Tổng đài trực tuyến 19006199
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2890/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 12/06/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/06/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 2890/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2014 |
STT | Loại đất | Mã | Hiện trạng Năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Cấp Quận phân bổ (ha) | Phường xác định (ha) | Tổng số | ||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ Cấu (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 447,70 | 100,00 | 447,70 | 447,70 | 100,00 | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 447,70 | 100,00 | 447,70 | 447,70 | 100,00 | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,18 | 0,04 | 0,57 | 0,57 | 0,13 | |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 0,20 | 0,20 | 0,04 | |||
2.3 | Đất an ninh | CAN | 20,28 | 4,53 | 21,10 | 21,10 | 4,71 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 9,45 | 2,11 | 9,15 | 9,15 | 2,04 | |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | ||||||
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,05 | 0,01 | 0,05 | 0,05 | 0,01 | |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,97 | 0,22 | 0,97 | 0,97 | 0,22 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | ||||||
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||
2.13 | Đất sông, suối | SON | 69,59 | 15,54 | 69,67 | 69,67 | 15,56 | |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 76,83 | 17,16 | 200,63 | 200,63 | 44,81 | |
Trong đó: | ||||||||
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,25 | 0,28 | 38,00 | 38,00 | 8,49 | ||
Đất cơ sở y tế | DYT | 0,08 | 0,08 | 0,02 | ||||
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 37,30 | 8,33 | 41,76 | 41,76 | 9,33 | ||
Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 4,38 | 4,38 | 0,98 | ||||
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
2.16 | Đất ở đô thị | 270,35 | 60,39 | 145,36 | 145,36 | 32,47 | ||
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | ||||||
4 | Đất khu du lịch | DDL | ||||||
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | ||||||
6 | Đất đô thị | DTD | 447,70 | 100,00 | 447,70 | 447,70 | 100,00 |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 447,70 | 447,70 | 447,70 | 447,70 | 447,70 | 447,70 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 447,70 | 447,70 | 447,70 | 447,70 | 447,70 | 447,70 |
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,37 | 0,57 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 0,20 | |||||
2.3 | Đất an ninh | CAN | 20,28 | 20,28 | 20,28 | 20,90 | 20,90 | 21,10 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 9,45 | 9,15 | 9,15 | 9,15 | 9,15 | 9,15 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | ||||||
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,97 | 0,97 | 0,97 | 0,97 | 0,97 | 0,97 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | ||||||
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | ||||||
2.13 | Đất sông, suối | SON | 69,59 | 69,59 | 69,59 | 69,59 | 69,59 | 69,59 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 76,83 | 75,78 | 126,60 | 200,58 | 200,58 | 200,63 |
Trong đó: | ||||||||
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,25 | 1,25 | 34,55 | 34,55 | 38,00 | 38,00 | |
Đất cơ sở y tế | DYT | 0,03 | 0,03 | 0,08 | ||||
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 37,30 | 37,30 | 44,47 | 45,21 | 41,76 | 41,76 | |
Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 4,38 | 4,38 | 4,38 | 4,38 | |||
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
2.16 | Đất ở đô thị | 270,35 | 271,70 | 220,88 | 146,28 | 146,09 | 145,44 | |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | ||||||
4 | Đất khu du lịch | DDL | ||||||
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | ||||||
6 | Đất đô thị | DTD | 447,70 | 100,00 | 447,70 | 100,00 | 447,70 | 100,00 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND Thành phố; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Phòng ĐTMT; - Lưu:VT, (ĐTMT/VH) D.19 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 2890/QĐ-UBND xét duyệt quy hoạch SDĐ đến 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Phong, Q.7
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 2890/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/06/2014 |
Hiệu lực: | 22/06/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!