Tổng đài trực tuyến 19006199
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2891/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 12/06/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/06/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 2891/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2014 |
STT | Loại đất | Mã | Hiện trạng Năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Cấp Quận phân bổ (ha) | Phường xác định (ha) | Tổng số | ||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN* | 755,35 | 100,00 | 755,35 | 755,35 | 755,35 | 100,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,47 | 0,06 | ||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN | ||||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 0,02 | 0,00 | ||||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,45 | 0,06 | ||||
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | ||||||
1.9 | Đấtlàm muối | LMU | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 754,88 | 99,94 | 755,35 | 755,35 | 100,00 | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,48 | 0,06 | 0,63 | 0,63 | 0,08 | |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1,00 | 0,13 | 1,00 | 1,00 | 0,13 | |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,12 | 0,02 | 0,12 | 0,12 | 0,02 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 289,42 | 38,32 | 300,00 | 300,00 | 39,72 | |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 97,64 | 12,93 | 32,98 | 32,98 | 4,37 | |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | ||||||
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 1,03 | 0,14 | 1,03 | 1,03 | 0,14 | |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,42 | 0,06 | 0,42 | 0,42 | 0,06 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,57 | 0,08 | ||||
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||
2.13 | Đất sông, suối | SON | 190,51 | 25,22 | 186,34 | 186,34 | 24,67 | |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 88,84 | 11,76 | 103,95 | 103,95 | 13,76 | |
Trong đó: | ||||||||
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,05 | 0,40 | 8,72 | 8,72 | 1,15 | ||
Đất cơ sở y tế | DYT | 0,01 | 0,01 | 0,00 | ||||
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,68 | 0,09 | 5,52 | 5,52 | 0,73 | ||
Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,87 | 2,87 | 0,38 | ||||
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
2.16 | Đất ở đô thị | 84,84 | 11,23 | 128,87 | 128,87 | 17,06 | ||
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | ||||||
4 | Đất khu du lịch | DDL | ||||||
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | ||||||
6 | Đất đô thị | DTD | 755,35 | 100,00 | 755,35 | 755,35 | 100,00 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,47 | 0,47 | |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | |||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | |||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 0,02 | 0,02 | |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,45 | 0,45 | |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | |||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | |||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | |||
1.9 | Đấtlàm muối | LMU/PNN | |||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | |||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | Không có |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 755,35 | 755,35 | 755,35 | 755,35 | 755,35 | 755,35 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,47 | 0,47 | 0,47 | 0,47 | 0,47 | |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | ||||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | ||||||
1.9 | Đấtlàm muối | LMU | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 754,88 | 754,88 | 754,88 | 754,88 | 754,88 | 755,35 |
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,54 | 0,63 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 289,42 | 289,42 | 289,42 | 289,42 | 300,00 | 300,00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 97,64 | 97,64 | 97,64 | 97,39 | 79,45 | 70,40 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | ||||||
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,57 | 0,57 | 0,57 | 0,57 | 0,29 | 0,29 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | ||||||
2.13 | Đất sông, suối | SON | 190,51 | 190,51 | 190,51 | 186,34 | 186,34 | 186,34 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 88,84 | 88,84 | 89,16 | 97,07 | 97,45 | 103,95 |
Trong đó: | ||||||||
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,05 | 3,05 | 3,05 | 6,10 | 6,10 | 8,72 | |
Đất cơ sở y tế | DYT | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 1,68 | 2,64 | 5,52 | |
Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,87 | 2,87 | 2,87 | ||||
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
2.16 | Đất ở đô thị | 84,84 | 84,84 | 84,52 | 81,03 | 88,23 | 91,16 | |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | ||||||
4 | Đất khu du lịch | DDL | ||||||
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | ||||||
6 | Đất đô thị | DTD | 755,35 | 755,35 | 755,35 | 755,35 | 755,35 | 755,35 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm (ha) | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,47 | 0,47 | ||||
1.1 | Đất lúa nước | LUC/PNN | ||||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây HN còn lại | HNK/PNN | 0,02 | 0,02 | ||||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,45 | 0,45 | ||||
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | ||||||
1.9 | Đấtlàm muối | LMU/PNN | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | ||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | Không có |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND Thành phố; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Phòng ĐTMT; - Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 2891/QĐ-UBND quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Thuận Đông, Q7
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 2891/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/06/2014 |
Hiệu lực: | 22/06/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!