hieuluat

Nghị quyết 18/2008/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:475&476 - 8/2008
    Số hiệu:18/2008/NQ-CPNgày đăng công báo:27/08/2008
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:11/08/2008Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:11/08/2008Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 18/2008/NQ-CP NGÀY 11 THÁNG 08 NĂM 2008 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 TỈNH BẮC NINH

     

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh (tờ trình số 60/UBND-NN.TN ngày 27 tháng 12 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 06/TTr-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2008),

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như  sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

    Thứ tự

     

    Loại đất

     

    Hiện trạng năm 2007

    Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu

    (%)

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu

    (%)

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    82.217,12

    100

    82.271,12

    100

    1

    Đất nông nghiệp

    50.000,19

    60,77

    42.997,37

    52,26

    1.1

    Ðất sản xuất nông nghiệp

    44.297,09

     

    35.855,96

     

    1.1.1

    Ðất trồng cây hàng năm

    43.686,72

     

    35.326,95

     

    1.1.1.1

    Ðất trồng lúa

    41.464,86

     

    31.648,06

     

    1.1.1.2

    Ðất trồng cây hàng năm còn lại

    2.351,62

     

    3.434,71

     

    1.1.2

    Ðất trồng cây lâu năm

    428,37

     

    529,01

     

    1.2

    Ðất lâm nghiệp

    621,62

     

    647,9

     

    1.2.1

    Ðất rừng sản xuất

    158,77

     

    187,55

     

    1.2.2

    Ðất rừng phòng hộ

    32,64

     

    30,14

     

    1.2.3

    Ðất rừng đặc dụng

    430,21

     

    430,21

     

    1.3

    Ðất nuôi trồng thủy sản

    5.066,14

     

    6.478,37

     

    1.4

    Ðất nông nghiệp khác

    15,34

     

    15,14

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    31.627,42

    38,44

    39.273,75

    47,74

    2.1

    Ðất ở

    9.083

     

    11.043,88

     

    2.1.1

    Ðất ở tại nông thôn

    8.807,1

     

    9.400,77

     

    2.1.2

    Ðất ở tại đô thị

    995,9

     

    1.643,11

     

    2.2

    Ðất chuyên dùng

    16.198,21

     

    22.428,69

     

    2.2.1

    Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    213,63

     

    285,06

     

    2.2.2

    Ðất quốc phòng, an ninh

    181,07

     

    237,87

     

    2.2.2.1

    Ðất quốc phòng

    142,07

     

    137,07

     

    2.2.2.2

    Ðất an ninh

    39,00

     

    100,80

     

    2.2.3

    Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    3.997,28

     

    8.374,99

     

    2.2.3.1

    Ðất khu công nghiệp

    2.665,91

     

    6.760,74

     

    2.2.3.2

    Ðất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    418,88

     

    655,85

     

    2.2.3.3

    Ðất cho hoạt động khoáng sản

    2,04

     

    2,04

     

    2.2.3.4

    Ðất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    910,45

     

    856,36

     

    2.2.4

    Ðất có mục đích công cộng

    11.806,23

     

    13.530,77

     

    2.2.4.1

    Ðất giao thông

    6.247,73

     

    6.892,03

     

    2.2.4.2

    Ðất thủy lợi

    4.513,15

     

    4.494,9

     

    2.2.4.3

    Ðất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    18,63

     

    26,97

     

    2.2.4.4

    Ðất cơ sở văn hóa

    197,06

     

    442,94

     

    2.2.4.5

    Ðất cơ sở y tế

    58,79

     

    130,49

     

    2.2.4.6

    Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo

    525,06

     

    844,57

     

    2.2.4.7

    Ðất cơ sở thể dục - thể thao

    93,70

     

    428,57

     

    2.2.4.8

    Ðất chợ

    34,6

     

    44,45

     

    2.2.4.9

    Ðất có di tích, danh thắng

    59,07

     

    97,43

     

    2.2.4.10

    Ðất bãi thải, xử lý chất thải

    58,44

     

    128,42

     

    2.3

    Ðất tôn giáo, tín ngưỡng

    196,58

     

    196,58

     

    2.4

    Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

    771,56

     

    813,00

     

    2.5

    Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    4.630,85

     

    4.527,37

     

    2.6

    Ðất phi nông nghiệp khác

    27,22

     

    264,23

     

    3

    Đất chưa sử dụng

    643,51

    0,78

     

    0,00

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Giai đoạn 2008 - 2010

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    7.520,25

    1.1

    Ðất sản xuất nông nghiệp

    7.268,23

    1.1.1

    Ðất trồng cây hàng năm

    7.250,37

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    6.770,05

    1.1.2

    Ðất trồng cây lâu năm

    17,86

    1.2

    Ðất lâm nghiệp

    2,5

     

    Trong đó: đất rừng phòng hộ

    2,5

    1.3

    Ðất nuôi  trồng thủy sản

    249,32

    1.4

    Ðất nông nghiệp khác

    0,2

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    3.186,55

    2.1

    Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    56,00

    2.2

    Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

    920,00

    2.3

    Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất đồng cỏ chăn nuôi

    85,00

    2.4

    Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    35,00

    2.5

    Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

    55,00

    2.6

    Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    20,00

    2.7

    Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng hàng năm khác

    335,00

    2.8

    Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    1.626,55

    2.9

    Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    39,00

    2.10

    Ðất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi

    15,00

    3

    Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    30,34

    3.1

    Ðất chuyên dùng

    1,5

     

    Trong đó: đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1,5

    3.2

    Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    28,84

     

    3. Diện tích đất phải thu hồi

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Giai đoạn 2008 - 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    7.520,25

    1.1

    Ðất sản xuất nông nghiệp

    7.268,23

    1.1.1

    Ðất trồng cây hàng năm

    7.250,37

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    6.770,05

    1.1.2

    Ðất trồng cây lâu năm

    17,86

    1.2

    Ðất lâm nghiệp

    2,5

     

    Trong đó: đất rừng phòng hộ

    2,5

    1.3

    Ðất nuôi trồng thủy sản

    249,32

    1.4

    Ðất nông nghiệp khác

    0,2

    2

    Đất phi nông nghiệp

    397,99

    2.1

    Ðất ở

    3,80

    2.1.1

    Ðất ở tại nông thôn

    2,32

    2.1.2

    Ðất ở tại đô thị

    1,48

    2.2

    Ðất chuyên dùng

    290,71

    2.2.1

    Ðất quốc phòng, an ninh

    25,00

    2.2.1.1

    Ðất quốc phòng

    25,00

    2.2.1.2

    Đất an ninh

    -

    2.2.2

    Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1,5

    2.2.3

    Ðất có mục đích công cộng

    264,21

    2.3

    Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    103,48

     


    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

     

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Giai đoạn 2008 - 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    517,43

    1.1

    Ðất sản xuất nông nghiệp

    488,65

    1.1.1

    Ðất trồng cây hàng năm

    485,15

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    30,80

    1.1.2

    Ðất trồng cây lâu năm

    3,5

    1.2

    Ðất lâm nghiệp

    28,78

     

    Trong đó: đất rừng sản xuất

    28,78

    2

    Đất phi nông nghiệp

    126,08

    2.1

    Ðất ở

    20,95

    2.1.1

    Ðất ở tại nông thôn

    16,64

    2.1.2

    Ðất ở tại đô thị

    4,31

    2.2

    Ðất chuyên dùng

    104,43

    2.2.1

     Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1,1

    2.2.2

    Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    79,61

    2.2.3

    Ðất có mục đích công cộng

    23,72

    2.3

    Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

    0,7

     

    (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh xác lập ngày 27 tháng 12 năm 2007).

     

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 3 năm (2008 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như  sau:

    1. Phân bố diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

     

    Hiện trạng

    năm 2007

    Chia ra các năm

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    82.217,12

    82.217,12

    82.217,12

    82.217,12

    1

    Đất nông nghiệp

    50.000,19

    47.737,35

    45.428,34

    42.997,37

    1.1

    Ðất sản xuất nông nghiệp

    44.297,09

    41.538,76

    38.749,44

    35.855,96

    1.1.1

    Ðất trồng cây hàng năm

    43.686,72

    41.070,05

    38.249,83

    35.326,95

    1.1.1.1

    Ðất trồng lúa

    41.464,86

    38.239,83

    34.998,23

    31.648,06

    1.1.1.2

    Ðất trồng cây hàng năm còn lại

    2.351,62

    2.715,88

    3.086,56

    3.434,71

    1.1.2

    Ðất trồng cây lâu năm

    428,37

    468,71

    499,61

    529,01

    1.2

    Ðất lâm nghiệp

    621,62

    629,12

    639,12

    647,9

    1.2.1

    Ðất rừng sản xuất

    158,77

    168,77

    178,77

    187,55

    1.2.2

    Ðất rừng phòng hộ

    32,64

    30,14

    30,14

    30,14

    1.2.3

    Ðất rừng đặc dụng

    430,21

    430,21

    430,21

    430,21

    1.3

    Ðất nuôi  trồng thủy sản

    5.066,14

    5.553,33

    6.024,64

    6.478,37

    1.4

    Ðất nông nghiệp khác

    15,34

    15,14

    15,14

    15,14

    2

    Đất phi nông nghiệp

    31.627, 42

    34.109,78

    36.634,15

    39.273,75

    2.1

    Ðất ở

    9.083

    10.199,2

    10.619,2

    11.043,88

    2.1.1

    Ðất ở tại nông thôn

    8.807,1

    9.004,78

    9.204,78

    9.400,77

    2.1.2

    Ðất ở tại đô thị

    995,9

    1.194,42

    1.414,42

    1.643,11

    2.2

    Ðất chuyên dùng

    16.198,21

    18.233,03

    20.276,65

    22.428,69

    2.2.1

    Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    213,63

    235,63

    259,63

    285,06

    2.2.2

    Ðất quốc phòng, an ninh

    181,07

    186,07

    212,07

    237,87

    2.2.2.1

    Ðất quốc phòng

    142,07

    127,07

    132,07

    137,07

    2.2.2.2

    Ðất an ninh

    39,00

    59,00

    80,00

    100,80

    2.2.3

    Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    3.997,28

    5.432,78

    6.878,28

    8.374,99

    2.2.3.1

    Ðất khu công nghiệp

    2.665,91

    4.015,91

    5.365,91

    6.760,74

    2.2.3.2

    Ðất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    418,88

    488,88

    568,88

    655,85

    2.2.3.3

    Ðất cho hoạt động khoáng sản

    2,04

    2,04

    2,04

    2,04

    2.2.3.4

    Ðất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    910,45

    925,95

    941,45

    956,36

    2.2.4

    Ðất có mục đích công cộng

    11.806,23

    12.378,55

    12.926,67

    13.530,77

    2.2.4.1

    Ðất giao thông

    6.247,73

    6.454,25

    6.666,27

    6.892,03

    2.2.4.2

    Ðất thủy lợi

    4.513,15

    4.508,45

    4.496,05

    4.494,9

    2.2.4.3

    Ðất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    18,63

    21,13

    23,63

    26,97

    2.2.4.4

    Ðất cơ sở văn hóa

    197,06

    277,06

    357,06

    442,94

    2.2.4.5

    Ðất cơ sở y tế

    58,79

    80,79

    102,79

    130,49

    2.2.4.6

    Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo

    525,06

    630,06

    730,06

    844,57

    2.2.4.7

    Ðất cơ sở thể dục - thể thao

    93,70

    203,7

    313,7

    428,57

    2.2.4.8

    Ðất chợ

    34,6

    38,6

    41,6

    44,45

    2.2.4.9

    Ðất có di tích, danh thắng

    59,07

    84,07

    91,07

    97,43

    2.2.4.10

    Ðất bãi thải, xử lý chất thải

    58,44

    80,44

    104,44

    128,42

    2.3

    Ðất tôn giáo, tín ngưỡng

    196,58

    196,58

    196,58

    196,58

    2.4

    Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

    771,56

    785,56

    799,56

    813,00

    2.5

    Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    4.630,85

    4.596,19

    4.562,94

    4.527,37

    2.6

    Ðất phi nông nghiệp khác

    27,22

    99,22

    179,22

    264,23

    3

    Đất chưa sử dụng

    643,51

    424,99

    208,63

     

     

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

     

    Đơn vị tính: ha

    TT

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển mục đích trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm

    2010

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    7.520,25

    2.437,84

    2.480,71

    2.601,7

    1.1

    Ðất sản xuất nông nghiệp

    7.268,23

    2.352,33

    2.397,02

    2.518,88

    1.1.1

    Ðất trồng cây hàng năm

    7.250,37

    2.345,47

    2.390,22

    2.514,68

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    6.770,05

    2.190,43

    2.236,6

    2.343,02

    1.1.2

    Ðất trồng cây lâu năm

    17,86

    6,86

    6,8

    4,2

    1.2

    Ðất lâm nghiệp

    2,5

    2,5

     

     

     

    Trong đó: đất rừng phòng hộ

    2,5

    2,5

     

     

    1.3

    Ðất nuôi trồng thủy sản

    247,32

    82,81

    83,69

    82,82

    1.4

    Ðất nông nghiệp khác

    0,2

    0,2

     

     

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    3.186,55

    1.086,9

    1.051,5

    1.048,15

    2.1

    Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm

    56,00

    21,4

    19,00

    15,6

    2.2

    Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    920,00

    310,00

    310,00

    300,0

    2.3

    Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    85,00

    26

    15

    44

    2.4

    Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng sản xuất

    35,00

    20

    15

     

    2.5

    Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng phòng hộ

    55,00

    20

    20

    15

    2.6

    Ðất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    20,00

    8

    6

    6

    2.7

    Ðất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    335,00

    110

    110

    115

    2.8

    Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.626,55

    550,00

    540,00

    536,55

    2.9

    Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    39,00

    16,5

    11,5

    11,0

    2.10

    Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi

    15,00

    15,00

    5,00

    5,00

    3

    Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    30,34

    10

    10

    10,34

    3.1

    Ðất chuyên dùng

    1,5

    0,5

    0,5

    0,5

     

    Trong đó: đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1,5

    0,5

    0,5

    0,5

    3.2

    Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    28,84

    9,5

    9,5

    9,84

     

    3. Kế hoạch thu hồi đất

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch

    Chia ra các năm

    2008

    2009

    2010

    1

    Đất nông nghiệp

    7.520,25

    2.437,84

    2.480,71

    2.601,7

    1.1

    Ðất sản xuất nông nghiệp

    7.268,23

    2.352,33

    2.390,22

    2.518,88

    1.1.1

    Ðất trồng cây hàng năm

    7.250,37

    2.345,47

    2.390,22

    2.514,68

    1.1.1.1

    Đất chuyên trồng lúa nước

    6.770,05

    2,190,43

    2.236,6

    2.343,02

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    480,32

    155,04

    153,62

    171,66

    1.1.2

    Ðất trồng cây lâu năm

    17,86

    6,86

    6,8

    4,2

    1.2

    Ðất lâm nghiệp

    2,5

    2,5

     

     

     

    Trong đó: đất rừng phòng hộ

    2,5

    2,5

     

     

    1.3

    Ðất nuôi trồng thủy sản

    249,32

    82,81

    83,69

    82,82

    1.4

    Ðất nông nghiệp khác

    0,2

    0,2

     

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    379,99

    152,14

    129,13

    116,72

    2.1

    Ðất ở

    3,8

    3,8

     

     

    2.1.1

    Ðất ở tại nông thôn

    2,32

    2,32

     

     

    2.1.2

    Ðất ở tại đô thị

    1,48

    1,48

     

     

    2.2

    Ðất chuyên dùng

    290,71

    113,68

    95,88

    81,15

    2.2.1

    Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

     

     

     

     

    2.2.2

    Ðất quốc phòng, an ninh

    25,00

    25,00

     

     

    2.2.2.1

    Ðất quốc phòng

    25,00

    25,00

     

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    -

    -

     

     

    2.2.3

    Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1,5

    0,5

    0,5

    0,5

    2.2.4

    Ðất có mục đích công cộng

    264,21

    88,18

    95,38

    80,65

    2.3

    Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    103,48

    34,66

    33,25

    35,57

     

    4.  Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

     

    Mục đích sử dụng

     

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

    Chia ra các năm

    2008

    2009

    2010

    1

    Đất nông nghiệp

    517,43

    174

    172,7

    170,73

    1.1

    Ðất sản xuất nông nghiệp

    488,65

    164,0

    162,7

    161,95

    1.1.1

    Ðất trồng cây hàng năm

    485,15

    162,7

    161,5

    160,95

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    30,8

    10,8

    10

    10

    1.1.2

    Ðất trồng cây lâu năm

    3,5

    1,3

    1,2

    1

    1.2

    Ðất lâm nghiệp

    28,78

    10

    10

    8,78

     

    Trong đó: đất rừng sản xuất

    28,78

    10

    10

    8,78

    2

    Đất phi nông nghiệp

    126,08

    44,52

    43,66

    37,9

    2.1

    Ðất ở

    20,95

    7,25

    7,22

    6,48

    2.1.1

    Ðất ở tại nông thôn

    16,64

    5,55

    5,55

    5,54

    2.1.2

    Ðất ở tại đô thị

    4,31

    1,7

    1,67

    0,94

    2.2

    Ðất chuyên dùng

    104,43

    37,01

    36,00

    31,42

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1,1

    0,5

    0,6

     

    2.2.2

    Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    79,61

    27,94

    27,5

    24,17

    2.2.3

    Ðất có mục đích công cộng

    23,72

    8,57

    7,9

    7,25

    2.3

    Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

    0,7

    0,26

    0,44

     

     

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã  được cấp có  thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.

    4. Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.

    5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh trình Chính phủ xem xét quyết định.

     

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Tấn Dũng

     

     

     

      

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X