hieuluat

Quyết định 2892/QĐ-UBND xét duyệt quy hoạch SDĐ đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy, Q.7

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:2892/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hữu Tín
    Ngày ban hành:12/06/2014Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:22/06/2014Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    -------
    Số: 2892/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2014
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
    5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA PHƯỜNG TÂN QUY-QUẬN 7
    ------------------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cNghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
    Căn cNghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phquy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
    Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
    Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phvề quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
    Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phvề thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
    Căn cứ Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phvề xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 7;
    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 7 tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy - Quận 7;
    Xét đề nghị của Sở Tài nguyên Môi trường tại Tờ trình số 3409/TTr-TNMT-KH ngày 27 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của 10 phường - Quận 7,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy - Quận 7 với các nội dung chủ yếu như sau:

    STT
    Loại đất
    Hiện trạng
    Năm 2010
    Quy hoạch đến năm 2020
    Cấp Quận phân bổ (ha)
    Phường xác định (ha)
    Tng số
    Diện tích (ha)
    Cơ cu (%)
    Diện tích (ha)
    Cơ cấu (%)
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    (9)
     
    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN*
     
    85,76
    85,76
    85,76
    85,76
    85,76
    85,76
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    0,18
    0,18
    0,18
    1,66
    1,66
    1,44
    1.1
    Đất lúa nước
    DLN
     
     
     
     
     
     
    1.2
    Đất trồng lúa nương
    LUN
     
     
     
     
     
     
    1.3
    Đất trồng cây hàng năm còn lại
    HNK
     
     
     
     
     
     
    1.4
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
     
     
     
    1,48
    1,48
    1,26
    1.5
    Đất rừng phòng hộ
    RPH
     
     
     
     
     
     
    1.6
    Đất rừng đặc dụng
    RDD
     
     
     
     
     
     
    1.7
    Đất rừng sản xuất
    RSX
     
     
     
     
     
     
    1.8
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS
    0,18
    0,18
    0,18
    0,18
    0,18
    0,18
    1.9
    Đấtlàm muối
    LMU
     
     
     
     
     
     
    1.10
    Đất nông nghiệp khác
    NKH
     
     
     
     
     
     
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    85,58
    85,58
    85,58
    84,10
    84,10
    84,32
    2.1
    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
    CTS
    0,14
    0,14
    0,14
    0,14
    0,20
    0,22
    2.2
    Đất quốc phòng
    CQP
     
     
     
     
     
     
    2.3
    Đất an ninh
    CAN
     
     
     
     
     
     
    2.4
    Đất khu ng nghiệp
    SKK
     
     
     
     
     
     
    2.5
    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
    SKC
    0,86
    0,89
    0,90
    0,90
    0,90
    0,90
    2.6
    Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ
    SKX
     
     
     
     
     
     
    2.7
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    SKS
     
     
     
     
     
     
    2.8
    Đất di tích danh thắng
    DDT
     
     
     
     
     
     
    2.9
    Đất xử lý, chôn lấp chất thải
    DRA
     
     
     
     
     
     
    2.10
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    TTN
    0,20
    0,20
    0,20
    0,20
    0,20
    0,20
    2.11
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    NTD
     
     
     
     
     
     
    2.12
    Đất có mặt nước chuyên dùng
    MNC
     
     
     
     
     
     
    2.13
    Đất sông, suối
    SON
    14,88
    14,88
    14,88
    9,09
    8,86
    8,86
    2.14
    Đất phát triển hạ tầng
    DHT
    12,93
    12,93
    12,93
    19,62
    21,59
    22,55
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
     
     
    Đất cơ sở văn hóa
    DVH
     
     
     
     
     
     
     
    Đất cơ sy tế
    DYT
    0,04
    0,04
    0,04
    0,04
    0,04
    0,04
     
    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
    DGD
    0,25
    0,25
    0,25
    0,25
    2,22
    2,22
     
    Đất cơ sở thể dục thể thao
    DTT
     
     
     
    0,36
    0,36
    0,36
    2.15
    Đất phi nông nghiệp khác
    PNK
     
     
     
     
     
     
    2.16
    Đất ở đô thị
     
    56,57
    56,54
    56,53
    54,15
    52,35
    51,59
    3
    Đất chưa sử dụng
    DCS
     
     
     
     
     
     
    4
    Đất khu du lịch
    DDL
     
     
     
     
     
     
    5
    Đất khu dân cư nông thôn
    DNT
     
     
     
     
     
     
    6
    Đất đô thị
    DTD
    85,76
    85,76
    85,76
    85,76
    85,76
    85,76
    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
    Đơn vị tính: ha

    STT
    Chỉ tiêu
    Cả thi kỳ
    Phân theo kỳ
    Kỳ đầu
    Kỳ cuối
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    1
    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
    NNP/PNN
    1,66*
    0,22
    1,44
    1.1
    Đất lúa nước
    DLN/PNN
     
     
     
    1.2
    Đất trồng lúa nương
    LUN/PNN
     
     
     
    1.3
    Đất trồng cây hàng năm còn lại
    HNK/PNN
     
     
     
    1.4
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN/PNN
    1,48
    0,22
    1,26
    1.5
    Đất rừng phòng hộ
    RPH/PNN
     
     
     
    1.6
    Đất rừng đặc dụng
    RDD/PNN
     
     
     
    1.7
    Đất rừng sản xuất
    RSX/PNN
     
     
     
    1.8
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS/PNN
    0,18
     
    0,18
    1.9
    Đấtlàm muối
    LMU/PNN
     
     
     
    1.10
    Đất nông nghiệp khác
    NNK/PNN
     
     
     
    2
    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
     
    Không có
    (*) Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang phi nông nghiệp lớn diện tích đất nông nghiệp hiện trạng do thống kê năm 2013 đã điều chỉnh lại diện tích đất nông nghiệp của phường: 1,66 ha.
    3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/2.000). Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy - Quận 7, được Sở Tài nguyên Môi trường thẩm định ngày 11 tháng 02 năm 2014.
    Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy - Quận 7 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
    Đơn vị tính: ha

    STT
    CHỈ TIÊU
    Diện tích năm 2010
    Diện tích đến các năm
    Năm 2011
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
     
    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
     
    85,76
    85,76
    85,76
    85,76
    85,76
    85,76
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    0,18
    0,18
    0,18
    1,66
    1,66
    1,44
    1.1
    Đất lúa nước
    DLN
     
     
     
     
     
     
    1.2
    Đất trồng lúa nương
    LUN
     
     
     
     
     
     
    1.3
    Đất trồng cây hàng năm còn lại
    HNK
     
     
     
     
     
     
    1.4
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
     
     
     
    1,48
    1,48
    1,26
    1.5
    Đất rừng phòng hộ
    RPH
     
     
     
     
     
     
    1.6
    Đất rừng đặc dụng
    RDD
     
     
     
     
     
     
    1.7
    Đất rừng sản xuất
    RSX
     
     
     
     
     
     
    1.8
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS
    0,18
    0,18
    0,18
    0,18
    0,18
    0,18
    1.9
    Đấtlàm muối
    LMU
     
     
     
     
     
     
    1.10
    Đất nông nghiệp khác
    NKH
     
     
     
     
     
     
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    85,58
    85,58
    85,58
    84,10
    84,10
    84,32
    2.1
    Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
    CTS
    0,14
    0,14
    0,14
    0,14
    0,20
    0,22
    2.2
    Đất quốc phòng
    CQP
     
     
     
     
     
     
    2.3
    Đất an ninh
    CAN
     
     
     
     
     
     
    2.4
    Đất khu ng nghiệp
    SKK
     
     
     
     
     
     
    2.5
    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
    SKC
    0,86
    0,89
    0,90
    0,90
    0,90
    0,90
    2.6
    Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ
    SKX
     
     
     
     
     
     
    2.7
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    SKS
     
     
     
     
     
     
    2.8
    Đất di tích danh thắng
    DDT
     
     
     
     
     
     
    2.9
    Đất xử lý, chôn lấp chất thải
    DRA
     
     
     
     
     
     
    2.10
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    TTN
    0,20
    0,20
    0,20
    0,20
    0,20
    0,20
    2.11
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    NTD
     
     
     
     
     
     
    2.12
    Đất có mặt nước chuyên dùng
    SMN
     
     
     
     
     
     
    2.13
    Đất sông, suối
    SON
    14,88
    14,88
    14,88
    9,09
    8,86
    8,86
    2.14
    Đất phát triển hạ tầng
    DHT
    12,93
    12,93
    12,93
    19,62
    21,59
    22,55
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
     
     
    Đất cơ svăn hóa
    DVH
     
     
     
     
     
     
     
    Đt cơ sy tế
    DYT
    0,04
    0,04
    0,04
    0,04
    0,04
    0,04
     
    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
    DGD
    0,25
    0,25
    0,25
    0,25
    2,22
    2,22
     
    Đất cơ sở thể dục thể thao
    DTT
     
     
     
    0,36
    0,36
    0,36
    2.15
    Đất phi nông nghiệp khác
    PNK
     
     
     
     
     
     
    2.16
    Đất ở đô thị
     
    56,57
    56,54
    56,53
    54,15
    52,35
    51,59
    3
    Đất chưa sử dụng
    DCS
     
     
     
     
     
     
    4
    Đất khu du lịch
    DDL
     
     
     
     
     
     
    5
    Đất khu dân cư nông thôn
    DNT
     
     
     
     
     
     
    6
    Đất đô thị
    DTD
    85,76
    85,76
    85,76
    85,76
    85,76
    85,76
    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
    Đơn vị tính: ha

    STT
    Chỉ tiêu
    Diện tích
    Phân theo các năm (ha)
    Năm 2011
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
    1
    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
    NNP/PNN
    0,22
     
     
     
     
    0,22
    1.1
    Đất lúa nước
    LUC/PNN
     
     
     
     
     
     
    1.2
    Đất trồng lúa nương
    LUN/PNN
     
     
     
     
     
     
    1.3
    Đất trồng cây HN còn lại
    HNK/PNN
     
     
     
     
     
     
    1.4
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN/PNN
    0,22
     
     
     
     
    0,22
    1.5
    Đất rừng phòng hộ
    RPH/PNN
     
     
     
     
     
     
    1.6
    Đất rừng đặc dụng
    RDD/PNN
     
     
     
     
     
     
    1.7
    Đất rừng sản xuất
    RSX/PNN
     
     
     
     
     
     
    1.8
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS/PNN
     
     
     
     
     
     
    1.9
    Đấtlàm muối
    LMU/PNN
     
     
     
     
     
     
    1.10
    Đất nông nghiệp khác
    NNK/PNN
     
     
     
     
     
     
    2
    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
     
    Không có
    Điều 3. Căn co Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân phường Tân Quy, Ủy ban nhân dân Quận 7 có trách nhiệm:
    1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật vđất đai.
    2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
    3. Phối hợp Sở Tài nguyên Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
    4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
    5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Quận 7 phối hợp Sở Tài nguyên Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phtổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 7, Chủ tịch Ủy ban nhân phường Tân Quy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Thường trực Thành ủy;
    - Thường trực HĐND Thành phố;
    - TTUB: CT, các PCT;
    - VPUB: Các PVP;
    - Phòng ĐTMT;
    - Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Hữu Tín
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 29/10/2004 Hiệu lực: 16/11/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 69/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
    Ban hành: 13/08/2009 Hiệu lực: 01/10/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 19/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy hoạch chi tiết việc lập, điều chỉnh và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
    Ban hành: 02/11/2009 Hiệu lực: 17/12/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Thành phố Hồ Chí Minh
    Ban hành: 06/01/2014 Hiệu lực: 06/01/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2892/QĐ-UBND xét duyệt quy hoạch SDĐ đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy, Q.7

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCM
    Số hiệu:2892/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:12/06/2014
    Hiệu lực:22/06/2014
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Hữu Tín
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X