hieuluat

Thông tư 118/2020/TT-BTC phát hành chứng khoán, chào mua công khai, mua lại cổ phiếu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:118/2020/TT-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Huỳnh Quang Hải
    Ngày ban hành:31/12/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/02/2021Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Chứng khoán
  • B TÀI CHÍNH
    _______

    S: 118/2020/TT-BTC

    CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
    Đ
    c lp - T do - Hnh phúc
    ________________________

    Hà Ni, ngày 31 tháng 12 năm 2020

     

     

     

    THÔNG TƯ

    ng dn mt s ni dung v chào bán, phát hành chng khoán, chào mua công khai, mua li c phiếu, đăng ký công ty đi chúng và hy tư cách công ty đi chúng

    __________

     

    Căn c Lut Chng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;

    Căn c Lut Doanh nghip ngày 17 tháng 6 năm 2020;

    Căn c Ngh đnh s 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 ca Chính ph quy đnh chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Tài chính;

    Căn c Ngh đnh s 155/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành mt s điu ca Lut Chng khoán;

    Theo đ ngh ca Ch tch y ban Chng khoán Nhà nưc,

    B trưng B Tài chính ban hành Thông tư hưng dn mt s ni dung v chào bán, phát hành chng khoán, chào mua công khai, mua li c phiếu, đăng ký công ty đi chúng và hy tư cách công ty đi chúng.

     

    Mc I. QUY ĐNH CHUNG

     

    Điu 1. Phm vi điu chnh

    Thông tư này hưng dn các ni dung sau:

    1.  Mu Bn cáo bch chào bán chng khoán ra công chúng, phát hành c phiếu đ hoán đi;

    2.  Mu Bn thông báo chào bán, phát hành chng khoán, chào mua công khai;

    3.  Mu Báo cáo kết qu đt chào bán, đt phát hành chng khoán, đt chào mua công khai;

    4.  Mu Bn công b thông tin v công ty đi chúng; h sơ đăng ký công ty đi chúng hình thành sau chia, tách, hp nht, sáp nhp doanh nghip; vic hy tư cách công ty đi chúng đi vi trưng hp không đáp ng điu kin là công ty đi chúng do t chc li, gii th, phá sn doanh nghip;

    5.  Vic mua li c phiếu ca công ty đi chúng.

    Điu 2. Đi tưng áp dng

    Đi tưng áp dng ca Thông tư này bao gm:

    1.  T chc phát hành;

    2.  Công ty đi chúng;

    3.  C đông công ty đi chúng chào bán c phiếu ra công chúng;

    4.  Công ty chng khoán;

    5.  S giao dch chng khoán Vit Nam và các công ty con (sau đây gi là S giao dch chng khoán), Tng công ty lưu ký và bù tr chng khoán Vit Nam;

    6.  Cơ quan, t chc, cá nhân có liên quan.

     

    Mc II. MU BN CÁO BCH, BN THÔNG BÁO, BÁO CÁO KT QU ĐT CHÀO BÁN, PHÁT HÀNH CHNG KHOÁN, CHÀO MUA CÔNG KHAI

     

    Điu 3. Mu Bn cáo bch

    1.  T chc phát hành khi đăng ký chào bán chng khoán ra công chúng, phát hành c phiếu đ hoán đi, c đông công ty đi chúng khi đăng ký chào bán c phiếu ra công chúng thc hin lp Bn cáo bch theo mu sau:

    a)  Bn cáo bch chào bán c phiếu ln đu ra công chúng theo Mu ti Ph lc s 01 ban hành kèm theo Thông tư này;

    b)  Bn cáo bch chào bán thêm c phiếu ra công chúng ca công ty đi chúng theo Mu ti Ph lc s 02 ban hành kèm theo Thông tư này;

    c)  Bn cáo bch chào bán c phiếu ra công chúng ca c đông công ty đi chúng theo Mu ti Ph lc s 03 ban hành kèm theo Thông tư này;

    d)  Bn cáo bch chào bán c phiếu ln đu ra công chúng đ chuyn đi công ty trách nhim hu hn thành công ty c phn theo Mu ti Ph lc s 04 ban hành kèm theo Thông tư này;

    đ) Bn cáo bch chào bán trái phiếu ra công chúng theo Mu ti Ph lc s 05 ban hành kèm theo Thông tư này;

    e)  Bn cáo bch chào bán trái phiếu chuyn đi, trái phiếu kèm chng quyn ra công chúng ca công ty đi chúng theo Mu ti Ph lc s 06 ban hành kèm theo Thông tư này;

    g)  Bn cáo bch chào bán thêm c phiếu ra công chúng ca công ty đi chúng sau quá trình cơ cu li doanh nghip, công ty đi chúng hình thành sau hp nht công ty không thuc trưng hp cơ cu li doanh nghip, công ty đi chúng sau tách công ty theo Mu ti Ph lc s 07 ban hành kèm theo Thông tư này;

    h)  Bn cáo bch chào bán trái phiếu ra công chúng ca công ty sau quá trình cơ cu li doanh nghip, công ty hình thành sau hp nht công ty không thuc trưng hp cơ cu li doanh nghip, công ty sau tách công ty theo Mu ti Ph lc s 08 ban hành kèm theo Thông tư này;

    i) Bn cáo bch chào bán trái phiếu chuyn đi, trái phiếu kèm chng quyn ra công chúng ca công ty đi chúng sau quá trình cơ cu li doanh nghip, công ty đi chúng hình thành sau hp nht công ty không thuc trưng hp cơ cu li doanh nghip, công ty đi chúng sau tách công ty theo Mu ti Ph lc s 09 ban hành kèm theo Thông tư này;

    k)  Bn cáo bch phát hành c phiếu ca công ty đi chúng đ chào mua công khai theo Mu ti Ph lc s 10 ban hành kèm theo Thông tư này;

    l)   Bn cáo bch phát hành c phiếu đ hoán đi theo hp đng hp nht theo Mu ti Ph lc s 11 ban hành kèm theo Thông tư này;

    m) Bn cáo bch phát hành c phiếu ca công ty đi chúng đ hoán đi theo hp đng sáp nhp theo Mu ti Ph lc s 12 ban hành kèm theo Thông tư này.2. Ni dung chính trong mu Bn cáo bch ti khon 1 Điu này bao gm:

    a)  Thông tin v nhng ngưi chu trách nhim chính đi vi Bn cáo bch;

    b)  Thông tin v các nhân t ri ro;

    c)  Thông tin v t chc phát hành, công ty đi chúng có c phiếu đưc chào bán bao gm quá trình hình thành phát trin, mô hình t chc b máy, các công ty có liên quan, hot đng kinh doanh;

    d)  Thông tin v c đông sáng lp, c đông ln, ch s hu công ty; Ch tch công ty, thành viên Hi đng qun tr, thành viên Hi đng thành viên; Kim soát viên; Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng;

    đ) Thông tin v kết qu hot đng kinh doanh, tình hình tài chính và d kiến kế hoch;

    e) Thông tin v đt chào bán, phát hành trong đó bao gm đc đim ca chng khoán chào bán, phát hành; phương thc phân phi; lch trình phân phi; các trưng hp hy b đt chào bán;

    g) Thông tin v mc đích chào bán, phát hành; kế hoch s dng s tin thu đưc t đt chào bán, ngoi tr trưng hp chào bán c phiếu ln đu ra công chúng đ tr thành công ty đi chúng thông qua thay đi cơ cu s hu nhưng không làm tăng vn điu l ca t chc phát hành, chào bán c phiếu ra công chúng ca c đông công ty đi chúng;

    h)  Thông tin v các đi tác liên quan đến đt chào bán, phát hành bao gm t chc tư vn, t chc bo lãnh phát hành, đi lý phân phi, đi din ngưi s hu trái phiếu, t chc kim toán;

    i)   Các thông tin quan trng khác có th nh hưng đến quyết đnh ca nhà đu tư;

    k)  Ch ký ca nhng ngưi chu trách nhim chính v Bn cáo bch theo quy đnh ti khon 3 Điu 19 Lut Chng khoán;

    l)   Danh mc các tài liu đính kèm Bn cáo bch bao gm các quyết đnh ca Đi hi đng c đông hoc Hi đng qun tr hoc Hi đng thành viên hoc ch s hu công ty liên quan ti đt chào bán, phát hành, báo cáo tài chính theo quy đnh ti Điu 20 Lut Chng khoán, các tài liu liên quan đến d án s dng vn thu đưc t đt chào bán và các tài liu khác (nếu có),

    3.  T chc phát hành khi lp Bn cáo bch theo mu ti khon 1 Điu này phi đm bo các quy đnh sau:

    a)  Thông tin công b trong Bn cáo bch phi rõ ràng, chính xác, trung thc, không mâu thun và có đy đ nhng ni dung có th nh hưng đến quyết đnh ca nhà đu tư. Ngôn t trong Bn cáo bch phi đơn gin, d hiu; trưng hp s dng t viết tt, thut ng chuyên ngành, k thut phi kèm theo gii thích ràng;

    b)  Các thông tin quan trng, thông tin mang tính so sánh trong Bn cáo bch phi đưc nêu rõ ngun tham chiếu thông tin;

    c)  Bn cáo bch phi đưc lp vi hình thc rõ ràng, phông ch và c ch đưc trình bày đm bo d đc;

    d)  Vic phân tích các nhân t ri ro cn nêu nh hưng đến lĩnh vc hot đng kinh doanh, tình hình tài chính, kết qu hot đng kinh doanh ca t chc phát hành; đt chào bán, phát hành; giá chng khoán; d án s dng vn thu đưc t đt chào bán, Các nhân t ri ro cn đưc phân loi và đt tiêu đ phù hp theo nhóm, sp xếp theo th t công b các nhân t rủi ro có nh hưng tiêu cc theo mc đ t cao đến thp;

    đ) Thông tin v hot đng kinh doanh và tình hình tài chính cn phn ánh v tình hình hot đng ca t chc phát hành, công ty đi chúng có c phiếu đưc chào bán trong 02 năm tài chính gn nht và tính đến thi đim kết thúc quý gn nht; trưng hp là công ty m, kết qu hot đng kinh doanh đưc công b bao gm kết qu kinh doanh hp nht và ca công ty m;

    e)  Thông tin v c đông ln, ch s hu công ty, Ch tch công ty, thành viên Hi đng qun tr, thành viên Hi đng thành viên, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng phi phn ánh các thông tin v li ích có liên quan đến t chc phát hành, c đông công ty đi chúng chào bán c phiếu ra công chúng;

    g)  Mc đích chào bán, phát hành và kế hoch s dng s tin thu đưc t đt chào bán phi phù hp vi phương án đưc Đi hi đng c đông hoc Hi đng qun tr hoc Hi đng thành viên hoc ch s hu công ty thông qua;

    h)  Trưng hp t chc phát hành sa đi, b sung Bn cáo bch thì phi nêu rõ các ni dung sa đi, b sung và lý do sa đi, b sung,

    Điu 4. Mu Bn thông báo chào bán, phát hành chng khoán, chào mua công khai

    1.  Bn thông báo chào bán c phiếu ra công chúng theo Mu ti Ph lc s 13 ban hành kèm theo Thông tư này;

    2.  Bn thông báo chào bán trái phiếu ra công chúng theo Mu ti Ph lc s 14 ban hành kèm theo Thông tư này;

    3.  Bn thông báo phát hành c phiếu ca công ty đi chúng đ chào mua công khai theo Mu ti Ph lc s 15 ban hành kèm theo Thông tư này;

    4.  Bn thông báo phát hành c phiếu đ hoán đi theo hp đng hp nht, sáp nhp theo Mu ti Ph lc s 16 ban hành kèm theo Thông tư này;

    5.  Bn thông báo phát hành c phiếu đ tr c tc, phát hành c phiếu đ tăng vn c phn t ngun vn ch s hu theo Mu ti Ph lc s 17 ban hành kèm theo Thông tư này;

    6.  Bn thông báo phát hành c phiếu theo chương trình la chn cho ngưi lao đng trong công ty theo Mu ti Ph lc s 18 ban hành kèm theo Thông tư này;

    7.  Bn thông báo phát hành c phiếu đ thc hin quyn ca chng quyn theo Mu ti Ph lc s 19 ban hành kèm theo Thông tư này;

    8.  Bn thông báo chào mua công khai theo Mu ti Ph lc s 20 ban hành kèm theo Thông tư này,

    Điu 5. Mu Báo cáo kết qu đt chào bán, đt phát hành chng khoán, đt chào mua công khai

    1.  Báo cáo kết qu đt chào bán c phiếu ra công chúng theo Mu ti Ph lc s 21 ban hành kèm theo Thông tư này;

    2.  Báo cáo kết qu đt chào bán trái phiếu ra công chúng theo Mu ti Ph lc s 22 ban hành kèm theo Thông tư này;

    3,  Báo cáo kết qu đt chào bán c phiếu riêng l, đt chào bán c phiếu ưu đãi kèm chng quyn riêng l theo Mu ti Ph lc s 23 ban hành kèm theo Thông tư này;

    4.  Báo cáo kết qu đt phát hành c phiếu đ hoán đi c phn cho s c đông xác đnh trong công ty đi chúng khác, hoán đi c phn cho c đông công ty c phn chưa đi chúng, hoán đi phn vn góp cho thành viên ca công ty trách nhim hu hn, hoán đi n theo Mu ti Ph lc s 24 ban hành kèm theo Thông tư này;

    5.  Báo cáo kết qu đt phát hành c phiếu ca công ty đi chúng đ chào mua công khai theo Mu ti Ph lc s 25 ban hành kèm theo Thông tư này;

    6.  Báo cáo kết qu đt phát hành c phiếu đ hoán đi theo hp đng hp nht theo Mu ti Ph lc s 26 ban hành kèm theo Thông tư này;

    7.  Báo cáo kết qu đt phát hành c phiếu đ hoán đi theo hp đng sáp nhp theo Mu ti Ph lc s 27 ban hành kèm theo Thông tư này;

    8.  Báo cáo kết qu đt phát hành c phiếu đ tr c tc, đt phát hành c phiếu đ tăng vn c phn t ngun vn ch s hu theo Mu ti Ph lc s 28 ban hành kèm theo Thông tư này;

    9.  Báo cáo kết qu đt phát hành c phiếu theo chương trình la chn cho ngưi lao đng trong công ty theo Mu ti Ph lc s 29 ban hành kèm theo Thông tư này;

    10.    Báo cáo kết qu đt phát hành c phiếu đ chuyn đi trái phiếu theo Mu ti Ph lc s 30 ban hành kèm theo Thông tư này;

    11.    Báo cáo kết qu đt phát hành c phiếu đ thc hin quyn ca chng quyn theo Mu ti Ph lc s 31 ban hành kèm theo Thông tư này;

    12.    Báo cáo kết qu đt chào bán c phiếu ra nưc ngoài, đt phát hành c phiếu mi làm cơ s chào bán chng ch lưu ký ti nưc ngoài theo Mu ti Ph lc s 32 ban hành kèm theo Thông tư này;

    13.    Báo cáo kết qu đt chào mua công khai theo Mu ti Ph lc s 33 ban hành kèm theo Thông tư này.

     

    Mc III. ĐĂNG KÝ CÔNG TY ĐI CHÚNG, HY TƯ CÁCH CÔNG TY ĐI CHÚNG

     

    Điu 6. Mu Bn công b thông tin v công ty đi chúng

    Bn công b thông tin v công ty đi chúng đưc lp theo Mu ti Ph lc s 34 ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điu 7. H sơ đăng ký công ty đi chúng hình thành sau chia, tách, hp nht, sáp nhp doanh nghip

    H sơ đăng ký công ty đi chúng hình thành sau chia, tách, hp nht, sáp nhp doanh nghip bao gm:

    1.  Các tài liu quy đnh ti đim a, b, c, d và e khon 1 Điu 33 Lut Chng khoán.

    2Báo cáo tài chính năm gn nht ca công ty c phn đưc hình thành sau chia, tách, hp nht doanh nghip đưc kim toán bi t chc kim toán đc lp. Trưng hp ti thi đim np h sơ đăng ký công ty đi chúng, công ty chưa có báo cáo tài chính năm gn nht do thi gian hot đng chưa đ năm tài chính theo quy đnh, Báo cáo tài chính năm gn nht đưc kim toán trong h sơ đăng ký công ty đi chúng đưc thay thế bng Báo cáo tài chính k gn nht đưc kim toán bi t chc kim toán đc lp.

    3.  Báo cáo tài chính năm gn nht ca công ty c phn đưc hình thành sau sáp nhp đưc kim toán bi t chc kim toán đc lp. Trưng hp công ty hình thành sau sáp nhp đăng ký doanh nghip sau thi đim kết thúc k kế toán năm gn nht, công ty phi b sung báo cáo tài chính k gn nht đưc kim toán.

    Điu 8. Hy tư cách công ty đi chúng đi vi trưng hp không đáp ng điu kin là công ty đi chúng do t chc li, gii th, phá sn doanh nghip

    1.  Hy tư cách công ty đi chúng đi vi trưng hp không đáp ng điu kin là công ty đi chúng sau chia, b hp nht, b sáp nhp, gii th, phá sn doanh nghip

    a)  Công ty đi chúng thc hin báo cáo, công b thông tin v vic t chc li, gii th, phá sn doanh nghip theo quy đnh pháp lut v công b thông tin trên th trưng chng khoán;

    b)  Sau khi công ty đi chúng đưc cp nht tình trng pháp lý trên Cơ s d liu quc gia v đăng ký doanh nghip hoc khi có quyết đnh ca tòa án tuyên b phá sn doanh nghip, y ban Chng khoán Nhà nưc xem xét và thông báo trên phương tin công b thông tin ca y ban Chng khoán Nhà nưc v vic hy tư cách công ty đi chúng.

    2.  Hy tư cách công ty đi chúng đi vi trưng hp công ty đi chúng b thu hi Giy chng nhn đăng ký doanh nghip

    a)  Công ty đi chúng b thu hi Giy chng nhn đăng ký doanh nghip thc hin báo cáo, công b thông tin theo quy đnh pháp lut v công b thông tin trên th trưng chng khoán;

    by ban Chng khoán Nhà nưc xem xét vic hy tư cách công ty đi chúng trong thi hn 180 ngày k t ngày nhn đưc báo cáo v vic thu hi Giy chng nhn đăng ký doanh nghip;

    c)  Sau khi hết thi hn theo quy đnh ti đim b khon này, y ban Chng khoán Nhà nưc thông báo trên phương tin công b thông tin ca y ban Chng khoán Nhà nưc v vic hy tư cách công ty đi chúng.

    3.  Hy tư cách công ty đi chúng đi vi trưng hp không đáp ng điu kin là công ty đi chúng sau tách, nhn sáp nhp doanh nghip

    a)  Trình t, th tc và h sơ hy tư cách công ty đi chúng đi vi trưng hp không đáp ng điu kin sau tách, nhn sáp nhp doanh nghip thc hin theo quy đnh ti Điu 38 và Điu 39 Lut Chng khoán;

    by ban Chng khoán Nhà nưc thông báo cho công ty v vic hy tư cách công ty đi chúng trong thi hn 15 ngày k t ngày nhn đưc h sơ hy tư cách công ty đi chúng đy đ và hp l, đng thi công b trên phương tin công b thông tin ca y ban Chng khoán Nhà nưc.

    4.  Hy tư cách công ty đi chúng đi vi trưng hp không đáp ng điu kin là công ty đi chúng do chuyn đi loi hình doanh nghip t công ty c phn thành công ty trách nhim hu hn

    a)  Công ty đi chúng đưc cp Giy chng nhn đăng ký doanh nghip do chuyn đi loi hình doanh nghip phi thc hin báo cáo, công b thông tin theo quy đnh pháp lut v công b thông tin trên th trưng chng khoán;

    b)  Sau khi nhn đưc báo cáo, công b thông tin theo quy đnh ti đim a khon này, y ban Chng khoán Nhà nưc xem xét và thông báo trên phương tin công b thông tin ca y ban Chng khoán Nhà nưc v vic hy tư cách công ty đi chúng.

     

    Mc IV. MUA LI C PHIU

     

    Điu 9. Tài liu báo cáo mua li c phiếu

    1.  Công ty đi chúng theo quy đnh ti khon 1 Điu 36 Lut Chng khoán trưc khi mua li c phiếu ca chính mình phi gi tài liu báo cáo đến y ban Chng khoán Nhà nưc bao gm:

    a)  Báo cáo v vic mua li c phiếu theo Mu ti Ph lc s 35 ban hành kèm theo Thông tư này;

    b)  Quyết đnh ca Đi hi đng c đông thông qua vic mua li c phiếu, phương án mua li;

    c)  Quyết đnh ca Hi đng qun tr thông qua phương án trin khai mua li c phiếu;

    d)  Văn bn xác nhn vic ch đnh thc hin giao dch ca công ty chng khoán, tr trưng hp công ty chng khoán là thành viên ca S giao dch chng khoán mua li c phiếu ca chính mình;

    đ) Báo cáo tài chính gn nht đưc kim toán theo quy đnh;

    e)  Tài liu chng minh công ty có đ ngun đ mua li c phiếu. Trưng hp công ty đi chúng là công ty m s dng ngun thng dư vn c phn, qu đu tư phát trin, qu khác đ mua li c phiếu, ngun vn thc hin đưc căn c trên báo cáo tài chính ca công ty m, Trưng hp công ty đi chúng là công ty m s dng ngun li nhun sau thuế chưa phân phi đ mua li c phiếu, ngun vn thc hin không đưc vưt quá mc li nhun sau thuế chưa phân phi trên báo cáo tài chính hp nht đưc kim toán. Trưng hp li nhun sau thuế chưa phân phi dùng đ mua li c phiếu thp hơn li nhun sau thuế chưa phân phi trên báo cáo tài chính hp nht và cao hơn li nhun sau thuế chưa phân phi trên báo cáo tài chính ca công ty m, công ty phi b sung quyết đnh ca cp có thm quyn ca công ty con thông qua vic phân phi li nhun, sao kê có xác nhn ca ngân hàng chng minh vic đã điu chuyn li nhun t công ty con v công ty m;

    g) Tài liu chng minh đáp ng các điu kin đ đưc mua li c phiếu theo quy đnh ca pháp lut trong trưng hp công ty đi chúng thuc ngành, ngh đu tư kinh doanh có điu kin.

    2.  Công ty đi chúng mua li c phiếu ca chính mình theo quy đnh ti đim a khon 2 Điu 36 Lut Chng khoán và mua li c phiếu ca ngưi lao đng theo quy chế phát hành c phiếu cho ngưi lao đng ca công ty theo quy đnh ti đim b khon 2 Điu 36 Lut Chng khoán phi gi tài liu báo cáo đến y ban Chng khoán Nhà nưc trưc khi mua li c phiếu bao gm:

    a)  Công b thông tin v vic mua li c phiếu theo Mu ti Ph lc s 36 ban hành kèm theo Thông tư này;

    b)  Quyết đnh ca Hi đng qun tr hoc Tng giám đc (Giám đc) trin khai phương án mua li c phiếu.

    Điu 10. Báo cáo và công b thông tin mua li c phiếu

    1.  Công ty đi chúng theo quy đnh ti khon 1 Điu 9 Thông tư này thc hin vic báo cáo, công b thông tin, thc hin mua li và báo cáo kết qu mua li c phiếu theo quy đnh ti khon 3, 4. 5 và 6 Điu 37 Lut Chng khoán. Ni dung công b thông tin đưc thc hin theo Mu ti Ph lc s 36 ban hành kèm theo Thông tư này. Ni dung báo cáo kết qu mua li c phiếu đưc thc hin theo Mu ti Ph lc s 39 ban hành kèm theo Thông tư này.

    2.  Công ty đi chúng theo quy đnh ti khon 2 Điu 9 Thông tư này thc hin mua li c phiếu sau 07 ngày làm vic k t ngày báo cáo y ban Chng khoán Nhà nưc và công b thông tin trên trang thông tin đin t ca công ty, phương tin công b thông tin ca y ban Chng khoán Nhà nưc, S giao dch chng khoán theo Mu ti Ph lc s 36 ban hành kèm theo Thông tư này. Trong thi hn 10 ngày k t ngày kết thúc giao dch mua li c phiếu, công ty đi chúng phi gi báo cáo kết qu giao dch cho y ban Chng khoán Nhà nưc và công b thông tin ra công chúng theo Mu ti Ph lc s 39 ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điu 11. Thay đi vic mua li c phiếu

    1.  Công ty đi chúng không đưc thay đi ý đnh hoc phương án mua li c phiếu như đã báo cáo và công b thông tin ra công chúng, tr trưng hp bt kh kháng (thiên tai, dch bnh, chiến tranh và nhng trưng hp khác) phi đưc y ban Chng khoán Nhà nưc chp thun.

    2.  Trong thi hn 24 gi k t khi ra quyết đnh thay đi phương án mua li c phiếu, công ty đi chúng phi báo cáo y ban Chng khoán Nhà nưc, đng thi thc hin công b thông tin trên trang thông tin đin t ca công ty, phương tin công b thông tin ca y ban Chng khoán Nhà nưc, S giao dch chng khoán v quyết đnh thay đi theo Mu ti Ph lc s 37 ban hành kèm theo Thông tư này.

    3y ban Chng khoán Nhà nưc có ý kiến v vic thay đi phương án mua li c phiếu trong thi hn 03 ngày làm vic k t ngày nhn đưc báo cáo thay đi.

    4.  Trong thi hn 24 gi k t khi đưc y ban Chng khoán Nhà nưc chp thun thay đi phương án mua li c phiếu, công ty đi chúng phi công b thông tin trên trang thông tin đin t ca công ty, phương tin công b thông tin ca y ban Chng khoán Nhà nưc, S giao dch chng khoán v vic thay đi phương án mua li c phiếu theo Mu ti Ph lc s 38 ban hành kèm theo Thông tư này,

    5.  Công ty đi chúng đưc thc hin thay đi vic mua li c phiếu sau khi công b thông tin theo quy đnh ti khon 4 Điu này.

    Điu 12. Mua li c phiếu theo phương thc chào mua công khai

    Công ty đi chúng mua li c phiếu ca chính mình theo phương thc chào mua công khai phi tuân th quy đnh v chào mua công khai c phiếu ti Ngh đnh s 155/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành mt s điu ca Lut Chng khoán, trong đó tài liu báo cáo mua li c phiếu bao gm:

    1. Tài liu quy đnh ti khon 1 Điu 85 Ngh đnh s 155/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành mt s điu ca Lut Chng khoán;

    2. Tài liu theo quy đnh ti đim đ, e, g khon 1 Điu 9 Thông tư này.

    Điu 13. Báo cáo và công b thông tin bán c phiếu qu

    Công ty đi chúng mua li c phiếu ca chính mình trong các trưng hp theo quy đnh ti đim b, đim c khon 7 Điu 36 Lut Chng khoán thc hin bán c phiếu như sau:

    1.  Công ty đi chúng đưc bán c phiếu qu sau 24 gi k t khi gi Báo cáo kết qu giao dch mua li c phiếu, Báo cáo kết qu phát hành c phiếu đ tr c tc, phát hành c phiếu đ tăng vn c phn t ngun vn ch s hu đến y ban Chng khoán Nhà nưc và công b thông tin ra công chúng.

    2.  Công ty đi chúng phi hoàn thành vic bán c phiếu qu trong vòng 10 ngày làm vic k t ngày báo cáo y ban Chng khoán Nhà nưc và công b thông tin ra công chúng v vic bán c phiếu qu theo Mu ti Ph lc s 36 ban hành kèm theo Thông tư này.

    3.  Trong thi hn 10 ngày k t ngày kết thúc giao dch bán c phiếu qu theo quy đnh ti khon 1 Điu này, công ty đi chúng phi gi Báo cáo kết qu giao dch bán c phiếu qu cho y ban Chng khoán Nhà nưc và công b thông tin ra công chúng theo Mu ti Ph lc s 39 ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điu 14. Trách nhim ca công ty chng khoán đưc ch đnh làm đi lý thc hin mua li c phiếu

    1.  Hưng dn công ty đi chúng thc hin vic mua li c phiếu theo quy đnh và theo phương án đã công b;

    2.  Đm bo công ty đi chúng có đ tin trên tài khon giao dch khi đt lnh mua đ thc hin khi lưng giao dch theo phương án đã báo cáo và công b thông tin ra công chúng;

    3.  Không s dng các thông tin chưa đưc công b ra công chúng liên quan đến vic mua li c phiếu ca công ty đi chúng ch đnh đ mua bán chng khoán ca công ty đi chúng hoc tiết l các thông tin liên quan cho bên th ba tr trưng hp theo quy đnh ca pháp lut.

    Điu 15. Trách nhim ca S giao dch chng khoán

    1. Giám sát t chc niêm yết, đăng ký giao dch thc hin vic công b thông tin trưc, trong và sau khi thc hin vic mua li c phiếu, bán c phiếu qu theo quy đnh;

    2. Giám sát công ty chng khoán đưc ch đnh thc hin vic mua li c phiếu theo quy đnh.

     

    Mc V. ĐIU KHON THI HÀNH

     

    Điu 16. Điu khon thi hành

    1. Thông tư này có hiu lc k t ngày 15 tháng 02 năm 2021 và thay thế Thông tư s 162/2015/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2015 ca B trưng B Tài chính hưng dn vic chào bán chng khoán ra công chúng, chào bán c phiếu đ hoán đi, phát hành thêm c phiếu, mua li c phiếu, bán c phiếu qu và chào mua công khai c phiếu.

    2. y ban Chng khoán Nhà nưc, S giao dch chng khoán, Tng công ty lưu ký và bù tr chng khoán Vit Nam, t chc phát hành, công ty đi chúng, công ty chng khoán và các t chc, cá nhân có liên quan chu trách nhim thc hin Thông tư này./.

     

    Nơi nhn:

    - Văn phòng Trung ương và các Ban ca Đng;

    - Văn phòng Tng Bí thư;

    - Văn phòng Chính ph;

    - Văn phòng Quc hi;

    - Văn phòng Ch tch nưc;

    - Thng, các Phó Thng Chính ph;

    - Văn phòng Ban ch đo Trung ương v phòng, chng tham nhũng;

    - Các B, cơ quan ngang B, cơ quan thuc Chính ph;

    - HĐND, UBND các tnh, thành ph trc thuc Trung ương;

    - Vin Kim sát nhân dân ti cao; Toà án nhân dân ti cao;

    - Kim toán Nhà nưc;

    - Cơ quan Trung ương ca các đoàn th;

    - Công báo; Cng thông tin đin t Chính ph;

    - Cc kim tra văn bn - B Tư pháp;

    - Các đơn v thuc B Tài chính;

    - Cng thông tin đin t B Tài chính;

    - Công thông tin đin t y ban Chng khoán Nhà nưc;

    - Lưu: VT, UBCK (300b)

    KT. B TRƯNG

    TH TRƯNG

     

     

     

     

    Hunh Quang Hi

     

     

     

     

    DANH MC PH LC

    (Ban hành kèm theo Thông tư s 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca B trưng B Tài chính hưng dn mt s ni dung v chào bán, phát hành chng khoán, chào mua công khai, mua li c phiếu, đăng ký công ty đi chúng và hy tư cách công ty đi chúng)

     

    Ph lc

    Ni dung

    Ph lc s 01

    Mu Bn cáo bch chào bán c phiếu ln đu ra công chúng

    Ph lc s 02

    Mu Bn cáo bch chào bán thêm c phiếu ra công chúng ca công ty đi chúng

    Ph lc s 03

    Mu Bn cáo bch chào bán c phiếu ra công chúng ca c đông công ty đi chúng

    Ph lc s 04

    Mu Bn cáo bch chào bán c phiếu ln đu ra công chúng đ chuyn đi công ty trách nhim hu hn thành công ty c phn

    Ph lc s 05

    Mu Bn cáo bch chào bán trái phiếu ra công chúng

    Ph lc s 06

    Mu Bn cáo bch chào bán trái phiếu chuyn đi, trái phiếu kèm chng quyn ra công chúng ca công ty đi chúng

    Ph lc s 07

    Mu Bn cáo bch chào bán thêm c phiếu ra công chúng ca công ty đi chúng sau quá trình cơ cu li doanh nghip, công ty đi chúng hình thành sau hp nht công ty không thuc trưng hp cơ cu li doanh nghip, công ty đi chúng sau tách công ty

    Ph lc s 08

    Mu Bn cáo bch chào bán trái phiếu ra công chúng ca công ty sau quá trình cơ cu li doanh nghip, công ty hình thành sau hp nht công ty không thuc trưng hp cơ cu li doanh nghip, công ty sau tách công ty

    Ph lc s 09

    Mu Bn cáo bch chào bán trái phiếu chuyn đi, trái phiếu kèm chng quyn ra công chúng ca công ty đi chúng sau quá trình cơ cu li doanh nghip, công ty đi chúng hình thành sau hp nht công ty không thuc trưng hp cơ cu li doanh nghip, công ty đi chúng sau tách công ty

    Ph lc s 10

    Mu Bn cáo bch phát hành c phiếu ca công ty đi chúng đ chào mua công khai

    Ph lc s 11

    Mu Bn cáo bch phát hành c phiếu đ hoán đi theo hp đng hp nht

    Ph lc s 12

    Mu Bn cáo bch phát hành c phiếu ca công ty đi chúng đ hoán đi theo hp đng sáp nhp

    Ph lc s 13

    Mu Bn thông báo chào bán c phiếu ra công chúng

    Ph lc s 14

    Mu Bn thông báo chào bán trái phiếu ra công chúng

    Ph lc s 15

    Mu Bn thông báo phát hành c phiếu ca công ty đi chúng d chào mua công khai

    Ph lc s 16

    Mu Bn thông báo phát hành c phiếu đ hoán đi theo hp đng hp nht, sáp nhp

    Ph lc s 17

    Mu Bn thông báo phát hành c phiếu đ tr c tc, phát hành c phiếu đ tăng vn c phn t ngun vn ch s hu

    Ph lc s 18

    Mu Bn thông báo phát hành c phiếu theo chương trình la chn cho ngưi lao đng trong công ty

    Ph lc s 19

    Mu Bn thông báo phát hành c phiếu đ thc hin quyn ca chng quyn

    Ph lc s 20

    Mu Bn thông báo chào mua công khai

    Ph lc s 21

    Mu Báo cáo kết qu đt chào bán c phiếu ra công chúng

    Ph lc s 22

    Mu Báo cáo kết qu đt chào bán trái phiếu ra công chúng

    Ph lc s 23

    Mu Báo cáo kết qu đt chào bán c phiếu riêng l, đt chào bán c phiếu ưu đãi kèm chng quyn riêng l

    Ph lc s 24

    Mu Báo cáo kết qu đt phát hành c phiếu đ hoán đi c phn cho s c đông xác đnh trong công ty đi chúng khác, hoán đi c phn cho c đông công ty c phn chưa đi chúng, hoán đi phn vn góp cho thành viên ca công ty trách nhim hu hn, hoán đi n

    Ph lc s 25

    Mu Báo cáo kết qu đt phát hành c phiếu ca công ty đi chúng đ chào mua công khai

    Ph lc s 26

    Mu Báo cáo kết qu đt phát hành c phiếu đ hoán đi theo hp đng hp nht

    Ph lc s 27

    Mu Báo cáo kết qu đt phát hành c phiếu đ hoán đi theo hp đng sáp nhp

    Ph lc s 28

    Mu Báo cáo kết qu đt phát hành c phiếu đ tr c tc, đt phát hành c phiếu đ tăng vn c phn t ngun vn ch s hu

    Ph lc s 29

    Mu Báo cáo kết qu đt phát hành c phiếu theo chương trình la chn cho ngưi lao đng trong công ty

     

    Ph lc s 30

    Mu Báo cáo kết qu đt phát hành c phiếu đ chuyn đi trái phiếu

    Ph lc s 31

    Mu Báo cáo kết qu đt phát hành c phiếu đ thc hin quyn ca chng quyn

    Ph lc s 32

    Mu Báo cáo kết qu đt chào bán c phiếu ra nưc ngoài, đt phát hành c phiếu mi làm cơ s chào bán chng ch lưu ký ti nưc ngoài

    Ph lc s 33

    Mu Báo cáo kết qu đt chào mua công khai

    Ph lc s 34

    Mu Bn công b thông tin v công ty đi chúng

    Ph lc s 35

    Mu Báo cáo v vic mua li c phiếu

    Ph lc s 36

    Mu Thông báo mua li c phiếu, bán c phiếu qu

    Ph lc s 37

    Mu Thông báo quyết đnh thay đi phương án mua li c phiếu

    Ph lc s 38

    Mu Thông báo thay đi phương án mua li c phiếu

    Ph lc s 39

    Mu Báo cáo kết qu giao dch mua li c phiếu, bán c phiếu qu

     
     

     

     

    Ph lc s 01

    MU BN CÁO BCH CHÀO BÁN C PHIU LN ĐU RA CÔNG CHÚNG

    (Ban hành kèm theo Thông tư s 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca B trưng B Tài chính)

    (trang bìa)

     

    Y BAN CHNG KHOÁN NHÀ NƯC CP GIY CHNG NHN ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG CH CÓ NGHĨA LÀ VIC ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHNG KHOÁN ĐÃ THC HIN THEO CÁC QUY ĐNH CA PHÁP LUT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐM BO GIÁ TR CA CÔNG TY VÀ GIÁ TR CA CHNG KHOÁN. MI TUYÊN B TRÁI VI BIU NÀY LÀ BT HP PHÁP.

     

    BN CÁO BCH

    CÔNG TY ABC

    (Giy chng nhn đăng ký doanh nghip s... do... cp ngày... tháng... năm...)

    (nêu thông tin cp ln đu và thay đi ln gn nht)

     

    CHÀO BÁN C PHIU LN ĐU RA CÔNG CHÚNG

     

    (Giy chng nhn đăng ký chào bán s .../GCN-UBCK do Ch tch y ban Chng khoán Nhà nưc cp ngày ... tháng ... năm ...)

    T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH/T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành) hoc ĐI LÝ PHÂN PHI:

    Công ty:..............................................................................

    T CHC ĐNG BO LÃNH PHÁT HÀNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành):

    Công ty: ..............................................................................

    Công ty: ..............................................................................

     

    Bn cáo bch này và tài liu b sung đưc cung cp ti:................ t ngày:...........

    Ph trách công b thông tin:

    H tên:...........................

    Chc v:........................

    S đin thoi:..................

     

    (trang bìa)

    CÔNG TY ABC

    (Giy chng nhn đăng ký doanh nghip s... do... cp ngày... tháng... năm...)

    (nêu thông tin cp ln đu và thay đi ln gn nht)

     

    CHÀO BÁN C PHIU LN ĐU RA CÔNG CHÚNG

     

    Tên c phiếu: c phiếu....... (tên T chc phát hành)

    Loi c phiếu:

    Mnh giá: 10.000 đng/c phiếu

    Giá chào bán:...... đng/c phiếu

    Tng sng c phiếu chào bán:

    Tng giá tr c phiếu chào bán theo mnh giá:

     

    T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH/T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành) hoc ĐI LÝ PHÂN PHI:

    CÔNG TY.................. (nêu tên, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax)

     

    T CHC ĐNG BO LÃNH PHÁT HÀNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành):

    1. CÔNG TY :...... (nêu tên, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax)

    2. CÔNG TY :...... (nêu tên, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax)

    3......

     

    T CHC KIM TOÁN:

    CÔNG TY :.................... (nêu tên, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax)

     

    T CHC TƯ VN:

    CÔNG TY : ................... (nêu tên, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax)

     

     

     

    MC LC

     

    Trang

    I. Nhng ngưi chu trách nhim chính đi vi ni dung Bn cáo bch

    II. Các nhân t ri ro

    III. Các khái nim

    IV. Tình hình và đc đim ca T chc phát hành

    V. Kết qu hot đng kinh doanh, tình hình tài chính và d kiến kế hoch

    VI. Thông tin v c đông sáng lp, c đông ln, thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng

    VII. Thông tin v đt chào bán

    VIII. Mc đích chào bán

    IX. Kế hoch s dng s tin thu đưc t đt chào bán

    X. Các đi tác liên quan ti đt chào bán

    XI. Các thông tin quan trng khác có th nh hưng đến quyết đnh ca nhà đu tư

    Ph lc

     

     

    NI DUNG BN CÁO BCH

     

    I. NHNG NGƯI CHU TRÁCH NHIM CHÍNH ĐI VI NI DUNG BN CÁO BCH

    1. T chc phát hành

    Ông/Bà:............................ Chc   v: Ch tch Hi đng qun tr

    Ông/Bà:............................ Chc   v: Tng giám đc (Giám đc)

    Ông/Bà:............................ Chc   v: Kế toán trưng (Giám đc Tài chính)

    Chúng tôi đm bo rng các thông tin và s liu trong Bn cáo bch này là chính xác, trung thc và cam kết chu trách nhim v tính trung thc, chính xác ca nhng thông tin và s liu này. Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chúng tôi đm bo không có thông tin hoc s liu sai sót mà có th gây nh hưng đi vi các thông tin trong Bn cáo bch.

    2. T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), T chc tư vn

    Đi din theo pháp lut (hoc đi din đưc y quyn): Ông/Bà:, ...Chc v:....................

    Theo Giy y quyn s ... ngày ... tháng ... năm ... ca Ngưi đi din theo pháp lut (trưng hp đi din đưc y quyn)

    Bn cáo bch này là mt phn ca h sơ đăng ký chào bán c phiếu ln đu ra công chúng do (tên T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính, T chc tư vn) tham gia lp trên cơ s Hp đng s ... ngày ... tháng ... năm ... (Hp đng bo lãnh phát hành, Hp đng tư vn) vi (tên T chc phát hành), Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chúng tôi đm bo rng vic phân tích, đánh giá và la chn ngôn t trong Bn cáo bch này đã đưc thc hin mt cách hp lý và cn trng da trên cơ s các thông tin và s liu do .................... (tên T chc phát hành) cung cp.

    II. CÁC NHÂN T RI RO (vic phân tích các nhân t rủi ro cn nêu nh hưng đến lĩnh vc hot đng kinh doanh, tình hình tài chính, kết qu hot đng kinh doanh ca T chc phát hành, đt chào bán, gi c phiếu chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán. Các nhân t ri ro cn đưc phân loi và đt tiêu đ phù hp theo nhóm, sp xếp theo th t các nhân t ri ro có kh năng nh hưng tiêu cc theo mc đ t cao đến thp.)

    1. Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    1.1.  Ri ro v kinh tế

    1.2.  Ri ro v lut pháp

    1.3.  Ri ro đc thù (ngành, lĩnh vc hot đng...)

    1.4.  Ri ro v đt chào bán (vic chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán)

    1.5.  Ri ro pha loãng

    1.6.  Ri ro qun tr công ty

    1.7.  Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chiến tranh...)

    2. Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    2.1.  Ri ro v kinh tế

    2.2.  Ri ro v lut pháp

    2.3.  Ri ro đc thù

    a)  Ri ro tín dng (phân tích ri ro có th xy ra do có mt s khách hàng, đi tác không thc hin hoc không có kh năng thc hin mt phn hoc toàn b nghĩa v tr n, thanh toán theo hp đng hoc tha thun vi T chc phát hành)

    b)  Ri ro th trưng (phân tích ri ro có th xy ra do biến đng bt li ca lãi sut, tỷ giá, giá vàng, giá chng khoán, giá hàng hóa trên th trưng)

    c)  Ri ro lãi sut trên s ngân hàng (phân tích ri ro do biến đng bt li ca lãi sut đi vi thu nhp, giá tr tài sn, giá tr n phi tr, giá tr cam kết ngoi bng ca T chc phát hành)

    d)  Ri ro hot đng (phân tích ri ro có th xy ra do các quy trình ni b quy đnh không đy đ hoc có sai sót, do yếu t con ngưi, do các li, s c ca h thng hoc do các yếu t bên ngoài làm tn tht v tài chính, tác đng tiêu cc phi tài chính đi vi T chc phát hành)

    đ) Rùi ro thanh khon (phân tích ri ro có th xy ra do T chc phát hành không có kh năng thc hin các nghĩa v tr n khi đến hn hoc T chc phát hành có kh năng thc hin nghĩa v tr n khi đến hn nhưng phi tr chi phí cao hơn mc chi phí bình quân ca th trưng)

    e)  Ri ro tp trung (phân tích ri ro có th xy ra do T chc phát hành có hot đng kinh doanh tp trung vào mt khách hàng (bao gm ngưi có liên quan), đi tác, sn phm, giao dch, ngành, lĩnh vc kinh tế, loi tin t mc đ có tác đng đáng k đến thu nhp, trng thái ri ro ca T chc phát hành)

    g)  Ri ro t các hot đng ngoi bng (phân tích các giao dch kỳ hn, các khon cam kết cho vay, các khon bo lãnh L/C có kh năng nh hưng đến tình hình tài chính ca T chc phát hành)

    h)  Ri ro đc thù khác

    2.4. Ri ro v đt chào bán (vic chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán)

    2.5. Ri ro pha loãng

    2.6. Ri ro qun tr công ty

    2.7. Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chiến tranh...)

     

    III. CÁC KHÁI NIM

    (Nhng t, nhóm t viết tt, thut ng chuyên ngành, k thut; nhng t, nhóm t khó hiu, có th gây hiu lm trong Bn cáo bch cn phi đưc gii thích)

     

    IV. TÌNH HÌNH VÀ ĐC ĐIM CA T CHC PHÁT HÀNH

    1.  Thông tin chung v T chc phát hành (tên đy đ, tên viết tt, tên viết bng tiếng nưc ngoài, s giy chng nhn đăng ký doanh nghip, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax, vn điu l, ngành ngh kinh doanh chính, ngưi đi din theo pháp lut)

    2.  Tóm tt quá trình hình thành và phát trin ca T chc phát hành (nêu nhng s kin quan trng trong lch s hình thành, phát trin và trong lĩnh vc hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    3.  Cơ cu t chc ca T chc phát hành (và cơ cu ca nhóm công ty, nếu có) (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    4 cu qun tr và b máy qun lý ca T chc phát hành (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    5.  Thông tin v công ty m, công ty con ca T chc phát hành, nhng cõng ty nm quyn kim soát hoc c phn chi phi đi vi T chc phát hành, nhng công ty mà T chc phát hành nm quyn kim soát hoc c phn, phn vn góp chi phi (danh sách các công ty trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, kèm theo thông tin c th tính đến thi đim nm gi gn nht bao gm: tên, ngày thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, t l s hu và t l biu quyết ca các công ty này ti T chc phát hành, t l s hu và t l biu quyết ca T chc phát hành ti các công ty này)

    6.  Thông tin v quá trình tăng, gim vn điu l ca T chc phát hành (thông tin v các đt tăng, gim vn k t thi đim hot đng theo hình thc công ty c phn bao gm thi đim tăng/gim vn, giá tr vn tăng/gim, hình thc tăng/gim vn, đơn v cp, ý kiến ca đơn v kim toán (nếu có))

    7.  Thông tin v các khon góp vn, thoái vn ln ca T chc phát hành ti các doanh nghip khác (nêu giá tr và phương thc thc hin ca các khon góp vn, thoái vn trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti có giá tr t 10% tng tài sn tr lên đưc ghi trong báo cáo tài chính gn nht ca T chc phát hành ti thi đim thc hin)

    8Thông tin v chng khoán đang lưu hành

    8.1. C phiếu ph thông (nêu sng, t l s hu ca t chc, cá nhân trong nưc, nưc ngoài, t chc kinh tế có nhà đu tư nưc ngoài nm gi trên 50% vn điu l)

    8.2. C phiếu ưu đãi (nêu sng, loi c phiếu, t l s hu, t l biu quyết ca t chc, cá nhân trong nưc, nưc ngoài, t chc kinh tế có nhà đu tư nưc ngoài nm gi trên 50% vn điu l, các đc đim khác)

    8.3. Các loi chng khoán khác (nêu sng, đc đim ca tng loi)

    9.   Thông tin v t l s hu nưc ngoài

    -     T l s hu nưc ngoài ti đa ti T chc phát hành theo quy đnh pháp lut;

    -     T l s hu nưc ngoài ti đa ti T chc phát hành theo quyết đnh ca Đi hi đng c đông và quy đnh ti Điu l Công ty (nếu có);

    -     T l s hu nưc ngoài ti T chc phát hành hin ti.

    10.  Hot đng kinh doanh

    (T chc phát hành nêu các ni dung đ làm rõ v hot đng lãnh doanh căn c theo đc đim ngành hot đng)

    10.1.     Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    10.1.1.  Đc đim hot đng kinh doanh

    -  Mô t các sn phm, dch v chính, quy trình sn xut kinh doanh, công ngh áp dng...;

    -  Tính thi v ca hot đng sn xut kinh doanh;

    -  Sn lưng sn phm, giá tr dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti).

    10.1.2.  Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca T chc phát hành)

    10.1.3.  Th trưng hot đng (doanh thu, li nhun theo tng th trưng)

    10.1.4.  Báo cáo tình hình đu tư, hiu qu đu tư, hiu qu sn xut kinh doanh, cung cp dch v trong các lĩnh vc hot đng chính

    10.1.5.  Các hp đng ln (nêu thông tin các hp đng ln đã đưc thc hin, đã đưc ký kết và chưa thc hin trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti bao gm các ni dung v tên; giá tr; thi đim ký kết; thi gian thc hin; sn phm, dch v đu vào, đu ra; các đi tác tham gia và mi quan h vi thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), c đông ln ca T chc phát hành; các điu khon quan trng khác trong hp đng)

    10.1.6.  Các khách hàng, nhà cung cp ln (nêu thông tin v các khách hàng nhà cung cp ln ca T chc phát hành trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti bao gm các ni dung v tên; giá tr giao dch trên doanh thu/doanh s mua hàng; thi gian giao dch; sn phm, dch v; mi quan h vi thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), c đông ln ca T chc phát hành)

    10.1.7.  V thế ca T chc phát hành trong ngành (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b)

    -  V thế ca T chc phát hành so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành (phân tích theo ngành hot đng ca T chc phát hành, các bên tham gia và mc đ cnh tranh, v thế và th phn ca T chc phát hành trong ngành; trưng hp không có thông tin cn nêu rõ);

    -  Trin vng phát trin ca ngành;

    -  Đánh giá v s phù hp đnh hưng phát trin ca T chc phát hành so vi đnh hưng ca ngành, chính sách ca Nhà nưc, xu thế chung trên thế gii.

    10.1.8.  Hot đng Marketing

    10.1.9.  Quyn s hu trí tu, nhãn hiu, tên thương mi, sáng chế

    10.1.10. Chính sách nghiên cu và phát trin (nêu thông tin v các chính sách trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, đánh giá nh hưng ti tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    10.1.11. Chiến lưc kinh doanh (tng quan v các chiến lưc, thi gian d kiến thc hin, ngun vn và ngun lc d kiến...)

    10.1.12. Trưng hp T chc phát hành hot đng trong lĩnh vc ngành ngh kinh doanh có điu kin, nêu thông tin v vic đáp ng các điu kin kinh doanh theo quy đnh pháp lut liên quan

    10.2. Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    10.2.1.  Đc đim hot đng kinh doanh

    -  Loi sn phm, dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Huy đng vn (cơ cu, t trng ngun vn huy đng trong nưc, ngoài nưc trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng tín dng (tng dư n cho vay, t l an toàn vn, t l n khó đòi, ri ro lãi sut, phân loi... trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán (tình hình hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán, các dch v thanh toán trong nưc và thanh toán quc tế trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng ngân hàng đi lý (nếu có);

    -  Hot đng kinh doanh khác (nếu có).

    10.2.2.  Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca T chc phát hành)

    10.2.3.  Qun lý ri ro và bo toàn vn

    -  Các chính sách qun lý ri ro đang áp dng (rùi ro tín dng, ri ro hot đng, ri ro th trưng...);

    -  Đánh giá tình hình thc hin, gii pháp khc phc các tn ti, hn chế (nếu có).

    10.2.4.  Th trưng hot đng

    -  Mng lưi chi nhánh, phòng giao dch, văn phòng đi din;

    -  Mng lưi khách hàng và các loi dch v cho khách hàng;

    -  V thế ca T chc phát hành trong ngành (nêu thông tin v v thế và th phn ca T chc phát hành so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành. Thông tin phi đưc nêu mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b).

    10.2.5.  Các d án phát trin hot đng kinh doanh (nêu thông tin v các d án ln trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, đánh giá nh hưng ti tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    10.2.6.  Chiến lưc kinh doanh (tng quan v các chiến lưc, thi gian d kiến thc hin, ngun vn và ngun lc d kiến...)

    11.  Chính sách đi vi ngưi lao đng

    -  Sng ngưi lao đng tính đến thi đim hin ti, sng ngưi lao đng bình quân trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán (phân loi theo trình đ ngưi lao đng, lao đng thưng xuyên hoc thi v);

    -  Chính sách đào to, lương thưng, tr cp...;

    - Quy chế phát hành c phiếu cho ngưi lao đng (nếu có).

    12.  Chính sách c tc (nêu các chính sách liên quan đến vic tr c tc, t l c tc trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán)

    13.  Thông tin v nhng cam kết nhưng chưa thc hin ca T chc phát hành (nêu thông tin v các cam kết có th nh hưng ti hot đng kinh doanh, tình hình tài chính ca T chc phát hành như thông tin v các hp đng thuê s dng đt, trái phiếu chưa đáo hn, các quyn chưa thc hin ca c đông s hu c phn ưu đãi...)

    14. Các thông tin, nghĩa v n tim n, tranh chp kin tng liên quan ti T chc phát hành có th nh hưng đến hot đng kinh doanh, tình hình tài chính ca T chc phát hành, đt chào bán, giá c phiếu chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán

    15. Thông tin v cam kết ca T chc phát hành không thuc trưng hp đang b truy cu trách nhim hình s hoc đã b kết án v mt trong các ti xâm phm trt t qun lý kinh tế mà chưa đưc xóa án tích

    V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH, TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ DỰ KIN K HOCH

    1.  Kết qu hot đng kinh doanh

    1.1. Tóm tt mt s ch tiêu v hot đng kinh doanh ca T chc phát hành trong 02 năm gn nht và lũy kế đến quý gn nht (nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán theo Báo cáo tài chính năm đã kim toán, 06 tháng đu năm đăng ký chào bán theo Báo cáo tài chính bán niên đã kim toán/soát xét (nếu có) và lũy kế đến qu gn nht. Trưng hp T chc phát hành là công ty m, kết qu hot đng kinh doanh bao gm kết qu kinh doanh hp nht và ca công ty m)

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    % tăng/ gim

    Lũy kế đến quý gn nht

    *  Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun

    -   Li nhun thun t hot đng kinh doanh

    -   Li nhun khác

    -   Li nhun trưc thuế

    -   Li nhun sau thuế

    -   T l li nhun tr c tc

    -   T l c tc

    *   Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

    -   Tng thu nhp hot đng

    -   Li nhun thun t hot đng kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

    -   Lợi nhuận trước thuế

    -   Lợi nhuận sau thuế

    -   Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

    -   Tỷ lệ cổ tức

     

     

     

     

     

    - Các ch tiêu khác (T chc phát hành nêu các ch tiêu đ làm rõ kết qu hot đng kinh doanh căn c theo đc đim ngành hot đng);

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    1.2. Nhng nhân t nh hưng đến hot đng kinh doanh ca T chc phát hành

    - Nhng nhân t chính tác đng đến tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán (nêu nhng s kin bt thưng (nếu có); trưng hp tình hình hot đng kinh doanh biến đng ln, phân tích nguyên nhân);

    - Nhng biến đng ln có th nh hưng ti kết qu hot đng kinh doanh ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ.

    2. Tình hình tài chính

    (T chc phát hành nêu các ch tiêu đ làm rõ v tình hình tài chính căn c theo đc đim ngành hot đng)

    2.1. Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    2.1.1.    Các ch tiêu cơ bn (nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti)

    -  Báo cáo v vn điu l, vn kinh doanh và tình hình s dng vn điu l, vn kinh doanh;

    -  Trích khu hao tài sn c đnh (nêu phương pháp trích khu hao, nhng thay đi trong chính sách khu hao, vic tuân th theo chế đ quy đnh);

    -  Mc lương bình quân (so sánh vi mc lương bình quân ca các doanh nghip khác cùng ngành trong cùng đa bàn);

    -  Tình hình công n (tng s n phi thu, tng s n phi tr);

    -  Các khon phi thu; trưng hp có các khon phi thu quá hn, nêu giá tr, thi gian quá hn, nguyên nhân, đánh giá kh năng thu hi;

    -  Các khon phi tr:

    + N ngn hn, n dài hn;

    + Tình hình thanh toán các khon n:

    Có thanh toán đy đ, đúng hn lãi và gc không;

    Trưng hp quá hn, nêu giá tr, thi gian quá hn, nguyên nhân, đánh giá kh năng thanh toán;

    Trưng hp vi phm các điu khon khác trong hp đng/cam kết, nêu thông tin c th, nguyên nhân và gii pháp khc phc (bao gm các vi phm ca T chc phát hành và công ty con, nếu có).

    -  Các khon phi np theo lut đnh (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut);

    -  Trích lp các qu (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut và Điu l công ty);

    -  Nhng biến đng ln có th nh hưng ti tình hình tài chính ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ.

    2.1.2. Các ch tiêu tài chính ch yếu (Trưng hp T chc phát hành là công ty m, nêu các ch tiêu tài chính ca công ty m và hp nht)

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Kh năng thanh toán

    -   H s thanh toán ngn hn:

    Tài sn ngn hn/N ngn hn

    -   H s thanh toán nhanh:

    (Tài sn ngn hn - Hàng tn kho)/N ngn hn

     

     

     

    2. Cơ cu vn

    -   H s N/Tng tài sn

    -   H s N/Vn ch s hu

     

     

     

    3. Năng lc hot đng

    -   Vòng quay tng tài sn:

    Doanh thu thun/Tng tài sn bình quân

    -   Vòng quay vn lưu đng:

    Doanh thu thun/Tng tài sn ngn hn bình quân

    -   Vòng quay hàng tn kho:

    Giá vn hàng bán/Hàng tn kho bình quân

    4. Khả năng sinh lời

    -   Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS):

    Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

    -   Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA):

    Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

    -   Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE):

    Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Thu nhập trên cổ phần (EPS)

     

     

     

     

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    2.2. Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    2.2.1. Các ch tiêu cơ bn (nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti)

    -  Báo cáo v vn điu l, vn kinh doanh và tình hình s dng vn điu l, vn kinh doanh;

    -  Trích khu hao tài sn c đnh (nêu phương pháp trích khu hao, nhng thay đi trong chính sách khu hao, vic tuân th theo chế đ quy đnh);

    -  Mc lương bình quân (so sánh vi mc lương bình quân ca các doanh nghip khác cùng ngành trong cùng đa bàn);

    -  Tình hình công n;

    -  Các khon phi np theo lut đnh (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut);

    -  Trích lp các qu (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut và Điu l công ty);

    -  Nhng biến đng ln có th nh hưng ti tình hình tài chính ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ.

    2.2.2. Các ch tiêu tài chính ch yếu (Trưng hp T chc phát hành là công ty m, nêu các ch tiêu tài chính ca công ty m và hp nht)

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Ch tiêu v vn

    - Vn điu l

    - Vn t

    - Tỷ lệ an toàn vốn

     

     

     

    2. Cht lưng tài sn

    -   T l n quá hn

    -   T l n xu

    -   (S dư các khon cho vay và ng trưc khách hàng + các khon cho vay các t chc tín dng khác)/Tng tài sn

    -   Tài sn có sinh li/Tng tài sn có ni bng

     

     

     

    3. Kh năng thanh khon

    -   T l tài sn có tính thanh khon cao bình quân/Tng tài sn bình quân

    -   T l ngun vn ngn hn đưc s dng cho vay trung và dài hn

    -   T l dư n cho vay/Tng tin gi

     

     

     

    4. Kết qu hot đng kinh doanh

    -   T l Li nhun trưc thuế/vn ch s hu bình quân

    -   T l Li nhun trưc thuế/Tng tài sn bình quân

    -   Thu nhp lãi cn biên (NIM)

    -   H s Li nhun sau thuế trên vn kinh doanh (ROA):

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -   H s Led nhun sau thuế trên vn ch s hu (ROE):

    Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

    -   Thu nhp trên c phn (EPS)

    -   Thu nhp dch v/Tng thu nhp

    -   Thu nhp ròng t hot đng dch v/Li nhun trưc thuế

     

     

     

     

    (T chc tín dng xác đnh các ch tiêu nêu trên áp dng theo các quy đnh, hưng dn ca Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam)

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    3. Ý kiến ca T chc kim toán đi vi Báo cáo tài chính ca T chc phát hành

    - Ý kiến ca T chc kim toán thc hin kim toán Báo cáo tài chính 02 năm gn nht ca T chc phát hành (trưng hp ý kiến kim toán là ý kiến ngoi tr, T chc phát hành nêu ni dung gii trình v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn);

    - Ý kiến ca T chc kim toán thc hin kim toán/soát xét Báo cáo tài chính bán niên năm đăng ký chào bán ca T chc phát hành (nếu có) (trưng hp ý kiến kim toán/soát xét là ý kiến ngoi tr, T chc phát hành nêu ni dung gii trình v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn).

    4. Kế hoch doanh thu, li nhun và c tc

    Ch tiêu

    Năm X...

    Kế hoch

    % tăng/gim so vi năm trưc

    Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

     

     

    Li nhun sau thuế

     

     

    T l Li nhun sau thuế/Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

     

     

    T l Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

     

     

    T l c tc

     

     

     

    - Cp có thm quyn thông qua kế hoch nêu trên i hi đng c đông, Hi đng qun tr„.);

    - Căn c đ đt kế hoch doanh thu, li nhun và c tc nêu trên (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý trên cơ s các hp đng, hot đng kinh doanh, đu tư đang thc hin và d kiến trin khai... phù hp vi các quy đnh và chính sách kế toán mà T chc phát hành đang áp dng);

    - Đánh giá ca T chc tư vn (và T chc kim toán đc lp, nếu có) v kế hoch doanh thu, li nhun và c tc.

    VI. THÔNG TIN V C ĐÔNG SÁNG LP, C ĐÔNG LN, THÀNH VIÊN HI ĐNG QUN TR, KIM SOÁT VIÊN, TNG GIÁM ĐC (GIÁM ĐC), PHÓ TNG GIÁM ĐC (PHÓ GIÁM ĐC), K TOÁN TRƯNG

    1. Thông tin v c đông sáng lp (trưng hp T chc phát hành có c đông sáng lp đang trong thi gian hn chế chuyn nhưng)

    -  Đi vi c đông là cá nhân: Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Đi vi c đông là t chc: Tên, năm thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip hoc tài liu tương đương khác, quc tch, đa ch tr s chính, vn điu l, ngưi đi din theo pháp lut (tên, chc v), ngưi đi din theo y quyn ti T chc phát hành (tên, chc v);

    -  Sng, t l c phn nm gi theo tng loi (trong đó nêu sng và t l c phn có quyn biu quyết, c phn b hn chế chuyn nhưng, c phn ưu đãi khác) ca c đông sáng lp ti thi đim thành lp doanh nghip, hin ti và d kiến sau đt chào bán;

    -  Li ích liên quan đi vi T chc phát hành (nếu có),

    2. Thông tin v c đông ln

    -  Đi vi c đông là cá nhân: Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Đi vi c đông là t chc: Tên, năm thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip hoc tài liu tương đương khác, quc tch, đa ch tr s chính, vn điu l, ngưi đi din theo pháp lut (tên, chc v), ngưi đi din theo y quyn ti T chc phát hành (tên, chc v);

    -  Sng, t l c phn nm gi, c phn có quyn biu quyết ca c đông ln và nhng ngưi có liên quan ca h hin ti và d kiến sau đt chào bán;

    -  Đi vi c đông, ngưi đi din theo y quyn ca c đông là t chc s hu trên 10% tng s c phn ph thông ca T chc phát hành và nhng ngưi có liên quan ca h: nêu thông tin v các hp đng, giao dch đang thc hin hoc đã ký kết và chưa thc hin gia T chc phát hnh vi các đi tưng này (loi giao dch, giá tr giao dch, các điu khon quan trng khác; cp có thm quyn chp thun);

    -  Li ích liên quan đi vi T chc phát hành (nếu có);

    -  Trưng hp c đông ln có li ích liên quan ti doanh nghip khác hot đng kinh doanh trong cùng lĩnh vc vi T chc phát hành hoc là khách hàng/nhà cung cp ln ca T chc phát hành, nêu các thông tin sau:

    + Tên ca doanh nghip;

    + Hot đng chính ca doanh nghip i vi nhng hot đng kinh doanh mang tính cnh tranh vi T chc phát hành, phân tích v phân khúc khách hàng mc tiêu, đa bàn hot đng, sn phm, dch v);

    + Mi quan h ca c đông ln ca T chc phát hành và nhng ngưi có liên quan ca h vi doanh nghip (sng, t l s hu c phn/phn vn góp, chc v đang nm gi ti doanh nghip.„);

    + Phương án kim soát xung đt li ích.

    3. Thông tin v thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng

    - Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Trình đ hc vn, năng lc chuyên môn, kinh nghim công tác;

    -  Chc v đã và đang nm gi ti T chc phát hành (nêu thông tin v thi gian, chc v nm gi);

    -  Chc v đã và đang nm gi ti các t chc khác (nêu thông tin v thi gian, chc v nm gi);

    -  Sng, t l s hu chng khoán ti T chc phát hành ca cá nhân, ngưi đi din theo y quyn và nhng ngưi có liên quan ca h;

    -  Thông tin v nhng ngưi có liên quan ca thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng đng thi là c đông, ngưi ni b ca T chc phát hành;

    -  Li ích Liên quan đi vi T chc phát hành:

    + Thông tin v các hp đng, giao dch đang thc hin hoc đã ký kết và chưa thc hin gia T chc phát hành vi thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng và nhng ngưi có liên quan ca h (loi giao dch, giá tr giao dch, các điu khon quan trng khác ca hp đng; cp có thm quyn chp thun);

    + Thù lao, tin lương và các li ích khác (tin thưng, c phiếu thưng...) trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti.

    - Các khon n đi vi T chc phát hành (nếu có);

    - Trưng hp thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng có li ích liên quan ti doanh nghip khác hot đng kinh doanh trong cùng lĩnh vc vi T chc phát hành hoc là khách hàng/nhà cung cp ln ca T chc phát hành, nêu các thông tin sau:

    + Tên ca doanh nghip;

    + Hot đng chính ca doanh nghip i vi nhng hot đng kinh doanh mang tính cnh tranh vi T chc phát hành, phân tích v phân khúc khách hàng mc tiêu, đa bàn hot đng, sn phm, dch v);

    + Mi quan h ca các đi tưng này và nhng ngưi có liên quan ca h vi doanh nghip (sng, t l s hu c phn/phn vn góp, chc v đang nm gi ti doanh nghip...);

    + Phương án kim soát xung đt li ích.

    VII. THÔNG TIN V ĐT CHÀO BÁN

    1.  Loi c phiếu

    2.  Mnh giá c phiếu: 10.000 đng/c phiếu

    3.  Tng sng c phiếu chào bán

    -    Nêu sng c phiếu chào bán ln đu ra công chúng;

    -    Trưng hp kết hp vi chào bán c phiếu thuc s hu ca c đông ra công chúng trong cùng đt, nêu sng c phiếu chào bán ca c đông.

    4.  Tng giá tr c phiếu chào bán theo mnh giá

    5. Giá chào bán d kiến: .................... đng/c phiếu

    6. Phương pháp tính giá

    7. Phương thc phân phi

    -  Trưng hp phân phi thông qua bo lãnh phát hành: nêu tên t chc bo lãnh phát hành, phương thc bo lãnh, tên tng t chc bo lãnh phát hành kèm sng c phn bo lãnh (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành)) các điu khon trong hp đng cho phép t chc bo lãnh phát hành rút cam kết sau khi đt chào bán bt đu (nếu có)) các điu khon quan trng khác. Trưng hp đt chào bán không có bo lãnh phát hành thì phi nêu rõ;

    -  Trưng hp phân phi thông qua đi lý phân phi: nêu tên, trách nhim ca tng đi lý tham gia phân phi c phiếu;

    -  Trưng hp chào bán thông qua đu giá: nêu tên, trách nhim ca T chc đu giá trong vic phân phi c phiếu, nguyên tc phân phi;

    -  Trưng hp chào bán cho c đông hin hu tương ng vi t l c phiếu nm gi: nêu t l phân phi, phương án x lý phn l c phn, c phiếu l và s c phiếu mà c đông hin hu không đăng ký mua hết m bo nguyên tc phân phi không ưu đãi hơn s c phiếu phân phi cho c đông hin hu, tr trưng hp Đi hi đng cổ đông có chp thun khác);

    - Trưng hp chào bán cho trên 100 nhà đu tư xác đnh: nêu phương thc phân phi;

    - Trưng hp kết hp vi chào bán c phiếu thuc s hu ca c đông ra công chúng: nêu nguyên tc ưu tiên phân phi c phiếu.

    8. Đăng ký mua c phiếu

    -  Sng c phiếu đăng ký mua ti thiu, thi hn, phương thc x lý trong trưng hp sng c phiếu đăng ký mua không đt mc ti thiu (nếu có);

    -  Phương thc đăng ký và thanh toán tin mua c phiếu.

    9. Lch trình d kiến phân phi c phiếu

    -  Lch trình d kiến, trong đó nêu thi hn công b thông tin v đt chào bài (trong thi hn 07 ngày làm vic k t ngày y ban Chng khoán Nhà nưc cp Giy chng nhn đăng ký chào bán), thi hn đăng ký mua cho nhà đu tư (ti thiu 20 ngày), thi hn np tin mua c phiếu, thi gian chuyn giao c phiếu cho nhà đu tư,

    10.  Các hn chế liên quan đến vic chuyn nhưng c phiếu

    11.  Tài khon phong ta nhn tin mua c phiếu

    -     S tài khon (không trùng vi tài khon thanh toán ca T chc phát hành);

    -     Tên ngân hàng nơi m tài khon (không phi là ngưi có liên quan ca T chc phát hành, trưng hp T chc phát hành là ngân hàng thương mi thì phi la chn mt ngân hàng thương mi khác/chi nhánh ngân hàng nưc ngoài).

    12.  Ý kiến ca cơ quan có thm quyn v đt tăng vn điu l ca T chc phát hành (trưng hp T chc phát hành thuc ngành ngh kinh doanh có điu kin mà pháp lut chuyên ngành quy đnh phi có chp thun ca cơ quan qun lý nhà nưc có thm quyn)

    13.  Hy b đt chào bán

    -  Đt chào bán b hy b trong trưng hp vic phân phi không đáp ng điu kin ti thiu ...% (15% hoc trưng hp T chc phát hành có vn điu l t 1.000 t đng tr lên là 10%) s c phiếu có quyn biu quyết ca T chc phát hành phi đưc bán cho ít nht 100 nhà đu tư không phi là c đông ln;

    -  Nêu thi hn, phương thc thu hi và hoàn tr tin cho nhà đu tư; các điu khon cam kết v bi thưng thit hi cho nhà đu tư trong trưng hp quá thi hn nêu trên.

    14.  Bin pháp đm bo tuân th quy đnh v s hu nưc ngoài

    15.  Các loi thuế có liên quan (thuế thu nhp và các thuế khác liên quan đến c phiếu chào bán)

    16.  Thông tin v các cam kết

    -  Cam kết ca c đông ln v vic cùng nhau nm gi ít nht 20% vn điu l ca T chc phát hành ti thiu 01 năm k t ngày kết thúc đt chào bán (nêu tên c đông, t l, thi gian cam kết nm gi c th);

    -  Cam kết v vic thc hin niêm yết hoc đăng ký giao dch trên h thng giao dch chng khoán (nêu kế hoch c th, đm bo tuân th quy đnh vic T chc phát hành phi hoàn thin h sơ đăng ký niêm yết hoc đăng ký giao dch c phiếu trong thi hn 30 ngày k t ngày kết thúc đt chào bán c phiếu ln đu ra công chng);

    -  Cam kết khác liên quan đến đt chào bán (nếu có).

    17,  Thông tin v các chng khoán khác đưc chào bán, phát hành trong cùng đt (nêu phương thc, s ng, giá chào bán theo tng loi chng khoán chào bán, phát hành (nếu có))

    VIII. MC ĐÍCH CHÀO BÁN

    1. Mc đích chào bán

    2. Phương án kh thi (trưng hp huy đng vn đ thc hin d án)

    -  Thông tin v phương án kh thi: cơ quan lp, cp có thm quyn phê duyt, các ni dung chính (mc đích, kế hoch trin khai, đi tác tham gia, các vn đ v tài chính....);

    - Trưng hp d án có s dng vn vay ngân hàng, nêu cam kết cp hn mc tín dng ca ngân hàng;

    - Ý kiến ca t chc chuyên môn đc lp v phương án kh thi (nếu có).

    3. Thông tin v tình hình trin khai d án

    -  Cơ s pháp lý đ trin khai d án: các tài liu pháp lý đ trin khai d án theo quy đnh (như quyết đnh ca cơ quan có thm quyn phê duyt d án, tài liu pháp lý v quyn s dng đt, giy chng nhn đu tư, giy phép xây dng...), đng thi cp nht tình hình phê duyt ca cp có thm quyn;

    -  Tình hình trin khai d án đến thi đim hin ti (nêu các hng mc đã hoàn thành, đang trin khai, d kiến trin khai, thi gian d kiến đưa vào hot đng, khai thác...), gii trình nhng thay đi so vi phương án đã đưc phê duyt (nếu có);

    -  Tình hình thu xếp vn đi vi d án (bao gm vn t có, vn vay, vn huy đng khác...); gii trình nhng thay đi v tng vn đu tư, cơ cu vn so vi phương án đã đưc phê duyt; phương án bù đp vn ương trưng hp điu chnh tng mc đu tư, cơ cu vn.

    IX. K HOẠCH SỬ DỤNG SỐ TIỀN THU ĐƯC T ĐT CHÀO BÁN (trưng hp chào bán c phiếu ln đu ra công chúng đ huy đng vn cho T chc phát hành)

    -  Tng s tin d kiến thu đưc phân b theo tng mc đích s dng (hng mc c th, thi gian d kiến gii ngân theo tng hng mc). Trưng hp s tin thu đưc không đ đ s dng cho toàn b mc đích d kiến, nêu th t mc đích ưu tiên, s tin và ngun tài tr khác cn có;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ thc hin d án và đt chào bán không đưc bo lãnh phát hành vi cam kết nhn mua toàn b c phiếu ca t chc phát hành đ bán li hoc mua s c phiếu còn li chưa đưc phân phi hết ca t chc phát hành, nêu t l chào bán thành công hoc s tin ti thiu cn thu đưc trong đt chào bán và phương án x lý trong trưng hp đt chào bán không đt t l chào bán thành công hoc không thu đ s tin ti thiu d kiến;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ mua tài sn, nêu thông tin v tài sn, đi tác, chi phí mua d kiến;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ góp vn/mua li mt phn hoc toàn b vn góp ti doanh nghip khác, nêu thông tin v doanh nghip đưc góp vn/mua li (tên, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, vn điu l...), thông tin v ngưi bán (trưng hp mua li vn góp), mi quan h vi T chc phát hành và ngưi có liên quan ca T chc phát hành, thông tin v vic góp vn/mua li (cơ s pháp lý, tiến đ thc hin, giá tr thc hin, t l s hu trưc và sau khi góp vn/mua li,,.);

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ thanh toán các khon n, nêu thông tin v ch n (tên, mi quan h vi T chc phát hành và ngưi có liên quan ca T chc phát hành), giá tr hp đng, lãi sut, k hn, thi gian d kiến tr n, mc đích vay n,.

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ b sung vn lưu đng, nêu s tin d kiến s dng cho tng khon mc,

    X. CÁC ĐI TÁC LIÊN QUAN TI ĐT CHÀO BÁN

    -  Nêu tên, đa ch tr s chính ca các đi tác liên quan đến đt chào bán: T chc bo lãnh phát hành hoc Đi lý phân phi, T chc kim toán, T chc tư vn...;

    -  T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), T chc tư vn nêu ý kiến v đt chào bán;

    -  Ý kiến ca các chuyên gia v đt chào bán (nếu có) (nêu kinh nghim ca chuyên gia trong lĩnh vc liên quan),

    XI.        CÁC THÔNG TIN QUAN TRNG KHÁC CÓ TH NH HƯNG ĐN QUYT ĐNH CA NHÀ ĐU TƯ (nếu có)

    XII. NGÀY THÁNG, CHỮ KÝ, ĐÓNG DẤU CỦA ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH (CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, TỔNG GIÁM ĐỐC HOẶC GIÁM ĐỐC, GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH HOẶC KẾ TOÁN TRƯỞNG), TỔ CHỨC TƯ VẤN, TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH HOẶC TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành) (nếu có)

    XIII. PH LC

    1. Ph lc I: Giy chng nhn đăng ký doanh nghip

    2. Ph lc II: Quyết đnh ca Đi hi đng c đông và Hi đng qun tr

    3. Ph lc III: Điu l công ty

    4. Ph lc IV: Báo cáo tài chính 02 năm gn nht đưc kim toán, Báo cáo tài chính bán niên ca năm đăng ký chào bán đưc kim toán/soát xét (nếu có) và Báo cáo tài chính quý gn nht

    5. Ph lc V: Danh mc các tài liu pháp lý ca d án (nếu có)

    6. Các ph lc khác (nếu có)

     

     

    Ph lc s 02

    MU BN CÁO BCH CHÀO BÁN THÊM C PHIU RA CÔNG CHÚNG CA CÔNG TY ĐI CHÚNG

    (Ban hành kèm theo Thông tư s 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca B trưng B Tài chính)

    (trang bìa)

     

    Y BAN CHNG KHOÁN NHÀ NƯC CP GIY CHNG NHN ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐẢM BẢO GIÁ TRỊ CỦA CÔNG TY VÀ GIÁ TRỊ CỦA CHỨNG KHOÁN. MỌI TUYÊN BỐ TRÁI VỚI ĐIỀU NÀY LÀ BẤT HỢP PHÁP.

     

    BN CÁO BCH

    CÔNG TY ABC

    (Giy chng nhn đăng ký doanh nghip s... do... cp ngày... tháng... năm ...)

    (nêu thông tin cp ln đu và thay đi ln gn nht)

     

    CHÀO BÁN THÊM C PHIU RA CÔNG CHÚNG

     

    (Giy chng nhn đăng ký chào bán s .../GCN-UBCK do Ch tch y ban Chng khoán Nhà nưc cp ngày ... tháng... năm ...)

     

    T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH/T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành) hoc ĐI LÝ PHÂN PHI:

    Công ty: .............................................................................

    T CHC ĐNG BO LÃNH PHÁT HÀNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành):

    Công ty: .............................................................................

    Công ty: .............................................................................

     

    Bn cáo bch này và tài liu b sung s đưc cung cp ti:...... t ngày:......................

    Ph trách công b thông tin:

    H tên:...........................

    Chc v:......................

    S đin thoi:..................

     

    (trang bìa)

    CÔNG TY ABC

    (Giy chng nhn đăng ký doanh nghip s... do... cp ngày... tháng... năm ...)

    (nêu thông tin cp ln đu và thay đi ln gn nht)

     

    CHÀO BÁN THÊM C PHIU RA CÔNG CHÚNG

     

    Tên c phiếu: c phiếu ................... (tên T chc phát hành)

    Loi c pbiu:

    Mnh giá: 10.000 đng/c phiếu

    Giá chào bán: ................ đng/c phiếu

    Tng sng c phiếu chào bán:

    Tng giá tr c phiếu chào bán theo mnh giá:

     

    T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH/T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành) hoc ĐI LÝ PHÂN PHI:

    CÔNG TY : ..................... (nêu tên, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax)

     

    T CHC ĐNG BO LÃNH PHÁT HÀNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành):

    1. CÔNG TY : ........................... (nêu tên, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax)

    2. CÔNG TY : ........................... (nêu tên, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax)

    3......

     

    T CHC KIM TOÁN:

    CÔNG TY : ........................ (nêu tên, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax)

     

    T CHC VN:

    CÔNG TY : ........................... (nêu tên, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax)

     

     

    MC LC

     

    Trang

    I. Nhng ngưi chu trách nhim chính đi vi ni dung Bn cáo bch

    II. Các nhân t ri ro

    III.  Các khái nim

    IV.  Tình hình và đc đim ca T chc phát hành

    V.   Kết qu hot đng kinh doanh, tình hình tài chính và d kiến kế hoch

    VI.  Thông tin v c đông sáng lp, c đông ln, thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng

    VII. Thông tin v đt chào bán

    VIII. Mc đích chào bán

    IX.  Kế hoch s dng s tin thu đưc t đt chào bán

    X.   Các đi tác liên quan ti đt chào bán

    XI.  Các thông tin quan trng khác có th nh hưng đến quyết đnh ca nhà đu tư

    Ph lc

     

     

    NI DUNG BN CÁO BCH

     

    I. NHNG NGƯI CHU TRÁCH NHIM CHÍNH ĐI VI NI DUNG BN CÁO BCH

    1. T chc phát hành

    Ông/Bà:............................ Chc   v: Ch tch Hi đng qun tr

    Ông/Bà:............................ Chc   v: Tng giám đc (Giám đc)

    Ông/Bà:............................ Chc   v: Kế toán trưng (Giám đc Tài chính)

    Chúng tôi đm bo rng các thông tin và s liu trong Bn cáo bch này là chính xác, trung thc và cam kết chu trách nhim v tính trung thc, chính xác ca nhng thông tin và s liu này. Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chúng tôi đm bo không có thông tin hoc s liu sai sót mà có th gây nh hưng đi vi các thông tin trong Bn cáo bch.

    2. T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), T chc tư vn

    Đi din theo pháp lut (hoc đi din đưc y quyn): Ông/Bà: Chc v:  Theo Giy y quyn s ... ngày ... tháng... năm ... ca Ngưi đi din theo pháp lut (trưng hp đi din đưc y quyn)

    Bn cáo bch này là mt phn ca h sơ đăng ký chào bán thêm c phiếu ra công chúng do ....................... (tên T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính, T chc tư vn) tham gia lp trên cơ s Hp đng s ... ngày ... tháng ... năm ... (Hp đng bo lãnh phát hành, Hp đng tư vn) vi (tên T chc phát hành), Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chúng tôi đm bo rng vic phân tích, đánh giá và la chn ngôn t trong Bn cáo bch này đã đưc thc hin mt cách hp lý và cn trng da trên cơ s các thông tin và s liu do ....................... (tên T chc phát hành) cung cp.

    II. CÁC NHÂN T RI RO (vic phân tích các nhân t ri ro cn nêu nh hưng đến lĩnh vc hot đng kinh doanh, tình hình tài chính, kết qu hot đng kinh doanh ca T chc phát hành, đt chào bán, giá c phiếu chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán. Các nhân t ri ro cn đưc phân loi và đt tiêu đ phù hp theo nhóm, sp xếp theo th t các nhân t ri ro có nh hưng tiêu cc theo mc đ t cao đến thp.)

    1.   Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    1.1. Ri ro v kinh tế

    1.2. Ri ro v lut pháp

    1.3. Ri ro đc thù (ngành, lĩnh vc hot đng...)

    1.4. Ri ro v đt chào bán (vic chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán)

    1.5. Ri ro pha loãng

    1.6. Ri ro qun tr công ty

    1.7. Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chin tranh...)

    2.   Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    2.1. Ri ro v kinh tế

    2.2. Ri ro v lut pháp

    2.3. Ri ro đc thù

    a)  Ri ro tín dng (phân tích ri ro có th xy ra do có mt s khách hàng, đi tác không thc hin hoc không có kh năng thc hin mt phn hoc toàn b nghĩa v tr n, thanh toán theo hp đng hoc tha thun vi T chc phát hành)

    b)  Ri ro th trưng (phân tích ri ro có th xy ra do biến đng bt li ca lãi sut, t giá, giá vàng, giá chng khoán, giá hàng hóa trên th trưng)

    c)  Ri ro lãi sut trên s ngân hàng (phân tích ri ro do biến đng bt li ca lãi sut đi vi thu nhp, giá tr tài sn, giá tr n phi tr, giá tr cam kết ngoi bng ca T chc phát hành)

    d)   Ri ro hot đng (phân tích ri ro có th xy ra do các quy trình ni b quy đnh không đy đ hoc có sai sót, do yếu t con ngưi, do các li, s c ca h thng hoc do các yếu t bên ngoài làm tn tht v tài chính, tác đng tiêu cc phí tài chính đi vi T chc phát hành)

    đ) Ri ro thanh khon (phân tích ri ro có th xy ra do T chc phát hành không có kh năng thc hin các nghĩa v tr n khi đến hn hoc T chc phát hành có kh năng thc hin nghĩa v tr n khi đến hn nhưng phi tr chi phí cao hơn mc chi phí bình quân ca th trưng)

    e)   Ri ro tp trung (phân tích ri ro có th xy ra do T chc phát hành có hot đng kinh doanh tp trung vào mt khách hàng (bao gm ngưi có liên quan), đi tác, sn phm, giao dch, ngành, lĩnh vc kinh tế, loi tin t mc đ có tác đng đáng k đến thu nhp, trng thái ri ro ca T chc phát hành)

    g)   Ri ro t các hot đng ngoi bng (phân tích các giao dch k hn, các khon cam kết cho vay, các khon bo lãnh L/C có kh năng nh hưng đến tình hình tài chính ca T chc phát hành)

    h)   Ri ro đc thù khác

    2.4. Ri ro v đt chào bán (vic chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán)

    2.5. Ri ro pha loãng

    2.6. Ri ro qun tr công ty

    2.7. Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chiến tranh...)

    III.  CÁC KHÁI NIM

    (Nhng t, nhóm t viết tt, thut ng chuyên ngành, k thut; nhng t, nhóm t khó hiu, có th gây hiu lm trong Bn cáo bch cn phi đưc gii thích)

    IV.  TÌNH HÌNH VÀ ĐC ĐIM CA T CHC PHÁT HÀNH

    1.   Thông tin chung v T chc phát hành (tên đy đ, tên viết tt, tên viết bng tiếng nưc ngoài, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax, vn điu l, ngành ngh kinh doanh chính, ngưi đi din theo pháp lut, mã c phiếu, sàn niêm yết/đăng ký giao dch)

    2.  Tóm tt quá trình hình thành và phát trin ca T chc phát hành (nêu nhng s kin quan trng trong lch s hình thành, phát trin và trong lĩnh vc hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    3.  Cơ cu t chc ca T chc phát hành (và cơ cu ca nhóm công ty, nếu có) (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    4.  Cơ cu qun tr và b máy qun lý ca T chc phát hành (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    5.  Thông tin v công ty m, công ty con ca T chc phát hành, nhng công ty nm quyn kim soát hoc c phn chi phi đi vi T chc phát hành, nhng công ty mà T chc phát hành nm quyn kim soát hoc c phn, phn vn góp chi phi (danh sách các công ty trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, kèm theo thông tin c th tính đến thi đim nm gi gn nht bao gm: tên, ngày thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, t l s hu và t l biu quyết ca các công ty này ti T chc phát hành, t l s hu và t l biu quyết ca T chc phát hành ti các công ty này)

    6.  Thông tin v quá trình tăng, gim vn điu l ca T chc phát hành (thông tin v các đt tăng, gim vn k t thi đim hot đng theo hình thc công ty c phn bao gm thi đim tăng/gim vn, giá tr vn tăng/gim, hình thc tăng/gim vn, đơn v cp, ý kiến ca đơn v kim toán (nếu có))

    7.  Thông tin v các khon góp vn, thoái vn ln ca T chc phát hành ti các doanh nghip khác (nêu giá tr và phương thc thc hin ca các khon góp vn, thoái vn trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti có giá tr t 10% tng tài sn tr lên đưc ghi trong báo cáo tài chính gn nht ca T chc phát hành ti thi đim thc hin)

    2.6. Ri ro qun tr công ty

    2.7. Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chiến tranh...)

    III. CÁC KHÁI NIM

    (Nhng t, nhóm t viết tt, thut ng chuyên ngành, k thut; nhng t, nhóm t khó hiu, có th gây hiu lm trong Bn cáo bch cn phi đưc gii thích)

    IV. TÌNH HÌNH VÀ ĐC ĐIM CA T CHC PHÁT HÀNH

    1.  Thông tin chung v T chc phát hành (tên đy đ, tên viết tt, tên viết bng tiếng nưc ngoài, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax, vn điu l, ngành ngh kinh doanh chính, ngưi đi din theo pháp lut, mã c phiếu, sàn niêm yết/đăng ký giao dch)

    2.  Tóm tt quá trình hình thành và phát trin ca T chc phát hành (nêu nhng s kin quan trng trong lch s hình thành, phát trin và trong lĩnh vc hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    3.  Cơ cu t chc ca T chc phát hành (và cơ cu ca nhóm công ty, nếu có) (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    4.  Cơ cu qun tr và b máy qun lý ca T chc phát hành (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    5.  Thông tin v công ty m, công ty con ca T chc phát hành, nhng công ty nm quyn kim soát hoc c phn chi phi đi vi T chc phát hành, nhng công ty mà T chc phát hành nm quyn kim soát hoc c phn, phn vn góp chi phi (danh sách các công ty trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng k chào bán và đến thi đim hin ti, kèm theo thông tin c th tính đến thi đim nm gi gn nht bao gm: tên, ngày thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, t l s hu và t l biu quyết ca các công ty này ti T chc phát hành, t l s hu và t l biu quyết ca T chc phát hành ti các công ty này)

    6.  Thông tin v quá trình tăng, gim vn điu l ca T chc phát hành (thông tin v các đt tăng, gim vn k t thi đim hot đng theo hình thc công ty c phn bao gm thi đim tăng/gim vn, giá tr vn tăng/gim, hình thc tăng/gim vn, đơn v cp, ý kiến ca đơn v kim toán (nếu có))

    7.  Thông tin v các khon góp vn, thoái vn ln ca T chc phát hành ti các doanh nghip khác (nêu giá tr và phương thc thc hin ca các khon góp vn, thoái vn trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti có giá tr t 10% tng tài sn tr lên đưc ghi trong báo cáo tài chính gn nht ca T chc phát hành ti thi đim thc hin)

    8Thông tin v chng khoán đang lưu hành

    8.1.  C phiếu ph thông (nêu sng, t l s hu ca t chc, cá nhân trong nưc, nưc ngoài, t chc kinh tế có nhà đu tư nưc ngoài nm gi trên 50% vn điu l)

    8.2.  C phiếu ưu đãi (nêu sng, loi c phiếu, t l s hu, t l biu quyết ca t chc, cá nhân trong nưc, nưc ngoài, t chc kinh tế có nhà đu tư nưc ngoài nm gi trên 50% vn điu l, các đc đim khác)

    8.3.  Các loi chng khoán khác (nêu sng, đc đim ca tng loi)

    9.  Thông tin v t l s hu nưc ngoài

    -    T l s hu nưc ngoài ti đa ti T chc phát hành theo quy đnh pháp lut;

    -    T l s hu nưc ngoài ti đa ti T chc phát hành theo quyết đnh ca Đi hi đng c đông và quy đnh ti Điu l công ty (nếu có);

    -    T l s hu nưc ngoài ti T chc phát hành hin ti.

    10. Hot đng kinh doanh

    (T chc phát hành nêu các ni dung đ làm rõ v hot đng kinh doanh căn c theo đc đim ngành hot đng)

    10.1. Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    10.1.1.  Đc đim hot đng kinh doanh

    -    Mô t các sn phm, dch v chính, quy trình sn xut kinh doanh, công ngh áp dng...

    - Tính thi v ca hot đng sn xut kinh doanh;

    - Sn lưng sn phm, giá tr dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti).

    10.1.2.  Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca T chc phát hành)

    10.1.3.  Th trưng hot đng (doanh thu, li nhun theo tng th trưng)

    10.1.4.  Báo cáo tình hình đu tư, hiu qu đu tư, hiu qu sn xut kinh doanh, cung cp dch v trong các lĩnh vc hot đng chính

    10.1.5.  Các hp đng ln (nêu thông tin các hp đng ln đã đưc thc hin, đã đưc ký kết và chưa thc hin trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti bao gm các ni dung v tên; giá tr; thi đim ký kết; thi gian thc hin; sn phm, dch v đu vào, đu ra; các đi tác tham gia và mi quan h vi thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), c đông ln ca T chc phát hành; các điu khon quan trng khác trong hp đng)

    10.1.6.  Các khách hàng, nhà cung cp ln (nêu thông tin v các khách hàng, nhà cung cp ln ca T chc phát hành trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti bao gm các ni dung v tên; giá tr giao dch trên doanh thu/doanh s mua hàng; thi gian giao dch; sn phm, dch v; mi quan h vi thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), c đông ln ca T chc phát hành)

    10.1.7.  V thế ca T chc phát hành trong ngành (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b)

    -  V thế ca T chc phát hành so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành (phân tích theo ngành hot đng ca T chc phát hành, các bên tham gia và mc đ cnh tranh, v thế và th phn ca T chc phát hành trong ngành; trưng hp không có thông tin cn nêu rõ);

    -  Trin vng phát trin ca ngành;

    -  Đánh giá v s phù hp đnh hưng phát trin ca T chc phát hành so vi đnh hưng ca ngành, chính sách ca Nhà nưc, xu thế chung trên thế gii,

    10.1.8.  Hot đng Marketing

    10.1.9.  Quyn s hu trí tu, nhãn hiu, tên thương mi, sáng chế

    10.1.10. Chính sách nghiên cu và phát trin (nêu thông tin v các chính sách trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, đánh giá nh hưng ti tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    10.1.11. Chiến lưc kinh doanh (tng quan v các chiến lưc, thi gian d kiến thc hin, ngun vn và ngun lc d kiến...)

    10.1.12. Trưng hp T chc phát hành hot đng trong lĩnh vc ngành ngh kinh doanh có điu kin, nêu thông tin v vic đáp ng các điu kin kinh doanh theo quy đnh pháp lut liên quan

    10.2. Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    10.2.1.  Đc đim hot đng kinh doanh

    -  Loi sn phm, dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Huy đng vn (cơ cu, t trng ngun vn huy đng trong nưc, ngoài nưc trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng tín dng (tng dư n cho vay, t l an toàn vn, t l n khó đòi, ri ro lãi sut, phân loi... trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán (tình hình hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán, các dch v thanh toán trong nưc và thanh toán quc tế trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng ngân hàng đi lý (nếu có);

    -  Hot đng kinh doanh khác (nếu có).

    10.2.2.  Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca T chc phát hành)

    10.23. Qun lý ri ro và bo toàn vn

    -  Các chính sách qun lý ri ro đang áp dng (rủi ro tín dng, ri ro hot đng, ri ro th trưng...);

    -  Đánh giá tình hình thc hin, gii pháp khc phc các tn ti, hn chế (nếu có).

    10.2.4.  Th trưng hot đng

    -  Mng lưi chi nhánh, phòng giao dch, văn phòng đi din;

    -  Mng lưi khách hàng và các loi dch v cho khách hàng;

    -  V thế ca T chc phát hành trong ngành (nêu thông tin v v thế và th phn ca T chc phát hành so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành. Thông tin phi đưc nêu mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin s liu công b).

    10.2.5.  Các d án phát trin hot đng kinh doanh (nêu thông tin v các d án ln trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, đánh giá nh hưng ti tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    10.2.6.  Chiến lưc kinh doanh (tng quan v các chiến lưc, thi gian d kiến thc hin, ngun vn và ngun lc d kiến...)

    11. Chính sách đi vi ngưi lao đng

    -  Sng ngưi lao đng tính đến thi đim hin ti, sng ngưi lao đng bình quân trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán (phân loi theo trình đ ngưi lao đng, lao đng thưng xuyên hoc thi v);

    -  Chính sách đào to, lương thưng, tr cp..

    -  Quy chế phát hành c phiếu cho ngưi lao đng (nếu có).

    12. Chính sách c tc (nêu các chính sách liên quan đến vic tr c tc, t l c tc trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán)

    13. Thông tin v tình hình s dng vn thu đưc t đt chào bán gn nht

    -  Nêu tóm tt tình hình s dng vn thu đưc t đt chào bán gn nht trong 02 năm tính đến thi đim đăng ký chào bán theo Báo cáo s dng vn đã đưc kim toán/Báo cáo tài chính đưc kim toán có thuyết minh chi tiết vic s dng vn;

    -  Trưng hp vic s dng vn thc tế có s điu chnh so vi phương án ban đu, nêu ni dung điu chnh, nguyên nhân, cp có thm quyn phê duyt (s, ngày ký văn bn), thi đim thc hin điu chnh.

    14. Thông tin v nhng cam kết nhưng chưa thc hin ca T chc phát hành (nêu thông tin v các cam kết có th nh hưng ti hot đng kinh doanh, tình hình tài chính ca T chc phát hành như thông tin v các hp đng thuê s dng đt, trái phiếu chưa đáo hn, các quyn chưa thc hin ca c đông s hu c phn ưu đãi...)

    15.  Các thông tin, nghĩa v n tim n, tranh chp kin tng liên quan ti T chc phát hành có th nh hưng đến hot đng kinh doanh, tình hình tài chính ca T chc phát hành, đt chào bán, giá c phiếu chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán

    16.  Thông tin v cam kết ca T chc phát hành không thuc trưng hp đang b truy cu trách nhim hình s hoc đã b kết án v mt trong các ti xâm phm trt t qun lý kinh tế mà chưa đưc xóa án tích

    V. KT QU HOT ĐNG KINH DOANH, TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ DỰ KIN K HOCH

    1.  Kết qu hot đng kinh doanh

    1.1. Tóm tt mt s ch tiêu v hot đng kinh doanh ca T chc phát hành trong 02 năm gn nht và lũy kế đến quý gn nht (nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán theo Báo cáo tài chính năm đã kim toán, 06 tháng đu năm đăng ký chào bán theo Báo cáo tài chính bán niên đã kim toán/soát xét (nếu có) và lũy kế đến quý gn nht, Trưng hp T chc phát hành là công ty m, kết qu hot đng kinh doanh bao gm kết qu kinh doanh hp nht và ca công ty m)

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    % tăng/ gim

    Lũy kế đến quý gn nht

    * Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun

    -   Li nhun thun t hot đng kinh doanh

    -   Li nhun khác

    -   Li nhun trưc thuế

    -   Li nhun sau thuế

    -   T l li nhun tr c tc

    -   T l c tc

    * Đối với Tổ chức phát hành là tổ chức tín dụng:

    -   Tổng giá trị tài sản

    -   Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

    -   Tổng thu nhập hoạt động

    -   Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

    -   Lợi nhuận trước thuế

    -   Lợi nhuận sau thuế

    -   Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

    -   Tỷ lệ cổ tức

     

     

     

     

     

    - Các ch tiêu khác (T chc phát hành nêu các ch tiêu đ làm rõ kết qu hot đng kinh doanh cn c theo đc đim ngành hot đng);

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có),

    1.2. Nhng nhân t nh hưng đến hot đng kinh doanh ca T chc phát hành

    - Nhng nhân t chính tác đng đến tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán (nêu nhng s kin bt thưng (nếu có); trưng hp tình hình hot đng kinh doanh biến đng ln, phân tích nguyên nhân);

    - Nhng biến đng ln có th nh hưng ti kết qu hot đng kinh doanh ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ,

    2. Tình hình tài chính

    (T chc phát hành nêu các ch tiêu đ làm rõ v tình hình tài chính cn c theo đc đim ngành hot đng)

    2.1. Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    2.1.1. Các ch tiêu cơ bn (nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti)

    -  Báo cáo v vn điu l, vn kinh doanh và tình hình s dng vn điu l, vn kinh doanh;

    -  Trích khu hao tài sn c đnh (nêu phương pháp trích khu hao, nhng thay đi trong chính sách khu hao, vic tuân th theo chế đ quy đnh);

    -  Mc lương bình quân (so sánh vi mc lương bình quân ca các doanh nghip khác cùng ngành trong cùng đa bàn);

    -  Tình hình công n (tng s n phi thu, tng s n phi tr);

    -  Các khon phi thu; trưng hp có các khon phi thu quá hn, nêu giá tr, thi gian quá hn, nguyên nhân, đánh giá kh năng thu hi;

    -  Các khon phi tr:

    + N ngn hn, n dài hn;

    + Tình hình thanh toán các khon n:

    Có thanh toán đy đ, đúng hn lãi và gc không;

    Trưng hp quá hn, nêu giá tr, thi gian quá hn, nguyên nhân, đánh giá kh năng thanh toán;

    Trưng hp vi phm các điu khon khác trong hp đng/cam kết, nêu thông tin c th, nguyên nhân và gii pháp khc phc (bao gm các vi phm ca T chc phát hành và công ty con, nếu có).

    -  Các khon phi np theo lut đnh (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut);

    -  Trích lp các qu (nêu giá tr, vic tuân th quy đnh pháp lut và Điu l công ty);

    -  Nhng biến đng ln có th nh hưng ti tình hình tài chính ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ,

    2.1.2. Các ch tiêu tài chính ch yếu (Trưng hp T chc phát hành là công ty m, nêu các ch tiêu tài chính ca công ty m và hp nht)

    Các ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Kh năng thanh toán

    -   H s thanh toán ngn hn:

    Tài sn ngn hn/N ngn hn

    -   H s thanh toán nhanh:

    (Tài sàn ngn hn - Hàng tn kho)/N ngn hn

     

     

     

    2. Cơ cấu vn

    - H s N/Tng tài sn

    - H s N/vn ch s hu

     

     

     

    3. Năng lc hot đng

    - Vòng quay tng tài sn:

    Doanh thu thun/Tng tài sn bình quân

    -   Vòng quay vốn lưu động:

    Doanh thu thuần/Tổng tài sản ngắn hạn bình quân

    -   Vòng quay hàng tồn kho:

    Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho bình quân

     

     

     

    4. Kh năng sinh li

    - T sut li nhun trên doanh thu (ROS):

    Li nhun sau thuế/Doanh thu thun

    -   H s li nhun sau thuế trên vn kinh doanh (ROA):

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -   H s li nhun sau thuế trên vn ch s hu (ROE):

    Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

    -   Thu nhp trên c phn (EPS)

     

     

     

     

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lập (nếu có),

    2.2. Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    2.2.1. Các ch tiêu cơ bn (nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti)

    -  Báo cáo v vn điu l, vn kinh doanh và tình hình s dng vn điu l, vn kinh doanh;

    -  Trích khu hao tài sn c đnh (nêu phương pháp trích khu hao, nhng thay đi trong chính sách khu hao, vic tuân th theo chế đ quy đnh);

    -  Mc lương bình quân (so sánh vi mc lương bình quân ca các doanh nghip khác cùng ngành trong cùng đa bàn);

    -  Tình hình công n (tng s n phi thu, tng s n phi tr);

    -  Các khon phi np theo lut đnh (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut);

    -  Trích lp các qu (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut và Điu l công ty);

    -  Nhng biến đng ln có th nh hưởng ti tình hình tài chính ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ.

    2.2.2. Các ch tiêu tài chính ch yếu (Trưng hp T chc phát hành là công ty m, nêu các ch tiêu tài chính ca công ty m và hp nht)

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Ch tiêu v vn

    -   Vn điu l

    -   Vn t

    -   T l an toàn vn

     

     

     

    2. Cht lưng tài sn

    -   T l n quá hn

    -   T l n xu

    -   (S dư các khon cho vay và ng trưc khách hàng + các khon cho vay các t chc tín dng khác)/Tng tài sn

    -   Tài sn có sinh li/Tng tài sn có ni bng

     

     

     

    3. Kh năng thanh khon

    -   T l Tài sn có tính thanh khon cao bình quân/Tng tài sn bình quân

    -   T l ngun vn ngn hn đưc s dng cho vay trung và dài hn

    -   T l dư n cho vay/Tng tin gi

     

     

     

    4. Kết qu hot đng kinh doanh

    -   T l Li nhun trưc thuế/vn ch s hu bình quân

    -   T l Li nhun trưc thuế/Tng tài sn bình quân

    -   Thu nhp lãi cn biên (NIM)

    -   H s li nhun sau thuế trên vn kinh doanh (ROA):

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -   H s li nhun sau thuế trên vn ch s hu (ROE):

    Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

    -   Thu nhp trên c phn (EPS)

    -   Thu nhập dịch vụ/Tổng thu nhập

    -   Thu nhập ròng từ hoạt động dịch vụ/Lợi nhuận trước thuê

     

     

     

     

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    3. Ý kiến ca T chc kim toán đi vi Báo cáo tài chính ca T chc phát hành

    - Ý kiến ca T chc kim toán thc hin kim toán Báo cáo tài chính 02 năm gn nht ca T chc phát hành (trưng hp ý kiến kim toán là ý kiến ngoi tr, T chc phát hành nêu ni dung gii trình v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn);

    - Ý kiến ca T chc kim toán thc hin kim toán/soát xét Báo cáo tài chính bán niên năm đăng ký chào bán ca T chc phát hành (nếu có) (trưng hp ý kiến kim toán/soát xét là ý kiến ngoi tr, T chc phát hành nêu ni dung gii trình v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn).

    4. Kế hoạch doanh thu, li nhun và c tc

    Ch tiêu

    Năm X...

    Kế hoch

    % tăng/gim so vi năm trưc

    Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

     

     

    Li nhun sau thuế

     

     

    T l Li nhun sau thuế/Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

     

     

    T l Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

     

     

    T l c tc

     

     

     

    - Cp có thm quyn thông qua kế hoch nêu trên i hi đng c đông, Hi đng qun tr...);

    - Căn c đ đt kế hoch doanh thu, li nhun và c tc nêu trên (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý trên cơ s các hp đng, hot đng kinh doanh, đu tư đang thc hin và d kiến trin khai... phù hp vi các quy đnh và chính sách kế toán mà T chc phát hành đang áp dng);

    - Đánh giá ca T chc tư vn (và T chc kim toán đc lp, nếu có) v kế hoch doanh thu, li nhun và c tc.

    VI. THÔNG TIN V C ĐÔNG SÁNG LP, CỔ ĐÔNG LN, THÀNH VIÊN HI ĐNG QUN TR, KIM SOÁT VIÊN, TNG GIÁM ĐC (GIÁM ĐC), PHÓ TNG GIÁM ĐC (PHÓ GIÁM ĐC), K TOÁN TRƯNG

    1. Thông tin v c đông sáng lp (trưng hp T chc phát hành có c đông sáng lp đang trong thi gian hn chế chuyển nhưng)

    -  Đi vi c đông là cá nhân: Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Đi vi c đông là t chc: Tên, năm thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip hoc tài liu tương đương khác, quc tch, đa ch tr s chính, vn điu l, ngưi đi din theo pháp lut (tên, chc v), ngưi đi din theo y quyn ti T chc phát hành (tên, chc v);

    -  Sng, t l c phn nm gi theo tng loi (trong đó nêu sng và t l c phn có quyn biu quyết, c phn b hn chế chuyn nhưng, cổ phần ưu đãi khác) ca c đông sáng lp ti thi đim thành lp doanh nghip, hin ti và d kiến sau đt chào bán;

    -  Li ích liên quan đi vi T chc phát hành (nếu có).

    2. Thông tin v c đông ln

    -  Đi vi c đông là cá nhân: Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Đi vi c đông là t chc: Tên, năm thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip hoc tài liu tương đương khác, quc tch, đa ch tr s chính, vn điu l, ngưi đi din theo pháp lut (tên, chc v), ngưi đi din theo y quyn ti T chc phát hành (tên, chc v);

    -  Sng, t l c phn nm gi, c phn có quyn biu quyết ca c đông ln và nhng ngưi có liên quan ca h ti thi đim tr thành c đông ln, hin ti và d kiến sau đt chào bán;

    -  Đi vi c đông, ngưi đi din theo y quyn ca c đông s hu trên 10% tng s c phn ph thông ca T chc phát hành và nhng ngưi có liên quan ca h: nêu thông tin v các hp đng, giao dch đang thc hin hoc đã ký kết và chưa thc hin gia T chc phát hành vi các đi tưng này (loi giao dch, giá tr giao dch, các điu khon quan trng khác; cp có thẩm quyn chp thun);

    -  Li ích liên quan đi vi T chc phát hành (nếu có);

    -  Trưng hp c đông ln có li ích liên quan ti doanh nghip khác hot đng kinh doanh trong cùng lĩnh vc vi T chc phát hành hoc là khách hàng/nhà cung cp ln ca T chc phát hành, nêu các thông tin sau:

    + Tên ca doanh nghip;

    + Hot đng chính ca doanh nghip i vi nhng hot đng kinh doanh mang tính cnh tranh vi T chc phát hành, phân tích v phân khúc khách hàng mc tiêu, đa bàn hot đng, sn phm, dch v);

    + Mi quan h ca c đông ln ca T chc phát hành và nhng ngưi có liên quan ca h vi doanh nghip (sng, t l s hu cổ phần/phn vn góp, chc v đang nm gi ti doanh nghip,,.);

    + Phương án kim soát xung đt li ích,

    3. Thông tin v thành viên Hi đồng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng

    -  Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Trình đ hc vn, năng lc chuyên môn, kinh nghim công tác;

    -  Chc v đã và đang nm gi ti T chc phát hành (nêu thông tin v thi gian, chc v nm gi);

    -  Chc v đã và đang nm gi ti các t chc khác (nêu thông tin v thi gian, chc v nm gi);

    -  Sng, t l s hu chng khoán ti T chc phát hành ca cá nhân, ngưi đi din theo y quyn và nhng ngưi có liên quan ca h;

    - Thông tin v nhng ngưi có liên quan ca thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng đng thi là c đông, ngưi ni b ca T chc phát hành;

    - Li ích liên quan đi vi T chc phát hành:

    + Thông tin v các hp đng, giao dch đang thc hin hoc đã ký kết và chưa thc hin gia T chc phát hành, công ty con ca T chc phát hành, công ty do T chc phát hành nm quyn kim soát trên 50% vn điu l vi thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng và nhng ngưi có liên quan ca h (loi giao dch, giá tr giao dch, các điu khon quan trng khác ca hp đng; cp có thm quyn chp thun);

    + Thù lao, tin lương và các li ích khác (tin thưng, c phiếu đưc nhân theo chương trình la chn cho ngưi lao đng (sng, giá)...) trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi điểm hin ti,

    - Các khon n đi vi T chc phát hành (nếu có);

    - Trưng hp thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng có li ích liên quan ti doanh nghip khác hot đng kinh doanh trong cùng lĩnh vc vi T chc phát hành hoc là khách hàng/nhà cung cp ln ca T chc phát hành, nêu các thông tin sau:

    + Tên ca doanh nghip;

    + Hot đng chính ca doanh nghip i vi nhng hot đng kinh doanh mang tính cnh tranh vi T chc phát hành, phân tích v phân khúc khách hàng mc tiêu, đa bàn hot đng, sn phm, dch v);

    + Mi quan h ca các đi tưng này và nhng ngưi có liên quan ca h vi doanh nghip (sng, t l s hu c phn/phn vn góp, chc v đang nm gi ti doanh nghip..

    + Phương án kim soát xung đt li ích.

    VII. THÔNG TIN V ĐT CHÀO BÁN

    1. Loi c phiếu

    2. Mnh giá c phiếu: 10.000 đng/c phiếu

    3. Tng sng c phiếu chào bán

    -  Nêu s lượng c phiếu chào bán;

    - Trưng hp chào bán c phiếu cho nhiu đt, nêu sng c phiếu d kiến chào bán ca tng đt.

    4. Tng giá tr c phiếu chào bán theo mnh giá

    5. Giá chào bán d kiến: ........................ đng/c phiếu

    6. Phương pháp tính giá

    -  Nêu phương pháp tính giá c phiếu chào bán;

    -  Trưng hp chào bán c phiếu vi giá thp hơn mnh giá, nêu các thông tin sau:

    + Giá c phiếu tham chiếu bình quân t ngày ... đến ngày ... (60 ngày giao dch liên tiếp lin trưc ngày cht danh sách c đông đ ly ý kiến hoc hp Đi hi đng c đông thông qua phương án chào bán): ............... đng/c phiếu;

    + Tng giá tr thng dư bù đp d kiến:.............. (bng tng sng c phiếu chào bán x phân chênh lch gia mnh giá và giá chào bán c phiếu);

    + Thng dư vn c phn căn c trên Báo cáo tài chính đưc kim toán (k gn nht);      đồng, ti thi đim...................

    7. Phương thc phân phi

    - Trưng hp phân phi thông qua bo lãnh phát hành: nêu tên t chc bo lãnh phát hành, phương thc bo lãnh, tên tng t chc bo lãnh phát hành kèm sng c phn bo lãnh (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), các điu khon trong hp đng cho phép t chc bo lãnh phát hành rút cam kết sau khi đt chào bán bt đu (nếu có), các điu khon quan trng khác. Trưng hp đt chào bán không có bo lãnh phát hành thì phi nêu rõ;

    -  Trưng hp phân phi thông qua đi lý phân phi: nêu tên, trách nhim ca tng đi lý tham gia phân phi c phiếu;

    -  Trưng hp chào bán thông qua đu giá: nêu tên, trách nhim ca T chc đu giá trong vic phân phi c phiếu, nguyên tc phân phi;

    -  Trưng hp chào bán cho c đông hin hu tương ng vi t l c phiếu nm gi: nêu t l phân phi, phương án x lý phn l c phn, c phiếu l và s c phiếu mà c đông hin hu không đăng ký mua hết m bo nguyên tc phân phi không ưu đãi hơn s c phiếu phân phi cho c đông hin hu, tr trưng hp Đi hi đng c đông có chp thun khác);

    -  Trưng hp chào bán cho trên 100 nhà đu tư xác đnh: nêu phương thc phân phi.

    8. Đăng ký mua c phiếu

    -  Sng c phiếu đăng ký mua ti thiu, thi hn, phương thc x lý trong trưng hp sng c phiếu đăng ký mua không đt mc ti thiu (nếu có);

    -  Phương thc đăng ký và thanh toán tin mua c phiếu.

    9. Lch trình d kiến phân phi c phiếu

    -  Lch trình d kiến, trong đó nêu thi hn công b thông tin v đt chào bán (trong thi hn 07 ngày làm vic k t ngày y ban Chng khoán Nhà nưc cp Giy chng nhn đăng ký chào bán), thi hn đăng ký mua cho nhà đu tư (ti thiu 20 ngày), thi hn np tin mua c phiếu, thi gian chuyển giao c phiếu cho nhà đu tư;

    - Trưng hp T chc phát hành đăng ký chào bán c phiếu cho nhiu đt, nêu lch trình d kiến ca tng đt (khong cách gia đt chào bán sau vi đt chào bán trưc không quá 12 tháng),

    10. Phương thc thc hin quyn (trưng hp chào bán c phiếu ưu đãi)

    -  Các quyn ca ngưi s hu c phiếu ưu đãi;

    -  Điu kin, thi gian thc hin quyn;

    -  T l chuyn đi và phương pháp tính giá mua và/hoc chuyn đi;

    -  Phương pháp tính và đn bù thit hi trong trưng hp không thc hin đưc quyn;

    -  Các điu khon khác liên quan đến quyn li ca ngưi s hu quyn mua c phn, chng quyn, c phiếu ưu đãi.

    11. Các hn chế liên quan đến vic chuyn nhưng c phiếu

    12. Tài khon phong ta nhn tin mua cổ phiếu

    -  S tài khon (không trùng vi tài khon thanh toán ca T chc phát hành);

    -  Tên ngân hàng nơi m tài khon (không phi là ngưi có liên quan ca T chc phát hành, trưng hp T chc phát hành là ngân hàng thương mi thì phi la chn mt ngân hàng thương mi khác/chi nhánh ngân hàng nưc ngoài),

    13. Ý kiến ca cơ quan có thm quyn v đt tăng vn điu l ca T chc phát hành (trưng hp T chc phát hành thuc ngành ngh kinh doanh có điu kin mà pháp lut chuyên ngành quy đnh phi có chp thun ca cơ quan qun lý nhà nưc có thm quyn)

    14. Hy b đt chào bán (trưng hp s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ thc hin d án)

    -  Đt chào bán b hy b trong trưng hp sng c phiếu đưc bán cho các nhà đu tư không đt ti thiu ............... (nêu s c phiếu, t l);

    -  Nêu thi hn, phương thc thu hi và hoàn tr tin cho nhà đu tư; các điu khon cam kết v bi thưng thit hi cho nhà đu tư trong trưng hp quá thi hn nêu trên.

    15.   Bin pháp đm bo tuân th quy đnh v sở hữu nưc ngoài

    16.   Các loi thuế có liên quan (thuế thu nhpcác thuế khác liên quan đến c phiếu chào bán)

    17.   Thông tin v các cam kết

    - Cam kết v vic thc hin niêm yết hoc đăng ký giao dch trên h thng giao dch chng khoán (nêu kế hoch c th, đm bo tuân th quy đnh vic T chc phát hành phi hoàn thin h sơ đăng ký niêm yết hoc đăng ký giao dch c phiếu trong thi hn 30 ngày k t ngày kết thúc đt chào bán thêm c phiếu ra công chúng);

    - Cam kết khác liên quan đến đt chào bán (nếu có).

    18.   Thông tin v các chng khoán khác đưc chào bán, phát hành trong cùng đt (nêu phương thc, sng, giá chào bán theo tng loi chng khoán chào bán, phát hành (nếu có))

    VIII. MC ĐÍCH CHÀO BÁN

    1.  Mc đích chào bán

    2.  Phương án kh thi (trưng hp huy đng vn đ thc hin d án)

    -    Thông tin v phương án kh thi: cơ quan lp, cp có thm quyn phê duyt, các ni dung chính (mc đích, kế hoch trin khai, đi tác tham gia, các vn đ v tài chính...);

    -    Trưng hp d án có s dng vn vay ngân hàng, nêu cam kết cp hn mc tín dng ca ngân hàng;

    -    Ý kiến ca t chc chuyên môn đc lp v phương án kh thi (nếu có).

    3.  Thông tin v tình hình trin khai d án

    -    Cơ s pháp lý đ trin khai d án: các tài liu pháp lý đ trin khai d án theo quy đnh (như quyết đnh ca cơ quan có thm quyn phê duyt d án, tài liu pháp lý v quyn s dng đt, giy chng nhn đu tư, giy phép xây dng...), đng thi cp nht tình hình phê duyt ca cp có thm quyn;

    - Tình hình trin khai d án đến thi đim hin ti (nêu các hng mc đã hoàn thành, đang trin khai, d kiến trin khai, thi gian d kiến đưa vào hot đng, khai thác...), gii trình nhng thay đi so vi phương án đã đưc phê duyt (nếu có);

    - Tình hình thu xếp vn đi vi d án (bao gm vn t có, vn vay, vn huy đng khác...); gii trình nhng thay đi v tng vn đu tư, cơ cu vn so vi phương án đã đưc phê duyt; phương án bù đp vn trong trưng hp điu chnh tng mc đu tư, cơ cu vn.

    IX. K HOCH S DNG S TIỀN THU ĐƯC T ĐT CHÀO BÁN

    - Tng s tin d kiến thu đưc phân b theo tng mc đích s dng (hng mc c th, thi gian d kiến gii ngân theo tng hng mc). Trưng hp s tin thu đưc không đ đ s dng cho toàn b mc đích d kiến, nêu th t mc đích ưu tiên, s tin và ngun tài tr khác cn có;

    - Trưng hp s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ thc hin d án và đt chào bán không đưc bo lãnh phát hành vi cam kết nhn mua toàn b c phiếu ca T chc phát hành đ bán li hoc mua s c phiếu còn li chưa đưc phân phi hết ca T chc phát hành, nêu t l chào bán thành công cho mc đích thc hin d án (ti thiu 70% tng s c phiếu chào bán đ thc hin các d án), phương án bù đp phn thiếu ht vn d kiến huy đng t đt chào bán đ thc hin các d án;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ mua tài sn, nêu thông tin v tài sn, đi tác, chi phí mua d kiến;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ góp vn/mua li mt phn hoc toàn b vn góp ti doanh nghip khác, nêu thông tin v doanh nghip đưc góp vn/mua li (tên, s Giấy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, vn điu l...), thông tin v ngưi bán (trưng hp mua li vn góp), mi quan h vi T chc phát hành và ngưi có liên quan ca T chc phát hành, thông tin v vic góp vn/mua li (cơ s pháp lý, tiến đ thc hin, giá tr thc hin, t l s hu trưc và sau khi góp vn/mua li,,.);

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ thanh toán các khon n, nêu thông tin v ch n (tên, mối quan h vi T chc phát hành và ngưi có liên quan ca T chc phát hành), giá tr hp đng, lãi sut, k hn, thi gian d kiến tr n, mc đích vay n..

    - Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ b sung vn lưu đng, nêu s tin d kiến s dng cho tng khon mc;

    - Trưng hp T chc phát hành đăng ký chào bán c phiếu cho nhiu đt, nêu kế hoch s dng tin thu đưc ca tng đt theo các ni dung nêu trên.

    X. CÁC ĐI TÁC LIÊN QUAN TI ĐT CHÀO BÁN

    -  Nếu tên, đa ch tr s chính ca các đi tác liên quan đến đt chào bán: T chc bo lãnh phát hành hoc Đi lý phân phi, T chc kim toán, T chc tư vn...;

    -  T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), T chc tư vn nêu ý kiến v đt chào bán;

    -  Ý kiến ca các chuyên gia v đt chào bán (nếu có) (nêu kinh nghim ca chuyên gia trong lĩnh vc liên quan),

    XI. CÁC THÔNG TIN QUAN TRNG KHÁC CÓ TH NH HƯNG ĐN QUYT ĐNH CA NHÀ ĐU TƯ (nếu có)

    XII. NGÀY THÁNG, CH KÝ, ĐÓNG DU CA ĐI DIN T CHC PHÁT HÀNH (CH TCH HI ĐNG QUN TR, TNG GIÁM ĐC hoc GIÁM ĐC, GIÁM ĐC TÀI CHÍNH hoặc K TOÁN TRƯNG), TỔ CHC TƯ VẤN, T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH hoc T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành) (nếu có)

    XIII. PH LC

    1. Ph lc I: Giy chng nhn đăng ký doanh nghip

    2. Ph lc II: Quyết đnh ca Đi hi đng c đông và Hi đng qun trị

    3. Ph lc III: Điu l công ty

    4. Ph lc IV: Báo cáo tài chính 02 năm gn nht đưc kim toán, Báo cáo tài chính bán niên ca năm đăng ký chào bán đưc kim toán/soát xét (nếu có) và Báo cáo tài chính quý gn nht

    5. Ph lc V: Báo cáo s dng vn thu đưc t đt chào bán gn nht đưc kim toán (nếu có)

    6. Ph lc VI: Danh mc các tài liu pháp lý ca d án (nếu có)

    7. Các ph lục khác (nếu có)

     

     

    Ph lc s 03

    MU BN CÁO BCH CHÀO BÁN CỔ PHIU RA CÔNG CHÚNG CA CỔ ĐÔNG CÔNG TY ĐI CHÚNG

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca B trưng B Tài chính)

    (trang bìa)

     

    Y BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC ĐĂNG CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐẢM BẢO GIÁ TRỊ CỦA CÔNG TY VÀ GIÁ TRỊ CỦA CHỨNG KHOÁN. MỌI TUYÊN BỐ TRÁI VỚI ĐIỀU NÀY LÀ BẤT HỢP PHÁP.

     

    BN CÁO BCH

    CÔNG TY:.................. (tên c đông là t chc)

     

    (Giy chng nhận đăng ký doanh nghip s... do... cp ngày... tháng... năm ...)

    (nêu thông tin cp ln đu và thay đi ln gn nht)

     

    hoc CÁ NHÂN:                   (tên cổ đông là cá nhân)

     

    CHÀO BÁN C PHIU                          (tên Công ty đi chúng) RA CÔNG CHÚNG

    (Giy chng nhn đăng ký chào bán số .../GCN-UBCK do Ch tch y ban Chng khoán Nhà nưc cp ngày ... tháng ... năm ...)

     

    T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH/T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành) hoc ĐI LÝ PHÂN PHI:

    Công ty: ......................................................

    T CHC ĐNG BO LÃNH PHÁT HÀNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành):

    Công ty: ......................................................

    Công ty: ......................................................

     

    Bn cáo bch này và tài liu b sung s đưc cung cp ti: t ngày:

    Ph trách công b thông tin:

    H tên:..........................

    Chc v:.......................

    S đin thoi:................

     

     

    (trang bìa)

     

    CÔNG TY:                  (tên c đông là t chc)

    (Giy chng nhn đăng ký doanh nghip s... do... cp ngày... tháng... năm ...)

    (nêu thông tin cp ln đu và thay đi ln gn nht)

     

    hoc CÁ NHÂN: ................ (tên c đông là cá nhân)

     

    CHÀO BÁN C PHIU ................. (tên Công ty đi chúng) RA CÔNG CHÚNG

     

    Tên c phiếu: c phiếu................ (tên Công ty đi chúng)

    Loi c phiếu:

    Mnh giá: 10.000 đng/c phiếu

    Giá chào bán: ............ đng/c phiếu

    Tng sng c phiếu chào bán:

    Tng giá tr c phiếu chào bán theo mnh giá:

     

    T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH/TỔ CHỨC BO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành) hoc ĐI LÝ PHÂN PHI:

    CÔNG TY :......... (nêu tên, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax)

     

    T CHC ĐNG BO LÃNH PHÁT HÀNH (trưng hp có tổ hp bo lãnh phát hành):

    1. CÔNG TY :............................ (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    2. CÔNG TY : ............................... (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    3...................

     

    T CHC KIM TOÁN:

    CÔNG TY :.... (nêu tên, đa ch tr s chính, s đin thoi, số fax)

     

    T CHC TƯ VN:

    CÔNG TY :.... (nêu tên, đa ch tr s chính, s đin thoi, số fax)

     

     

    MC LC

     

    Trang

    I.   Nhng ngưi chu trách nhim chính đi vi ni dung Bn cáo bch

    II.  Các nhân t ri ro

    III. Các khái nim

    IV. Gii thiu v C đông chào bán c phiếu ra công chúng

    V. Tình hình và đc đim ca Công ty đi chúng có c phiếu đưc chào bán

    VI. Thông tin v đt chào bán

    VII. Mc đích chào bán

    VIII. Các đi tác liên quan ti đt chào bán

    IX. Các thông tin quan trng khác có th nh hưng đến quyết đnh ca nhà đu tư

    X. Báo cáo ca Công ty đi chúng có c phiếu đưc chào bán v các thông tin liên quan đến Công ty đi chúng trong Bn cáo bch

    Ph lc

     

     

    NI DUNG BN CÁO BCH

     

    I. NHNG NGƯI CHU TRÁCH NHIM CHÍNH ĐI VI NI DUNG BN CÁO BCH

    1. C đông chào bán c phiếu ra công chúng

    Đi vi c đông là cá nhân: Ông/Bà:......................

    Đi vi c đông là t chc: Ông/Bà........................ Chc v: Ch tch Hi đng qun tr hoc Ch tch Hi đng thành viên hoc Ch tch Công ty hoc Ngưi đi din theo pháp lut hoc Ngưi đi din theo y quyn

    Theo Giy y quyn s ... ngày ... tháng ... năm ... ca ... (trưng hp đi đin đưc y quyn)

    Tôi/Chúng tôi đm bo rng các thông tin và s liu trong Bn cáo bch này là chính xác, trung thc và cam kết chu trách nhim v tính trung thc, chính xác ca nhng thông tin và s liu này. Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, Tôi/Chúng tôi đm bo không có thông tin hoc s liu sai sót mà có th gây nh hưng đi vi các thông tin trong Bn cáo bch.

    2. T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), T chc tư vn

    Đi din theo pháp lut (hoc đi din đưc y quyn): Ông/Bà:................ Chc v:.........

    Theo Giy y quyn s ... ngày ... tháng ... năm ... ca Ngưi đi din theo pháp lut (trưng hp đi din đưc y quyn)

    Bn cáo bch này là mt phn ca h sơ đăng ký chào bán c phiếu......................... (tên Công ty đi chúng) ra công chúng do ............................ (tên T chc báo lãnh phát hành/Tổ chc bo lãnh phát hành chính, T chc tư vn) tham gia lp trên cơ s Hp đng s ... ngày ... tháng ... năm ... (Hp đng bo lãnh phát hành, Hp đng tư vn) vi (tên C đông). Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chúng tôi đm bo rng vic phân tích, đánh giá và la chn ngôn t trong Bn cáo bch này đã đưc thc hin mt cách hp lý và cẩn trng da trên cơ s các thông tin và s liu do................................ (tên c đông) cung cp.

    II. CÁC NHÂN TỐ RI RO (vic phân tích các nhân t ri ro cn nêu nh hưng đến lĩnh vc hot đng kinh doanh, tình hình tài chính, kết qu hot đng kinh doanh ca Công ty đi chúng, đt chào bán, gi c phiếu chào bán. Các nhân t ri ro cn đưc phân loi và đt tiêu đ phù hp theo nhóm, sp xếp theo th t các nhân t ri ro có ảnh hưng tiêu cc theo mc đ t cao đến thp.)

    III. CÁC KHÁI NIM

    (Nhng t, nhóm t viết tt, thut ng chuyên ngành, k thut; nhng t, nhóm t khó hiu, có th gây hiu lm trong Bn cáo bch cn phi đưc gii thích)

    IV.        GII THIU V CỔ ĐÔNG CHÀO BÁN CỔ PHIU RA CÔNG CHÚNG

    1. Thông tin sơ lưc v c đông

    1.1.  Đi vi c đông là cá nhân

    -  Ông/Bà:

    -  Năm sinh:

    -  Quc tch:

    1.2.       Đi vi c đông là t chc

    -  Tên (tên đy đ, tên viết tt, tên viết bng tiếng nưc ngoài):

    -  Giy chng nhn đăng ký doanh nghip s ... do ... cp ngày ... tháng ... năm .. .(cp lần đu và thay đi ln gn nht) hoc tài liu tương đương khác

    -  Quc tch:

    -  Đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax:

    -  Vn điu l:

    -  Ngành ngh kinh doanh chính:

    - Ngưi đi din theo pháp lut: .............................. (nêu tên, chc v);

    - Ngưi đi din theo y quyn ti Công ty đi chúng: .......................... (nêu tên, chc v).

    2. Mi quan h gia c đông vi Công ty đi chúng có c phiếu đưc chào bán

    -    Mi quan h gia c đông vi Công ty đi chúng, c đông sáng lp, c đông ln, thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc) ca Công ty đi chúng và ngưi có liên quan ca các đi tưng này;

    -    Thông tin v s hu ca c đông và nhng ngưi có liên quan ca c đông ti Công ty đi chúng: sng, loi c phiếu (thông tin v các quyn gn vi c phiếu ưu đãi, nếu có), t l s hu, t l biu quyết hin ti và d kiến sau đt chào bán;

    -    Đi vi c đông, ngưi đi din theo y quyn ca c đông s hu trên 10% tng s c phn ph thông ca Công ty đi chúng và nhng ngưi có liên quan ca h: nêu thông tin v hp đng, giao dch đang thc hin hoc đã ký kết và chưa thc hin gia các đi tưng này vi Công ty đi chúng (loi giao dch, giá tr giao dch, các điu khon quan trng khác; cp có thm quyn chp thun).

    V.         TÌNH HÌNH VÀ ĐC ĐIM CA CÔNG TY ĐI CHÚNG CÓ CỔ PHIU ĐƯC CHÀO BÁN

    1. Thông tin chung v Công ty đi chúng (tên đy đ, tên viết tt, tên viết bng tiếng nưc ngoài, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax, vn điu l, ngành ngh kinh doanh chính, ngưi đi din theo pháp lut, tóm tt quá trình hình thành và phát trin, mã c phiếu, sàn niêm yết/đăng ký giao dch, danh sách c đông ln)

    2. Cơ cu t chc ca Công ty đi chúng (và cơ cu ca nhóm công ty, nếu có) (th hin bằng sơ đồ và kèm theo diễn giải)

    3. Cơ cu qun tr và b máy qun lý ca Công ty đi chúng (th hin bng sơ đ và kèm theo din gii)

    4. Thông tin v công ty m, công ty con ca Công ty đi chúng (tên, s Giy chng nhn DKDN, hoạt động kinh doanh chính, t l s hu và t l biu quyết ca công ty m ti Công ty đi chúng, t l s hu và t l biu quyết ca Công ty đi chúng ti các công ty con)

    5. Thông tin v t l s hu nưc ngoài

    -  T l s hu nưc ngoài ti đa ti Công ty đi chúng theo quy đnh pháp lut;

    -  T l s hu nưc ngoài ti đa ti Công ty đi chúng theo quyết đnh ca Đi hi đng c đông và quy đnh ti Điu l công ty (nếu có);

    -  T l s hu nưc ngoài ti Công ty đi chúng hin ti.

    6. Hot đng kinh doanh (nêu sn phm, dch v chnh, th trưng hot đng, tình hình hot đng kinh doanh...)

    7. Kết qu hot đng kinh doanh

    Tóm tt mt s ch tiêu v hot đng kinh doanh ca Công ty đi chúng trong 02 năm gn nht và lũy kế đến quý gn nht (nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán theo Báo cáo tài chính năm đã kim toán; 06 tháng đu năm đăng ký chào bán theo Báo cáo tài chính bán niên đã kim toán/soát xét (nếu có) và lũy kế đến quý gn nht. Trưng hp Công ty đi chúng là công ty m, kết qu hot đng kinh doanh bao gm kết qu kinh doanh hp nht và ca công ty m)

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    % tăng/ gim

    Lũy kế đến quý gn nht

    * Đi vi Công ty đi chúng không phi là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun

    -   Li nhun t hot đng kinh doanh

    -   Li nhun khác

    -   Lợi nhuận trước thuế

    -   Lợi nhuận sau thuế

    -   Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

    -   Tỷ lệ cổ tức

    * Đối với Công ty đại chúng là tổ chức tín dụng:

    -   Tổng giá trị tài sản

    Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

    -   Tổng thu nhập hoạt động

    -   Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

    -   Lợi nhuận trước thuế

    -   Lợi nhuận sau thuế

    -   Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

    -   Tỷ lệ cổ tức

     

     

     

     

     

    - Các ch tiêu khác (nêu các ch tiêu đ làm rõ kết qu hot đng kinh doanh căn c theo đc đim ngành hot đng ca Công ty đi chúng);

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    8. Các ch tiêu tài chính ch yếu

    (Nêu các ch tiêu đ làm rõ v tình hình tài chính căn c theo đc đim ngành hot đng ca Công ty đi chúng)

    8.1. Đi vi Công ty đi chúng không phi là t chc tín dng (Trưng hp Công ty đi chúng là công ty m, nêu các ch tiêu tài chính ca công ty m và hp nht)

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Kh năng thanh toán

    -   H s thanh toán ngn hn:

    Tài sn ngn hn/N ngn hn

    -  H s thanh toán nhanh:

    (Tài sn ngn hn - Hàng tn kho)/N ngn hn

     

     

     

    2. Cơ cu vn

    - H s N/Tng tài sn

    - Hệ số Nợ/vốn chủ sở hữu

     

     

     

    3. Năng lc hot đng

    -   Vòng quay tng tài sn:

    Doanh thu thun/Tng tài sn bình quân

    -   Vòng quay vn lưu đng:

    Doanh thu thun/Tng tài sn ngn hn bình quân

    -   Vòng quay hàng tn kho:

    Giá vn hàng bán/Hàng tn kho bình quân

     

     

     

    4. Kh năng sinh li

    -   T sut li nhun trên doanh thu (ROS):

    Li nhun sau thuế/Doanh thu thun

    -   H s li nhun sau thuế trên vn kinh doanh (ROA):

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -   H s li nhun sau thuế trên vn ch s hu (ROE):

    Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

    -   Thu nhp trên c phn (EPS)

     

     

     

     

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    8.2. Đối vi Công ty đi chúng là t chc tín dng (Trưng hp Công ty đi chúng là công ty m, nêu các ch tiêu tài chính ca công ty m và hp nht)

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Ch tiêu v vn

    -   Vn điu l

    -   Vn t

    -   T l an toàn vn

     

     

     

    2. Cht lưng tài sn

    -   T l n quá hn

    -   T l n xu

    -   (S dư các khon cho vay và ng trưc khách hàng + các khon cho vay các t chc tín dng khác)/Tng tài sn

    -   Tài sn có sinh li/Tng tài sn có ni bng

     

     

     

    3. Kh năng thanh khon

    -   T l tài sn có tính thanh khon cao bình quân/Tng tài sn bình quân

    -   T l ngun vn ngn hn đưc s dng cho vay trung và dài hn

    -   T l dư n cho vay/Tng tin gi

     

     

     

    4. Kết qu hot đng kinh doanh

    -   T l Li nhun trưc thuế/vn ch s hu bình quân

    - T l Li nhun trưc thuế/Tng tài sn bình quân

    -   Thu nhp lãi cn biên (NIM)

    -   H s li nhun sau thuế trên vn kinh doanh (ROA):

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -   H s li nhun sau thuế trên vn ch s hu (ROE):

    Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

    - Thu nhp trên c phn (EPS)

    -   Thu nhp dch v/Tng thu nhp

    -   Thu nhp ròng t hot đng dch v/Li nhun trưc thuế

     

     

     

     

    (Vic xác đnh các ch tiêu nêu trên đưc áp dng theo các quy đnh, hưng dn ca Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam)

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    9. Ý kiến ca T chc kim toán đi vi Báo cáo tài chính ca Công ty đi chúng

    - Ý kiến ca T chc kim toán thc hin kim toán Báo cáo tài chính 02 năm gn nht ca Công ty đi chúng (trưng hp ý kiến kim toán là ý kiến ngoi tr, nêu ni dung gii trình ca Công ty đi chúng v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn);

    - Ý kiến ca T chc kim toán thc hin kim toán/soát xét Báo cáo tài chính bán niên năm chào bán ca Công ty đi chúng (nếu có) (trưng hp ý kiến kim toán/soát xét là ý kiến ngoi tr, nêu ni dung gii trình ca Công ty đi chúng v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn).

    10. Kế hoch doanh thu, li nhun và c tc

    Ch tiêu

    Năm X...

    Kế hoch

    % tăng/gim so vi năm trưc

    Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

     

     

    Li nhun sau thuế

     

     

    T l li nhun sau thuế/Doanh thu thun hoc thu nhp lãi thun

     

     

    T l li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

     

     

    T l c tc

     

     

     

    - Cp có thm quyn thông qua kế hoch và căn c đ đt kế hoch i hi đng c đông, Hi đng qun tr...);

    - Đánh giá ca T chc tư vn (và T chc kim toán đc lp, nếu có) v kế hoch doanh thu, li nhun và c tc.

    11. Thông tin v thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng

    -  Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Trình đ hc vn, năng lc chuyên môn, kinh nghiêm công tác;

    -  Chc v nm gi ti Công ty đi chúng;

    -  Chc v nm gi ti các t chc khác (nếu có);

    -  Sng, t l s hu chng khoán ti Công ty đi chúng ca cá nhân, ngưi đi din theo y quyn và nhng ngưi có liên quan ca h;

    -  Li ích liên quan đi vi Công ty đi chúng (nếu có);

    -  Các khon n đi vi Công ty đi chúng (nếu có).

    12. Thông tin v nhng cam kết nhưng chưa thc hin ca Công ty đi chúng có c phiếu đưc chào bán (nêu thông tin v các cam kết có th nh hưng ti hot đng kinh doanh, tình hình tài chính ca Công ty đi chúng như thông tin các hp đng thuê s dng đt, trái phiếu chưa đáo hn, các quyn chưa thc hin ca c đông s hu c phn ưu đãi...)

    13. Các thông tin, tranh chp kin tng liên quan ti Công ty đi chúng có th nh hưng đến hot đng kinh doanh, tình hình tài chính ca Công ty đi chúng, đt chào bán, giá c phiếu chào bán

    VI. THÔNG TIN V ĐT CHÀO BÁN

    1. Loi c phiếu

    2.  Mnh giá: 10.000 đng/c phiếu

    3.  Tng sng c phiếu chào bán

    4.  T l sng c phiếu chào bán/tng sng c phiếu thuc s hu ca C đông

    5.  T l sng c phiếu chào bán/tng sng c phiếu đang lưu hành ca Công ty đi chúng

    6.  Tng giá tr c phiếu chào bán theo mnh giá

    7. Giá chào bán d kiến: ..................... đng/c phiếu

    8.  Nguyên tc xác đnh giá chào bán

    9.  Phương thc phân phi

    -    Trưng hp phân phi thông qua bo lãnh phát hành: nêu tên t chc bo lãnh phát hành, phương thc bo lãnh, tên tng t chc bo lãnh phát hành kèm sng c phn bo lãnh (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), các điu khon trong hợp đng cho phép t chc bo lãnh phát hành rút cam kết sau khi đt chào bán bt đu (nếu có), các điu khon quan trng khác;

    - Trưng hp phân phi thông qua đi lý phân phi: nêu tên, trách nhim ca tng đi lý tham gia phân phi c phiếu;

    - Trưng hp chào bán thông qua đu giá: nếu tên, trách nhim ca T chc đu giá trong vic phân phi c phiếu,

    10. Đăng ký mua c phiếu

    - Sng c phiếu đăng ký mua ti thiu, thi hn, phương thc x lý trong trưng hp sng c phiếu đăng ký mua không đt mc ti thiu (nếu có);

    - Phương thc đăng ký và thanh toán tin mua c phiếu.

    11. Lch trình d kiến phân phi c phiếu

    - Lch trình d kiến, trong đó nêu thi hn công b thông tin v đt chào bán (trong thi hn 07 ngày làm vic k t ngày y ban Chng khoán Nhà nưc cp Giy chng nhn đăng ký chào bán), thi hn đăng ký mua cho nhà đu tư (ti thiu 20 ngày), thi hn np tin mua c phiếu, thi gian chuyn giao c phiếu cho nhà đu tư.

    12.   Tài khon phong ta nhn tin mua c phiếu

    -  S tài khon (không trùng vi tài khon thanh toán ca c đông chào bán c phiếu);

    -  Tên ngân hàng nơi m tài khon (không phi là ngưi có liên quan ca c đông chào bán c phiếu, trưng hp c đông là ngân hàng thương mi thì phi la chn mt ngân hàng thương mi khác/chi nhánh ngân hàng nưc ngoài).

    13.   Ý kiến ca cơ quan có thm quyn v đt chào bán c phiếu ca c đông (trưng hp c đông/Công ty đi chúng thuc ngành ngh kinh doanh có điu kin mà pháp lut chuyên ngành quy đnh phi có chp thun ca cơ quan qun lý nhà nước có thẩm quyn)

    14.   Bin pháp đm bo tuân th quy đnh v s hu nưc ngoài

    15.   Các loi thuế có liên quan (thuế thu nhp các thuế khác liên quan đến c phiếu chào bán)

    VII.  MC ĐÍCH CHÀO BÁN

    VIII. CÁC ĐI TÁC LIÊN QUAN TI ĐT CHÀO BÁN

    -  Nêu tên, đa ch tr s chính ca các đi tác liên quan đến đt chào bán: T chc bo lãnh phát hành hoc Đi lý phân phi, T chc kim toán, T chc tư vn...;

    -  T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp có t hp bo lãnh phát hnh), T chc tư vn nêu ý kiến v đt chào bán;

    -  Ý kiến ca các chuyên gia v đt chào bán (nếu có) (nêu kinh nghim ca chuyên gia trong lĩnh vc liên quan).

    IX.  CÁC THÔNG TIN QUAN TRNG KHÁC CÓ TH NH HƯNG ĐẾN QUYT ĐNH CA NHÀ ĐU TƯ (nếu có)

    X.   BÁO CÁO CA CÔNG TY ĐI CHÚNG CÓ C PHIU ĐƯC CHÀO BÁN V CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TY ĐẠI CHÚNG TRONG BN CÁO BCH

    XI.  NGÀY THÁNG, CH KÝ, ĐÓNG DU CA ĐI DIN T CHC/CÁ NHÂN CHÀO BÁN, T CHC TƯ VN, T CHC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH/T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trường hp có t hp bo lãnh phát hành) (nếu có), CÔNG TY ĐI CHÚNG C PHIU ĐƯC CHÀO BÁN (nếu có)

    XII. PH LC

    1. Ph lc I: Quyết đnh ca Đi hi đng c đông hoc Hi đng qun tr i vi c đông là công ty c phn); Hi đng thành viên hoc Ch s hu công ty i vi c đông là công ty trách nhim hu hn) thông qua phương án chào bán c phiếu

    2.   Ph lc II: Báo cáo tài chính 02 năm gn nht đưc kim toán, Báo cáo tài chính bán niên ca năm chào bán đưc kim toán/soát xét (nếu có) và Báo cáo tài chính quý gn nht ca Công ty đi chúng có c phiếu đưc chào bán

    3.   Các ph lc khác (nếu có)

     

     

    Ph lc s 04

    MU BN CÁO BCH CHÀO BÁN C PHIU LN ĐU RA CÔNG CHÚNG Đ CHUYN ĐI CÔNG TY TRÁCH NHIM HU HN THÀNH CÔNG TY C PHN

    (Ban hành kèm theo Thông tư s 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca B trưng B Tài chính)

    (trang bìa)

     

    Y BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐẢM BẢO GIÁ TRỊ CỦA CÔNG TY VÀ GIÁ TRỊ CỦA CHỨNG KHOÁN. MỌI TUYÊN BỐ TRÁI VỚI ĐIỀU NÀY LÀ BẤT HỢP PHÁP.

     

    BN CÁO BCH

    CÔNG TY ABC

    (Giy chng nhn đăng ký doanh nghip s... do... cp ngày... tháng... năm ...)

    (nêu thông tin cp ln đu và thay đi ln gn nht)

     

    CHÀO BÁN C PHIU LN ĐU RA CÔNG CHÚNG Đ CHUYN ĐI THÀNH CÔNG TY C PHN

    (Giy chng nhn đăng ký chào bán s .../GCN-UBCK do Ch tch y ban Chng khoán Nhà nưc cp ngày ... tháng ... năm ...)

     

    T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH/T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp c t hp bo lãnh phát hành) hoc ĐI LÝ PHÂN PHI:

    Công ty:.................................................................................

    T CHC ĐNG BO LÃNH PHÁT HÀNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành):

    Công ty: .................................................................................

    Công ty: .................................................................................

     

    Bn cáo bch này và tài liu b sung đưc cung cp ti: t ngày:......

    Ph trách công b thông tin:

    H tên:...........................

    Chc v:........................

    S đin thoi:..................

     

     

    (trang bìa)

     

    CÔNG TY ABC

     

    (Giy chng nhn đăng ký doanh nghip s... do... cp ngày... tháng... năm ...)

    (nêu thông tin cp ln đu và thay đi lần gn nht)

     

    CHÀO BÁN CỔ PHIU LN ĐU RA CÔNG CHÚNG Đ CHUYỂN ĐI THÀNH CÔNG TY CỔ PHN

     

    Tên c phiếu: c phiếu.......

    Loi c phiếu:

    Mnh giá: 10.000 đng/cổ phiếu

    Giá chào bán:...... đng/c phiếu

    Tng sng c phiếu chào bán:

    Tng giá tr c phiếu chào bán theo mnh giá:

     

    T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH/T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành) hoc ĐI LÝ PHÂN PHI:

    CÔNG TY :..................... (nêu tên, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax)

     

    T CHC ĐNG BO LÃNH PHÁT HÀNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành):

    1. CÔNG TY : ....................................(nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    2. CÔNG TY :....... .......................................(nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    3.................

     

    T CHC KIM TOÁN:

    CÔNG TY : ................................ (nêu tên, đa chỉ tr s chính, s đin thoi, s fax)

     

    T CHC TƯ VN:

    CÔNG TY : .................................... (nêu tên, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax)

     

     

    MC LC

     

    Trang

    I.    Nhng ngưi chu trách nhim chính đi vi ni dung Bn cáo bch

    II. Các nhân t rủi ro

    III.  Các khái nim

    IV.  Tình hình và đc đim ca T chc phát hành

    V.   Kết qu hot đng kinh doanh, tình hình tài chính

    VI.  Thông tin v ch s hu công ty, thành viên Hi đng thành viên/Ch tch công ty, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng

    VII. Tóm tt thông tin v phương án chuyn đi

    VIII. Thông tin v đt chào bán

    IX.  Mc đích chào bán

    X.   Kế hoch s dng s tin thu đưc t đt chào bán

    XI.  Các đi tác liên quan ti đt chào bán

    XII. Các thông tin quan trng khác có th nh hưng đến quyết đnh ca nhà đu tư

    Ph lc

     

     

    NI DUNG BN CÁO BCH

    I. NHNG NGƯI CHU TRÁCH NHIM CHÍNH ĐI VI NI DUNG BN CÁO BCH

    1. T chc phát hành

    Ông/Bà:............................ Chc... v: Ch tch Hi đng thành viên/Ch tch công ty

    Ông/Bà:............................ Chc... v: Tng giám đc (Giám đc)

    Ông/Bà:............................ Chc... v: Kế toán trưng (Giám đc Tài chính)

    Chúng tôi đm bo rng các thông tin và s liu trong Bn cáo bch này là chính xác, trung thc và cam kết chu trách nhim v tính trung thc, chính xác ca nhng thông tin và s liu này. Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chúng tôi đm bo không có thông tin hoc s liu sai sót mà có th gây nh hưng đi vi các thông tin trong Bn cáo bch.

    2. T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), T chc tư vn

    Đi din theo pháp lut (hoc đi din đưc y quyn): Ông/Bà: .............. Chc v: .................. Theo Giy y quyn s... ngày ... tháng ... năm ... ca Ngưi đi din theo pháp lut (trưng hp đi din đưc y quyn)

    Bn cáo bch này là mt phn ca h sơ đăng ký chào bán c phiếu ln đu ra công chúng đ chuyn đi............................................................ (tên T chc phát hành) thành công ty c phn do         (tên T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính, T chc tư vn) tham gia lp trên cơ s Hp đng s ... ngày ... tháng ... năm ... (Hp đng bo lãnh phát hành, Hp đng tư vn) vi ........................ (tên T chc phát hành), Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chúng tôi đm bo rng vic phân tích, đánh giá và la chn ngôn t trong Bn cáo bch này đã đưc thc hin mt cách hp lý và cn trng da trên cơ s các thông tin và s liu do       (tên T chc phát hành) cung cp.

    II. CÁC NHÂN T RI RO (vic phân tích các nhân t ri ro cn nêu nh hưng đến lĩnh vc hot đng kinh doanh, tình hình tài chính, kết qu hot đng kinh doanh ca T chc phát hành, đt chào bán, gi c phiếu chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán. Các nhân t ri ro cn đưc phân loi và đt tiêu đ phù hp theo nhóm, sp xếp theo th t các nhân t rủi ro có kh năng nh hưng tiêu cc theo mc đ t cao đến thp.)

    1. Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    1.1. Ri ro v kinh tế

    1.2. Ri ro v lut pháp

    1.3. Ri ro đc thù (ngành, lĩnh vc hoạt động...)

    1.4. Ri ro v đt chào bán (vic chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán)

    1.5. Ri ro pha loãng

    1.6. Ri ro qun tr công ty

    1.7. Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chiến tranh...)

    2.   Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    2.1. Ri ro v kinh tế

    2.2. Ri ro v lut pháp

    2.3. Ri ro đc thù

    a)   Ri ro tín dng (phân tích ri ro có th xy ra do có mt s khách hàng, đi tác không thc hin hoc không có kh năng thc hin mt phn hoc toàn b nghĩa v tr n, thanh toán theo hp đng hoc tha thun vi T chc phát hành)

    b)   Ri ro th trưng (phân tích ri ro có th xy ra do biến đng bt li ca lãi sut, tỷ giá, giá vàng, giá chng khoán, giá hàng hóa trên th trưng)

    c)   Ri ro lãi sut trên s ngân hàng (phân tích ri ro do biến đng bt li ca lãi sut đi vi thu nhp, giá tr tài sn, giá tr n phi tr, giá tr cam kết ngoi bng ca T chc phát hành)

    d) Ri ro hot đng (phân tích ri ro có th xy ra do các quy trình ni b quy đnh không đy đ hoc có sai sót, do yếu t con ngưi, do các li, s c ca h thng hoc do các yếu t bên ngoài làm tn tht v tài chính, tác đng tiêu cc phí tài chính đi vi T chc phát hành)

    đ) Ri ro thanh khon (phân tích ri ro có th xy ra do T chc phát hành không có kh năng thc hin các nghĩa v tr n khi đến hn hoc T chc phát hành có kh năng thc hin nghĩa v tr n khi đến hn nhưng phi tr chi phí cao hơn mc chi phí bình quân ca th trưng)

    e)  Ri ro tp trung (phân tích ri ro có th xy ra do T chc phát hành có hot đng kinh doanh tp trung vào mt khách hàng (bao gm ngưi có liên quan), đi tác, sn phm, giao dch, ngành, lĩnh vc kinh tế, loi tin t mc đ có tác đng đáng k đến thu nhp, trng thái ri ro ca T chc phát hành)

    g)  Ri ro t các hot đng ngoi bng (phân tích cácgiao dch k hn, các khon cam kết cho vay, các khon bo lãnh L/C có kh năng nh hưng đến tình hình tài chính ca T chc phát hành)

    h)  Ri ro đc thù khác

    2.4.  Ri ro v đt chào bán (vic chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán)

    2.5.  Ri ro pha loãng

    2.6.  Ri ro qun tr công ty

    2.7.  Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chiến tranh...)

    III. CÁC KHÁI NIM

    (Nhng t, nhóm t viết tt, thut ng chuyên ngành, k thut; nhng t, nhóm t khó hiểu, có th gây hiu lm trong Bn cáo bch cn phi đưc gii thích)

    IV. TÌNH HÌNH VÀ ĐC ĐIM CA TỔ CHC PHÁT HÀNH

    1.  Thông tin chung v T chc phát hành (tên đy đ, tên viết tt, tên viết bng tiếng nưc ngoài, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax, ngành ngh kinh doanh chính, ngưi đi din theo pháp lut, vn điu l, cơ cu thành viên)

    2.  Tóm tt quá trình hình thành và phát trin ca T chc phát hành (nêu nhng s kin quan trng trong lch s hình thành, phát trin trong lĩnh vc hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    3.  Cơ cu t chc ca T chc phát hành (và cơ cu ca nhóm công ty, nếu có) (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    4.  Cơ cu qun tr và b máy qun lý ca T chc phát hành (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    5.  Thông tin v công ty m, công ty con ca T chc phát hành, nhng công ty nm quyn kim soát hoc phn vn góp chi phi đi vi T chc phát hành, nhng công ty mà T chc phát hành nm quyn kim soát hoc c phn, phn vn góp chi phi (danh sách các công ty trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, kèm theo thông tin c th tính đến thi đim nm gi gn nht bao gm: tên, ngày thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, t l phn vn góp ca các công ty này ti T chc phát hành, t l s hu và t l biu quyết ca T chc phát hành ti các công ty này)

    6.  Thông tin v quá trình tăng, gim vn điu l ca T chc phát hành (thông tin v các đt tăng, gim vn k t thi đim thành lp bao gm thi đim tăng/gim vn, giá tr vn tăng/gim, hình thc tăng/gim vn, đơn v cp, ý kiến ca đơn v kim toán (nếu có))

    7.  Thông tin v các khon góp vn, thoái vn ln ca T chc phát hành ti các doanh nghip khác (nêu giá tr và phương thc thc hin ca các khon gp vn, thoái vn trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti có giá tr t 10% tng tài sn tr lên đưc ghi trong báo cáo tài chính gn nht ca T chc phát hành ti thi đim thc hin)

    8.  Thông tin v t l s hu nưc ngoài

    -    T l s hu nưc ngoài ti đa ti T chc phát hành theo quy đnh pháp lut;

    -    T l s hu nưc ngoài ti T chc phát hành hin ti.

    9.  Hot đng kinh doanh

    (T chc phát hành nêu các ni dung đ làm rõ v hot đng kinh doanh căn c theo đc đim ngành hot đng)

    9.1. Đi vi T chc phát hành không phi là tổ chức tín dng

    9.1.1.    Đc đim hot đng kinh doanh

    -    Mô t các sn phm, dch v chính, quy trình sn xut kinh doanh, công ngh áp dng...;

    -    Tính thi v ca hot đng sn xut kinh doanh;

    -    Sn lưng sn phm, giá tr dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti).

    9.1.2. Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca T chc phát hành)

    9.1.3. Th trưng hot đng (doanh thu, li nhun theo tng th trưng)

    9.1.4. Báo cáo tình hình đu tư, hiu qu đu tư, hiu qu sn xut kinh doanh, cung cp dch v trong các lĩnh vc hot đng chính ca T chc phát hành

    9.1.5. Các hp đng ln (nêu thông tin các hp đng ln đã đưc thc hin, đã đưc ký kết và chưa thc hin trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti bao gm các ni dung v tên; giá tr; thi đim ký kết; thi gian thc hin; sn phm, dch v đu vào, đu ra; các đi tác tham gia, các điu khon quan trng khác trong hp đng)

    9.1.6. Các khách hàng, nhà cung cp ln (nêu thông tin v các khách hàng, nhà cung cp ln ca T chc phát hành trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti bao gm các ni dung v tên; giá tr giao dch trên doanh thu/doanh s mua hàng; thi gian giao dch; sn phm, dch v)

    9.1.7. V thế ca T chc phát hành trong ngành (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b)

    -  V thế ca T chc phát hành so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành (phân tích theo ngành hot đng ca T chc phát hành, các bên tham gia và mc đ cnh tranh, v thế và th phn ca T chc phát hành trong ngành; trưng hp không có thông tin cn nêu rõ);

    -  Trin vng phát trin ca ngành;

    -  Đánh giá v s phù hp đnh hưng phát trin ca T chc phát hành so vi đnh hưng ca ngành, chính sách ca Nhà nưc, xu thế chung trên thế gii.

    9.1.8.  Hot đng Marketing

    9.1.9.  Quyn s hu trí tu, nhn hiu, tên thương mi, sáng chế

    9.1.10. Chính sách nghiên cu và phát trin (nêu thông tin v các chính sách trong 02 năm liên tc lin trưc nam đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, đánh giá nh hưng ti tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    9.1.11. Chiến lưc kinh doanh (tng quan v các chiến lưc, thi gian d kiến thc hin, ngun vn và ngun lc d kiến...)

    9.1.12. Trưng hp T chc phát hành hot đng trong lĩnh vc ngành ngh kinh doanh có điu kin, nêu thông tin v vic đáp ng các điu kin kinh doanh theo quy đnh pháp lut liên quan

    9.2. Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    9.2.1. Đc đim hot đng kinh doanh

    -     Loi sn phm, dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -     Huy đng vn (cơ cu, t trng ngun vn huy đng trong nưc, ngoài nưc trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    - Hot đng tín dng (tng dư n cho vay, t l an toàn vn, t l n khó đòi, ri ro lãi sut, phân loi... trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    - Hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán (tình hình hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán, các dch v thanh toán trong nưc và thanh toán quc tế trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    - Hot đng ngân hàng đi lý (nếu có);

    - Hot đng kinh doanh khác (nếu có),

    9.2.2. Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn lớn thuc s hu ca T chc phát hành)

    9.23. Qun lý ri ro và bo toàn vn

    - Các chính sách qun lý ri ro đang áp dng (ri ro tín dng, ri ro hot đng, ri ro th trưng...);

    - Đánh giá tình hình thc hin, gii pháp khc phc các tn ti, hn chế (nếu có).

    9.2.4. Th trưng hot đng

    - Mng lưi chi nhánh, phòng giao dch, văn phòng đi din;

    - Mng lưi khách hàng và các loi dch v cho khách hàng;

    - V thế ca T chc phát hành trong ngành (nêu thông tin v v thế và th phn ca T chc phát hành so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành, Thông tin phi đưc nêu mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b),

    9.2.5. Các d án phát trin hot đng kinh doanh (nêu thông tin v các d án ln trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, đánh giá nh hưng ti tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    9.2.6. Chiến lưc kinh doanh (tng quan v các chiến lưc, thi gian d kiến thc hin, ngun vn và ngun lc d kiến...)

    10. Chính sách đi vi ngưi lao đng

    - Sng ngưi lao đng tính đến thi đim hin ti, sng ngưi lao đng bình quân trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán (phân loi theo trình đ ngưi lao đng, lao đng thưng xuyên hoc thi v);

    - Chính sách đào to, lương thưng, tr cp....

    11.  Chính sách chia li nhun (nêu các chính sách liên quan đến vic chia li nhun, t l li nhun chia trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán)

    12.  Thông tin v nhng cam kết nhưng chưa thc hin ca T chc phát hành (nêu thông tin v các cam kết có th nh hưng ti hot đng kinh doanh, tình hình tài chính ca T chc phát hành như thông tin v các hp đng thuê s dng đt, trái phiếu chưa đáo hn....)

    13.  Các thông tin, nghĩa v nợ tim n, tranh chp kin tng liên quan ti T chc phát hành có th nh hưng đến hot đng kinh doanh, tình hình tài chính ca T chc phát hành, đt chào bán, giá c phiếu chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán

    14.  Thông tin v cam kết ca T chc phát hành không thuc trưng hp đang b truy cu trách nhim hình s hoc đã b kết án v mt trong các ti xâm phm trt t qun lý kinh tế mà chưa đưc xóa án tích

    V.   KT QU HOT ĐNG KINH DOANH, TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

    1.   Kết qu hot đng kinh doanh

    1.1. Tóm tt mt s ch tiêu v hot đng kinh doanh ca T chc phát hành trong 02 năm gn nht và lũy kế đến quý gn nht (nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán theo Báo cáo tài chính năm đã kim toán, 06 tháng đu năm đăng ký chào bán theo Báo cáo tài chính bán niên đã kim toán/soát xét (nếu có) và lũy kế đến qu gn nht, Trưng hp T chc phát hành là công ty mẹ, kết qu hot đng kinh doanh bao gm kết qu kinh doanh hp nht và ca công ty m)

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    % tăng/ gim

    Lũy kế đến quý gn nht

    *  Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun

    - Li nhun thun t hot đng kinh doanh

    -   Li nhun khác

    -   Li nhun trưc thuế

    -   Li nhun sau thuế

    -   T l chia li nhun

    *  Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

    -   Tng thu nhp hot đng

    - Li nhun thun t hot đng kinh doanh trưc chi phí d phòng ri ro tín dng

    -   Li nhun trưc thuế

    -   Li nhun sau thuế

    -   T l chia li nhun

     

     

     

     

     

    - Các ch tiêu khác (T chc phát hành nêu các ch tiêu đ làm rõ kết qu hot đng kinh doanh căn c theo đc đim ngành hot đng);

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    1.2. Nhng nhân t nh hưng đến hot đng kinh doanh ca T chc phát hành

    - Nhng nhân t chính tác đng đến tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán (nêu nhng s kin bt thưng (nếu có); trưng hp tình hình hot đng kinh doanh biến đng ln, phân tích nguyên nhân);

    - Nhng biến đng ln có th nh hưng ti kết qu hot đng kinh doanh ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ.

    2. Tình hình tài chính

    (T chc phát hành nêu các ch tiêu đ làm rõ v tình hình tài chính căn c theo đc đim ngành hot đng)

    2.1. Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    2.1.1. Các ch tiêu cơ bn (nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti)

    - Tình hình công n (tng s n phi thu, tng s n phi tr);

    - Các khon phi thu; trưng hp có các khon phi thu quá hn, nêu giá tr, thi gian quá hn, nguyên nhân, đánh giá kh năng thu hi;

    - Các khon phi tr:

    + N ngn hn, n dài hn;

    + Tình hình thanh toán các khon n:

    Có thanh toán đy đ, đúng hn lãi và gc không;

    Trưng hp quá hn, nêu giá tr, thi gian quá hn, nguyên nhân, đánh giá kh năng thanh toán;

    Trưng hp vi phm các điu khon khác trong hp đng/cam kết, nêu thông tin c th, nguyên nhân và gii pháp khc phc (bao gm các vi phm ca T chc phát hành và công ty con, nếu có),

    -  Trích khu hao tài sn c đnh (nêu phương pháp trích khu hao, nhng thay đi trong chính sách khu hao, vic tuân th theo chế đ quy đnh);

    -  Mc lương bình quân (so sánh vi mc lương bình quân ca các doanh nghip khác cùng ngành trong cùng đa bàn);

    -  Các khon phi np theo lut đnh (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut);

    -  Trích lp các qu (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut và Điu l công ty);

    -  Nhng biến đng ln có th nh hưởng ti tình hình tài chính ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ.

    2.1.2. Các ch tiêu tài chính ch yếu (Trưng hp T chc phát hành là công ty m, nêu các ch tiêu tài chính ca công ty m và hp nht)

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Kh năng thanh toán

    -  H s thanh toán ngn hn:

    Tài sn ngn hn/N ngn hn

    -   H s thanh toán nhanh:

    (Tài sn ngn hn - Hang tn kho)/N ngn hn

     

     

     

    2. Cơ cu vn

    -   H s N/Tng tài sn

    -   H s N/vn ch s hu

     

     

     

    3. Năng lc hot đng

    -   Vòng quay tng tài sn:

    Doanh thu thun/Tng tài sn bình quân

    -   Vòng quay vn lưu đng:

    Doanh thu thun/Tng tài sn ngn hn bình quân

    -   Vòng quay hàng tn kho:

    Giá vn hàng bán/Hàng tn kho bình quân

     

     

     

    4. Kh năng sinh li

    -   T sut li nhun trên doanh thu (ROS):

    Li nhun sau thuế/Doanh thu thun

    -   H s li nhun sau thuế trên vn kinh doanh (ROA):

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -   H s Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

     

     

     

     

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    2.2. Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    2.2.1. Các ch tiêu cơ bn (nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti)

    -  Tình hình công n (tng s n phi thu, tng s n phi tr);

    -  Trích khu hao tài sn c đnh (nêu phương pháp trích khu hao, nhng thay đi trong chính sách khu hao, vic tuân th theo chế đ quy đnh);

    -  Mc lương bình quân (so sánh vi mc lương bình quân ca các doanh nghip khác cùng ngành trong cùng đa bàn);

    -  Các khon phi np theo lut đnh (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut);

    -  Trích lp các qu (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut và Điu l công ty);

    -  Nhng biên đng ln có th nh hưng ti tình hình tài chính ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ.

    2.2.2. Các ch tiêu tài chính ch yếu (Trưng hp T chc phát hành là công ty m, nêu các ch tiêu tài chính ca công ty m và hp nht)

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Ch tiêu v vn

    -   Vn điu l

    -   Vn t

    -   T l an toàn vn

     

     

     

    2. Cht lưng tài sn

    -   T l n quá hn

    -   T l n xu

    - (S dư các khon cho vay và ng trưc khách hàng + các khon cho vay các t chc tín dng khác)/Tng tài sn

    -   Tài sn có sinh li/Tng tài sn có ni bng

     

     

     

    3. Kh năng thanh khon

    -   T l tài sn có tính thanh khon cao bình quân/Tng tài sn bình quân

    -   T l ngun vn ngn hn đưc s dng cho vay trung và dài hn

    -   T l dư n cho vay/Tng tin gi

     

     

     

    4. Kết qu hot đng kinh doanh

    -   T l Li nhun trưc thuế/vn ch s hu bình quân

    -   T l Li nhun trưc thuế/Tng tài sn bình quân

     

     

     

    -  Thu nhp lãi cn biên (NIM)

    - H s Li nhun sau thuế trên vn kinh doanh (ROA):

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -   H s Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

    -   Thu nhp dch v/Tng thu nhp

    -   Thu nhp ròng t hot đng dch v/Li nhun trưc thuê

     

     

     

     

          
     

    (T chc tín dng xác đnh các ch tiêu nêu trên áp dng theo các quy đnh, hưng dn ca Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam)

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    3. Ý kiến ca T chc kim toán đi vi Báo cáo tài chính ca T chc phát hành

    - Ý kiến ca T chc kim toán thc hin kim toán Báo cáo tài chính 02 năm gn nht ca T chc phát hành (trưng hp ý kiến kim toán là ý kiến ngoi tr, T chc phát hành nêu ni dung gii trình v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn);

    - Ý kiến ca T chc kim toán thc hin kim toán/soát xét Báo cáo tài chính bán niên năm đăng ký chào bán ca T chc phát hành (nếu có)(trưng hp ý kiến kim toán/soát xét là ý kiến ngoi tr, T chc phát hành nêu ni dung gii trình v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn).

    VI. THÔNG TIN V CH S HU CÔNG TY, THÀNH VIÊN HI ĐNG THÀNH VIÊN/CH TCH CÔNG TY, KIM SOÁT VIÊN, TNG GIÁM ĐC (GIÁM ĐC), PHÓ TNG GIÁM ĐC (PHÓ GIÁM ĐC), K TOÁN TRƯNG

    1. Thông tin v ch s hu công ty/thành viên s hu t 10% vn điu l tr lên

    -  Đi vi cá nhân: Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Đi vi t chc: Tên, năm thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip hoc tài liu tương đương khác, quc tch, đa ch tr s chính, vn điu l, ngưi đi din theo pháp lut (tên, chc v), ngưi đi din theo y quyn ti T chc phát hành (tên, chc v);

    -  Giá tr, t l phn vn góp ca thành viên s hu t 10% vn điu l tr lên và nhng ngưi có liên quan ca h hin ti và d kiến sau đt chào bán (trưng hp T chc phát hành là công ty TNHH hai thành viên tr lên);

    -  Thông tin v các hp đng, giao dch đang thc hin hoc đã ký kết và chưa thc hin gia T chc phát hành vi ch s hu công ty/thành viên, ngưi đi din theo y quyn ca thành viên và nhng ngưi có liên quan ca h (loi giao dch, giá tr giao dch, các điu khon quan trng khác; cp có thm quyn chp thun);

    -  Li ích liên quan đi vi T chc phát hành (nếu có);

    -  Trưng hp ch s hu công ty/thành viên có li ích liên quan ti doanh nghip khác hot đng kinh doanh trong cùng lĩnh vc vi T chc phát hành hoc là khách hàng/nhà cung cp ln ca T chc phát hành, nêu các thông tin sau:

    + Tên ca doanh nghip;

    + Hot đng chính ca doanh nghip i vi nhng hot đng kinh doanh mang tính cnh tranh vi T chc phát hành, phân tích v phân khúc khách hàng mc tiêu, đa bàn hot đng, sàn phm, dch v);

    + Mi quan h ca các đi tưng này và nhng ngưi có liên quan ca h vi doanh nghip (sng, t l s hu c phn/phn vn góp, chc v đang nm gi ti doanh nghip...);

    + Phương án kim soát xung đt li ích.

    2. Thông tin v thành viên Hi đng thành viên/Ch tch công ty, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng

    -  Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Trình đ hc vn, năng lc chuyên môn, kinh nghim công tác;

    -  Chc v đã và đang nm gi ti T chc phát hành (nêu thông tin v thi gian, chc v nm gi);

    -  Chc v đã và đang nm gi ti các t chc khác (nêu thông tin v thi gian, chc v nm gi);

    -  Giá tr phn vn góp, t l phn vn góp ti T chc phát hành ca cá nhân, ngưi đi din theo y quyn và nhng ngưi có liên quan ca h;

    -  Li ích liên quan đi vi T chc phát hành:

    + Thông tin v các hp đng, giao dch đang thc hin hoc đã ký kết và chưa thc hin gia T chc phát hành vi thành viên Hi đng thành viên/Ch tch công ty, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng và ngưi có liên quan ca h (loi giao dch, giá tr giao dch, các điu khon quan trng khác ca hp đng; cp có thm quyn chp thun);

    + Thù lao, tin lương và các li ích khác trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti.

    - Các khon n đi vi T chc phát hành (nếu có);

    - Trưng hp thành viên Hi đng thành viên/Ch tch công ty, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng có li ích liên quan ti doanh nghip khác hot đng kinh doanh trong cùng lĩnh vc vi T chc phát hành hoc là khách hàng/nhà cung cp ln ca T chc phát hành, nêu các thông tin sau:

    + Tên ca doanh nghip;

    + Hot đng chính ca doanh nghip i vi nhng hot đng kinh doanh mang tính cnh tranh vi T chc phát hành, phân tích v phân khúc khách hàng mc tiêu, đa bàn hot đng, sn phm, dch v);

    + Mi quan h ca các đi tưng này và nhng ngưi có liên quan ca h vi doanh nghip (số lưng, t l s hu c phn/phn vn góp, chc v đang nm gi ti doanh nghip...);

    + Phương án kim soát xung đt li ích.

    VII. TÓM TT THÔNG TIN V PHƯƠNG ÁN CHUYN ĐI

    1. Phương thc chuyn đi loi hình doanh nghip (chuyn đi huy đng thêm vn/không huy đng thêm vn/kết hp gia huy đng thêm vn và bn phn vn gp ca thành viên)

    2. L trình thc hin chuyn đi

    3. Thông tin chung v Doanh nghip sau chuyn đi (tên đy đ, tên viết tt, tên viết bng tiếng nưc ngoài, vn điu l, ngành ngh kinh doanh chính, cơ cu qun tr và b máy qun lý...)

    4. Thông tin v t l s hu nưc ngoài sau chuyn đi

    -  T l s hu nưc ngoài ti đa d kiến ti Doanh nghip sau chuyn đi theo quy đnh pháp lut;

    -  T l s hu nưc ngoài ti đa d kiến ti Doanh nghip sau chuyn đi.

    5. Cơ cu vn điu l d kiến sau chuyn đi (nêu sng, giá tr, loi c phiếu, t l s hu, t l biu quyết ca ch s hu công ty/thành viên, nhà đu tư mua s c phiếu chào bán ra công chúng, đi tưng khác, nếu có)

    6. Phương án hot đng sn xut kinh doanh và chiến lưc phát trin doanh nghip sau chuyn đi

    7. Kế hoch doanh thu, li nhun và c tc

    Ch tiêu

    Năm X...

    Kế hoạch

    % tăng/gim so vi năm trưc

    Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

     

     

    Li nhun sau thuế

     

     

    T l Li nhun sau thuế/Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

     

     

    T l Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

     

     

    T l c tc

     

     

     

    - Cp có thm quyn thông qua k hoch nêu trên;

    - Căn c đ đt kế hoch nêu trên (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý trên cơ s các hp đng, hot đng kinh doanh, đu tư đang thc hin và d kiến trin khai... phù hp vi các quy đnh và chính sách kế toán mà T chc phát hành đang áp dng);

    - Đánh giá T chc tư vn (và T chc kim toán đc lp, nếu có) v kế hoch doanh thu, li nhun và c tc.

    8. Ý kiến ca cơ quan có thm quyn v vic chuyn đi loi hình doanh nghip thành công ty c phn (trưng hp T chc phát hành thuc ngành ngh kinh doanh có điu kin mà pháp lut chuyên ngành quy đnh phi có chp thun ca cơ quan qun lý nhà nưc có thm quyn)

    VIII. THÔNG TIN V ĐT CHÀO BÁN

    1.  Loi c phiếu

    2.  Mnh giá c phiếu: 10.000 đng/c phiếu

    3.  Tng sng c phiếu chào bán

    -    Nêu sng c phiếu chào bán ln đu ra công chúng;

    -    Trưng hp kết hp vi chào bán phn vn thuc s hu ca ch s hu/thành viên ra công chúng trong cùng đt, nêu sng c phiếu chào bán ca ch s hu/thành viên.

    4.  Tng giá tr c phiếu chào bán theo mnh giá

    5. Giá chào bán d kiến: ...................... đng/c phiếu

    6.  Phương pháp tính giá

    7.  Phương thc phân phi

    - Trưng hp phân phi thông qua bo lãnh phát hành: nêu tên t chc bo lãnh phát hành, phương thc bo lãnh, tên tng t chc bo lãnh phát hành kèm sng c phn bo lãnh (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), các điu khon trong hp đng cho phép t chc bo lãnh phát hành rút cam kết sau khi đt chào bán bt đu (nếu có), các điu khon quan trng khác, Trưng hp đt chào bán không có bo lãnh phát hành thì phi nêu rõ;

    -  Trưng hp phân phi thông qua đi lý phân phi: nêu tên, trách nhim ca tng đi lý tham gia phân phi c phiếu;

    -  Trưng hp chào bán thông qua đu giá: nêu tên, trách nhim ca T chc đu giá trong vic phân phi c phiếu, nguyên tc phân phi;

    -  Trưng hp chào bán cho trên 100 nhà đu tư xác đnh: nêu phương thc phân phi;

    -  Trưng hp kết hp vi chào bán phn vn thuc s hu ca ch s hu/thành viên ra công chúng: nêu nguyên tc ưu tiên phân phi c phiếu.

    8.  Đăng ký mua cổ phiếu

    -    Sng c phiếu đăng ký mua ti thiu, thi hn, phương thc x lý trong trưng hp sng c phiếu đăng ký mua không đt mc ti thiu (nếu có);

    -    Phương thc đăng ký và thanh toán tin mua c phiếu.

    9.  Lch trình d kiến phân phi c phiếu

    -    Lch trình d kiến, trong đó nêu thi hn công b thông tin v đt chào bán (trong thi hn 07 ngày làm vic k t ngày y ban Chng khoán Nhà nưc cp Giy chng nhn đăng ký chào bán), thi hn đăng ký mua cho nhà đu tư (ti thiu 20 ngày), thi hn np tin mua c phiếu, thi gian chuyn giao c phiếu cho nhà đu tư.

    10. Các bn chế lin quan đến vic chuyn nhưng c phiếu

    11. Tài khon phong ta nhn tin mua c phiếu

    -    S tài khon (không trùng với tài khon thanh toán ca T chc phát hành);

    -    Tên ngân hàng nơi m tài khon (không phi là ngưi có liên quan ca T chc phát hành, trưng hp T chc phát hành là ngân hàng thương mi thì phi la chn mt ngân hàng thương mi khác/chi nhánh ngân hàng nưc ngoài),

    12. Hy b đt chào bán

    -    Đt chào bán b hy b trong trưng hp vic phân phi không đáp ng điu kin ti thiu ...% (15% hoc trưng hp T chc phát hành có vn điu l t 1.000 t đng tr lên là 10%) s c phiếu có quyn biu quyết ca T chc phát hành phi đưc bán cho ít nht 100 nhà đu tư không phi là c đông ln;

    - Nêu thi hn, phương thc thu hi và hoàn tr tin cho nhà đu tư; các điu khon cam kết v bi thưng thit hi cho nhà đu tư trong trưng hp quá thi hn nêu trên.

    13.  Bin pháp đm bo tuân th quy đnh v s hu nưc ngoài

    14.  Các loi thuế có liên quan (thuế thu nhp và các thuế khác liên quan đến c phiếu chào bán)

    15.  Thông tin v các cam kết

    -  Cam kết ca các thành viên/ch s hu v vic cùng nhau nm gi ít nht 20% vn điu l ca T chc phát hành ti thiu 01 năm k t ngày kết thúc đt chào bán (nêu t l, thi gian cam kết nm gi c thể);

    -  Cam kết v vic thc hin niêm yết hoc đăng ký giao dch trên h thng giao dch chng khoán (nêu kế hoch c th, đm bo tuân th quy đnh vic T chc phát hành phi hoàn thin h sơ đăng ký niêm yết hoc đăng ký giao dch c phiếu trong thi hn 30 ngày k t ngày kết thúc đt chào bán c phiếu lần đu ra công chúng);

    -  Cam kết khác liên quan đến đt chào bán (nếu có).

    IX. MC ĐÍCH CHÀO BÁN

    1. Mc đích chào bán

    2. Phương án kh thi (trưng hp huy đng vn đ thc hin d án)

    -  Thông tin v phương án kh thi: cơ quan lp, cp có thm quyn phê duyt, các ni dung chính (mc đích, kế hoch trin khai, đi tác tham gia, các vn đ v tài chính....);

    -  Trưng hp d án có s dng vn vay ngân hàng, nêu cam kết cp hn mc tín dng ca ngân hàng;

    -  Ý kiến ca t chc chuyên môn đc lp v phương án kh thi (nếu có).

    3. Thông tin v tình hình trin khai d án

    -  Cơ s pháp lý đ trin khai d án: các tài liu pháp lý đ trin khai d án theo quy đnh (như quyết đnh ca cơ quan có thm quyn phê duyt d án, tài liu pháp lý v quyn s dng đt, giy chng nhn đu tư, giy phép xây dng...), đồng thời cp nht tình hình phê duyt ca cp có thm quyn;

    -  Tình hình trin khai d án đến thi đim hin ti (nêu các hng mc đã hoàn thành, đang trin khai, d kiến trin khai, thi gian d kiến đưa vào hot đng, khai thác...), gii trình nhng thay đi so vi phương án đã đưc phê duyt (nếu có);

    -  Tình hình thu xếp vn đi vi d án (bao gm vn t có, vn vay, vn huy đng khác...); gii trình nhng thay đi v tng vn đu tư, cơ cu vn so vi phương án đã đưc phê duyt; phương án bù đp vn trong trưng hp điu chnh tng mc đu tư, cơ cu vn.

    X. K HOCH S DNG S TIN THU ĐƯC T ĐT CHÀO BÁN (trưng hp chào bán c phiếu ln đu ra công chúng đ huy đng vn cho T chc phát hành)

    -  Tng s tin d kiến thu đưc phân b theo tng mc đích s dng (hng mc c th, thi gian d kiến gii ngân theo tng hng mc). Trưng hp s tin thu đưc không đ đ s dng cho toàn b mc đích d kiến, nêu th t mc đích ưu tiên, s tin và ngun tài tr khác cn có;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ thc hin d án và đt chào bán không đưc bo lãnh phát hành vi cam kết nhn mua toàn b c phiếu ca t chc phát hành đ bán li hoc mua s c phiếu còn li chưa đưc phân phi hết ca t chc phát hành, nêu t l chào bán thành công hoc s tin ti thiu cn thu đưc trong đt chào bán và phương án x lý trong trưng hp đt chào bán không đt t l chào bán thành công hoc không thu đ s tiên ti thiu d kiến;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ mua tài sn, nêu thông tin v tài sn, đi tác, chi phí mua d kiến;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ góp vn/mua li mt phn hoc toàn b vn góp ti doanh nghip khác, nêu thông tin v doanh nghip đưc góp vn/mua li (tên, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, vn điu l...), thông tin v ngưi bán (trưng hp mua li vn góp), mi quan h vi T chc phát hành và ngưi có liên quan ca T chc phát hành, thông tin v vic góp vn/mua li (cơ s pháp lý, tiến đ thc hin, giá tr thc hin, t l s hu trưc và sau khi góp vn/mua li...);

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ thanh toán các khon n, nêu thông tin v ch n (tên, mi quan h vi T chc phát hành và ngưi có liên quan ca T chc phát hành), giá tr hp đng, lãi sut, k hn, thi gian d kiến tr n, mc đích vay n...;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ b sung vn lưu đng, nêu s tin d kiến s dng cho tng khon mc.

    XI. CÁC ĐI TÁC LIÊN QUAN TI ĐT CHÀO BÁN

    -    Nêu tên, đa ch tr s chính ca các đi tác liên quan đến đt chào bán: T chc bo lãnh phát hành hoc Đi lý phân phi, T chc kim toán, T chc tư vn...;

    - T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), T chc tư vn nêu ý kiến v đt chào bán;

    -    Ý kiến ca các chuyên gia v đt chào bán (nếu có) (nêu kinh nghim ca chuyên gia trong lĩnh vc liên quan),

    XII. CÁC THÔNG TIN QUAN TRNG KHÁC CÓ TH NH HƯNG ĐN QUYT ĐNH CA NHÀ ĐU TƯ (nếu có)

    XIII. NGÀY THÁNG, CH KÝ, ĐÓNG DU CA ĐI DIN T CHC PHÁT HÀNH (CH TCH HI ĐNG THÀNH VIÊN, CH TCH CÔNG TY, TNG GIÁM ĐC hoc GIÁM ĐC, GIÁM ĐC TÀI CHÍNH hoc K TOÁN TRƯNG), T CHC TƯ VN, T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH hoc T CHC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành) (nếu có)

    XIV. PH LC

    1.  Ph lc I: Giy chng nhn đăng ký doanh nghip

    2.  Ph lc II: Quyết đnh ca Hi đng thành viên hoc Ch s hu công ty

    3.  Ph lc III: Điu l công ty

    4.  Ph lc IV: Báo cáo tài chính 02 năm gn nht đưc kim toán, Báo cáo tài chính bán niên ca năm đăng ký chào bán đưc kim toán/soát xét (nếu có) và Báo cáo tài chính quý gn nht

    5.  Ph lc V: Danh mc các tài liu pháp lý ca d án (nếu có)

    6.  Các ph lc khác (nếu có)

     

     

    Ph lc s 05

    MU BN CÁO BCH CHÀO BÁN TRÁI PHIU RA CÔNG CHÚNG

    (áp dng đi vi trưng hp phát hành trái phiếu không chuyn đi, không kèm chng quyn)

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca B trưng B Tài chính)

    (trang bìa)

     

    Y BAN CHNG KHOÁN NHÀ NƯC CP GIY CHNG NHN ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐẢM BẢO GIÁ TRỊ CỦA CÔNG TY VÀ GIÁ TRỊ CỦA CHỨNG KHOÁN. MỌI TUYÊN BỐ TRÁI VỚI ĐIỀU NÀY LÀ BẤT HỢP PHÁP.

     

    BN CÁO BCH

    CÔNG TY ABC

    (Giy chng nhn đăng ký doanh nghip s... do... cp ngày ...tháng ...năm...)

    (nêu thông tin cp ln đu và thay đi ln gn nht)

     

    CHÀO BÁN TRÁI PHIU RA CÔNG CHÚNG

    (Giy chng nhn đăng ký chào bán s .../GCN-UBCK do Ch tch y ban Chng khoán Nhà nưc cp ngày. .. tháng... năm ...)

     

    T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH/T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành) hoc ĐI LÝ PHÂN PHI:

    Công ty:................................................................

    T CHC ĐNG BO LÃNH PHÁT HÀNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành):

    Công ty:              ................................................................

    Công ty:              ................................................................

     

    Bn cáo bch này và tài liu b sung s đưc cung cp ti:....... t ngày:..

    Ph trách công b thông tin:

    H tên:.............

    Chc v: .........

    S đin thoi:..............

     

     

    (trang bìa)

     

    CÔNG TY ABC

     

    (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... cấp ngày... tháng... năm ...)

    (nêu thông tin cấp lần đầu và thay đổi lần gần nhất)

     

    CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA CÔNG CHÚNG

     

    Tên trái phiếu: trái phiếu....

    Loại trái phiếu:

    Mệnh giá: 10.000 đồng/ trái phiếu

    Giá chào bán:...... đồng/ trái phiếu

    Tổng số lượng trái phiếu chào bán:

    Tổng giá trị trái phiếu chào bán theo mệnh giá:

     

    TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH/TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành) hoặc ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI:

    CÔNG TY :..................... (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

    TỔ CHỨC ĐỒNG BẢO LÃNH PHÁT HÀNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành):

    1. CÔNG TY : ....................................(nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    2. CÔNG TY :....... .......................................(nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    3.................

     

    TỔ CHỨC KIỂM TOÁN:

    CÔNG TY : ................................ (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

    TỔ CHỨC TƯ VẤN:

    CÔNG TY : .................................... (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

    ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỞ HỮU TRÁI PHIẾU (NẾU CÓ)

    CÔNG TY : ................................ (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

    TỔ CHỨC XẾP HẠNG TÍN NHIỆM (NẾU CÓ)

    CÔNG TY : ................................ (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

     

    MC LC

     

    Trang

    I.   Nhng ngưi chu trách nhim chính đi vi ni dung Bn cáo bch

    II.  Các nhân t ri ro

    III. Các khái nim

    IV. Tình hình và đc đim ca T chc phát hành

    V. Kết qu hot đng kinh doanh, tình hình tài chính và d kiến kế hoch

    VI. Thông tin v đt chào bán

    VII. Mc đích chào bán

    VIII.Kế hoch s dng và tr n vn thu đưc t đt chào bán

    IX. Các đi tác liên quan ti đợt chào bán

    X. Các thông tin quan trng khác có th nh hưng đến quyết định ca nhà đu tư

    Ph lục

     

     

    NI DUNG BN CÁO BCH

     

    I. NHNG NGƯI CHU TRÁCH NHIM CHÍNH ĐI VI NI DUNG BN CÁO BCH

    1. T chc phát hành

    Ông/Bà:........................... Chc v: Ch tch Hi đng qun tr/Ch tch Hi đồng thành viên/Ch tch công ty

    Ông/Bà:........................... Chc v: Tng giám đc (Giám đc)

    Ông/Bà:........................... Chc v: Kế toán trưng (Giám đc Tài chính)

    Chúng tôi đm bo rng các thông tin và s liu trong Bn cáo bch này là chính xác, trung thc và cam kết chu trách nhim v tính trung thc, chính xác ca nhng thông tin và s liu này. Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chúng tôi đm bo không có thông tin hoc s liu sai sót mà có th gây nh hưng đi vi các thông tin trong Bn cáo bch.

    2. Tổ chức bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp có tổ hp bo lãnh phát hành)/ T chc tư vn

    Đi din theo pháp lut (hoc đi din đưc y quyn); Ông/Bà:.. .Chc v:........................

    Theo Giy y quyn s ... ngày... tháng ... năm ... ca Ngưi đi din theo pháp lut (trưng hp đi din đưc y quyn).

    Bn cáo bch này là mt phn ca h sơ đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng do .................. (tên T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính, Tchc tư vn) tham gia lp trên cơ s Hp đng s ... ngày ... tháng ... năm ... (Hp đng bo lãnh phát hành, Hp đng tư vn) vi .................. (tên T chc phát hành). Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chúng tôi đm bo rng vic phân tích, đánh giá và la chn ngôn t trong Bn cáo bch này đã đưc thc hin mt cách hp lý và cn trng da trên cơ s các thông tin và s liu do ....................... (tên T chc phát hành) cung cp.

    II. CÁC NHÂN T RI RO (vic phân tích các nhân t ri ro cn nêu nh hưng đến lĩnh vc hot đng kinh doanh, tình hình tài chính, kết qu hot đng kinh doanh ca T chc phát hành, đt chào bán, d án s dng vn thu dưc t đt chào bán. Các nhân t ri ro cn đưc phân loi và đt tiêu đ phù hp theo nhóm, sp xếp theo th t các nhân t ri ro có nh hưng tiêu cc theo mc đ t cao đến thp.)

    1.   Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    1.1. Ri ro v kinh tế

    1.2. Ri ro v lut pháp

    1.3. Ri ro đc thù (ngành, lĩnh vc hot đng...)

    1.4. Ri ro v đt chào bán (vic chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán)

    1.5. Ri ro qun tr công ty

    1.6. Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chiến tranh...)

    2.   Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    2.1. Ri ro v kinh tế

    2.2. Ri ro v lut pháp

    2.3. Ri ro đc thù

    a)   Ri ro v tín dng (phân tích ri ro có th xy ra do có mt s khách hàng, đi tác không thc hin hoc không có kh năng thc hin mt phn hoc toàn b nghĩa v tr n, thanh toán theo hp đng hoc tha thun vi T chc phát hành)

    b)   Ri ro th trưng (phân tích ri ro có th xy ra do biến đng bt li ca lãi sut, t giá, giá vàng, giá chng khoán, giá hàng hóa trên th trưng)

    c)   Ri ro lãi sut trên s ngân hàng (phân tích ri ro do biến đng bt li ca lãi sut đi vi thu nhp, giá tr tài sn, giá tr n phi tr, giá tr cam kết ngoi bng ca T chc phát hành)

    d) Ri ro hot đng (phân tích ri ro có th xy ra do các quy trình ni b quy đnh không đy đ hoc có sai sót, do yếu t con ngưi, do các li, s c ca h thng hoc do các yếu tố bên ngoài làm tn tht v tài chính, tác đng tiêu cc phi tài chính đi vi T chc phát hành)

    đ) Ri ro thanh khon (phân tích ri ro có th xy ra do T chc phát hành không có kh năng thc hin các nghĩa v tr n khi đến hn hoc T chc phát hành có kh năng thc hin nghĩa v tr n khi đến hn nhưng phi tr chi phí cao hơn mc chi phí bình quân ca th trưng)

    e)  Ri ro tp trung (phân tích rủi ro có th xy ra do T chc phát hành có hot đng kinh doanh tp trung vào mt khách hàng (bao gm ngưi có liên quan), đi tác, sn phm, giao dch, ngành, lĩnh vc kinh tế, loi tin t mc đ có tác đng đáng k đến thu nhp, trng thái ri ro ca T chc phát hành)

    g)  Ri ro t các hot đng ngoi bng (phân tích các giao dch k hn, các khon cam kết cho vay, các khon bo lãnh L/C có kh năng nh hưng đến tình hình tài chính ca T chc phát hành)

    h)  Ri ro đc thù khác

    2.4.  Ri ro v đt chào bán (vic chào bán, d án s dng s vn thu đưc t đt chào bán)

    2.5.  Ri ro qun tr công ty

    2.6.  Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chiến tranh...)

    III. CÁC KHÁI NIM

    (Nhng t, nhóm t viết tt, thut ng chuyên ngành, kỹ thut; nhng t, nhóm t khó hiu có th gây hiu lm trong Bn cáo bch cn phi đưc gii thích)

    IV. TÌNH HÌNH VÀ ĐC ĐIM CA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

    1.  Thông tin chung v T chc phát hành (tên đy đ, tên viết tt, tên viết bng tiếng nưc ngoài, s giy chng nhn đăng ký doanh nghip, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax, vn điu l, ngành ngh kinh doanh chính, ngưi đi din theo pháp lut, mã cổ phiếu, sàn niêm yết/đăng ký giao dch (nếu có))

    2.  Tóm tt quá trình hình thành và phát trin ca T chc phát hành (nêu nhng s kin quan trng trong lch s hình thành, phát trin và trong lĩnh vc hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    3.  Cơ cu t chc ca T chc phát hành (và cơ cu ca nhóm công ty, nếu có) (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    4.  Cơ cu qun tr và b máy qun lý ca T chc phát hành (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    5.  Thông tin v công ty m, công ty con ca T chc phát hành, nhng công ty nm quyn kim soát hoc c phn, phn vn góp chi phi đi vi T chc phát hành, nhng công ty mà T chc phát hành nm quyn kim soát hoc cổ phần, phn vn góp chi phi (danh sách các công ty trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, kèm thông tin c th tính đến thi đim nm gi gn nht bao gm: tên, ngày thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, t l s hu ca các công ty này ti T chc phát hành, t l s hu ca T chc phát hành ti các công ty này)

    6.  Thông tin v quá trình tăng, gim vn điu l ca T chc phát hành (thông tin v các đt tăng, gim vn k t thi đim thành lp bao gm thi đim tăng/gim vn, giá tr vn tăng/gim, hình thc tăng/gim vn, đơn v cp, ý kiến ca đơn v kim toán (nếu có))

    7.  Thông tin v chng khoán đang lưu hành

    7.1. C phiếu ph thông (trưng hp là công ty c phn, nêu sng, t l s hu ca t chc, cá nhân trong nưc, nưc ngoài, t chc kinh tế có nhà đu tư nưc ngoài nm gi trên 50% vn điu l)

    7.2. C phiếu ưu đãi (trưng hp là công ty c phn, nêu sng, loi c phiếu, t l s hu, t l biu quyết ca t chc, cá nhân trong nưc, nưc ngoài, t chc kinh tế có nhà đu tư nưc ngoài nm gi trên 50% vn điu l, các đc đim khác)

    73. Các loi chng khoán khác (nêu sng, đc đim ca tng loi)

    8. Hot đng kinh doanh

    (T chc phát hành nêu các ni dung đ làm rõ v hot đng kinh doanh căn c theo đc đim ngành hot đng)

    8.1. Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    8.1.1. Đc đim hot đng kinh doanh

    - Mô t các sn phm, dch v chính, quy trình sn xut kinh doanh, công ngh áp dng ...;

    - Tính thi v ca hot đng sn xut kinh doanh;

    -Sn lưng sn phm, giá tr dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti).

    8.1.2. Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn lại ca tng tài sn ln thuc s hu ca T chc phát hành)

    8.1.3. Th trưng hot đng (doanh thu, li nhun theo tng th trưng)

    8.1.4. Các hp đng ln (nêu thông tin các hp đng ln đã đưc thc hin, đã đưc ký kết và chưa thc hin trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti bao gm các ni dung v tên; giá tr; thi đim ký kết; thi gian thc hin; sn phm, dch v đu vào, đu ra; các đi tác tham gia, các điu khon quan trng khác trong hp đồng)

    8.1.5. V thế ca T chc phát hành trong ngành (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b)

    -    V thế ca T chc phát hành so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành (phân tích theo ngành hot đng ca T chc phát hành, các bên thám gia và mc đ cnh tranh, v thế và th phn ca T chc phát hành trong ngành; trưng hp không có thông tin cn nêu rõ);

    -    Trin vng phát trin ca ngành;

    -    Đánh giá v s phù hp đnh hưng phát trin ca T chc phát hành so vi đnh hưng ca ngành, chính sách ca Nhà nưc, xu thế chung trên thế gii.

    8.1.6. Quyn s hu trí tu, nhãn hiu, tên thương mi, sáng chế

    8.1.7. Chiến lưc kinh doanh (tng quan v các chiến lưc, thi gian d kiến thc hin, ngun vn và ngun lc d kiến...)

    8.1.8. Trưng hp T chc phát hành hot đng trong lĩnh vc ngành ngh kinh doanh có điu kin, nêu thông tin v vic đáp ng các điu kin kinh doanh theo quy đnh pháp lut liên quan

    8.2. Đối vi T chc phát hành là t chc tín dng

    8.2.1. Đc đim hot đng kinh doanh

    -  Loi sn phm, dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Huy đng vn (cơ cu, t trng ngun vn huy đng trong nưc, ngoài nưc trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng tín dng (tng dư n cho vay, t l an toàn vn, t l n khó đòi, ri ro lãi sut, phân loi... trong 02 năm Liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán (tình hình hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán, các dch v thanh toán trong nưc và thanh toán quc tế trong 02 năm liên tc Liền trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng ngân hàng đi lý (nếu có);

    -  Hot đng kinh doanh khác (nếu có).

    8.2.2. Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca T chc phát hành)

    8.2.3. Qun lý ri ro và bo toàn vn

    - Các chính sách qun lý ri ro đang áp dng (ri ro tín dng, ri ro hot đng, ri ro th trưng...);

    - Đánh giá tình hình thc hin, gii pháp khc phc các tn ti, hn chế (nếu có).

    8.2.4. Th trưng hot đng

    -  Mng lưi chi nhánh, phòng giao dch, văn phòng đi din;

    -  Mng lưi khách hàng và các loi dch v cho khách hàng;

    -  Vị thế ca T chc phát hành trong ngành (nêu thông tin v v thế và th phn ca T chc phát hành so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành. Thông tin phi đưc nêu mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b).

    8.2.5. Các d án phát trin hot đng kinh doanh (nêu thông tin v các d án ln trong 02 năm Liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, đánh giá nh hưng ti tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    8.2.6. Chiến lưc kinh doanh (tng quan v các chiến lưc, thi gian d kiến thc hin, ngun vn và ngun lc d kiến...)

    9. Thông tin v c đông ln/ch sở hu công ty/Thành viên s hu t 10% vn điu l tr lên

    -  Đi vi cá nhân: Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Đi vi t chc: Tên, năm thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip hoc tài liu tương đương khác, quc tch, đa ch tr s chính, vn điu l, ngưi đi din theo pháp lut (tên, chc v), ngưi đi din theo y quyn ti T chc phát hành (tên, chc v);

    -  Sng, t l c phn nm gi, c phn có quyn biu quyết ca c đông ln và nhng ngưi có liên quan ca h (trưng hp T chc phát hành là công ty c phn) hoc giá tr, t l phn vn góp ca Thành viên s hu t 10% vn điu l tr lên và nhng ngưi có liên quan ca h (trưng hp T chc phát hành là công ty TNHH hai thành viên tr lên);

    -  Li ích liên quan đi vi T chc phát hành (nếu có).

    10. Thông tin v thành viên Hi đng qun tr/thành viên Hi đng thành viên/Ch tch công ty, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng

    -  Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Trình đ hc vn, năng lc chuyên môn, kinh nghim công tác;

    - Chc v đã và đang nm gi ti T chc phát hành (nêu thông tin v thi gian, chc v nm gi);

    -  Chc v đã và đang nm gi ti các t chc khác (nêu thông tin v thi gian, chc v nm gi);

    -  Sng, t l s hu chng khoán ti T chc phát hành ca cá nhân, ngưi đi din theo y quyn và nhng ngưi có liên quan ca h (trưng hp T chc phát hành là công ty c phn) hoc giá tr, t l phn vn góp ti T chc phát hành ca cá nhân, ngưi đi din theo y quyn ti T chc phát hành và nhng ngưi có liên quan ca h (trưng hp T chc phát hành là công ty TNHH);

    -  Li ích liên quan đi vi T chc phát hành (nếu có);

    -  Các khon n đi vi T chc phát hành (nếu có).

    11.   Chính sách chia li nhun hoc tr c tc (nêu các chính sách liên quan đến vic chia li nhun hoc tr c tc (giá tr, t l chi tr) trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán)

    12.   Tình hình thanh toán gc và lãi trái phiếu đã phát hành trong 03 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti (nếu có)

    13.   Thông tin v nhng cam kết nhưng chưa thc hin ca T chc phát hành (nêu thông tin v các cam kết có th nh hưởng ti hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính ca T chc phát hành như thông tin v các hp đng thuê s dng đt, trái phiếu chưa đáo hn, các quyn chưa thc hin ca c đông s hu c phần ưu đãi...)

    14. Các thông tin, nghĩa v nợ tim n, tranh chp kin tng liên quan tới T chc phát hành có th nh hưng đến hot đng kinh doanh, tình hình tài chính ca T chc phát hành, đt chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán

    15. Thông tin v cam kết ca T chc phát hành không thuc trưng hp đang b truy cu trách nhim hình s hoc đã bị kết án v mt trong các ti xâm phm trt t qun lý kinh tế mà chưa đưc xóa án tích

    V. KT QU HOT ĐNG KINH DOANH, TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ DỰ KIN K HOCH

    1. Kết qu hot đng kinh doanh

    1.1. Tóm tt mt s ch tiêu v hot đng kinh doanh ca T chc phát hành trong 02 năm gn nht và lũy kế đến quý gn nht (nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán theo Báo cáo tài chính năm đã kim toán, 06 tháng đu năm đăng ký chào bán theo Báo cáo tài chính bán niên đã kim toán/soát xét (nếu có) và lũy kế đến quý gn nht, Trưng hp T chc phát hành là công ty m, kết qu hot đng kinh doanh bao gm kết qu kinh doanh hp nht và ca công ty m)

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    % tăng/ gim

    Lu kế đến quỹ gn nht

    *  Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun

    -   Li nhun thun t hot đng kinh doanh

    - Li nhun khác

    -   Li nhun trưc thuế

    -   Li nhun sau thuế;

    -   T l chia li nhun hoc tr c tc

    *   Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

    -   Tổng thu nhập hoạt động

    -   Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

    -   Lợi nhuận trước thuế

    -   Lợi nhuận sau thuế

    -   Tỷ lệ chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức

     

     

     

     

     

    - Các ch tiêu khác (T chc phát hành nêu các ch tiêu đ làm rõ kết qu hot đng kinh doanh căn c theo đc đim ngành hot đng);

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có),

    1.2. Nhng nhân t nh hưng đến hot đng kinh doanh ca T chc phát hành

    - Nhng nhân t chính tác đng đến tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán (nêu nhng s kin bt thưng (nếu có); trưng hp tình hình hot đng kinh doanh biến đng ln, phân tích nguyên nhân),

    - Nhng biến đng ln có th nh hưng ti kết qu hot đng kinh doanh ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ.

    2. Tình hình tài chính

    (T chc phát hành nêu các ch tiêu đ làm rõ v tình hình tài chính căn c theo đc đim ngành hot đng)

    2.1. Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    2.1.1.    Các ch tiêu cơ bn (nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti)

    -  Tình hình công n (tng s n phi thu, tng s n phi tr);

    -  Các khon phi thu, trưng hp có các khon phi thu quá hn, nếu giá tr, thi gian quá hn, nguyên nhân, đánh giá kh năng thu hi;

    -  Các khon phi tr:

    + N ngn hn, n dài hn;

    + Tình hình thanh toán các khon n:

      Có thanh toán, đy đ, đúng hn lãi và gc không;

      Trưng hp quá hn, nêu giá tr, thi gian quá hn, nguyên nhân, đánh giá kh năng thanh toán;

    Trưng hp vi phm các điu khon khác trong hp đng/cam kết, nếu thông tin c th, nguyên nhân và gii pháp khc phc (bao gm các vi phm ca T chc phát hành và công ty con, nếu có),

    + Trái phiếu chưa đáo hn (nêu thông tin trái phiếu theo tng đt phát hành bao gm giá tr, lãi sut, thi đim phát hành, k hn, thi hn chuyn đi, các điu khon quan trng khác, nếu có),

    -  Các khon phi np theo lut đnh (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut);

    -  Trích lp các qu (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp luật và Điu l công ty);

    -  Nhng biến đng ln có th nh hưng ti tình hình tài chính ca T chc phát hành k t thi điểm kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cần nêu rõ.

    2.1.2. Các ch tiêu tài chính ch yếu (Trưng hp T chc phát hành là công ty m, nêu các ch tiêu tài chính ca công ty m và hp nht)

    Các ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Kh năng thanh toán

    -    H s thanh toán ngn hn:

    Tài sn ngn hn /N ngn hn

    -   H s thanh toán nhanh:

    (Tài sn ngn hn - Hàng tn kho)/N ngn hn

     

     

     

    2. Cơ cu vn

    - H s N/Tng tài sn

    - H s N/vốn ch s hu

     

     

     

    3. Năng lc hot đng

    -  Vòng quay tng tài sn:

    Doanh thu thun/Tng tài sn bình quân

    -  Vòng quay vn lưu đng:

    Doanh thu thun/Tng tài sn ngn hn bình quân

    -   Vòng quay hàng tn kho:

    Giá vn hàng bán/Hàng tn kho bình quân

     

     

     

    4. Kh năng sinh li

    - T sut li nhun trên doanh thu (ROS):

    Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA)

    Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

    Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE)

    Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Thu nhập trên cổ phần (EPS)

     

     

     

     

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    2.2. Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    2.2.1.    Các ch tiu cơ bn (nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trước năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti)

    -  Tình hình công n (tng s n phi thu, tng s n phi tr);

    -  Trái phiếu chưa đáo hn (nêu thông tin trái phiếu theo tng đt phát hành bao gm giá tr, lãi sut, thi đim phát hành, kỳ hn, thi hn chuyn đi, các điu khon quan trng khác, nếu có);

    -  Các khon phi np theo lut đnh (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut);

    -  Trích lp các qu (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut và Điu l công ty);

    -  Nhng biến đng ln có th nh hưng ti tình hình tài chính ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ.

    2.2.2. Các ch tiêu tài chính ch yếu (Trưng hp T chc phát hành là công ty m, nêu các ch tiêu tài chính ca công ty m và hp nht)

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Ch tiêu v vn

    -  Vn điu l

    -  Vn t

    -  T l an toàn vn

     

     

     

    2. Cht lưng tài sn

    -  T l n quá hn

    -  T l n xu

    -    (Số dư các khoản cho vay và ứng trước khách hàng + các khoản cho vay các tổ chức tín dụng khác)/Tổng tài sản

    Tài sản có sinh lời/Tổng tài sản có nội bảng

     

     

     

    3. Kh năng thanh khon

    -    T l tài sn có tính thanh khon cao bình quân/Tng tài sn bình quân

    -  T l ngun vn ngn hn đưc s dng cho vay trung và dài hn

    -   T l dư n cho vay/Tng tin gi

     

     

     

    4. Kết qu hot đng kinh doanh

    -  T l Li nhun trưc thue/vn ch s hu bình quân

    -  T l Li nhun trưc thuế/Tng tài sn bình quân

    -  Thu nhp lãi cn biên (NIM)

    -   H s li nhun sau thuế trên vn kinh doanh (ROA)

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -   H s li nhun sau thuế trên vn ch s hu (ROE)

    Li nhun sau thuế/vn ch s hu binh quân

    -    Thu nhp trên c phn (EPS)

    - Thu nhp dch v/Tng thu nhp

    -   Thu nhp ròng t hot đng dch v/Li nhun trưc thuê

     

     

     

     

    (T chc tín dng xác đnh các ch tiêu nêu trên áp dng theo các quy đnh, hướng dẫn ca Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam)

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    3. Ý kiến ca T chc kim toán đi vi Báo cáo tài chính ca T chc phát hành

    - Ý kiến ca T chc kim toán thc hin kim toán Báo cáo tài chính 02 năm gn nht ca T chc phát hành (trưng hp ý kiến kim toán là ý kiến ngoi tr, T chc phát hành nêu ni dung gii trình v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn);

    - Ý kiến ca T chc kim toán thc hin kim toán/soát xét Báo cáo tài chính bán niên năm đăng ký chào bán ca T chc phát hành (nếu có) (trưng hp ý kiến kim toán/soát xét là ý kiến ngoi tr, T chc phát hành nêu ni dung gii trình v nh hưởng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn).

    4. Kết qu xếp hng tín nhim (nếu có)

    -  Kết qu xếp hng tín nhim đi vi T chc phát hành, trái phiếu đăng ký chào bán;

    -  Tên T chc xếp hng tín nhim;

    -  Thi đim xếp hng tín nhim.

    5. Kế hoch doanh thu, li nhun

    Ch tiêu

    Năm X...

    Kế hoch

    % tăng/gim so vi năm trưc

    Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

     

     

    Li nhun sau thuê

     

     

    T l Li nhun sau thuế/Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

     

     

    T l Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

     

     

    T l chia li nhun hoc c tc

     

     

     

    - Cp có thm quyn thông qua kế hoạch nêu trên i hi đng c đông, Hi đng qun tr, Hi đng thành viên...);

    - Căn c đ đt kế hoch doanh thu, li nhun và t l chia li nhun/c tc nêu trên (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý trên cơ s các hp đng, hot đng kinh doanh, đu tư đang thc hin và d kiến trin khai... phù hp vi các quy đnh và chính sách kế toán mà T chc phát hành đang áp dng);

    - Đánh giá ca T chc tư vn (và T chc kim toán đc lp, nếu có) v kế hoch doanh thu, li nhun.

    6. Kế hoch chào bán trái phiếu trong 03 năm tiếp theo (loi, tng giá tr, thi hn...)

    VI. THÔNG TIN V ĐT CHÀO BÁN

    1.  Tên trái phiếu

    2.  Loi trái phiếu

    3.  Mnh giá

    4.  Tng sng trái phiếu chào bán

    -    Nêu sng trái phiếu chào bán;

    -    Trưng hp chào bán trái phiếu cho nhiu đt, nêu sng trái phiếu d kiến chào bán ca tng đt.

    5.  Tng giá tr trái phiếu chào bán theo mnh giá

    6.  K hn trái phiếu

    7.  Lãi sut (nêu lãi sut, nguyên tc xác đnh)

    8.  K hn tr lãi, tr gc

    9.  Giá chào bán: ... đng/trái phiếu

    10. Th t ưu tiên thanh toán trong trưng hp T chc phát hành mt kh năng tr nợ/chm dt hot đng

    11.  Quyn ca ngưi s hu trái phiếu

    -     Quyn cơ bn ca ngưi s hu trái phiếu;

    -     Trưng hp thay đi quyn ca ngưi s hu trái phiếu.

    12.  Đi din ngưi s hu trái phiếu (nếu có)

    -     Tên Đi din ngưi s hu trái phiếu;

    -     Trách nhim cơ bn ca Đi din ngưi s hu trái phiếu theo Hp đng s ... ngày ... vi T chc phát hành.

    13.  Cam kết v bo đm (trưng hp chào bán trái phiếu có bo đm)

    -     Phương thc bo đm mt phn/toàn b gc và lãi trái phiếu (bo nh thanh toán, bo đm bằng tài sn);

    -     Trưng hp bo đm bng bo lãnh thanh toán: nêu s văn bn cam kết bo lãnh thanh toán ca t chc tín dng, chi nhánh ngân hàng nưc ngoài, giá tr bo lãnh, các điu khon quan trng khác ca cam kết;

    -     Trưng hp bo đm bng tài sn:

    + Nêu tên tài sn, ch s hu tài sn, giá tr đnh giá, chng thư thm đnh giá (nêu s, ngày, tên t chc thẩm đnh giá), giá tr bo đm, các nghĩa v khác đưc đm bo bng tài sn này (nếu có), hp đng có nghĩa v đưc bo đm (nêu s, ngày, các điu khon quan trng ca hp đng);

    + Trưng hp bo đm bng tài sn ca bên th ba, nêu thông tin v t chc bo đm, mi quan h vi T chc phát hành, thông tin v t chc nhn bo đm, cam kết ca bên th ba s hu tài sn bo đm v vic dùng tài sn đó đ bo đm thc hin nghĩa v thanh toán trái phiếu (nêu s, ngày, các điu khon quan trng ca cam kết);

    + Văn bn xác nhn đăng ký bin pháp bo đm (nêu s, ngày, tên cơ quan đăng ký giao dch bo đm);

    + Hp đng bo him tài sn (nêu s, ngày, tên t chc bo him, nếu có);

    + Phương thc x lý tài sn bo đm.

    - Trưng hp T chc phát hành đăng ký chào bán trái phiếu cho nhiu đt, nêu phương thc bo đm cho tng đt theo các ni dung nêu trên.

    14. Vic mua li trái phiếu trưc hn

    15. Phương thc phân phi

    -  Trưng hp phân phi thông qua bo lãnh phát hành: nêu tên t chc bo lãnh phát hành, phương thc bo lãnh, tên tng t chc bo lãnh phát hành kèm sng trái phiếu bo lãnh (trưng hp có to hp bo lãnh phát hành), các điu khon trong hp đng cho phép t chc bo lãnh phát hành rút cam kết sau khi đt chào bán bt đu (nếu có), các điu khon quan trng khác. Trưng hp đt chào bán không có bo lãnh phát hành thì phi nêu rõ;

    -  Trưng hp phân phi thông qua đi lý phân phi: nêu tên, trách nhim ca tng đi lý tham gia phân phi trái phiếu;

    -  Trưng hp chào bán cho trên 100 nhà đu tư xác đnh, nêu phương thc phân phi.

    16.  Đăng ký mua trái phiếu

    -     Sng trái phiếu đăng ký mua ti thiu, thi hn, phương thc x lý trong trưng hp sng trái phiếu đăng ký mua không đt mc tối thiu (nếu có);

    -     Phương thc đăng ký và thanh toán tin mua trái phiếu.

    17.  Lch trình d kiến phân phi trái phiếu

    -     Lch trình d kiến, trong đó nêu thi hn công b thông tin v đt chào bán (trong thi hn 07 ngày làm vic k t ngày y ban Chng khoán Nhà nưc cp Giấy chng nhn đăng ký chào bán), thi hn đăng ký mua cho nhà đu tư (ti thiu 20 ngày), thi hn np tin mua trái phiếu, thi gian chuyn giao trái phiếu cho nhà đu tư;

    -     Trưng hp T chc phát hành đăng ký chào bán trái phiếu cho nhiu đt, nêu lch trình d kiến ca tng đt (khong cách gia đt chào bán sau vi đt chào bán trưc không quá 12 tháng),

    18.  Tài khon phong ta nhn tin mua trái phiếu

    -     S tài khon (không trùng vi tài khon thanh toán ca T chc phát hành);

    -     Tên ngân hàng nơi m tài khon (không phi là ngưi có liên quan ca T chc phát hành, trưng hp T chc phát hành là ngân hàng thương mi thì phi la chn mt ngân hàng thương mi khác/chi nhánh ngân hàng nưc ngoài).

    19.  Ý kiến ca cơ quan có thm quyn v đợt chào bán trái phiếu ra công chúng ca T chc phát hành (trưng hp T chc phát hành thuc ngành nghê kinh doanh có điu kin mà pháp lut chuyên ngành quy đnh phi có chp thun ca cơ quan qun lý nhà nưc có thm quyn)

    20.  Các loi thuế có liên quan (thuế thu nhp và các thuế khác liên quan đến trái phiếu chào bán)

    21.  Thông tin v các cam kết

    - Cam kết thc hin nghĩa v ca T chc phát hành đi vi nhà đu tư v điu kin phát hành, thanh toán, bo đm quyn và li ích hp pháp ca nhà đu tư;

    - Cam kết v thc hin niêm yết trái phiếu ti S giao dch chng khoán (nêu kế hoch c th, đm bo tuân th quy đnh vic T chc phát hành phi hoàn thin h sơ đăng ký niêm yết trong thi hn 30 ngày k t ngày kết thúc đt chào bán trái phiếu ra công chúng);

    - Cam kết khác liên quan đến đt chào bán (nếu có).

    VII. MC ĐÍCH CHÀO BÁN

    1.   Mc đích chào bán

    2.   Phương án kh thi (trưng hp huy đng vn đ thc hin các d án)

    -     Thông tin v phương án kh thi: cơ quan lp, cp có thm quyn phê duyt, các ni dung chính (mc đích, kế hoch trin khai, đi tác tham gia, các vn đ v tài chính....);

    -     Trưng hp d án có s dng vn vay ngân hàng, nêu cam kết cp hn mc tín dng ca ngân hàng;

    -     Ý kiến ca t chc chuyên môn đc lp v phương án kh thi (nếu có).

    3.   Thông tin v tình hình trin khai d án

    -  Cơ s pháp lý đ trin khai d án: các tài liu pháp lý đ trin khai d án theo quy đnh (như quyết đnh ca cơ quan có thẩm quyn phê duyt d án, tài liu pháp lý v quyn s dng đt, giy chng nhn đu tư, giy phép xây dng...), đng thi cp nht tình hình phê duyt ca cp có thm quyn;

    -  Tình hình trin khai d án đến thi đim hin ti (nêu các hng mc đã hoàn thành, đang trin khai, d kiến trin khai, thi gian d kiến đưa vào hot động, khai thác...), gii trình nhng thay đi so vi phương án đã đưc phê duyt (nếu có);

    -  Tình hình thu xếp vn đi vi d án (bao gm vốn t có, vn vay, vn huy đng khác...); gii trình nhng thay đi v tng vn đu tư, cơ cu vn so vi phương án đã đưc phê duyt; phương án bù đp vn trong trưng hp điu chnh tng mc đu tư, cơ cu vn.

    VIII. K HOCH SỬ DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN

    -  Tng s tin d kiến thu đưc phân b theo tng mc đích s dng (hng mc c th, thi gian d kiến gii ngân theo tng hng mc). Trưng hp s tin thu đưc không đ đ s dng cho toàn b mc đích d kiến, nêu th t mc đích ưu tiên, s tin và ngun tài tr khác cn có;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ thc hin d án và đt chào bán không đưc bo lãnh phát hành vi cam kết nhn mua toàn b trái phiếu ca T chc phát hành đ bán li hoc mua s trái phiếu còn li chưa đưc phân phi hết ca T chc phát hành, nêu t l chào bán thành công hoc s tin ti thiu cn thu đưc trong đt chào bán và phương án x lý trong trưng hp đt chào bán không đt t l chào bán thành công hoc không thu đ s tin ti thiu như d kiến;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ mua tài sn, nêu thông tin v tài sn, đi tác, chi phí mua d kiến;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ góp vn/mua li mt phn hoc toàn b vn góp ti doanh nghip khác, nêu thông tin v doanh nghip đưc góp vn/mua li (tên, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, vn điu l...), thông tin v ngưi bán (trưng hp mua li vn góp), mi quan h vi T chc phát hành và ngưi có liên quan ca T chc phát hành, thông tin v vic góp vn/mua li (cơ s pháp lý, tiến đ thc hin, giá tr thc hin, t l s hu trưc và sau khi góp vn/mua li...);

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ thanh toán các khon n, nêu thông tin v ch n (tên, mi quan h vi T chc phát hành và ngưi có liên quan ca T chc phát hành), giá tr hp đng, lãi sut, k hn, thi gian d kiến tr n, mc đích vay n...;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ b sung vn lưu đng, nêu s tin d kiến s dng cho tng khon mc;

    - Trưng hp T chc phát hành đăng ký chào bán trái phiếu cho nhiu đt, nêu kế hoch s dng tin thu đưc ca tng đt theo các ni dung nêu trến;

    -  Kế hoch tr n vn thu đưc t đt chào bán (nêu kế hoch tr n gc và lãi bao gm thi gian, ngun tr n...).

    IX. CÁC ĐI TÁC LIÊN QUAN TI ĐT CHÀO BÁN

    -  Nêu tên, đa ch tr s chính ca các đi tác liên quan đến đt chào bán: T chc bo lãnh phát hành hoc Đi lý phân phi, Đi din ngưi s hu trái phiếu, T chc kim toán, T chc tư vn...;

    -  T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), T chc tư vn nêu ý kiến v đt chào bán;

    -  Ý kiến ca các chuyên gia v đt chào bán (nếu có) (nêu kinh nghim ca chuyên gia trong lĩnh vc liên quan).

    X. CÁC THÔNG TIN QUAN TRNG KHÁC CÓ TH NH HƯNG ĐN QUYT ĐNH CA NHÀ ĐU TƯ (nếu có)

    XI. NGÀY THÁNG, CH KÝ, ĐÓNG DU CA ĐI DIN T CHC PHÁT HÀNH (CH TCH HI ĐNG QUN TR hoc CH TCH HI ĐNG THÀNH VIÊN hoc CH TCH CÔNG TY; TNG GIÁM ĐC hoc GIÁM ĐC; GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH hoc K TOÁN TRƯNG), T CHC TƯ VN; T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH hoc T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành) (nếu có)

    XII. PH LC

    1.   Ph lc I: Giy chng nhn đăng ký doanh nghip

    2.   Ph lc II: Quyết đnh ca Đi hi đng c đông/Hi đng qun tr/Hi đng thành viên/Ch s hu công ty

    3.   Ph lc III: Điu l công ty

    4.   Ph lc IV: Báo cáo tài chính 02 năm gần nht đã kim toán, Báo cáo tài chính bán niên ca năm đăng ký chào bán đã kim toán/soát xét (nếu có) và Báo cáo tài chính quý gn nht

    5.   Ph lc V: Cam kết thc hin nghĩa v ca T chc phát hành đi vi nhà đu tư v điu kin phát hành, thanh toán, bo đm quyn và li ích hp pháp ca nhà đu tư và các điu kin khác

    6.   Ph lc VI: Hp đng đi din ngưi s hu trái phiếu gia T chc phát hành vi Đi din ngưi s hu trái phiếu (nếu có)

    7.   Ph lc VII: Danh mc các tài liu pháp lý ca d án (nếu có)

    8.   Các ph lc khác (nếu có).

     

     

    Ph lc s 06

    MU BN CÁO BCH CHÀO BÁN TRÁI PHIU CHUYỂN ĐI, TRÁI PHIU KÈM CHNG QUYN RA CÔNG CHÚNG CA CÔNG TY ĐI CHÚNG

    (Ban hành kèm theo Thông tư s 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca B trưng B Tài chính)

    (trang bìa)

     

    Y BAN CHNG KHOÁN NHÀ NƯC CP GIY CHNG NHN ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG CH CÓ NGHĨA LÀ VIC ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHNG KHOÁN ĐÃ THC HIN THEO CÁC QUY ĐNH CA PHÁP LUT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐM BO GIÁ TR CA CÔNG TY VÀ GIÁ TR CA CHNG KHOÁN. MI TUYÊN BỐ TRÁI VI ĐIU NÀY LÀ BT HP PHÁP.

     

    BẢN CÁO BẠCH

    CÔNG TY ABC

    (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... cấp ngày ...tháng ...năm...)

    (nêu thông tin cấp lần đầu và thay đổi lần gần nhất)

     

    CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA CÔNG CHÚNG

    (Giấy chứng nhận đăng ký chào bán số .../GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày. .. tháng... năm ...)

     

    TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH/TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành) hoặc ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI:

    Công ty:................................................................

    TỔ CHỨC ĐỒNG BẢO LÃNH PHÁT HÀNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành):

    Công ty:              ................................................................

    Công ty:              ................................................................

     

    Bản cáo bạch này và tài liệu bổ sung sẽ được cung cấp tại:....... từ ngày:..

    Phụ trách công bố thông tin:

    Họ tên:.............

    Chức vụ: .........

    Số điện thoại:..............

     

     

    (trang bìa)

     

    CÔNG TY ABC

     

    (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... cấp ngày... tháng... năm ...)

    (nêu thông tin cấp lần đầu và thay đổi lần gần nhất)

     

    CHÀO BÁN TRÁI PHIU RA CÔNG CHÚNG

     

    Tên trái phiếu:

    Loi trái phiếu:

    Mnh giá:

    Tng sng trái phiếu chào bán:

    Tng giá tr trái phiếu chào bán theo mnh giá:

    Lãi sut:

    K hn trái phiếu:

    T l chuyn đi/thc hin quyn:

    Thi hn chuyn đi/thc hin quyn:

     

    TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH/TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành) hoặc ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI:

    CÔNG TY :..................... (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

    TỔ CHỨC ĐỒNG BẢO LÃNH PHÁT HÀNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành):

    1. CÔNG TY : ....................................(nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    2. CÔNG TY :....... .......................................(nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    3.................

     

    TỔ CHỨC KIỂM TOÁN:

    CÔNG TY : ................................ (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

    TỔ CHỨC TƯ VẤN:

    CÔNG TY : .................................... (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

     

    MC LC

     

    Trang

    I.    Nhng ngưi chu trách nhim chính đi vi ni dung Bn cáo bch

    II.   Các nhân t ri ro

    III.  Các khái nim

    IV.  Tình hình và đc đim ca T chc phát hành

    V.   Kết qu hot đng kinh doanh, tình hình tài chính và d kiến kế hoch

    VI.  Thông tin v c đông sáng lp, c đông ln, thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng

    VII. Thông tin v đt chào bán

    VIII. Mc đích chào bán

    IX.  Kế hoch s dng và tr n vn thu đưc t đt chào bán

    X.   Các đi tác liên quan ti đt chào bán

    XI.  Các thông tin quan trng khác có th nh hưng đến quyết đnh ca nhà đu tư

    Ph lc

     

     

    NI DUNG BN CÁO BCH

     

    I. NHNG NGƯỜI CHU TRÁCH NHIM CHÍNH ĐI VI NI DUNG BN CÁO BCH

    1. T chc phát hành

    Ông/Bà:............................... Chc... v: Ch tch Hi đng qun tr

    Ông/Bà:........................... Chc v: Tng giám đc (Giám đc)

    Ông/Bà:........................... Chc v: Kế toán trưng (Giám đc Tài chính)

    Chúng tôi đm bo rng các thông tin và s liu trong Bn cáo bch này là chính xác, trung thc và cam kết chu trách nhim v tính trung thc, chính xác ca nhng thông tin và s liu này. Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chúng tôi đm bo không có thông tin hoc s liu sai sót mà có th gây nh hưởng đi vi các thông tin trong Bn cáo bch.

    2. T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành)) T chc tư vn

    Đi din theo pháp lut (hoc đi din đưc y quyn): Ông/Bà:... Chc v:..........................

    Theo Giy y quyn s .... ngày...... tháng............ năm .... ca Ngưi đi din theo pháp lut (trưng hp đi đin đưc y quyn).

    Bn cáo bch này là mt phn ca h sơ đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng do ...................... (tên T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính, Tổ chc tư vn) tham gia lp trên cơ s Hp đng s ... ngày ... tháng ... năm ... (Hp đng bo lãnh phát hành, Hp đng tư vn) vi .................... (tên T chc phát hành). Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chúng tôi đm bo răng vic phân tích, đánh giá và la chn ngôn t trong Bn cáo bch này đã đưc thc hin mt cách hp lý và cn trng da trên cơ s các thông tin và s liu do ....................... (tên T chc phát hành) cung cp.

    II. CÁC NHÂN T RI RO (vic phân tích các nhân t ri ro cn nêu nh hưng đến lĩnh vc hot đng kinh doanh, tình hình tài chính, kết qu hot đng kinh doanh ca T chc phát hành, đt chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán. Các nhân t rủi ro cn đưc phân loi và đt tiêu đ phù hp theo nhóm, sp xếp theo th t các nhân t ri ro c nh hưng tiêu cc theo mc đ t cao đến thp.)

    1.     Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    1.1.  Ri ro v kinh tế

    1.2.  Ri ro v lut pháp

    1.3.  Rủi ro đc thù (ngành, lĩnh vc hot đng...)

    1.4.  Ri ro v đt chào bán (vic chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán)

    1.5.  Ri ro pha loãng

    1.6.  Ri ro qun tr công ty

    1.7.  Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chiến tranh ...)

    2.     Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    2.1.  Ri ro v kinh tế

    2.2.  Ri ro v lut pháp

    2.3.  Ri ro đc thù

    a)     Ri ro v tín dng (phân tích ri ro có th xy ra do có mt s khách hàng, đi tác không thc hin hoc không có kh năng thc hin mt phn hoc toàn b nghĩa v tr n, thanh toán theo hp đng hoc tha thun vi T chc phát hành)

    b)     Ri ro th trưng (phân tích ri ro có th xy ra do biến đng bt li ca lãi sut, tỷ giá, giá vàng, giá chng khoán, giá hàng hóa trên th trưng)

    c) Ri ro lãi sut trên s ngân hàng (phân tích rủi ro do biến đng bt li ca lãi sut đi vi thu nhp, giá tr tài sn, giá tr n phi tr, giá tr cam kết ngoi bng ca T chc phát hành)

    d) Ri ro hot đng (phân tích ri ro có th xy ra do các quy trình ni b quy đnh không đy đ hoc có sai sót, do yếu t con ngưi, do các lỗi, sự cố ca h thng hoc do các yếu t bên ngoài làm tổn tht v tài chính, tác đng tiêu cc phi tài chính đi vi T chc phát hành)

    đ) Ri ro thanh khon (phân tích rủi ro có th xy ra do T chc phát hành không có kh năng thc hin các nghĩa v tr n khi đến hn hoc T chc phát hành có kh năng thc hin nghĩa v tr n khi đến hn nhưng phi tr chi phí cao hơn mc chi phí bình quân ca th trưng)

    e)   Ri ro tp trung (phân tích rủi ro có th xy ra do T chc phát hành có hot đng kinh doanh tp trung vào mt khách hàng (bao gm ngưi có liên quan), đi tác, sn phẩm, giao dch, ngành, lĩnh vc kinh tế, loi tin t mc đ có tác đng đáng kể đến thu nhp, trng thái ri ro ca T chc phát hành)

    g)   Ri ro t các hot đng ngoi bng (phân tích các giao dch k hn, các khon cam kết cho vay, các khon bo lãnh L/C có kh năng nh hưng đến đến tình hình tài chính ca T chc phát hành)

    h)   Ri ro đc thù khác

    2.4. Ri ro v đt chào bán (vic chào bán, d án s dng s vn thu đưc t đt chào bán)

    2.5. Ri ro pha loãng

    2.6. Ri ro qun tr công ty

    2.7. Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chiến tranh...)

    III.  CÁC KHÁI NIM

    (Nhng t, nhóm t viết tt, thut ng chuyên ngành, k thut; nhng t, nhóm t khó hiu, có th gây hiu lm trong Bn cáo bch cn phi đưc gii thích)

    IV.  TÌNH HÌNH VÀ ĐC ĐIM CA T CHC PHÁT HÀNH

    1.   Thông tin chung v T chc phát hành (tên đy đ, tên viết tt, tên viết bng tiếng nưc ngoài, s giy chng nhn đăng ký doanh nghip, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax, vn điu l, ngành ngh kinh doanh chính, ngưi đi din theo pháp lut, mã c phiếu, sàn niêm yết/đăng ký giao dch)

    2.   Tóm tt quá trình hình thành và phát trin ca T chc phát hành (nêu nhng s kin quan trng trong lch s hình thành, phát trin và trong lĩnh vc hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    3.   Cơ cu t chc ca T chc phát hành (và cơ cu ca nhóm công ty, nếu có) (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    4.   Cơ cu qun tr và b máy qun lý ca T chc phát hành (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    5.   Thông tin v công ty m, công ty con ca T chc phát hành, nhng công ty nm quyn kim soát hoc c phn chi phi đi vi T chc phát hành, nhng công ty mà T chc phát hành nm quyn kim soát hoc cổ phần, phn vn góp chi phi (danh sách các công ty trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, kèm thông tin c th tính đến thi đim nm gi gn nht bao gm: tên, ngày thành lp, s giy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, t l s hu và t l biểu quyết ca các công ty này ti T chc phát hành, t l s hu và t l biểu quyết ca T chc phát hành ti các công ty này)

    6. Thông tin v quá trình tăng, gim vn điu l ca T chc phát hành (thông tin v các đt tăng, gim vn k t thi đim hot đng theo hình thc công ty c phn bao gm thi đim tăng/gim vn, giá tr vn tăng/gim, hình thc tăng/gim vn, đơn v cp, ý kiến ca đơn v kim toán (nếu có))

    7. Thông tin v các khon góp vn, thoái vn ln ca T chc phát hành ti các doanh nghip khác (nêu giá tr và phương thc thc hin ca các khon góp vn/thoái vn trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti có giá tr t 10% tng tài sn tr lên đưc ghi trong báo cáo tài chính gn nht ca T chc phát hành ti thi đim thc hin)

    8. Thông tin v chng khoán đang lưu hành

    8.1. C phiếu ph thông (nêu sng, t l s hu ca t chc, cá nhân trong nưc, nưc ngoài, t chc kinh tế có nhà đu tư nưc ngoài nm gi trên 50% vn điu l)

    8.2. C phiếu ưu đãi (nêu sng, loi c phiếu, t l s hu, t l biu quyết ca t chc, cá nhân trong nưc, nưc ngoài, t chc kinh tế có nhà đu tư nưc ngoài nm gi trên 50% vn điu l, các đc đim khác)

    8.3. Các loi chng khoán khác (nêu sng, đc đim ca tng loi)

    9.   Thông tin v t l sở hu nưc ngoài

    -     T l s hu nưc ngoài ti đa ti T chc phát hành theo quy đnh pháp lut;

    -     T l s hu nưc ngoài ti đa ti T chc phát hành theo quyết đnh ca Đi hi đồng c đông và quy đnh ti Điu l Công ty (nếu có);

    -     T l s hu nưc ngoài ti T chc phát hành hin ti.

    10.  Hoạt động kinh doanh

    (T chc phát hành nêu các ni dung đ làm rõ v hot đng kinh doanh căn cứ theo đc đim ngành hoạt động)

    10.1.     Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    10.1.1.  Đc đim hot đng kinh doanh

    -  Mô t các sn phm, dch v chính, quy trình sn xut kinh doanh, công ngh áp dng ...;

    -  Tính thi v ca hot đng sn xut kinh doanh;

    -  Sn lưng sn phm, giá tr dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti),

    10.1.2.  Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca T chc phát hành)

    10.1.3.  Th trưng hot đng (doanh thu, li nhun theo tng th trưng)

    10.1.4.  Báo cáo tình hình đu tư, hiu qu đu tư, hiu qu sn xut kinh doanh, cung cp dch v trong các lĩnh vc hot đng chính

    10.1.5.  Các hp đng ln (nêu thông tin các hp đng ln đã đưc thc hin, đã đưc ký kết và chưa thc hin trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti bao gm các ni dung v tên; giá tr; thi đim ký kết; thi gian thc hin; sn phẩm, dch v đu vào, đu ra; các đi tác tham gia và mi quan h vi thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), c đông ln ca T chc phát hành; các điu khon quan trng khác trong hp đồng)

    10.1.6.  Các khách hàng, nhà cung cp ln (nêu thông tin v các khách hàng, nhà cung cp ln ca T chc phát hành trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti bao gm các ni dung v tên; giá tr giao dch trên doanh thu/doanh s mua hàng; thi gian giao dch; sn phẩm, dch v; mi quan h vi thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), c đông ln ca T chc phát hành)

    10.1.7.  V thế ca T chc phát hành trong ngành (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b)

    -  V thế ca T chc phát hành so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành (phân tích theo ngành hot đng ca T chc phát hành, các bên tham gia và mc đ cnh tranh, v thế và th phn ca T chc phát hành trong ngành; trưng hp không có thông tin cn nêu rõ);

    -  Trin vng phát trin ca ngành;

    -  Đánh giá v s phù hp đnh hưng phát trin ca T chc phát hành so vi đnh hưng ca ngành, chính sách ca Nhà nưc, xu thế chung trên thế gii.

    10.1.8.  Hot đng Marketing

    10.1.9.  Quyn s hu trí tu, nhãn hiu, tên thương mi, sáng chế

    10.1.10. Chính sách nghiên cu và phát trin (nêu thông tin v các chính sách trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, đánh giá nh hưng ti tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    10.1.11. Chiến lưc kinh doanh (tng quan v các chiến lưc, thi gian d kiến thc hin, ngun vn và ngun lc d kiến...)

    10.1.12. Trưng hp T chc phát hành hot đng trong lĩnh vc ngành ngh kinh doanh có điu kin, nêu thông tin v vic đáp ng các điu kin kinh doanh theo quy đnh pháp lut liên quan

    10.2. Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    10.2.1.  Đc đim hot đng kinh doanh

    -  Loi sn phm, dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi điểm hin ti);

    -  Huy đng vn (cơ cu, t trng ngun vn huy đng trong nưc, ngoài nưc trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng tín dng (tng dư n cho vay, t l an toàn vn, t l n khó đòi, ri ro lãi sut, phn loi... trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán (tình hình hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán, các dch v thanh toán trong nưc và thanh toán quc tế trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng ngân hàng đi lý (nếu có);

    -  Hot đng kinh doanh khác (nếu có),

    10.2.2.  Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca T chc phát hành)

    10.2.3.  Qun lý ri ro và bo toàn vn

    - Các chính sách qun lý ri ro đang áp dng (ri ro tín dng, ri ro hot đng, ri ro th trưng...);

    - Đánh giá tình hình thc hin, gii pháp khc phc các tn ti, hn chế (nếu có).

    10.2.4.  Th trưng hot đng

    -  Mng lưi chi nhánh, phòng giao dch, văn phòng đi din;

    -  Mng lưi khách hàng và các loi dch v cho khách hàng;

    -  V thế ca T chc phát hành trong ngành (nêu thông tin v v thế và th phần ca T chc phát hành so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành. Thông tin phi đưc nêu mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b).

    10.2.5.  Các d án phát trin hot đng kinh doanh (nêu thông tin v các d án ln trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, đánh giá nh hưng ti tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    10.2.6.  Chiến lưc kinh doanh (tng quan v các chiến lưc, thi gian d kiến thc hin, ngun vn và ngun lc d kiến...)

    11.  Chính sách đi vi ngưi lao đng

    -     Sng ngưi lao đng tính đến thi đim hin ti, sng ngưi lao đng bình quân trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán (phân loi theo trình đ ngưi lao đng, lao đng thưng xuyên hoc thi v);

    -     Chính sách đào to, lương thưng, tr cp..

    -     Quy chế phát hành c phiếu cho ngưi lao đng (nếu có).

    12.  Chính sách c tc (nêu các chính sách liên quan đến vic tr c tc, t l c tc trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán)

    13.  Thông tin v tình hình s dng vn thu đưc t đt chào bán gn nht

    -     Nêu tóm tt tình hình s dng vn thu đưc t đt chào bán gn nht trong 02 năm tính đến thi đim đăng ký chào bán theo Báo cáo s dng vn đã đưc kim toán/Báo cáo tài chính đưc kim toán có thuyết minh chi tiết vic s dng vn;

    - Trưng hp vic s dng vn thc tế có s điu chnh so vi phương án ban đu, nêu ni dung điu chnh, nguyên nhân, cp có thm quyn phê duyt (s, ngày ký văn bn), thi đim thc hin điu chnh.

    14.  Tình hình thanh toán gc và lãi trái phiếu đã phát hành trong 03 năm liên tiếp lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti (nếu có)

    15.  Thông tin v nhng cam kết nhưng chưa thc hin ca T chc phát hành (nêu thông tin v các cam kết có th nh hưng ti hot đng kinh doanh, tình hình tài chính ca T chc phát hành như thông tin v các hp đng thuê s dng đt, trái phiếu chưa đáo hn, các quyn chưa thc hin ca c đông s hu c phn ưu đãi...)

    16.  Các thông tin, nghĩa v nơ tim n, tranh chp kin tng liên quan tới T chc phát hành có th nh hưng đến hot đng kinh doanh, tình hình tài chính ca T chc phát hành, đt chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán

    17.  Thông tin v cam kết ca T chc phát hành không thuc trưng hp đang b truy cu trách nhim hình s hoc đã b kết án v mt trong các ti xâm phm trt t qun lý kinh tế mà chưa đưc xóa án tích

    V.   KT QU HOT ĐNG KINH DOANH, TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ D KIN K HOCH

    1.   Kết qu hot đng kinh doanh

    1.1 .Tóm tt mt s ch tiêu v hot đng kinh doanh ca T chc phát hành trong 02 năm gn nht và lũy kế đến quý gn nht (nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán theo Báo cáo tài chính năm đã kim toán, 06 tháng đu năm đăng ký chào bán theo Báo cáo tài chính bán niên đã kim toán/soát xét (nếu có) và lũy kế đến qu gn nht. Trưng hp T chc phát hành là công ty m, kết qu hot đng kinh doanh bao gm kết qu kinh doanh hp nht và ca công ty m)

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    % tăng/ gim

    Lũy kế đến quý gn nhất

    * Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun

    -   Li nhun thun t hot đng kinh doanh

    -   Lợi nhuận khác

    - Lợi nhuận trước thuế

    -   Lợi nhuận sau thuế

    -   Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

    -   Tỷ lệ cổ tức

    * Đối với Tổ chức phát hành là tổ chức tín dụng:

    -   Tổng giá trị tài sản

    -   Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

    -   Tổng thu nhập hoạt động

    - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

    -   Lợi nhuận trước thuế

    -   Lợi nhuận sau thuế

    -   Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

    -   Tỷ lệ cổ tức

     

     

     

     

     

    - Các ch tiêu khác (T chc phát hành nêu các ch tiêu đ làm rõ kết qu hot đng kinh doanh căn cứ theo đc đim ngành hoạt động);

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    1.2. Nhng nhân t nh hưng đến hot đng kinh doanh ca T chc phát hành

    - Nhng nhân t chính tác đng đến tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán (nêu nhng s kin bt thưng (nếu có). Trưng hp tình hình hot đng kinh doanh biến đng ln, phân tích nguyên nhân).

    - Nhng biến đng ln có th nh hưng ti kết qu hot đng kinh doanh ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ.

    2. Tình hình tài chính

    (T chc phát hành nêu các ch tiêu đ làm rõ v tình hình tài chính căn cứ theo đc đim ngành hot đng)

    2.1. Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    2.1.1. Các ch tiêu cơ bn (nêu các ch tiêu trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti)

    - Báo cáo v vn điu l, vn kinh doanh và tình hình s dng vn điu l, vn kinh doanh;

    - Trích khu hao tài sn c đnh (nêu phương pháp trích khu hao, nhng thay đi trong chính sách khu hao, vic tuân th theo chế đ quy đnh);

    - Mc lương bình quân (so sánh vi mc lương bình quân ca các doanh nghip khác cùng ngành trong cùng đa bàn);

    - Tình hình công n (tng s n phi thu, tng số n phi tr);

    - Các khon phi thu: trưng hp có các khon phi thu quá hn, nêu giá tr, thi gian quá hn, nguyên nhân, đánh giá kh năng thu hi;

    - Các khon phi tr:

    + N ngn hn, n dài hn;

    + Tình hình thanh toán các khon n

      Có thanh toán đày đ, đúng hn lãi và gc không;

      Trưng hp quá hn, nêu giá tr, thi gian quá hn, nguyên nhân, đánh giá kh năng thanh toán;

      Trưng hp vi phm các điu khon khác trong hp đng/cam kết, nêu thông tin c th, nguyên nhân và gii pháp khc phc (bao gm các vi phm ca T chc phát hành và công ty con, nếu có),

    + Trái phiếu chưa đáo hn (nêu thông tin trái phiếu theo tng đt phát hành bao gm giá tr, lãi sut, thi đim phát hành, k hn, thi hn chuyn đi, các điu khon quan trng khác, nếu có).

    -  Các khon phi np theo lut đnh (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut);

    -  Trích lp các qu (nêu giá tr, vic tuân th quy đnh pháp lut và Điu l công ty).

    -  Nhng biến đng ln có th nh hưng ti tình hình tài chính ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ.

    2.1.2.    Các ch tiêu tài chính ch yếu (Trưng hp T chc phát hành là công ty m, nêu các ch tiêu tài chính ca công ty m và hp nht)

    Các ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Kh năng thanh toán

    -    H s thanh toán ngn hn:

    TS ngn hn /N ngn hn

    -   H s thanh toán nhanh:

    (TS ngn hn - Hàng tn kho)/N ngn hn

     

     

     

    2. Cơ cu vn

    -    H s N/Tng tài sn

    -   H s N/vn ch s hu

     

     

     

    3. Năng lc hot đng

    -  Vòng quay tng tài sn:

    Doanh thu thun/Tng tài sn bình quân

    -  Vòng quay vn lưu đng:

    Doanh thu thun/Tng tài sn ngn hn bình quân

    -    Vòng quay hàng tn kho:

    Giá vn hàng bán/Hàng tn kho bình quân

     

     

     

    4. Kh năng sinh li

    -    T sut li nhun trên doanh thu (ROS):

    Li nhun sau thuế/Doanh thu thun

    -    H s li nhun sau thuế trên vn kinh doanh (ROA)

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -  H s li nhun sau thuế trên vn ch s hu (ROE)

    Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

    -   Thu nhp trên c phn (EPS)

     

     

     

     

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    2.2. Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    2.2.1.    Các ch tiêu cơ bn (nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti)

    -    Báo cáo v vn điu l, vn kinh doanh và tình hình s dng vn điu l, vn kinh doanh;

    -    Trích khu hao tài sn c đnh (nêu phương pháp trích khu hao, nhng thay đi trong chính sách khu hao, vic tuân th theo chế đ quy đnh);

    -    Mc lương bình quân (so sánh vi mc lương bình quân ca các doanh nghip khác cùng ngành trong cùng đa bàn);

    -    Tình hình công n (tng s n phi thu, tng s n phi tr);

    -    Trái phiếu chưa đáo hn (nêu thông tin trái phiếu theo tng đt phát hành bao gm giá tr, lãi sut, thi đim phát hành, k hn, thi hn chuyển đi, các điu khon quan trng khác, nếu có);

    -    Các khon phi np theo lut đnh (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut);

    -    Trích lp các qu (nêu giá tr, vic tuân th quy đnh pháp lut và Điu l công ty);

    -    Nhng biến đng ln có th nh hưng ti tình hình tài chính ca T chc phát hành k t thi điểm kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cần nêu rõ.

    2.2.2. Các ch tiêu tài chính ch yếu (Trưng hp T chc phát hành là công ty m, nêu các ch tiêu tài chính ch yếu ca công ty m và hp nht)

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Ch tiêu v vn -Vn điu l

    -  Vn t

    -   T l an toàn vn

     

     

     

    2. Cht lưng tài sn

    -  T l n quá hn

    -  T l n xu

    - (S dư các khon cho vay và ng trưc khách hàng + các khon cho vay các t chc tín dng khác)/Tng tài sn

    - Tài sn có sinh li/Tng tài sn có ni bng

     

     

     

    3. Kh năng thanh khon

    -   T l tài sn có tính thanh khon cao bình quân/Tng tài sn bình quân

    -   T l ngun vn ngn hn đưc s dng cho vay trung và dài hn

    -  T l dư n cho vay/Tng tin gi

     

     

     

    4. Kết qu hot đng kinh doanh

    - T l Li nhun trưc thuế/vn ch s hu bình quân

    - T l Li nhun trưc thuế/Tng tài sn bình quân

    - Thu nhp lãi cn biên (NIM)

    - H s li nhun sau thuế trên vn kinh doanh (R0A)

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -   H s li nhun sau thuế trên vn ch s hu (ROE)

    Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

    -Thu nhp trên c phn (EPS)

    -  Thu nhp dch v/Tng thu nhp

    -  Thu nhp ròng t hot đng dch v/Li nhun trưc thuế

     

     

     

     

    (T chc tín dng xác đnh các ch tiêu nêu trên áp dng theo các quy đnh, hưng dn ca Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam).

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    3.  Ý kiến ca T chc kim toán đi vi Báo cáo tài chính ca T chc phát hành

    -    Ý kiến ca T chc kim toán thc hin kim toán Báo cáo tài chính 02 năm gn nht ca T chc phát hành (trưng hp ý kiến kim toán là ý kiến ngoi tr, T chc phát hành nêu ni dung gii trình v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn);

    -    Ý kiến ca T chc kim toán thc hin kim toán/soát xét Báo cáo tài chính bán niên năm đăng ký chào bán ca T chc phát hành (nếu có) (trưng hp ý kiến kim toán/soát xét là ý kiến ngoi tr, T chc phát hành nêu ni dung gii trình v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn).

    4. Kế hoch doanh thu, lợi nhun và c tc

    Ch tiêu

    Năm X...

    Kế hoạch

    % tăng/giảm so vi năm trưc

    Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

     

     

    Li nhun sau thuế

     

     

    T l Li nhun sau thuế/Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

     

     

    T l Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

     

     

    T l c tc

     

     

     

    - Cp có thm quyn thông qua kế hoạch nêu trên i hi đng c đông, Hi đng qun tr...);

    - Căn c đ đt kế hoch doanh thu, li nhun và c tc nêu trên (nêu thông tin mt cách cn trng, hp lý trên cơ s các hp đng, hot đng kinh doanh, đu tư đang thc hin và d kiến trin khai... phù hp vi các quy đnh và chính sách kế toán mà T chc phát hành đang áp dng);

    - Đánh giá ca T chc tư vn (và T chc kim toán đc lp, nếu có) v kế hoch doanh thu, li nhun và c tc.

    5. Kế hoch chào bán trái phiếu trong 03 năm tiếp theo (loi, tng giá tr, thi hn...)

    VI. THÔNG TIN V C ĐÔNG SÁNG LP, CỔ ĐÔNG LN, THÀNH VIÊN HI ĐNG QUN TR, KIM SOÁT VIÊN, TNG GIÁM ĐC (GIÁM ĐC), PHÓ TNG GIÁM ĐC (PHÓ GIÁM ĐC), K TOÁN TRƯNG

    1. Thông tin v c đông sáng lp (trưng hp T chc phát hành có c đông sáng lập đang trong thi gian hn chế chuyn nhưng)

    -  Đi vi cổ đông là cá nhân: Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Đi vi c đông là t chc: Tên, năm thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip hoc tài liu tương đương khác, quc tch, đa ch tr s chính, vn điu l, ngưi đi din theo pháp lut (tên, chc v), ngưi đi din theo y quyn ti T chc phát hành (tên, chc v);

    -  Sng, t l c phn nm gi theo tng loi (trong đó nêu sng và t l cổ phần có quyn biu quyết, c phn b hn chế chuyn nhưng, c phần ưu đãi khác) ca c đông sáng lp ti thi đim thành lp doanh nghip, hin ti và d kiến sau khi đt chào bán;

    -  Li ích liên quan đi vi T chc phát hành (nếu có).

    2. Thông tin v c đông ln

    -  Đi vi c đông là cá nhân: Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Đi vi c đông là t chc: Tên, năm thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip hoc tài liu tương đương khác, quc tch, đa ch tr s chính, vn điu l, ngưi đi din theo pháp lut (tên, chc v), ngưi đi din theo y quyn ti T chc phát hành (tên, chc v);

    -  Sng, t l c phn nm gi, c phn có quyn biu quyết ca c đông ln và nhng ngưi có liên quan ca h ti thi đim tr thành c đông ln, hin ti và d kiến sau khi chuyn đi/thc hin quyn;

    -  Đi vi c đông, ngưi đi din theo y quyn ca c đông s hu trên 10% tng s c phn ph thông ca T chc phát hành và nhng ngưi có liên quan ca h: nêu thông tin v các hp đng, giao dch đang thc hin hoc đã ký kết và chưa thc hin gia T chc phát hành vi các đi tưng này (loi giao dch, giá tr giao dch, các điu khon quan trng khác; cp có thm quyn chp thun);

    -  Li ích liên quan đi vi T chc phát hành (nếu có);

    -  Trưng hp c đông ln có li ích liên quan ti doanh nghip khác hot đng kinh doanh trong cùng lĩnh vc vi T chc phát hành hoc là khách hàng/nhà cung cp ln ca T chc phát hành, nêu các thông tin sau:

    + Tên ca doanh nghip;

    + Hot đng chính ca doanh nghip i vi nhng hot đng kinh doanh mang tính cnh tranh vi T chc phát hành, phân tích v phân khúc khách hàng mc tiêu, đa bàn hot đng, sn phm, dch v);

    + Mi quan h ca c đông ln ca T chc phát hành và nhng ngưi có liên quan ca h vi doanh nghip (sng, t l s hu c phn/phn vn góp, chc v đang nm gi ti doanh nghip ...);

    + Phương án kim soát xung đt li ích.

    3. Thông tin v thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng

    -  Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Trình đ hc vn, năng lc chuyên môn, kinh nghim công tác;

    -  Chc v đã và đang nm gi ti T chc phát hành (nêu thông tin v thi gian, chc v nm gi);

    -  Chc v đã và đang nm gi ti các t chc khác (nêu thông tin v thi gian, chc v nm gi);

    -  Sng, t l s hu chng khoán ti T chc phát hành ca cá nhân, ngưi đi din theo y quyn và nhng ngưi có liên quan ca h;

    -  Thông tin v nhng ngưi có liên quan ca thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng đng thi là c đông, ngưi ni b ca T chc phát hành;

    -  Li ích liên quan đi vi T chc phát hành:

    + Thông tin v các hp đng, giao dch đang thc hin hoc đã ký kết và chưa thc hin gia T chc phát hành, công ty con ca T chc phát hành, công ty do T chc phát hành năm quyn kim soát trên 50% vn điu l vi thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng và nhng ngưi có liên quan ca h (loi giao dch, giá tr giao dch, các điu khon quan trng khác ca hp đng; cp có thm quyn chp thun);

    + Thù lao, tin lương và các li ích khác (tin thưng, c phiếu đưc nhn theo chương trình la chn cho ngưi lao đng (sng, giá)...) trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti.

    - Các khon n đi vi T chc phát hành (nếu có);

    - Trưng hp thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng có li ích liên quan ti doanh nghip khác hot đng kinh doanh trong cùng lĩnh vc vi T chc phát hành hoc là khách hàng/nhà cung cp ln ca T chc phát hành, nêu các thông tin sau:

    + Tên ca doanh nghip;

    + Hot đng chính ca doanh nghip i vi nhng hot đng kinh doanh mang tính cnh tranh vi T chc phát hành, phân tích v phân khúc khách hàng mc tiêu, đa bàn hot đng, sn phm, dch v);

    + Mi quan h ca các đi tưng này và nhng ngưi có liên quan ca h vi doanh nghip (sng, t l s hu c phn/phn vn góp, chc v đang nm gi ti doanh nghip...);

    + Phương án kim soát xung đt li ích.

    VII. THÔNG TIN V ĐT CHÀO BÁN

    1.   Tên trái phiếu

    2.   Loi trái phiếu

    3.   Mnh giá

    4.   Tng sng trái phiếu chào bán

    - Nêu sng trái phiếu chào bán;

    - Trưng hp chào bán trái phiếu cho nhiu đt, nêu sng trái phiếu d kiến chào bán ca tng đt.

    5. Tng giá tr trái phiếu chào bán theo mnh giá

    6.   K hn trái phiếu

    7.   Lãi sut (nêu lãi sut, nguyên tc xác đnh)

    8.   K hn tr lãi, tr gc

    9.   Giá chào bán: ... đng/trái phiếu

    10.  Th t ưu tiên thanh toán trong trưng hp T chc phát hành mt kh năng trả nợ/chm dt hot đng

    11.  Quyn ca ngưi sở hữu trái phiếu

    -     Quyn cơ bn ca ngưi s hu trái phiếu;

    -     Trưng hp thay đi quyn ca ngưi s hu trái phiếu.

    12.  Phương thc thc hin quyn

    -     Điu kin, thi hn thc hin quyn;

    -     T l chuyn đi, thc hin quyn và phương pháp tính giá chuyn đi, giá phát hành. Trưng hp giá chuyn đi, giá phát hành đ thc hin quyn thp hơn mnh giá, nêu thông tin v thng dư vn đ bù đp phân thng dư âm phát sinh do phát hành c phiếu dưi mnh giá;

    -     Kế hoch phát hành c phiếu trong thi gian trái phiếu chưa đáo hn và phương án thc hin quyn điu chnh (nếu có);

    -     Phương pháp tính và đn bù thit hi trong trưng hp không thc hin đưc quyn;

    -     Các điu khon khác liên quan đến quyn ca ngưi s hu chng quyn.

    13.  Vic mua li trái phiếu trưc hn

    14.  Phương thc phân phi

    -     Trưng hp phân phi thông qua bo lãnh phát hành: nêu tên t chc bo lãnh phát hành, phương thc bo lãnh, tên tng t chc bo lãnh phát hành kèm sng trái phiếu bo lãnh (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), các điu khon trong hp đng cho phép t chc bo lãnh phát hành rút cam kết sau khi đt chào bán bắt đu (nếu có), các điu khon quan trng khác. Trưng hp đt chào bán không có bo lãnh phát hành thì phi nêu rõ;

    -     Trưng hp phân phi thông qua đi lý phân phi: nêu tên, trách nhim ca tng đi lý tham gia phân phi trái phiếu.

    -     Trưng hp chào bán cho trên 100 nhà đu tư xác đnh: nêu phương thc phân phi.

    15.  Đăng ký mua trái phiếu

    -     Sng trái phiếu đăng ký mua ti thiu, thi hn, phương thc x lý trong trưng hp sng trái phiếu đăng ký mua không đt mc ti thiu (nếu có);

    -     Phương thc đăng ký và thanh toán tin mua trái phiếu,

    16.  Lch trình d kiến phân phi trái phiếu

    -     Lch trình d kiến, trong đó nêu thi hn công b thông tin v đt chào bán (trong thi hn 07 ngày làm vic k t ngày y ban Chng khoán Nhà nưc cp Giy chng nhn đăng ký chào bán), thi hn đăng ký mua cho nhà đu tư (ti thiu 20 ngày), thi hn np tin mua trái phiếu, thi gian chuyn giao trái phiếu cho nhà đu tư;

    - Trưng hp T chc phát hành đăng ký chào bán trái phiếu cho nhiu đt, nêu lch trình d kiến ca tng đt (khong cách gia đt chào bán sau vi đt chào bán trưc không quá 12 tháng).

    17. Các hn chế liên quan đến vic chuyn nhưng

    18. Tài khon phong ta nhn tin mua trái phiếu

    - S tài khon (không trùng vi tài khon thanh toán ca T chc phát hành);

    - Tên ngân hàng nơi m tài khon (không phi là ngưi có liên quan ca T chc phát hành, trưng hp T chc phát hành là ngân hàng thương mi thì phi la chn mt ngân hàng thương mi khác/chi nhánh ngân hàng nưc ngoài).

    19. Ý kiến ca cơ quan có thm quyn v đt chào bán trái phiếu ra công chúng ca T chc phát hành (trưng hp T chc phát hành thuc ngành ngh kinh doanh có điu kin mà pháp lut chuyên ngành quy đnh phi có chp thun ca cơ quan qun lý nhà nưc có thẩm quyn)

    20. Bin pháp đm bo tuân th quy định v s hu nưc ngoài

    - Nêu t l s hu nưc ngoài d kiến khi thc hin chuyn đi trái phiếu, thc hin quyn;

    - Các bin pháp đm bo tuân th quy đnh v s hu nưc ngoài,

    21. Các loi thuế có liên quan (thuế thu nhp và các thuế khác liên quan đến trái phiếu chào bán)

    22. Thông tin v các cam kết

    -     Cam kết thc hin nghĩa v ca T chc phát hành đi vi nhà đu tư v điu kin phát hành, thanh toán, bo đm quyn và li ích hp pháp ca nhà đu tư;

    -     Cam kết v thc hin niêm yết trái phiếu ti S giao dch chng khoán (nêu kế hoch c th, đm bo tuân th quy đnh vic T chc phát hành phi hoàn thin h sơ đăng ký niêm yết trong thi hn 30 ngày k t ngày kết thúc đt chào bán trái phiếu ra công chúng);

    -     Cam kết khác liên quan đến đt chào bán (nếu có).

    23.  Thông tin v các chng khoán khác đưc chào bán, phát hành trong cùng đt (nếu có)

    VIII. MC ĐÍCH CHÀO BÁN

    1.   Mc đích chào bán

    2.   Phương án kh thi (trưng hp huy đng vn đ thc hin các d án)

    -     Thông tin v phương án kh thi: cơ quan lp, cp có thm quyn phê duyt, các ni dung chính (mc đích, kế hoch trin khai, đi tác tham gia, các vn đ v tài chính....);

    -     Trưng hp d án có s dng vn vay ngân hàng, nêu cam kết cp hn mc tín dng ca ngân hàng;

    -     Ý kiến ca t chc chuyên môn đc lp v phương án kh thi (nếu có).

    3.   Thông tin v tình hình trin khai d án

    -     Cơ s pháp lý đ trin khai d án: các tài liu pháp lý đ trin khai d án theo quy đnh (như quyết đnh ca cơ quan có thm quyn phê duyt d án, tài liu pháp lý v quyn s dng đt, giy chng nhn đu tư, giy phép xây dng...), đng thi cp nht tình hình phê duyt ca cp có thm quyn;

    -     Tình hình trin khai d án đến thi đim hin ti (nêu các hng mc đã hoàn thành, đang trin khai, d kiến trin khai, thi gian d kiến đưa vào hot đng, khai thác...), gii trình nhng thay đi so vi phương án đã đưc phê duyt (nếu có);

    -     Tình hình thu xếp vn đi vi d án (bao gm vn t có, vn vay, vn huy đng khác...); gii trình nhng thay đi v tng vn đu tư, cơ cu vn so vi phương án đ đưc phê duyt; phương án bù đp vn trong trưng hp điu chnh tng mc đu tư, cơ cu vn.

    IX. K HOCH S DNG VÀ TR N VN THU ĐƯC T ĐT CHÀO BÁN

    - Tng s tin d kiến thu đưc phân b theo tng mc đích s dng (hng mc c th, thi gian d kiến gii ngân theo tng hng mc). Trưng hp s tin thu đưc không đ đ s dng cho toàn b mc đích d kiến, nêu th t mc đích ưu tiên, s tin và ngun tài tr khác cn có;

    - Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ thc hin d án và đt chào bán không đưc bo lãnh phát hành vi cam kết nhn mua toàn b trái phiếu ca T chc phát hành đ bán li hoc mua s trái phiếu còn li chưa đưc phân phi hết ca T chc phát hành, nêu t l chào bán thành công cho mc đích thc hin d án (ti thiu 70% tng s trái phiếu chào bán đ thc hin các d án), phương án bù đp phn thiếu ht vn huy đng t đt chào bán đ thc hin các d án;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ mua tài sn, nêu thông tin v tài sn, đi tác, chi phí mua d kiến;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ góp vn/mua li mt phn hoc toàn b vn góp ti doanh nghip khác, nêu thông tin v doanh nghip đưc góp vn/mua li (tên, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, vn điu l...), thông tin v ngưi bán (trưng hp mua li vn góp), mi quan h vi T chc phát hành và ngưi có liên quan ca T chc phát hành, thông tin v vic góp vn/mua li (cơ s pháp lý, tiến đ thc hin, giá tr thc hin, t l s hu trưc và sau khi góp vn/mua li...);

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ thanh toán các khon n, nêu thông tin v ch n (tên, mi quan h vi T chc phát hành và ngưi có liên quan ca T chc phát hành), giá tr hp đng, lãi sut, k hn, thi gian d kiến tr n, mc đích vay n...;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ b sung vn lưu đng, nêu s tin d kiến s dng cho tng khon mc;

    -  Trưng hp T chc phát hành đăng ký chào bán trái phiếu cho nhiu đt, nêu kế hoch s dng tin thu đưc ca tng đt theo các ni dung nêu trên;

    -  Kế hoch tr n vn thu đưc t đt chào bán (nêu kế hoch tr n gc và lãi bao gm thi gian, ngun tr n...).

    X.   CÁC ĐI TÁC LIÊN QUAN TI ĐT CHÀO BÁN

    -     Nêu tên, đa ch tr s chính ca các đi tác liên quan đến đt chào bán: T chc bo lãnh phát hành hoc Đi lý phân phi, T chc kim toán, T chc tư vn...;

    -     T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), T chc tư vn phi nêu ý kiến v đt chào bán;

    -     Ý kiến ca các chuyên gia v đt chào bán (nếu có) (nêu kinh nghim ca chuyên gia trong lĩnh vc liên quan).

    XL CÁC THÔNG TIN QUAN TRNG KHÁC CÓ TH NH HƯNG ĐN QUYT ĐNH CA NHÀ ĐẦU(nếu có)

    XII. NGÀY THÁNG, CH KÝ, ĐÓNG DU CA ĐI DIN T CHC PHÁT HÀNH (CH TCH HI ĐNG QUN TR, TNG GIÁM ĐC hoc

    GIÁM ĐC, GIÁM ĐC TÀI CHÍNH hoc K TOÁN TRƯNG), T CHC TƯ VN, T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH hoc T CHC BO LÂNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành) (nếu có)

    XIII. PH LC

    1.  Ph lc I: Giy chng nhn đăng ký doanh nghip

    2.  Ph lc II: Quyết đnh ca Đi hi đng c đông và Hi đng qun tr

    3.  Ph lc III: Điu l công ty

    4.  Ph lc IV: Báo cáo tài chính 02 năm gn nht đã kim toán, Báo cáo tài chính bán niên ca năm đăng ký chào bán đã kim toán/soát xét (nếu có) và Báo cáo tài chính quý gn nht

    5.  Ph lc V: Báo cáo s dng vn thu đưc t đt chào bán gn nht đưc kim toán (nếu có)

    6.  Ph lc VI: Cam kết thc hin nghĩa v ca T chc phát hành đi vi nhà đu tư v điu kin phát hành, thanh toán, bo đm quyn và li ích hp pháp ca nhà đu tư và các điu kin khác

    7.  Ph lc VII: Danh mc các tài liu pháp lý ca d án (nếu có)

    8. Các ph lc khác (nếu có).

     

     

    Ph lc s 07

    MU BN CÁO BCH CHÀO BÁN THÊM C PHIU RA CÔNG CHÚNG CA CÔNG TY ĐI CHÚNG SAU QUÁ TRÌNH CƠ CU LI DOANH NGHIP, CÔNG TY HÌNH THÀNH SAU HP NHT CÔNG TY KHÔNG THUC TRƯNG HP CƠ CU LI DOANH NGHIP, CÔNG TY SAU TÁCH CÔNG TY

    (Ban hành kèm theo Thông tư s 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca B trưng B Tài chính)

    (trang bìa)

     

    Y BAN CHNG KHOÁN NHÀ NƯC CP GIY CHNG NHN ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG CH CÓ NGHĨA LÀ VIC ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHNG KHOÁN ĐÃ THC HIN THEO CÁC QUY ĐNH CA PHÁP LUT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐM BO GIÁ TR CA CÔNG TY VÀ GIÁ TR CA CHNG KHOÁN. MI TUYÊN B TRÁI VI ĐIỀU NÀY LÀ BT HP PHÁP.

     

    BN CÁO BCH

    CÔNG TY ABC

    (Giy chng nhn đăng ký doanh nghip s... do... cp ngày... tháng... năm ...)
    (nêu thông tin c
    p ln đu và thay đi ln gn nht)

     

    CHÀO BÁN C PHIU RA CÔNG CHÚNG

     

    (Giy chng nhn đăng ký chào bán s .../GCN-UBCK do Ch tch y ban Chng khoán Nhà nưc cp ngày ... tháng ... năm ...)

    T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH/T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành) hoc ĐI LÝ PHÂN PHI:

    Công ty:................................................

    T CHC ĐNG BO LÃNH PHÁT HÀNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành):

    Công ty: ................................................

    Công ty: ................................................

     

    Bn cáo bch này và tài liu b sung s đưc cung cp ti:...... t ngày:......

    Ph trách công b thông tin:

    H tên:...........................

    Chc v:.......................

    S đin thoi:................

     

     

    (trang bìa)

    CÔNG TY ABC

    (Giy chng nhn đăng ký doanh nghip s... do... cp ngày... tháng... năm ...)

    (nêu thông tin cp ln đu và thay đi ln gn nht)

     

    CHÀO BÁN C PHIU RA CÔNG CHÚNG

     

    Tên c phiếu: c phiếu................. (tên T chc phát hành)

    Loi c phiếu:

    Mnh giá: 10.000 đng/c phiếu

    Giá chào bán:..... đng/c phiếu

    Tng sng c phiếu chào bán:

    Tng giá tr cổ phiếu chào bán theo mnh giá:

     

    TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH/TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành) hoặc ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI:

    CÔNG TY :..................... (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

    TỔ CHỨC ĐỒNG BẢO LÃNH PHÁT HÀNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành):

    1. CÔNG TY : ....................................(nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    2. CÔNG TY :....... .......................................(nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    3.................

     

    TỔ CHỨC KIỂM TOÁN:

    CÔNG TY : ................................ (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

    TỔ CHỨC TƯ VẤN:

    CÔNG TY : .................................... (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

     

    MC LC

     

    Trang

    I.      Nhng ngưi chu trách nhim chính đi vi ni dung Bn cáo bch

    II.     Các nhân t ri ro

    III.    Các khái nim

    IV.   Thông tin v các doanh nghip b hp nht trưc thời đim hp nht

    V.    Tình hình và đc đim ca T chc phát hành

    VI.   Kết qu hot đng kinh doanh, tình hình tài chính và d kiến kế hoch ca T chc phát hành

    VII. Thông tin v c đông sáng lp, c đông ln, thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng ca T chc phát hành

    VIII. Thông tin v đt chào bán

    IX.   Mc đích chào bán

    X.    Kế hoch s dng s tin thu đưc t đt chào bán

    XI.   Các đi tác liên quan ti đt chào bán

    XII.  Các thông tin quan trng khác có th nh hưng đến quyết đnh ca nhà đu tư

    Ph lc

     

     

    NI DUNG BN CÁO BCH

     

    I. NHNG NGƯI CHU TRÁCH NHIM CHÍNH ĐI VI NI DUNG BN CÁO BCH

    1. T chc phát hành

    Ông/Bà:............................ Chc... v: Ch tch Hi đng qun tr

    ng/Bà:......................... Chc v: Tng giám đc (Giám đc)

    Ông/Bà:......................... Chc v: Kế toán trưng (Giám đc Tài chính)

    Chúng tôi đm bo rng các thông tin và s liu trong Bn cáo bch này là chính xác, trung thc và cam kết chu trách nhim v tính trung thc, chính xác ca nhng thông tin và s liu này. Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chúng tôi đm bo không có thông tin hoc s liu sai sót mà có th gây nh hưng đi vi các thông tin trong Bn cáo bch.

    2. T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp c tổ hp bo lãnh phát hành), T chc tư vn

    Đi din theo pháp lut (hoc đi din đưc y quyn): Ông/Bà:.............. Chc v:............

    Theo Giy y quyn s ... ngày ... tháng ... năm ... ca Ngưi đi din theo pháp lut (trưng hp đi din đưc y quyn)

    Bn cáo bch này là mt phn ca h sơ đăng ký chào bán c phiếu ra công chúng do ....................... (tên T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính, T chc tư vn) tham gia lp trên cơ s Hp đng s ... ngày ... tháng ... năm ... (Hp đng bo lãnh phát hành, Hp đng tư vn) vi ........................ (tên T chc phát hành), Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chúng tôi đm bo rng vic phân tích, đánh giá và la chn ngôn t trong Bn cáo bch này đã đưc thc hin mt cách hp lý và cn trng da trên cơ s các thông tin và s liu do ....................... (tên T chc phát hành) cung cp.

    II. CÁC NHÂN TỐ RỦI RO (vic phân tích các nhân t ri ro cn nêu nh hưng đến lĩnh vc hot đng kinh doanh, tình hình tài chính, kết qu hot đng kinh doanh ca T chc phát hành, đt chào bán, giá c phiếu chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán. Các nhân t ri ro cn đưc phân loi và đt tiêu đ phù hp theo nhóm, sp xếp theo th t các nhân t ri ro có nh hưng tiêu cc theo mc đ t cao đến thp.)

    1.   Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    1.1. Ri ro v kinh tế

    1.2. Ri ro v lut pháp

    1.3. Ri ro đc thù (ngành, lĩnh vc hot đng...)

    1.4. Ri ro v đt chào bán (vic chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán)

    1.5. Ri ro pha loãng

    1.6. Ri ro qun tr công ty

    1.7. Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chiến tranh...)

    2.   Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    2.1. Ri ro v kinh tế

    2.2. Ri ro v lut pháp

    2.3. Ri ro đc thù

    a)   Ri ro tín dng (phân tích ri ro có th xy ra do có mt s khách hàng, đi tác không thc hin hoc không có kh năng thc hin mt phn hoc toàn b nghĩa v tr n, thanh toán theo hp đng hoc tha thun vi T chc phát hành)

    b)   Ri ro th trưng (phân tích ri ro có th xy ra do biến đng bt li ca lãi sut, t giá, giá vàng, giá chng khoán, giá hàng hóa trên th trưng)

    c)   Ri ro lãi sut trên s ngân hàng (phân tích ri ro do biến đng bt li ca i sut đi vi thu nhp, giá tr tài sn, giá tr n phi tr, giá tr cam kết ngoi bng ca T chc phát hành)

    d)   Ri ro hot đng (phân tích ri ro có th xy ra do các quy trình ni b quy đnh không đy đ hoc có sai sót, do yếu t con ngưi, do các li, s c ca h thng hoc do các yếu t bên ngoài làm tn tht v tài chính, tác đng tiêu cc phí tài chính đi vi T chc phát hành)

    đ) Ri ro thanh khon (phân tích rủi ro có th xy ra do T chc phát hành không có kh năng thc hin các nghĩa v tr n khi đến hn hoc T chc phát hành có kh năng thc hin nghĩa v tr n khi đến hn nhưng phi tr chi phí cao hơn mc chi phí bình quân ca th trưng)

    e)   Ri ro tp trung (phân tích ri ro có th xy ra do T chc phát hành có hot đng kinh doanh tp trung vào mt khách hàng (bao gm ngưi có liên quan), đi tác, sn phẩm, giao dch, ngành, lĩnh vc kinh tế, loi tin t mc đ có tác đng đáng kể đến thu nhp, trng thái ri ro ca T chc phát hành)

    g)   Ri ro t các hot đng ngoi bng (phân tích các giao dch k hn, các khon cam kết cho vay, các khon bo lãnh L/C có kh năng nh hưng đến tình hình tài chính ca T chc phát hành)

    h)   Ri ro đc thù khác

    2.4. Ri ro v đt chào bán (vic chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán)

    2.5. Ri ro pha loãng

    2.6. Ri ro qun tr công ty

    2.7. Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chiến tranh...)

    III.  CÁC KHÁI NIM

    (Nhng t, nhóm t viết tt, thut ng chuyên ngành, k thut; nhng t, nhóm t khó hiu, có th gây hiu lm trong Bn cáo bch cn phi đưc gii thích)

    IV.  THÔNG TIN V CÁC DOANH NGHIP B HP NHT TRƯC THI ĐIM HP NHT (nêu thông tin theo tng doanh nghip)

    1.   Thông tin chung v Doanh nghip (tên đy đ, tên viết tt, tên viết bng tiếng nưc ngoài, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, đa ch tr s chính, vn điu l, ngành ngh kinh doanh chính, ngưi đi din theo pháp lut, mã c phiếu, sàn niêm yết/đăng ký giao dch, thi đim hy niêm yết/đăng ký giao dch (nếu có))

    2.   Tóm tt quá trình hình thành và phát trin ca Doanh nghip (nêu nhng s kin quan trng trong lch s hình thành, phát trin và trong lĩnh vc hot đng kinh doanh ca Doanh nghip)

    3.   Cơ cu t chc ca Doanh nghip (và cơ cu ca nhóm công ty, nếu có) (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    4.   Cơ cu qun tr và b máy qun lý ca Doanh nghip (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    5.   Thông tin v công ty m, công ty con ca Doanh nghip, nhng công ty nm quyn kim soát hoc c phn, phn vn góp chi phi đi vi Doanh nghip, nhng công mà Doanh nghip nm quyn kim soát hoc c phn, phn vn góp chi phi (danh sách các công ty bao gm: tên, ngày thành lập, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, t l s hu ca các công ty này ti Doanh nghip, t l s hu ca Doanh nghip ti các công ty này)

    6. Hot đng kinh doanh

    (Nêu các ni dung v hot đng kinh doanh ca Doanh nghip căn c theo đc điểm ngành hot đng)

    6.1.       Đi vi Doanh nghip không phi là t chc tín dng

    - Mô t các sn phm, dch v chính;

    - Sn lưng sn phm, giá tr dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm lin trưc năm dâng k chào bán và đến thi đim b hp nht);

    -  Th trưng hot đng (doanh thu, li nhun theo tng th trưng);

    -  Tài sn (nêu tên; nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca Doanh nghip);

    -  Các hp đng ln (nêu thông tin các hp đng ln trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht bao gm các ni dung v tên, giá tr, thi gian thc hin, sn phm, dch v đu vào, đu ra, các đi tác tham gia);

    - Các khách hàng, nhà cung cp ln (nêu thông tin v các khách hàng, nhà cung cp ln ca Doanh nghip trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht bao gm các ni dung v tên, giá tr giao dch, thi gian giao dch, sn phm, dch v);

    -  V thế ca Doanh nghip so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b);

    -  Quyn s hu trí tu, nhãn hiu, tên thương mi, sáng chế.

    6.2.       Đi vi Doanh nghip là t chc tín dng

    - Loi sn phm, dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht);

    -  Huy đng vn (cơ cu, t trng ngun vn huy đng trong nưc, ngoài nưc trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht);

    -  Hot đng tín dng (tng dư n cho vay, t l an toàn vn, t l n khó đòi, ri ro lãi sut, phân loi... trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht);

    -  Hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán (tình hình hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán, các dch v thanh toán trong nưc và thanh toán quc tế trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht);

    -  Hot đng ngân hàng đi lý (nếu có);

    -  Hot đng kinh doanh khác (nếu có);

    -Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca Doanh nghip);

    -  Qun lý ri ro và bo toàn vn (nêu các chính sách qun lý ri ro áp dng);

    -  Th trưng hot đng (mng lưi chi nhánh, phòng giao dch, văn phòng đi din; mng lưi khách hàng và các loi dch v cho khách hàng);

    -  V thế ca Doanh nghip so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành (nêu thông tin mt cách cẩn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b).

    7. Kết qu hot đng kinh doanh

    (Nêu thông tin trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht)

    Ch tiêu

    (Theo các k kế toán trưc thi đim hp nht)

    *  Đi vi Doanh nghip không phi là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun

    -   Li nhun thun t hot đng kinh doanh

    - Li nhun khác

    -   Li nhun trưc thuế

    -   Li nhun sau thuế

    -   T l chia li nhun hoc tr c tc

    *  Đi vi Doanh nghip là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

    -   Tng thu nhp hot đng

    -   Li nhun thun t hot đng kinh doanh trưc chi phí d phòng ri ro tín dng

    -   Li nhun trưc thuế

    -   Li nhun sau thuế

    -   T l chia li nhun hoc tr c tc

     

     

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    8. Các ch tiêu tài chính ch yếu

    (Nêu thông tin trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht)

    8.1. Đi vi Doanh nghip không phi là t chc tín dng

    Các ch tiêu

    (Theo các k kế toán trưc thi đim hp nht)

    1. Kh năng thanh toán

    - H s thanh toán ngn hn:

    Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn

    - Hệ số thanh toán nhanh:

    (Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn

     

    2. Cơ cu vn

    -   H s N/Tng tài sn

    -   H s N/vn ch s hu

     

    3. Năng lc hot đng

    -   Vòng quay tng tài sn:

    Doanh thu thun/Tng tài sn bình quân

    -   Vòng quay vn lưu đng:

    Doanh thu thun/Tng tài sn ngn hn bình quân

    -   Vòng quay hàng tn kho:

    Giá vn hàng bán/Hàng tn kho bình quân

     

    4. Kh năng sinh li

    -   T sut li nhun trên doanh thu (ROS):

    Li nhun sau thuế/Doanh thu thun

    -   H s li nhun sau thuế trên vn kinh doanh (ROA):

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -   H s li nhun sau thuế trên vn ch s hu (ROE):

    Li nhun sau thuế/Vn ch s hu bình quân

    -   Thu nhp trên c phn (EPS)

     

     

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    8.2. Đi vi Doanh nghip là t chc tín dng

    Ch tiêu

    (Theo các k kế toán trưc thi đim hp nht)

    1. Ch tiêu v vn

    -   Vn điu l

    -   Vn t

    -   T l an toàn vn

     

    2. Cht lưng tài sn

    -   T l n quá hn

    -   T l n xu

    -   (S dư các khon cho vay và ng trưc khách hàng + các khon cho vay các t chc tín dng khác)/Tng tài sn

    -   Tài sn có sinh li/Tng tài sn có ni bng

     

    3. Kh năng thanh khon

    -   T l tài sn có tính thanh khon cao bình quân/Tng tài sn bình quân

    -   T l ngun vn ngn hn đưc s dng cho vay trung và dài hn

    -   T l dư n cho vay/Tng tin gi

     

    4. Kết qu hot đng kinh doanh

    -   T l Li nhun trưc thuế/vn ch s hu bình quân

    -   T l Li nhun trưc thuế/Tng tài sn bình quân

    -   Thu nhp lãi cn biên (NIM)

    -   H s li nhun sau thuế trên vn kinh doanh (ROA):

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    - H s li nhun sau thuế trên vn ch s hu (ROE):

    Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

    -   Thu nhp trên c phn (EPS)

    -   Thu nhp dch v/Tng thu nhp

    -   Thu nhp ròng t hot đng dch v/Li nhun trưc thuế

     

     

    (T chc tín dng xác đnh các ch tiêu nêu trên áp dng theo các quy đnh, hướng dẫn ca Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam)

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    9. Ý kiến ca T chc kim toán đi vi Báo cáo tài chính năm ca Doanh nghip (trưng hp ý kiến kim toán là ý kiến ngoi tr, nêu ni dung gii trình v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn)

    V. TÌNH HÌNH VÀ ĐC ĐIM CA T CHC PHÁT HÀNH i vi trưng hp hp nht, nêu thông tin t thi đim hp nht đến thi đim hin ti; đi vi các trưng hp cơ cấu li d sáp nhp, mua li doanh nghip, bán tài sn và tách công ty, nêu thông tin làm rõ tình hình ca T chc phát hành trưc và sau thi đim cơ cu li, tách công ty)

    1. Thông tin chung v T chc phát hành (tên đy đ, tên viết tt, tên viết bng tiếng nưc ngoài, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax, vn điu lệ, ngành ngh kinh doanh chính, ngưi đi din theo pháp lut, mã c phiếu, sàn niêm yết/đăng ký giao dch)

    2. Tóm tt quá trình hình thành và phát trin ca T chc phát hành (nêu nhng s kin quan trng trong lch s hình thành, phát trin và trong lĩnh vc hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    3.   Cơ cu t chc ca T chc phát hành (và cơ cu ca nhóm công ty, nếu có) (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    4.   Cơ cu qun tr và b máy qun lý ca T chc phát hành (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    5.   Thông tin v công ty m, công ty con ca T chc phát hành, nhng công ty nm quyn kim soát hoc c phn chi phi đi vi T chc phát hành, nhng công ty mà T chc phát hành nm gi quyn kim soát hoc cổ phn, phn vn góp chi phi (danh sách các công ty trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, kèm theo thông tin c th tính đến thi đim nm gi gn nht bao gồm: tên, ngày thành lp, s giy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, t l s hu và t l biu quyết ca các công ty này ti T chc phát hành, t l s hu và t l biu quyết ca T chc phát hành ti các câng ty này)

    6.   Thông tin v quá trình tăng, gim vn điu l ca T chc phát hành (thông tin v các đt tăng, gim vn k t thi đim hot đng theo hình thc công ty c phn bao gồm thi đim tăng/'gim vn, giá tr vn tăng/gim, hình thc tăng/gim vn, đơn v cp, ý kiến ca đơn v kim toán (nếu có))

    7.   Thông tin v các khon góp vn, thoái vn ln ca T chc phát hành ti các doanh nghip khác (nêu giá tr và phương thc thc hin ca các khon góp vn/thoái vn trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti có giá tr t 10% tng tài sn tr lên đưc ghi trong báo cáo tài chính gn nht ca T chc phát hành ti thi đim thc hin)

    8.   Thông tin v chng khoán đang lưu hành

    8.1. C phiếu ph thông (nêu sng, t l sở hu ca t chc, cá nhân trong nưc, nưc ngoài, t chc kinh tế có nhà đu tư nưc ngoài nm gi trên 50% vn điu l)

    8.2. C phiếu ưu đãi (nêu sng, loi c phiếu, t l s hu, t l biu quyết ca t chc, cá nhân trong nưc, nưc ngoài, t chc kinh tế có nhà đu tư nưc ngoài nm gi trên 50% vn điu l, các đc đim khác),

    8.3. Các loi chng khoán khác (nêu sng, đc đim ca tng loi)

    9.   Thông tin v t l s hu nưc ngoài

    -     T l s hu nưc ngoài ti đa ti T chc phát hành theo quy đnh pháp lut;

    -     T l s hu nưc ngoài ti đa ti T chc phát hành theo quyết đnh ca Đi hi đng c đông và quy đnh ti Điu l công ty (nếu có);

    -     T l s hu nưc ngoài ti T chc phát hành hin ti.

    10.  Hot đng kinh doanh

    (T chc phát hành nêu các ni dung đ làm rõ v hot đng kinh doanh căn c theo đc đim ngành hot đng)

    10.1.     Đối vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    10.1.1.  Đc đim hot đng kinh doanh

    -  Mô t các sn phm, dch v chính, quy trình sn xut kinh doanh, công ngh áp dng...;

    -  Tính thi v ca hot đng sn xut kinh doanh;

    -  Sn lưng sn phm, giá tr dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti).

    10.1.2.  Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca T chc phát hành)

    10.1.3.  Th trưng hot đng (doanh thu, li nhun theo tng th trưng)

    10.1.4.  Báo cáo tình hình đu tư, hiu qu đu tư, hiu qu sn xut kinh doanh, cung cp dch v trong các lĩnh vc hot đng chính ca T chc phát hành

    10.1.5.  Các hp đng ln (nêu thông tin các hp đng ln đã đưc thc hin, đã đưc ký kết và chưa thc hin trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti bao gm các ni dung v tên; giá tr; thi đim ký kết; thi gian thc hin; sn phm, dch v đu vào, đu ra; các đi tác tham gia và mi quan h vi thành viên Hi đồng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), c đông ln ca T chc phát hành; các điu khon quan trng khác trong hp đng)

    10.1.6.  Các khách hàng, nhà cung cp ln (nêu thông tin v các khách hàng, nhà cung cp ln ca T chc phát hành trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti bao gm các ni dung v tên; giá tr giao dch trên doanh thu/doanh s mua hàng; thi gian giao dch; sn phm, dch v; mối quan h vi thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), c đông ln ca T chc phát hành)

    10.1.7.  V thế ca T chc phát hành trong ngành (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b)

    -  V thế ca T chc phát hành so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành (phân tích theo ngành hot đng ca T chc phát hành, các bên tham gia và mc đ cnh tranh, v thế và th phn ca T chc phát hành trong ngành; trưng hp không có thông tin cn nêu rõ);

    -  Trin vng phát trin ca ngành;

    -  Đánh giá v s phù hp đnh hưng phát trin ca T chc phát hành so vi đnh hưng ca ngành, chính sách ca Nhà nưc, xu thế chung trên thế gii.

    10.1.8.  Hot đng Marketing

    10.1.9.  Quyn s hu trí tu, nhãn hiu, tên thương mi, sáng chế

    10.1.10. Chính sách nghiên cu và phát trin (nêu thông tin v các chính sách trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, đánh giá nh hưng ti tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    10.1.11. Chiến lưc kinh doanh (tng quan v các chiến lưc, thi gian d kiến thc hin, ngun vn và ngun lc d kiến...)

    10.1.12. Trưng hp T chc phát hành hot đng trong lĩnh vc ngành ngh kinh doanh có điu kin, nêu thông tin v vic đáp ng các điu kin kinh doanh theo quy đnh pháp lut liên quan

    10.2. Đi vi T chc phát hnh là t chc tín dng

    10.2.1.  Đc đim hot đng kinh doanh

    - Loi sn phm, dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Huy đng vn (cơ cu, t trng ngun vn huy đng trong nưc, ngoài nưc trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng tín dng (hiu qu, t l an toàn vn, tng dư n cho vay, t l n khó đòi, rủi ro lãi sut, phân loi... trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin tai);

    -  Hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán (tình hình hoạt động kinh doanh ngoi t và thanh toán, các dch v thanh toán trong nưc và thanh toán quc tế trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng ngân hàng đi lý (nếu có);

    -  Hot đng kinh doanh khác (nếu có).

    10.2.2.  Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca T chc phát hành)

    10.2.3.  Qun lý ri ro và bo toàn vn

    - Các chính sách qun lý ri ro đang áp dng (rủi ro tín dng, ri ro hot đng, ri ro thi trưng...);

    - Đánh giá tình hình thc hin, gii pháp khc phc các tn ti, hn chế (nếu có).

    10.2.4. Th trưng hot đng

    - Mng lưi chi nhánh, phòng giao dch, văn phòng đi din;

    - Mng lưi khách hàng và các loi dch v cho khách hàng;

    - V thế ca T chc phát hành trong ngành (nêu thông tin v v thế và th phn ca T chc phát hành so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành. Thông tin phi đưc nêu mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b).

    10.2.5.  Các d án phát trin hot đng kinh doanh (nêu thông tin v các d án ln trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, đánh giá nh hưởng ti tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    10.2.6.  Chiến lưc kinh doanh (tng quan v các chiến lưc, thi gian d kiến thc hin, ngun vn và ngun lc d kiến...)

    11. Chính sách đi vi ngưi lao đng

    -  Sng ngưi lao đng tính đến thi đim hin ti, sng ngưi lao đng bình quân trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán (phân loi theo trình đ ngưi lao đng, lao đng thưng xuyên hoc thi v);

    -  Chính sách đào to, lương thưng, tr cp..

    -  Quy chế phát hành c phiếu cho ngưi lao đng (nếu có).

    12. Chính sách c tc (nêu các chính sách liên quan đến vic tr c tc, t l c tc trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán)

    13. Thông tin v tình hình s dng vn thu đưc t đợt chào bán gn nht

    -  Nêu tóm tt tình hình s dng vn thu đưc t đt chào bán gn nht trong 02 năm tính đến thi đim đăng ký chào bán theo Báo cáo s dng vn đã đưc kim toán/Báo cáo tài chính đưc kim toán có thuyết minh chi tiết vic s dng vn;

    -  Trưng hp vic s dng vn thc tế có s điu chnh so vi phương án ban đu, nêu ni dung điu chnh, nguyên nhân, cp có thm quyn phê duyt (s, ngày ký văn bn), thi đim thc hin điu chnh.

    14.   Thông tin v nhng cam kết nhưng chưa thc hin ca T chc phát hành (nêu thông tin v các cam kết có th nh hưng ti hot đng kinh doanh, tình hình tài chính ca T chc phát hành như thông tin v các hp đng thuê s dng đt, trái phiếu chưa đáo hn, các quyn chưa thc hin ca c đông s hu c phn ưu đãi...)

    15.   Các thông tin, nghĩa v nợ tim n, tranh chp kin tng liên quan tới T chc phát hành có th nh hưng đến hot đng kinh doanh, tình hình tài chính ca T chc phát hành, đt chào bán, giá c phiếu chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán

    16.   Thông tin v cam kết ca T chc phát hành không thuc trưng hp đang b truy cu trách nhim hình s hoc đã b kết án v mt trong các ti xâm phm trt t qun lý kinh tế mà chưa đưc xóa án tích

    VI.   KT QU HOT ĐNG KINH DOANH, TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ D KIN K HOCH CA T CHC PHÁT HÀNH

    (Nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và y kế đến qu gn nht căn c theo các Báo cáo tài chính ca T chc phát hành theo quy đnh)

    1. Kết qu hot đng kinh doanh

    1.1. Tóm tt mt s ch tiêu v hot đng kinh doanh ca T chc phát hành

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Lũy kế đến quý gn nht

    Ghi chú

    *   Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun

    -   Li nhun thun t hot đng kinh doanh

    -   Li nhun khác

    - Li nhun trưc thuế

    -   Li nhun sau thuế

    -   T l li nhun tr c tc

    -   T l c tc

    *  Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

    -   Tổng thu nhập hoạt động

    -   Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

    -   Lợi nhuận trước thuế

    -   Lợi nhuận sau thuế

    -   Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

    -   Tỷ lệ cổ tức

     

     

     

     

     

    - Các ch tiêu khác (T chc phát hành nêu các ch tiêu đ làm rõ v kết qu hot đng kinh doanh can c theo đc đim ngành hot đng);

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    1.2. Nhng nhân t nh hưng đến hot đng kinh doanh ca T chc phát hành

    -     Nhng nhân t chính tác đng đến tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành (phân tích trong giai đon nêu trên, nêu nhng s kin bt thưng (nếu có); trưng hp tình hình hot đng kinh doanh biến đng ln, phân tích nguyên nhân);

    -     Nhng biến đng ln có th nh hưng ti kết qu hot đng kinh doanh ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nếu rõ.

    2.   Tình hình tài chính

    (T chc phát hành nêu các ch tiêu đ làm rõ v tình hình tài chính căn c theo đc đim ngành hot đng)

    2.1. Đi vì T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    2.1.1.    Các ch tiêu cơ bn

    -     Báo cáo v vn điu l, vn kinh doanh và tình hình s dng vn điu l, vn kinh doanh;

    -     Trích khu hao tài sn c đnh (nêu phương pháp trích khu hao, nhng thay đi trong chính sách khu hao, vic tuân th theo chế đ quy đnh);

    -     Mc lương bình quân (so sánh vi mc lương bình quân ca các doanh nghip khác cùng ngành trong cùng đa bàn);

    - Tình hình công n (tng s n phi thu, tng s n phi tr);

    - Các khon phi thu; trưng hp có các khon phi thu quá hn, nêu giá tr, thi gian quá hn, nguyên nhân, đánh giá kh năng thu hi;

    - Các khon phi tr:

    + N ngn hn, n dài hn;

    + Tình hình thanh toán các khon n:

    Có thanh toán đy đ, đúng hn lãi và gc không;

    Trưng hp quá hn, nêu giá tr, thi gian quá hn, nguyên nhân, đánh giá kh năng thanh toán;

    Trưng hp vi phm các điu khon khác trong hp đng/cam kết, nêu thông tin c th, nguyên nhân và gii pháp khc phc (bao gm các vi phm ca T chc phát hành và công ty con, nếu có).

    -  Các khon phi np theo lut đnh (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp luật);

    -  Trích lp các qu (nêu giá tr, vic tuân th quy đnh pháp luật và Điu l công ty);

    -  Nhng biến đng ln có th nh hưng ti tình hình tài chính ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ.

    2.1.2. Các ch tiêu tài chính ch yếu

    Các ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Kh năng thanh toán

    -   H s thanh toán ngn hn:

    Tài sn ngn hn/N ngn hn

    -   H s thanh toán nhanh:

    (Tài sn ngn hn - Hàng tn kho)/N ngn hn

     

     

     

    2. Cơ cu vn

    -   H s N/Tng tài sn

    -   H s N/vn ch s hu

     

     

     

    3. Năng lc hot đng

    -   Vòng quay tng tài sn:

    Doanh thu thun/Tng tài sn bình quân

    -   Vòng quay vn lưu đng:

    Doanh thu thun/Tng tài sn ngn hn bình quân

    -   Vòng quay hàng tn kho:

    Giá vn hàng bán/Hàng tn kho bình quân

     

     

     

    4. Kh năng sinh li

    -   T sut li nhun trên doanh thu (ROS):

    Li nhun sau thuế/Doanh thu thun

    -   H s li nhun sau thuế trên vn kinh doanh (ROA):

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -   H s li nhun sau thuế trến vn ch s hu (ROE):

    Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

    -   Thu nhp trên c phn (EPS)

     

     

     

     

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    2.2.       Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    2.2.1.    Các ch tiêu cơ bn

    -  Báo cáo v vn điu l, vn kinh doanh và tình hình s dng vn điu l, vn kinh doanh;

    -  Trích khu hao tài sn c đnh (nêu phương pháp trích khu hao, nhng thay đi trong chính sách khu hao, vic tuân th theo chế đ quy đnh);

    -  Mc lương bình quân (so sánh vi mc lương bình quân ca các doanh nghip khác cùng ngành trong cùng đa bàn);

    - Tình hình công n (tng s n phi thu, tng số n phi tr);

    -  Các khon phi np theo lut đnh (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut);

    -  Trích lp các qu (nêu giá tr, vic tuân th quy đnh pháp lut và Điu l công ty);

    -  Nhng biến đng ln có th nh hưng ti tình hình tài chính ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ.

    2.2.2.    Các ch tiêu tài chính ch yếu

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Ch tiêu v vn

    - Vn điu l

    -   Vn t

    -   T l an toàn vn

     

     

     

    2. Cht lưng tài sn

    -   T l n quá hn

    -   T l n xu

    -   (S dư các khon cho vay và ng trưc khách hàng + các khon cho vay các t chc tín dng khác)/Tng tài sn

    -   Tài sn có sinh li/Tng tài sn có ni bng

     

     

     

    3, Kh năng thanh khon

    -   T l tài sn có tính thanh khon cao bình quân/Tng tài sn bình quân

    -   T l ngun vn ngn hn đưc s dng cho vay trung và dài hn

    -   T l dư n cho vay/Tng tin gi

     

     

     

    4. Kết qu hot đng kinh doanh

    -   T l Li nhun trưc thuế/vn ch s hu bình quân

    -   T l Li nhun trưc thuế/Tng tài sn bình quân

    -   Thu nhp lãi cn biên (NIM)

    -   H s li nhun sau thuế trến vn kinh doanh (ROA):

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -   H s li nhun sau thuế trên vn ch s hu (ROE):

    Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

    -   Thu nhp trên c phn (EPS)

    -   Thu nhp dch v/Tng thu nhp

    -   Thu nhp ròng t hot đng dch v/Li nhun trưc thuế

     

     

     

     

    (T chc tín dng xác đnh các ch tiêu nêu trên áp dng theo các quy đnh, hưng dn ca Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam)

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    3. Ý kiến ca T chc kim toán đi vi Báo cáo tài chính ca T chc phát hành

    -  Ý kiến ca T chc kim toán thc hin kim toán Báo cáo tài chính năm ca T chc phát hành (trưng hp ý kiến kim toán là ý kiến ngoi tr, T chc phát hành nêu ni đung gii trình v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn);

    -  Ý kiến ca T chc kim toán thc hin kim toán/soát xét Báo cáo tài chính bán niên năm đăng ký chào bán ca T chc phát hành (nếu có) (trưng hp ý kiến kim toán/soát xét là ý kiến ngoi tr, T chc phát hành nêu ni dung gii trình v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn).

    4. Kế hoch doanh thu, li nhun và c tc

    Ch tiêu

    Năm X...

    Kế hoch

    % tăng/gim so vi năm trưc

    Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

     

     

    Li nhun sau thuế

     

     

    T l Li nhun sau thuế/Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

     

     

    T l Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

     

     

    T l c tc

     

     

     

    - Cp có thm quyn thông qua kế hoch nêu trên i hi đng c đông, Hi đng qun tr...);

    - Căn c đ đt kế hoch doanh thu, li nhun và c tc nêu trên (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý trên cơ s các hp đng, hot đng kinh doanh, đu tư đang thc hin và d kiến trin khai... phù hp vi các quy đnh và chính sách kế toán mà T chc phát hành đang áp dng);

    - Đánh giá ca T chc tư vn (và T chc kim toán đc lp, nếu có) v kế hoch doanh thu, li nhun và c tc.

    VII. THÔNG TIN V C ĐÔNG SÁNG LẬP, CỔ ĐÔNG LN, THÀNH VIÊN HI ĐNG QUN TR, KIM SOÁT VIÊN, TNG GIÁM ĐC (GIÁM ĐC), PHÓ TNG GIÁM ĐC (PHÓ GIÁM ĐC), K TOÁN TRƯNG CA T CHC PHÁT HÀNH

    1. Thông tin v c đông sáng lp (trưng hp T chc phát hành có c đông sáng lp đang trong thi gian hn chế chuyn nhưng)

    -  Đi vi cổ đông là cá nhân: Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Đi vi c đông là t chc: Tên, năm thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip hoc tài liu tương đương khác, quc tch, đa ch tr s chính, vn điu l, ngưi đi din theo pháp lut (tên, chc v), ngưi đi din theo y quyn ti T chc phát hành (tên, chc v);

    - Sng, t l c phn nm gi theo tng loi (trong đó nêu sng và t l c phn có quyn biu quyết, c phn b hn chế chuyn nhưng, c phn ưu đãi khác) ca c đông sáng lp ti thi đim thành lp doanh nghip, hin ti và d kiến sau đt chào bán;

    -  Li ích liên quan đi vi T chc phát hành (nếu có).

    2. Thông tin v c đông ln

    -  Đi vi c đông là cá nhân: Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Đi vi c đông là t chc: Tên, năm thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip hoc tài liu tương đương khác, quc tch, đa ch tr s chính, vn điu l, ngưi đi din theo pháp lut (tên, chc v), ngưi đi din theo y quyn ti T chc phát hành (tên, chc v);

    -  Sng, t l c phn nm gi, c phn có quyn biu quyết ca c đông ln và nhng ngưi có liên quan ca h ti thi đim tr thành c đông ln, hin ti và d kiến sau đt chào bán;

    -  Đi vi cổ đông, ngưi đi din theo y quyn ca c đông s hu trên 10% tng s c phn ph thông ca T chc phát hành và nhng ngưi có liên quan ca h: nêu thông tin v các hp đng, giao dch đang thc hin hoc đã ký kết và chưa thc hin gia T chc phát hành vi các đi tưng này (loi giao dch, giá tr giao dch, các điu khon quan trng khác; cp có thm quyn chấp thun);

    -  Li ích liên quan đi vi T chc phát hành (nếu có);

    -  Trưng hp c đông ln có li ích liên quan ti doanh nghip khác hot đng kinh doanh trong cùng lĩnh vc vi T chc phát hành hoc là khách hàng/nhà cung cp ln ca T chc phát hành, nêu các thông tin sau:

    + Tên ca doanh nghip;

    + Hot đng chính ca doanh nghip i vi nhng hot đng kinh doanh mang tính cnh tranh vi T chc phát hành, phân tích v phân khúc khách hàng mc tiêu, đa bàn hot đng, sn phm, dch v);

    + Mi quan h ca c đông ln ca T chc phát hành và nhng ngưi có liên quan ca h vi doanh nghip (sng, t l s hu c phn/phn vn góp, chc v đang nm gi ti doanh nghip...);

    + Phương án kim soát xung đt li ích.

    3. Thông tin v thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng

    -  Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Trình đ hc vn, năng lc chuyên môn, kinh nghim công tác;

    -  Chc v đã và đang nm gi ti T chc phát hành (nêu thông tin v thi gian, chc v nm gi);

    - Chc v đã và đang nm gi ti các t chc khác (nêu thông tin v thi gian, chc v nm gi);

    - Sng, t l s hu chng khoán ti T chc phát hành ca cá nhân, ngưi đi din theo y quyn và nhng ngưi có liên quan ca h;

    -  Thông tin v nhng ngưi có liên quan ca thành viên Hi đng qun trị, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng đồng thời là c đông, ngưi ni b ca T chc phát hành;

    -  Li ích liên quan đi vi T chc phát hành:

    + Thông tin v các hp đng, giao dch đang thc hin hoc đã ký kết và chưa thc hin gia T chc phát hành, công ty con ca T chc phát hành, công ty do T chc phát hành nm quyn kim soát trên 50% vn điu l vi thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng và nhng ngưi có liên quan ca h (loi giao dch, giá tr giao dch, các điu khon quan trng khác ca hp đng; cp có thẩm quyn chp thun);

    + Thù lao, tin lương và các li ích khác (tin thưng, s c phiếu nhn đưc theo chương trình la chn cho ngưi lao đng (sng, giá)...).

    - Các khon n đi vi T chc phát hành (nếu có);

    - Trưng hp thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng có li ích liên quan ti doanh nghip khác hot đng kinh doanh trong cùng lĩnh vc vi T chc phát hành hoc là khách hàng/nhà cung cp ln ca T chc phát hành, nêu các thông tin sau:

    + Tên ca doanh nghip;

    + Hot đng chính ca doanh nghip i vi nhng hot đng kinh doanh mang tính cnh tranh vi T chc phát hành, phân tích v phân khúc khách hàng mc tiêu, đa bàn hot đng, sn phm, dch v);

    + Mi quan h ca các đi tưng này và nhng ngưi có liên quan ca h vi doanh nghip (sng, t l s hu cổ phần/phan vn góp, chc v đang nm gi ti doanh nghip...);

    + Phương án kim soát xung đt li ích.

    VIII. THÔNG TIN V ĐT CHÀO BÁN

    1.   Loi c phiếu

    2.   Mnh giá c phiếu: 10.000 đng/c phiếu

    3.   Tng sng c phiếu chào bán

    4.   Tng giá tr c phiếu chào bán theo mnh giá

    5. Giá chào bán d kiến: .................. đng/c phiếu (nêu giá chào bán theo tng loi chng khoán, tng phương thc phát hành trong cùng đt, nếu có)

    6.   Phương pháp tính giá

    7.   Phương thc phân phi

    - Trưng hp phân phi thông qua bo lãnh phát hành: nêu tên t chc bo lãnh phát hành, phương thc bo lãnh, tên tng t chc bo lãnh phát hành kèm sng c phn bo lãnh (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), các điu khon trong hp đng cho phép t chc bo lãnh phát hành rút cam kết sau khi đt chào bán bt đu (nếu có), các điu khon quan trng khác. Trưng hp đt chào bán không có bo lãnh phát hành thì phi nêu rõ;

    -  Trưng hp phân phi thông qua đi lý phân phi: nêu tên, trách nhim ca tng đi lý tham gia phân phi c phiếu;

    -  Trưng hp chào bán thông qua đu giá: nêu tên, trách nhim ca T chc đu giá trong vic phân phi c phiếu, nguyên tc phân phi;

    -  Trưng hp chào bán cho c đông hin hu tương ng vi t l c phiếu nm gi: nêu t l phân phi, phương án x lý phn l c phn, c phiếu l và s c phiếu mà c đông hin hu không đăng ký mua hết m bo nguyên tc phân phi không ưu đãi hơn s c phiếu phân phi cho c đông hin hu, tr trưng hp Đi hi đng c đông có chp thun khác);

    -  Trưng hp chào bán cho trên 100 nhà đu tư xác đnh: nêu phương thc phân phi.

    8. Đăng ký mua c phiếu

    - Sng c phiếu đăng ký mua ti thiu, thi hn, phương thc x lý trong trưng hp sng c phiếu đăng ký mua không đt mc ti thiu (nếu có);

    - Phương thc đăng ký và thanh toán tin mua c phiếu.

    9. Lch trình d kiến phân phi c phiếu

    - Lch trình d kiến, trong đó nêu thi hn công b thông tin v đt chào bán (trong thi hn 07 ngày làm vic k t ngày y ban Chng khoán Nhà nưc cp Giấy chng nhn đăng ký chào bán), thi hn đăng ký mua cho nhà đu tư (ti thiu 20 ngày), thi hn np tin mua c phiếu, thi gian chuyn giao c phiếu cho nhà đu tư.

    10.  Phương thc thc hin quyn (trưng hp chào bán c phiếu ưu đãi)

    -     Các quyn ca ngưi s hu c phiếu ưu đãi;

    -     Điu kin, thi gian thc hin quyn;

    -     T l chuyn đi và phương pháp tính giá mua và/hoc chuyn đi;

    -     Phương pháp tính và đn bù thit hi trong trưng hp không thc hin đưc quyn;

    -     Các điu khon khác liên quan đến quyn li ca ngưi s hu quyn mua c phn, chng quyn, c phiếu ưu đãi.

    11.  Các hn chế liên quan đến vic chuyn nhương

    12.  Tài khon phong ta nhn tin mua c phiếu

    -     S tài khon (không trùng vi tài khon thanh toán ca T chc phát hành);

    -Tên ngân hàng nơi m tài khon (không phi là ngưi có liên quan ca T chc phát hành, trưng hp T chc phát hành là ngân hàng thương mi thì phi la chn mt ngân hàng thương mi khác/chi nhánh ngân hàng nưc ngoài).

    13.  Ý kiến ca cơ quan có thm quyn v đt tăng vn điu l ca T chc phát hành (trưng hp T chc phát hành thuc ngành ngh kinh doanh có điu kin mà pháp lut chuyên ngành quy đnh phi có chp thun ca cơ quan qun lý nhà nưc có thm quyn)

    14.        Hy b đt chào bán (trưng hp s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ thc hin d án)

    -    Đt chào bán b hy b trong trưng hp sng c phiếu đưc bán cho các nhà đu tư không đt ti thiu ............. (nêu s c phiếu, t l);

    -    Nêu thi hn, phương thc thu hi và hoàn tr tin cho nhà đu tư; các điu khon cam kết v bi thưng thit hi cho nhà đu tư trong trưng hp quá thi hn nêu trên.

    15.        Bin pháp đm bo tuân th quy đnh v s hu nưc ngoài

    16.        Các loi thuế có liên quan (thuế thu nhp và các thuế khác liên quan đến c phiếu chào bán)

    17.        Thông tin v các cam kết

    -    Cam kết v vic thc hin niêm yết hoc đăng ký giao dch trên h thng giao dch chng khoán (nêu kế hoch c th, đm bo tuân th quy đnh vic T chc phát hành phi hoàn thin h sơ đăng ký niêm yết hoc đăng ký giao dch c phiếu trong thi hn 30 ngày k t ngày kết thúc đt chào bán c phiếu ra công chúng);

    -    Cam kết khác liên quan đến đt chào bán (nếu có).

    18.        Thông tin v các chng khoán khác đưc chào bán, phát hành trong cùng đt (nêu phương thc, sng, giá chào bán theo tng loi chng khoán chào bán, phát hành (nếu có))

    IX. MC ĐÍCH CHÀO BÁN

    1.  Mc đích chào bán

    2.  Phương án kh thi (trưng hp huy đng vn đ thc hin d án)

    -    Thông tin v phương án kh thi: cơ quan lp, cp có thm quyn phê duyt, các ni dung chính (mc đích, kế hoch trin khai, đi tác tham gia, các vn đ v tài chính...);

    -    Trưng hp d án có s dng vn vay ngân hàng, nêu cam kết cp hn mc tín dng ca ngân hàng; Ý kiến ca t chc chuyên môn đc lp v phương án kh thi (nếu có),

    3.  Thông tin v tình hình trin khai d án

    -    Cơ s pháp lý đ trin khai d án: các tài liu pháp lý đ trin khai d án theo quy đnh (như quyết đnh ca cơ quan có thm quyn phê duyt d án, tài liu pháp lý v quyn s dng đt, giy chng nhn đu tư, giy phép xây dng...), đng thi cp nht tình hình phê duyt ca cp có thm quyn;

    -    Tình hình trin khai d án đến thi đim hin ti (nêu các hng mc đã hoàn thành, đang trin khai, d kiến trin khai, thi gian d kiến đưa vào hot đng, khai thác...), gii trình nhng thay đi so vi phương án đã đưc phê duyt (nếu có);

    -    Tình hình thu xếp vn đi vi d án (bao gm vn t có, vn vay, vn huy đng khác...); gii trình nhng thay đi v tng vn đu tư, cơ cu vn so vi phương án đã đưc phê duyt; phương án bù đp vn trong trưng hp điu chnh tng mc đu tư, cơ cu vn.

    X. K HOCH S DNG SỐ TIN THU ĐƯC T ĐT CHÀO BÁN

    -    Tng s tin d kiến thu đưc phân b theo tng mc đích s dng (hng mc c th, thi gian d kiến gii ngân theo tng hng mc). Trưng hp s tin thu đưc không đ đ s dng cho toàn b mc đích d kiến, nêu th t mc đích ưu tiên, s tin và ngun tài tr khác cn có;

    -    Trưng hp s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ thc hin d án và đt chào bán không đưc bo lãnh phát hành vi cam kết nhn mua toàn b c phiếu ca T chc phát hành đ bán li hoc mua s c phiếu còn li chưa đưc phân phi hết ca T chc phát hành, nêu t l chào bán thành công cho mc đích thc hin d án (ti thiu 70% tng s c phiếu chào bán đ thc hin các d án), phương án bù đp phn thiếu ht vn d kiến huy đng t đt chào bán đ thc hin các d án;

    -    Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ mua tài sn, nêu thông tin v tài sn, đi tác, chi phí mua d kiến;

    -    Trưng hp mt phần hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ góp vn/mua li mt phn hoc toàn b vn góp ti doanh nghip khác, nêu thông tin v doanh nghip đưc góp vn/mua li (tên, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, vn điu l...), thông tin v ngưi bán (trưng hp mua li vn góp), mi quan h vi T chc phát hành và ngưi có liên quan ca T chc phát hành, thông tin v vic góp vn/mua li (cơ s pháp lý, tiến đ thc hin, t l s hu trưc và sau khi góp vn/mua li...;

    -    Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ thanh toán các khon n, nêu thông tin v ch n (tên, mi quan h vi T chc phát hành và ngưi có Liên quan ca T chc phát hành), giá tr hp đng, lãi sut, k hn, thi gian d kiến tr n, mc đích vay n...;

    -    Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ b sung vn lưu đng, nêu s tin d kiến s dng cho tng khon mc.

    XI. CÁC ĐI TÁC LIÊN QUAN TI ĐT CHÀO BÁN

    -    Nêu tên, đa ch tr s chính ca các đi tác liên quan đến đt chào bán: T chc bo lãnh phát hành hoc Đi lý phân phi, T chc kim toán, T chc tư vn...;

    -T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), T chc tư vn nêu ý kiến v đt chào bán;

    -    Ý kiến ca các chuyên gia v đt chào bán (nếu có) (nêu kinh nghim ca chuyên gia trong lĩnh vc liên quan),

    XII. CÁC THÔNG TIN QUAN TRNG KHÁC CÓ TH NH HƯNG ĐN QUYT ĐNH CA NHÀ ĐU TƯ (nếu có)

    XIII. NGÀY THÁNG, CH KÝ, ĐÓNG DU CA ĐI DIN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH (CH TCH HI ĐNG QUN TR, TNG GIÁM ĐC hoc GIÁM ĐC, GIÁM ĐC TÀI CHÍNH hoc K TOÁN TRƯNG), T CHỨC TƯ VN, T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH hoc T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành) (nếu có)

    XIV. PH LC

    1.     Ph lc I: Giy chng nhn đăng ký doanh nghip

    2.     Ph lc II: Quyết đnh ca Đi hi đng c đông và Hi đng qun tr

    3.     Ph lc III: Điu l công ty

    4.     Ph lc IV: Báo cáo tài chính

    5.     Ph lc V: Báo cáo s dng vn thu đưc t đt chào bán gn nht đưc kim toán (nếu có)

    6.     Ph lc VI: Danh mc các tài liu pháp lý ca d án (nếu có)

    7.     Các ph lc khác (nếu có)

     

     

    Ph lc s 08

    MU BN CÁO BCH CHÀO BÁN TRÁI PHIU RA CÔNG CHÚNG CA CÔNG TY SAU QUÁ TRÌNH CƠ CU LI DOANH NGHIP, CÔNG TY HÌNH THÀNH SAU HP NHT CÔNG TY KHÔNG THUC TRƯNG HP CƠ CU LI DOANH NGHIP, CÔNG TY ĐI CHÚNG SAU TÁCH CÔNG TY

    (áp dng đi vi trưng hp phát hành trái phiếu không chuyn đi, không kèm chng quyn)

    (Ban hành kèm theo Thông tư s 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca B trưng B Tài chính)

    (trang bìa)

     

    Y BAN CHNG KHOÁN NHÀ NƯC CP GIY CHNG NHN ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG CH CÓ NGHĨA LÀ VIC ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHÚNG KHON ĐÃ THC HIN THEO CÁC QUY ĐNH CA PHÁP LUT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐM BO GIÁ TR CỦA CÔNG TY VÀ GIÁ TR CA CHNG KHOÁN. MI TUYÊN B TRÁI VI ĐIU NÀY LÀ BT HP PHÁP.

     

    BẢN CÁO BẠCH

    CÔNG TY ABC

    (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... cấp ngày ...tháng ...năm...)

    (nêu thông tin cấp lần đầu và thay đổi lần gần nhất)

     

    CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA CÔNG CHÚNG

    (Giấy chứng nhận đăng ký chào bán số .../GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày. .. tháng... năm ...)

     

    TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH/TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành) hoặc ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI:

    Công ty:................................................................

    TỔ CHỨC ĐỒNG BẢO LÃNH PHÁT HÀNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành):

    Công ty:              ................................................................

    Công ty:              ................................................................

     

    Bản cáo bạch này và tài liệu bổ sung sẽ được cung cấp tại:....... từ ngày:..

    Phụ trách công bố thông tin:

    Họ tên:.............

    Chức vụ: .........

    Số điện thoại:..............

     

     

    (trang bìa)

    CÔNG TY ABC

    (Giy chng nhn đăng ký doanh nghip s... do... cp ngày...tháng...năm...)

    (nêu thông tin cp ln đu và thay đi ln gn nht)

     

    CHÀO BÁN TRÁI PHIU RA CÔNG CHÚNG

     

    Tên trái phiếu:

    Loi trái phiếu:

    Mnh giá:

    Tng sng trái phiếu chào bán:

    Tng giá tr trái phiếu chào bán theo mnh giá:

    K hn trái phiếu:

    Lãi sut:

     

    TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH/TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành) hoặc ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI:

    CÔNG TY :..................... (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

    TỔ CHỨC ĐỒNG BẢO LÃNH PHÁT HÀNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành):

    1. CÔNG TY : ....................................(nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    2. CÔNG TY :....... .......................................(nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    3.................

     

    TỔ CHỨC KIỂM TOÁN:

    CÔNG TY : ................................ (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

    TỔ CHỨC TƯ VẤN:

    CÔNG TY : .................................... (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

    ĐI DIN NGƯI S HU TRÁI PHIU (nếu có);

    CÔNG TY : ................................... (nêu tên, đa ch tr s chính, số đin thoi, s fax)

     

    T CHC XÉP HNG TÍN NHIM (nếu có);

    CÔNG TY : ................................... (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

     

    MC LC

     

    Trang

    I.    Nhng ngưi chu trách nhim chính đi vi ni dung Bn cáo bch

    II. Các nhân t ri ro

    III.  Các khái nim

    IV.  Thông tin v các doanh nghip b hợp nht trưc thi đim hp nht

    V.   Tình hình và đc đim ca T chc phát hành

    VI.  Kết qu hot động kinh doanh, tình hình tài chính và d kiến kế hoch ca T chc phát hành

    VII. Thông tin v đợt chào bán

    VIII. Mc đích chào bán

    IX.  Kế hoch s dng và trả nợ vn thu đưc t đt chào bán

    X.   Các đi tác liên quan ti đt chào bán

    XI.  Các thông tin quan trng khác có th nh hưng đến quyết đnh ca nhà đu tư

    Ph lc

     

     

    NI DUNG BN CÁO BCH

     

    I. NHNG NGƯI CHU TRÁCH NHIM CHÍNH ĐI VI NI DUNG BN CÁO BCH

    1. T chc phát hành

    Ông/Bà:....................... Chc v: Ch tch Hi đng qun tr/Ch tch Hi đng thành viên/Ch tch công ty

    Ông/Bà:........................... Chc v: Tng giám đc (Giám đc)

    Ông/Bà:........................... Chc v: Kế toán trưng (Giám đc Tài chính)

    Chúng tôi đm bo rng các thông tin và s liu trong Bn cáo bch này là chính xác, trung thc và cam kết chu trách nhim v tính trung thc, chính xác ca nhng thông tin và s liu này. Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chúng tôi đm bo không có thông tin hoc s liu sai sót mà có th gây nh hưng đi vi các thông tin trong Bn cáo bch.

    2. T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), T chc tư vn

    Đi din theo pháp lut (hoc đi din đưc y quyn): Ông/Bà: .. .Chc v: ...

    Theo Giy y quyn s .... ngày........ tháng........... năm .... ca Ngưi đi din theo pháp lut (trưng hp đi din đưc y quyn).

    Bn cáo bch này là mt phn ca h sơ đăng ký chào bán trái phiếu ra công chng do..................... (tên T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính, Tchc tư vn) tham gia lp trên cơ s Hp đng s ... ngày ... tháng ... năm ... (Hp đng bo lãnh phát hành, Hp đng tư vn) vi ..................... (tên T chc phát hành). Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chúng tôi đm bo răng vic phân tích, đánh giá và la chn ngôn t trong Bn cáo bch này đã đưc thc hin mt cách hp lý và cn trng da trên cơ s các thông tin và s liu do ............................ (tên T chc phát hành) cung cp.

    II. CÁC NHÂN TỐ RI RO (vic phân tích các nhân t ri ro cn nêu nh hưng đến lĩnh vc hot đng kinh doanh, tình hình tài chính, kết qu hot đng kinh doanh ca T chc phát hành, đợt chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán. Các nhân t ri ro cn đưc phân loi và đt tiêu đ phù hp theo nhóm, sp xếp theo th t các nhân t ri ro có ảnh hưng tiêu cc theo mc đ t cao đến thp.)

    1.   Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    1.1. Ri ro v kinh tế

    1.2. Ri ro v lut pháp

    1.3. Ri ro đc thù (ngành, lĩnh vc hot đng...)

    1.4. Ri ro v đt chào bán (vic chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán)

    1.5. Ri ro qun tr công ty

    1.6. Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chiến tranh...)

    2.   Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    2.1. Rủi ro v kinh tế

    2.2. Ri ro v lut pháp

    2.3. Ri ro đc thù

    a)   Ri ro v tín dng (phân tích ri ro có th xy ra do có mt s khách hàng, đi tác không thc hin hoc không có kh năng thc hin mt phn hoc toàn b nghĩa v tr n, thanh toán theo hp đng hoc tha thun vi T chc phát hành)

    b)  Ri ro th trưng (phân tích ri ro có th xy ra do biến đng bt li ca lãi sut, t giá, giá vàng, giá chng khoán, giá hàng hóa trên th trưng)

    c)  Ri ro lãi sut trên s ngân hàng (phân tích ri ro do biến động bt li ca lãi sut đi vi thu nhp, giá tr tài sn, giá tr n phi tr, giá tr cam kết ngoi bng ca T chc phát hành)

    d)  Ri ro hot đng (phân tích ri ro có th xy ra do các quy trình ni b quy đnh không đy đ hoc có sai sót, do yếu t con ngưi, do các lỗi, sự cố ca h thng hoc do các yếu tố bên ngoài làm tn tht v tài chính, tác đng tiêu cc phi tài chính đi vi T chc phát hành)

    đ) Ri ro thanh khon (phân tích ri ro có th xy ra do T chc phát hành không có kh năng thc hin các nghĩa v tr n khi đến hn hoc T chc phát hành có kh năng thc hin nghĩa v tr n khi đến hn nhưng phi tr chi phí cao hơn mc chi phí bình quân ca th trưng)

    e)   Ri ro tp trung (phân tích rủi ro có th xy ra do T chc phát hành có hot đng kinh doanh tp trung vào mt khách hàng (bao gm ngưi có liên quan), đối tác, sn phẩm, giao dch, ngành, lĩnh vc kinh tế, loi tin t mc đ có tác đng đáng k đến thu nhp, trng thái ri ro ca T chc phát hành)

    g)   Ri ro t các hot đng ngoi bng (phân tích các giao dch k hn, các khon cam kết cho vay, các khon bo lãnh L/C có kh năng nh hưng đến tình hình tài chính ca T chc phát hành)

    h)   Ri ro đc thù khác

    2.4. Ri ro v đt chào bán (vic chào bán, d án s dng s vn thu đưc t đt chào bán)

    2.5. Ri ro qun tr công ty

    2.6. Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chiến tranh...)

    III.  CÁC KHÁI NIM

    (Nhng t, nhóm t viết tt, thut ng chuyên ngành, k thut; nhng t, nhóm t khó hiu, có th gây hiu lm trong Bn cáo bch cn phi đưc gii thích)

    IV.  THÔNG TIN V CÁC DOANH NGHIP B HP NHT TRƯC THI ĐIM HP NHT (nêu thông tin theo tng doanh nghip)

    1.   Thông tin chung v Doanh nghip (tên đy đ, tên viết tt, tên viết bng tiếng nưc ngoài, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, đa ch tr s chính, vn điu l, ngành ngh kinh doanh chính, ngưi đi din theo pháp lut, mã c phiếu, sàn niêm yết/đăng ký giao dch, thi đim hy niêm yết/đăng ký giao dch (nếu có))

    2.   Tóm tt quá trình hình thành và phát trin ca Doanh nghip (nêu nhng s kin quan trng trong lch s hình thành, phát trin và trong lĩnh vc hot đng kinh doanh ca Doanh nghip)

    3.   Cơ cu t chc ca Doanh nghip (và cơ cu ca nhóm công ty, nếu có) (th hin bng sơ do kèm theo diễn giải)

    4.   Cơ cu qun tr và b máy qun lý ca Doanh nghip (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    5. Thông tin v công ty m, công ty con ca Doanh nghip, nhng công ty nm quyn kim soát hoc c phn, phn vn góp chi phi đi vi Doanh nghip, nhng công ty mà Doanh nghip nm quyn kim soát hoc c phn, phn vn góp chi phi (danh sách các công ty bao gm: tên, ngày thành lp, s giy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, t l s hu ca các công ty này ti Doanh nghip, t l s hu ca Doanh nghip ti các công ty này)

    6. Hot đng kinh doanh

    (Nêu các ni dung v hot đng kinh doanh ca Doanh nghip căn c theo đc đim ngành hot đng)

    6.1. Đi vi Doanh nghip không phi là t chc tín dng

    -  Mô t các sn phm, dch v chính;

    -  Sn lưng sn phm, giá tr dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht);

    -  Th trưng hot đng (doanh thu, li nhun theo tng th trưng);

    -  Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca Doanh nghip);

    -  Các hp đng ln (nêu thông tin các hp đng ln trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht bao gm các ni dung v tên, tr giá, thi gian thc hin, sn phm, dch v đu vào, đu ra, các đi tác tham gia);

    -  V thế ca Doanh nghip so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b);

    -  Quyn s hu trí tu, nhãn hiu, tên thương mi, sáng chế.

    6.2.       Đối vi Doanh nghip là t chc tín dng

    -  Loi sn phm, dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht);

    -  Huy đng vn (cơ cu, t trng ngun vn huy đng trong nưc, ngoài nưc trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht);

    -  Hot đng tín dng (tng dư n cho vay, t l an toàn vn, t l n khó đòi, ri ro lãi sut, phân loi... trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht);

    -  Hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán (tình hình hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán, các dch v thanh toán trong nưc và thanh toán quc tế trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht);

    -  Hot đng ngân hàng đi lý (nếu có);

    -  Hot đng kinh doanh khác (nếu có);

    -  Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca Doanh nghip);

    -  Qun lý ri ro và bo toàn vn (nêu các chính sách qun lý ri ro áp dng);

    -  Th trưng hot đng (mng lưi chi nhánh, phòng giao dch, văn phòng đi din, mng lưi khách hàng và các loi dch v cho khách hàng);

    -  V thế ca Doanh nghip so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b).

    7. Kết qu hot đng kinh doanh

    (Nêu thông tin trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht)

    Ch tiêu

    (Theo các k kế toán trưc thi đim hp nht)

    * Đi vi Doanh nghip không phi là t chc tín dng:

    - Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thuần

    -   Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

    -   Lợi nhuận khác

    -   Lợi nhuận trước thuế

    -   Lợi nhuận sau thuế

    -   Tỷ lệ chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức

    * Đối với Doanh nghiệp là tổ chức tín dụng:

    -   Tổng giá trị tài sản

    -   Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

    -   Tổng thu nhập hoạt động

    -   Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

    -   Lợi nhuận trước thuế

    -   Lợi nhuận sau thuế

    - Tỷ lệ chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức

     

     

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    8. Các ch tiêu tài chính ch yếu

    (Nêu thông tin trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi điểm b hp nht)

    8.1. Đi vi Doanh nghip không phi t chc tín dng

    Các ch tiêu

    (Theo các k kế toán trưc thi đim hp nht)

    1. Kh năng thanh toán

    -   H s thanh toán ngn hn:

    Tài sn ngn hn/N ngn hn

    -   H s thanh toán nhanh:

    (Tài sn ngn hn - Hàng tn kho)/N ngn hn

     

    2. Cơ cu vn

    -   H s N/Tng tài sn

    -   H s N/vn ch s hu

     

    3. Năng lc hot đng

    - Vòng quay tng tài sn:

    Doanh thu thuần/Tổng tài sản bình quân

    - Vòng quay vốn lưu động:

    Doanh thu thuần/Tổng tài sản ngắn hạn bình quân

    - Vòng quay hàng tồn kho:

    Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho bình quân

     

    4. Kh năng sinh li

    -   T sut li nhun trên doanh thu (ROS):

    Li nhun sau thuế/Doanh thu thun

    -   H s li nhun sau thuế trên vn kinh doanh (ROA):

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -   H s Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

    -   Thu nhp trên c phn (EPS)

     

     

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    8.2. Đi vi Doanh nghip là t chc tín dng

    Ch tiêu

    (Theo các k kế toán trưc thi đim hp nht)

    1. Ch tiêu v vn

    - Vn điu l

    -   Vn t

    -   T l an toàn vn

     

    2. Cht lưng tài sn

    -   T l n quá hn

    -   T l n xu

    -   (S dư các khon cho vay và ng trưc khách hàng + các khon cho vay các t chc tín dng khác)/Tng tài sn

    -   Tài sn có sinh li/Tng tài sn có ni bng

     

    3. Kh năng thanh khon

    -   T l tài sn có tính thanh khon cao bình quân/Tng tài sn bình quân

    - T l ngun vn ngn hn đưc s dng cho vay trung và dài hạn

    - Tỷ lệ dư nợ cho vay/Tổng tiền gửi

     

    4. Kết qu hot đng kinh doanh

    -   T l Li nhun trưc thuế/vn ch s hu bình quân

    -   T l Li nhun trưc thuế/Tng tài sn bình quân

    -   Thu nhp lãi cn biên (NIM)

    -   H s li nhun sau thuế trên vn kinh doanh (ROA):

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -   H s li nhun sau thuế trên vn ch s hu (ROE)

    Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

    -   Thu nhp trên c phn (EPS)

    -   Thu nhp dch v/Tng thu nhp

    -   Thu nhp ròng t hot đng dch v/Li nhun trưc thuế

     

     

    (T chc tín dng xác đnh các ch tiêu nêu trên áp dng theo các quy đnh, hưng dn ca Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam)

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    9.  Ý kiến ca T chc kim toán đi vi Báo cáo tài chính năm ca Doanh nghip (trưng hp ý kiến kim toán là ý kiến ngoi tr, nêu ni dung gii trình v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn)

    V. TÌNH HÌNH VÀ ĐC ĐIM CA T CHC PHÁT HÀNH i vi trưng hp hp nht, nêu thông tin t thi đim hp nht đến thi đim hin ti; đi vi các trưng hp cơ cu li do sáp nhp, mua li doanh nghip, bán tài sn và tách công ty, nêu thông tin làm rõ tình hình ca T chc phát hành trưc và sau thi đim cơ cu li, tách công ty)

    1. Thông tin chung v T chc phát hành (tên đy đ, tên viết tt, tên viết bng tiếng nưc ngoài, s giy chng nhn đăng doanh nghip, đa ch tr s chính, s đin thoi, s fax, vn điu l, ngành ngh kinh doanh chính, ngưi đi din theo pháp lut, mã cổ phiếu, sàn niêm yết/đăng ký giao dch (nếu có))

    2Tóm tt quá trình hình thành và phát trin ca T chc phát hành (nêu nhng s kin quan trng trong lch s hình thành, phát trin và trong lĩnh vc hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    3.  Cơ cu t chc ca T chc phát hành (và cơ cu ca nhóm công ty, nếu có) (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    4.  Cơ cu qun tr và b máy qun lý ca T chc phát hành (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    5.  Thông tin v công ty m, công ty con ca T chc phát hành, nhng công ty nm quyn kim soát hoc c phn, phn vn góp chi phi đi vi T chc phát hành, nhng công ty mà T chc phát hành nm quyn kim soát hoc c phn, phn vn góp chi phi (danh sách các công ty trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti kèm thông tin c th tính đến thi đim nm gi gn nht bao gm: tên, ngày thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, t l s hu ca các công ty này ti T chc phát hành, t l s hu ca T chc phát hành ti các công ty này)

    6.     Thông tin v quá trình tăng, gim vn điu l ca T chc phát hành (thông tin v các đợt tăng, gim vn k t thi đim thành lp bao gm thi đim tăng/gim vn, giá tr vn tăng/gim, hình thc tăng/gim vn, đơn v cp, ý kiến ca đơn v kim toán (nếu có))

    7.     Thông tin v chng khoán đang lưu hành

    7.1.  C phiếu ph thông (trưng hp là công ty c phn, nêu sng, t l s hu ca t chc, cá nhân trong nưc, nưc ngoài, t chc kinh tế có nhà đu tư nưc ngoài nm gi trên 50% vn điu l)

    7.2.  C phiếu ưu đãi (trưng hp là công ty c phn, nêu sng, loi c phiếu, t l s hu, t l biu quyết ca t chc, cá nhân trong nưc, nưc ngoài, t chc kinh tế có nhà đu tư nưc ngoài nm gi trên 50% vn điu l, các đc đim khác)

    7.3.  Các loi chng khoán khác (nêu sng, đc đim ca tng loi)

    8. Hot đng kinh doanh

    (Tổ chc phát hành nêu các ni dung đ làm rõ v hot đng kinh doanh ca T chc phát hành căn c theo đc đim ngành hot đng)

    8.1.  Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    8.1.1.    Đc đim hot đng kinh doanh

    -  Mô t các sn phm, dch v chính, quy trình sn xut kinh doanh, công ngh áp dng ...;

    -  Tính thi v ca hot đng sn xut kinh doanh;

    -Sn lưng sn phm, giá tr dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm Liên tc liền trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti).

    8.1.2.    Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca T chc phát hành)

    8.1.3.    Th trưng hot đng (doanh thu, li nhun theo tng th trưng)

    8.1.4.    Các hp đng ln (nêu thông tin các hp đng ln đã đưc thc hin, đã đưc ký kết và chưa thc hin trong 02 năm Liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti bao gm các nội dung v tên; giá tr; thi đim ký kết; thi gian thc hin; sn phm, dch v đu vào, đu ra; các đi tác tham gia; các điu khon quan trng khác trong hp dng)

    8.1.5.    V thế ca T chc phát hành trong ngành (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b)

    - V thế ca T chc phát hành so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành (phân tích theo ngành hot đng ca T chc phát hành, các bên tham gia và mc đ cnh tranh, v thế và th phn ca T chc phát hành trong ngành; trưng hp không có thông tin cn nêu rõ);

    - Trin vng phát trin ca ngành;

    - Đánh giá v s phù hp đnh hưng phát trin ca T chc phát hành so vi đnh hưng ca ngành, chính sách ca Nhà nưc, xu thế chung trên thế gii.

    8.1.6.    Quyn s hu trí tu, nhãn hiu, tên thương mi, sáng chế

    8.1.7.    Chiến lưc kinh doanh (tng quan v các chiến lưc, thi gian d kiến thc hin, ngun vn và ngun lc d kiến...)

    8.1.8.    Trưng hp T chc phát hành hot đng trong lĩnh vc ngành ngh kinh doanh có điu kin, nêu thông tin v vic đáp ng các điu kin kinh doanh theo quy đnh pháp lut liên quan

    8,2. Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    8.2.1.    Đc đim hot đng kinh doanh

    -  Loi sn phm, dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm Liên tc Liền trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Huy đng vn (cơ cu, t trng ngun vn huy đng trong nưc, ngoài nưc trong 02 năm Liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng tín dng (tng dư n cho vay, t l an toàn vn, t l n khó đòi, ri ro lãi sut, phân loi; trong 02 năm Liên tc Liền trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán (tình hình hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán, các dch v thanh toán trong nưc và thanh toán quc tế trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti);

    -  Hot đng ngân hàng đi lý (nếu có);

    -  Hot đng kinh doanh khác (nếu có).

    8.2.2.    Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca T chc phát hành)

    8.2.3.    Qun lý ri ro và bo toàn vn

    - Các chính sách qun lý ri ro đang áp dng (ri ro tín dng, ri ro hot đng, ri ro th trưng...).

    - Đánh giá tình hình thc hin, gii pháp khc phc các tn ti, hn chế (nếu có).

    8.2.4.    Th trưng hot đng

    - Mng lưi chi nhánh, phòng giao dch, văn phòng đi din;

    - Mng lưi khách hàng và các loi dch v cho khách hàng;

    - Vi thế ca T chc phát hành trong ngành (nêu thông tin v v thế và th phn ca T chc phát hành so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành. Thông tin phi đưc nêu mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b).

    8.2.5.    Các d án phát trin hot đng kinh doanh (nêu thông tin v các d án ln trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti, đánh giá nh hưng ti tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành)

    8.2.6.    Chiến lưc kinh doanh (tng quan v các chiến lưc, thi gian d kiến thc hin, ngun vn và ngun lc d kiến...)

    9. Thông tin v c đông ln/ch s hu công ty/Thành viên s hu t 10% vn điu l tr lên

    -  Đi vi cá nhân: Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Đi vi t chc: Tên, năm thành lp, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip hoc tài liu tương đương khác, quc tch, đa ch tr s chính, vn điu l, ngưi đi din theo pháp lut (tên, chc v), ngưi đi din theo y quyn ti T chc phát hành (tên, chc v);

    -  Sng, t l c phn nm gi, c phn có quyn biu quyết ca c đông ln và nhng ngưi có liên quan ca h (trưng hp T chc phát hành là công ty c phn) hoc giá tr, t l phn vn góp ca Thành viên s hu t 10% vn điu l tr lên và nhng ngưi có liên quan ca h (trưng hp T chc phát hành là công ty TNHH hai thnh viên tr lên);

    - Li ích liên quan đi vi T chc phát hành (nếu có).

    10. Thông tin v thành viên Hi đng qun tr/thành viên Hi đng thành viên/Ch tch công ty, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng

    -  Tên, năm sinh, quc tch;

    -  Trình đ hc vn, năng lc chuyên môn, kinh nghim công tác;

    -  Chc v đã và đang nm gi ti T chc phát hành (nêu thông tin v thi gian, chc v nm gi);

    -  Chc v đã và đang nm gi ti các t chc khác (nêu thông tin v thi gian, chc v nm gi);

    -  Sng, t l s hu chng khoán ti T chc phát hành ca cá nhân, ngưi đi din theo y quyn ti T chc phát hành và nhng ngưi có liên quan ca h (trưng hp T chc phát hành là công ty c phn) hoc giá tr, t l phn vn góp ti T chc phát hành ca cá nhân, ngưi đi din theo y quyn và nhng ngưi có liên quan ca h (trưng hp T chc phát hành là công ty TNHH);

    - Li ích liên quan đi vi T chc phát hành (nếu có);

    - Các khon n đi vi T chc phát hành (nếu có).

    11.  Chính sách chia li nhun và tr c tc (nêu các chính sách liên quan đến vic chia li nhun hoc tr c tc (giá tr, t l ch tr) trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán)

    12.  Tình hình thanh toán gc và lãi trái phiếu đã phát hành trong 03 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim hin ti (nếu có)

    13.  Thông tin v nhng cam kết nhưng chưa thc hin ca T chc phát hành (nêu thông tin v các cam kết có th nh hưng ti hot đng kinh doanh, tình hình tài chính ca T chc phát hành như thông tin v các hp đng thuê s dng đt, trái phiếu chưa đáo hn, các quyn chưa thc hin ca c đông s hu c phn ưu đãi...)

    14.  Các thông tin, nghĩa v n tim n, tranh chp kin tng liên quan ti T chc phát hành có th nh hưng đến hot đng kinh doanh, tình hình tài chính ca T chc phát hành, đt chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán

    15.  Thông tin v cam kết ca T chc phát hành không thuc trưng hp đang bị truy cu trách nhim hình s hoc đã b kết án v mt trong các ti xâm phm trt t qun lý kinh tế mà chưa đưc xóa án tích

    VI. KT QU HOT ĐNG KINH DOANH, TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ D KIN K HOCH CA T CHC PHÁT HÀNH

    (Nêu các ch tiêu trong 02 năm liên tc lin trưc năm đăng ký chào bán và lũy kế đến quý gn nht căn c theo các Báo cáo tài chính ca T chc phát hành theo quy định)

    1. Kết qu hot đng kinh doanh

    1.1. Tóm tt mt s ch tiêu v hot đng kinh doanh ca T chc phát hành

    Ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Lũy kế đến quỹ gn nht

    Ghi chú

    *  Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun

    - Li nhun thun t hot đng kinh doanh

    - Li nhun khác

    -   Li nhun trưc thuế

    -   Li nhun sau thuế

    -   T l chia li nhun hoc tr c tc

    *  Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

    -   Tng thu nhp hot đng

    -   Li nhun thun t hot đng kinh doanh trưc chi phí d phòng ri ro tín dng

    -   Li nhun trưc thuế

    -   Li nhun sau thuế

    -   T l chia li nhun hoc tr c tc

     

     

     

     

     

    - Các ch tiêu khác (T chc phát hành nêu các ch tiêu đ làm rõ v kết qu hot đng kinh doanh căn c theo đc đim ngành hot đng);

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    1.2. Nhng nhân t nh hưng đến hot đng kinh doanh ca T chc phát hành

    - Nhng nhân t chính tác đng đến tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành (phân tích trong giai đon nêu trên, nêu nhng s kin bt thưng (nếu có); trưng hp tình hình hot đng kinh doanh ca T chc phát hành biến đng ln, phân tích nguyên nhân);

    - Nhng biến đng ln có th nh hưng ti kết qu hot đng kinh doanh ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ.

    2. Tình hình tài chính

    (T chc phát hành nêu các ch tiêu đ làm rõ v tình hình tài chính căn c theo đc đim ngành hot đng)

    2.1. Đối vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    2.1.1.    Các ch tiêu cơ bn

    - Tình hình công n (tng s n phi thu, tng s n phi tr);

    - Các khon phi thu; trưng hp có các khon phi thu quá hn, nêu giá tr, thi gian quá hn, nguyên nhân, đánh giá kh năng thu hi;

    - Các khon phi tr:

    + N ngn hn, n dài hn;

    + Tình hình thanh toán các khon n:

      Có thanh toán, đy đ, đúng hn lãi và gc không;

      Trưng hp quá hn, nêu giá tr, thi gian quá hn, nguyên nhân, đánh giá kh năng thanh toán;

      Trưng hp vi phm các điu khon khác trong hp đng/cam kết, nêu thông tin c th, nguyên nhân và gii pháp khc phc (bao gm các vi phm ca T chc phát hành và công ty con, nếu có),

    + Trái phiếu chưa đáo hn (nêu thông tin trái phiếu theo tng đt phát hành bao gm giá tr, lãi sut, thi đim phát hành, k hn, thi hn chuyn đi, các điu khon quan trng khác, nếu có),

    -  Các khon phi np theo lut đnh (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut);

    -  Trích lp các qu (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut và Điu l công ty);

    -  Nhng biến đng ln có th nh hưng ti tình hình tài chính ca T chc phát hành k t thi đim kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cn nêu rõ.

    2.1.2. Các ch tiêu tài chính ch yếu

    Các ch tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Kh năng thanh toán

    -    H s thanh toán ngn hn:

    TS ngn hn /N ngn hn

    -    H s thanh toán nhanh:

    (TS ngn hn - Hàng tn kho)/N ngn hn

     

     

     

    2. Cơ cu vn

    -    H s N/Tng tài sn

    -    H s N/Vn ch s hu

     

     

     

    3. Năng lc hot đng

    -  Vòng quay tng tài sn:

    Doanh thu thun/Tng tài sn bình quân

    -  Vòng quay vn lưu đng:

    Doanh thu thun/Tng tài sn ngn hn bình quân

    -    Vòng quay hàng tn kho:

    Giá vn hàng bán/Hàng tn kho bình quân

     

     

     

    4. Kh năng sinh li

    -    T sut li nhun trên doanh thu (ROS):

    Li nhun sau thuế/Doanh thu thun

    -    H s li nhun sau thuế trến vn kinh doanh (ROA):

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -  H s li nhun sau thuế trên vn ch s hu (ROE):

    Li nhun sau thue/vn ch s hu bình quân

    -  Thu nhp trên c phn (EPS)

     

     

     

     

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    2.2. Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    2.2.1. Các ch tiêu cơ bn

    -  Tình hình công n (tng s n phi thu, tng s n phi tr);

    -  Trái phiếu chưa đáo hn (nêu thông tin trái phiếu theo tng đt phát hành bao gm giá tr, lãi sut, thi đim phát hành, k hn, thi hn chuyển đổi, các điu khon quan trng khác, nếu có);

    - Các khon phi np theo lut đnh (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut);

    -  Trích lp các qu (nêu giá tr, vic tuân th theo quy đnh pháp lut và Điu l công ty);

    -  Nhng biến đng ln có th nh hưng ti tình hình tài chính ca T chc phát hành k t thi điểm kết thúc năm tài chính gn nht, trưng hp không có cần nêu rõ.

    2.2.2. Các ch tiêu tài chính ch yếu

    Ch tiu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Ch tiêu v vn

    - Vn điu l

    -   Vn t

    -   T l an toàn vn

     

     

     

    2. Cht lưng tài sn

    -  T l n quá hn

    -  T l n xu

    - (S dư các khon cho vay và ng trưc khách hàng + các khon cho vay các t chc tín dng khác)/Tng tài sn

    -    Tài sn có sinh li/Tng tài sn có ni bng

     

     

     

    3. Kh năng thanh khon

    -    T l tài sn có tính thanh khon cao bình quân/Tng tài sn bình quân

    -  T l ngun vn ngn hn đưc s dng cho vay trung và dài hn

    -  T l dư n cho vay/Tng tin gi

     

     

     

    4. Kết qu hot đng kinh doanh

    -  T l Li nhun trưc thue/vn ch s hu bình quân

    -   T l Li nhun trưc thuế/Tng tài sn bình quân

    -   Thu nhập lãi cận biên (NIM)

    -   Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA)

    Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

    -   Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE)

    Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    -  Thu nhập trên cổ phần (EPS)

    -  Thu nhập dịch vụ/Tổng thu nhập

    -   Thu nhập ròng từ hoạt động dịch vụ/Lợi nhuận trước thuế

     

     

     

     

    (T chc tín dng xác đnh các ch tiêu nêu trên áp dng theo các quy đnh, hưng dn ca Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam)

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    3. Ý kiến ca T chc kim toán đi vi Báo cáo tài chính ca T chc phát hành

    -  Ý kiến ca T chc kim toán thc hin kim toán Báo cáo tài chính năm ca T chc phát hành (trưng hp ý kiến kim toán là ý kiến ngoi tr, T chc phát hành nêu ni dung gii trình v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn);

    -  Ý kiến ca T chc kim toán thc hin kim toán/soát xét Báo cáo tài chính bán niên năm đăng ký chào bán ca T chc phát hành (nếu có) (trưng hp ý kiến kim toán/soát xét là ý kiến ngoi tr, T chc phát hành nêu ni dung gii trình v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhn),

    4. Kết qu xếp hng tín nhim (nếu có)

    -  Kết qu xếp hng tín nhim đi vi T chc phát hành, trái phiếu đăng ký chào bán;

    -  Tên T chc xếp hng tín nhim;

    -  Thi đim xếp hng tín nhim.

    5. Kế hoch doanh thu, li nhun

    Ch tiêu

    Năm X...

    Kế hoạch

    % tăng gim so vi năm trưc

    Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

     

     

    Li nhun sau thuế

     

     

    T l Li nhun sau thuế/Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

     

     

    T l Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

     

     

    T l chia li nhun hoc c tc

     

     

     

    - Cp có thm quyn thông qua kế hoạch nêu trên i hi đng c đông, Hi đng qun tr, Hi đng thành viên ...);

    - Căn c đ đt kế hoch doanh thu, li nhun và t l chia li nhun/c tc nêu trên (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý trên cơ s các hp đng, hot đng kinh doanh, đu tư đang thc hin và d kiến trin khai... phù hp vi các quy đnh và chính sách kế toán mà T chc phát hành đang áp dng);

    - Đánh giá ca T chc tư vn (và T chc kim toán đc lp, nếu có) v kế hoch doanh thu, li nhun.

    6. Kế hoch chào bán trái phiếu trong 03 năm tiếp theo (loi, tng giá tr, thi hn...)

    VII.  THÔNG TIN V ĐT CHÀO BÁN

    1.     Tên trái phiếu

    2.     Loi trái phiếu

    3.     Mnh giá

    4.     Tng sng trái phiếu chào bán

    5.     Tng giá tr trái phiếu chào bán theo mnh giá

    6.     K hn trái phiếu

    7.     Lãi sut (nêu lãi sut, nguyên tc xác đnh)

    8.     K hn tr lãi, tr gc

    9.     Giá chào bán: ... đng/trái phiếu

    10.   Th t ưu tiên thanh toán trong trưng hp T chc phát hành mt kh năng tr nợ/chm dt hot đng

    11.   Quyn ca ngưi s hu trái phiếu

    -       Quyn cơ bn ca ngưi s hu trái phiếu;

    -       Trưng hp thay đi quyn ca ngưi s hu trái phiếu.

    12.   Đi din ngưi s hu trái phiếu (nếu có)

    -       Tên Đi din ngưi s hu trái phiếu;

    -       Trách nhim cơ bn ca Đi din ngưi s hu trái phiếu theo Hp đng s ... ngày ... vi T chc phát hành.

    13.   Cam kết v bo đm (nếu có)

    -       Phương thc bo đm mt phn/toàn b gc và lãi trái phiếu (bo lãnh thanh toán, bo đm bng tài sn);

    -       Trưng hp bo đm bng bo lãnh thanh toán: nêu s văn bn cam kết bo lãnh thanh toán ca t chc tín dng, chi nhánh ngân hàng nưc ngoài, giá tr bo lãnh, các điu khon quan trng khác ca cam kết;

    -       Trưng hp bo đm bng tài sn:

    + Nêu tên tài sn, ch s hu tài sn, giá tr đnh giá, chng thư thm đnh giá (nêu s, ngày, tên t chc thm đnh giá), giá tr bo đm, các nghĩa v khác đưc đm bo bng tài sn này (nếu có), hp đn có nghĩa v đưc bo đm (nêu s, ngày, các điu khon quan trng ca hp đng);

    + Trưng hp bo đm bng tài sn ca bên th ba, nêu thông tin v t chc bo đm, mi quan h vi T chc phát hành, thông tin v t chc nhn bo đm, cam kết ca bên th ba s hu tài sn bo đm v vic dùng tài sn đó đ bo đm thc hin nghĩa v thanh toán trái phiếu (nêu s, ngày, các điu khon quan trng ca cam kết);

    + Văn bn chng nhn đăng ký bin pháp bo đm (nêu s, ngày, tên cơ quan đăng ký giao dch bo đm);

    + Hp đng bo him tài sn (nêu s, ngày, tên t chc bo him, nếu có)

    + Phương thc x lý tài sn bo đm.

    14.  Vic mua li trái phiếu trưc hn

    15.  Phương thc phân phi

    -     Trưng hp phân phi thông qua bo lãnh phát hành: nêu tên t chc bo lãnh phát hành, phương thc bo lãnh, tên tng t chc bo lãnh phát hành kèm sng trái phiếu bo lãnh (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), các điu khon trong hp đng cho phép t chc bo lãnh phát hành rút cam kết sau khi đt chào bán bt đu (nếu có), các điu khon quan trng khác. Trưng hp đt chào bán không có bo lãnh phát hành thì phi nêu rõ;

    - Trưng hp phân phi thông qua đi lý phân phi: nêu tên, trách nhim ca tng đi lý tham gia phân phi trái phiếu.

    -     Trưng hp chào bán cho trên 100 nhà đu tư xác đnh, nêu phương thc phân phi.

    16.  Đăng ký mua trái phiếu

    -     Sng trái phiếu đăng ký mua ti thiu, thi hn, phương thc x lý trong trưng hp sng trái phiếu đăng ký mua không đt mc ti thiu (nếu có);

    -     Phương thc đăng ký và thanh toán tin mua trái phiếu.

    17.  Lch trình d kiến phân phi trái phiếu

    -     Lch trình d kiến, trong đó nêu thi hn công b thông tin v đt chào bán (trong thi hn 07 ngày làm vic k t ngày y ban Chng khoán Nhà nưc cp Giy chng nhn đăng ký chào bán), thi hn đăng ký mua cho nhà đu tư (ti thiu 20 ngày), thi hn np tin mua trái phiếu, thi gian chuyn giao trái phiếu cho nhà đu tư,

    18.  Tài khon phong ta nhn tin mua trái phiếu

    -     S tài khon (không trùng vi tài khon thanh toán ca T chc phát hành);

    -     Tên ngân hàng nơi m tài khon (không phi là ngưi có liên quan ca T chc phát hành, trưng hp T chc phát hành là ngân hàng thương mi thì phi la chn mt ngân hàng thương mi khác/chi nhánh ngân hàng nưc ngoài),

    19.  Ý kiến ca cơ quan có thm quyn v đt chào bán trái phiếu ra công chúng ca T chc phát hành (trưng hp T chc phát hành thuc ngành ngh kinh doanh có điu kin mà pháp lut chuyên ngành quy đnh phi có chấp thun ca cơ quan qun lý nhà nưc có thm quyn)

    20. Các loi thuế có liên quan (thuế thu nhp và các thuế khác liên quan đến trái phiếu chào bán)

    21. Thông tin v các cam kết

    - Cam kết thc hin nghĩa v ca T chc phát hành đi vi nhà đu tư v điu kin phát hành, thanh toán, bo đàm quyn và li ích hp pháp ca nhà đu tư;

    - Cam kết v thc hin niêm yết trái phiếu ti S giao dch chng khoán (nêu kế hoch c th, đm bo tuân th quy đnh vic T chc phát hành phi hoàn thin h sơ đăng ký niêm yết trong thi hn 30 ngày k t ngày kết thúc đt chào bán trái phiếu ra công chúng);

    - Cam kết khác liên quan đến đt chào bán (nếu có),

    VIII. MC ĐÍCH CHÀO BÁN

    1.   Mc đích chào bán

    2.  Phương án kh thi (trưng hp huy đng vn đ thc hin các d án)

    -    Thông tin v phương án kh thi: cơ quan lp, cp có thm quyn phê duyt, các ni dung chính (mc đích, kế hoch trin khai, đi tác tham gia, các vn đ v tài chính....);

    -    Trưng hp d án có s dng vn vay ngân hàng, nêu cam kết cp hn mc tín dng ca ngân hàng;

    -    Ý kiến ca t chc chuyên môn đc lp v phương án kh thi (nếu có),

    3.  Thông tin v tình hình trin khai d án

    -  Cơ s pháp lý đ trin khai d án: các tài liu pháp lý đ trin khai d án theo quy đnh (như quyết đnh ca cơ quan có thm quyn phê duyt d án, tài liu pháp lý v quyn s dng đt, giy chng nhn đu tư, giy phép xây dng...), đồng thời cp nht tình hình phê duyt ca cp có thm quyn;

    -  Tình hình trin khai d án đến thi đim hin ti (nêu các hng mc đã hoàn thành, đang trin khai, d kiến trin khai, thi gian d kiến đưa vào hot đng, khai thác...), gii trình nhng thay đi so vi phương án đã đưc phê duyt (nếu có);

    -  Tình hình thu xếp vn đi vi d án (bao gm vn t có, vn vay, vn huy đng khác...); gii trình nhng thay đi v tng vn đu tư, cơ cu vn so vi phương án đã đưc phê duyt; phương án bù đp vn trong trưng hp điu chnh tng mc đu tư, cơ cu vn.

    IX. K HOCH S DNG VÀ TR N VN THU ĐƯC T ĐT CHÀO BÁN

    - Tng s tin d kiến thu đưc phân b theo tng mc đích s dng (hng mc c th, thi gian d kiến gii ngân theo tng hng mc). Trưng hp s tin thu đưc không đ đ s dng cho toàn b mc đích d kiến, nêu th t mc đích ưu tiên, s tin và ngun tài tr khác cn có;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ thc hin d án và đt chào bán không đưc bo lãnh phát hành vi cam kết nhn mua toàn b trái phiếu ca T chc phát hành đ bán li hoc mua s trái phiếu còn li chưa đưc phân phi hết ca T chc phát hành, nêu t l chào bán thành công hoc s tin ti thiu cn thu đưc trong đt chào bán và phương án x lý trong trưng hp đt chào bán không đt t l chào bán thành công hoc không thu đ s tin ti thiu như d kiến;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ mua tài sn, nêu thông tin v tài sn, đi tác, chi phí mua d kiến;

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ góp vn/mua li mt phn hoc toàn b vn góp ti doanh nghip khác, nêu thông tin v doanh nghip đưc góp vn/mua li (tên, s giy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, vn điu l...), thông tin v ngưi bán (trưng hp mua li vn góp), mi quan h vi T chc phát hành và ngưi có liên quan ca T chc phát hành, thông tin v vic góp vn/mua li (cơ s pháp lý, tiến đ thc hin, giá tr thc hin, t l s hu trưc và sau khi góp vn/mua li...);

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ thanh toán các khon n, nêu thông tin v ch n (tên, mi quan h vi T chc phát hành và ngưi có liên quan ca T chc phát hành), giá tr hp đng, lãi sut, k hn, thi gian d kiến tr n, mc đích vay n..

    -  Trưng hp mt phn hoc toàn b s tin thu đưc t đt chào bán đưc s dng đ b sung vn lưu đng, nêu s tin d kiến s dng cho tng khon mc;

    -  Kế hoch tr n vn thu đưc t đt chào bán (nêu kế hoch tr n gc và lãi bao gm thi gian, ngun tr n...).

    X. CÁC ĐI TÁC LIÊN QUAN TI ĐT CHÀO BÁN

    -  Nêu tên, đa ch tr s chính ca các đi tác liên quan đến đt chào bán: T chc bo lãnh phát hành hoc Đi lý phân phi, Đi din ngưi s hu trái phiếu, T chc kim toán, T chc tư vn...;

    -  T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), T chc tư vn nêu ý kiến v đt chào bán;

    -  Ý kiến ca các chuyên gia v đt chào bán (nếu có) (nêu kinh nghim ca chuyên gia trong lĩnh vc liên quan).

    XI. CÁC THÔNG TIN QUAN TRNG KHÁC CÓ TH NH HƯNG ĐN QUYT ĐNH CA NHÀ ĐÀÚ TƯ (nếu có)

    XII. NGÀY THÁNG, CH KÝ, ĐÓNG DU CA ĐI DIN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH (CH TCH HI ĐNG QUN TR hoc CH TCH HI ĐNG THÀNH VIÊN hoc CH TCH CÔNG TY; TNG GIÁM ĐC hoc GIÁM ĐC; GIÁM ĐC TÀI CHÍNH hoc K TOÁN TRƯNG), T CHC TƯ VN, T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH hoc T CHC BO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành) (nếu có)

    XI.  PH LC

    1.   Ph lục I: Giy chng nhn đăng ký doanh nghip

    2.   Ph lc II: Quyết đnh ca Đi hi đng c đông/Hi đng qun tr/Hi đng thanh viên/ Ch s hu công ty

    3.   Ph lc III: Điu l công ty

    4.   Ph lc IV: Báo cáo tài chính

    5.   Ph lc V: Cam kết thc hin nghĩa v ca T chc phát hành đi vi nhà đu tư v điu kin phát hành, thanh toán, bo đm quyn và li ích hp pháp ca nhà đu tư và các điu kin khác;

    6.   Ph lc VI: Hp đng đi din ngưi s hu trái phiếu gia T chc phát hành vi Đi din ngưi s hu trái phiếu (nếu có)

    7.   Ph lc VII: Danh mc các tài liu pháp lý ca d án (nếu có)

    8.   Các ph lc khác (nếu có).

     

     

    Ph lc s 09

    MU BN CÁO BCH CHÀO BÁN TRÁI PHIU CHUYN ĐI, TRÁI PHIU KÈM CHỨNG QUYN RA CÔNG CHÚNG CA CÔNG TY ĐI CHÚNG SAU QUÁ TRNH CƠ CU LI DOANH NGHIP, CÔNG TY ĐI CHÚNG HÌNH THÀNH SAU HP NHT CÔNG TY KHÔNG THUỘC TRƯNG HP CƠ CU LI DANH NGHIP, CÔNG TY ĐI CHÚNG SAU TÁCH CÔNG TY

    (Ban hành kèm theo Thông tư s 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca B trưng B Tài chính)

    (trang bìa)

     

    Y BAN CHNG KHOÁN NHÀ NƯC CP GIY CHNG NHN ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG CH CÓ NGHĨA LÀ VIC ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHNG KHOÁN ĐÃ THC HIN THEO CÁC QUY ĐNH CA PHÁP LUT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐẢM BO GIÁ TR CA CÔNG TY VÀ GIÁ TR CA CHNG KHOÁN, MI TUYÊN BỐ TRÁI VI ĐIU NÀY LÀ BT HP PHÁP.

     

    BẢN CÁO BẠCH

    CÔNG TY ABC

    (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... cấp ngày ...tháng ...năm...)

    (nêu thông tin cấp lần đầu và thay đổi lần gần nhất)

     

    CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA CÔNG CHÚNG

    (Giấy chứng nhận đăng ký chào bán số .../GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày. .. tháng... năm ...)

     

    TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH/TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành) hoặc ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI:

    Công ty:................................................................

    TỔ CHỨC ĐỒNG BẢO LÃNH PHÁT HÀNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành):

    Công ty:              ................................................................

    Công ty:              ................................................................

     

    Bản cáo bạch này và tài liệu bổ sung sẽ được cung cấp tại:....... từ ngày:..

    Phụ trách công bố thông tin:

    Họ tên:.............

    Chức vụ: .........

    Số điện thoại:..............

     

     

    (trang bìa)

    CÔNG TY ABC

    (Giy chng nhn đăng ký doanh nghip s... do... cp ngày...tháng...năm...)

    (nêu thông tin cp ln đu và thay đi ln gn nht)

     

    CHÀO BÁN TRÁI PHIU RA CÔNG CHÚNG

     

    Tên trái phiếu:

    Loi trái phiếu:

    Mnh giá:

    Tng sng trái phiếu chào bán:

    Tng giá tr trái phiếu chào bán theo mnh giá:

    Lãi sut:

    K hn trái phiếu:

    T l chuyn đi/thc hin quyn:

    Thi hn chuyn đi/thc hin quyn:

     

    TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH/TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành) hoặc ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI:

    CÔNG TY :..................... (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

    TỔ CHỨC ĐỒNG BẢO LÃNH PHÁT HÀNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành):

    1. CÔNG TY : ....................................(nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    2. CÔNG TY :....... .......................................(nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    3.................

     

    TỔ CHỨC KIỂM TOÁN:

    CÔNG TY : ................................ (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

    TỔ CHỨC TƯ VẤN:

    CÔNG TY : .................................... (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

     

    MC LC

     

    Trang

    I. Nhng ngưi chu trách nhim chính đi vi ni dung Bn cáo bch

    II. Các nhân t rủi ro

    III.  Các khái nim

    IV.  Thông tin v các doanh nghip b hp nht trưc thời đim hp nht

    V.   Tình hình và đc đim ca T chc phát hành

    VI.  Kết qu hot đng kinh doanh, tình hình tài chính và d kiến kế hoch ca T chc phát hành

    VII. Thông tin v c đông sáng lp, c đông ln, thành viên Hi đng qun tr, Kim soát viên, Tng giám đc (Giám đc), Phó Tng giám đc (Phó Giám đc), Kế toán trưng ca T chc phát hành

    VIII.Thông tin v đt chào bán

    IX.  Mc đích chào bán

    X.   Kế hoch s dng và tr n vn thu đưc t đt chào bán

    XI.  Các đi tác liên quan tái đt chào bán

    XII. Các thông tin quan trng khác có th nh hưng đến quyết đnh ca nhà đu tư

    Ph lc

     

     

    NI DUNG BN CÁO BCH

     

    I. NHNG NGƯI CHU TRÁCH NHIM CHÍNH ĐI VI NI DUNG BN CÁO BCH

    1. T chc phát hành

    Ông/Bà:.............................. Chc... v: Ch tch Hi đng qun tr

    Ông/Bà:........................... Chc v: Tng giám đc (Giám đc)

    Ông/Bà:........................... Chc v: Kế toán trưng (Giám đc Tài chính)

    Chúng tôi đm bo rng các thông tin và s liu trong Bn cáo bch này là chính xác, trung thc và cam kết chu trách nhim v tính trung thc, chính xác ca nhng thông tin và s liu này, Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chúng tôi đm bo không có thông tin hoc s liu sai sót mà có th gây nh hưng đi vi các thông tin trong Bn cáo bch.

    2. T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính (trưng hp có t hp bo lãnh phát hành), T chc tư vn

    Đi din theo pháp lut (hoc đi din đưc y quyn): Ông/Bà:.... Chc v:.......................

    Theo Giy y quyn s ... ngày... tháng ... năm ... ca Ngưi đi din theo pháp lut (trưng hp đi din đưc y quyn)

    Bn cáo bch này là mt phn ca h sơ đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng do   (tên T chc bo lãnh phát hành/T chc bo lãnh phát hành chính, T chc tư vn) tham gia lp trên cơ s Hp đng s ... ngày ... tháng ... năm ... (Hp đng bo lãnh phát hành, Hp đng tư vn) vi      (tên T chc phát hành). Trong phm vi trách nhim và thông tin đưc biết, chung tôi đàm bo răng vic phân tích, đánh giá và la chn ngôn t trong Bn cáo bch này đã đưc thc hin mt cách hp lý và cn trng da trên cơ s các thông tin và s liu do ....................... (tên T chc phát hành) cung cp.

    II. CÁC NHÂN T RI RO (vic phân tích các nhân t ri ro cn nêu nh hưng đến lĩnh vc hot đng kinh doanh, tình hình tài chính, kết qu hot đng kinh doanh ca T chc phát hành, đt chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán. Các nhân t ri ro cn đưc phân loi và đt tiêu đ phù hp theo nhóm, sp xếp theo th t các nhân t ri ro có nh hưng tiêu cc theo mc đ t cao đến thp.)

    1.  Đi vi T chc phát hành không phi là t chc tín dng

    1.1.       Ri ro v kinh tế

    1.2.       Ri ro v lut pháp

    1.3.       Ri ro đc thù (ngành, nh vc hot đng...)

    1.4.       Ri ro v đt chào bán (vic chào bán, d án s dng vn thu đưc t đt chào bán)

    1.5.       Ri ro pha loãng

    1.6.       Ri ro qun tr công ty

    1.7.       Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chiến tranh...)

    2.  Đi vi T chc phát hành là t chc tín dng

    2.1.       Ri ro v kinh tế

    2.2.       Ri ro v lut pháp

    2.3.       Ri ro đc thù

    a)  Ri ro v tín dng (phân tích ri ro có th xy ra do có mt s khách hàng, đi tác không thc hin hoc không có kh năng thc hin mt phn hoc toàn b nghĩa v tr n, thanh toán theo hp đng hoc tha thun vi T chc phát hành)

    b)  Ri ro th trưng (phân tích ri ro có th xy ra do biến đng bt li ca lãi sut, t giá, giá vàng, giá chng khoán, giá hàng hóa trên th trưng)

    c)  Ri ro lãi sut trên s ngân hàng (phân tích rì ro do biến đng bấỉ li ca lãi sut đi vi thu nhp, giá tr tài sn, giá tr n phi tr, giá tr cam kết ngoi bng ca T chc phát hành)

    d)  Ri ro hot đng (phân tích ri ro có th xy ra do các quy trình ni b quy đnh không đy đ hoc có sai sót, do yếu tố con ngưi, do các lỗi, s c ca h thng hoc do các yếu tố bên ngoài làm tổn tht v tài chính, tác đng tiêu cc phí tài chính đi vi T chc phát hành)

    đ) Ri ro thanh khon (phân tích ri ro có th xy ra do T chc phát hành không có kh năng thc hin các nghĩa v tr n khi đến hn hoc T chc phát hành có kh năng thc hin nghĩa v tr n khi đến hn nhưng phi tr chi phí cao hơn mc chi phí bình quân ca th trưng)

    e)  Ri ro tp trung (phân tích ri ro có th xy ra do T chc phát hành có hot đng kinh doanh tp trung vào mt khách hàng (bao gm ngưi có liên quan), đi tác, sn phm, giao dch, ngành, lĩnh vc kinh tế, loi tin t mc đ có tác đng đáng kể đến thu nhp, trng thái ri ro ca T chc phát hành)

    g)  Ri ro t các hot đng ngoi bng (phân tích các giao dch k hn, các khon cam kết cho vay, các khon bo lãnh L/C có kh năng nh hưng đến tình hình tài chính ca T chc phát hành)

    h)  Ri ro đc thù khác

    2.4.  Ri ro v đt chào bán (vic chào bán, d án s dng s vn thu đưc t đt chào bán)

    2.5.  Ri ro pha loãng

    2.6.  Ri ro qun tr công ty

    2.7.  Ri ro khác (thiên tai, dch bnh, chiến tranh ...)

    III. CÁC KHÁI NIM

    (Nhng t, nhóm t viết tt, thut ng chuyên ngành, k thut; nhng t, nhóm t khó hiểu, có th gây hiu lm trong Bn cáo bch cn phi đưc gii thích)

    IV. THÔNG TIN V CÁC DOANH NGHIP B HP NHT TRƯC THI ĐIM HP NHT (nêu thông tin theo từng doanh nghip)

    1.  Thông tin chung v Doanh nghip (tên đy đ, tên viết tt, tên viết bng tiếng nưc ngoài, s Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, đa ch tr s chính, vn điu l, ngành nghê kinh doanh chính, ngưi đai din theo pháp lut, mã c phiếu, sàn niêm yết/đăng ký giao dch, thi đim hy niêm yết/đăng ký giao dch (nếu có))

    2.  Tóm tt quá trình hình thành và phát trin ca Doanh nghip (nêu nhng s kin quan trng trong lch s hình thành, phát trin và trong lĩnh vc hot đng kinh doanh ca Doanh nghip)

    3.  Cơ cu t chc ca Doanh nghip (và cơ cu ca nhóm công ty, nếu có) (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    4.  Cơ Cu qun tr và b máy qun lý ca Doanh nghip (th hin bng sơ đ kèm theo din gii)

    5.  Thông tin v công ty m, công ty con ca Doanh nghip, nhng công ty nm quyn kim soát hoc c phn, phn vn góp chi phi đi vi Doanh nghip, nhng công ty mà Doanh nghip nm quyn kim soát hoc c phn, phn vn góp chi phi (danh sách các công ty bao gm: tên, ngày thành lp, s Giấy chng nhn đăng ký doanh nghip, hot đng kinh doanh chính, t l s hu ca các công ty này ti Doanh nghip, t l s hu ca Doanh nghip ti các công ty này)

    6. Hot đng kinh doanh

    (Nêu các ni dung v hot đng kinh doanh ca Doanh nghip căn c theo đc đim ngành hot đng)

    6.1. Đi vi Doanh nghip không phi là tế chc tín dng

    - Mô t các sn phm, dch v chính;

    -Sn lưng sn phm, giá tr dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht);

    - Th trưng hot đng (doanh thu, li nhun theo tng th trưng);

    -Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca Doanh nghip);

    -  Các hp đng ln (nêu thông tin các hp đng ln trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht bao gm các ni dung v tên, giá tr, thi gian thc hin, sn phm, dch v đu và, đu ra, các đi tác tham gia);

    -  Các khách hàng, nhà cung cp ln (nêu thông tin v các khách hàng, nhà cung cp ln ca Doanh nghip trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi điểm b hp nht bao gm các ni dung v tên, giá tr giao dch, thi gian giao dch, sn phm, dch v);

    -  V thế ca Doanh nghip so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tin và s liu công b);

    -  Quyn s hu trí tu, nhãn hiu, tên thương mi, sáng chế.

    6.2. Đối vi Doanh nghip là t chc tín dng

    -  Loi sn phm, dch v (t l tng loi sn phm, dch v trong doanh thu, li nhun trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht);

    -  Huy đng vn (cơ cấu, t trng ngun vn huy đng trong nưc, ngoài nưc trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht);

    -  Hot đng tín dng (tng dư n cho vay, t l an toàn vn, t l n khó đòi, ri ro lãi sut, phân loi... trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht);

    -  Hot đng kinh doanh ngoi t và thanh toán (tình hình hot đng kinh doanh ngoi tthanh toán, các dch v thanh toán trong nưc và thanh toán quc tế trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht);

    -  Hot đng ngân hàng đi lý (nếu có);

    -  Hot đng kinh doanh khác (nếu có);

    -  Tài sn (nêu tên, nguyên giá, giá tr còn li ca tng tài sn ln thuc s hu ca Doanh nghip);

    -  Qun lý ri ro và bo toàn vn (nêu các chính sách qun lý ri ro áp dng);

    -  Th trưng hot đng (mng lưi chi nhánh, phòng giao dch, văn phòng đi din; mng lưi khách hàng và các loi dch v cho khách hàng);

    -  V thế ca Doanh nghip so vi các doanh nghip khác trong cùng ngành (nêu thông tin mt cách cn trng và hp lý, nêu ngun cung cp thông tins liu công b).

    7. Kết qu hot đng kinh doanh

    (Nêu thông tin trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht)

    Ch tiêu

    (Theo các k kế toán trưc thi đim hp nht)

    *  Đi vi Doanh nghip không phi là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun

    -   Li nhun thun t hot đng kinh doanh

    -   Li nhun khác

    -   Li nhun trưc thuế

    -   Li nhun sau thuế

    -   T l chia li nhun hoc tr có tc

    *  Đi vi Doanh nghip là t chc tín dng:

    -   Tng giá tr tài sn

    -   Doanh thu thun hoc Thu nhp lãi thun

    -   Tng thu nhp hot đng

    -   Li nhun thun t hot đng kinh doanh trưc chi phí d phòng ri ro tín dng

    -   Li nhun trưc thuế

    -   Li nhun sau thuế

    -   T l chia li nhun hoc tr c tc

     

     

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    8. Các ch tiêu tài chính ch yếu

    (Nêu thông tin trong 02 năm lin trưc năm đăng ký chào bán và đến thi đim b hp nht)

    8.1. Đi vi Doanh nghip không phă là t chc tín dng

    Các ch tiêu

    (Theo các k kế toán trưc thi đim hp nht)

    1. Kh năng thanh toán

    - H s thanh toán ngn hn:

    Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn

    - Hệ số thanh toán nhanh:

    (Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn

     

    2. Cơ cu vn

    -   H s N/Tng tài sn

    -   H s N/vn ch s hu

     

    3. Năng lc hot đng

    -   Vòng quay tng tài sn:

    Doanh thu thun/Tng tài sn bình quân

    -   Vòng quay vn lưu đng:

    Doanh thu thun/Tng tài sn ngn hn bình quân

    -   Vòng quay hàng tn kho:

    Giá vn hàng bán/Hàng tn kho bình quân

     

    4. Kh năng sinh li

    -   T sut li nhun trên doanh thu (ROS):

    Li nhun sau thuế/Doanh thu thun

    -   H s li nhun sau thuế trên vn kinh doanh (ROA):

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -   H s li nhun sau thuế trên vn ch s hu (ROE)

    Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

    -   Thu nhp trên c phn (EPS)

     

     

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    8.2.Đi vi Doanh nghip là t chc tín dng

    Ch tiêu

    (Theo các kỳ kế toán trưc thi đim hp nht)

    1. Ch tiêu v vn

    - Vn điu l

    -   Vn t

    -   T l an toàn vn

     

    2. Cht lưng tài sn

    -   Tỷ lệ nợ quá hạn

    -   Tỷ lệ nợ xấu

    -   (Số dư các khoản cho vay và ứng trước khách hàng + các khoản cho vay các tổ chức tín dụng khác)/Tổng tài sản

    -Tài sản có sinh lời/Tổng tài sản có nội bảng

     

    3. Kh năng thanh khon

    - T l tài sn có tính thanh khon cao bình quân/Tng tài sn bình quân

    -   T l ngun vn ngn hn đưc s dng cho vay trung và dài hn

    -   T l dư n cho vay/Tng tin gi

     

    4. Kết qu hot đng kinh doanh

    -   T l Li nhun trưc thuế/vn ch s hu bình quân

    -   T l Li nhun trưc thuế/Tng tài sn bình quân

    -   Thu nhp lãi cn biên (NIM)

    -   H s li nhun sau thuế trên vn kinh doanh

    (ROA):

    Li nhun sau thuế/Tng tài sn bình quân

    -   H s li nhun sau thuế trên vn ch s hu bình quân (ROE)

    Li nhun sau thuế/vn ch s hu bình quân

    -   Thu nhp trên c phn (EPS)

    -   Thu nhp dch v/Tng thu nhp

    -   Thu nhp ròng t hot đng dch v/Li nhun trưc thuế

     

     

    (Tổ chc tín dng xác đnh các ch tiêu nêu trên áp dng theo các quy đnh, hướng dẫn ca Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam)

    - Ý kiến ca T chc kim toán đc lp (nếu có).

    9. Ý kiến ca T chc kim toán đi vi Báo cáo tài chính năm ca Doanh nghip (trưng hp ý kiến kim toán là ý kiến ngoi tr, nêu ni dung gii trình v nh hưng ca vic ngoi tr đã đưc T chc kim toán xác nhận)

    V. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH (đối với trường hợp hợp nhất, nêu thông tin từ thời điểm hợp nhất đến thời điểm hiện tại; đối với các trường hợp cơ cấu lại do sáp nhập, mua lại doanh nghiệp, bán tài sản và tách công ty, nêu thông tin làm rõ tình hình của Tổ chức phát hành trước và sau thời điểm cơ cấu lại, tách công ty)

    1. Thông tin chung về Tổ chức phát hành (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên viết bằng tiếng nước ngoài, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh chính, người đại diện theo pháp luật, mã cổ phiếu, sàn niêm yết/đăng ký giao dịch)

    2. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của Tổ chức phát hành (nêu những sự kiện quan trọng trong lịch sử hình thành, phát triển và trong lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành)

    3. Cơ cấu tổ chức của Tổ chức phát hành (và cơ cấu của nhóm công ty, nếu có) (thể hiện bằng sơ đồ kèm theo diễn giải)

    4. Cơ cấu quản trị và bộ máy quản lý của Tổ chức phát hành (thể hiện bằng sơ đồ kèm theo diễn giải)

    5. Thông tin về công ty mẹ, công ty con của Tổ chức phát hành, những công ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với Tổ chức phát hành, những công ty mà Tổ chức phát hành đang nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần, phần vốn góp chi phối (danh sách các công ty trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký chào bán và đến thời điểm hiện tại, kèm theo thông tin cụ thể tính đến thời điểm nắm giữ gần nhất bao gồm bao gồm: tên, ngày thành lập, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hoạt động kinh doanh chính, tỷ lệ sở hữu và tỷ lệ biểu quyết của các công ty này tại Tổ chức phát hành, tỷ lệ sở hữu và tỷ lệ biểu quyết của Tổ chức phát hành tại các công ty này)

    6. Thông tin về quá trình tăng, giảm vốn điều lệ của Tổ chức phát hành (thông tin về các đợt tăng, giảm vốn kể từ thời điểm hoạt động theo hình thức công ty cổ phần bao gồm thời điểm tăng/giảm vốn, giá trị vốn tăng/giảm, hình thức tăng/giảm vốn, đơn vị cấp, ý kiến của đơn vị kiểm toán (nếu có))

    7. Thông tin về các khoản góp vốn, thoái vốn lớn của Tổ chức phát hành tại các doanh nghiệp khác (nêu giá trị và phương thức thực hiện của các khoản góp vồn/thoái vốn trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký chào bán và đến thời điểm hiện tại có giá trị từ 10% tổng tài sản trở lên được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của Tổ chức phát hành tại thời điểm thực hiện)

    8. Thông tin về chứng khoán đang lưu hành

    8.1. Cổ phiếu phổ thông (nêu số lượng, tỷ lệ sở hữu của tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài, tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ)

    8.2. Cổ phiếu ưu đãi (nêu số lượng, loại cổ phiếu, tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ biểu quyết của tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài, tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, các đặc điểm khác)

    8.3. Các loại chứng khoán khác (nếu số lượng, đặc điểm của từng loại)

    9. Thông tin về tỷ lệ sở hữu nước ngoài

    - Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại Tổ chức phát hành theo quy định pháp luật;

    - Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại Tổ chức phát hành theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông và quy định tại Điều lệ Công ty (nếu có);

    - Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tại Tổ chức phát hành hiện tại.

    10. Hoạt động kinh doanh

    (Tổ chức phát hành nêu các nội dung để làm rõ về hoạt động kinh doanh căn cứ theo đặc điểm ngành hoạt động)

    10.1. Đối với Tổ chức phát hành không phải là tổ chức tín dụng

    10.1.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh

    - Mô tả các sản phẩm, dịch vụ chính, quy trình sản xuất kinh doanh, công nghệ áp dụng …;

    - Tính thời vụ của hoạt động sản xuất kinh doanh;

    - Sản lượng sản phẩm, giá trị dịch vụ (tỷ lệ từng loại sản phẩm, dịch vụ trong doanh thu, lợi nhuận trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký chào bán và đến thời điểm hiện tại).

    10.1.2. Tài sản (nêu tên, nguyên giá, giá trị còn lại của từng tài sản lớn thuộc sở hữu của Tổ chức phát hành)

    10.1.3. Thị trường hoạt động (doanh thu, lợi nhuận theo từng thị trường)

    10.1.4. Báo cáo tình hình đầu tư, hiệu quả đầu tư, hiệu quả sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ trong các lĩnh vực hoạt động chính của Tổ chức phát hành

    10.1.5. Các hợp đồng lớn (nêu thông tin các hợp đồng lớn đã được thực hiện, đã được ký kết và chưa thực hiện trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký chào bán và đến thời điểm hiện tại bao gồm các nội dung về tên; giá trị; thời điểm ký kết; thời gian thực hiện; sản phẩm, dịch vụ đầu vào, đầu ra; các đối tác tham gia và mối quan hệ với thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), cổ đông lớn của Tổ chức phát hành; các điều khoản quan trọng khác trong hợp đồng)

    10.1.6. Các khách hàng, nhà cung cấp lớn (nêu thông tin về các khách hàng, nhà cung cấp lớn của Tổ chức phát hành trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký chào bán và đến thời điểm hiện tại bao gồm các nội dung về tên; giá trị giao dịch trên doanh thu/doanh số mua hàng; thời gian giao dịch; sản phẩm, dịch vụ; mối quan hệ với thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), cổ đông lớn của Tổ chức phát hành)

    10.1.7. Vị thế của Tổ chức phát hành trong ngành (nêu thông tin một cách cẩn trọng và hợp lý, nêu nguồn cung cấp thông tin và số liệu công bố)

    - Vị thế của Tổ chức phát hành so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành (phân tích theo ngành hoạt động của Tổ chức phát hành, các bên tham gia và mức độ cạnh tranh, vỊ thế và thị phần của Tổ chức phát hành trong ngành; trường hợp không có thông tin cần nêu rõ);

    - Triển vọng phát triển của ngành;

    - Đánh giá về sự phù hợp định hướng phát triển của Tổ chức phát hành so với định hướng của ngành, chính sách của Nhà nước, xu thế chung trên thế giới.

    10.1.8. Hoạt động Marketing

    10.1.9. Quyền sở hữu trí tuệ, nhãn hiệu, tên thương mại, sáng chế

    10.1.10. Chính sách nghiên cứu và phát triển (nêu thông tin về các chính sách trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký chào bán và đến thời điểm hiện tại, đánh giá ảnh hưởng tới tình hình hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành)

    10.1.11. Chiến lược kinh doanh (tổng quan về các chiến lược, thời gian dự kiến thực hiện, nguồn vốn và nguồn lực dự kiến…)

    10.1.12. Trường hợp Tổ chức phát hành hoạt động trong lĩnh vực ngành nghề kinh doanh có điều kiện, nêu thông tin về việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật liên quan

    10.2. Đối với Tổ chức phát hành là tổ chức tín dụng

    10.2.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh

    - Loại sản phẩm, dịch vụ (tỷ lệ từng loại sản phẩm, dịch vụ trong doanh thu, lợi nhuận trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký chào bán và đến thời điểm hiện tại);

    - Huy động vốn (cơ cấu, tỷ trọng nguồn vốn huy động trong nước, ngoài nước trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký chào bán và đến thời điểm hiện tại);

    - Hoạt động tín dụng (hiệu quả, tỷ lệ an toàn vốn, tổng dư nợ cho vay, tỷ lệ nợ khó đòi, rủi ro lãi suất, phân loại... trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký chào bán và đến thời điểm hiện tại);

    - Hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán (tình hình hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán, các dịch vụ thanh toán trong nước và thanh toán quốc tế trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký chào bán và đến thời điểm hiện tại);

    - Hoạt động ngân hàng đại lý (nếu có);

    - Hoạt động kinh doanh khác (nếu có).

    10.2.2. Tài sản (nêu tên, nguyên giá, giá trị còn lại của từng tài sản lớn thuộc sở hữu của Tổ chức phát hành)

    10.2.3. Quản lý rủi ro và bảo toàn vốn

    - Các chính sách quản lý rủi ro đang áp dụng (rủi ro tín dụng, rủi ro hoạt động, rủi ro thị trường...);

    - Đánh giá tình hình thực hiện, giải pháp khắc phục các tồn tại, hạn chế (nếu có).

    10.2.4. Thị trường hoạt động

    - Mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện;

    - Mạng lưới khách hàng và các loại dịch vụ cho khách hàng;

    - Vị thế của Tổ chức phát hành trong ngành (nêu thông tin về vị thế và thị phần của Tổ chức phát hành so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành. Thông tin phải được nêu một cách cẩn trọng và hợp lý, nêu nguồn cung cấp thông tin và số liệu công bố).

    10.2.5. Các dự án phát triển hoạt động kinh doanh (nêu thông tin về các dự án lớn trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký chào bán và đến thời điểm hiện tại, đánh giá ảnh hưởng tới tình hình hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành)

    10.2.6. Chiến lược kinh doanh (tổng quan về các chiến lược, thời gian dự kiến thực hiện, nguồn vốn và nguồn lực dự kiến...)

    11. Chính sách đối với người lao động

    - Số lượng người lao động tính đến thời điểm hiện tại, số lượng người lao động bình quân trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký chào bán (phân loại theo trình độ người lao động, lao động thường xuyên hoặc thời vụ)

    - Chính sách đào tạo, lương thưởng, trợ cấp...;

    - Quy chế phát hành cổ phiếu cho người lao động (nếu có).

    12. Chính sách cổ tức (nêu các chính sách liên quan đến việc trả cổ tức, tỷ lệ cổ tức trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký chào bán)

    13. Thông tin về tình hình sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán gần nhất

    - Nêu tóm tắt tình hình sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán gần nhất trong 02 năm tính đến thời điểm đăng ký chào bán theo Báo cáo sử dụng vốn đã được kiểm toán/Báo cáo tài chính được kiểm toán có thuyết minh chi tiết việc sử dụng vốn;

    - Trường hợp việc sử dụng vốn thực tế có sự điều chỉnh so với phương án ban đầu, nêu nội dung điều chỉnh, nguyên nhân, cấp có thẩm quyền phê duyệt (số, ngày ký văn bản), thời điểm thực hiện điều chỉnh.

    14. Tình hình thanh toán gốc và lãi trái phiếu đã phát hành trong 03 năm liên tiếp liền trước năm đăng ký chào bán và đến thời điểm hiện tại (nếu có)

    15. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của Tổ chức phát hành (nêu thông tin về các cam kết có thể ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính của Tổ chức phát hành như thông tin về các hợp đồng thuê sử dụng đất, trái phiếu chưa đáo hạn, các quyền chưa thực hiện của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi...)

    16. Các thông tin, nghĩa vụ nợ tiềm ẩn, tranh chấp kiện tụng liên quan tới Tổ chức phát hành có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính của Tổ chức phát hành, đợt chào bán, dự án sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán

    17. Thông tin về cam kết của Tổ chức phát hành không thuộc trường hợp đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án về một trong các tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế mà chưa được xóa án tích

    VI. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH, TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

    (Nêu các chỉ tiêu trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký chào bán và lũy kế đến quý gần nhất căn cứ theo các Báo cáo tài chính của Tổ chức phát hành theo quy định)

    1. Kết quả hoạt động kinh doanh

    1.1. Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành

    Chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Lũy kế đến quý gần nhất

    Ghi chú

    * Đối với Tổ chức phát hành không phải là tổ chức tín dụng:

    - Tổng giá trị tài sản

    - Doanh thu thuần

    - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

    - Lợi nhuận khác

    - Lợi nhuận trước thuế

    - Lợi nhuận sau thuế

    - Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

    - Tỷ lệ cổ tức

    * Đối với Tổ chức phát hành là tổ chức tín dụng:

    - Tổng giá trị tài sản

    - Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

    - Tổng thu nhập hoạt động

    - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

    - Lợi nhuận trước thuế

    -   Lợi nhuận sau thuế

    -   Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

    -   Tỷ lệ cổ tức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Các chỉ tiêu khác (Tổ chức phát hành nêu các chỉ tiêu để làm rõ về kết quả hoạt động kinh doanh căn cứ theo đặc điểm ngành hoạt đông);

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có).

    1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành

    - Những nhân tố chính tác động đến tình hình hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành (phân tích trong giai đoạn nêu trên, nêu những sự kiện bất thường (nếu có); trường hợp tình hình hoạt động kinh doanh biến động lớn, phân tích nguyên nhân);

    - Những biến động lớn có thể ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính gần nhất, trường hợp không có cần nêu rõ.

    2. Tình hình tài chính

    (Tổ chức phát hành nêu các chỉ tiêu để làm rõ về tình hình tài chính căn cứ theo đặc điểm ngành hoạt động)

    2.1. Đối với Tổ chức phát hành không phải là tổ chức tín dụng

    2.1.1. Các chỉ tiêu cơ bản

    - Báo cáo về vốn điều lệ, vốn kinh doanh và tình hình sử dụng vốn điều lệ, vốn kinh doanh;

    - Trích khấu hao tài sản cố định (nêu phương pháp trích khấu hao, những thay đổi trong chính sách khấu hao, việc tuân thủ theo chế độ quy định);

    - Mức lương bình quân (so sánh với mức lương bình quân của các doanh nghiệp khác cùng ngành trong cùng địa bàn);

    - Tình hình công nợ (tổng số nợ phải thu, tổng số nợ phải trả);

    - Các khoản phải thu; trường hợp có các khoản phải thu quá hạn, nêu giá trị, thời gian quá hạn, nguyên nhân, đánh giá khả năng thu hồi;

    - Các khoản phải trả:

    + Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn;

    + Tình hình thanh toán các khoản nợ

    Có thanh toán, đầy đủ, đúng hạn lãi và gốc không;

    Trường hợp quá hạn, nêu giá trị, thời gian quá hạn, nguyên nhân, đánh giá khả năng thanh toán;

      Trường hợp vi phạm các điều khoản khác trong hợp đồng/cam kết, nêu thông tin cụ thể, nguyên nhân và giải pháp khắc phục (bao gồm các vi phạm của Tổ chức phát hành và công ty con, nếu có).

    + Trái phiếu chưa đáo hạn (nêu thông tin trái phiếu theo từng đợt phát hành bao gồm giá trị, lãi suất, thời điểm phát hành, kỳ hạn, thời hạn chuyển đổi, các điều khoản quan trọng khác, nếu có)).

    - Các khoản phải nộp theo luật định (nêu giá trị, việc tuân thủ theo quy định pháp luật);

    - Trích lập các quỹ (nêu giá trị, việc tuân thủ quy định pháp luật và Điều lệ công ty);

    - Những biến động lớn có thể ảnh hưởng tới tình hình tài chính của Tổ chức phát hành kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính gần nhất, trường hợp không có cần nêu rõ.

    2.1.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu

    Các chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Khả năng thanh toán

    - Hệ số thanh toán ngắn hạn:

    Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn

    - Hệ số thanh toán nhanh:

    (Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn

     

     

     

    2. Cơ cấu vốn

    - Hệ số Nợ/Tổng tài sản

    - Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu

     

     

     

     

     

     

    3. Năng lực hoạt động

    - Vòng quay tổng tài sản:

    Doanh thu thuần/Tổng tài sản bình quân

    - Vòng quay vốn lưu động:

    Doanh thu thuần/Tổng tài sản ngắn hạn bình quân

    - Vòng quay hàng tồn kho:

    Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho bình quân

     

     

     

    4. Khả năng sinh lời

    - Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS):

    Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA):

    Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE):

    Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Thu nhập trên cả phần (EPS)

     

     

     

     

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có).

    2.2. Đối với Tổ chức phát hành là tổ chức tín dụng

    2.2.1. Các chỉ tiêu cơ bản

    - Báo cáo về vốn điều lệ, vốn kinh doanh và tình hình sử dụng vốn điều lệ, vốn kinh doanh;

    - Trích khấu hao tài sản cố định (nêu phương pháp trích khấu hao, những thay đổi trong chính sách khấu hao, việc tuân thủ theo chế độ quy định);

    - Mức lương bình quân (so sánh với mức lương bình quân của các doanh nghiệp khác cùng ngành trong cùng địa bàn);

    - Tình hình công nợ (tổng số nợ phải thu, tổng số nợ phải trả);

    - Trái phiếu chưa đáo hạn (nêu thông tin trái phiếu theo từng đợt phát hành bao gồm giá trị, lãi suất, thời điểm phát hành, kỳ hạn, thời hạn chuyển đổi, các điều khoản quan trọng khác, nếu có);

    - Các khoản phải nộp theo luật định (nêu giá trị, việc tuân thủ theo quy định pháp luật);

    - Trích lập các quỹ (nêu giá trị, việc tuân thủ quy định pháp luật và Điều lệ công ty);

    - Những biến động lớn có thể ảnh hưởng tới tình hình tài chính của Tổ chức phát hành kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính gần nhất, trường hợp không có cần nêu rõ.

    2.2.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu

    Chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Chỉ tiêu về vốn -Vốn điều lệ

    - Vốn tự có

    - Tỷ lệ an toàn vốn

     

     

     

    2. Chất lượng tài sản

    - Tỷ lệ nợ quá hạn

    - Tỷ lệ nợ xấu

    - (Số dư các khoản cho vay và ứng trước khách hàng + các khoản cho vay các tổ chức tín dụng khác)/Tổng tài sản

    - Tài sản có sinh lời/Tổng tài sản có nội bảng

     

     

     

    3. Khả năng thanh khoản

    - Tỷ lệ tài sản có tính thanh khoản cao bình quân /Tổng tài sản bình quân

    - Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng cho vay trung và dài hạn

    - Tỷ lệ dư nợ cho vay/Tổng tiền gửi

     

     

     

    4. Kết quả hoạt động kinh doanh

    - Tỷ lệ Lợi nhuận trước thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Tỷ lệ Lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Thu nhập lãi cận biên (NIM)

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA):

    Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE):

    Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Thu nhập trên cổ phần (EPS)

    - Thu nhập dịch vụ/Tổng thu nhập

    - Thu nhập ròng từ hoạt động dịch vụ/Lợi nhuận trước thuê

     

     

     

     

     (Tổ chức tín dụng xác định các chỉ tiêu nêu trên áp dụng theo các quy định, hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có).

    3. Ý kiến của Tổ chức kiểm toán đối với Báo cáo tài chính của Tổ chức phát hành

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính năm của Tổ chức phát hành (trường hợp ý kiến kiểm toán là ý kiến ngoại trừ, Tổ chức phát hành nêu nội dung giải trình về ảnh hưởng của việc ngoại trừ đã được Tổ chức kiểm toán xác nhận).

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán thực hiện kiểm toán/soát xét Báo cáo tài chính bán niên năm đăng ký chào bán của Tổ chức phát hành (nếu có) (trường hợp ý kiến kiểm toán/soát xét là ý kiến ngoại trừ, Tổ chức phát hành nêu nội dung giải trình về ảnh hưởng của việc ngoại trừ đã được Tổ chức kiểm toán xác nhận).

    4. Kế hoạch doanh thu, lợi nhuận và cổ tức

    Chỉ tiêu

    Năm X...

    Kế hoạch

    % tăng giảm so với năm trước

    Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

     

     

    Lợi nhuận sau thuế

     

     

    Tỷ lệ Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

     

     

    Tỷ lệ Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

     

     

    Cổ tức

     

     

     

    - Cấp có thẩm quyền thông qua kế hoạch nêu trên (Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị ...);

    - Căn cứ để đạt kế hoạch doanh thu, lợi nhuận và cổ tức nêu trên (nêu thông tin một cách cẩn trọng và hợp lý trên cơ sở các hợp đồng, hoạt động kinh doanh, đầu tư đang thực hiện và dự kiến triển khai... phù hợp với các quy định và chính sách kế toán mà Tổ chức phát hành đang áp dụng).

    - Đánh giá của Tổ chức tư vấn (và Tổ chức kiểm toán độc lập, nếu có) về kế hoạch doanh thu, lợi nhuận và cổ tức.

    5. Kế hoạch chào bán trái phiếu trong 03 năm tiếp theo (loại, tổng giá trị, thời hạn...)

    VII. THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP, CỔ ĐÔNG LỚN, THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, KIỂM SOÁT VIÊN, TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC), PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC (PHÓ GIÁM ĐỐC), KẾ TOÁN TRƯỞNG CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

    1. Thông tin về cổ đông sáng lập (trường hợp Tổ chức phát hành có cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng)

    - Đối với cổ đông là cá nhân: Tên, năm sinh, quốc tịch;

    - Đối với cổ đổng là tổ chức: Tên, năm thành lập, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác, quốc tịch, địa chỉ trụ sở chính, vốn điếu lệ, người đại diện theo pháp luật (tên, chức vụ), người đại diện theo ủy quyền tại Tổ chức phát hành (tên, chức vụ);

    - Số lượng, tỷ lệ cổ phần nắm giữ theo từng loại (trong đó nêu số lượng và tỷ lệ cổ phần có quyền biểu quyết, cổ phần bị hạn chế chuyển nhượng, cổ phần ưu đãi khác) của cổ đông sáng lập tại thời điểm thành lập doanh nghiệp, hiện tại và dự kiến sau khi đợt chào bán;

    - Lợi ích liên quan đối với Tổ chức phát hành (nếu có).

    2. Thông tin về cổ đông lớn

    - Đối với cổ đông là cá nhân: Tên, năm sinh, quốc tịch;

    - Đối với cổ đông là tổ chức: Tên, năm thành lập, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác, quốc tịch, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật (tên, chức vụ), người đại diện theo ủy quyền tại Tổ chức phát hành (tên, chức vụ);

    - Số lượng, tỷ lệ cổ phần nắm giữ, cổ phần có quyền biểu quyết của cổ đông lớn và những người có liên quan của họ tại thời điểm trở thành cổ đông lớn, hiện tại và dự kiến sau khi chuyển đổi/thực hiện quyền;

    - Đối với cổ đông, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thông của Tổ chức phát hành và những người có liên quan của họ: nêu thông tin về các hợp đồng, giao dịch đang thực hiện hoặc đã ký kết và chưa thực hiện giữa Tổ chức phát hành với các đối tượng này (loại giao dịch, giá trị giao dịch, các điều khoản quan trọng khác; cấp có thẩm quyền chấp thuận);

    - Lợi ích liên quan đối với Tổ chức phát hành (nếu có);

    - Trường hợp cổ đông lớn có lợi ích liên quan tại doanh nghiệp khác hoạt động kinh doanh trong cùng lĩnh vực với Tổ chức phát hành hoặc là khách hàng/nhà cung cấp lớn của Tổ chức phát hành, nêu các thông tin sau:

    + Tên của doanh nghiệp;

    + Hoạt động chính của doanh nghiệp (đối với những hoạt động kinh doanh mang tính cạnh tranh với Tổ chức phát hành, phân tích về phân khúc khách hàng mục tiêu, địa bàn hoạt động, sản phẩm, dịch vụ);

    + Mối quan hệ của cổ đông lớn của Tổ chức phát hành và những người có liên quan của họ với doanh nghiệp (số lượng, tỷ lệ sở hữu cổ phần/phần vốn góp, chức vụ đang nắm giữ tại doanh nghiệp ...);

    + Phương án kiểm soát xung đột lợi ích.

    3. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng

    - Tên, năm sinh, quốc tịch;

    - Trình độ học vấn, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm công tác;

    - Chức vụ đã và đang nắm giữ tại Tổ chức phát hành (nêu thông tin về thời gian, chức vụ nắm giữ);

    - Chức vụ đã và đang nắm giữ tại các tổ chức khác (nêu thông tin về thời gian, chức vụ nắm giữ);

    - Số lượng, tỷ lệ sở hữu chứng khoán tại Tổ chức phát hành của cá nhân, người đại diện theo ủy quyền và những người có liên quan của họ;

    - Thông tin về những người có liên quan của thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng đồng thời là cổ đông, người nội bộ của Tổ chức phát hành;

    - Lợi ích liên quan đối với Tổ chức phát hành:

    + Thông tin về các hợp đồng, giao dịch đang thực hiện hoặc đã ký kết và chưa thực hiện giữa Tổ chức phát hành, công ty con của Tổ chức phát hành, công ty do Tổ chức phát hành nắm quyền kiểm soát trên 50% vốn điều lệ với thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng và những người có liên quan của họ (loại giao dịch, giá trị giao dịch, các điều khoản quan trọng khác của hợp đồng; cấp có thẩm quyền chấp thuận);

    + Thù lao, tiền lương và các lợi ích khác (tiền thưởng, số cổ phiếu nhận được theo chương trình lựa chọn cho người lao động (số lượng, giá)…).

    - Các khoản nợ đối với Tổ chức phát hành (nếu có);

    - Trường hợp thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng có lợi ích liên quan tại doanh nghiệp khác hoạt động kinh doanh trong cùng lĩnh vực với Tổ chức phát hành hoặc là khách hàng/nhà cung cấp lớn của Tổ chức phát hành, nêu các thông tin sau:

    + Tên của doanh nghiệp;

    + Hoạt động chính của doanh nghiệp (đối với những hoạt động kinh doanh mang tính cạnh tranh với Tổ chức phát hành, phân tích về phân khúc khách hàng mục tiêu, địa bàn hoạt động, sản phẩm, dịch vụ);

    + Mối quan hệ của các đối tượng này và những người có liên quan của họ với doanh nghiệp (số lượng, tỷ lệ sở hữu cổ phần/phần vốn góp, chức vụ đang nắm giữ tại doanh nghiệp...);

    + Phương án kiểm soát xung đột lợi ích.

    VIII. THÔNG TIN VỀ ĐỢT CHÀO BÁN

    1. Tên trái phiếu

    2. Loại trái phiếu

    3. Mệnh giá

    4. Tổng số lượng trái phiếu chào bán

    5. Tổng giá trị trái phiếu chào bán theo mệnh giá

    6. Kỳ hạn trái phiếu

    7. Lãi suất (nêu lãi suất, nguyên tắc xác định)

    8. Kỳ hạn trả lãi, trả gốc

    9. Giá chào bán: ... đồng/trái phiếu

    10. Thứ tự ưu tiên thanh toán trong trường hợp Tổ chức phát hành mất khả năng trả nợ/chấm dứt hoạt động

    11. Quyền của người sở hữu trái phiếu

    - Quyền cơ bản của người sở hữu trái phiếu;

    - Trường hợp thay đổi quyền của người sở hữu trái phiếu.

    12. Việc mua lại trái phiếu trước hạn

    13. Phương thức phân phối

    - Trường hợp phân phối thông qua bảo lãnh phát hành: nêu tên tổ chức bảo lãnh phát hành, phương thức bảo lãnh, tên từng tổ chức bảo lãnh phát hành kèm số lượng trái phiếu bảo lãnh (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành), các điều khoản trong hợp đồng cho phép tổ chức bảo lãnh phát hành rút cam kết sau khi đợt chào bán bắt đầu (nếu có), các điều khoản quan trọng khác. Trường hợp đợt chào bán không có bảo lãnh phát hành thì phải nêu rõ;

    - Trường hợp phân phối thông qua đại lý phát hành: nêu tên, trách nhiệm của từng đại lý tham gia phân phối trái phiếu;

    - Trường hợp chào bán cho trên 100 nhà đầu tư xác định: nêu phương thức phân phối.

    14. Đăng ký mua trái phiếu

    - Số lượng trái phiếu đăng ký mua tối thiểu, thời hạn, phương thức xử lý trong trường hợp số lượng trái phiếu đăng ký mua không đạt mức tối thiểu (nêu có);

    - Phương thức đăng ký và thanh toán tiền mua trái phiếu.

    15. Lịch trình dự kiến phân phối trái phiếu

    - Lịch trình dự kiến, trong đó nêu thời hạn công bố thông tin về đợt chào bán (trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký chào bán), thời hạn đăng ký mua cho nhà đầu tư (tối thiểu 20 ngày), thời hạn nộp tiền mua trái phiếu, thời gian chuyển giao trái phiếu cho nhà đầu tư.

    16. Phương thức thực hiện quyền

    - Điều kiện, thời hạn thực hiện quyền;

    - Tỷ lệ chuyển đổi, thực hiện quyền và phương pháp tính giá chuyển đổi, giá phát hành. Trường hợp giá chuyển đổi, giá phát hành để thực hiện quyền thấp hơn mệnh giá, nêu thông tin về thặng dư vốn để bù đắp phần thặng dư âm phát sinh do phát hành cổ phiếu dưới mệnh giá;

    - Kế hoạch phát hành cổ phiếu trong thời gian trái phiếu chưa đáo hạn và phương án thực hiện quyền điều chỉnh (nếu có);

    - Phương pháp tính và đền bù thiệt hại trong trường hợp không thực hiện được quyền;

    - Các điều khoản khác liên quan đến quyền của người sở hữu chứng quyền.

    17. Các hạn chế liên quan đến việc chuyển nhượng

    18. Tài khoản phong tỏa nhận tiền mua trái phiếu

    - Số tài khoản (không trùng với tài khoản thanh toán của Tổ chức phát hành);

    - Tên ngân hàng nơi mở tài khoản (không phải là người có liên quan của Tổ chức phát hành, trường hợp Tổ chức phát hành là ngân hàng thương mại thì phải lựa chọn một ngân hàng thương mại khác/chi nhánh ngân hàng nước ngoài).

    19. Ý kiến của cơ quan có thẩm quyền về đợt chào bán trái phiếu ra công chúng của Tổ chức phát hành (trường hợp Tổ chức phát hành thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền)

    20. Biện pháp đảm bảo tuân thủ quy định về sở hữu nước ngoài

    - Nêu tỷ lệ sở hữu nước ngoài dự kiến khi thực hiện chuyển đổi trái phiếu, thực hiện quyền;

    - Các biện pháp đảm bảo tuân thủ quy định về sở hữu nước ngoài.

    21. Các loại thuế có liên quan (thuế thu nhập và các thuế khác liên quan đến trái phiếu chào bán)

    22. Thông tin về các cam kết

    - Cam kết thực hiện nghĩa vụ của Tổ chức phát hành đối với nhà đầu tư về điều kiện phát hành, thanh toán, bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư;

    - Cam kết về thực hiện niêm yết trái phiếu tại Sở giao dịch chứng khoán (nêu kế hoạch cụ thể, đảm bảo tuân thủ quy định việc Tổ chức phát hành phải hoàn thiện hồ sơ đăng ký niêm yết trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày kết thúc đợt chào bán trái phiếu ra công chúng);

    - Cam kết khác liên quan đến đợt chào bán (nếu có).

    23. Thông tin về các chứng khoán khác được chào bán, phát hành trong cùng đợt (nếu có)

    IX. MỤC ĐÍCH CHÀO BÁN

    1. Mục đích chào bán

    2. Phương án khả thi (trường hợp huy động vốn để thực hiện các dự án)

    - Thông tin về phương án khả thi: cơ quan lập, cấp có thẩm quyền phê duyệt, các nội dung chính (mục đích, kế hoạch triển khai, đối tác tham gia, các vấn đề về tài chính....);

    - Trường hợp dự án có sử dụng vốn vay ngân hàng, nêu cam kết cấp hạn mức tín dụng của ngân hàng;

    - Ý kiến của tổ chức chuyên môn độc lập về phương án khả thi (nếu có).

    3. Thông tin về tình hình triển khai dự án

    - Cơ sở pháp lý để triển khai dự án: các tài liệu pháp lý để triển khai dự án theo quy định (như quyết định của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án, tài liệu pháp lý về quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép xây dựng...), đồng thời cập nhật tình hình phê duyệt của cấp có thẩm quyền;

    - Tình hình triển khai dự án đến thời điểm hiện tại (nêu các hạng mục đã hoàn thành, đang triển khai, dự kiến triển khai, thời gian dự kiến đưa vào hoạt động, khai thác...), giải trình những thay đổi so với phương án đã được phê duyệt (nếu có);

    - Tình hình thu xếp vốn đối với dự án (bao gồm vốn tự có, vốn vay, vốn huy động khác…); giải trình những thay đổi về tổng vốn đầu tư, cơ cấu vốn so với phương án đã được phê duyệt; phương án bù đắp vốn trong trường hợp điều chỉnh tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn.

    X. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN

    - Tổng số tiền dự kiến thu được phân bổ theo từng mục đích sử dụng (hạng mục cụ thể, thời gian dự kiến giải ngân theo từng hạng mục). Trường hợp số tiền thu được không đủ để sử dụng cho toàn bộ mục đích dự kiến, nêu thứ tự mục đích ưu tiên, số tiền và nguồn tài trợ khác cần có;

    - Trường hợp một phần hoặc toàn bộ số tiền thu được từ đợt chào bán được sử dụng để thực hiện dự án và đợt chào bán không được bảo lãnh phát hành với cam kết nhận mua toàn bộ trái phiếu của Tổ chức phát hành để bán lại hoặc mua số trái phiếu còn lại chưa được phân phối hết của Tổ chức phát hành, nêu tỷ lệ chào bán thành công cho mục đích thực hiện dự án (tối thiểu 70% tổng số trái phiếu chào bán để thực hiện các dự án), phương án bù đắp phần thiếu hụt vốn huy động từ đơt chào bán để thực hiện dự án;

    - Trường hợp một phần hoặc toàn bộ số tiền thu được từ đợt chào bán được sử dụng để mua tài sản, nêu thông tin về tài sản, đối tác, chi phí mua dự kiến;

    - Trường hợp một phần hoặc toàn bộ số tiền thu được từ đợt chào bán được sử dụng để góp vốn/mua lại một phần hoặc toàn bộ vốn góp tại doanh nghiệp khác, nêu thông tin về doanh nghiệp được góp vốn/mua lại (tên, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hoạt động kinh doanh chính, vốn điều lệ...), thông tin về người bán (trường hợp mua lại vốn góp), mối quan hệ với Tổ chức phát hành và người có liên quan của Tổ chức phát hành, thông tin về việc góp vốn/mua lại (cơ sở pháp lý, tiến độ thực hiện, tỷ lệ sở hữu trước và sau khi góp vốn/mua lại...);

    - Trường hợp một phần hoặc toàn bộ số tiền thu được từ đợt chào bán được sử dụng để thanh toán các khoản nợ, nêu thông tin về chủ nợ (tên, mối quan hệ với Tổ chức phát hành và người có liên quan của Tổ chức phát hành), giá trị hợp đồng, lãi suất, kỳ hạn, thời gian dự kiến trả nợ, mục đích vay nợ...;

    - Trường hợp một phần hoặc toàn bộ số tiền thu được từ đợt chào bán được sử dụng để bổ sung vốn lưu động, nêu số tiền dự kiến sử dụng cho từng khoản mục;

    - Kế hoạch trả nợ vốn thu được từ đợt chào bán (nêu kế hoạch trả nợ gốc và lãi bao gồm thời gian, nguồn trả nợ...).

    XI. CÁC ĐỐI TÁC LIÊN QUAN TỚI ĐỢT CHÀO BÁN

    - Nêu tên, địa chỉ trụ sở chính của các đối tác liên quan đến đợt chào bán: Tổ chức bảo lãnh phát hành hoặc Đại lý phân phối, Đại diện người sở hữu trái phiếu, Tổ chức kiểm toán, Tổ chức tư vấn...;

    - Tổ chức bảo lãnh phát hành/Tổ chức bảo lãnh phát hành chính (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành), Tổ chức tư vấn nêu ý kiến về đợt chào bán;

    - Ý kiến của các chuyên gia về đợt chào bán (nếu có) (nêu kinh nghiêm của chuyên gia trong lĩnh vực liên quan),

    XII. CÁC THÔNG TIN QUAN TRỌNG KHÁC CÓ THỂ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ (nếu có)

    XIII. NGÀY THÁNG, CHỮ KÝ, ĐÓNG DẤU CỦA ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH (CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ hoặc CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN, CHỦ TỊCH CÔNG TY; TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC); GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH hoặc KẾ TOÁN TRƯỞNG), TỔ CHỨC TƯ VẤN, TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH hoặc TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CHÍNH (trường hợp có tổ hợp bảo lãnh phát hành) (nếu có)

    XIV. PHỤ LỤC

    1. Phụ lục I: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    2. Phụ lục II: Quyết định của Đại hội đồng cổ đông và Hội đồng quản trị

    3. Phụ lục III: Điều lệ công ty

    4. Phụ lục IV: Báo cáo tài chính

    5. Phụ lục V: Báo cáo sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán gần nhất được kiểm toán (nếu có)

    6. Phụ lục VI: Cam kết thực hiện nghĩa vụ của Tổ chức phát hành đối với nhà đầu tư về điều kiện phát hành, thanh toán, bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư và các điều kiện khác;

    7. Phụ lục VII: Danh mục các tài liệu pháp lý của dự án (nếu có)

    8. Các phụ lục khác (nếu có).

     

    Phụ lục số 10

    MẪU BẢN CÁO BẠCH PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU CỦA CÔNG TY ĐẠI CHÚNG ĐỂ CHÀO MUA CÔNG KHAI

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    (trang bìa)

     

    ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Y ĐẢM BẢO GIÁ TRỊ CỦA CÔNG TY VÀ GIÁ TRỊ CỦA CHỨNG KHOÁN. MỌI TUYÊN BỐ TRÁI VỚI ĐIỀU NÀY LÀ BẤT HỢP PHÁP.

     

     

    BẢN CÁO BẠCH
    CÔNG TY ABC

    (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... cấp ngày... tháng... năm ...)
    (nêu thông tin cấp lần đầu và thay đổi lần gần nhất)

    PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ CHÀO MUA CÔNG KHAI CỔ PHIẾU CỦA  ….(tên Công ty đại chúng có cổ phiếu được hoán đổi)

    (Giấy chứng nhận đăng ký phát hành số .../GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...)

     

    Bản cáo bạch này và tài liệu bổ sung sẽ được cung cấp tại: …. Từ ngày ….

    Phụ trách công bố thông tin:

    Họ tên:...........................

    Chức vụ:........................

    Số điện thoại:..................

     

    (trang bìa)

    CÔNG TY ABC

    (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... cấp ngày... tháng... năm ...)

    (nêu thông tin cấp lần đầu và thay đổi lần gần nhất)

    PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỀ HOÁN ĐỔI CỔ PHẦN CHO CỔ ĐÔNG CỦA…… (tên Công ty đại chúng có cổ phần được hoán đổi)

    THEO PHƯƠNG THỨC CHÀO MUA CÔNG KHAI

     

    Tên cổ phiếu: cổ phiếu....... (tên Tổ chức phát hành)

    Loại cổ phiếu:

    Mệnh giá: 10.000 đồng/cổ phiếu

    Tổng số lượng cổ phiếu phát hành:

    Tổng giá trị cổ phiếu phát hành theo mệnh giá:

    Tên của Công ty đại chúng có cổ phần được hoán đổi:

    Tỷ lệ hoán đổi:

    Số lượng cổ phiếu được hoán đổi của.......... (tên Công ty đại chúng có cổ phần được hoán đổi):

    TỔ CHỨC KIỂM TOÁN:

    CÔNG TY:.............. (nêu... tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    TỔ CHỨC TƯ VẤN:

    CÔNG TY:.............. (nêu... tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    ĐẠI LÝ CHÀO MUA CÔNG KHAI:

    CÔNG TY:.............. (nêu... tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

    MỤC LỤC

     

    Trang

    I. Những người chịu trách nhiệm chính đối với nội dung Bản cáo bạch

    II. Các nhân tố rủi ro

    III. Các khái niệm

    IV. Tình hình và đặc điểm của Tổ chức phát hành

    V. Kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính và dự kiến kế hoạch của Tổ chức phát hành

    VI. Thông tin về cổ đông sáng lập, cổ đông lớn, thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng của Tổ chức phát hành

    VII. Thông tin về Công ty đại chúng có cổ phần được hoán đổi

    VIII. Mối quan hệ giữa Tổ chức phát hành và Công ty đại chúng có cổ phần được hoán đổi

    IX. Thông tin về đợt phát hành để chào mua công khai

    X. Mục đích phát hành

    XI. Các đối tác liên quan tói đợt phát hành

    XII. Các thông tin quan trọng khác có thể ảnh hưởng đến quyết định của nhà đầu tư

    Phụ lục

     

    NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

     

    I. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

    1. Tổ chức phát hành

    Ông/Bà:................................ Chức... vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị

    Ông/Bà:................................ Chức... vụ: Tổng giám đốc (Giám đốc)

    Ông/Bà:................................ Chức... vụ: Kế toán trưởng (Giám đốc Tài chính)

    Chúng tôi đảm bảo rằng các thông tin và số liệu trong Bản cáo bạch này là chính xác, trung thực và cam kết chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của những thông tin và số liệu này. Trong phạm vi trách nhiệm và thông tin được biết, chúng tôi đảm bảo không có thông tin hoặc số liệu sai sót mà có thể gây ảnh hưởng đối với các thông tin trong Bản cáo bạch.

    2. Tổ chức tư vấn

    Đại diện theo pháp luật (hoặc đại diện được ủy quyền): Ông/Bà:................... Chức vụ:..........

    Theo Giấy ủy quyền số ... ngày ... tháng ... năm ... của Người đại diện theo pháp luật (trường hợp đại diện được ủy quyền)

    Bản cáo bạch này là một phần của hồ sơ đăng ký phát hành cổ phiếu để chào mua công khai do (tên Tổ chức tư vấn) tham gia lập trên cơ sở Hợp đồng tư vấn số ... ngày ... tháng ... năm ... với          (tên Tổ chức phát hành), Chúng tôi đảm bảo rằng việc phân tích, đánh giá và lựa chọn ngôn từ trong Bản cáo bạch này đã được thực hiện một cách hợp lý và cẩn trọng dựa trên cơ sở các thông tin và số liệu do (tên Tổ chức phát hành) cung cấp.

    II. CÁC NHÂN TỐ RỦI RO (việc phân tích các nhân tố rủi ro cần nêu ảnh hưởng đến lĩnh vực hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành và đợt phát hành cổ phiếu để chào mua công khai, Các nhân tố rủi ro cần được phân loại và đặt tiêu đề phù hợp theo nhóm, sắp xếp theo thứ tự các nhân tố rủi ro có khả năng ảnh hưởng tiêu cực theo mức độ từ cao đến thấp.)

    1. Đối với Tổ chức phát hành không phải là tổ chức tín dụng

    1.1. Rủi ro về kinh tế

    1.2. Rủi ro về luật pháp

    1.3. Rủi ro đặc thù (ngành, lĩnh vực hoạt động...)

    1.4. Rủi ro của đợt phát hành

    1.5. Rủi ro pha loãng

    1.6. Rủi ro quản trị công ty

    1.7. Rủi ro khác (thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh...)

    2. Đối với Tổ chức phát hành là tổ chức tín dụng

    2.1. Rủi ro về kinh tế

    2.2. Rủi ro về luật pháp

    2.3. Rủi ro đặc thù

    a) Rủi ro tín dụng (phân tích rủi ro có thể xảy ra do có một số khách hàng, đối tác không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ trả nợ, thanh toán theo hợp đồng hoặc thỏa thuận với Tổ chức phát hành)

    b) Rủi ro thị trường (phân tích rủi ro có thể xảy ra do biến động bất lợi của lãi suất, tỷ giá, giá vàng, giá chứng khoán, giá hàng hóa trên thị trường)

    c) Rủi ro lãi suất trên số ngân hàng (phân tích rủi ro do biến động bất lợi của lãi suất đối với thu nhập, giá trị tài sản, giá trị nợ phải trả, giá trị cam kết ngoại bảng của Tổ chức phát hành)

    d) Rủi ro hoạt động (phân tích rủi ro có thể xảy ra do các quy trình nội bộ quy định không đầy đủ hoặc có sai sốt, do yếu tố con người, do các lỗi, sự cố của hệ thống hoặc do các yếu tố bên ngoài làm tổn thất về tài chính, tác động tiêu cực phi tài chính đối với Tổ chức phát hành)

    đ) Rủi ro thanh khoản (phân tích rủi ro có thể xảy ra do Tổ chức phát hành không có khả năng thực hiện các nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn hoặc Tổ chức phát hành có khả năng thực hiện nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn nhưng phải trả chi phí cao hơn mức chi phí bình quân của thị trường)

    e) Rủi ro tập trung (phân tích rủi ro có thể xảy ra do Tổ chức phát hành có hoạt động kinh doanh tập trung vào một khách hàng (bao gồm người có liên quan), đối tác, sản phẩm, giao dịch, ngành, lĩnh vực kinh tế, loại tiền tệ ở mức độ có tác động đáng kể đến thu nhập, trạng thái rủi ro của Tổ chức phát hành)

    g) Rủi ro từ các hoạt động ngoại bảng (phân tích các giao dịch kỳ hạn, các khoản cam kết cho vay, các khoản bảo lãnh L/C có khả năng ảnh hưởng đến tình hình tài chính của Tổ chức phát hành)

    h) Rủi ro đặc thù khác

    2.4. Rủi ro của đợt phát hành

    2.5. Rủi ro pha loãng

    2.6. Rủi ro quản trị công ty

    2.7. Rủi ro khác (thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh...)

    III. CÁC KHÁI NIỆM

    (Những từ, nhóm từ viết tắt, thuật ngữ chuyên ngành, kỹ thuật; những từ, nhóm từ khó hiểu, có thể gây hiểu lầm trong Bản cáo bạch cần phải được giải thích)

    IV. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

    1. Thông tin chung về Tổ chức phát hành (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên viết bằng tiếng nước ngoài, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh chính, người đại diện theo pháp luật, mã cổ phiếu, sàn niêm yết/đăng ký giao dịch)

    2. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của Tổ chức phát hành (nêu những sự kiện quan trọng trong lịch sử hình thành, phát triển và trong lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành)

    3. Cơ cấu tổ chức của Tổ chức phát hành (và cơ cấu của nhóm công ty, nếu có) (thể hiện bằng sơ đồ kèm theo diễn giải)

    4. Cơ cấu quản trị và bộ máy quản lý của Tổ chức phát hành (thể hiện bằng sơ đồ kèm theo diễn giải)

    5. Thông tin về công ty mẹ, công ty con của Tổ chức phát hành, những công ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với Tổ chức phát hành, những công ty mà Tổ chức phát hành nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần, phần vốn góp chi phối (danh sách các công ty trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại, kèm theo thông tin cụ thể tính đến thời điểm nắm giữ gần nhất bao gồm: tên, ngày thành lập, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hoạt động kinh doanh chính, tỷ lệ sở hữu và tỷ lệ biểu quyết của các công ty này tại Tổ chức phát hành, tỷ lệ sở hữu và tỷ lệ biểu quyết của Tổ chức phát hành tại các công ty này)

    6. Thông tin về quá trình tăng, giảm vốn điều lệ của Tổ chức phát hành (thông tin về các đợt tăng, giảm vốn kể từ thời điểm hoạt động theo hình thức công ty cổ phần bao gồm thời điểm tăng/giảm vốn, giá trị vồn tăng/giảm, hình thức tăng/giảm vốn, đơn vị cấp, ý kiến của đơn vị kiểm toán (nếu có))

    7. Thông tin về các khoản góp vốn, thoái vốn lớn của Tổ chức phát hành tại các doanh nghiệp khác (nêu giá trị và phương thức thực hiện của các khoản góp vốn/thoái vốn trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại có giá trị từ 10% tổng tài sản trở lên được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của Tổ chức phát hành tại thời điểm thực hiện)

    8. Thông tin về chứng khoán đang lưu hành

    8.1. cổ phiếu phổ thông (nêu số lượng, tỷ lệ sở hữu của tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài, tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ)

    8.2. Cổ phiếu ưu đãi (nêu số lượng, loại cổ phiếu, tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ biểu quyết của tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài, tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, các đặc điểm khác)

    8.3. Các loại chứng khoán khác (nêu số lượng, đặc điểm của từng loại)

    9. Thông tin về tỷ lệ sở hữu nước ngoài

    - Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại Tổ chức phát hành theo quy định pháp luật;

    - Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại Tổ chức phát hành theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông và quy định tại Điều lệ công ty (nếu có);

    - Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tại Tổ chức phát hành hiện tại.

    10. Hoạt động kinh doanh

    (Tổ chức phát hành nêu các nội dung để làm rõ về hoạt động kinh doanh căn cứ theo đặc điểm ngành hoạt động)

    10.1. Đối với Tổ chức phát hành không phải là tổ chức tín dụng

    10.1.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh

    - Mô tả các sản phẩm, dịch vụ chính, quy trình sản xuất kinh doanh, công nghệ áp dụng,..;

    - Tính thời vụ của hoạt động sản xuất kinh doanh;

    -Sản lượng sản phẩm, giá trị dịch vụ (tỷ lệ từng loại sản phẩm, dịch vụ trong doanh thu, lợi nhuận trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại).

    10.1.2. Tài sản (nêu tên, nguyên giá, giá trị còn lại của từng tài sản lớn thuộc sở hữu của Tổ chức phát hành)

    10.1.3. Thị trường hoạt động (doanh thu, lợi nhuận theo từng thị trường)

    10.1.4. Báo cáo tình hình đầu tư, hiệu quả đầu tư, hiệu quả sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ trong các lĩnh vực hoạt động chính

    10.1.5. Các hợp đồng lớn (nêu thông tin các hợp đồng lớn đã được thực hiện, đã được ký kết và chưa thực hiện trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại bao gồm các nội dung về tên; giá trị; thời điểm ký kết; thời gian thực hiện; sản phẩm, dịch vụ đầu vào, đầu ra; các đối tác tham gia và mối quan hệ với thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), cổ đông lớn của Tổ chức phát hành; các điều khoản quan trọng khác trong hợp đồng)

    10.1.6. Các khách hàng, nhà cung cấp lớn (nêu thông tin về các khách hàng, nhà cung cấp lớn của Tổ chức phát hành trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại bao gồm các nội dung về tên; giá trị giao dịch trên doanh thu/doanh số mua hàng; thời gian giao dịch; sản phẩm, dịch vụ; mối quan hệ với thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), cổ đông lớn của Tổ chức phát hành)

    10.1.7. Vị thế của Tổ chức phát hành trong ngành (nêu thông tin một cách cẩn trọng và hợp lý, nêu nguồn cung cấp thông tin và số liệu công bố)

    - Vị thế của Tổ chức phát hành so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành (phân tích theo ngành hoạt động của Tổ chức phát hành, các bên tham gia và mức độ cạnh tranh, vị thế và thị phần của Tổ chức phát hành trong ngành; trường hợp không có thông tin cần nêu rõ);

    - Triển vọng phát triển của ngành;

    - Đánh giá về sự phù hợp định hướng phát triển của Tổ chức phát hành so với định hướng của ngành, chính sách của Nhà nước, xu thế chung trên thế giới.

    10.1.8. Hoạt động Marketing

    10.1.9. Quyền sở hữu trí tuệ, nhãn hiệu, tên thương mại, sáng chế

    10.1.10. Chính sách nghiên cứu và phát triển (nêu thông tin về các chính sách trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại, đánh giá ảnh hưởng tới tình hình hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành)

    10.1.11. Chiến lược kinh doanh (tổng quan về các chiến lược, thời gian dự kiến thực hiện, nguồn vốn và nguồn lực dự kiến,...)

    10.1.12. Trường hợp Tổ chức phát hành hoạt động trong lĩnh vực ngành nghề kinh doanh có điều kiện, nêu thông tin về việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật liên quan

    10.2. Đối với Tổ chức phát hành là tổ chức tín dụng

    10.2.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh

    - Loại sản phẩm, dịch vụ (tỷ lệ từng loại sản phẩm, dịch vụ trong doanh thu, lợi nhuận trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại);

    - Huy động vốn (cơ cấu, tỷ trọng nguồn vốn huy động trong nước, ngoài nước trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại);

    - Hoạt động tín dụng (tổng dư nợ cho vay, tỷ lệ an toàn vốn, tỷ lệ nợ khó đòi, rủi ro lãi suất, phân loại... trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại);

    - Hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán (tình hình hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán, các dịch vụ thanh toán trong nước và thanh toán quốc tế trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại);

    - Hoạt động ngân hàng đại lý (nếu có);

    - Hoạt động kinh doanh khác (nếu có).

    10.2.2. Tài sản (nêu tên, nguyên giá, giá trị còn lại của từng tài sản lớn thuộc sở hữu của Tổ chức phát hành)

    10.2.3. Quản lý rũi ro và bảo toàn vốn

    - Các chính sách quản lý rủi ro đang áp dụng (rủi ro tín dụng, rủi ro hoạt động, rủi ro thị trường...);

    - Đánh giá tình hình thực hiện, giải pháp khắc phục các tồn tại, hạn chế (nếu có).

    10.2.4. Thị trường hoạt động

    - Mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện;

    - Mạng lưới khách hàng và các loại dịch vụ cho khách hàng;

    - Vị thế của Tổ chức phát hành trong ngành (nêu thông tin về vị thế và thị phần của Tổ chức phát hành so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành. Thông tin phải được nêu một cách cẩn trọng và hợp lý, nêu nguồn cung cấp thông tin và số liệu công bố).

    10.2.5. Các dự án phát triển hoạt động kinh doanh (nêu thông tin về các dự án lớn trong 02 năm Liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại, đánh giá ảnh hưởng tới tình hình hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành)

    10.2.6. Chiến lược kinh doanh (tổng quan về các chiến lược, thời gian dự kiến thực hiện, nguồn vốn và nguồn lực dự kiến...)

    11. Chính sách đối với người lao động

    - Số lượng người lao động tính đến thời điểm hiện tại, số lượng người lao động bình quân trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành (phân loại theo trình độ người lao động, lao động thường xuyên hoặc thời vụ);

    - Chính sách đào tạo, lương thưởng, trợ cấp...;

    - Quy chế phát hành cổ phiếu cho người lao động (nếu có).

    12. Chính sách cổ tức (nêu các chính sách liên quan đến việc trả cổ tức, tỷ lệ cổ tức trong 02 năm Liên tục liền trước năm đăng ký phát hành)

    13. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của Tổ chức phát hành (nêu thông tin về các cam kết có thể ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính của Tổ chức phát hành như thông tin về các hợp đồng thuê sử dụng đất, trái phiếu chưa đáo hạn, các quyền chưa thực hiện của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi...)

    14. Các thông tin, nghĩa vụ nợ tiềm ẩn, tranh chấp kiện tụng liên quan tới Tổ chức phát hành có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính của Tổ chức phát hành, đợt phát hành cổ phiếu để chào mua công khai, tỷ lệ hoán đổi cổ phiếu

    15. Thông tin về cam kết của Tổ chức phát hành không thuộc trường hợp đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án về một trong các tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế mà chưa được xóa án tích

    V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH, TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

    1. Kết quả hoạt động kinh doanh

    1.1. Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành trong 02 năm gần nhất và lũy kế đến quý gần nhất (nêu các chỉ tiêu trong 02 năm liên tục liền trước năm đăngphát hành theo Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán, 06 tháng đầu năm đăng ký phát hành theo Báo cáo tài chính bán niên đã kiểm toán/soát xét (nếu có) và lũy kế đến quý gần nhất. Trường hợp Tổ chức phát hành là công ty mẹ, kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm kết quả kinh doanh hợp nhất và của công ty mẹ)

    Chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    % tăng/ giảm

    Lũy kế đến quý gần nhất

    * Đối với Tổ chức phát hành không phải là tổ chức tín dụng:

    - Tổng giá trị tài sản

    - Doanh thu thuần

    - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

    - Lợi nhuận khác

    - Lợi nhuận trước thuế

    - Lợi nhuận sau thuế

    - Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

    - Tỷ lệ cổ tức

    * Đối với Tổ chức phát hành là tổ chức tín dụng:

    - Tổng giá trị tài sản

    - Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

    - Tổng thu nhập hoạt động

    - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

    - Lợi nhuận trước thuế

    - Lợi nhuận sau thuế

    - Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

    - Tỷ lệ cổ tức

     

     

     

     

     

    - Các chỉ tiêu khác (Tổ chức phát hành nêu các chỉ tiêu để làm rõ về kết quả hoạt động kinh doanh căn cứ theo đặc điểm ngành hoạt động);

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có),

    1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành

    - Những nhân tố chính tác động đến tình hình hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành (nêu những sự kiện bất thường (nếu có); trường hợp tình hình hoạt động kinh doanh biến động lớn, phân tích nguyên nhân);

    - Những biến động lớn có thể ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính gần nhất, trường hợp không có cần nêu rõ.

    2. Tình hình tài chính

    (Tổ chức phát hành nêu các chỉ tiêu để làm rõ về tình hình tài chính căn cứ theo đặc điểm ngành hoạt động)

    2.1. Đối với Tổ chức phát hành không phải là tổ chức tín dụng

    2.1.1. Các chỉ tiêu cơ bản (nêu các chỉ tiêu trong 02 năm Liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại)

    - Báo cáo về vốn điều lệ, vốn kinh doanh và tình hình sử dụng vốn điều lệ, vốn kinh doanh;

    - Trích khấu hao tài sản cố định (nêu phương pháp trích khấu hao, những thay đổi trong chính sách khấu hao, việc tuân thủ theo chế độ quy định);

    - Mức lương bình quân (so sánh với mức lương bình quân của các doanh nghiệp khác cùng ngành trong cùng địa bàn);

    - Tình hình công nợ (tổng số nợ phải thu, tổng số nợ phải trả);

    - Các khoản phải thu; trường hợp có các khoản phải thu quá hạn, nêu giá trị, thời gian quá hạn, nguyên nhân, đánh giá khả năng thu hồi;

    - Các khoản phải trả:

    + Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn;

    + Tình hình thanh toán các khoản nợ:

    Có thanh toán đầy đủ, đúng hạn lãi và gốc không;

    Trường hợp quá hạn, nêu giá trị, thời gian quá hạn, nguyên nhân, đánh giá khả năng thanh toán;

    Trường hợp vi phạm các điều khoản khác trong hợp đồng/cam kết, nêu thông tin cụ thể, nguyên nhân và giải pháp khắc phục (bao gồm các vi phạm của Tổ chức phát hành và công ty con, nếu có).

    - Các khoản phải nộp theo luật định (nêu giá trị, việc tuân thủ theo quy định pháp luật);

    - Trích lập các quỹ (nêu giá trị, việc tuân thủ quy định pháp luật và Điều lệ công ty);

    - Những biến động lớn có thể ảnh hưởng tới tình hình tài chính của Tổ chức phát hành kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính gần nhất, trường hợp không có cần nêu rõ.

    2.1.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu (Trường hợp Tổ chức phát hành là công ty mẹ, nêu các chỉ tiêu tài chính của công ty mẹ và hợp nhất)

    Các chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Khả năng thanh toán

    - Hệ số thanh toán ngắn hạn:

    Tài sản ngắn hạn /Nợ ngắn hạn

    - Hệ số thanh toán nhanh:

    (Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn

     

     

     

    2. Cơ cấu vốn

    - Hệ số Nợ/Tổng tài sản

    - Hệ số Nợ/vốn chủ sở hữu

     

     

     

    3. Năng lực hoạt động

    - Vòng quay tổng tài sản:

    Doanh thu thuần/Tổng tài sản bình quân

    - Vòng quay vốn lưu động:

    Doanh thu thuần/Tổng tài sản ngắn hạn bình quân

    - Vòng quay hàng tồn kho:

    Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho bình quân

     

     

     

    4. Khả năng sinh lời

    - Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS):

    Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA):

    Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE):

    Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Thu nhập trên cổ phần (EPS)

     

     

     

     

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có).

    2.2. Đối với Tổ chức phát hành là tổ chức tín dụng

    2.2.1. Các chỉ tiêu cơ bản (nêu các chỉ tiêu trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại)

    - Báo cáo về vốn điều lệ, vốn kinh doanh và tình hình sử dụng vốn điều lệ, vốn kinh doanh;

    - Trích khấu hao tài sản cổ định (nêu phương pháp trích khấu hao, những thay đổi trong chính sách khấu hao, việc tuân thủ theo chế độ quy định);

    - Mức lương bình quân (so sánh với mức lương bình quân của các doanh nghiệp khác cùng ngành trong cùng địa bàn);

    - Tình hình công nợ (tổng số nợ phải thu, tổng số nợ phải trả);

    - Các khoản phải nộp theo luật định (nêu giá trị, việc tuân thủ theo quy định pháp luật);

    - Trích lập các quỹ (nêu giá trị, việc tuân thủ quy định pháp luật và Điều lệ công ty);

    - Những biến động lớn có thể ảnh hưởng tới tình hình tài chính của Tổ chức phát hành kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính gần nhất, trường hợp không có cần nêu rõ.

    2.2.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu (Trường hợp Tổ chức phát hành là công ty mẹ, nêu các chỉ tiêu tài chính của công ty mẹ và hợp nhất)

    Chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Chỉ tiêu về vốn -Vốn điều lệ

    - Vốn tự có

    - Tỷ lệ an toàn vốn

     

     

     

    2. Chất lượng tài sản

    - Tỷ lệ nợ quá hạn

    - Tỷ lệ nợ xấu

    - (Số dư các khoản cho vay và ứng trước khách hàng + các khoản cho vay các tổ chức tín dụng khác)/Tổng tài sản

    - Tài sản có sinh lời/Tổng tài sản có nội bảng

     

     

     

    3. Khả năng thanh khoản

    - Tỷ lệ tài sản có tính thanh khoản cao bình quân/Tổng tài sản bình quân

    - Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng cho vay trung và dài hạn

    - Tỷ lệ dư nợ cho vay/Tổng tiền gửi

     

     

     

    4. Kết quả hoạt động kinh doanh

    - Lợi nhuận trước thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Tỷ lệ Lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Thu nhập lãi cận biên (NIM)

    - Hệ số Lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA):

    Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Hệ số Lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE):

    Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Thu nhập trên cổ phần (EPS)

    - Thu nhập dịch vụ/Tổng thu nhập

    - Thu nhập ròng từ hoạt động dịch vụ/Lợi nhuận trước thuế

     

     

     

     

    (Tổ chức tín dụng xác định các chỉ tiêu nêu trên áp dụng theo các quy định, hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có).

    3. Ý kiến của Tổ chức kiểm toán đối với Báo cáo tài chính của Tổ chức phát hành

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của Tổ chức phát hành (trường hợp ý kiến kiểm toán là ý kiến ngoại trừ, Tổ chức phát hành nêu nội dung giải trình về ảnh hưởng của việc ngoại trừ đã được Tổ chức kiểm toán xác nhận)

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán thực hiện kiểm toán/soát xét Báo cáo tài chính bán niên năm đăng ký phát hành của Tổ chức phát hành (nếu có) (trường hợp ý kiến kiểm toán/soát xét là ý kiến ngoại trừ, Tổ chức phát hành nêu nội dung giải trình về ảnh hưởng của việc ngoại trừ đã được Tổ chức kiểm toán xác nhận).

    4. Kế hoạch doanh thu, lợi nhuận và cổ tức

    Chỉ tiêu

    Năm X...

    Kế hoạch

    % tăng/ giảm so với năm trước

    Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

     

     

    Lợi nhuận sau thuế

     

     

    Tỷ lệ Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần hoặc

     

     

    Thu nhập lãi thuần

     

     

     

    Tỷ lệ Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

     

     

     

    Tỷ lệ cổ tức

     

     

     

          
     

    - Cấp có thẩm quyền thông qua kế hoạch nêu trên (Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị...);

    - Căn cứ để đạt kế hoạch doanh thu, lợi nhuận và cổ tức nêu trên (nêu thông tin một cách cẩn trọng và hợp lý trên cơ sở các hợp đồng, hoạt động kinh doanh, đầu tư đang thực hiện và dự kiến triển khai,…phù hợp với các quy định và chính sách kế toán mà Tổ chức phát hành đang áp dụng);

    - Đánh giá của Tổ chức tư vấn (và Tổ chức kiểm toán độc lập, nếu có) về kế hoạch doanh thu, lợi nhuận và cổ tức.

    VI. THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP, CỔ ĐÔNG LỚN, THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, KIỂM SOÁT VIÊN, TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC), PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC (PHÓ GIÁM ĐỐC), KẾ TOÁN TRƯỞNG CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

    1. Thông tin về cổ đông sáng lập (trường hợp Tổ chức phát hành có cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng)

    - Đối với cổ đông là cá nhân: Tên, năm sinh, quốc tịch;

    - Đối với cổ đông là tổ chức: Tên, năm thành lập, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác, quốc tịch, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật (tên, chức vụ), người đại diện theo ủy quyền tại Tổ chức phát hành (tên, chức vụ);

    - Số lượng, tỷ lệ cổ phần nắm giữ theo từng loại (trong đó nêu số lượng và tỷ lệ cổ phần có quyền biểu quyết, cổ phần bị hạn chế chuyển nhượng, cổ phần ưu đãi khác) của cổ đông sáng lập tại thời điểm thành lập doanh nghiệp, hiện tại và dự kiến sau đợt phát hành;

    - Lợi ích liên quan đối với Tổ chức phát hành (nếu có).

    2. Thông tin về cổ đông lớn

    - Đối với cổ đông là cá nhân: Tên, năm sinh, quốc tịch;

    - Đối với cổ đông là tổ chức: Tên, năm thành lập, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác, quốc tịch, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật (tên, chức vụ), người đại diện theo ủy quyền tại Tổ chức phát hành (tên, chức vụ);

    - Số lượng, tỷ lệ cổ phần nắm giữ, cổ phần có quyền biểu quyết của cổ đông lớn và những người có liên quan của họ tại thời điểm trở thành cổ đông lớn, hiện tại và dự kiến sau đợt phát hành;

    - Đối với cổ đông, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thông của Tổ chức phát hành và những người có liên quan của họ: nêu thông tin về các hợp đồng, giao dịch đang thực hiện hoặc đã ký kết và chưa thực hiện giữa Tổ chức phát hành với các đối tượng này (loại giao dịch, giá trị giao dịch, các điều khoản quan trọng khác; cấp có thẩm quyền chấp thuận);

    - Lợi ích liên quan đối với Tổ chức phát hành (nếu có)

    - Trường hợp cổ đông lớn có lợi ích liên quan tại doanh nghiệp khác hoạt động kinh doanh trong cùng lĩnh vực với Tổ chức phát hành hoặc là khách hàng/nhà cung cấp lớn của Tổ chức phát hành, nêu các thông tin sau:

    + Tên của doanh nghiệp;

    + Hoạt động chính của doanh nghiệp (đối với những hoạt động kinh doanh mang tính cạnh tranh với Tổ chức phát hành, phân tích về phân khúc khách hàng mục tiêu, địa bàn hoạt động, sản phẩm, dịch vụ);

    + Mối quan hệ của cổ đông lớn của Tổ chức phát hành và những người có liên quan của họ với doanh nghiệp (số lượng, tỷ lệ sở hữu cổ phần/phần vốn góp, chức vụ đang nắm giữ tại doanh nghiệp…

    + Phương án kiểm soát xung đột lợi ích.

    3. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng

    - Tên, năm sinh, quốc tịch;

    - Trình độ học vấn, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm công tác;

    - Chức vụ đã và đang nắm giữ tại Tổ chức phát hành (nêu thông tin về thời gian, chức vụ nắm giữ);

    - Chức vụ đã và đang nắm giữ tại các tổ chức khác (nêu thông tin về thời gian, chức vụ nắm giữ);

    - Số lượng, tỷ lệ sở hữu chứng khoán tại Tổ chức phát hành của cá nhân, người đại diện theo ủy quyền và những người có liên quan của họ;

    - Thông tin về những người có liên quan của thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng đồng thời là cổ đông, người nội bộ của Tổ chức phát hành;

    - Lợi ích liên quan đối với Tổ chức phát hành:

    + Thông tin về các hợp đồng, giao dịch đang thực hiện hoặc đã ký kết và chưa thực hiện giữa Tổ chức phát hành, công ty con của Tổ chức phát hành, công ty do Tổ chức phát hành nắm quyền kiểm soát trên 50% vốn điều lệ với thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng và những người có liên quan của họ (loại giao dịch, giá trị giao dịch, các điều khoản quan trọng khác của hợp đồng; cấp có thẩm quyền chấp thuận);

    + Thù lao, tiền lương và các lợi ích khác (tiền thưởng, cổ phiếu được nhận theo chương trình lựa chọn cho người lao động (số lượng, giá)…) trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại.

    - Các khoản nợ đối với Tổ chức phát hành (nếu có);

    - Trường hợp thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng có lợi ích liên quan tại doanh nghiệp khác hoạt động kinh doanh trong cùng lĩnh vực với Tổ chức phát hành hoặc là khách hàng/nhà cung cấp lớn của Tổ chức phát hành, nêu các thông tin sau:

    + Tên của doanh nghiệp;

    + Hoạt động chính của doanh nghiệp (đối với những hoạt động kinh doanh mang tính cạnh tranh với Tổ chức phát hành, phân tích về phân khúc khách hàng mục tiêu, địa bàn hoạt động, sản phẩm, dịch vụ);

    + Mối quan hệ của các đối tượng này và những người có liên quan của họ với doanh nghiệp (số lượng, tỷ lệ sở hữu cổ phần/phần vốn góp, chức vụ đang nắm giữ tại doanh nghiệp...);

    + Phương án kiểm soát xung đột lợi ích.

    VII. THÔNG TIN VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG CÓ CỔ PHẦN ĐƯỢC HOÁN ĐỔI

    1. Thông tin chung về Công ty đại chúng (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên viết bằng tiếng nước ngoài, số Giấy chứng nhân đăng ký doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh chính, người đại diện theo pháp luật, tóm tắt quá trình hình thành và phát triển, mã cổ phiếu, sàn niêm yết/đăng ký giao dịch)

    2. Thông tin về công ty mẹ, công ty con của Công ty đại chúng (tên, hoạt động kinh doanh chính, tỷ lệ sở hữu và biểu quyết của các công ty này tại Công ty đại chúng, tỷ lệ sở hữu và tỷ lệ biểu quyết của Công ty đại chúng tại các công ty này)

    3. Thông tin về chứng khoán đang lưu hành

    3.1. Cổ phiếu phổ thông (nêu số lượng, tỷ lệ sở hữu của tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài, tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ)

    3.2. Cổ phiếu ưu đãi (nêu số lượng, loại cổ phiếu, tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ biểu quyết của tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài, tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, các đặc điểm khác)

    3.3. Các loại chứng khoán khác (nêu số lượng, đặc điểm của từng loại)

    4. Hoạt động kinh doanh (nêu sản phẩm, dịch vụ chính, thị trường hoạt động, tình hình hoạt động kinh doanh, vị thế so với các doanh nghiệp khác cùng ngành.,.)

    5. Kết quả hoạt động kinh doanh

    Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của Công ty đại chúng trong 02 năm gần nhất và lũy kế đến quý gần nhất (nêu các chỉ tiêu trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành theo Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán, 06 tháng đầu năm đăng ký phát hành theo Báo cáo tài chính bản niên đã kiểm toán/soát xét (nêu có) và lũy kế đến quý gần nhất. Trường hợp Công ty đại chúng là công ty mẹ, kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm kết quả kinh doanh hợp nhất và của công ty mẹ)

    Chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    % tăng/ giảm

    Lũy kế đến quý gần nhất

    * Đối với Công ty đại chúng không phải là tổ chức tín dụng:

    - Tổng giá trị tài sản

    - Doanh thu thuần

    - Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

    - Lợi nhuận khác

    - Lợi nhuận trước thuế

    - Lợi nhuận sau thuế

    - Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

    - Tỷ lệ cổ tức

    * Đối với Công ty đại chúng là tổ chức tín dụng:

    - Tổng giá trị tài sản

    - Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

    - Tổng thu nhập hoạt động

    - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

    - Lợi nhuận trước thuế

    - Lợi nhuận sau thuế

    - Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

    - Tỷ lệ cổ tức

     

     

     

     

     

    - Các chỉ tiêu khác (nêu các chỉ tiêu để làm rõ kết quả hoạt động kinh doanh căn cứ theo đặc điểm ngành hoạt động của Công ty đại chúng)

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có).

    6. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu

    (Nêu các chỉ tiêu để làm rõ về tình hình tài chính căn cứ theo đặc điểm ngành hoạt động của Công ty đại chúng)

    6.1. Đối với Công ty đại chúng không phải là tổ chức tín dụng (Trường hợp Công ty đại chúng là công ty mẹ, nêu các chỉ tiêu tài chính của công ty mẹ và hợp nhất)

    Các chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Khả năng thanh toán

    - Hệ số thanh toán ngắn hạn:

    Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn

    - Hệ số thanh toán nhanh:

    (Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn

     

     

     

    2. Cơ cấu vốn

    - Hệ số Nợ/Tổng tài sản

    - Hệ số Nợ/vốn chủ sở hữu

     

     

     

    3. Năng lực hoạt động

    - Vòng quay tổng tài sản:

    Doanh thu thuần/Tổng tài sản bình quân

    - Vòng quay vốn lưu động:

    Doanh thu thuần/Tổng tài sản ngắn hạn bình quân

    - Vòng quay hàng tồn kho:

    Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho bình quân

     

     

     

    4. Khả năng sinh lời

    - Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS):

    Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA):

    Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE):

    Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Thu nhập trên cổ phần (EPS)

     

     

     

     

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có).

    6.2. Đối với Công ty đại chúng là tổ chức tín dụng (Trường hợp Công, ty đại chúng là công ty mẹ, nêu các chỉ tiêu tài chính của công ty mẹ và hợp nhất)

    Chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Chỉ tiêu về vốn

    - Vốn điều lệ

    - Vốn tự có

    - Tỷ lệ an toàn vốn

     

     

     

    2. Chất lượng tài sản

    - Tỷ lệ nợ quá hạn

    - Tỷ lệ nợ xấu

    - (Số dư các khoản cho vay và ứng trước khách hàng + các khoản cho vay các tổ chức tín dụng khác)/Tổng tài sản

    - Tài sản có sinh lời/Tổng tài sản có nội bảng

     

     

     

    3. Khả năng thanh khoản

    - Tỷ lệ tài sản có tính thanh khoản cao bình quân/Tổng tài sản bình quân

    - Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng cho vay trung và dài hạn

    - Tỷ lệ dư nợ cho vay/Tổng tiền gửi

     

     

     

    4. Kết quả hoạt động kinh doanh

    - Tỷ lệ Lợi nhuận trước thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Tỷ lệ Lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Thu nhập lãi cận biên (NIM)

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA):

     

     

     

    Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE):

    Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Thu nhập trên cổ phần (EPS)

    - Thu nhập dịch vụ/Tổng thu nhập

    - Thu nhập ròng từ hoạt động dịch vụ/Lợi nhuận trước thuế

     

     

     

     

            
     

    (Đối với Công ty đại chúng là tổ chức tín dụng, việc xác định các chỉ tiêu nêu trên áp dụng theo các quy định, hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có).

    7. Ý kiến của Tổ chức kiểm toán đối với Báo cáo tài chính của Công ty đại chúng

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính năm gần nhất của Công ty đại chúng (trường hợp ý kiến kiểm toán là ý kiến ngoại trừ, nêu nội dung giải trình của Công ty đại chúng về ảnh hưởng của việc ngoại trừ đã được Tổ chức kiểm toán xác nhận);

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán thực hiện kiểm toán/soát xét Báo cáo tài chính bán niên năm phát hành của Công ty đại chúng (nếu có) (trường hợp ý kiến kiểm toán/soát xét là ý kiến ngoại trừ, nêu nội dung giải trình của Công ty đại chúng về ảnh hưởng của việc ngoại trừ đã được Tổ chức kiểm toán xác nhận).

    8. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng

    - Tên, năm sinh, quốc tịch;

    - Trình độ học vấn, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm công tác;

    - Chức vụ nắm giữ tại Công ty đại chúng;

    - Chức vụ nắm giữ tại các tổ chức khác (nếu có);

    - Số lượng, tỷ lệ sở hữu chứng khoán tại Công ty đại chúng của cá nhân, người đại diện theo ủy quyền và những người có liên quan của họ;

    - Lợi ích liên quan đối với Công ty đại chúng (nếu có);

    - Các khoản nợ đối với Công ty đại chúng (nếu có).

    9. Các thông tin, các tranh chấp kiện tụng liên quan tới Công ty đại chúng có thể ảnh hưởng đến đợt phát hành cổ phiếu để chào mua công khai (nếu có)

    VIII. MỐI QUAN HỆ GIỮA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH VÀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG CỔ PHẦN ĐƯỢC HOÁN ĐỔI

    - Nêu mối quan hệ giữa Tổ chức phát hành, thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), cổ đông lớn của Tổ chức phát hành với Công ty đại chúng trước và dự kiến sau đợt phát hành;

    - Số lượng cổ phiếu, trái phiếu chuyển đổi, chứng quyền, quyền mua của Công ty đại chúng có cổ phần được hoán đổi mà Tổ chức phát hành sở hữu hoặc gián tiếp sở hữu thông qua bên thứ ba hiện tại và dự kiến sau đợt phát hành;

    - Các giao dịch, cam kết liên quan đến cổ phiếu của Công ty đại chúng có cổ phần được hoán đổi đến thời điểm hiện tại.

    IX. THÔNG TIN VỀ ĐỢT PHÁT HÀNH ĐỂ CHÀO MUA CÔNG KHAI

    1. Loại cổ phiếu:

    2. Mệnh giá: 10.000 đồng/cổ phiếu

    3. Tổng số cổ phiếu dự kiến phát hành:

    4. Tổng giá trị cổ phiếu dự kiến phát hành theo mệnh giá:

    5. Đối tượng phát hành để hoán đổi

    6. Tỷ lệ hoán đổi

    - Phương pháp xác định tỷ lệ hoán đổi;

    - Tỷ lệ hoán đổi.

    7. Số lượng cổ phiếu của cổ đông Công ty đại chúng được hoán đổi (nêu số lượng, tỷ lệ trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành của Công ty đại chúng)

    8. Phương thức phân phối

    - Nêu tên, nghĩa vụ của đại lý chào mua công khai;

    - Trường hợp số cổ phiếu phát hành để chào mua công khai nhỏ hơn số cổ phiếu đăng ký hoán đổi, Tổ chức phát hành phân phối cổ phiếu theo tỷ lệ tương ứng với số cổ phiếu mà mỗi cổ đông của Công ty đại chúng đăng ký hoán đổi.

    9. Lịch trình dự kiến phân phối cổ phiếu

    - Lịch trình dự kiến, trong đó nêu thời hạn công bố thông tin về đợt phát hành (trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát hành), thời hạn đăng ký hoán đổi cho nhà đầu tư (từ 30 đến 60 ngày giao dịch), thời gian chuyển giao cổ phiếu cho nhà đầu tư.

    10. Ý kiến của cơ quan có thẩm quyền về đợt tăng vốn điều lệ của Tổ chức phát hành (trường hợp Tổ chức phát hành thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền)

    11. Ý kiến của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia về tập trung kinh tế được thực hiện hoặc tập trung kinh tế có điều kiện (nếu có)

    12. Rút đề nghị phát hành cổ phiếu để chào mua công khai của Tổ chức phát hành (nêu các trường hợp cụ thể)

    13. Rút đăng ký hoán đổi của cổ đông Công ty đại chúng (nêu các trường hợp cụ thể)

    14. Biện pháp đảm bảo tuân thủ quy định về sở hữu nước ngoài

    15. Các loại thuế có liên quan (thuế thu nhập và các thuế khác liên quan đến cổ phiếu phát hành)

    16. Thông tin về các cam kết

    - Cam kết về việc không vi phạm quy định sở hữu chéo của Luật Doanh nghiệp;

    - Cam kết về việc thực hiện niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch chứng khoán;

    - Cam kết khác liên quan đến đợt phát hành (nếu có).

    X. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH

    XI. CÁC ĐỐI TÁC LIÊN QUAN TỚI ĐỢT PHÁT HÀNH

    - Nêu tên, địa chỉ trụ sở chính của các đối tác liên quan đến đợt phát hành: Tổ chức kiểm toán, Tổ chức tư vấn, Đại lý chào mua công khai, Tổ chức thẩm định giá (nếu có)…;

    - Tổ chức tư vấn nêu ý kiến về đợt phát hành;

    - Ý kiến của các chuyên gia về đợt phát hành (nếu có) (nêu kinh nghiệm của chuyên gia trong lĩnh vực liên quan).

    XII. CÁC THÔNG TIN QUAN TRỌNG KHÁC CÓ THỂ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ (nếu có)

    XIII. NGÀY THÁNG, CHỮ KÝ, ĐÓNG DẤU CỦA ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH (CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, TỔNG GIÁM ĐỐC hoặc GIÁM ĐỐC, GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH hoặc KẾ TOÁN TRƯỞNG), TỔ CHỨC TƯ VẤN, CÔNG TY ĐẠI CHÚNG CÓ CỔ PHIẾU ĐƯỢC HOÁN ĐỔI (nếu có)

    XIV. PHỤ LỤC

    1. Phụ lục I: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của Tổ chức phát hành

    2. Phụ lục II: Điều lệ của Tổ chức phát hành

    3. Phụ lục III: Quyết định của Đại hội đồng cổ đông và Hội đồng quản trị của Tổ chức phát hành

    4. Phụ lục IV: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất được kiểm toán, Báo cáo tài chính bán niên của năm phát hành được kiểm toán/soát xét (nếu có) và Báo cáo tài chính quý gần nhất của Tổ chức phát hành

    5. Phụ lục V: Báo cáo tài chính năm gần nhất được kiểm toán, Báo cáo tài chính bán niên của năm phát hành được kiểm toán/soát xét (nếu có) và Báo cáo tài chính quý gần nhất của Công ty đại chúng có cổ phiếu được hoán đổi (nếu có)

    6. Các phụ lục khác (nếu có)

     

     

    Phụ lục số 11

    MẪU BẢN CÁO BẠCH PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI THEO HỢP ĐỒNG HỢP NHẤT

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    (trang bìa)

    ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Y ĐẢM BẢO GIÁ TRỊ CỦA CÔNG TY VÀ GIÁ TRỊ CỦA CHỨNG KHOÁN. MỌI TUYÊN BỐ TRÁI VỚI ĐIỀU NÀY LÀ BẤT HỢP PHÁP.

     

    BẢN CÁO BẠCH

    PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI THEO HỢP ĐỒNG HỢP NHẤT

    (Giấy chứng nhận đăng ký phát hành số .../GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...)

    CÔNG TY                (tên các công ty bị hợp nhất)

    (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... cấp ngày... tháng... năm ...)
    (nêu thông tin cấp lần đầu và thay đổi lần gần nhất)

     

    Bản cáo bạch này và tài liệu bổ sung sẽ được cung cấp tại: ….từ ngày….

    Phụ trách công bố thông tin:

    Họ tên:...........................

    Chức vụ:........................

    Số điện thoại:.................

     

    (trang bìa)

    CÔNG TY                (tên các công ty bị hợp nhất)

    (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... cấp ngày... tháng… năm …)
    (nêu thông
    tin cấp lần đầu và thay đổi lần gần nhất)

    PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI THEO HỢP ĐỒNG HỢP NHẤT

     

    Tên cổ phiếu: cổ phiếu....... (tên Công ty hợp nhất)

    Loại cổ phiếu:

    Mệnh giá: 10.000 đồng/cổ phiếu

    Tổng số lượng cổ phiếu phát hành:

    Tổng giá trị cổ phiếu phát hành theo mệnh giá;

    Tỷ lệ hoán đổi: (nêu tỷ lệ hoán đổi đối với từng công ty bị hợp nhất)

    TỔ CHỨC KIỂM TOÁN:

    CÔNG TY:...... (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    TỔ CHỨC TƯ VẤN:

    CÔNG TY:...... (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

     

    MỤC LỤC

     

    Trang

    I. Những người chịu trách nhiệm chính đối với nội dung Bản cáo bạch

    II. Các nhân tố rủi ro

    III. Các khái niệm

    IV. Tình hình và đặc điểm cũa Công ty bị hợp nhất

    V. Thông tin dự kiến về Công ty hợp nhất

    VI. Thông tin về đợt phát hành

    VII. Mục đích phát hành

    VIII. Các đối tác liên quan tới đợt phát hành

    IX. Các thông tin quan trọng khác có thể ảnh hưởng đến quyết định của nhà đầu tư

    Phụ lục

     

     

    NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

     

    I. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

    1. Công ty bị hợp nhất (nêu từng công ty)

    Ông/Bà:............................ Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị/Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty

    Ông/Bà:............................ Chức vụ: Tổng giám đốc (Giám đốc)

    Ông/Bà:............................ Chức vụ: Kế toán trưởng (Giám đốc Tài chính)

    Chúng tôi đảm bảo rằng các thông tin và số liệu trong Bản cáo bạch này là chính xác, trung thực và cam kết chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của những thông tin và số liệu này. Trong phạm vi trách nhiệm và thông tin được biết, chúng tôi đảm bảo không có thông tin hoặc số liệu sai sót mà có thể gây ảnh hưởng đối với các thông tin trong Bản cáo bạch.

    2. Tổ chức tư vấn

    Đại diện theo pháp luật (hoặc đại diện được ủy quyền): Ông/Bà:.................. Chức vụ:..........

    Theo Giấy ủy quyền số ... ngày ... tháng ... năm ... của Người đại diện theo pháp luật (trưởng hợp đại diện được ủy quyền)

    Bản cáo bạch này là một phần của hồ sơ đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi do…. (tên Tổ chức tư vấn) tham gia lập trên cơ sở Hợp đồng tư vấn số ... ngày... tháng … năm ... với …(tên các công ty bị hợp nhất). Trong phạm vi trách nhiệm và thông tin được biết, chúng tôi đảm bảo rằng việc phân tích, đánh giá và lựa chọn ngôn từ trong Bản cáo bạch này đã được thực hiện một cách hợp lý và cẩn trọng dựa trên cơ sở các thông tin và số liệu do….(tên các công ty bị hợp nhất) cung cấp.

    II. CÁC NHÂN TỐ RỦI RO (việc phân tích các nhân to rủi ro cần nêu ảnh hưởng đến lĩnh vực hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty hợp nhất, các công ty bị hợp nhất và đợt phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất. Các nhân tố rủi ro cần được phân loại và đặt tiêu đề phù hợp theo nhóm, sắp xếp theo thứ tự các nhân tố rủi ro có khả năng ảnh hưởng tiêu cực theo mức độ từ cao đến thấp.)

    1. Đối với công ty không phải là tổ chức tín dụng

    1.1. Rủi ro về kinh tế

    1.2. Rủi ro về luật pháp

    1.3. Rủi ro đặc thù (ngành, lĩnh vực hoạt động.,.)

    1.4. Rủi ro của đợt phát hành

    1.5. Rủi ro quản trị công ty

    1.6. Rủi ro khác (thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh…)

    2. Đối với công ty là tổ chức tín dụng

    2.1. Rủi ro về kinh tế

    2.2. Rủi ro về luật pháp

    2.3. Rủi ro đặc thù

    a) Rủi ro tín dụng (phân tích rủi ro có thể xảy ra do có một số khách hàng, đối tác không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ trả nợ, thanh toán theo hợp đồng hoặc thỏa thuận)

    b) Rủi ro thị trường (phân tích rủi ro có thể xảy ra do biến động bất lợi của lãi suất, tỷ giá, giá vàng, giá chứng khoán, giá hàng hóa trên thị trường)

    c) Rủi ro lãi suất trên số ngân hàng (phân tích rủi ro do biến động bất lợi của lãi suất đối với thu nhập, giá trị tài sản, giá trị nợ phải trả, giá trị cam kết ngoại bảng)

    d) Rủi ro hoạt động (phân tích rủi ro có thể xảy ra do các quy trình nội bộ quy định không đầy đủ hoặc có sai sót, do yếu tố con người, do các lỗi, sự cố của hệ thống hoặc do các yếu tố bên ngoài làm tổn thất về tài chính, tác động tiêu cực phi tài chính)

    đ) Rủi ro thanh khoản (phân tích rủi ro có thể xảy ra do không có khả năng thực hiện các nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn hoặc có khả năng thực hiện nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn nhưng phải trả chi phí cao hơn mức chi phí bình quân của thị trường)

    e) Rủi ro tập trung (phân tích rủi ro có thể xảy ra do doanh nghiệp hoạt động kinh doanh tập trung vào một khách hàng (bao gồm người có liên quan), đối tác, sản phẩm, giao dịch, ngành, lĩnh vực kinh tế, loại tiền tệ ở mức độ có tác động đáng kể đến thu nhập, trạng thái rủi ro)

    g) Rủi ro từ các hoạt động ngoại bảng (phân tích các giao dịch kỳ hạn, các khoản cam kết cho vay, các khoản bảo lãnh L/C có khả năng ảnh hưởng đến tình hình tài chính)

    h) Rủi ro đặc thù khác

    2.4. Rủi ro của đợt phát hành

    2.5. Rủi ro quản trị công ty

    2.6. Rủi ro khác (thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh...)

    III. CÁC KHÁI NIỆM

    (Những từ, nhóm từ viết tắt, thuật ngữ chuyên ngành, kỹ thuật; những từ, nhóm từ khó hiểu, có thể gây hiểu lầm trong Bản cáo bạch cần phải được giải thích)

    IV. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY BỊ HỢP NHẤT (nêu thông tin theo từng công ty)

    1. Thông tin chung về Công ty (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên viết bằng tiếng nước ngoài, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh chính, người đại diện theo pháp luật, mã cổ phiếu, sàn niêm yết/đăng ký giao dịch (nếu có))

    2. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của Công ty (nêu những sự kiện quan trọng trong lịch sử hình thành, phát triển và trong lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty)

    3. Cơ cấu tổ chức của Công ty (và cơ cấu của nhóm công ty, nếu có) (thể hiện bằng sơ đồ kèm theo diễn giải)

    4. Cơ cấu quản trị và bộ máy quản lý của Công ty (thể hiện bằng sơ đồ kèm theo diễn giải)

    5. Thông tin về công ty mẹ, công ty con của Công ty bị hợp nhất, những công ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần, phần vốn góp chi phối đối với Công ty bị hợp nhất, những công ty mà Công ty bị hợp nhất nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần, phần vốn góp chi phối (danh sách các công ty trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại, kèm theo thông tin cụ thể tỉnh đến thời điểm nắm giữ gần nhất bao gồm: tên, ngày thành lập, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hoạt động kinh doanh chính, tỷ lệ sở hữu và tỷ lệ biểu quyết của các công ty này tại Công ty bị hợp nhất, tỷ lệ sở hữu và tỷ lệ biểu quyết của Công ty bị hợp nhất tại các công ty này)

    6. Thông tin về quá trình tăng, giảm vốn điều lệ của Công ty (thông tin về các đợt tăng, giảm vốn kể từ thời điểm thành lập bao gồm thời điểm tăng/giảm vốn, giá trị vốn tăng/giảm, hình thức tăng/giảm vốn, đơn vị cấp, ý kiến của đơn vị kiểm toán (nếu có))

    7. Thông tin về các khoản góp vốn, thoái vốn lớn của Công ty tại các doanh nghiệp khác (nêu giá trị và phương thức thực hiện của các khoản góp vốn, thoái vốn trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại có giá trị từ 10% tổng tài sản trở lên được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của Công ty bị hợp nhất tại thời điểm thực hiện)

    8. Thông tin về chứng khoán đang lưu hành

    8.1. Cổ phiếu phổ thông (trường hợp là công ty cổ phần, nêu số lượng, tỷ lệ sở hữu của tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài, tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ)

    8.2. Cổ phiếu ưu đãi (trường hợp là công ty cổ phần, nêu số lượng, loại cổ phiếu, tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ biểu quyết của tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài, tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, các đặc điểm khác)

    8.3. Các loại chứng khoán khác (nêu số lượng, đặc điểm của từng loại)

    9. Hoạt động kinh doanh

    (Nêu các nội dung để làm rõ về hoạt động kinh doanh của Công ty căn cứ theo đặc điểm ngành hoạt động)

    9.1. Đối với Công ty không phải là tổ chức tín dụng

    9.1.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh

    - Mô tả các sản phẩm, dịch vụ chính, quy trình sản xuất kinh doanh, công nghệ áp dụng...;

    - Tính thời vụ của hoạt động sản xuất kinh doanh;

    - Sản lượng sản phẩm, giá trị dịch vụ (tỷ lệ từng loại sản phẩm, dịch vụ trong doanh thu, lợi nhuận trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại),

    9.1.2. Tài sản (nêu tên, nguyên giá, giá trị còn lại của từng tài sản lớn thuộc sở hữu của Công ty)

    9.1.3. Thị trường hoạt động (doanh thu, lợi nhuận theo từng thị trường)

    9.1.4. Báo cáo tình hình đầu tư, hiệu quả đầu tư, hiệu quả sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ trong các lĩnh vực hoạt động chính

    9.1.5. Các hợp đồng lớn (nêu thông tin các hợp đồng lớn đang thực hiện, đã được ký kết và chưa thực hiện bao gồm các nội dung về tên, giá trị, thời điểm ký kết, thời gian thực hiện, sản phẩm, dịch vụ đầu vào, đầu ra)

    9.1.6. Các khách hàng, nhà cung cấp lớn (nêu thông tin về các khách hàng, nhà cung cấp lớn của Công ty bao gồm các nội dung về tên, giá trị giao dịch trên doanh thu/doanh số mua hàng, thời gian giao dịch, sản phẩm, dịch vụ)

    9.1.7. Vị thế của Công ty trong ngành (phân tích theo ngành hoạt động của Công ty, các bên tham gia và mức độ cạnh tranh, vị thế và thị phần của Công ty trong ngành; trường hợp không có thông tin cần nêu rõ. Thông tin phải được nêu một cách cẩn trọng và hợp lý, nêu nguồn cung cấp thông tin và số liệu công bố)

    9.1.8. Hoạt động Marketing

    9.1.9. Quyền sở hữu trí tuệ, nhãn hiệu, tên thương mại, sáng chế

    9.1.10. Chính sách nghiên cứu và phát triển

    9.1.11. Trường hợp Công ty hoạt động trong lĩnh vực ngành nghề kinh doanh có điều kiện, nêu thông tin về việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật liên quan

    9.2. Đối với Công ty là tổ chức tín dụng

    9.2.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh

    - Loại sản phẩm, dịch vụ (tỷ lệ từng loại sản phẩm, dịch vụ trong doanh thu, lợi nhuận trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại);

    - Huy động vốn (cơ cấu, tỷ trọng nguồn vốn huy động trong nước, ngoài nước trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại);

    - Hoạt động tín dụng (tổng dư nợ cho vay, tỷ lệ an toàn vốn, tỷ lệ nợ khó đòi, rủi ro lãi suất, phân loại..., trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại);

    - Hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán (tình hình hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán, các dịch vụ thanh toán trong nước và thanh toán quốc tế trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại);

    - Hoạt động ngân hàng đại lý (nếu có);

    - Hoạt động kinh doanh khác (nếu có).

    9.2.2. Tài sản (nêu tên, nguyên giá, giá trị còn lại của từng tài sản lớn thuộc sở hữu của Công ty)

    9.2.3. Quản lý rủi ro và bảo toàn vốn

    - Các chính sách quản lý rủi ro đang áp dụng (rủi ro tín dụng, rủi ro hoạt động, rủi ro thị trường...);

    - Đánh giá tình hình thực hiện, giải pháp khắc phục các tồn tại, hạn chế (nếu có).

    9.2.4. Thị trường hoạt động

    - Mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện;

    - Mạng lưới khách hàng và các loại dịch vụ cho khách hàng;

    - Vị thế của Công ty trong ngành (nêu thông tin về vị thế và thị phần của Công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành. Thông tin phải được nêu một cách cẩn trọng và hợp lý, nêu nguồn cung cấp thông tin và số liệu công bố).

    9.2.5. Các dự án phát triển hoạt động kinh doanh

    10. Kết quả hoạt động kinh doanh

    10.1. Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của Công ty trong 02 năm gần nhất và lũy kế đến quý gần nhất (nêu các chỉ tiêu trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành theo Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán, 06 tháng đầu năm đăng ký phát hành theo Báo cáo tài chính bán niên đã kiểm toán/soát xét (nếu có) và lũy kế đến quý gần nhất. Trường hợp Công ty bị hợp nhất là công ty mẹ, kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm kết quả kinh doanh hợp nhất và của công ty mẹ)

    Chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    % tăng/ giảm

    Lũy kế đến quý gần nhất

    * Đối với Công ty không phải là tổ chức tín dụng:

    - Tổng giá trị tài sản

    - Doanh thu thuần

    - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

    - Lợi nhuận khác

    - Lợi nhuận trước thuế

    - Lợi nhuận sau thuế

    - Tỷ lệ chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức

    * Đối với Công ty là tổ chức tín dụng:

    - Tổng giá trị tài sản

    - Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

    - Tổng thu nhập hoạt động

    - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

    - Lợi nhuận trước thuế

    - Lợi nhuận sau thuế

    - Tỷ lệ chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức

     

     

     

     

     

    - Các chỉ tiêu khác (nêu các chỉ tiêu để làm rõ kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty căn cứ theo đặc điểm ngành hoạt động);

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có).

    10.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của Công ty

    - Những nhân tố chính tác động đến tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành (nêu những sự kiện bất thường (nếu có); trường hợp tình hình hoạt động kinh doanh biến động lớn, phân tích nguyên nhân);

    - Những biến động lớn có thể ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính gần nhất, trường hợp không có cân nêu rõ.

    11. Tình hình tài chính

    (Nêu các chỉ tiêu để làm rõ về tình hình tài chính của Công ty căn cứ theo đặc điểm ngành hoạt động)

    11.1. Đối với Công ty không phải là tổ chức tín dụng

    11.1.1.  Các chỉ tiêu cơ bản (nêu các chỉ tiêu trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại)

    - Báo cáo về vốn điều lệ, vốn kinh doanh và tình hình sử dụng vốn điều lệ, vốn kinh doanh;

    - Trích khấu hao tài sản cố định (nêu phương pháp trích khấu hao, những thay đổi trong chính sách khấu hao, việc tuân thủ theo chế độ quy định);

    - Mức lương bình quân (so sánh với mức lương bình quân của các doanh nghiệp khác cùng ngành trong cùng địa bàn);

    - Tình hình công nợ (tổng số nợ phải thu, tổng số nợ phải trả);

    - Các khoản phải thu; trường hợp có các khoản phải thu quá hạn, nêu giá trị, thời gian quá hạn, nguyên nhân, đánh giá khả năng thu hồi;

    - Các khoản phải trả:

    + Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn;

    + Tình hình thanh toán các khoản nợ:

    Có thanh toán đầy đủ, đúng hạn lãi và gốc không;

    Trường hợp quá hạn, nêu giá trị, thời gian quá hạn, nguyên nhân, đánh giá khả năng thanh toán;

    Trường hợp vi phạm các điều khoản khác trong hợp đồng/cam kết, nêu thông tin cụ thể, nguyên nhân và giải pháp khắc phục (bao gồm các vi phạm của Công ty bị hợp nhất và công ty con, nếu có).

    - Các khoản phải nộp theo luật định (nêu giá trị, việc tuân thủ theo quy định pháp luật);

    - Trích lập các quỹ (nêu giá trị, việc tuân thủ theo quy định pháp luật và Điều lệ công ty)

    - Những biến động lớn có thể ảnh hưởng tới tình hình tài chính của Công ty kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính gần nhất, trường hợp không có cần nêu rõ.

    11.1.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu (Trường hợp Công ty bị hợp nhất là công ty mẹ, nêu các chỉ tiêu tài chính của công ty mẹ và hợp nhất)

    Các chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Khả năng thanh toán

    - Hệ số thanh toán ngắn hạn:

    Tài sản ngắn hạn /Nợ ngắn hạn

    - Hệ số thanh toán nhanh:

    (Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn

     

     

     

    2. Cơ cấu vốn

    - Hệ số Nợ/Tổng tài sản

    - Hệ số Nợ/vốn chủ sở hữu

     

     

     

    3. Năng lực hoạt động

    - Vòng quay tổng tài sản:

    Doanh thu thuần/Tổng tài sản bình quân

    - Vòng quay vốn lưu động:

    Doanh thu thuần/Tổng tài sản ngắn hạn bình quân

    - Vòng quay hàng tồn kho:

    Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho bình quân

     

     

     

    4. Khả năng sinh lời

    - Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS):

    Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA):

    Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE):

    Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Thu nhập trên cổ phần (EPS)

     

     

     

         
     

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có).

    11.2. Đối với Công ty là tổ chức tín dụng

    11.2.1. Các chỉ tiêu cơ bản (nêu các chỉ tiêu trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại)

    - Báo cáo về vốn điều lệ, vốn kinh doanh và tình hình sử dụng vốn điều lệ, vốn kinh doanh;

    - Trích khấu hao tài sản cố định (nêu phương pháp trích khấu hao, những thay đổi trong chính sách khấu hao, việc tuân thủ theo chế độ quy định);

    - Mức lương bình quân (so sánh với mức lương bình quân của các doanh nghiệp khác cùng ngành trong cùng địa bàn);

    - Tình hình công nợ (tổng số nợ phải thu, tổng số nợ phải trả);

    - Các khoản phải nộp theo luật định (nêu giá trị, việc tuân thủ theo quy định pháp luật);

    - Trích lập các quỹ (nêu giá trị, việc tuân thủ theo quy định pháp luật và Điều lệ công ty);

    - Những biến động lớn có thể ảnh hưởng tới tình hình tài chính của Công ty kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính gần nhất, trường hợp không có cần nêu rõ.

    11.2.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu (Trường hợp Công ty bị hợp nhất là công ty mẹ, nêu các chỉ tiêu tài chính của công ty mẹ và hợp nhất)

    Chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Chỉ tiêu về vốn -Vốn điều lệ

    - Vốn tự có

    - Tỷ lệ an toàn vốn

     

     

     

    2. Chất lượng tài sản

    - Tỷ lệ nợ quá hạn

    - Tỷ lệ nợ xấu

    - (Số dư các khoản cho vay và ứng trước khách hàng + các khoản cho vay các tổ chức tín dụng khác)/Tổng tài sản

    - Tài sản có sinh lời/Tổng tài sản có nội bảng

     

     

     

    3. Khả năng thanh khoản

    - Tỷ lệ tài sản có tính thanh khoản cao bình quân/Tổng tài sản bình quân

    - Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng cho vay trung và dài hạn

    - Tỷ lệ dư nợ cho vay/Tổng tiền gửi

     

     

     

    4. Kết quả hoạt động kinh doanh

    - Lợi nhuận trước thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Tỷ lệ lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Thu nhập lãi cận biên (NIM)

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA):

    Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE):

    Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Thu nhập trên cổ phần (EPS)

    - Thu nhập dịch vụ/Tổng thu nhập

    - Thu nhập ròng từ hoạt động dịch vụ/Lợi nhuận trước thuế

     

     

     

     

    (Tchức tín dụng xác định các chỉ tiêu nêu trên áp dụng theo các quy định, hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có).

    12. Ý kiến của Tổ chức kiểm toán đối với Báo cáo tài chính của Công ty

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính năm gần nhất của Công ty (trường hợp ý kiến kiểm toán là ý kiến ngoại trừ, Công ty nêu nội dung giải trình về ảnh hưởng của việc ngoại trừ đã được Tổ chức kiểm toán xác nhận);

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán thực hiện kiểm toán/soát xét Báo cáo tài chính bán niên năm đăng ký phát hành của Công ty (nếu có) (trường hợp ý kiến kiểm toán/soát xét là ý kiến ngoại trừ, Công ty nêu nội dung giải trình về ảnh hưởng của việc ngoại trừ đã được Tổ chức kiểm toán xác nhận).

    13. Thông tin về cổ đông lớn/chủ sở hữu công ty/thành viên sở hữu từ 10% vốn điều lệ trở lên

    - Đối với cá nhân: Tên, năm sinh, quốc tịch;

    - Đối với tổ chức: Tên, năm thành lập, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác, quốc tịch, địa chỉ trụ sở chính, vốn điếu lệ, người đại diện theo pháp luật (tên, chức vụ), người đại diện theo ủy quyền tại Công ty (tên, chức vụ);

    - Số lượng, tỷ lệ cổ phần nắm giữ, cổ phần có quyền biểu quyết tại Công ty của cổ đông lớn và những người có liên quan của họ (trường hợp là công ty cổ phần) hoặc giá trị, tỷ lệ phân vốn góp của thành viên sở hữu từ 10% vốn điều lệ trở lên và những người có liên quan của họ (trường hợp là công ty TNHH hai thành viên trở lên);

    - Thông tin về các hợp đồng, giao dịch đang thực hiện hoặc đã ký kết và chưa thực hiện giữa Công ty với cổ đông, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thông của Công ty và những người có liên quan của họ (trường hợp là công ty cổ phần) hoặc chủ sở hữu công ty/thành viên, người đại diện theo ủy quyền của thành viên và những người có liên quan của họ (trường hợp là công ty TNHH) (bao gồm loại giao dịch, giá trị giao dịch, các điều khoản quan trọng khác của hợp đồng; cấp có thẩm quyền chấp thuận);

    - Lợi ích liên quan đối với Công ty (nếu có);

    - Trường hợp cổ đông lớn/chủ sở hữu công ty/thành viên có lợi ích liên quan tại doanh nghiệp khác hoạt động kinh doanh trong cùng lĩnh vực với Công ty bị hợp nhất hoặc là khách hàng/nhà cung cấp lớn của Công ty bị hợp nhất, nêu các thông tin sau:

    + Tên của doanh nghiệp;

    + Hoạt động chính của doanh nghiệp (đối với những hoạt động kinh doanh mang tính cạnh tranh với Công ty bị hợp nhất, phân tích về phán khúc khách hàng mục tiêu, địa bàn hoạt động, sản phẩm, dịch vụ);

    + Mối quan hệ của các đối tượng này và những người có liên quan của họ với doanh nghiệp (số lượng, tỷ lệ sở hữu cổ phần/phần vốn góp, chức vụ đang nắm giữ tại doanh nghiệp...);

    + Phương án kiểm soát xung đột lợi ích.

    14. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị/thành viên Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng

    - Tên, năm sinh, quốc tịch;

    - Trình độ học vấn, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm công tác;

    - Chức vụ đã và đang nắm giữ tại Công ty (nêu thông tin về thời gian, chức vụ nắm giữ);

    - Chức vụ đã và đang nắm giữ tại các tổ chức khác (nêu thông tin về thời gian, chức vụ nắm giữ);

    - Số lượng, tỷ lệ sở hữu chứng khoán tại Công ty của cá nhân, người đại diện theo ủy quyền và những người có liên quan của họ (trường hợp là công ty cổ phần) hoặc giá trị, tỷ lệ phần vốn góp tại Công ty của cá nhân, người đại diện theo ủy quyền (trường hợp là công ty TNHH);

    - Lợi ích liên quan đối với Công ty bị hợp nhất:

    + Thông tin về các hợp đồng, giao dịch đang thực hiện hoặc đã ký kết và chưa thực hiện giữa Công ty với thành viên Hội đồng quản trị/thành viên Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng và người có liên quan của họ (loại giao dịch, giá trị giao dịch, các điều khoản quan trọng khác của hợp đồng; cấp có thẩm quyền chấp thuận);

    + Thù lao, tiền lương và các lợi ích khác (tiền thưởng, cổ phiếu được nhận theo chương trình lựa chọn cho người lao động (số lượng, giá)…) trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại.

    - Các khoản nợ đối với Công ty (nếu có);

    - Trường hợp thành viên Hội đồng quản trị/thành viên Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng có lợi ích liên quan tại doanh nghiệp khác hoạt động kinh doanh trong cùng lĩnh vực với Công ty bị hợp nhất hoặc là khách hàng/nhà cung cấp lớn của Công ty bị hợp nhất, nêu các thông tin sau:

    + Tên của doanh nghiệp;

    + Hoạt động chính của doanh nghiệp (đối với những hoạt động kinh doanh mang tính cạnh tranh với Công ty bị hợp nhất, phân tích về phân khúc khách hàng mục tiêu, địa bàn hoạt động, sản phẩm, dịch vụ);

    + Mối quan hệ của các đối tượng này và những người có liên quan của họ với doanh nghiệp (số lượng, tỷ lệ sở hữu cổ phần/phần vốn góp, chức vụ đang nắm giữ tại doanh nghiệp...);

    + Phương án kiểm soát xung đột lợi ích,

    15. Chính sách chia lợi nhuận hoặc cổ tức (nêu các chính sách liên quan đến việc chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức, tỷ lệ cổ tức (giá trị, tỷ lệ chi trả) trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành)

    16. Chính sách đối với người lao động

    - Số lượng người lao động tính đến thời điểm hiện tại, số lượng người lao động bình quân trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành (phân loại theo trình độ người lao động, lao động thường xuyên hoặc thời vụ);

    - Chính sách đào tạo, lương thưởng, trợ cấp...;

    - Quy chế phát hành cổ phiếu cho người lao động (nếu có).

    17. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của Công ty (nêu thông tin về các cam kết có thể ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính của Công ty bị hợp nhất như thông tin về các hợp đồng thuê sử dụng đất, trái phiếu chưa đáo hạn, các quyền chưa thực hiện của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi...)

    18. Các thông tin, nghĩa vụ nợ tiềm ẩn, tranh chấp kiện tụng liên quan tới Công ty có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính của Công ty, đợt phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất, tỷ lệ hoán đổi cổ phiếu

    19. Thông tin về cam kết của Công ty không thuộc trường hợp đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án về một trong các tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế mà chưa được xóa án tích

    V. THÔNG TIN DỰ KIẾN VỀ CÔNG TY HỢP NHẤT (nêu các thông tin theo phương án hợp nhất, phương án hoạt động kinh doanh sau hợp nhất, hợp đồng hợp nhất được các công ty bị hợp nhất thông qua)

    1. Thông tin chung về Công ty hợp nhất (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên viết bằng tiếng nước ngoài, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh chính)

    2. Cơ cấu tổ chức của Công ty hợp nhất (và cơ cấu của nhóm công ty, nếu có) (thể hiện bằng sơ đồ và kèm theo diễn giải)

    3. Cơ cấu quản trị và bộ máy quản lý của Công ty hợp nhất (thể hiện bằng sơ đồ và kèm theo diễn giải)

    4. Thông tin về tỷ lệ sở hữu nước ngoài

    - Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa dự kiến tại Công ty hợp nhất theo quy định pháp luật;

    - Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa dự kiến tại Công ty hợp nhất.

    5. Cơ cấu vốn điều lệ dự kiến

    6. Phương án hoạt động kinh doanh và chiến lược phát triển doanh nghiệp sau hợp nhất

    7. Kế hoạch doanh thu, lợi nhuận và cổ tức

    Chỉ tiêu

    Kế hoạch năm X...

    Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

     

    Lợi nhuận sau thuế

     

    Tỷ lệ Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

     

    Tỷ lệ Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

     

    Tỷ lệ cổ tức

     

     

    - Cấp có thẩm quyền thông qua kế hoạch nêu trên;

    - Căn cứ để đạt kế hoạch doanh thu, lợi nhuận và cổ tức nêu trên (nêu thông tin một cách cẩn trọng và hợp lý trên cơ sở các hợp đồng, hoạt động kinh doanh, đầu tư đang thực hiện và dự kiến triển khai... phù hợp với các quy định và chính sách kế toán mà Công ty hợp nhất dự kiến áp dụng);

    - Đánh giá của Tổ chức tư vấn (và Tổ chức kiểm toán độc lập, nếu có) về kế hoạch doanh thu, lợi nhuận và cổ tức.

    8. Phương án sử dụng lao động sau hợp nhất

    VI. THÔNG TIN VỀ ĐỢT PHÁT HÀNH

    1. Tên cổ phiếu: Cổ phiếu ... (tên Công ty hợp nhất)

    2. Loại cổ phiếu:

    3. Mệnh giá: 10.000 đồng/cổ phiếu

    4. Tổng số cổ phiếu dự kiến phát hành:

    5. Tổng giá trị cổ phiếu dự kiến phát hành theo mệnh giá:

    6. Đối tượng phát hành để hoán đổi: Cổ đông của............ (tên Công ty bị hợp nhất)

    7. Tỷ lệ hoán đổi

    - Phương pháp xác định tỷ lệ hoán đổi;

    - Tỷ lệ hoán đổi.

    8. Phương thức phân phối

    9. Lịch trình dự kiến phân phối cổ phiếu

    - Lịch trình dự kiến, trong đó nêu thời hạn công bố thông tin về đợt phát hành (trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát hành), thời hạn đăng ký hoán đổi cho nhà đầu tư (tối thiểu 20 ngày), thời gian chuyển giao cổ phiếu cho nhà đầu tư.

    10. Ý kiến của cơ quan có thẩm quyền về đợt phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất (trường hợp pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền)

    11. Ý kiến của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia về tập trung kinh tế được thực hiện hoặc tập trung kinh tế có điều kiện (nếu có)

    12. Biện pháp đảm bảo tuân thủ quy định về sở hữu nước ngoài

    13. Các loại thuế có liên quan (thuế thu nhập và các thuế khác Liên quan đến cổ phiếu phát hành)

    14. Thông tin về các cam kết

    - Cam kết về việc thực hiện niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch chứng khoán;

    - Cam kết khác liên quan đến đợt phát hành (nếu có).

    VII. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH

    VIII. CÁC ĐỐI TÁC LIÊN QUAN TỚI ĐỢT PHÁT HÀNH

    - Nêu tên, đia chỉ trụ sở chính của các đối tác liên quan đến đợt phát hành: Tổ chức kiểm toán, Tổ chức tư vấn, Tổ chức thẩm định giá (nếu có)

    - Tổ chức tư vấn nêu ý kiến về đợt phát hành;

    - Ý kiến của các chuyên gia về đợt phát hành (nếu có) (nêu kinh nghiệm của chuyên gia trong lĩnh vực Liên quan).

    IX. CÁC THÔNG TIN QUAN TRỌNG KHÁC CÓ THỂ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ (nếu có)

    X. NGÀY THÁNG, CHỮ KÝ, ĐÓNG DẤU CỦA ĐẠI DIỆN CÁC CÔNG TY BỊ HỢP NHẤT (CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ hoặc CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN hoặc CHỦ TỊCH CÔNG TY, TỔNG GIÁM ĐỐC hoặc GIÁM ĐỐC, GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH hoặc KẾ TOÁN TRƯỞNG), TỔ CHỨC TỨ VẤN

    XI. PHỤ LỤC

    1. Phụ lục I: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của các công ty bị hợp nhất

    2. Phụ lục II: Dự thảo Điều lệ của Công ty hợp nhất

    3. Phụ lục III: Quyết định của Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Chủ sở hữu của các công ty bị hợp nhất

    4. Phụ lục IV: Báo cáo tài chính năm gần nhất được kiểm toán, Báo cáo tài chính bán niên của năm đăng ký phát hành được kiểm toán/soát xét (nếu có) và Báo cáo tài chính quý gần nhất của các công ty bị hợp nhất

    5. Phụ lục V: Hợp đồng hợp nhất

    6. Các phụ lục khác (nếu có)

     

    Phụ lục số 12

    MẪU BẢN CÁO BẠCH PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU CỦA CÔNG TY ĐẠI CHÚNG ĐỂ HOÁN ĐỔI THEO HỢP ĐỒNG SÁP NHẬP

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    (trang bìa)

    ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Y ĐẢM BẢO GIÁ TRỊ CỦA CÔNG TY VÀ GIÁ TRỊ CỦA CHỨNG KHOÁN. MỌI TUYÊN BỐ TRÁI VỚI ĐIỀU NÀY LÀ BẤT HỢP PHÁP.

     

    BẢN CÁO BẠCH
    CÔNG TY ABC

    (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số…do… cấp ngày… tháng... năm …)
    (nêu thông
    tin cấp lần đầu và thay đổi lần gần nhất)

    PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI THEO HỢP ĐỒNG SÁP NHẬP
    (Giấy chứng nhận đăng ký phát hành số …./GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...)

    CÔNG TY                (tên các công ty bị sáp nhập)

    (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... cấp ngày... tháng... năm ...)
    (nêu thông tin cấp lần đầu và thay đổi lần gần nhất)

     

    Bản cáo bạch này và tài liệu bổ sung sẽ được cung cấp tại: …từ ngày….

    Phụ trách công bố thông tin:

    Họ tên:..........................

    Chức vụ:........................

    Số điện thoại:..................

     

    (trang bìa)

    CÔNG TY ABC

    (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số… do… cấp ngày... tháng... năm ...)
    (nêu thông tin cấp lần đầu và thay đổi lần gần nhất)

    PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI THEO HỢP ĐỒNG SÁP NHẬP

     

    Tên cổ phiếu: cổ phiếu....... (tên Tổ chức phát hành)

    Loại cổ phiếu:

    Mệnh giá: 10.000 đồng/cổ phiếu

    Tổng số lượng cổ phiếu phát hành:

    Tổng giá trị cổ phiếu phát hành theo mệnh giá:

    Tỷ lệ hoán đổi: (nêu tỷ lệ hoán đổi đối với từng công ty bị sáp nhập)

    TỔ CHỨC KIỂM TOÁN:

    CÔNG TY:...... (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

    TỔ CHỨC TƯ VẤN:

    CÔNG TY:...... (nêu tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax)

     

    MỤC LỤC

     

    Trang

    I. Những người chịu trách nhiệm chính đối với nội dung Bản cáo bạch

    II. Các nhân tố rủi ro

    III. Các khái niệm

    IV. Tình hình và đặc điểm của Tổ chức phát hành

    V. Kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính và dự kiến kế hoạch của Tổ chức phát hành

    VI. Thông tin về cổ đông sáng lập, cổ đông lớn, thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng của Tổ chức phát hành

    VII. Tình hình và đặc điểm của Công ty bị sáp nhập

    VIII. Thông tin về đợt phát hành

    IX. Mục đích phát hành

    X. Các đối tác liên quan tới đợt phát hành

    XI. Các thông tin quan trọng khác có thể ảnh hưởng đến quyết định của nhà đầu tư

    Phụ lục

     

    NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

     

    I. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

    1. Tổ chức phát hành

    Ông/Bà:............................ Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị

    Ông/Bà:............................ Chức vụ: Tổng giám đốc (Giám đốc)

    Ông/Bà:............................ Chức vụ: Kế toán trưởng (Giám đốc Tài chính) đối với các thông tin trong Bản cáo bạch.

    Chúng tôi đảm bảo rằng các thông tin và số liệu trong Bản cáo bạch này là chính xác, trung thực và cam kết chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của những thông tin và số liệu này. Trong phạm vi trách nhiệm và thông tin được biết, chúng tôi đảm bảo không có thông tin hoặc số liệu sai sót mà có thể gây ảnh hưởng

    2. Công ty bị sáp nhập (nêu từng công ty)

    Ông/Bà:............................ Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị/Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty

    Ông/Bà:............................ Chức vụ: Tổng giám đốc (Giám đốc)

    Ông/Bà:............................ Chức vụ: Kế toán trưởng (Giám đốc Tài chính)

    Chúng tôi đảm bảo rằng các thông tin và số liệu trong Bản cáo bạch này là chính xác, trung thực và cam kết chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của những thông tin và số liệu này. Trong phạm vi trách nhiệm và thông tin được biết, chúng tôi đảm bảo không có thông tin hoặc số liệu sai sót mà có thể gây ảnh hưởng đối với các thông tin trong Bản cáo bạch.

    3. Tổ chức tư vấn

    Đại diện theo pháp luật (hoặc đại diện được ủy quyền): Ông/Bà:................. Chức vụ.............

    Theo Giấy ủy quyền số ... ngày ... tháng ... năm ... của Người đại diện theo pháp luật (trường hợp đại diện được ủy quyền)

    Bản cáo bạch này là một phần của hồ sơ đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi do …. (tên Tổ chức tư vấn) tham gia lập trên cơ sở Hợp đồng tư vấn số ... ngày... tháng ... năm … với…. (tên Tổ chức phát hành). Trong phạm vi trách nhiệm và thông tin được biết, chúng tôi đảm bảo rằng việc phân tích, đánh giá và lựa chọn ngôn từ trong Bản cáo bạch này đã được thực hiện một cách hợp lý và cẩn trọng dựa trên cơ sở các thông tin và số liệu do….(tên Tổ chức phát hành) cung cấp.

    II. CÁC NHÂN TỐ RỦI RO (việc phân tích các nhân tố rủi ro cần nêu ảnh hưởng đến lĩnh vực hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành và đợt phát hành cổ phiếu để hoán đổi, Các nhân tố rủi ro cần được phân loại và đặt tiêu đề phù hợp theo nhóm, sắp xếp theo thứ tự các nhân tố rủi ro có khả năng ảnh hưởng tiêu cực theo mức độ từ cao đến thấp.)

    1. Đối với Tổ chức phát hành không phải là tổ chức tín dụng

    1.1. Rủi ro về kinh tế

    1.2. Rủi ro về luật pháp

    1.3. Rủi ro đặc thù (ngành, lĩnh vực hoạt động...)

    1.4. Rủi ro của đợt phát hành

    1.5. Rủi ro pha loãng

    1.6. Rủi ro quản trị công ty

    1.7. Rủi ro khác (thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh...)

    2. Đối với Tổ chức phát hành là tổ chức tín dụng

    2.1. Rủi ro về kinh tế

    2.2. Rủi ro về luật pháp

    2.3. Rủi ro đặc thù

    a) Rủi ro tín dụng (phân tích rủi ro có thể xảy ra do có một số khách hàng, đối tác không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ trả nợ, thanh toán theo hợp đồng hoặc thỏa thuận với Tổ chức phát hành)

    b) Rủi ro thị trường (phân tích rủi ro có thể xảy ra do biến động bất lợi của lãi suất, tỷ giá, giá vàng, giá chứng khoán, giá hàng hóa trên thị trường)

    c) Rủi ro lãi suất trên số ngân hàng (phân tích rủi ro do biến động bất lợi của lãi suất đối với thu nhập, giá trị tài sản, giá trị nợ phải trả, giá trị cam kết ngoại bảng của Tổ chức phát hành)

    d) Rủi ro hoạt động (phân tích rủi ro có thể xảy ra do các quy trình nội bộ quy định không đầy đủ hoặc có sai sót, do yếu tố con người, do các lãi, sự cố của hệ thống hoặc do các yếu tố bên ngoài làm tổn thất về tài chính, tác động tiêu cực phi tài chính đối với Tổ chức phát hành)

    đ) Rủi ro thanh khoản (phân tích rủi ro có thể xảy ra do Tổ chức phát hành không có khả năng thực hiện các nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn hoặc Tổ chức phát hành có khả năng thực hiện nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn nhưng phải trả chi phí cao hơn mức chi phí bình quân của thị trường)

    e) Rủi ro tập trung (phân tích rủi ro có thể xảy ra do Tổ chức phát hành có hoạt động kinh doanh tập trung vào một khách hàng (bao gồm người có liên quan), đối tác, sản phẩm, giao dịch, ngành, lĩnh vực kinh tế, loại tiền tệ ở mức độ có tác động đáng kể đến thu nhập, trạng thái rủi ro của Tổ chức phát hành)

    g) Rủi ro từ các hoạt động ngoại bảng (phân tích các giao dịch kỳ hạn, các khoản cam kết cho vay, các khoản bảo lãnh L/C có khả năng ảnh hưởng đến tình hình tài chính của Tổ chức phát hành)

    h) Rủi ro đặc thù khác

    2.4. Rủi ro của đợt phát hành

    2.5. Rủi ro pha loãng

    2.6. Rủi ro quản trị công ty

    2.7. Rủi ro khác (thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh,...)

    III. CÁC KHÁI NIỆM

    (Những từ, nhóm từ viết tắt, thuật ngữ chuyên ngành, kỹ thuật; những từ, nhóm từ khó hiểu, có thể gây hiểu lầm trong Bản cáo bạch cần phải được giải thích)

    IV. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

    1. Thông tin chung về Tổ chức phát hành (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên viết bằng tiếng nước ngoài, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh chính, người đại diện theo pháp luật, mã cổ phiếu, sàn niêm yết/đăng ký giao dịch)

    2. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của Tổ chức phát hành (nêu những sự kiện quan trọng trong lịch sử hình thành, phát triển và trong lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành)

    3. Cơ cấu tổ chức của Tổ chức phát hành (và cơ cấu của nhóm công ty, nếu có) (thể hiện bằng sơ đồ kèm theo diễn giải)

    4. Cơ cấu quản trị và bộ máy quản lý của Tổ chức phát hành (thể hiện bằng sơ đồ kèm theo diễn giải)

    5. Thông tin về công ty mẹ, công ty con của Tổ chức phát hành, những công ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với Tổ chức phát hành, những công ty mà Tổ chức phát hành nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần, phần vốn góp chi phối (danh sách các công ty trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại, kèm theo thông tin cụ thể tính đến thời điểm nắm giữ gần nhất bao gồm: tên, ngày thành lập, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hoạt động kinh doanh chính, tỷ lệ sở hữu và tỷ lệ biểu quyết của các công ty này tại Tổ chức phát hành, tỷ lệ sở hữu và tỷ lệ biểu quyết của Tổ chức phát hành tại các công ty này)

    6. Thông tin về quá trình tăng, giảm vốn điều lệ của Tổ chức phát hành (thông tin về các đợt tăng, giảm vốn kể từ thời điểm hoạt động theo hình thức công ty cổ phần bao gồm thời điểm tăng/giảm vốn, giá trị vốn tăng/giảm, hình thức tăng/giảm vốn, đơn vị cấp, ý kiến của đơn vị kiểm toán (nếu có))

    7. Thông tin về các khoản góp vốn, thoái vốn lớn của Tổ chức phát hành tại các doanh nghiệp khác (nêu giá trị và phương thức thực hiện của các khoản góp vốn, thoái vốn trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và trên thời điểm hiện tại có giá trị từ 10% tổng tài sản trở lên được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của Tổ chức phát hành tại thời điểm thực hiện)

    8. Thông tin về chứng khoán đang lưu hành

    8.1. cổ phiếu phổ thông (nêu số lượng, tỷ lệ sở hữu của tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài, tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ)

    8.2. Cổ phiếu ưu đãi (nêu số lượng, loại cổ phiếu, tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ biểu quyết của tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài, tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, các đặc điểm khác)

    8.3. Các loại chứng khoán khác (nêu số lượng, đặc điểm của từng loại)

    9. Thông tin về tỷ lệ sở hữu nước ngoài

    - Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại Tổ chức phát hành theo quy định pháp luật;

    - Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại Tổ chức phát hành theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông và quy định tại Điều lệ công ty (nếu có)

    - Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tại Tổ chức phát hành hiện tại.

    10. Hoạt động kinh doanh

    (Tổ chức phát hành nêu các nội dung để làm rõ về hoạt động kinh doanh căn cứ theo đặc điểm ngành hoạt động)

    10.1. Đối với Tổ chức phát hành không phải là tổ chức tín dụng

    10.1.1.  Đặc điểm hoạt động kinh doanh

    - Mô tả các sản phẩm, dịch vụ chính, quy trình sản xuất kinh doanh, công nghệ áp dụng.,.;

    - Tính thời vụ của hoạt động sản xuất kinh doanh;

    - Sản lượng sản phẩm, giá trị dịch vụ (tỷ lệ từng loại sản phẩm, dịch vụ trong doanh thu, lợi nhuận trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại).

    10.1.2. Tài sản (nêu tên, nguyên giá, giá trị còn lại của từng tài sản lớn thuộc sở hữu của Tổ chức phát hành)

    10.1.3.  Thị trường hoạt động (doanh thu, lợi nhuận theo từng thị trường)

    10.1.4.  Báo cáo tình hình đầu tư, hiệu quả đầu tư, hiệu quả sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ trong các lĩnh vực hoạt động chính

    10.1.5. Các hợp đồng lớn (nêu thông tin các hợp đồng lớn đã được thực hiện, đã được ký kết và chưa thực hiện trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại bao gồm các nội dung về tên; giá trị; thời điểm ký kết; thời gian thực hiện; sản phẩm, dịch vụ đầu vào, đầu ra; các đối tác tham gia và mối quan hệ với thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), cổ đông lớn của Tổ chức phát hành; các điều khoản quan trọng khác trong hợp đồng)

    10.1.6. Các khách hàng, nhà cung cấp lớn (nêu thông tin về các khách hàng, nhà cung cấp lớn của Tổ chức phát hành trong 02 liên tục năm liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại bao gồm các nội dung về tên; giá trị giao dịch trên doanh thu/doanh số mua hàng; thời gian giao dịch; sản phẩm, dịch vụ; mối quan hệ với thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), cổ đông lớn của Tổ chức phát hành)

    10.1.7. Vị thế của Tổ chức phát hành trong ngành (nêu thông tin một cách cẩn trọng và hợp lý, nêu nguồn cung cấp thông tin và số liệu công bố)

    - Vị thế của Tổ chức phát hành so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành (phân tích theo ngành hoạt động của Tổ chức phát hành, các bên tham gia và mức độ cạnh tranh, vị thế và thị phần của Tổ chức phát hành trong ngành; trường hợp không có thông tin cần nêu rõ);

    - Triển vọng phát triển của ngành;

    - Đánh giá về sự phù hợp định hướng phát triển của Tổ chức phát hành so với định hướng của ngành, chính sách của Nhà nước, xu thế chung trên thế giới.

    10.1.8.  Hoạt động Marketing

    10.1.9.  Quyền sở hữu trí tuệ, nhãn hiệu, tên thương mại, sáng chế

    10.1.10. Chính sách nghiên cứu và phát triển (nêu thông tin về các chính sách trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại, đánh giá ảnh hưởng tới tình hình hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành)

    10.1.11. Chiến lược kinh doanh (tổng quan về các chiến lược, thời gian dự kiến thực hiện, nguồn vốn và nguồn lực dự kiến...)

    10.1.12. Trường hợp Tổ chức phát hành hoạt động trong lĩnh vực ngành nghề kinh doanh có điều kiện, nêu thông tin về việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật liên quan

    10.2. Đối với Tổ chức phát hành là tổ chức tín dụng

    10.2.1.  Đặc điểm hoạt động kinh doanh

    - Loại sản phẩm, dịch vụ (tỷ lệ từng loại sản phẩm, dịch vụ trong doanh thu, lợi nhuận trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại);

    - Huy động vốn (cơ cấu, tỷ trọng nguồn vốn huy động trong nước, ngoài nước trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại);

    - Hoạt động tín dụng (tổng dư nợ cho vay, tỷ lệ an toàn vốn, tỷ lệ nợ khó đòi, rủi ro lãi suất, phân loại… trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại);

    - Hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán (tình hình hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán, các dịch vụ thanh toán trong nước và thanh toán quốc tế trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại);

    - Hoạt động ngân hàng đại lý (nếu có);

    -  Hoạt động kinh doanh khác (nếu có).

    10.2.2. Tài sản (nêu tên, nguyên giá, giá trị còn lại của từng tài sản lớn thuộc sở hữu của Tổ chức phát hành)

    10.2.3. Quản lý rủi ro và bảo toàn vốn

    - Các chính sách quản lý rủi ro đang áp dụng (rủi ro tín dụng, rủi ro hoạt động, rủi ro thị trường...);

    - Đánh giá tình hình thực hiện, giải pháp khắc phục các tồn tại, hạn chế (nếu có).

    10.2.4. Thị trường hoạt động

    - Mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện;

    - Mạng lưới khách hàng và các loại dịch vụ cho khách hàng;

    - Vị thế của Tổ chức phát hành trong ngành (nêu thông tin về vị thế và thị phần của Tổ chức phát hành so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành. Thông tin phải được nêu một cách cẩn trọng và hợp lý, nêu nguồn cung cấp thông tin và số liệu công bố).

    10.2.5. Các dự án phát triển hoạt động kinh doanh (nêu thông tin về các dự án lớn trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại, đánh giá ảnh hưởng tới tình hình hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành)

    10.2.6.  Chiến lược kinh doanh (tổng quan về các chiến lược, thời gian dự kiến thực hiện, nguồn vốn và nguồn lực dự kiến...)

    11. Chính sách đối với người lao động

    - Số lượng người lao động tính đến thời điểm hiện tại, số lượng người lao động bình quân trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành (phân loại theo trình độ người lao động, lao động thường xuyên hoặc thời vụ);

    - Chính sách đào tạo, lương thưởng, trợ cấp...;

    - Quy chế phát hành cổ phiếu cho người lao động (nếu có).

    12. Chính sách cổ tức (nêu các chính sách liên quan đến việc trả cổ tức, tỷ lệ cổ tức trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành)

    13. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của Tổ chức phát hành (nêu thông tin về các cam kết có thể ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính của Tổ chức phát hành như thông tin về các hợp đồng thuê sử dụng đất, trái phiếu chưa đáo hạn, các quyền chưa thực hiện của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi...)

    14. Các thông tin, nghĩa vụ nợ tiềm ẩn, tranh chấp kiện tụng liên quan tới Tổ chức phát hành có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính của Tổ chức phát hành, đợt phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng sáp nhập, tỷ lệ hoán đổi cổ phiếu

    15. Thông tin về cam kết của Tổ chức phát hành không thuộc trường hợp đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án về một trong các tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế mà chưa được xóa án tích

    V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH, TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

    1. Kết quả hoạt động kinh doanh

    1.1. Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành trong 02 năm gần nhất và lũy kế đến quý gần nhất (nêu các chỉ tiêu trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành theo Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán, 06 tháng đầu năm đăng ký phát hành theo Báo cáo tài chính bán niên đã kiểm toán/soát xét (nếu có) và lũy kế đến quý gần nhất Trường hợp Tổ chức phát hành là công ty mẹ, kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm kết quả kinh doanh hợp nhất và của công ty mẹ)

    Chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    % tăng/ giảm

    Lũy kế đến quý gần nhất

    * Đối với Tổ chức phát hành không phải là tổ chức tín dụng:

    - Tổng giá trị tài sản

    - Doanh thu thuần

    - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

    - Lợi nhuận khác

    - Lợi nhuận trước thuế

    - Lợi nhuận sau thuế

    - Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

    - Tỷ lệ cổ tức

    * Đối với Tổ chức phát hành là tổ chức tín dụng:

    - Tổng giá trị tài sản

    - Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

    - Tổng thu nhập hoạt động

    - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

    - Lợi nhuận trước thuế

    - Lợi nhuận sau thuế

    - Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

    - Tỷ lệ cổ tức

     

     

     

     

     

    - Các chỉ tiêu khác (Tổ chức phát hành nêu các chỉ tiêu để làm rõ kết quả hoạt động kinh doanh căn cứ theo đặc điểm ngành hoạt động);

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có).

    1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành

    - Những nhân tố chính tác động đến tình hình hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành (nêu những sự kiện bất thường (nếu có); trường hợp tình hình hoạt động kinh doanh biến động lớn, phân tích nguyên nhân);

    - Những biến động lớn có thể ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của Tổ chức phát hành kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính gần nhất, trường hợp không có cần nêu rõ.

    2. Tình hình tài chính

    (Tổ chức phát hành nêu các chỉ tiêu để làm rõ về tình hình tài chính căn cứ theo đặc điểm ngành hoạt động)

    2.1. Đối với Tổ chức phát hành không phải là tổ chức tín dụng

    2.1.1. Các chỉ tiêu cơ bản (nêu các chỉ tiêu trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại)

    - Báo cáo về vốn điều lệ, vốn kinh doanh và tình hình sử dụng vốn điều lệ, vốn kinh doanh;

    - Trích khấu hao tài sản cố định (nêu phương pháp trích khấu hao, những thay đổi trong chính sách khấu hao, việc tuân thủ theo chế độ quy định);

    - Mức lương bình quân (so sánh với mức lương bình quân của các doanh nghiệp khác cùng ngành trong cùng địa bàn);

    - Tình hình công nợ (tổng số nợ phải thu, tổng số nợ phải trả);

    - Các khoản phải thu; trường hợp có các khoản phải thu quá hạn, nêu giá trị, thời gian quá hạn, nguyên nhân, đánh giá khả năng thu hồi;

    - Các khoản phải trả:

    + Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn;

    + Tình hình thanh toán các khoản nợ:

    Có thanh toán đầy đủ, đúng hạn lãi và gốc không;

    Trường hợp quá hạn, nêu giá trị, thời gian quá hạn, nguyên nhân, đánh giá khả năng thanh toán;

    Trường hợp vi phạm các điều khoản khác trong hợp đồng/cam kết, nêu thông tin cụ thể, nguyên nhân và giải pháp khắc phục (bao gồm các vi phạm của Tổ chức phát hành và công ty con, nếu có).

    - Các khoản phải nộp theo luật định (nêu giá trị, việc tuân thủ theo quy định pháp luật);

    - Trích lập các quỹ (nêu giá trị, việc tuân thủ theo quy định pháp luật);

    - Những biến động lớn có thể ảnh hưởng tới tình hình tài chính của Tổ chức phát hành kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính gần nhất, trường hợp không có cần nêu rõ.

    2.1.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu (Trường hợp Tổ chức phát hành là công ty mẹ, nêu các chỉ tiêu tài chính của công ty mẹ và hợp nhất)

    Các chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Khả năng thanh toán

    - Hệ số thanh toán ngắn hạn:

    Tài sản ngắn hạn /Nợ ngắn hạn

    - Hệ số thanh toán nhanh:

    (Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn

     

     

     

    2. Cơ cấu vốn

    - Hệ số Nợ/Tổng tài sản

    - Hệ số Nợ/vốn chủ sở hữu

     

     

     

    3. Năng lực hoạt động

    - Vòng quay tổng tài sản:

    Doanh thu thuần/Tổng tài sản bình quân

    - Vòng quay vốn lưu động:

    Doanh thu thuần/Tổng tài sản ngắn hạn bình quân

    - Vòng quay hàng tồn kho:

    Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho bình quân

     

     

     

    4. Khả năng sinh lời

    - Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS):

    Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA):

    Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE):

    Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Thu nhập trên cổ phần (EPS)

     

     

     

         
     

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có),

    2.2. Đối với Tổ chức phát hành là tổ chức tín dụng

    2.2.1. Các chỉ tiêu cơ bản (nêu các chỉ tiêu trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại)

    - Báo cáo về vốn điều lệ, vốn kinh doanh và tình hình sử dụng vốn điều lệ, vốn kinh doanh;

    - Trích khấu hao tài sản cố định (nêu phương pháp trích khấu hao, những thay đổi trong chính sách khấu hao, việc tuân thủ theo chế độ quy định);

    - Mức lương bình quân (so sánh với mức lương bình quân của các doanh nghiệp khác cùng ngành trong cùng địa bàn);

    - Tình hình công nợ (tổng số nợ phải thu, tổng số nợ phải trả);

    - Các khoản phải nộp theo luật định (nêu giá trị, việc tuân thủ theo quy định pháp luật);

    - Trích lập các quỹ (nêu giá trị, việc tuân thủ quy định pháp luật và Điều lệ công ty)

    - Những biến động lớn có thể ảnh hưởng tới tình hình tài chính của Tổ chức phát hành kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính gần nhất, trường hợp không có cần nêu rõ.

    2.2.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu (Trường hợp Tổ chức phát hành là công ty mẹ, nêu các chỉ tiêu tài chính của công ty mẹ và hợp nhất)

    Chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Chỉ tiêu về vốn

    - Vốn điều lệ

    - Vốn tự có

    - Tỷ lệ an toàn vốn

     

     

     

    2. Chất lượng tài sản

    - Tỷ lệ nợ quá hạn

    - Tỷ lệ nợ xấu

    - (Số dư các khoản cho vay và ứng trước khách hàng + các khoản cho vay các tổ chức tín dụng khác)/Tổng tài sản

    - Tài sản có sinh lời/Tổng tài sản có nội bảng

     

     

     

    3. Khả năng thanh khoản

    - Tỷ lệ tài sản có tính thanh khoản cao bình quân/Tổng tài sản bình quân

    - Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng cho vay trung và dài hạn

    - Tỷ lệ dư nợ cho vay/Tổng tiền gửi

     

     

     

    4. Kết quả hoạt động kinh doanh

    - Lợi nhuận trước thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Tỷ lệ Lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Thu nhập lãi cận biên (NIM)

    - Hệ số Lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA):

    Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Hệ số Lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE):

    Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Thu nhập trên cổ phần (EPS)

    - Thu nhập dịch vụ/Tổng thu nhập

    - Thu nhập ròng từ hoạt động dịch vụ/Lợi nhuận trước thuế

     

     

     

     

    (Tổ chức tín dụng xác định các chỉ tiêu nêu trên áp dụng theo các quy định, hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có).

    3. Ý kiến của Tổ chức kiểm toán đối với Báo cáo tài chính của Tổ chức phát hành

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính năm gần nhất của Tổ chức phát hành (trường hợp ý kiến kiểm toán là ý kiến ngoại trừ, Tổ chức phát hành nêu nội dung giải trình về ảnh hưởng của việc ngoại trừ đã được Tổ chức kiểm toán xác nhận);

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán thực hiện kiểm toán/soát xét Báo cáo tài chính bán niên năm đăng ký phát hành của Tổ chức phát hành (nếu có) (trường hợp ý kiến kiểm toán/soát xét là ý kiến ngoại trừ, Tổ chức phát hành nêu nội dung giải trình về ảnh hưởng của việc ngoại trừ đã được Tổ chức kiểm toán xác nhận).

    4. Kế hoạch doanh thu, lợi nhuận và cổ tức

    Chỉ tiêu

    Năm X...

    Kế hoạch

    % tăng/giảm so với năm trước

    Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

     

     

    Lợi nhuận sau thuế

     

     

    Tỷ lệ Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

     

     

    Tỷ lệ Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

     

     

    Tỷ lệ cổ tức

     

     

     

    - Cấp có thẩm quyền thông qua kế hoạch nêu trên (Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị...);

    - Căn cứ để đạt kế hoạch doanh thu, lợi nhuận và cổ tức nêu trên (nêu thông tin một cách cẩn trọng và hợp lý trên cơ sở các hợp đồng, hoạt động kinh doanh, đầu tư đang thực hiện và dự kiến triển khai... phù hợp với các quy định và chính sách kế toán mà Tổ chức phát hành đang áp dụng);

    - Đánh giá của Tổ chức tư vấn (và Tổ chức kiểm toán độc lập, nếu có) về kế hoạch doanh thu, lợi nhuận và cổ tức.

    VI. THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP, CỔ ĐÔNG LỚN, THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, KIỂM SOÁT VIÊN, TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC), PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC (PHÓ GIÁM ĐỐC), KẾ TOÁN TRƯỞNG CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

    1. Thông tin về cổ đông sáng lập (trường hợp Tổ chức phát hành có cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng)

    - Đối với cổ đông là cá nhân: Tên, năm sinh, quốc tịch;

    - Đối với cổ đông là tổ chức: Tên, năm thành lập, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác, quốc tịch, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật (tên, chức vụ), người đại diện theo ủy quyền tại Tổ chức phát hành (tên, chức vụ)

    - Số lượng, tỷ lệ cổ phần nắm giữ theo từng loại (trong đó nêu số lượng và tỷ lệ cổ phần có quyền biểu quyết, cổ phần bị hạn chế chuyển nhượng, cổ phần ưu đãi khác) của cổ đông sáng lập và những người có liên quan của họ tại thời điểm thành lập doanh nghiệp, hiện tại và dự kiến sau đợt phát hành;

    - Lợi ích liên quan đối với Tổ chức phát hành (nếu có).

    2. Thông tin về cổ đông lớn

    - Đối với cổ đông là cá nhân: Tên, năm sinh, quốc tịch;

    - Đối với cổ đông là tổ chức: Tên, năm thành lập, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác, quốc tịch, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật (tên, chức vụ), người đại diện theo ủy quyền tại Tổ chức phát hành (tên, chức vụ);

    - Số lượng, tỷ lệ cổ phần nắm giữ, cổ phần có quyền biểu quyết của cổ đông lớn và những người có liên quan của họ tại tại thời điểm trở thành cổ đông lớn, hiện tại và dự kiển sau đợt phát hành;

    - Đối với cổ đông, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thông của Tổ chức phát hành và những người có liên quan của họ: nêu thông tin về các hợp đồng, giao dịch đang thực hiện hoặc đã ký kết và chưa thực hiện giữa Tổ chức phát hành với các đối tượng này (loại giao dịch, giá trị giao dịch, các điều khoản quan trọng khác; cấp có thẩm quyền chấp thuận);

    - Lợi ích liên quan đối với Tổ chức phát hành (nếu có);

    - Trường hợp cổ đông lớn có lợi ích liên quan tại doanh nghiệp khác hoạt động kinh doanh trong cùng lĩnh vực với Tổ chức phát hành hoặc là khách hàng/nhà cung cấp lớn của Tổ chức phát hành, nêu các thông tin sau:

    + Tên của doanh nghiệp;

    + Hoạt động chính của doanh nghiệp (đối với những hoạt động kinh doanh mang tính cạnh tranh với Tổ chức phát hành, phân tích về phân khúc khách hàng mục tiêu, địa bàn hoạt động, sản phẩm, dịch vụ);

    + Mối quan hệ của cổ đông lớn của Tổ chức phát hành và những người có liên quan của họ với doanh nghiệp (số lượng, tỷ lệ sở hữu cổ phần/phần vốn góp, chức vụ đang nắm giữ tại doanh nghiệp...);

    + Phương án kiểm soát xung đột lợi ích.

    3. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng

    - Tên, năm sinh, quốc tịch;

    - Trình độ học vấn, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm công tác;

    - Chức vụ đã và đang nắm giữ tại Tổ chức phát hành (nêu thông tin về thời gian, chức vụ nắm giữ);

    - Chức vụ đã và đang nắm giữ tại các tổ chức khác (nêu thông tin về thời gian, chức vụ nắm giữ);

    - Số lượng, tỷ lệ sở hữu chứng khoán tại Tổ chức phát hành của cá nhân, người đại diện theo ủy quyền và những người có liên quan của họ;

    - Thông tin về những người có liên quan của thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng đồng thời là cổ đông, người nội bộ của Tổ chức phát hành;

    - Lợi ích liên quan đối với Tổ chức phát hành:

    + Thông tin về các hợp đồng, giao dịch đang thực hiện hoặc đã ký kết và chưa thực hiện giữa Tổ chức phát hành, công ty con của Tổ chức phát hành, công ty do Tổ chức phát hành nắm quyền kiểm soát trên 50% vốn điều lệ với thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng và người có liên quan của họ (loại giao dịch, giá trị giao dịch, các điều khoản quan trọng khác của hợp đồng, cấp có thẩm quyền chấp thuận giao dịch);

    + Thù lao, tiền lương và các lợi ích khác (như số tiền thưởng, cổ phiếu thưởng…) trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại.

    - Các khoản nợ đối với Tổ chức phát hành (nếu có);

    - Trường hợp thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng có lợi ích liên quan tại doanh nghiệp khác hoạt động kinh doanh trong cùng lĩnh vực với Tổ chức phát hành hoặc là khách hàng/nhà cung cấp lớn của Tổ chức phát hành, nêu các thông tin sau:

    + Tên của doanh nghiệp;

    + Hoạt động chính của doanh nghiệp (đối với những hoạt động kinh doanh mang tính cạnh tranh với Tổ chức phát hành, phân tích về phân khúc khách hàng mục tiêu, địa bàn hoạt động, sản phẩm, dịch vụ);

    + Mối quan hệ của các đối tượng này và những người có liên quan của họ với doanh nghiệp (số lượng, tỷ lệ sở hữu cổ phần/phần vốn góp, chức vụ đang nắm giữ tại doanh nghiệp...);

    + Phương án kiểm soát xung đột lợi ích,

    VII. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY BỊ SÁP NHẬP (nêu thông tin theo từng công ty)

    1. Thông tin chung về Công ty (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên viết bằng tiếng nước ngoài, số Giấy chứng nhận đăngdoanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh chính, người đại diện theo pháp luật, mã cổ phiếu, sàn niêm yết/đăng ký giao dịch (nếu có))

    2. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của Công ty (nêu những sự kiện quan trọng trong lịch sử hình thành, phát triển và trong lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty)

    3. Cơ cấu tổ chức của Công ty (và cơ cấu của nhóm công ty, nếu có) (thể hiện bằng sơ đồ kèm theo diễn giải)

    4. Cơ cấu quản trị và bộ máy quản lý của Công ty (thể hiện bằng sơ đồ kèm theo diễn giải)

    5. Thông tin về công ty mẹ, công ty con của Công ty bị sáp nhập, những công ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần, phần vốn góp chi phối đối với Công ty bị sáp nhập, những công ty mà Công ty bị sáp nhập nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần, phần vốn góp chi phối, (danh sách các công ty trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại, kèm theo thông tin cụ thể tính đến thời điểm nắm giữ gần nhất bao gồm: tên, ngày thành lập, số Giấy chứng nhận ĐKKD, hoạt động kinh doanh chính, tỷ lệ sở hữu và tỷ lệ biểu quyết của các công ty này tại Công ty bị sáp nhập, tỷ lệ sở hữu và tỷ lệ biểu quyết của Công ty bị sáp nhập tại các công ty này)

    6. Thông tin về quá trình tăng, giảm vốn của Công ty (thông tin về các đợt tăng, giảm vốn  kể từ thời điểm thành lập bao gồm thời điểm tăng/giảm vốn, giá trị vốn tăng/giảm, hình thức tăng/giảm vốn, đơn vị cấp, ý kiến của đơn vị kiểm toán (nếu có))

    7. Thông tin về các khoản góp vốn, thoái vốn lớn của Công ty tại các doanh nghiệp khác (nêu giá trị và phương thức thực hiện của các khoản góp vốn, thoái vốn trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại có giá trị từ 10% tổng tài sản trở lên được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của Công ty bị sáp nhập tại thời điểm thực hiện)

    8. Thông tin về chứng khoán đang lưu hành

    8.1. Cổ phiếu phổ thông (trường hợp là công ty cổ phần, nêu số lượng, tỷ lệ sở hữu của tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài, tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ)

    8.2. Cổ phiếu ưu đãi (trường hợp là công ty cổ phần, nêu số lượng, loại cổ phiếu, tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ biểu quyết của tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài, tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, các đặc điểm khác)

    8.3. Các loại chứng khoán khác (nêu số lượng, đặc điểm của từng loại)

    9. Hoạt động kinh doanh

    (Nêu các nội dung để làm rõ về hoạt động kinh doanh của Công ty căn cứ theo đặc điểm ngành hoạt động)

    9.1. Đối với Công ty không phải là tổ chức tín dụng

    - Mô tả các sản phẩm, dịch vụ chính, quy trình sản xuất kinh doanh, công nghệ áp dụng...;

    - Tính thời vụ của hoạt động sản xuất kinh doanh;

    - Sản lượng sản phẩm, giá trị dịch vụ (tỷ lệ từng loại sản phẩm, dịch vụ trong doanh thu, lợi nhuận trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại);

    - Tài sản (nêu tên, nguyên giá, giá trị còn lại của từng tài sản lớn thuộc sở hữu của Công ty);

    - Thị trường hoạt động (doanh thu, lợi nhuận theo từng thị trường);

    - Các hợp đồng lớn (nêu thông tin các hợp đồng lớn đang được thực hiện, đã được ký kết và chưa thực hiện bao gồm các nội dung về tên, giá trị, thời gian thực hiện, sản phẩm, dịch vụ đầu vào, đầu ra, các đối tác tham gia; các điều khoản quan trọng khác trong hợp đồng);

    - Các khách hàng, nhà cung cấp lớn (nêu thông tin về các khách hàng, nhà cung cấp lớn của Công ty bao gồm các nội dung về tên; giá trị giao dịch trên doanh thu/doanh số mua hàng; thời gian giao dịch; sản phẩm, dịch vụ);

    - Vị thế của Công ty trong ngành (phân tích theo ngành hoạt động của Công ty, các bên tham gia và mức độ cạnh tranh, vị thế và thị phần của Công ty trong ngành; trường hợp không có thông tin cần nêu rõ. Thông tin phải được nêu một cách cẩn trọng và hợp lý, nêu nguồn cung cấp thông tin và số liệu công bố);

    - Quyền sở hữu trí tuệ, nhãn hiệu, tên thương mại, sáng chế.

    9.2. Đối với Công ty là tổ chức tín dụng

    - Loại sản phẩm, dịch vụ (tỷ lệ từng loại sản phẩm, dịch vụ trong doanh thu, lợi nhuận trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại);

    - Huy động vốn (cơ cấu, tỷ trọng nguồn vốn huy động trong nước, ngoài nước trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại);

    - Hoạt động tín dụng (tổng dư nợ cho vay, tỷ lệ an toàn vốn, tỷ lệ nợ khó đòi, rủi ro lãi suất, phân loại... trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại);

    - Hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán (tình hình hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán, các dịch vụ thanh toán trong nước và thanh toán quốc tế trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại)

    - Hoạt động ngân hàng đại lý (nếu có)\

    - Tài sản (nêu tên, nguyên giá, giá trị còn lại của từng tài sản lớn thuộc sở hữu của Công ty);

    - Quản lý rủi ro và bảo toàn vốn;

    - Thị trường hoạt động (mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện; mạng lưới khách hàng và các loại dịch vụ cho khách hàng)

    - Vị thế của Công ty trong ngành (phân tích theo ngành hoạt động của Công ty, các bên tham gia và mức độ cạnh tranh, vị thế và thị phần của Công ty trong ngành; trường hợp không có thông tin cần nêu rõ. Thông tin phải được nêu một cách cẩn trọng và hợp lý, nêu nguồn cung cấp thông tin và số liệu công bố).

    10. Kết quả hoạt động kinh doanh

    10T. Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của Công ty trong 02 năm gần nhất và lũy kế đến quý gần nhất (nêu các chỉ tiêu trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành theo Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán; 06 tháng đầu năm đăng ký phát hành theo Báo cáo tài chính bán niên đã kiểm toán/soát xét (nếu có) và lũy kế đến quý gần nhất. Trường hợp Công ty bị sáp nhập là công ty mẹ, kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm kết quả kinh doanh hợp nhất và của công ty mẹ)

    Chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    % tăng/ giảm

    Lũy kế đến quý gần nhất

    * Đối với Công ty không phải là tổ chức tín dụng:

    - Tổng giá trị tài sản

    - Doanh thu thuần

    - Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

    - Lợi nhuận khác

    - Lợi nhuận trước thuế

    - Lợi nhuận sau thuế

    - Tỷ lệ chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức

    * Đối với Công ty là tổ chức tín dụng:

    Tổng giá trị tài sản

    - Doanh thu thuần hoặc Thu nhập lãi thuần

    - Tổng thu nhập hoạt động

    - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

    - Lợi nhuận trước thuế

    - Lợi nhuận sau thuế

    Tỷ lệ chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức

     

     

     

     

     

    - Các chỉ tiêu khác (nêu các chỉ tiêu để làm rõ kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty cần cứ theo đặc điểm ngành hoạt động);

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có).

    10.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty

    - Những nhân tố chính tác động chính đến tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành (nêu những sự kiện bất thường (nếu có); trường hợp tình hình hoạt động kinh doanh biến động lớn, phân tích nguyên nhân);

    - Những biến động lớn có thể ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính gần nhất, trường hợp không có cần nêu rõ.

    11. Tình hình tài chính

    (Nêu các chỉ tiêu để làm rõ về tình hình tài chính của Công ty căn cứ theo đặc điểm ngành hoạt động)

    11.1. Đối với Công ty không phải là tổ chức tín dụng

    11.1.1. Các chỉ tiêu cơ bản (nêu các chỉ tiêu trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại)

    - Báo cáo về vốn điều lệ, vốn kinh doanh và tình hình sử dụng vốn điều lệ, vốn kinh doanh;

    - Tình hình công nợ (tổng số nợ phải thu, tổng số nợ phải trả);

    - Các khoản phải thu; trường hợp có các khoản phải thu quá hạn, nêu giá trị, thời gian quá hạn, nguyên nhân, đánh giá khả năng thu hồi;

    - Các khoản phải trả:

    + Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn;

    + Tình hình thanh toán các khoản nợ:

    Có thanh toán đầy đủ, đúng hạn lãi và gốc không;

    Trường hợp quá hạn, nêu giá trị, thời gian quá hạn, nguyên nhân, đánh giá khả năng thanh toán;

    Trường hợp vi phạm các điều khoản khác trong hợp đồng/cam kết, nêu thông tin cụ thể, nguyên nhân và giải pháp khắc phục (bao gồm vi phạm của Công ty bị sáp nhập và công ty con, nếu có).

    - Các khoản phải nộp theo luật định (nêu giá trị, việc tuân thủ theo quy định pháp luật);

    - Trích lập các quỹ (nêu giá trị, việc tuân thủ theo quy định pháp luật và Điều lệ công ty);

    - Những biến động lớn có thể ảnh hưởng tới tình hình tài chính của Công ty kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính gần nhất, trường hợp không có cần nêu rõ.

    11.1.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu (Trường hợp Công ty bị sáp nhập là công ty mẹ, nêu các chỉ tiêu tài chính của công ty mẹ và hợp nhất)

    Các chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Khả năng thanh toán

    - Hệ số thanh toán ngắn hạn:

    Tài sản ngắn hạn /Nợ ngắn hạn

    - Hệ số thanh toán nhanh:

    (Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn

     

     

     

    2. Cơ cấu vốn

    - Hệ số Nợ/Tổng tài sản

    - Hệ số Nợ/vốn chủ sở hữu

     

     

     

    3. Năng lực hoạt động

    - Vòng quay tổng tài sản:

    Doanh thu thuần/Tổng tài sản bình quân

    - Vòng quay vốn lưu động:

    Doanh thu thuần/Tổng tài sản ngắn hạn bình quân

    - Vòng quay hàng tồn kho:

    Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho bình quân

     

     

     

    4. Khả năng sinh lời

    - Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS): Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

    Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA);

    Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE):

    Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Thu nhập trên cổ phần (EPS)

     

     

     

     

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có).

    11.2. Đối với Công ty là tổ chức tín dụng

    11.2.1.  Các chỉ tiêu cơ bản (nêu các chỉ tiêu trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành và đến thời điểm hiện tại)

    - Báo cáo về vốn điều lệ, vốn kinh doanh và tình hình sử dụng vốn điều lệ, vốn kinh doanh;

    - Tình hình công nợ (tổng số nợ phải thu, tổng số nợ phải trả);

    - Các khoản phải nộp theo luật định (nêu giá trị, việc tuân thủ theo quy định pháp luật);

    - Trích lập các quỹ (nêu giá trị, việc tuân thủ quy định pháp luật và Điều lệ công ty);

    - Những biến động lớn có thể ảnh hưởng tới tình hình tài chính của Công ty kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính gần nhất, trường hợp không có cần nêu rõ.

    11.2.2.  Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu (Trường hợp Công ty bị sáp nhập là công ty mẹ, nêu các chỉ tiêu tài chính của công ty mẹ và hợp nhất)

    Chỉ tiêu

    Năm X-2

    Năm X-1

    Ghi chú

    1. Chỉ tiêu về vốn -Vốn điều lệ

    - Vốn tự có

    - Tỷ lệ an toàn vốn

     

     

     

    2. Chất lượng tài sản

    - Tỷ lệ nợ quá hạn

    - Tỷ lệ nợ xấu

    - (Số dư các khoản cho vay và ứng trước khách hàng + các khoản cho vay các tổ chức tín dụng khác)/Tổng tài sản

    - Tài sản có sinh lời/Tổng tài sản có nội bảng

     

     

     

    3. Khả năng thanh khoản

    - Tỷ lệ tài sản có tính thanh khoản cao bình quân/Tổng tài sản bình quân

    - Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng cho vay trung và dài hạn

    - Tỷ lệ dư nợ cho vay/Tổng tiền gửi

     

     

     

    4. Kết quả hoạt động kinh doanh

    - Tỷ lệ Lợi nhuận trước thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Tỷ lệ Lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Thu nhập lãi cận biên (NIM)

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh (ROA):

    Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

    - Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE):

    Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

    - Thu nhập trên cổ phần (EPS)

    - Thu nhập dịch vụ/Tổng thu nhập

    - Thu nhập ròng từ hoạt động dịch vụ/Lợi nhuận trước thuế

     

     

     

     

    (Tổ chức tín dụng xác định các chỉ tiêu nêu trên áp dụng theo các quy định, hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán độc lập (nếu có),

    12. Ý kiến của Tổ chức kiểm toán đối với Báo cáo tài chính của Công ty

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính năm gần nhất của Công ty (trường hợp ý kiến kiểm toán là ý kiến ngoại trừ, Công ty nêu nội dung giải trình về ảnh hưởng của việc ngoại trừ đã được Tổ chức kiểm toán xác nhận);

    - Ý kiến của Tổ chức kiểm toán thực hiện kiểm toán/soát xét Báo cáo tài chính bán niên năm đăng ký phát hành của Công ty bị sáp nhập (nếu có) (trường hợp ý kiến kiểm toán/soát xét là ý kiến ngoại trừ, Công ty nêu nội dung giải trình về ảnh hưởng của việc ngoại trừ đã được Tổ chức kiểm toán xác nhận).

    13. Thông tin về cổ đông lớn/chủ sở hữu công ty/thành viên sở hữu từ 10% vốn điều lệ trở lên

    - Đối với cá nhân: Tên, năm sinh, quốc tịch;

    - Đố với tổ chức: Tên, năm thành lập, số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác, quốc tịch, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật (tên, chức vụ), người đại diện theo ủy quyền tại Công ty (tên, chức vụ);

    - Số lượng, tỷ lệ cổ phần nắm giữ, cổ phần có quyền biểu quyết tại Công ty của cổ đông lớn và những người có liên quan của họ (trường hợp là công ty cổ phần) hoặc giá trị, tỷ lệ phần vốn góp của thành viên sở hữu từ 10% vốn điều lệ trở lên và những người có liên quan của họ (trường hợp là công ty TNHH hai thành viên trở lên);

    - Thông tin về các hợp đồng, giao dịch đang thực hiện hoặc đã ký kết và chưa thực hiện giữa Công ty với cổ đông, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thông của Công ty và những người có liên quan của họ (trường hợp là công ty cổ phần) hoặc chủ sở hữu công ty/thành viên, người đại diện theo ủy quyền của thành viên và những người có liên quan của họ (trường hợp là công ty TNHH) (bao gồm loại giao dịch, giá trị giao dịch, các điều khoản quan trọng khác của hợp đồng; cấp có thẩm quyền chấp thuận);

    - Lợi ích liên quan đối với Công ty (nếu có);

    14. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị/thành viên Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng

    - Tên, năm sinh, quốc tịch;

    - Trình độ học vấn, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm công tác;

    - Chức vụ đã và đang nắm giữ tại Công ty (nêu thông tin về thời gian, chức vụ nắm giữ);

    - Chức vụ đã và đang nắm giữ tại các tổ chức khác (nêu thông tin về thời gian, chức vụ nắm giữ);

    - Số lượng, tỷ lệ sở hữu chứng khoán tại Công ty của cá nhân, người đại diện theo ủy quyền và những người có liên quan của họ (trường hợp là công ty cổ phần) hoặc giá trị, tỷ lệ phần vốn góp của cá nhân, người đại diện theo ủy quyền (trường hợp là công ty TNHH);

    - Thông tin về các hợp đồng, giao dịch đang thực hiện hoặc đã ký kết và chưa thực hiện giữa Công ty với thành viên Hội đồng quản trị/thành viên Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng và người có liên quan của họ (loại giao dịch, giá trị giao dịch, các điều khoản quan trọng khác của hợp đồng; cấp có thẩm quyền chấp thuận);

    - Lợi ích liên quan đối với Công ty (nếu có);

    - Các khoản nợ đối với Công ty (nếu có),

    15. Chính sách chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức (nêu các chính sách liên quan đến việc chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức, tỷ lệ cổ tức (giá trị, tỷ lệ chi trả) trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành)

    16. Chính sách đối với người lao động

    - Số lượng người lao động tính đến thời điểm hiện tại, số lượng người lao động bình quân trong 02 năm liên tục liền trước năm đăng ký phát hành (phân loại theo trình độ người lao động, lao đông thường xuyên hoặc thời vụ);

    - Chính sách đào tạo, lương thưởng, trợ cấp...

    17. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của Công ty (nêu thông tin về các cam kết có thể ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính của Công ty bị sáp nhập như thông tin các hợp đồng thuê sử dụng đất, trái phiếu chưa đáo hạn, các quyền chưa thực hiện của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi...)

    18. Các thông tin, nghĩa vụ nợ tiềm ẩn, tranh chấp kiện tụng liên quan tới Công ty có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính của Công ty, đợt phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng sáp nhập, tỷ lệ hoán đổi cổ phiếu

    19. Thông tin về cam kết của Công ty không thuộc trường hợp đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án về một trong các tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế mà chưa được xóa án tích

    VIII. THÔNG TIN VỀ ĐỢT PHÁT HÀNH

    1. Loại cổ phiếu:

    2. Mệnh giá: 10.000 đồng/cổ phiếu

    3. Tổng số cổ phiếu dự kiến phát hành:

    4. Tổng giá trị cổ phiếu dự kiến phát hành theo mệnh giá:

    5. Đối tượng phát hành để hoán đổi: cổ đông của............ (tên Công ty bị sáp nhập)

    6. Tỷ lệ hoán đổi

    - Phương pháp xác định tỷ lệ hoán đổi;

    - Tỷ lệ hoán đổi.

    7. Phương thức phân phối

    8. Lịch trình phân phối dự kiến

    - Lịch trình dự kiến, trong đó nêu thời hạn công bố thông tin về đợt phát hành (trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát hành), thời hạn đăng ký hoán đổi cho nhà đầu tư (tối thiểu 20 ngày), thời gian chuyển giao cổ phiếu cho nhà đầu tư.

    9. Mối quan hệ giữa Tổ chức phát hành với Công ty bị sáp nhập (nêu mối quan hệ giữa Tổ chức phát hành, thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), cổ đông lớn của Tổ chức phát hành với Công ty bị sáp nhập; tỷ lệ sở hữu của Tổ chức phát hành tại Công ty bị sáp nhập trước đợt phát hành)

    10. Ý kiến của cơ quan có thẩm quyền về đợt phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng sáp nhập (trường hợp pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền)

    11. Ý kiến của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia về tập trung kinh tế được thực hiện hoặc tập trung kinh tế có điều kiện (nếu có)

    12. Biện pháp đảm bảo tuân thủ quy định về sở hữu nước ngoài

    13. Các loại thuế có liên quan (thuế thu nhập và các thuế khác liên quan đến cổ phiếu phát hành)

    14. Thông tin về các cam kết

    - Cam kết về việc thực hiện niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch chứng khoán;

    - Các cam kết khác liên quan đến đợt phát hành (nếu có).

    IX. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH

    X. CÁC ĐỐI TÁC LIÊN QUAN TỚI ĐỢT PHÁT HÀNH

    - Nêu tên, địa chỉ trụ sở chính của các đối tác liên quan đến đợt phát hành: Tổ chức kiểm toán, Tổ chức tư vấn, Tổ chức thẩm định giá (nếu có),…

    - Tổ chức tư vấn nêu ý kiến về đợt phát hành;

    - Ý kiến của các chuyên gia về đợt phát hành (nếu có) (nêu kinh nghiệm của chuyên gia trong lĩnh vực liên quan).

    XI. CÁC THÔNG TIN QUAN TRỌNG KHÁC CÓ THỂ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ (nếu có)

    XII. NGÀY THÁNG, CHỮ KÝ, ĐÓNG DẤU CỦA ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH (CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, TỔNG GIÁM ĐỐC hoặc GIÁM ĐỐC, GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH hoặc KẾ TOÁN TRƯỞNG), CÔNG TY BỊ SÁP NHẬP (CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ hoặc CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN hoặc CHỦ TỊCH CÔNG TY, TỔNG GIÁM ĐỐC hoặc GIÁM ĐỐC, GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH hoặc KẾ TOÁN TRƯỞNG), TỔ CHỨC TƯ VẤN

    XIII. PHỤ LỤC

    1. Phụ lục I: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của Tổ chức phát hành và các công ty bị sáp nhập

    2. Phụ lục II: Dự thảo Điều lệ của Công ty nhận sáp nhập

    3. Phụ lục III: Quyết định của Đại hội đồng cổ đông và Hội đồng quản trị của Tổ chức phát hành

    4. Phụ lục IV: Quyết định của Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Chủ sở hữu của các công ty bị sáp nhập

    5. Phụ lục V: Báo cáo tài chính năm gần nhất được kiểm toán, Báo cáo tài chính bán niên của năm đăng ký phát hành được kiểm toán/soát xét (nếu có) và Báo cáo tài chính quý gần nhất của Tổ chức phát hành và các công ty bị sáp nhập

    6. Phụ lục VI: Hợp đồng sáp nhập

    7. Các phụ lục khác (nếu có)

     

    Phụ lục số 13

    MẪU BẢN THÔNG BÁO CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RA CÔNG CHÚNG

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH/ TÊN CỔ ĐÔNG

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

     

    THÔNG BÁO

    Chào bán cổ phiếu ra công chúng

    (Giấy chứng nhận đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng Số.../GCN-UBCK do
    Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày.../.../...)

    _____________________

     

    A. ĐỐI VỚI TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):........................................................................

    2. Tên viết tắt:...................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:........................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. Số   fax:..................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ: ……………………đồng.

     6. Mã cổ phiếu: ……………

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................. số hiệu tài khoản:..................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tu... cấp lần đầu ngày…cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    - Ngành nghề kinh doanh chính:.................................................... Mã ngành:.....................

    - Sản phẩm/dịch vụ chính:..................................................................................................

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành):

    II. Mục đích chào bán

    III. Phương án chào bán

    1. Tên cổ phiếu:.................................................................................................................

    2. Loại cổ phiếu:................................................................................................................

    3. Số lượng cổ phiếu chào bán:........................................................ cổ   phiếu, trong đó:

    - Số lượng cổ phiếu Tổ chức phát hành chào bán:............................................. cổ phiếu;

    - Số lượng cổ phiếu cổ đông/chủ sở hữu/thành viên chào bán............................ cổ phiếu.

    (Trường hợp chào bán cổ phiếu cho nhiều đợt, nêu số lượng cổ phiếu chào bán của từng đợt)

    4. Giá chào bán:................................................................................... đồng/cổ phiếu.

    5. Tổng giá trị vốn huy động:................................................................. đồng, trong đó:

    - Giá trị vốn huy động của Tổ chức phát hành:.......................................................... đồng;

    - Giá trị vốn huy động của cổ đông/chủ sở hữu/thành viên:........................................ đồng.

    6. Phương thức phân phối (thông qua tổ chức bảo lãnh phát hành, đại lý phát hành, đấu giá...):   

    7. Số lượng đăng ký mua tối thiểu:.................................................................... cổ phiếu.

    8. Thời gian nhận đăng ký mua: Từ ngày.../.../... đến ngày.../.../...........................................

    9. Địa điểm nhận đăng ký mua cổ phiếu:.............................................................................

    10. Thời gian nhận tiền mua cổ phiếu: Từ ngày.../.../... đến ngày.../.../..................................

    11. Tài khoản phong tỏa nhận tiền mua cổ phiếu:

    - Số tài khoản:...................................................................................................................

    - Mở tại:............................................................................................................................

    12. Các tổ chức liên quan (Tổ chức bảo lãnh phát hành/Tổ chức bảo lãnh phát hành chính, Tổ chức tư vấn...):       

    13. Địa điểm công bố Bản cáo bạch:...................................................................................

    B. ĐỐI VỚI CỔ ĐÔNG CÔNG TY ĐẠI CHÚNG

    I. Giới thiệu về cổ đông chào bán cổ phiếu

    Đối với cá nhân

    1. Ông/Bà:.........................................................................................................................

    2. Năm sinh:......................................................................................................................

    3. Quốc tịch:......................................................................................................................

    Đối với tổ chức

    1. Tên tổ chức chào bán (đầy đủ):.......................................................................................

    2. Tên viết tắt:...................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. Số.. fax:..................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ: …………………đồng.

    6. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................. số hiệu tài khoản:..................................

    7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... hoặc tài liệu tương đương khác (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

    II. Giới thiệu về Công ty đại chúng có cổ phiếu được chào bán

    1. Tên Công ty đại chúng có cổ phiếu được chào bán (đầy đủ): ...........................................

    2. Tên viết tắt:...................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số... fax:..................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ: …………………….đồng.

    6. Mã cổ phiếu:..................................................................................................................

    7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    - Ngành nghề kinh doanh chính:....................................................... Mã... ngành:...............

    - Sản phẩm/dịch vụ chính:..................................................................................................

    8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành):

    III. Phương án chào bán

    1. Tên cổ phiếu:................................................................................................................

    2. Loại cổ phiếu:................................................................................................................

    3. Số lượng cổ phiếu chào bán:................................................................. cổ phiếu.

    4. Tỷ lệ số lượng cổ phiếu chào bán/tổng số lượng cổ phiếu sở hữu: …………%.

    5. Tỷ lệ số lượng cổ phiếu chào bán/tổng số lượng cổ phiếu cùng loại đang lưu hành của Công ty đại chúng có cổ phiếu được chào bán: ……………….%.

    6. Giá chào bán: …………………  đồng/cổ phiếu.

    7. Phương thức phân phối (thông qua tổ chức bảo lãnh phát hành, đại lý phát hành, đấu giá...):                     

    8. Số lượng đăng ký mua tối thiểu:............................................................ cổ phiếu.

    9. Thời gian nhận đăng ký mua: Từ ngày.../…/…. đến ngày …./…/….

    10. Địa điểm nhận đăng ký mua cổ phiếu:...........................................................................

    11. Thời gian nhận tiền mua cổ phiếu: Từ ngày…/…/… đến ngày …/…/….

    12. Tài khoản phong tỏa nhận tiền mua cổ phiếu:

    - Số tài khoản:...................................................................................................................

    - Mở tại:............................................................................................................................

    13. Các tổ chức liên quan:.................................................................................................

    14. Địa điểm công bố Bản cáo bạch:..................................................................................

               

     

    …., ngày… tháng... năm 20...

    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH/TÊN CỔ ĐÔNG)
    (Người đại diện theo pháp luật - đối với tổ chức)
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu - nếu có)

     

     

     

     

    Phụ lục số 14

    MẪU BẢN THÔNG BÁO CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA CÔNG CHÚNG

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

     ________

    Số: .../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

                                                                            

                                                                

    THÔNG BÁO

    Chào bán trái phiếu ra công chúng

    (Giấy chứng nhận đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng số…/GCN-UBCK
    do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày.../.../...)

    ______________

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):....................................................................................

    2. Tên viết tắt:...................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số... fax:..................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ: ………………………………… đồng.

    6. Mã cổ phiếu (nếu có):.....................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................. số hiệu tài khoản:..................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày…cấp thay đổi lần thứ... ngày… (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    - Ngành nghề kinh doanh chính:..................................................... Mã ngành:....................

    - Sản phẩm/dịch vụ chính:..................................................................................................

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …

    II. Mục đích chào bán

    III. Phương án chào bán

    1. Tên trái phiếu:................................................................................................................

    2. Loại trái phiếu:...............................................................................................................

    3. Mã trái phiếu:.................................................................................................................

    4. Mệnh giá trái phiếu: ………….. đồng/trái phiếu.

    5. Tổng số lượng trái phiếu chào bán:................................................................ trái... phiếu.

    6. Tổng giá trị trái phiếu chào bán theo mệnh giá: …………………..đồng.

    7. Kỳ hạn trái phiếu:...........................................................................................................

    8. Lãi suất: .......................................................................................................................

    9. Kỳ trả lãi:.......................................................................................................................

    10. Giá chào bán: …………………….đồng/trái phiếu.

    11. Phương thức phân phối (thông qua tổ chức bảo lãnh phát hành, đại lý phát hành….):  ….

    12. Số lượng đăng ký mua tối thiểu:................................................................... trái.. phiếu.

    13. Thời gian nhận đăng ký mua: Từ ngày…/…/… đến ngày …./…/…

    14. Địa điểm nhận đăng ký mua trái phiếu:..........................................................................

    15. Thời gian nhận tiền mua trái phiếu: Từ ngày…./…/…. đến ngày.../.../..............................

    16. Tài khoản phong tỏa nhận tiền mua trái phiếu

    - Số tài khoản:...................................................................................................................

    - Mở tại:............................................................................................................................

    17. Các điều khoản về chuyển đổi trái phiếu (trường hợp chào bán trái phiếu chuyển đổi, nêu thời hạn, tỷ lệ chuyển đổi):     

    18. Các điều khoản đối với chứng quyền kèm theo trái phiếu (trường hợp chào bán trái phiếu kèm chứng quyền, nêu thời hạn, tỷ lệ thực hiện quyền, giá cổ phiếu thực hiện chứng quyền):           

    19. Các thông tin liên quan đến trái phiếu có bảo đảm (trường hợp chào bán trái phiếu có bảo đảm, nêu hình thức, giá trị, phương thức bảo đảm):      

    20. Địa điểm công bố Bản cáo bạch:...................................................................................

    IV. Các tổ chức liên quan (Tổ chức bảo lãnh phát hành/Tổ chức bảo lãnh phát hành chính, Đại diện người sở hữu trái phiếu, Tổ chức định mức tín nhiệm, Tổ chức tư vấn...)

     

     

    …, ngày... tháng... năm 20...

    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH)

    (Người đại diện theo pháp luật)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Phụ lục số 15

    MẪU BẢN THÔNG BÁO PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU CỦA
    CÔNG TY ĐẠI CHÚNG ĐỂ CHÀO MUA CÔNG KHAI

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

     

    THÔNG BÁO

    Phát hành cổ phiếu để chào mua công khai

    _________________

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):....................................................................................

    2. Tên viết tắt:...................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................

    4. Số điện thoại: …………….. Số fax:…………. Website: ………………..

    5. Vốn điều lệ:......................... đồng

    6. Mã cổ phiếu:........................ cổ phiếu

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán: …………..Số hiệu tài khoản: ……………………  

     

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp…., do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày…cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    - Ngành nghề kinh doanh chính: ……. Mã ngành……………

    - Sản phẩm/dịch vụ chính:..................................................................................................

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành):......

    II. Giới thiệu về Công ty đại chúng có cổ phần được hoán đổi

    1. Tên Công ty đại chúng có cổ phần được hoán đổi (đầy đủ):..............................

    2. Tên viết tắt:...................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................

    4. Số điện thoại:.............................. số   fax:..................................... Website:...................

    5. vốn điều lệ: …………………………………..đồng.

    6. Mã cổ phiếu:..................................................................................................................

    7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư.., cấp lần đầu ngày...cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    - Ngành nghề kinh doanh chính:...................................................... Mã... ngành:................

    - Sản phẩm/dịch vụ chính:..................................................................................................

    8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): ….

    9. Mối quan hệ với Tổ chức phát hành (nếu có):..................................................................

    III. Mục đích phát hành

    IV. Phương án phát hành

    1. Tên cổ phiếu:................................................................................................................

    2. Loại cổ phiếu:................................................................................................................

    3. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành:............................................................. cổ... phiếu.

    4. Tổng giá trị cổ phiếu dự kiến phát hành theo mệnh giá: …………………. đồng.

    5. Tỷ lệ hoán đổi:..............................................................................................................

    6. Thời gian nhận đăng ký hoán đổi: Từ ngày.../…/… đến ngày............................................

    7. Số lượng cổ phiếu của Tổ chức phát hành tại Công ty đại chúng có cổ phần được hoán đổi trước và dự kiến sau đợt phát hành:         …..cổ phiếu, tương ứng...% tổng số cổ phiếu có quyền biểu quyết.

    8. Đại lý chào mua công khai:.............................................................................................

    9. Địa điểm công bố Bản cáo bạch:....................................................................................

     

     

    …, ngày... tháng... năm 20...

    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH)

    (Người đại diện theo pháp luật)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Phụ lục số 16

    MẪU BẢN THÔNG BÁO PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI
    THEO HỢP ĐỒNG HỢP NHẤT, SÁP NHẬP

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

     

    THÔNG BÁO

    Phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất/sáp nhập

    (Giấy chứng nhận đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi số .../GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày …./…./…)

    ____________

     

    I. Giới thiệu về các Công ty tham gia hợp nhất/sáp nhập (nêu từng công ty)

    1. Tên Công ty (đầy đủ):.....................................................................................................

    2. Tên viết tắt:...................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số... fax:................................ Website:.......................

    5. Vốn điều lệ: ……………………..đồng.

    6. Mã cổ phiếu (nếu có):.....................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................. số hiệu tài khoản:..................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp.... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    - Ngành nghề kinh doanh chính:..................................................... Mã ngành:.....................

    - Sản phẩm/dịch vụ chính:..................................................................................................

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành):

    II. Mục đích phát hành

    III. Phương án phát hành

    1. Tên cổ phiếu (tên cổ phiếu Công ty hợp nhất/Công ty nhận sáp nhập):..............................

    2. Loại cổ phiếu:................................................................................................................

    3. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành:............................................................. cổ... phiếu,

    4. Tổng giá trị cổ phiếu phát hành theo mệnh giá: ……………………..đồng.

    5. Tỷ lệ hoán đổi (nêu tỷ lệ hoán đổi đối với từng công ty)....................................................

    6. Ngày đăng ký cuối cùng để hoán đổi:.............................................................................

    7. Ngày chốt danh sách để hoán đổi:..................................................................................

    8. Địa điểm nhận đăng ký hoán đổi cổ phiếu:......................................................................

    9. Địa điểm công bố Bản cáo bạch:....................................................................................

     

     

    …, ngày…tháng...năm 20...
    (TÊN CÔNG TY THAM GIA HỢP NHẤT/

    CÔNG TY NHẬN SÁP NHẬP)
    (Người đại diện theo pháp luật)
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

    Phụ lục số 17

    MẪU BẢN THÔNG BÁO PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ TRẢ CỔ TỨC,
    PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ TĂNG VỐN CỔ PHẦN TỪ NGUỒN VỐN
    CHỦ SỞ HỮU

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

     

    THÔNG BÁO

    Phát hành cổ phiếu để trả cổ tức/ Phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu

    ___________________

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):....................................................................................

    2. Tên viết tắt:...................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số   fax:..................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ: …………………………đồng.

    6. Mã cổ phiếu:..................................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................. số hiệu tài khoản:.................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi làn thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    - Ngành nghề kinh doanh chính:....................................................... Mã   ngành:...............

    - Sản phẩm/dịch vụ chính:..................................................................................................

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …

    II. Phương án phát hành

    1. Tên cổ phiếu:................................................................................................................

    2. Loại cổ phiếu:................................................................................................................

    3. Tổng số cổ phiếu đã phát hành:..................................................................... cổ phiếu.

    4. Số lượng cổ phiếu đang lưu hành: ………………………….. cổ phiếu.

    5. Số lượng cổ phiếu quỹ: …………………………………………cổ phiếu.

    6. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành:……………………..cổ phiếu.

    7. Tổng giá trị phát hành theo mệnh giá:..................................................................... đồng.

    8. Tỷ lệ thực hiện quyền:...................................................................................................

    9. Nguồn vốn phát hành:....................................................................................................

    10. Phương án xử lý phần lẻ cổ phần, cổ phiếu lẻ:..............................................................

    11. Ngày đăng ký cuối cùng để phân bổ quyền:..................................................................

     

     

    …, ngày... tháng... năm 20...

    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH)

    (Người đại diện theo pháp luật)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Phụ lục số 18
    MẫU BẢN THÔNG BÁO PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU THEO CHƯƠNG
    TRÌNH LỰA CHỌN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TY

    (Ban hành kèm theo Thông tư Số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

     

    THÔNG BÁO

    Phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn
    cho người lao động trong công ty

    ________________

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):....................................................................................

    2. Tên viết tắt:...................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số   fax:..................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ:........................................................................................ …………….. đồng.

    6. Mã cổ phiếu:..................................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................. số hiệu tài khoản:..................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày…cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    - Ngành nghề kinh doanh chính:....................................................... Mã... ngành:...............

    - Sản phẩm/dịch vụ chính:..................................................................................................

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành):

    II. Mục đích phát hành

    III. Phương án phát hành

    1. Tên cổ phiếu:.................................................................................................................

    2. Loại cổ phiếu:................................................................................................................

    3. Tổng số cổ phiếu đã phát hành:...................................................................... cổ.. phiếu.

    4. Số lượng cổ phiếu đang lưu hành:.................................................................. cổ.. phiếu.

    5. Số lượng cổ phiếu quỹ:......................................................................... cổ phiếu.

    6. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành:............................................................. cổ... phiếu.

    7. Tổng giá trị phát hành theo mệnh giá:................................................................... đồng.

    8. Tỷ lệ phát hành:.................................. %... tổng số lượng cổ phiếu đang lưu hành.

    9. Thời gian hạn chế chuyển nhượng:.................................................................................

    10. Giá phát hành (trường hợp bán cổ phiếu cho người lao động):.............. đồng/cổ phiếu.

    11. Tài khoản phong tỏa nhận tiền mua cổ phiếu:

    - Số tài khoản:...................................................................................................................

    - Mở tại: ...........................................................................................................................

    12. Nguồn vốn phát hành (trường hợp phát hành cổ phiếu thưởng cho người lao động): ….

    13. Thời gian nhận tiền mua cổ phiếu/Ngày phát hành cổ phiếu thưởng cho người lao động: ….  

     

     

    …., ngày... tháng... năm 20...

    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH)
    (Người đại diện theo pháp luật)
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

                           

     

     

     

    Phụ lục số 19

    MẪU BẢN THÔNG BÁO PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN CỦA CHỨNG QUYỀN

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

     

    THÔNG BÁO

    Phát hành cổ phiếu để thực hiện quyền của chứng quyền

    _______________

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):....................................................................................

    2. Tên viết tắt:...................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số... fax:..................................... Website;...................

    5. Vốn điều lệ: ……………………………đồng.

    6. Mã cổ phiếu:..................................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................. số hiệu tài khoản:..................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày...cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    - Ngành nghề kinh doanh chính:....................................................... Mã... ngành:...............

    - Sản phẩm/dịch vụ chính:..................................................................................................

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …

    II. Mục đích phát hành

    III. Phương án phát hành

    1. Tên chứng quyền:..........................................................................................................

    2. Loại chứng quyền:.........................................................................................................

    3. Tổng số chứng quyền đang lưu hành:............................................ chứng quyền.

    4. Tỷ lệ thực hiện quyền:...................................................................................................

    5. Tên cổ phiếu:................................................................................................................

    6. Loại cổ phiếu:............................. ..................................................................................

    7. Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: ..................................................................  cổ... phiếu.

    8. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành:............................................................. cổ... phiếu.

    9. Tổng giá trị dự kiến phát hành theo mệnh giá: …………………đồng.

    10. Giá phát hành: …………………..đồng/cổ phiếu.

    11. Thời gian nhận tiền mua cổ phiếu: Từ ngày…../…/…. đến ngày.../.../.............................

    12. Tài khoản phong tỏa nhận tiền mua cổ phiếu:

    - Số tài khoản:...................................................................................................................

    - Mở tại:............................................................................................................................

    13. Phương án sử dụng vốn thu được: ..............................................................................

    14. Phương án xử lý phần lẻ cổ phần, cổ phiếu lẻ:..............................................................

     

     

    …, ngày... tháng... năm 20...

    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH)
    (Người đại diện theo pháp luật)
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

               

                 

     

     

    Phụ lục số 20
    MẪU BẢN THÔNG BÁO CHÀO MUA CÔNG KHAI

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN TỔ CHỨC/ TÊN CÁ NHÂN

    ________

    Số:.../

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …., ngày... tháng... năm 20...

     

     

    THÔNG BÁO

    Chào mua công khai cổ phiếu                      (tên Công ty mục tiêu)

    ______________

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức/cá nhân đăng ký chào mua công khai

    Đối với cá nhân

    1. Tên cá nhân đăng ký chào mua công khai (đầy đủ):...........................................

    2. Năm sinh:.....................................................................................................................

    3. Quốc tịch:.....................................................................................................................

    Đối với Tổ chức

    1. Tên Tổ chức đăng ký chào mua công khai (đầy đủ):..........................................

    2. Tên viết tắt:...................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................ số fax:..................................... Website:......................

    5. Vốn điều lệ: ………………………….đồng.

    6. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................. số hiệu tài khoản:..................................

    7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư…. cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày… hoặc tài liệu tương đương khác (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    - Ngành nghề kinh doanh chính:..................................................... Mã ngành:....................

    - Sản phẩm/dịch vụ chính:..................................................................................................

    8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành):.....................................................................................................................

    II. Giới thiệu về Công ty mục tiêu

    1. Tên Công ty mục tiêu (đầy đủ):.......................................................................................

    2. Tên viết tắt:...................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:........ ..............................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số... fax:..................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ: ……………………đồng.

    6. Mã cổ phiếu:..................................................................................................................

    7. Giấy chứng nhân đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    - Ngành nghề kinh doanh chính:................................................ Mã ngành:.........................

    - Sản phẩm/dịch vụ chính:..................................................................................................

    8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): ….

    III. Mục đích chào mua công khai

    IV. Phương án chào mua công khai

    1. Số lượng cổ phiếu dự kiến chào mua:........... cổ phiếu, tương ứng................ % tổng số cổ phiếu có quyền biểu quyết.

    2. Số lượng cổ phiếu của tổ chức/cá nhân đăng ký chào mua công khai và của người có liên quan đối với công ty mục tiêu trước và dự kiến sau khi chào mua: ….. cổ phiếu, tương ứng…..% tổng số cổ phiếu có quyền biểu quyết.

    3.  Giá chào mua: …………………đồng/cổ phiếu.

    4. Nguồn vốn thực hiện chào mua: ……………………….............................................. đồng.

    5. Thời gian nhận đăng ký bán: Từ ngày .../…/... đến ngày.../.../...........................................

    6. Đại lý chào mua công khai

    - Tên:................................................................................................................................

    - Địa chỉ:...........................................................................................................................

    - Điện thoại:......................................................................................................................

    - Tài khoản thực hiện giao dịch:.........................................................................................

    7. Địa điểm công bố Bản công bố thông tin:........................................................................

    ...........

     

    …, ngày... tháng... năm 20...

    (TÊN TỔ CHỨC/TÊN CÁ NHÂN)
    (Người đại diện theo pháp luật - đối với tổ chức)
    (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu - nếu có)

     

     

     

     

    Phụ lục số 21

    MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RA CÔNG CHÚNG

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH/ TÊN CỔ ĐÔNG

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

                                                                    

    BÁO CÁO

    Kết quả đợt chào bán cổ phiếu ra công chúng

    (theo Giấy chứng nhận đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng Số.../GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày.../.../...)

    ________________

    Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

     

    A. ĐỐI VỚI TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):...................................................................................

    2. Tên viết tắt:..................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................

    4. Số điện thoại:........................... Số fax:....................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ:……………………............................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu:................................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................... số... hiệu tài khoản:...........................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …

    II. Phương án chào bán

    1. Tên cổ phiếu:...............................................................................................................

    2. Loại cổ phiếu:...............................................................................................................

    3. Số lượng cổ phiếu chào bán:...................................................... cổ phiếu, trong đó:

    - Số lượng cổ phiếu Tổ chức phát hành chào bán:............................................ cổ phiếu;

    - Số lượng cổ phiếu cổ đông/chủ sở hữu/thành viên chào bán:.......................... cổ phiếu.

    4.  Giá chào bán: ……………………….. đồng/cổ phiếu.

    5. Tổng giá trị vốn huy động dự kiến:.................................................... đồng, trong đó:

    - Giá trị vốn huy động của Tổ chức phát hành:......................................................... đồng;

    - Giá trị vốn huy động của cổ đông/chủ sở hữu/thành viên:....................................... đồng.

    6. Phương thức phân phối (thông qua tổ chức bào lãnh phát hành, đại lý phát hành, đấu giá...):   

    7. Thời gian nhận đăng ký mua và nộp tiền: Từ ngày.../.../... đến ngày.../.

    8. Ngày kết thúc đợt chào bán:..........................................................................................

    9. Ngày dự kiến chuyển giao cổ phiếu:..............................................................................

    III. Kết quả chào bán cổ phiếu

    Đối tượng mua cổ phiếu

    Giá chào bán (đồng/ cổ phiếu)

    Số cổ phiếu chào bán

    Số cổ phiếu được đăng ký mua

    Số cổ phiếu được phân phối

    Số nhà đầu tư đăng ký mua

    Số nhà đầu tư được phân phối

    Số nhà đầu tư không được phân phối

    Số cổ phiếu còn lại

    Tỷ lệ cổ phiếu được phân phối

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8=6-7

    9=3-5

    10

    1. Chào bán cổ phiếu ra công chúng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Xử lý cổ phiếu không phân phối hết

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1. Nhà đầu tư trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Nhà đầu tư nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trường hợp có bảo lãnh phát hành, nêu kết quả phân phối cổ phiếu cho tổ chức bảo lãnh phát hành theo cam kết tại hợp đồng (số lượng, giá, trường hợp có tổ hợp bảo lãnh thì nêu từng tổ chức),

    - Trường hợp phân phối số cổ phiếu còn lại một hoặc một số nhà đầu tư xác định:

    + Nêu số cổ phiếu, tỷ lệ chào bán cho từng nhà đầu tư và người có liên quan của họ trên vốn điều lệ trong đợt chào bán này và trong các đợt chào bán, phát hành trong 12 tháng gần nhất;

    + Nêu tỷ lệ sở hữu của từng nhà đầu tư và người có liên quan của họ sau đợt chào bán.

    IV. Tổng hợp kết quả đợt chào bán cổ phiếu

    1. Tổng số cổ phiếu đã phân phối:.......... cổ phiếu, tương ứng................. % tổng số cổ phiếu chào bán, trong đó:

    - Số lượng cổ phiếu của Tổ chức phát hành:..................................................... cổ phiếu;

    - Số lượng cổ phiếu của cổ đông/chủ sở hữu/thành viên:................................... cổ phiếu.

    2. Tổng số tiền thu được từ đợt chào bán:............................................... đồng,... trong đó:

    - Tổng số tiền của Tổ chức phát hành:.................................................................... đồng;

    - Tổng số tiền của cổ đông/chủ sở hữu/thành viên chào bán:................................... đồng.

    3. Tổng chi phí: …………………….đồng.

    -  Phí bảo lãnh phát hành (nếu có): ……………………… đồng.

    - Phí phân phối cổ phiếu (nếu có):............................................................................. đồng.

    - Phí kiểm toán (nếu có):........................................................................................... đồng.

    - Chi phí khác (nếu có):............................................................................................ đồng.

    4. Tổng thu ròng từ đợt chào bán:............................................................................. đồng.

    V. Cơ cấu vốn của Tổ chức phát hành sau đợt chào bán

    1. Cơ cấu vốn

    TT

    Danh mục

    Số lượng cổ đông

    số cổ phần sở hữu

    Giá trị cổ phần sở hữu theo mệnh giá

    Tỷ lệ sở hữu

    I

    Cổ đông trong nước, nước ngoài

     

     

     

     

    1

    Trong nước

     

     

     

     

    1.1

    Nhà nước

     

     

     

     

    1.2

    Tổ chức

     

     

     

     

    1.3

    Cá nhân

     

     

     

     

    2

    Nước ngoài

     

     

     

     

    2.1

    Tổ chức nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ

     

     

     

     

    2.2

    Cá nhân

     

     

     

     

     

    Tổng cộng (1 + 2)

     

     

     

    100%

    n

    Cổ đông sáng lập, cổ đông lớn, cổ đông khác

     

     

     

     

    1

    Cổ đông sáng lập

     

     

     

     

    2

    Cổ đông lớn

     

     

     

     

    3

    Cổ đông nắm giữ dưới 5% số cổ phiếu có quyền biểu quyết

     

     

     

     

     

    Tổng cộng (2 + 3)

     

     

     

    100%

     

    2. Danh sách và tỷ lệ sở hữu của cổ đông lớn

    TT

    Tên cổ đông

    Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác/Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu

    Số cổ phần sở hữu

    Tỷ lệ Sở hữu

    1

    ......

     

     

     

    22

    ......

     

     

     

     

    VI. Tài liệu gửi kèm

    1. Văn bản xác nhận của ngân hàng/chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi mở tài khoản phong tỏa về số tiền thu được từ đợt chào bán;

    2. Quyết định của Hội đồng quản trị về việc phân phối cổ phiếu (nếu có);

    3. Tài liệu khác (nếu có).

    B. ĐỐI VỚI CÓ ĐÔNG CÔNG TY ĐẠI CHÚNG

    I. Giới thiệu về cổ đông chào bán cổ phiếu

    Đối với cá nhân

    1. Ông/Bà:.......................................................................................................................

    2. Năm sinh:....................................................................................................................

    3. Quốc tịch:....................................................................................................................

    Đối với tổ chức

    1. Tên tổ chức chào bán (đầy đủ):.....................................................................................

    2. Tên viết tắt:.................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số   fax:.................................... Website:..................

    5. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................. số hiệu tài khoản:................................

    6. Vốn điều lệ: …………………………đồng.

    7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... hoặc tài liệu tương đương khác (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): ….

    II. Giới thiệu về Công ty đại chúng có cổ phiếu được chào bán

    1. Tên Công ty đại chúng có cổ phiếu được chào bán (đầy đủ): ...........................

    2. Tên viết tắt:..................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số   fax:.................................... Website:..................

    5. Vốn điều lệ:.......................................................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu:................................................................................................................

    7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nêu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành):.....

    III. Phương án chào bán

    1. Tên cổ phiếu:...............................................................................................................

    2. Loại cổ phiếu:..............................................................................................................

    3. Số lượng cổ phiếu chào bán:......................................................................... cổ... phiếu.

    4. Giá chào bán:...................................................................................... đồng/cổ... phiếu.

    5. Tổng giá trị dự kiến thu được từ đợt chào bán:....................................................... đồng.

    6. Phương thức phân phối (thông qua tổ chức bảo lãnh phát hành, đại lý phát hành, đấu giá...):   

    7. Thời gian nhận đăng ký mua và nộp tiền: Từ ngày.../.../... đến ngày.../.../....

    8. Ngày kết thúc đợt chào bán:.........................................................................................

    9. Ngày dự kiến chuyển giao cổ phiếu:..............................................................................

    IV. Kết quả chào bán cổ phiếu

    Đối tượng mua cổ phiếu

    Giá chào bán (đồng/ cổ phiếu)

    Số cổ phiếu chào bán

    Số cổ phiếu được đăng ký mua

    Số cổ phiếu được phân phối

    Số nhà đầu tư đăng ký mua

    Số nhà đầu tư được phân phối

    Số nhà đầu tư không được phân phối

    Số cổ phiếu còn lại

    Tỷ lệ cổ phiếu được phân phối

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8=6-7

    9=3-5

    10=5/3

    1. Nhà đầu tư trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Nhà đầu tư nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trường hợp có bảo lãnh phát hành, nêu kết quả phân phối cổ phiếu cho tổ chức bảo lãnh phát hành theo cam kết tại hợp đồng (số lượng, giá, trường hợp có tổ hợp bảo lãnh thì nêu từng tổ chức).

    V. Tổng hợp kết quả đợt chào bán cổ phiếu

    1. Tổng số cổ phiếu đã phân phối:........... cổ phiếu, tương ứng................. % tổng số cổ phiếu chào bán.

    2. Tổng số tiền thu được từ đợt chào bán:................................................................... đồng.

    3. Tổng chi phí:.......................................................................................................... đồng,

    - Phí bảo lãnh phát hành (nếu có):............................................................................ đồng.

    - Phí phân phối cổ phiếu (nếu có):............................................................................ đồng.

    - Phí kiểm toán (nếu có):............................................................................................ đồng.

    - Chi phí khác (nếu có):.............................................................................................. đồng.

    4. Tổng thu ròng từ đợt chào bán:............................................................................... đồng.

    VI. Tài liệu gửi kèm

    1. Văn bản xác nhận của ngân hàng/chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi mở tài khoản phong tỏa về số tiền thu được từ đợt chào bán;

    2. Tài liệu khác (nếu có).

     

     

    ......, ngày... tháng... năm 20...

    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH/TÊN CỔ ĐÔNG)
    (Người đại diện theo pháp luật - đối với tổ chức)
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu - nếu có)

     

     

     

    Phụ lục số 22

    MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA CÔNG CHÚNG

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

     

    BÁO CÁO

    Kết quả đợt chào bán trái phiếu ra công chúng

    (theo Giấy chứng nhận đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng số.../GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày.../.../...)

    _________________

    Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):........................................................................

    2. Tên viết tắt:.................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................ Số   fax:.................................... Website:..................

    5. Vốn điều lệ:......................................................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu (nếu có):..........................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................. Số hiệu tài khoản:...............................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp làn đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành):......

    II. Phương án chào bán

    1. Tên trái phiếu:..............................................................................................................

    2. Loại trái phiếu:.............................................................................................................

    3. Mã trái phiếu:...............................................................................................................

    4. Mệnh giá trái phiếu:............................................................................. đồng/trái... phiếu.

    5. Tổng số lượng trái phiếu chào bán:............................................................... trái... phiếu.

    6. Tổng giá trị trái phiếu chào bán theo mệnh giá:...................................................... đồng.

    7. Kỳ hạn trái phiếu:.........................................................................................................

    8. Lãi suất:.......................................................................................................................

    9. Kỳ trả lãi:.....................................................................................................................

    10. Giá chào bán:.................................................................................... đồng/trái.. phiếu.

    11. Phương thức phân phối (thông qua tổ chức bảo lãnh phát hành, đại lý phát hành….); 

    12. Thời gian nhận đăng ký mua và nộp tiền: Từ ngày.../.../... đến ngày.

    13. Ngày kết thúc đợt chào bán;.......................................................................................

    14. Ngày dự kiến chuyển giao trái phiếu:...........................................................................

    III. Kết quả chào bán trái phiếu

    Đối tượng mua trái phiếu

    Giá chào bán (đồng/ trái phiếu)

    Số trái phiếu chào bán

    Số trái phiếu đăng ký mua

    Số trái phiếu được phân phối

    Số nhà đầu tư đăng ký mua

    Số nhà đầu tư được phân phối

    Số nhà đầu tư không được phân phối

    Số trái phiếu còn lại

    Tỷ lệ trái phiếu được phân phối

    1

    2

    3

    4

    5

    7

    8=6-7

    9=3-5

    10=5/3

    1. Nhà đầu tư cá nhân, trong đó:

    - Nhà đầu tư trong nước

    - Nhà đầu tư nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Nhà đấu tư tổ chức, trong đó:

    - Nhà đầu tư trong nước

    - Nhà đầu tư nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nám giữ trên 50% vốn điều lệ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trường hợp có bảo lãnh phát hành, nêu kết quả phân phối trái phiếu cho tổ chức bảo lãnh phát hành theo cam kết tại hợp đồng (số lượng, giá, trường hợp có tổ hợp bảo lãnh thì nêu từng tổ chức).

    IV. Tổng hợp kết quả đợt chào bán trái phiếu

    1. Tổng số trái phiếu đã phân phối:.................. trái   phiếu, tương đương...% tổng số trái phiếu chào bán.

    2. Tổng số tiền thu được từ đợt chào bán:................................................................. đồng.

    3. Tổng chi phí:......................................................................................................   đồng.

    - Phí bảo lãnh phát hành (nếu có):............................................................................. đồng.

    - Phí phân phối trái phiếu (nếu có):............................................................................ đồng.

    - Phí kiểm toán (nếu có):........................................................................................... đồng.

    - Chi phí khác (nếu có):............................................................................................ đồng.

    4. Tổng thu ròng từ đợt chào bán:............................................................................. đồng.

    V. Cơ cấu vốn của Tổ chức phát hành sau đợt chào bán

    Chỉ tiêu

    Trước đợt chào bán

    Sau đợt chào bán

    1. Tổng nợ

    - Nợ ngắn hạn

    - Nợ dài hạn

    - Trái phiếu chưa đáo hạn

    2. Tổng vốn chủ sở hữu

    3. Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu

     

     

     

    VI. Tài liệu gửi kèm

    1. Văn bản xác nhận của ngân hàng/chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi mở tài khoản phong tỏa về số tiền thu được từ đợt chào bán;

    2. Tài liệu khác (nếu có).

     

     

    ......, ngày... tháng... năm 20...

    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH)

     (Người đại diện theo pháp luật)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Phụ lục số 23

    MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RIÊNG LẺ, ĐỢT CHÀO BÁN CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI KÈM CHỨNG QUYỀN RIÊNG LẺ

    (Ban hành kèm theo Thông tu số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …., ngày... tháng... năm 20...

     

     

    BÁO CÁO

    Kết quả đợt chào bán cổ phiếu riêng lẻ/ Đợt chào bán cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ

    ________________

    Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ);.............................................

    2. Tên viết tắt:..................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số   fax:.................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ:.......................................................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu:................................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................ số hiệu tài khoản:.................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …

    II. Phương án chào bán

    1. Tên cổ phiếu:...............................................................................................................

    2. Loại cổ phiếu (nêu rõ đặc điểm liên quan đến cổ phiếu chào bán trong trường hợp cổ phiếu chào bán không phải là cổ phiếu phổ thông):...................................

    3. Các điều khoản của chứng quyền kèm theo cổ phiếu ưu đãi (trường hợp chào bán cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền):                                                            

    4. Số lượng cổ phiếu chào bán:......................................................................... cổ... phiếu.

    5. Giá chào bán:

    - Giá chào bán cao nhất:........................................................................ đồng/cổ phiếu.

    - Giá chào bán thấp nhất:...................................................................... đồng/cổ phiếu.

    6. Thời gian hạn chế chuyển nhượng:...............................................................................

    7. Tổng số tiền huy động dự kiến:............................................................................. đồng.

    8. Ngày kết thúc đợt chào bán:.........................................................................................

    III. Kết quả chào bán cổ phiếu

    1. Tổng số cổ phiếu đã phân phối:........... cổ phiếu, tương ứng............... % tổng số cổ phiếu chào bán, trong đó:

    - Nhà đầu tư trong nước:.................................................................................. cổ.. phiếu;

    - Nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ:             ……. cổ phiếu.

    2. Giá bán:

    - Giá bán thấp nhất:............................................................................... đồng/cổ phiếu.

    - Giá bán cao nhất:........................................................................ đồng/cổ phiếu.

    - Giá bán bình quân gia quyền:....................................................... đồng/cổ phiếu.

    3. Tổng số tiền thu được từ đợt chào bán:................................................................. đồng.

    4. Tổng chi phí:........................................................................................................ đồng.

    - Phí phân phối cổ phiếu (nếu có):............................................................................. đồng.

    - Chi phí khác (nếu có):............................................................................................ đồng.

    5. Tổng thu ròng từ đợt chào bán:............................................................................. đồng.

    IV. Danh sách và tỷ lệ sở hữu của các nhà đầu tư tham gia mua cổ phiếu

    TT

    Tên nhà đầu tư

    số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác /Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu

    Đối tượng

    Số cổ phiếu sở hữu trước đợt chào bán

    Số cổ phiếu được phân phối

    Tổng

    số cổ phiếu sở hữu sau đợt chào bán

    Tỷ lệ sở hữu sau đợt chào bán

    Nhà đầu tư chiến lược /Nhà đầu tư chuyên nghiệp

    Nhà đầu tư nước ngoài/ Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ/Nhà đầu tư trong nước

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (Nêu lý do trong trường hợp có thay đổi về danh sách nhà đầu tư, số lượng cổ phiếu nhà đầu tư mua)

    V. Tài liệu gửi kèm

    1. Văn bản xác nhận của ngân hàng/chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi mở tài khoản phong tỏa về số tiền thu được từ đợt chào bán;

    2. Quyết định của Hội đồng quản trị về việc phân phối cổ phiếu (nếu có)

    3. Tài liệu khác (nếu có).

     

     

    …, ngày... tháng... năm 20...

    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH)
    (Người đại diện theo pháp luật)
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

     

    Phụ lục số 24

    MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI CỔ PHẦN CHO SỐ CỔ ĐÔNG XÁC ĐỊNH TRONG CÔNG TY ĐẠI CHÚNG KHÁC, HOÁN ĐỔI CỔ PHẦN CHO CỔ ĐÔNG CÔNG TY CỔ PHẦN CHƯA ĐẠI CHÚNG, HOÁN ĐỔI PHẦN VỐN GÓP CHO THÀNH
    VIÊN CỦA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN, HOÁN ĐỔI NỢ

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …., ngày... tháng... năm 20...

     

     

    BÁO CÁO

    Kết quả đợt phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác/Hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng/Hoán đổi phần vốn góp cho thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn/Hoán đổi nợ

    _________________

    Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ);........................................................................

    2. Tên viết tắt:.................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số... fax:.................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ:......................................................................................................... đồng,

    6. Mã cổ phiếu:................................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................ số hiệu tài khoản:................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp,... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..     

    II. Giới thiệu về Tổ chức có cổ phần/phần vốn góp được hoán đổi

    1. Tên Tổ chức (đầy đủ):..................................................................................................

    2. Tên viết tắt:..................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số... fax:.................................... Website:..................

    5. Vốn điều lệ:.......................................................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu (nếu có):...................................................................................................

    7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày…cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …

    III. Phương án phát hành

    1. Tên cổ phiếu:...............................................................................................................

    2. Loại cổ phiếu:..............................................................................................................

    3. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành:............................................................ cổ   phiếu,

    4. Tỷ lệ hoán đổi:.............................................................................................................

    5. Tổng giá trị nợ được hoán đổi (trường hợp phát hành cổ phiếu để hoán đổi nợ): ..... đồng.

    6. Đối tượng phát hành:....................................................................................................

    7. Thời gian hạn chế chuyển nhượng:...............................................................................

    8. Ngày kết thúc đợt phát hành:.........................................................................................

    9. Ngày dự kiến chuyển giao cổ phiếu:..............................................................................

    IV. Kết quả phát hành cổ phiếu

    Đối tượng được hoán đổi

    Số cổ phiếu dự kiến phát hành

    Số cổ phiếu được hoán đổi

    Số nhà đầu tư được hoán đổi

    Số cổ phiếu còn lại

    Tỷ lệ cổ phiếu phát hành

    1

    2

    3

    4

    5 = 2-3

    6= 3/2

    1. Nhà đầu tư trong nước

     

     

     

     

     

    2. Nhà đầu tư nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ

     

     

     

     

     

    Tổng

     

     

     

     

     

     

    V. Tài liệu gửi kèm

    1. Quyết định của Hội đồng quản trị về việc phân phối cổ phiếu (nếu có)

    2. Tài liệu khác (nếu có).

     

     

                  …, ngày... tháng... năm 20...
    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH)

    (Người đại diện theo pháp luật)
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

    Phụ lục số 25

    MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU CỦA CÔNG TY ĐẠI CHÚNG ĐỂ CHÀO MUA CÔNG KHAI

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …., ngày... tháng... năm 20...

     

     

    BÁO CÁO

    Kết quả đợt phát hành cổ phiếu để chào mua công khai

     (theo Giấy chứng nhận đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi số .../GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày

    __________________

    Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):.... ,............................................................................

    2. Tên viết tắt:.............................. ...................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số... fax:.................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ:.......................................................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu:................................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................ số hiệu tài khoản:................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …

    II. Giới thiệu về Công ty đại chúng có cổ phần được hoán đổi

    1. Tên Công ty đại chúng có cổ phần được hoán đổi (đầy đủ):............................................

    2. Tên viết tắt:.................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số   fax:.................................... Website:..................

    5. Vốn điều lệ:.................................................................................. :...................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu:................................................................................................................

    7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành); …

    III. Phương án phát hành

    1. Tên cổ phiếu:...............................................................................................................

    2. Loại cổ phiếu:..............................................................................................................

    3. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành:............................................................ cổ   phiếu.

    4. Tổng giá trị cổ phiếu dự kiến phát hành theo mệnh giá:.......................................... đồng.

    5. Tỷ lệ hoán đổi:.............................................................................................................

    6. Số lượng cổ phiếu sở hữu của Tổ chức phát hành tại Công ty đại chúng có cổ phần được hoán đổi trước đợt phát hành: cổ phiếu, tương ứng...% tổng số cổ phiếu có quyền biểu quyết.

    7. Thời gian nhận đăng ký hoán đổi: Từ ngày đến ngày.../.../..............................................

    8. Ngày kết thúc đợt phát hành:.........................................................................................

    9. Ngày dự kiến chuyển giao cổ phiếu:..............................................................................

    10. Đại lý chào mua công khai:.........................................................................................

    IV. Kết quả phát hành cổ phiếu

    Đối tượng được hoán đổi

    Số cổ phiếu dự kiến phát hành

    Số cổ phiếu đăng ký hoán đổi

    Số cổ phiếu được hoán đổi

    Số nhà đầu tư đăng ký hoán đổi

    Số nhà đầu tư được phân phối

    Số nhà đầu tư không được hoán đổi

    Số cổ phiếu còn lại

    Tỷ lệ cổ phiếu phát hành

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7=5-6

    8=2-4

    9=4/2

    1. Nhà đầu tư trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Nhà đầu tư nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    V. Tổng hợp kết quả đợt phát hành cổ phiếu

    1. Tổng số cổ phiếu đã phát hành.......... cổ phiếu, tương đương...% tổng số cổ phiếu dự kiến phát hành.

    2. Tổng chi phí:........................................................................................................ đồng.

    - Phí phân phối cổ phiếu (nếu có);........................................................................... đồng.

    - Phí kiểm toán (nếu có):........................................................................................ đồng.

    - Chi phí khác (nếu có):............................................................................................ đồng.

    VI. Cơ cấu vốn của Tổ chức phát hành sau đợt phát hành

     1. Cơ cấu vốn

    TT

    Danh mục

    Số lượng cổ đông

    Số cổ phần sở hữu

    Giá trị cổ phần sở hữu theo mệnh giá

    Tỷ lệ sở hữu

    I

    Cổ đông trong nước, nước ngoài

     

     

     

     

    1

    Trong nước

     

     

     

     

    1.1

    Nhà nước

     

     

     

     

    1.2

    Tổ chức

     

     

     

     

    1.3

    Cá nhân

     

     

     

     

    2

    Nước ngoài

     

     

     

     

    2.1

    Tổ chức nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ

     

     

     

     

    2.2

    Cá nhân

     

     

     

     

     

    Tổng cộng (1 + 2)

     

     

     

    100%

    II

    Cổ đông sáng lập, cổ đông lớn, cổ đông khác

     

     

     

     

    1

    Cổ đông sáng lập

     

     

     

     

    2

    Cổ đông lớn

     

     

     

     

    3

    Cổ đông nắm giữ dưới 5% số cổ phiếu có quyền biểu quyết

     

     

     

     

     

    Tổng cộng (2 + 3)

     

     

     

    100%

    2. Danh sách và tỷ lệ sở hữu của cổ đông lớn

    TT

    Tên cổ đông

    Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác/Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu

    số cổ phần sở hữu

    Tỷ lệ Sở hữu

    1

    ......

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

    VII. Tài liệu gửi kèm

    1. Quyết định của Hội đồng quản trị về việc phát hành cổ phiếu (nếu có);

    2. Tài liệu khác (nếu có),

     

     

    …, ngày… tháng… năm 20...
    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH)

    (Người đại diện theo pháp luật)
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

               

     

     

    Phụ lục số 26

    MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI THEO HỢP ĐỒNG HỢP NHẤT

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

     

    BÁO CÁO

    Kết quả đợt phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất
    (theo Giấy chứng nhận đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi Số …./GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày.../.../...)

    ____________________

    Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

     

    I. Giới thiệu về các Công ty tham gia hợp nhất (nêu từng công ty)

    1. Tên Công ty (đầy đủ):.................................................................................................

    2. Tên viết tắt:..................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số   fax:.................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ:.......................................................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu (nếu có):...................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................. số hiệu tài khoản:................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư…, cấp lần đầu ngày...cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …

    II. Phương án phát hành

    1. Tên cổ phiếu:...............................................................................................................

    2. Loại cổ phiếu:..............................................................................................................

    3. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành:.......................................................... cổ phiếu.

    4. Tỷ lệ hoán đổi (nêu tỷ lệ hoán đổi đối với từng công ty):......................... ....................

    5. Ngày kết thúc đợt phát hành:.........................................................................................

    6. Ngày dự kiến chuyển giao cổ phiếu:............................................................................

    III. Kết quả phát hành cổ phiếu

    Đối tượng được hoán đổi

    Số cổ phiếu dự kiến phát hành

    Số cổ phiếu được hoán đổi

    Số nhà đầu tư được hoán đổi

    Số cổ phiếu còn lại

    Tỷ lệ cổ phiếu phát hành

    1

    2

    3

    4

    5=2-3

    6 = 3/2

    I. Công ty bị hợp nhất 1

     

     

     

     

     

    1. Nhà đầu tư trong nước

     

     

     

     

     

    2. Nhà đầu tư nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ

     

     

     

     

     

    Tổng

     

     

     

     

     

    II. Công ty bị hợp nhất...

     

     

     

     

     

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

    IV. Tổng hợp kết quả đợt phát hành cổ phiếu

    1. Tổng số cổ phiếu đã phát hành:........... cổ phiếu, tương ứng................. % tổng số cổ phiếu dự kiến phát hành.

    2. Tổng chi phí:........................................................................................................ đồng.

    - Phí phân phối cổ phiếu (nếu có):................................................................ đồng.

    - Phí kiểm toán (nếu có):.......................................................................................... đồng.

    - Chi phí khác (nêu có):................................................................................. đồng.

    V. Cơ cấu vốn của Công ty hợp nhất

    1. Cơ cấu vốn

    TT

    Danh mục

    Số lượng cổ đông

    Số cổ phần sở hữu

    Giá trị cổ phần sở hữu theo mệnh giá

    Tỷ lệ sở hữu

    I

    Cổ đông trong nước, nước ngoài

     

     

     

     

    1

    Trong nước

     

     

     

     

    1.1

    Nhà nước

     

     

     

     

    1.2

    Tổ chức

     

     

     

     

    1.3

    Cá nhân

     

     

     

     

    2

    Nước ngoài

     

     

     

     

    2.1

    Tổ chức nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ

     

     

     

     

    2.2

    Cá nhân

     

     

     

     

     

    Tổng cộng (1 + 2)

     

     

     

    100%

    II

    Cổ đông sáng lập, cổ đông lớn, cổ đông khác

     

     

     

     

    1

    Cổ đông sáng lập

     

     

     

     

    2

    Cổ đông lớn

     

     

     

     

    3

    Cổ đông nắm giữ dưới 5% số cổ phiếu có quyền biểu quyết

     

     

     

     

     

    Tổng cộng (2 + 3)

     

     

     

    100%

     

    2. Danh sách và tỷ lệ sở hữu của cổ đông lớn

    TT

    Tên cổ đông

    Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác/Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu

    Số cổ phần sở hữu

    Tỷ lệ sở hữu

    1

    ......

     

     

     

    2

    ......

     

     

     

     

    VI. Tài liệu gửi kèm

    1. Quyết định của Hội đồng quản trị về việc phân phối cổ phiếu (nếu có)

    2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của Công ty hợp nhất;

    3. Tài liệu khác (nếu có).

               

     

    …, ngày.... tháng .... năm 20...

    (TÊN CÔNG TY THAM GIA HỢP NHẤT...)

    (Người đại diện theo pháp luật)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

    Phụ lục số 27

    MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI THEO HỢP ĐỒNG SÁP NHẬP

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

     

    BÁO CÁO

    Kết quả phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng sáp nhập

    (theo Giấy chứng nhận đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi Số.../GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày.../.../...)

    ___________

    Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):........................................................................

    2. Tên viết tắt:.................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................

    4. Số điện thoại:........................... số fax:.................................... Website:......................

    5. Vốn điều lệ:......................................................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu:................................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................ số hiệu tài khoản:.................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày….cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …

    II. Giới thiệu về Công ty bị sáp nhập (nêu từng công ty)

    1. Tên Công ty bị sáp nhập (đầy đủ):.................................................................................

    2. Tên viết tắt:.................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................ số fax:........................................ Website:..................

    5. Vốn điều lệ:.......................................................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu (nếu có):...................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................. số hiệu tài khoản:................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …

    III. Phương án phát hành

    1. Tên cổ phiếu:...............................................................................................................

    2. Loại cổ phiếu:..............................................................................................................

    3. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành:............................................................ cổ   phiếu.

    4. Tỷ lệ hoán đổi (nêu tỷ lệ hoán đổi đối với từng công ty):..................................................

    5. Ngày kết thúc đợt phát hành:.........................................................................................

    6. Ngày dự kiến chuyển giao cổ phiếu:..............................................................................

    IV. Kết quả phát hành cổ phiếu

    Đối tượng được hoán đổi

    Số cổ phiếu dự kiến phát hành

    Số cổ phiếu được hoán đổi

    Số nhà đầu tư được hoán đổi

    Số cổ phiếu còn lại

    Tỷ lệ cổ phiếu phát hành

    1

    2

    3

    4

    5=2-3

    6 = 3/2

    I. Công ty bị sáp nhập 1

     

     

     

     

     

    1. Nhà đầu tư trong nước

     

     

     

     

     

    2. Nhà đầu tư nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ

     

     

     

     

     

    Tổng

     

     

     

     

     

    II. Công ty bị sáp nhập...

     

     

     

     

     

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

    V. Tổng hợp kết quả đợt phát hành cổ phiếu

    1. Tổng số cổ phiếu đã phát hành:........... cổ phiếu, tương ứng................ % tổng số cổ phiếu dự kiến phát hành,

    2. Tổng chi phí:........................................................................................................ đồng.

    - Phí phân phối cổ phiếu (nếu có)............................................................................ đồng.

    - Phí kiểm toán (nếu có):.........................................................................................   đồng.

    - Chi phí khác (nếu có):............................................................................................ đồng.

    VI. Cơ cấu vốn của Tổ chức phát hành sau đợt phát hành

    1. Cơ cấu vốn

    TT

    Danh mục

    Số lượng cổ đông

    Số cổ phấn sở hữu

    Giá trị cổ phần sở hữu theo mệnh giá

    Tỷ lệ sở hữu

    1

    Cổ đông trong nước, nước ngoài

     

     

     

     

    1

    Trong nước

     

     

     

     

    1.1

    Nhà nước

     

     

     

     

    1.2

    Tổ chức

     

     

     

     

    1.3

    Cá nhân

     

     

     

     

    2

    Nước ngoài

     

     

     

     

    2.1

    Tổ chức nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ

     

     

     

     

    2.2

    Cá nhân

     

     

     

     

     

    Tổng cộng (1 + 2)

     

     

     

    100%

    II

    Cổ đông sáng lập, cổ đông lớn, cổ đông khác

     

     

     

     

    1

    Cổ đông sáng lập

     

     

     

     

    2

    Cổ đông lớn

     

     

     

     

    3

    Cổ đông nắm giữ dưới 5% số cổ phiếu có quyền biểu quyết

     

     

     

     

     

    Tổng cộng (2 + 3)

     

     

     

    100%

    3. Danh sách và tỷ lệ sở hữu của cổ đông lớn

    TT

    Tên cổ đông

    Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác/Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu

    Số cổ phần sở hữu

    Tỷ lệ sở hữu

    1

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

    VII. Tài liệu gửi kèm

    1. Quyết định của Hội đồng quản trị về việc phân phối cổ phiếu (nếu có)

    2. Tài liệu khác (nếu có)

     

     

    ....... ngày... tháng... năm 20...
    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH)
    (Người đại diện theo pháp luật)
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

     

    Phụ lục số 28

    MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ TRẢ CỔ TỨC, ĐỢT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ TĂNG VỐN CỔ PHẦN TỪ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TÝ

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

     

    BÁO CÁO

    Kết quả đợt phát hành cổ phiếu để trả cổ tức/Đợt phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu

    _____________________

    Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):........................................................................

    2. Tên viết tắt:.................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. Số   fax:.................................... Website:..................

    5. Vốn điều lệ:.......................................................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu:................................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................ số hiệu tài khoản:................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành):.....................................................................................................................

    II. Phương án phát bành

    1. Tên cổ phiếu:...............................................................................................................

    2. Loại cổ phiếu:..............................................................................................................

    3. Số lượng cổ phiếu trước thời điểm phát hành:

    - Tổng số cổ phiếu đã phát hành.................................................................................... cổ phiếu.

    - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành:................................................................................ cổ phiếu.

    - Số lượng cổ phiếu quỹ:................................................................................................ cổ phiếu.

    4. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành:......................................................................... cổ phiếu.

    5. Tỷ lệ thực hiện quyền:..................................................................................................

    6. Nguồn vốn phát hành: .................................................................................................

    7. Phương án xử lý phần lẻ cổ phần, cổ phiếu lẻ:...............................................................

    8. Ngày kết thúc đợt phát hành:.........................................................................................

    9. Ngày dự kiến chuyển giao cổ phiếu:..............................................................................

    III. Kết quả phát hành cổ phiếu

    1. Tổng số cổ phiếu đã phân phối:................................................... cổ... phiếu, trong đó:

    - Số cổ phiếu phân phối cho cổ đông theo tỷ lệ: …… cổ phiếu cho …..cổ đông;

    - Số cổ phiếu xử lý phần lẻ cổ phần, cổ phiếu lẻ: …….cổ phiếu.

    2. Tổng số cổ phiếu sau đợt phát hành (ngày.../.../...):............... .....cổ phiếu, trong đó:

    - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành:................................................................... cổ    phiếu;

    - Số lượng cổ phiếu quỹ:................................................................................... cổ    phiếu.

    IV. Tài liệu gửi kèm (nếu có)

     

     

    ....... ngày... tháng... năm 20...
    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH)
    (Người đại diện theo pháp luật)
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

    Phụ lục số 29

    MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU THEO CHƯƠNG TRÌNH LỰA CHỌN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TY

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

     

    BÁO CÁO

    Kết quả phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty

    _______________

    Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):........................................................................

    2. Tên viết tắt:.................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................

    4. Số điện thoại:........................... Số fax:....................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ:..................................................................................................................

    6. Mã cổ phiếu:................................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................ số hiệu tài khoản:.................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …

    II. Phương án phát hành

    1. Tên cổ phiếu:...............................................................................................................

    2. Loại cổ phiếu:..............................................................................................................

    3. Số lượng cổ phiếu trước thời điểm phát hành:

    - Tổng số cổ phiếu đã phát hành........................................................................ cổ... phiếu.

    - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành:.................................................................   cổ... phiếu.

    - Số lượng cổ phiếu quỹ:................................................................................... cổ... phiếu.

    4. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành:........... cổ phiếu, tương ứng............... % tổng số lượng cổ phiếu đang lưu hành.

    5. Thời gian hạn chế chuyển nhượng:...............................................................................

    6. Giá phát hành (trường hợp bán cổ phiếu cho người lao động):.............. đồng/cổ phiếu.

    7. Nguồn vốn phát hành (trường hợp phát hành cổ phiếu thưởng cho người lao động):…. 

    8. Ngày kết thúc đợt phát hành:.........................................................................................

    9. Ngày dự kiến chuyển giao cổ phiếu:..............................................................................

    III. Kết quả phát hành cổ phiếu

    1, Số cổ phiếu đã phân phối:..... cổ phiếu, tương ứng.............. % tổng số cổ phiếu dự kiến phát hành.

    2. Số người lao động được phân phối:..............................................................................

    3. Tổng số cổ phiếu sau đợt phát hành (ngày.../.../...):....................... cổ... phiếu, trong đó:

    - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành:................................................................... cổ.. phiếu;

    - Số lượng cổ phiếu quỹ:................................................................................... cổ.. phiếu.

    IV. Tài liệu gửi kèm

    1. Danh sách người lao động tham gia chương trình (trong đó nêu cụ thể số lượng cổ phiếu của từng người lao động);

    2. Quyết định của Hội đồng quản trị về việc phân phối cổ phiếu (nếu có);

    3. Văn bản xác nhận của ngân hàng/chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi mở tài khoản phong tỏa về số tiền thu được từ đợt phát hành (trường hợp bán cổ phiếu cho người lao động);

    4. Tài liệu khác (nếu có)

     

     

    ....... ngày... tháng... năm 20...
    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH)
    (Người đại diện theo pháp luật)
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

    Phụ lục số 30
    MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT PHÁT HANH CỔ PHIẾU ĐỂ CHUYỂN ĐỔI TRÁI PHIẾU

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

     

    BÁO CÁO

    Kết quả đợt phát hành cổ phiếu để chuyển đổi trái phiếu

    _________________

    Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):..................................................................................

    2. Tên viết tắt:.................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số... fax:.................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ:......................................................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu:................................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................ số hiệu tài khoản:................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    - Ngành nghề kinh doanh chính:.................................................... Mã ngành:....................

    - Sản phẩm/dịch vụ chính:................................................................................................

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): ….

    II. Phương án phát hành cổ phiếu để chuyển đổi trái phiếu

    1. Tên trái phiếu: .............................................................................................................

    2. Mã trái phiếu: ..............................................................................................................

    3. Số lượng trái phiếu được chuyển đổi: ........................................................ trái phiếu.

    4. Tỷ lệ chuyển đổi:............................................................................................................

    5. Tên cổ phiếu:.................................................................................................................

    6. Loại cổ phiếu:.................................................................................................................

    7. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành:.................................................... cổ phiếu.

    8. Giá chuyển đổi:............................................................................ đồng/cổ phiếu.

    9....................................................................................................................................... Ngày chuyển đổi:    

    10..................................................................................................................................... Ngày dự kiến chuyển giao cổ phiếu:....................................................................................................................

    III. Kết quả phát hành cổ phiếu

    1. Số cổ phiếu đã phát hành:........ cổ phiếu, tương ứng...% tổng số cổ phiếu dự kiến phát hành.

    2. Tổng số cổ phiếu sau đợt phát hành (ngày.../.../...):......................... cổ    phiếu, trong đó:

    - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành:.................................................................... cổ phiếu;

    - Số lượng cổ phiếu quỹ:................................................................................... cổ phiếu.

    IV. Cam kết thực hiện đúng phương án phát hành và quy định của pháp luật

    Chúng tôi đảm bảo những thông tin trên đây là đúng sự thật và cam kết thực hiện đúng phương án phát hành và tuân thủ các quy định hiện hành.

    V. Các bên liên quan (nếu có)

    VI. Tài liệu gửi kèm

    1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Hội đồng quản trị thông qua phương án phát hành cổ phiếu để chuyển đổi trái phiếu (nếu có).

    2. Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền về đợt tăng vốn điều lệ của Tổ chức phát hành (nếu có)

    3. Tài liệu khác (nếu có).

     

     

    ......., ngày... tháng... năm 20...
    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH)
    (Người đại diện theo pháp luật)
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

    Phụ lục số 31

    MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN CỦA CHỨNG QUYỀN

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …., ngày... tháng... năm 20...

     

     

    BÁO CÁO

    Kết quả đợt phát hành cổ phiếu để thực hiện quyền của chứng quyền

    _______________

    Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):..................................................................................

    2. Tên viết tắt:.................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số   fax:.................................... Website:..................

    5. Vốn điều lệ:......................................................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu:................................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:.............................. Số   hiệu tài khoản:...........................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …

    II. Phương án phát hành

    1. Tên chứng quyền:........................................................................................................

    2. Loại chứng quyền:.......................................................................................................

    3. Tổng số chứng quyền đang lưu hành trước thời điểm phát hành cổ phiếu:......................

    4. Tỷ lệ thực hiện quyền:..................................................................................................

    5. Tên cổ phiếu:...............................................................................................................

    6. Loại cổ phiếu:..............................................................................................................

    7. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành:............................................................ cổ... phiếu.

    8. Giá phát hành cổ phiếu:....................................................................     đồng/cổ... phiếu.

    9. Ngày kết thúc đợt phát hành:.........................................................................................

    10. Ngày dự kiến chuyển giao cổ phiếu:............................................................................

    III. Kết quả phát hành cổ phiếu

    1. Số cổ phiếu đã phân phối:..... ….cổ phiếu, tương ứng.......... % tổng số cổ phiếu dự kiến phát hành, trong đó:

    - Số cổ phiếu phân phối cho người sở hữu chứng quyền:................. cổ phiếu cho ….người;

    - Số cổ phiếu xử lý phần lẻ cổ phần, cổ phiếu lẻ:............................................... cổ... phiếu.

    2. Tổng số cổ phiếu sau đợt phát hành (ngày.../…./...):..................... cổ... phiếu, trong đó:

    - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành:................................................................... cổ.. phiếu;

    - Số lượng cổ phiếu quỹ:................................................................................... cổ... phiếu.

    IV. Tài liệu gửi kèm

    1. Văn bản xác nhận của ngân hàng/chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi mở tài khoản phong tỏa về số tiền thu được từ đợt phát hành;

    2. Quyết định của Hội đồng quản trị về việc phân phối cổ phiếu (nếu có)

    3. Tài liệu khác (nếu có)

     

     

    ......., ngày... tháng... năm 20...
    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH)
    (Người đại diện theo pháp luật)
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

               

     

    Phụ lục số 32

    MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RA NƯỚC NGOÀI, ĐỢT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU MỚI LÀM CƠ SỞ CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

     

    BÁO CÁO

    Kết quả đợt chào bán cổ phiếu ra nước ngoài/Đợt phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài

    _____________

    Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành

    1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ): .................................................................................

    2. Tên viết tắt:.................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số   fax:.................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ:.......................................................................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu:................................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:.............................. số... hiệu tài khoản:...........................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp,…. do Sở Kế hoạch và Đầu tư.... cấp lần đầu ngày….cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    - Ngành nghề kinh doanh chính:................................................... Mã ngành:....................

    - Sản phẩm/dịch vụ chính:................................................................................................

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …

    II. Phương án chào bán/phát hành

     1. Tên cổ phiếu:..............................................................................................................

    2. Loại cổ phiếu:..............................................................................................................

    3. Số lượng cổ phiếu chào bán/phát hành:......................................................... cổ... phiếu.

    4. Giá chào bán/phát hành.................................................................... đồng/cổ phiếu.

    5. Trường hợp phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài, nêu thông tin:

    - Tên chứng chỉ lưu ký chào bán:......................................................................................

    - Tên Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký:.......................................................................

    - Tỷ lệ chuyển đổi:...........................................................................................................

    - Số lượng chứng chỉ lưu ký chào bán:.............................................................. chứng   chỉ.

    6. Thị trường chào bán cổ phiếu ra nước ngoài/Thị trường chào bán chứng chỉ lưu ký: …

    7. Ngày kết thúc đợt chào bán/phát hành:................................................................. .......

    III. Kết quả đợt chào bán/phát hành cổ phiếu

    1. Số cổ phiếu đã phân phối:…. cổ phiếu, tương đương...% tổng số cổ phiếu chào bán/phát hành.

    2. Tổng số tiền thu được từ đợt chào bán/phát hành:................................................. đồng.

    3. Tổng chi phí:........................................................................................................ đồng.

    - Phí bảo lãnh chào bán/phát hành (nếu có):............................................................. đồng.

    - Phí phân phối cổ phiếu (nếu có):............................................................................ đồng.

    - Phí kiểm toán (nếu có):.......................................................................................... đồng.

    - Chi phí khác (nếu có):.............. đồng

    4. Số chứng chỉ lưu ký đã phân phối (trường hợp phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài):

    5. Tổng số cổ phiếu sau đợt chào bán/phát hành (ngày.../.../...): cổ phiếu, trong đó:

    - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành:................................................................. cổ phiếu;

    - Số lượng cổ phiếu quỹ:................................................................................. cổ phiếu,

    6. Tổng số chứng chỉ lưu ký đang lưu hành tại nước ngoài (trường hợp phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài):............................................................................................

    IV. Tài liệu gửi kèm

    1. Văn bản xác nhận của ngân hàng/chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi mở tài khoản phong tỏa về số tiền thu được từ đợt chào bán;

    2. Văn bản xác nhận của Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký về kết quả đợt chào bán chứng chỉ lưu ký (trường hợp phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài);

    3. Tài liệu khác (nếu có).

     

     

    ......., ngày... tháng... năm 20...
    (TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH)
    (Người đại diện theo pháp luật)
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

     

     

    Phụ lục số 33

    MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT CHÀO MUA CÔNG KHAI
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN TỔ CHỨC / TÊN CÁ NHÂN

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

     

    BÁO CÁO

    Kết quả đợt chào mua công khai cổ phiếu                         (tên Công ty mục tiêu)

    __________________

    Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức/cá nhân đăng ký chào mua công khai

    Đối với cá nhân

    1. Ông/Bà:.......................................................................................................................

    2. Năm sinh:....................................................................................................................

    3. Quốc tịch:....................................................................................................................

    Đối với Tổ chức

    1. Tên Tổ chức đăng ký chào mua công khai (đầy đủ):.......................................................

    2. Tên viết tắt:.................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................

    4. Số điện thoại:........................... số fax:........................................ Website:...................

    5. Vốn điều lệ:......................................................................................................... đồng.

    6. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................ số hiệu tài khoản:.................................

    7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... hoặc tài liệu tương đương khác (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …

    II. Giới thiệu về Công ty mục tiêu

    1. Tên Công ty mục tiêu (đầy đủ):.....................................................................................

    2. Tên viết tắt:.................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:...................................................

    4. Số điện thoại:........................... số fax:........................................ Website:..................

    5. Vốn điều lệ:.......................................................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu:................................................................................................................

    III. Kết quả chào mua công khai

    1. Số lượng cổ phiếu dự kiến chào mua:.......... cổ phiếu, tương ứng...% tổng số cổ phiếu có quyền biểu quyết.

    2. Số lượng cổ phiếu đăng ký bán:............................ cổ   phiếu   của............. nhà đầu tư.

    3. Số lượng cổ phiếu đã mua:................................... cổ   phiếu   của............. nhà đầu tư.

    4. Số lượng cổ phiếu của Tổ chức/cá nhân đăng ký chào mua công khai và của người có liên quan đối với công ty mục tiêu trước và sau khi chào mua: …. cổ phiếu, tương ứng...% tổng số cổ phiếu có quyền biểu quyết.

    5. Giá chào mua:..................................................................................... đồng/cổ   phiếu.

    6. Nguồn vốn thực hiện chào mua:............................................................................ đồng.

    7. Ngày kết thúc đợt chào mua:........................................................................................

    8. Đại lý chào mua công khai:...........................................................................................

    IV. Tài liệu gửi kèm (nếu có)

     

     

    ......, ngày.... tháng .... năm 20...

    (TÊN TỔ CHỨC/TÊN CÁ NHÂN)
    (Người đại diện theo pháp luật - đối với tổ chức)
    (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu - nếu có)

     

     

     

     

    Phụ lục số 34

    MẪU BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG

    (Công văn số...ngày... của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)

     

    Tên công ty: CÔNG TY ABC

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    Địa chỉ trụ sở chính:..................

    Điện thoại:..............................                      Fax:...............

    Website:...................................

    Vốn điều lệ đã góp tại ngày:............đồng

    Phụ trách công bố thông tin:

    Họ tên:.............................

    Chức vụ:..........................

    Điện thoại:....................................... Fax:.............

    I. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY ĐẠI CHÚNG

    (Phần này có thể được trình bày một cách tóm tắt nhưng vẫn phải đảm bảo đầy đủ các nội dung dưới đây)

    1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của Công ty

    - Tóm tắt quá trình hình thành, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập và phát triển của Công ty.

    - Tóm tắt quá trình góp vốn, tăng vốn từ thời điểm thành lập hoặc cổ phần hóa đối với công ty nhà nước chuyển thành công ty cổ phần.

    - Ngày Công ty đáp ứng điều kiện công ty đại chúng.

    - Thông tin về cơ cấu cổ đông tại ngày công ty đáp ứng điều kiện là công ty đại chúng bao gồm:

    + Số lượng cổ đông không phải là cổ đông lớn:........................ ;

    + Tổng số lượng cổ phiếu có quyền biểu quyết của tất cả các cổ đông không phải là cổ đông lớn: ....... (tương ứng tỷ lệ...%).

    2. Cơ cấu tổ chức của Công ty (và cơ cấu của nhóm công ty, nếu có) (thể hiện bằng sơ đồ kèm theo diễn giải)

    3. Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty (thể hiện bằng sơ đồ kèm theo diễn giải)

    4. Cơ cấu cổ đông

    cấu cổ đông tại ngày.../.../

    STT

    Cổ đông

    số lượng cổ đông

    Số cổ phần sở hữu

    Tỷ lệ

    I

    Cổ đông trong nước, nước ngoài

     

     

     

    1

    Trong nước

     

     

     

    1.1

    Nhà nước

     

     

     

    1.2

    Tổ chức

     

     

     

    1.3

    Cá nhân

     

     

     

    2

    Nước ngoài

     

     

     

    2.1

    Tổ chức nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ

     

     

     

    2.2

    Cá nhân

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

    100%

    II

    Cổ đông lớn, cổ đông khác

     

     

     

    1

    Cổ đông lớn

     

     

     

    2

    Cổ đông khác

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

    100%

     

    - Danh sách cổ đông nắm giữ từ 5% vốn cổ phần của công ty (tên, địa chỉ);

    - Danh sách cổ đông sáng lập và tỷ lệ cổ phần nắm giữ (trường hợp Công ty có cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng),

    5. Danh sách những công ty mẹ và công ty con của Công ty đại chúng, những công ty mà Công ty đại chúng nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần, phần vốn góp chi phối, những công ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với Công ty đại chúng

    6. Hoạt động kinh doanh

    7. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm gần nhất và trong kỳ gần nhất (nếu có)

    8. Vị thế của công ty trong ngành

    - Vị thế của Công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành;

    - Triển vọng phát triển của ngành.

    9. Chính sách đối với người lao động

    - Số lượng người lao động trong công ty;

    - Chính sách đào tạo, lương thưởng, trợ cấp...

    10. Chính sách cổ tức (nêu các chính sách liên quan đến việc trả cổ tức, tỷ lệ cổ tức trong năm gần nhất)

    11. Tình hình tài chính trong năm gần nhất và kỳ gần nhất (nếu có)

    12. Tài sản (nêu tên, nguyên giá, giá trị còn lại của từng tài sản lớn thuộc sở hữu của công ty)

    13. Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức

    Chỉ tiêu

    Năm X...

    Kế hoạch

    % tăng giảm so với trước

    Doanh thu thuần

     

     

    Lợi nhuận sau thuế

     

     

    Tỷ lệ Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

     

     

    Tỷ lệ Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu

     

     

    Tỷ lệ cổ tức

     

     

     

    - Nêu căn cứ để đạt được kế hoạch lợi nhuận và cổ tức nêu trên.

    14. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của công ty đại chúng (thông tin về trái phiếu chưa đáo hạn, cam kết bảo lãnh, cam kết vay, cho vay…)

    15. Chiến lược, định hướng phát triển sản xuất kinh doanh

    16. Các thông tin, tranh chấp kiện tụng liên quan tới công ty (nếu có)

    II. QUẢN TRỊ CÔNG TY

    1. Cơ cấu, thành phần và hoạt động của Hội đồng quản trị (giới thiệu cơ cấu Hội đồng quản trị bao gồm danh sách và sơ yếu lý lịch các thành viên Hội đồng quản trị, nêu thành viên Hội đồng quản trị độc lập, thành viên Hội đồng quản trị không điều hành, thành viên Hội đồng quản trị điều hành và cơ cấu các tiểu ban của Hội đồng quản trị (nếu có))

    2. Ban kiểm soát (trường hợp áp dụng mô hình có Ban kiểm soát)

    3. Ủy ban kiểm toán trực thuộc Hội đồng quản trị (trường hợp áp dụng mô hình không có Ban kiểm soát)

    4. Tổng giám đốc (Giám đốc) và người quản lý khác

    5. Kế hoạch tăng cường quản trị công ty

    6. Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ

    7. Thống kê các giao dịch giữa công ty với người có liên quan theo quy định (các giao dịch liên quan phát sinh trong năm và kỳ gần nhất)

     

    …., ngày… tháng… năm...

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY ĐẠI CHÚNG
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

     

    PHỤ LỤC

    1. Phụ lục I: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    2. Phụ lục II: Điều lệ công ty

    3. Phụ lục III: Báo cáo tài chính năm gần nhất được kiểm toán và Báo cáo tài chính kỳ gần nhất được kiểm toán (nếu có)


    Phụ lục số 35

    MẪU BÁO CÁO VỀ VIỆC MUA LẠI CỔ PHIẾU

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

     

    BÁO CÁO

    Về việc mua lại cổ phiếu

    _________

    Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức mua lại cổ phiếu

    1. Tên Tổ chức mua lại cổ phiếu (đầy đủ):.........................................................................

    2. Tên viết tắt:.................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................ số fax:....................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ:......................................................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu:................................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:.............................. số... hiệu tài khoản:...........................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    - Ngành nghề kinh doanh chính:..................................................... Mã   ngành:...............

    - Sản phẩm/dịch vụ chính:................................................................................................

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …

    II. Phương án mua lại cổ phiếu

    1. Tổng số cổ phiếu quỹ nắm giữ trước khi thực hiện giao dịch:........................ cổ phiếu.

    2. Đợt mua lại cổ phiếu gần nhất (nêu số lượng, thời gian):..................................

    3. Ngày kết thúc đợt chào bán/phát hành cổ phiếu gần nhất:..............................................

    4. Tổng số lượng cổ phiếu đăng ký mua lại:................................................ cổ phiếu.

    5. Mục đích mua lại:...........................................................................................................

    6. Nguồn vốn thực hiện mua lại:.................................................................................. đồng.

    7. Phương thức giao dịch:..................................................................................................

    8. Nguyên tắc xác định giá:.................................................................................................

    9. Giá (khoảng giá):.......................................................................... đồng/cổ phiếu.

    10. Số lượng đặt mua hàng ngày:.............................................................. cổ phiếu.

    11. Thời gian dự kiến giao dịch: Từ ngày.../.../... đến ngày.../.../............................................

    12. Công ty chứng khoán được chỉ định làm đại lý thực hiện giao dịch mua lại cổ phiếu:

    - Tên Công ty chứng khoán:................................................................................................

    - Địa chỉ:............................................................................................................................

    - Điện thoại:.......................................................................................................................

    -T ài khoản thực hiện giao dịch:..........................................................................................

    Chúng tôi đảm bảo những thông tin trên đây là đúng sự thật và cam kết tuân thủ các quy định hiện hành.

    III. Tài liệu gửi kèm

    1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua việc mua lại, phương án mua lại;

    2. Quyết định của Hội đồng quản trị thông qua phương án triển khai mua lại cổ phiếu;

    3. Văn bản xác nhận việc chỉ định thực hiện giao dịch của công ty chứng khoán;

    4. Báo cáo tài chính gần nhất được kiểm toán;

    5. Tài liệu chứng minh công ty có đủ nguồn để mua lại cổ phiếu;

    6. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện để được mua lại cổ phiếu của chính mình theo quy định pháp luật trong trường hợp công ty đại chúng thuộc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện;

    7. Tài liệu khác (nếu có).

     

     

    ................. , ngày... tháng... năm 20...
    (TÊN TỔ CHỨC MUA LẠI CỔ PHIẾU)

    (Người đại diện theo pháp luật)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục số 36

    MẪU THÔNG BÁO MUA LẠI CỔ PHIẾU, BÁN CỔ PHIẾU QUỸ
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …, ngày... tháng... năm 20...

     

     

    THÔNG BÁO

    Mua lại cổ phiếu cổ phiếu/bán cổ phiếu quỹ

    _______________

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức mua lại cổ phiếu/bán cổ phiếu quỹ

    1. Tên Tổ chức mua lại cổ phiếu/bán cổ phiếu quỹ (đầy đủ):................................................

    2. Tên viết tắt:....................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:........................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................ số     fax:................................. Website:.......................

    5. Vốn điều lệ:..................................... ,..................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu:..................................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:............................. số hiệu tài khoản:................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp.., do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày...cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    - Ngành nghề kinh doanh chính:..................................................... Mã ngành:....................

    - Sản phẩm/dịch vụ chính:..................................................................................................

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành):

    II. Phương án mua lại cổ phiếu/bán cổ phiếu quỹ

    1. Tổng số cổ phiếu quỹ nắm giữ trước khi thực hiện giao dịch:.......................... cổ phiếu.

    2. Tổng số lượng cổ phiếu đăng ký mua lại/Tổng số lượng cổ phiếu quỹ bán:........................ cổ phiếu.

    3. Mục đích mua lại cổ phiếu/bán cổ phiếu quỹ:...................................................................

    4. Nguồn vốn thực hiện mua lại:.................................................................................. đồng.

    5. Phương thức giao dịch:.................................................................................................

    6. Nguyên tắc xác định giá:................................................................................................

    7. Số lượng đặt mua/bán hàng ngày:................................................................ cổ phiếu.

    8. Thời gian dự kiến giao dịch: Từ ngày.../.../... đến ngày.../.../.............................................

    9. Công ty chứng khoán được chỉ định làm đại lý thực hiện giao dịch mua lại cổ phiếu: …

    - Tên Công ty chứng khoán:...............................................................................................

    - Địa chỉ:...........................................................................................................................

    - Điện thoại:......................................................................................................................

    - Tài khoản thực hiện giao dịch:.........................................................................................

     

     

    ................. , ngày... tháng... năm 20...
    (TÊN TỔ CHỨC MUA LẠI CỔ PHIẾU/ BÁN CỔ PHIẾU QUỸ)

    (Người đại diện theo pháp luật)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục số 37

    MẪU THÔNG BÁO QUYẾT ĐỊNH THAY ĐỔI PHƯƠNG ÁN MUA LẠI CỔ PHIẾU

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …., ngày... tháng... năm 20...

     

     

    THÔNG BÁO

    Quyết định thay đổi phương án mua lại cổ phiếu

    ________________

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức mua lại cổ phiếu

    1. Tên Tổ chức mua lại cổ phiếu (đầy đủ):.............................................................

    2. Tên viết tắt:...................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................

    4. Số điện thoại:            số        fax: ….Website:…..

    5. Vốn điều lệ:...............................................................................

    6. Mã cổ phiếu:...........................................................................

    7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …

    II. Phương án mua lại cổ phiếu theo thông báo của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước tại Công văn số.................................................. ngày.../.../...

    1. Tổng số cổ phiếu quỹ nắm giữ trước khi thực hiện giao dịch:............................ cổ   phiếu.

    2. Tổng số lượng cổ phiếu đăng ký mua lại:........................................................ cổ phiếu.

    3. Mục đích mua lại:...........................................................................................................

    4. Nguồn vốn thực hiện mua lại:................................................................................. đông.

    5. Phương thức giao dịch:..................................................................................................

    6. Nguyên tắc xác định giá:................................................................................................

    7. số lượng đặt mua hàng ngày:....................................................................... cổ phiếu.

    8. Thời gian dự kiến giao dịch: Từ ngày.../.../... đến ngày.../.../.............................................

    9. Công ty chứng khoán được chỉ định làm đại lý thực hiện giao dịch mua lại cổ phiếu:….

    - Tên Công ty chứng khoán:...............................................................................................

    - Địa chỉ:...........................................................................................................................

    - Điện thoại:......................................................................................................................

    - Tài khoản thực hiện giao dịch:.........................................................................................

    III. Thông tin thay đổi phương án mua lại cổ phiếu

    1. Quyết định thay đổi phương án mua lại cổ phiếu: Quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Hội đồng quản trị số …ngày.../.../      …

    2. Phương án thay đổi (chỉ nêu những nội dung thay đổi):....................................................

    3. Lý do thay đổi:...............................................................................................................

    Công ty cam kết chỉ thực hiện thay đổi việc mua lại cổ phiếu sau khi có thông báo chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

     

     

    ................. , ngày... tháng... năm 20...
    (TÊN TỔ CHỨC MUA LẠI CỔ PHIẾU)

    (Người đại diện theo pháp luật)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục số 38

    MẪU THÔNG BÁO THAY ĐỔI PHƯƠNG ÁN MUA LẠI CỔ PHIẾU
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …., ngày... tháng... năm 20...

     

     

    THÔNG BÁO

    Thay đổi phương án mua lại cổ phiếu

    ___________

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức mua lại cổ phiếu

    1. Tên Tổ chức mua lại cổ phiếu (đầy đủ):.............................................................

    2. Tên viết tắt:...................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................

    4. Số điện thoại:............................. số... fax:..................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ:........................................................................................................... đồng.

    6. Mã cổ phiếu:..................................................................................................................

    7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày… cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lẩn gần nhất)

    8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …                    

    II. Phương án thay đổi đã được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận tại Công văn số....................................... ngày.../.../...

    1. Nội dung thay đổi:..........................................................................................................

    2. Thời điểm thực hiện thay đổi:.........................................................................................

    3. Những nội dung khác trong phương án mua lại cổ phiếu không thay đổi và thực hiện theo Thông báo mua lại cổ phiếu số... ngày... đã được công bố thông tin.

    Chúng tôi đảm bảo những thông tin trên đây là đúng sự thật và cam kết tuân thủ các quy định hiện hành.

     

     

    ................. , ngày... tháng... năm 20...
    (TÊN TỔ CHỨC MUA LẠI CỔ PHIẾU)

    (Người đại diện theo pháp luật)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Phụ lục số 39
    MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO DỊCH MUA LẠI CỔ PHIẾU/BÁN CỔ PHIẾU QUỸ

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    TÊN CÔNG TY

    ________

    Số:.../…

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    …., ngày... tháng... năm 20...

     

     

    BÁO CÁO

    Kết quả giao dịch mua lại cổ phiếu/bán cổ phiếu quỹ

    _____________

    Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

     

    I. Giới thiệu về Tổ chức mua lại cổ phiếu/bán cổ phiếu quỹ

    1. Tên Tổ chức mua lại cổ phiếu/bán cổ phiếu quỹ (đầy đủ):.................................................

    2. Tên viết tắt:....................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:........................................................................................................

    4. Số điện thoại:.............................. số... fax:..................................... Website:...................

    5. Vốn điều lệ:............................................................................................................ đồng.

    6. Mã cổ phiếu:..................................................................................................................

    7. Nơi mở tài khoản thanh toán:.............................. số hiệu tài khoản:..................................

    8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp... do Sở Kế hoạch và Đầu tư... cấp lần đầu ngày..., cấp thay đổi lần thứ... ngày... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

    9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): ….

    II. Kết quả giao dịch mua lại cổ phiếu/bán cổ phiếu quỹ

    1. Tổng số lượng cổ phiếu đăng ký mua lại/Tổng số lượng cổ phiếu quỹ bán:… cổ phiếu.

    2. Số lượng đã thực hiện: ….. cổ phiếu,

    3. Số lượng cổ phiếu quỹ trước khi thực hiện giao dịch: ….. cổ phiếu.

     4. Số lượng cổ phiếu quỹ hiện tại: …..cổ phiếu.

    5. Mục đích mua lại cổ phiếu/bán cổ phiếu quỹ: ...................................................................

    6. Nguồn vốn thực hiện mua lại:................................................................................ đồng.

    7. Giá giao dịch bình quân:.....................................................................   đồng/cổ... phiếu.

    8. Thời gian thực hiện: Từ ngày…./…/… đến ngày.../.../.....................................................

    9. Phương thức giao dịch:................................................................................................

    10. Công ty chứng khoán được chỉ định làm đại lý thực hiện giao dịch mua lại cổ phiếu:

    - Tên Công ty chứng khoán:.............................................................................................

    - Địa chỉ:..........................................................................................................................

    - Điện thoại:.....................................................................................................................

    - Tài khoản thực hiện giao dịch:........................................................................................

    11. Trường hợp Tổ chức mua lại cổ phiếu/bán cổ phiếu quỹ không thực hiện hết số lượng dự kiến giao dịch, nêu lý do

    Chúng tôi cam kết những thông tin trên đây là đúng sự thật và đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành.

     

     

    ................. , ngày... tháng... năm 20...
    (TÊN TỔ CHỨC MUA LẠI CỔ PHIẾU/
    BÁN CỔ PHIẾU QUỸ)

    (Người đại diện theo pháp luật)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 87/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 26/07/2017 Hiệu lực: 26/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Chứng khoán của Quốc hội, số 54/2019/QH14
    Ban hành: 26/11/2019 Hiệu lực: 01/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Doanh nghiệp của Quốc hội, số 59/2020/QH14
    Ban hành: 17/06/2020 Hiệu lực: 01/01/2021 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 155/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán
    Ban hành: 31/12/2020 Hiệu lực: 01/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 162/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu
    Ban hành: 26/10/2015 Hiệu lực: 15/12/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    06
    Luật Chứng khoán của Quốc hội, số 54/2019/QH14
    Ban hành: 26/11/2019 Hiệu lực: 01/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    07
    Nghị định 155/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán
    Ban hành: 31/12/2020 Hiệu lực: 01/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 118/2020/TT-BTC phát hành chứng khoán, chào mua công khai, mua lại cổ phiếu

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:118/2020/TT-BTC
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:31/12/2020
    Hiệu lực:15/02/2021
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Chứng khoán
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Huỳnh Quang Hải
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X