hieuluat

Quyết định 41/2020/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 tỉnh Hậu Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:41/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Cảnh Tuyên
    Ngày ban hành:29/12/2020Hết hiệu lực:01/01/2022
    Áp dụng:01/01/2021Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HẬU GIANG

    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    --------------------

    Số: 41/2020/QĐ-UBND

    Hậu Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

    ___________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

    Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất thuê mặt nước trong Khu Kinh tế, Khu Công nghệ cao;

    Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

    Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

    Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Căn cứ Thông tư 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;

    Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

    Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

    2. Đối tượng áp dụng

    Quyết định này áp dụng đối với:

    a) Các trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và các trường hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định.

    b) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác có liên quan.

    Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất

    1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn, bao gồm:

    a) Đất ở tại nông thôn;

    b) Đất thương mại - dịch vụ tại nông thôn;

    c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

    (Đính kèm Phụ lục I)

    2. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị:

    a) Đất ở tại đô thị;

    b) Đất thương mại - dịch vụ tại đô thị;

    c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

    (Đính kèm Phụ lục II)

    3. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất nông nghiệp (Bao gồm: Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; Đất nuôi trồng thủy sản; Rừng sản xuất; Đất trồng cây lâu năm).

    (Đính kèm Phụ lục III)

    4. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với các khu, cụm công nghiệp tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh đã được ban hành Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

    (Đính kèm Phụ lục IV)

    5. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.

    6. Đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất ở cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.

    7. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.

    8. Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.

    9. Đối với những thửa đất được xác định theo quy định khoản 4, khoản 5 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, hệ số điều chỉnh giá đất được xác định, k = 1,00.

    10. Đối với những tuyến đường hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng, được ban hành mức giá trong Bảng giá đất sau ngày Quyết định này có hiệu lực, hệ số điều chỉnh giá đất được xác định, k = 1,00.

    11. Đối với những thửa đất được xác định theo quy định khoản 6 Điều 4 Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND, hệ số điều chỉnh giá đất được xác định, k = 1,00.

    12. Hệ số điều chỉnh giá đất nêu tại Điều 2 áp dụng cho tất cả các vị trí của thửa đất.

    Điều 3. Trách nhiệm thực hiện

    1. Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước đối với các tổ chức, xác định giá đất cụ thể để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định.

    2. Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và thành phố chỉ đạo Chi cục Thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước, xác định giá đất cụ thể để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân theo quy định.

    3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo xử lý.

    Điều 4. Hiệu lực thi hành

    1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021. Thay thế Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

    Các nội dung khác không được quy định chi tiết tại Quyết định này áp dụng theo quy định pháp luật hiện hành.

    2. Quy định chuyển tiếp

    Trường hợp hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính mà thời điểm xác định giá thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND.

    Trường hợp cần thiết, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo xử lý phù hợp với tình hình biến động giá đất thị trường tại địa phương.

    Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     Nơi nhận:
    - VP. Chính phủ (HN, TP.HCM);
    - Bộ Tài chính;
    - Tổng Cục Thuế;
    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
    - TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
    - UBMTTQVN, các Đoàn thể tỉnh;
    - VP. Tỉnh ủy và các Ban đảng tỉnh;
    - VP. Đoàn ĐBQH tỉnh;
    - VP. HĐND và các Ban HĐND tỉnh;
    - Như Điều 5;
    - Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
    - Công báo tỉnh;
    - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
    - Lưu: VT, NCTH.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Trương Cảnh Tuyên

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 1

    HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

    (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2020 của UBND tỉnh Hậu Giang)

     

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Đoạn đường

    Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn (lần)

    Hệ số điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại nông thôn (lần)

    Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (lần)

    Từ

    Đến

     

     

     

    1

    THÀNH PHỐ VỊ THANH

     

     

     

    1.1

    Quốc lộ 61

    Cầu Rạch Gốc

    Quốc lộ 61C

    1,11

    1,11

    1,11

    Quốc lộ 61C

    Cầu Cái Tư

    1,44

    1,44

    1,44

    1.2

    Đường Lê Hồng Phong

    Đường 19 Tháng 8

    Đường vào trường Bùi Thị Xuân

    1,18

    1,18

    1,18

    Đường vào trường Bùi Thị Xuân

    Cầu Lung Nia

    1,18

    1,18

    1,18

    1.3

    Đường Nguyễn Huệ

    Kênh Tắc Huyện Phương

    Cầu Bà Quyền

    1,02

    1,02

    1,02

    Cầu Bà Quyền

    Kênh Mười Thước

    1,14

    1,14

    1,14

    Kênh Mười Thước

    Sông Ba Voi

    1,20

    1,20

    1,20

    1.4

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Cầu Nhà Cháy

    Lê Hồng Phong

    1,25

    1,25

    1,25

    1.5

    Đường 19 Tháng 8

    Lê Hồng Phong

    Kênh 59

    1,18

    1,18

    1,18

    Kênh 59

    Cầu Sông lá

    1,25

    1,25

    1,25

    Cầu sông lá

    Đường Chiến Thắng

    1,18

    1,18

    1,18

    1.6

    Đường Chiến Thắng

    Khu căn cứ thị xã ủy

    Nguyễn Huệ

    1,33

    1,33

    1,33

    1.7

    Đường Lung Nia - Vị Tân

    Lê Hồng Phong

    Kênh 59

    1,25

    1,25

    1,25

    1.8

    Đường Xẻo Xu

    Cầu Út Tiệm

    Ngã tư Vườn Cò

    1,33

    1,33

    1,33

    1.9

    Đường Đồng Khởi

    Xáng Hậu

    Cầu Vườn Cò

    1,10

    1,10

    1,10

    1.10

    Đường Giải Phóng

    Cầu Vườn Cò

    Cầu Ba Cần

    1,10

    1,10

    1,10

    Cầu Ba Cần

    Cầu Kênh Mới

    1,13

    1,13

    1,13

    Cầu Kênh Mới

    Phạm Hùng

    1,13

    1,13

    1,13

    1.11

    Đường Nội vi xã Hỏa Lựu

    Đồng Khởi

    Kênh Trường Học

    1,13

    1,13

    1,13

    1.12

    Đường Rạch Gốc

    Quốc lộ 61

    Kênh Tư Hương

    1,60

    1,60

    1,60

    Kênh Tư Hương

    Kênh Đê

    1,50

    1,50

    1,50

    1.13

    Đường Phạm Hùng

    Quốc lộ 61

    Cầu Hóc Hỏa

    1,33

    1,33

    1,33

    Cầu Hóc Hỏa

    Đường Kênh Năm

    1,40

    1,40

    1,40

    1.14

    Đường Thanh Niên

    Cầu Kênh Năm

    Cống Kênh Lầu

    1,50

    1,50

    1,50

    1.15

    Đường Độc Lập

    Thanh Niên

    Sông Cái Lớn

    1,50

    1,50

    1,50

    1.16

    Đường Sông Cái Lớn

    Quốc lộ 61 (cũ)

    Phạm Hùng

    1,30

    1,30

    1,30

    Cầu Hóc Hỏa

    Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn

    1,50

    1,50

    1,50

    Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn

    Cống Kênh Lầu

    1,25

    1,25

    1,25

    1.17

    Đại lộ Võ Nguyên Giáp

    Ranh phường IV

    Kênh lộ 62 (xã Vị Tân)

    1,25

    1,25

    1,25

    1.18

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Ranh phường VII

    Quốc lộ 61C

    1,60

    1,60

    1,60

    1.19

    Khu dân cư xã Tân Tiến

    Đường số 1, 2

    1,11

    1,11

    1,11

    Đường số 3

    1,11

    1,11

    1,11

    1.20

    Đường Kênh Năm

    Vàm Kênh Năm sông Cái Lớn

    Vàm Kênh Năm Sông Nước Đục

    1,67

    1,67

    1,67

    1.21

    Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh

    Giải Phóng

    Vàm Út Lờ

    1,50

    1,50

    1,50

    Vàm Út Lờ

    Cống Kênh Lầu

    1,67

    1,67

    1,67

    1.22

    Quốc lộ 61C

    Ranh Phường III

    Quốc lộ 61

    1,39

    1,39

    1,39

    1.23

    Đường Hóc Hỏa

    Cầu Hóc Hỏa

    Cầu Hai Trường

    1,60

    1,60

    1,60

    1.24

    Quốc lộ 61 (cũ)

    Quốc lộ 61

    Bến phà Cái Tư (cũ)

    1,33

    1,33

    1,33

    2

    HUYỆN VỊ THỦY

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 61C

    Kênh Ba Liên

    Ranh phường III, thành phố Vị Thanh

    1,10

    1,10

    1,10

    Kênh Ba Liên

    Kênh 8.000

    1,10

    1,10

    1,10

    2.2

    Đại lộ Võ Nguyên Giáp

    Ranh thành phố Vị Thanh

    Vòng xoay cầu Mương Lộ

    1,20

    1,20

    1,20

    2.3

    Quốc lộ 61

    Ranh thành phố Vị Thanh (đường 3/2)

    Vòng xoay cầu Mương Lộ

    1,20

    1,20

    1,20

    Vòng xoay cầu Mương Lộ

    Cầu Thủy lợi

    1,10

    1,10

    1,10

    Cầu Thủy lợi

    Cống Hai Lai

    1,10

    1,10

    1,10

    Đường 3 Tháng 2

    Ranh thị xã Long Mỹ

    1,10

    1,10

    1,10

    2.4

    Tuyến mương lộ song song Đường 30 Tháng 4

    Ranh thị trấn Nàng Mau

    Đường 3 Tháng 2

    1,05

    1,05

    1,05

    Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thị xã Long Mỹ)

    Đường 3 Tháng 2

    Ranh thị xã Long Mỹ

    1,05

    1,05

    1,05

    Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh)

    Ranh thị trấn Nàng Mau

    Quốc lộ 61C

    1,05

    1,05

    1,05

    Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61

    Quốc lộ 61C

    Ranh Thành phố Vị Thanh (Đường 1 Tháng 5 nối dài)

    1,10

    1,10

    1,10

    2.5

    Đường tỉnh 931B

    Cầu Ba Liên

    Hết Trụ sở UBND xã Vị Đông

    1,10

    1,10

    1,10

    Ranh Trụ sở UBND xã Vị Đông

    Hết Nhà Văn hóa xã Vị Đông

    1,10

    1,10

    1,10

    Ranh Nhà Văn hóa xã Vị Đông

    Kênh 14.500

    1,10

    1,10

    1,10

    Kênh 14.500

    Kênh 14.000

    1,10

    1,10

    1,10

    Kênh 14.000

    Kênh 8.000

    1,10

    1,10

    1,10

    2.6

    Đường 927B

    Đường 931B cặp kênh 13.000 (xã Vị Thanh)

    Quốc lộ 61C

    1,05

    1,05

    1,05

    Quốc lộ 61C

    Kênh Nàng Mau (xã Vĩnh Trung)

    1,05

    1,05

    1,05

    2.7

    Đường Ba Liên - Ông Tà

    Ranh phường V thành phố Vị Thanh

    Kênh Chín Thước

    1,11

    1,11

    1,11

    Kênh Chín Thước

    Kênh Nàng Mau

    1,11

    1,11

    1,11

    2.8

    Đường đi xã Vị Trung

    Cầu Thủ Bổn

    Trụ sở UBND xã Vị Trung

    1,10

    1,10

    1,10

    2.9

    Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường

    Cầu Thủ Bổn

    Ranh Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung

    1,10

    1,10

    1,10

    Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung

    Cầu Kênh Xóm Huế

    1,10

    1,10

    1,10

    Cầu Kênh Xóm Huế

    Cầu Sáu Nhàn

    1,10

    1,10

    1,10

    Cầu Sáu Nhàn

    Hết trụ sở UBND xã Vĩnh Tường

    1,10

    1,10

    1,10

    Cầu Kênh Xóm Huế

    Hết lộ nhựa

    1,05

    1,05

    1,05

    2.10

    Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây

    Ranh thị trấn Nàng Mau

    Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây

    1,10

    1,10

    1,10

    Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây

    Hết công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây

    1,05

    1,05

    1,05

    Ranh công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây

    Kênh Nhà Thờ

    1,05

    1,05

    1,05

    Kênh Nhà Thờ

    Kênh Giải Phóng

    1,10

    1,10

    1,10

    2.11

    Đê bao Ô Môn - Xà No

    Ranh thành phố Vị Thanh

    Kênh Lò Rèn

    1,05

    1,05

    1,05

    Kênh Lò Rèn

    Kênh Bà Bảy

    1,11

    1,11

    1,11

    Kênh Bà Bảy

    Kênh 8.000

    1,05

    1,05

    1,05

    2.12

    Chợ xã Vị Đông

    Khu vực trong chợ

    1,10

    1,10

    1,10

    2.13

    Chợ xã Vị Thanh

    Khu vực trong chợ

    1,10

    1,10

    1,10

    2.14

    Chợ xã Vĩnh Trung

    Khu vực trong chợ

    1,10

    1,10

    1,10

    2.15

    Chợ xã Vĩnh Tường

    Dãy phố mặt tiền đường nhựa

    1,10

    1,10

    1,10

    Khu vực trong chợ

    1,10

    1,10

    1,10

    2.16

    Khu dân cư và tái định cư xã Vị Trung

    Cả khu

    1,10

    1,10

    1,10

    2.17

    Đường trục giữa xã Vĩnh Thuận Tây

    Kênh trường học

    Hết Khu Thương mại của xã Vĩnh Thuận Tây

    1,10

    1,10

    1,10

    2.18

    Đường vào Nông Trường Tràm xã Vĩnh Tường

    Quốc lộ 61

    Hết Khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang

    1,10

    1,10

    1,10

    2.19

    Đường kênh xáng Nàng Mau 2

    Quốc lộ 61

    Hết Khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang

    1,10

    1,10

    1,10

    2.20

    Đường công vụ kênh 3 Hiếu (không áp dụng đối với lô (nền) thuộc khu dân cư vượt lũ xã Vị Đông)

    Đường tỉnh 931B

    Quốc lộ 61C

    1,10

    1,10

    1,10

    2.21

    Đường công vụ kênh Ba Liên

    Ranh thành phố Vị Thanh

    Quốc lộ 61C

    1,10

    1,10

    1,10

    2.22

    Đường kênh Chín Thước

    Nhà máy ông Bảy

    Kênh 13.000 nhỏ

    1,11

    1,11

    1,11

    2.23

    Cụm dân cư vượt lũ xã Vị Thanh

    Các nền giao đất tái định cư

    1,10

    1,10

    1,10

    2.24

    Khu thương mại xã Vĩnh Thuận Tây

    Lô A1, A2, A7

    1,10

    1,10

    1,10

    Các lô còn lại (không áp dụng đối với các lô (nền) tái định cư)

    1,10

    1,10

    1,10

    Các lô (nền) tái định cư

    1,10

    1,10

    1,10

    2.25

    Đường tỉnh 926

    Suốt tuyến

    1,10

    1,10

    1,10

    2.26

    Đường kênh Ông Hai

    Đê bao Ô Môn - Xà No

    Kênh Ranh (giáp ranh tỉnh Kiên Giang)

    1,10

    1,10

    1,10

    2.27

    Đường kênh Lò heo

    Kênh xáng Nàng Mau

    Kênh Hai Cừ

    1,11

    1,11

    1,11

    2.28

    Đường kênh Lộ làng

    Ranh thị trấn Nàng Mau

    Đường kênh Lò Heo

    1,10

    1,10

    1,10

    2.29

    Đường kênh 12.000

    Đê bao Ô Môn - Xà No

    Kênh 3 Thước

    1,10

    1,10

    1,10

    2.30

    Đường 30 Tháng 4

    Ranh thị trấn Nàng Mau

    Đường 3 Tháng 2

    1,10

    1,10

    1,10

    2.31

    Đường 3 Tháng 2

    Ranh thị trấn Nàng Mau

    Đường 30 Tháng 4

    1,10

    1,10

    1,10

    2.32

    Đoạn nối Quốc lộ 61C đến Quốc lộ 61 (cả 02 đoạn)

    Quốc lộ 61

    Quốc lộ 61C

    1,10

    1,10

    1,10

    2.33

    Lộ nhựa 5,5m tuyến kênh Xáng Nàng Mau

    Ranh thị trấn Nàng Mau

    Ranh xã Vĩnh Thuận Đông (huyện Long Mỹ)

    1,10

    1,10

    1,10

    2.34

    Đường vào Đình Nguyễn Trung Trực

    Quốc lộ 61

    Cầu Đình Nguyễn Trung Trực

    1,10

    1,10

    1,10

    2.35

    Tuyến đường cặp Trạm y tế xã Vị Thủy

    Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây

    Kênh Ngang (ranh xã Vĩnh Thuận Tây)

    1,10

    1,10

    1,10

    2.36

    Tuyến đường cặp kênh 9 Thước

    Kênh Ba Liên

    Kênh Hội Đồng

    1,10

    1,10

    1,10

    2.37

    Đường Kênh Hội Đồng

    Kênh 9 Thước

    Ranh xã Vị Đông

    1,10

    1,10

    1,10

    2.38

    Đường Kênh Giáo Điều

    Đường đi xã Vị Trung

    Cầu Năm Đằng

    1,10

    1,10

    1,10

    2.39

    Đường Kênh Nàng Bèn

    Cầu Năm Đằng

    Ranh xã Vĩnh Trung

    1,10

    1,10

    1,10

    2.40

    Đường Kênh 14.000

    Kênh Thống Nhất

    Kênh 9 Thước

    1,10

    1,10

    1,10

    3

    HUYỆN LONG MỸ

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 930

    Cầu Trắng

    Ranh thị trấn Vĩnh Viễn

    1,00

    1,00

    1,00

    3.2

    Đường tỉnh 930B

    Cầu Miễu, ấp 7, xã Thuận Hưng

    Ranh Chợ xã Xà Phiên

    1,00

    1,00

    1,00

    3.3

    Đường đi về xã Vĩnh Thuận Đông

    Cầu Nước Đục

    Hết chợ xã Vĩnh Thuận Đông

    1,14

    1,14

    1,14

    Chợ xã Vĩnh Thuận Đông

    Ranh chợ Vịnh Chèo

    1,20

    1,20

    1,20

    Cầu Nước Đục

    Ranh chợ Vịnh Chèo

    1,20

    1,20

    1,20

    3.4

    Đường tỉnh 930B (đường đi về xã Lương Tâm - xã Lương Nghĩa)

    Ranh chợ xã Xà Phiên

    Ranh xã Vĩnh Tuy (thuộc tỉnh Kiên Giang)

    1,07

    1,07

    1,07

    3.5

    Các chợ thuộc địa bàn xã Vĩnh Viễn A

    Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết Chợ Trực Thăng

    1,17

    1,17

    1,17

    Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết Chợ Thanh Thủy

    1,20

    1,20

    1,20

    3.6

    Chợ xã Xà Phiên

    Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết

    1,21

    1,21

    1,21

    3.7

    Chợ xã Lương Nghĩa

    Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết (không áp dụng đối với khu dân cư thương mại)

    1,43

    1,43

    1,43

    3.8

    Khu dân cư, thương mại xã Lương Nghĩa

    Các nền vị trí mặt tiền đường cặp sông

    1,10

    1,10

    1,10

    Các nền vị trí mặt tiền đường có lộ giới 7m

    1,10

    1,10

    1,10

    Các nền vị trí mặt tiền đường có lộ giới 3,5m

    1,09

    1,09

    1,09

    3.9

    Chợ xã Vĩnh Thuận Đông

    Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết

    1,21

    1,21

    1,21

    3.10

    Đường ô tô về trung tâm xã Thuận Hòa

    Cảng Trà Ban

    Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh (Kênh Cao Hột Lớn)

    1,25

    1,25

    1,25

    Cống Hai Tho

    UBND xã Thuận Hòa

    1,25

    1,25

    1,25

    3.11

    Đường Cao Hột Bé

    Đường tỉnh 930

    Đường trung tâm về xã Thuận Hòa

    1,10

    1,10

    1,10

    3.12

    Đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Viễn A

    Ngã tư Thanh Thủy

    Sông Nước Đục

    1,25

    1,25

    1,25

    3.13

    Tuyến đường kênh Cái Rắn

    Cầu trạm y tế

    Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh

    1,20

    1,20

    1,20

    3.14

    Tuyến đường kênh Long Mỹ 2

    Cầu trạm y tế

    Ranh xã Thuận Hòa

    1,20

    1,20

    1,20

    Ranh xã Xà Phiên

    Cầu Long Mỹ 2

    1,20

    1,20

    1,20

    3.15

    Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh

    Cống Trực Thăng

    Cầu Thanh Thủy 1

    1,17

    1,17

    1,17

    Cảng Trà Ban

    Cống Vàm Cấm

    1,13

    1,13

    1,13

    3.16

    Đường Kênh Mười Thước B

    Cầu Vĩnh Thuận Thôn

    Cổng chào ấp 9

    1,17

    1,17

    1,17

    Cổng chào ấp 9

    Trụ sở UBND xã Vĩnh Viễn A

    1,13

    1,13

    1,13

    3.17

    Đường đê bao nuôi trồng thủy sản

    Cầu 6 Thước

    Kênh Tư Chiến

    1,25

    1,25

    1,25

    3.18

    Đường Kênh Tràm Chóc

    Nhà Tư Sên

    Xã đội Thuận Hưng

    1,25

    1,25

    1,25

    3.19

    Tuyến đường Kênh Xẻo Vẹt

    Cầu Xã Mão

    Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh

    1,00

    1,00

    1,00

    3.20

    Đường xuống bến phà Ngang Dừa

    Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh

    Bến phà Ngang Dừa

    1,33

    1,33

    1,33

    3.21

    Đường về xã Lương Nghĩa

    Cầu Chùa, ấp 7

    Ranh đầu chợ xã Lương Nghĩa

    1,25

    1,25

    1,25

    Ranh cuối chợ xã Lương Nghĩa

    Bến đò Hai Học

    1,25

    1,25

    1,25

    3.22

    Tuyến đường kênh Trà Ban

    Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh

    Kênh Quan Ba

    1,50

    1,50

    1,50

    4

    THỊ XÃ LONG MỸ

     

     

     

    4.1

    Đường đi về xã Long Trị A

    Kênh Ba Nghiệp

    Cầu Cái Nai

    1,10

    1,10

    1,10

    4.2

    Quốc lộ 61

    Ranh phường Vĩnh Tường

    Cầu Xẻo Trâm

    1,17

    1,17

    1,17

    4.3

    Quốc lộ 61B

    Kênh Hậu Giang 3

    Cảng Trà Ban

    1,46

    1,46

    1,46

    4.4

    Đường tỉnh 928B (đường đi về phường Trà Lồng)

    Quốc lộ 61B

    Ranh xã Tân Phú

    1,10

    1,10

    1,10

    Ranh xã Long Phú

    Ranh phường Trà Lồng

    1,33

    1,33

    1,33

    4.5

    Lộ Kênh Đê (xã Long Phú)

    Quốc lộ 61B

    Ranh xã Tân Phú

    1,25

    1,25

    1,25

    4.6

    Tuyến giáp trung tâm xã Long Trị

    Ranh chợ Cái Nai

    Cầu Lộ Tổng

    1,25

    1,25

    1,25

    4.7

    Chợ thuộc địa bàn xã Long Bình

    Chợ Bình Tân theo quy hoạch chi tiết xây dựng

    1,23

    1,23

    1,23

    Chợ Bình Hiếu theo quy hoạch chi tiết xây dựng

    1,56

    1,56

    1,56

    4.8

    Các chợ thuộc địa bàn xã Long Phú

    Chợ Tân Bình 1 theo quy hoạch chi tiết xây dựng

    1,13

    1,13

    1,13

    Chợ Long Hòa 1 theo quy hoạch chi tiết xây dựng

    1,30

    1,30

    1,30

    4.9

    Chợ thuộc địa bàn xã Long Trị

    Chợ Cái Nai theo quy hoạch chi tiết xây dựng

    1,30

    1,30

    1,30

    4.10

    Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú

    Quốc lộ 61B

    Ranh xã Tân Phú

    1,44

    1,44

    1,44

    Ranh xã Tân Phú

    Kênh Thầy Phó

    1,25

    1,25

    1,25

    4.11

    Đường Chùa Hưng Trị Tự

    Cầu Cái Nai

    Cầu Năm Tiển

    1,25

    1,25

    1,25

    4.12

    Đường Cái Bần A

    Cầu Cái Bần

    Cầu Ngọn Đường Cày

    1,25

    1,25

    1,25

    4.13

    Đường Cái Bần B

    Cầu Cái Bần

    Cầu Tư Hoe

    1,25

    1,25

    1,25

    4.14

    Đường về trung tâm xã Long Bình

    Cầu Xẻo Trâm

    UBND xã Long Bình

    1,33

    1,33

    1,33

    4.15

    Đường giao thông nông thôn về xã Long Bình

    Quẹo Bào Muồng

    UBND xã Long Bình

    1,25

    1,25

    1,25

    4.16

    Đường Sáu Hạnh

    Tuyến Lộ Tổng

    Nhà ông Trương Minh Khang (lộ bê tông 3,5m)

    1,25

    1,25

    1,25

    4.17

    Tuyến kênh Đê (lộ 3,5m)

    Quốc lộ 61B

    Ranh xã Tân Phú

    1,25

    1,25

    1,25

    4.18

    Tuyến Hào Bửu (lộ 3,5m)

    Tỉnh lộ 928B

    Nhà thờ Trà Cú

    1,40

    1,40

    1,40

    4.19

    Tuyến Hào Hậu (lộ 3,5m)

    Tỉnh lộ 928B

    Đường ô tô về xã Tân Phú

    1,30

    1,30

    1,30

    5

    THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

     

     

     

     

    Xã Tân Thành

     

     

     

     

     

    5.1

    Đường ô tô về trung tâm xã Tân Thành

    Ranh xã Đại Thành

    Cầu Ngã Tư

    1,10

    1,10

    1,10

    Cầu Ngã Tư

    Ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành)

    1,14

    1,14

    1,14

    5.2

    Tuyến Kênh Đứng (tuyến trái)

    Ngã tư Sơn Phú 2A

    Vàm Bưng Thầy Tầng

    1,25

    1,25

    1,25

    5.3

    Tuyến Kênh Đứng (tuyến phải)

    Ngã tư Sơn Phú 2A

    Cầu Sáu Tình (Tuyến kênh Cà Ớt)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.4

    Tuyến cặp sông Cái Côn (tuyến phải)

    Vàm Bưng Thầy Tầng

    Ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.5

    Tuyến cặp sông Cái Côn (tuyến trái)

    Vàm Bưng Thầy Tầng

    Vàm Gạch Ngây (Trường TH Tân Thành 2 ấp Đông An 2A)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.6

    Tuyến kênh Bảy Thưa (tuyến trái),

    Ngã tư Sơn Phú 2A

    Giáp ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành)

    1,20

    1,20

    1,20

    5.7

    Tuyến kênh Bảy Thưa (tuyến phải)

    Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong

    Giáp ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.8

    Tuyến kênh Sơn Phú (tuyến phải)

    Giáp ranh xã Đại Thành

    Ngã tư Sơn Phú 2A

    1,25

    1,25

    1,25

    5.9

    Tuyến lộ Sơn Phú 2 dọc kênh Thầy Cai (tuyến phải)

    Ngã tư Sơn Phú 2A

    Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.10

    Đường về trung tâm xã Tân Thành (lộ cũ)

    Ngã ba lộ mới (đường tránh)

    Cầu Ngã tư Sơn Phú 2A (đường lộ cũ)

    1,20

    1,20

    1,20

    5.11

    Tuyến kênh Ông (tuyến phải)

    Cầu Kênh Ông

    Kênh Chữ T

    1,25

    1,25

    1,25

    5.12

    Tuyến kênh Mười Sơ

    Cầu Mười Sơ (tuyến phải và trái)

    Kênh Ông

    1,25

    1,25

    1,25

    5.13

    Tuyến Chín Rù Rì (tuyến phải)

    Cầu Chín Rù Rì

    Kênh Ông

    1,25

    1,25

    1,25

    5.14

    Tuyến kênh Hoàng Anh

    Vàm Kênh Ba Vũ (ngang kênh Chín Rù Rì, tuyến trái)

    Giáp ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.15

    Tuyến kênh Chữ T

    Vàm Kênh Chữ T (tuyến phải)

    Nhà thông tin ấp Bảy Thưa

    1,25

    1,25

    1,25

    Nhà thông tin ấp Bảy Thưa

    Giáp ranh xã Phú Hữu (tuyến phải)

    1,25

    1,25

    1,25

    Vàm Kênh Chữ T (tuyến trái)

    Giáp ranh xã Phú Hữu (tuyến trái)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.16

    Tuyến Kênh nhỏ dài

    Cầu Chín Ẩn

    Cầu Đoàn Thanh Niên

    1,25

    1,25

    1,25

    5.17

    Tuyến Chín Ẩn - Rạch Ngây

    Cầu Đoàn Thanh Niên

    Cầu Tư Truyện

    1,25

    1,25

    1,25

    Cầu Tư Truyện

    Vàm Rạch Ngây

    1,25

    1,25

    1,25

    Vàm Rạch Ngây

    Giáp xã Phú Tân

    1,25

    1,25

    1,25

    5.18

    Tuyến Lộ kênh Sáu Xinh (tuyến trái và phải)

    Cầu Tư Truyện

    Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.19

    Lộ cầu Tư Dồ - Cầu Rạch Ngây

    Cầu Tư Dồ

    Vàm Gạch Ngây (Nhà VH ấp Đông An 2A)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.20

    Tuyến kênh Út Quế (tuyến trái và phải)

    Cầu Kênh Út Quế

    Giáp ranh xã Đại Thành

    1,25

    1,25

    1,25

    5.21

    Tuyến kênh Rạch Ngây (tuyến trái)

    Bến đò 7 Lực

    Giáp ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

    1,25

    1,25

    1,25

    5.22

    Tuyến Rạch Ngây (tuyến phải)

    Trường THTP Tân Thành 2 củ

    Giáp ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

    1,25

    1,25

    1,25

    5.23

    Tuyến kênh Thầy Tầng (tuyến trái)

    Vàm Bưng Thầy Tầng

    Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

    1,25

    1,25

    1,25

    5.24

    Tuyến kênh Cống Đá (tuyến phải)

    Vàm Kênh Cống Đá (tuyến phải)

    Giáp ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

    1,25

    1,25

    1,25

    5.25

    Tuyến kênh Tư Dương

    Kênh Tư Dương

    Đập Nhà Lẫm

    1,25

    1,25

    1,25

    5.26

    Tuyến kênh ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

    Vàm Bưng Cây Sắn

    Kênh Sáu Xinh

    1,25

    1,25

    1,25

    5.27

    Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến trái)

    Cầu Thái Tử

    Cầu Út Quế (giáp xã Đại Thành)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.28

    Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến phải)

    Cầu Thái Tử

    Cầu Láng Sen (giáp xã Đại Thành)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.29

    Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn

    Cầu Bưng Thầy Tầng

    Giáp xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

    1,11

    1,11

    1,11

    5.30

    Tuyến kênh Chính Phinh

    Cầu Chính Phinh

    Giáp xã Đông Phước (huyện Châu Thành)

    1,25

    1,25

    1,25

     

    Xã Đại Thành

     

     

     

     

     

    5.31

    Đường Nguyễn Minh Quang

    Ranh phường Ngã Bảy

    Trụ sở UBND xã Đại Thành

    1,20

    1,20

    1,20

    5.32

    Đường ôtô về trung tâm xã Đại Thành

    Trụ sở UBND xã Đại Thành

    Ranh xã Tân Thành

    1,20

    1,20

    1,20

    5.33

    Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến trái)

    Cầu xã Đại Thành (bờ trái)

    Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành)

    1,20

    1,20

    1,20

    5.34

    Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến phải)

    Trụ sở UBND xã Đại Thành

    Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.35

    Tuyến kênh Bà Chồn (tuyến phải)

    Kênh Bà Chồn (tuyến phải)

    Kênh Út Quế

    1,25

    1,25

    1,25

    5.36

    Tuyến kênh Bà Chồn (tuyến trái)

    Kênh Bà Chồn (tuyến trái)

    Cầu Thanh Niên

    1,25

    1,25

    1,25

    Cầu Thanh Niên

    Ngã Tư Cả Mới

    1,25

    1,25

    1,25

    5.37

    Tuyến kênh Sơn Phú (tuyến phải)

    Trạm Y tế xã Đại Thành

    Ranh xã Tân Thành

    1,25

    1,25

    1,25

    5.38

    Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải)

    Cầu Rạch Côn

    Vàm kênh Ba Ngàn (chợ Ba Ngàn)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.39

    Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến trái)

    Cầu Rạch Côn

    Vàm kênh Ba Ngàn (chợ Ba Ngàn)

    1,25

    1,25

    1,25

    Chợ Ba Ngàn

    Cầu Ba Phấn (cặp sông)

    1,25

    1,25

    1,25

    Cầu Ba Phấn (cặp sông)

    Kênh Đứng

    1,25

    1,25

    1,25

    5.40

    Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến trái)

    Trạm Y tế xã Đại Thành

    Chợ Ba Ngàn

    1,20

    1,20

    1,20

    5.41

    Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến phải)

    Ngã tư UBND xã Đại Thành (bờ phải)

    Vàm Kênh Ba Ngàn

    1,25

    1,25

    1,25

    5.42

    Tuyến lộ Hậu Đông An

    Chợ Ba Ngàn

    Kênh Ba Phấn (Lộ hậu Đông An)

    1,20

    1,20

    1,20

    5.43

    Tuyến kênh Cà Ớt (tuyến trái)

    Kênh Ba Phấn (tuyến kênh Cà Ớt)

    Kênh Ba Phấn (Lộ hậu Đông An)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.44

    Tuyến Kênh Đứng (tuyến phải)

    Cầu Sáu Tình (tuyến kênh Đứng)

    Sông Xáng Cái Côn

    1,25

    1,25

    1,25

    5.45

    Tuyến kênh Mái Dầm (tuyến phải)

    Ranh phường Ngã Bảy

    Trụ sở UBND xã Đại Thành (bờ phải)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.46

    Tuyến kênh Đào (tuyến phải)

    Ranh phường Ngã Bảy

    Ngã ba Cả Mới (Kênh Đào)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.47

    Tuyến kênh Cả Mới (tuyến phải)

    Ngã ba Cả Mới (Kênh Đào)

    Ngã tư Cả Mới

    1,25

    1,25

    1,25

    5.48

    Đường về trụ sở UBND xã Đại Thành (lộ cũ)

    Ngã ba lộ mới (đường tránh)

    Cầu Ba Ngàn

    1,17

    1,17

    1,17

    5.49

    Tuyến kênh Mang Cá (tuyến trái)

    Đường 3 Tháng 2 (tuyến kênh Mang Cá)

    Giáp ranh xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

    1,25

    1,25

    1,25

    5.50

    Tuyến kênh Quế Thụ (tuyến trái)

    Vàm Kênh Quế Thụ (tuyến trái)

    Kênh Út Quế

    1,25

    1,25

    1,25

    5.51

    Tuyến kênh Quế Thụ (tuyến phải)

    Vàm Kênh Quế Thụ (tuyến phải)

    Giáp ranh Tân Thành

    1,25

    1,25

    1,25

    5.52

    Tuyến kênh Đào (ấp Mang Cá, bờ trái)

    Cầu Thanh Niên (tuyến kênh Mang Cá)

    Kênh Mười Lành (tuyến phải)

    1,25

    1,25

    1,25

    5.53

    Tuyến kênh Bảy Chánh (tuyến phải và trái)

    Vàm kênh Bảy Chánh (tuyến phải và trái)

    Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

    1,25

    1,25

    1,25

    5.54

    Tuyến kênh Mười Lành (tuyến phải)

    Vàm kênh Mười Lành (tuyến phải)

    Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

    1,25

    1,25

    1,25

    5.55

    Tuyến kênh Năm Ngài (tuyến trái)

    Vàm kênh Năm Ngài (tuyến trái)

    Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

    1,25

    1,25

    1,25

    5.56

    Tuyến kênh Tám Tỉnh (tuyến phải và trái)

    Vàm kênh Tám Tỉnh (tuyến phải và trái)

    Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

    1,25

    1,25

    1,25

    5.57

    Tuyến kênh Thầy Tầng (tuyến phải)

    Vàm Bưng Thầy Tầng

    Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

    1,25

    1,25

    1,25

    5.58

    Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Tân Thành)

    Bưng Thầy Tầng

    Hết ranh tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn (Ranh xã Phú Tân, huyện Châu Thành)

    1,11

    1,11

    1,11

    5.59

    Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Đại Thành)

    Đường 3 Tháng 2

    Kênh Mười Lành

    1,07

    1,07

    1,07

    Kênh Mười Lành

    Bưng Thầy Tầng

    1,13

    1,13

    1,13

    5.60

    Đường 3 Tháng 2

    Hùng Vương (vòng xoay xã Hiệp Lợi)

    Cầu Kênh Mang Cá

    1,00

    1,00

    1,00

    5.61

    Đường Trương Nguyệt Thu

    Đường 3 Tháng 2

    Nguyễn Minh Quang

    1,13

    1,13

    1,13

    6

    HUYỆN PHỤNG HIỆP

     

     

     

    6.1

    Quốc lộ 1A

    Ranh thị trấn Cái Tắc

    Cây xăng Hai Bộ

    1,29

    1,29

    1,29

    Cây Xăng Hai Bộ

    Đầu lộ Thầy Cai

    1,25

    1,25

    1,25

    Đầu lộ Thầy Cai

    Lộ vào Khu tái định cư xã Long Thạnh

    1,33

    1,33

    1,33

    Lộ vào khu tái định cư xã Long Thạnh

    Cầu Đỏ

    1,39

    1,39

    1,39

    Cầu Đỏ

    Đến giáp ranh UBND xã Tân Long

    1,33

    1,33

    1,33

    UBND xã Tân Long

    Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng Lớn)

    1,25

    1,25

    1,25

    Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng lớn)

    Cống Mười Mum

    1,33

    1,33

    1,33

    Cống Mười Mum

    Cống Hai Đào

    1,33

    1,33

    1,33

    6.2

    Khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 2)

    Quốc lộ 1A

    Rạch Cái Nhum

    1,39

    1,39

    1,39

    Khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 1)

    Các đường nội bộ

    1,50

    1,50

    1,50

    6.3

    Đường song song Quốc lộ 1A

    Cầu Cả Đinh

    Ranh thị trấn Cái Tắc

    1,20

    1,20

    1,20

    6.4

    Quốc lộ 61

    Cầu Cái Tắc

    Cống Mâm Thao

    1,25

    1,25

    1,25

    Cống Mâm Thao

    Đường rẽ vào tỉnh lộ 928

    1,25

    1,25

    1,25

    Đường rẽ vào tỉnh lộ 928

    Cầu Ba Láng

    1,25

    1,25

    1,25

    Cầu Ba Láng

    Hết ranh xí nghiệp nước đá

    1,27

    1,27

    1,27

    Ranh xí nghiệp nước đá

    Hết ranh cây xăng Hòa Hà

    1,26

    1,26

    1,26

    Ranh cây xăng Hòa Hà

    Hết ranh Cống Tám An

    1,25

    1,25

    1,25

    Ranh Cống Tám An

    Hết ranh Cây xăng Hồng Quân

    1,25

    1,25

    1,25

    Ranh cây xăng Hồng Quân

    Ranh bến xe Kinh Cùng

    1,25

    1,25

    1,25

    Bến xe Kinh Cùng

    Giáp ranh đường vào kênh Tám Ngàn cụt

    1,25

    1,25

    1,25

    Cống Hai Bình

    Hết ranh cây xăng số 17

    1,25

    1,25

    1,25

    Hết ranh cây xăng số 17

    Cầu Xẻo Trâm

    1,25

    1,25

    1,25

    6.5

    Đường vào khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình

    Quốc lộ 61

    Ranh khu dân cư

    1,25

    1,25

    1,25

    Các đường nội bộ khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình

    1,25

    1,25

    1,25

    6.6

    Đường tỉnh 927

    Cầu Sậy Niếu

    Cầu Kênh Tây

    1,25

    1,25

    1,25

    Cầu Kinh 82

    Cầu Ông Cò

    1,29

    1,29

    1,29

    Cầu Ông Cò

    Cầu Cả Cường

    1,28

    1,28

    1,28

    Cầu Cả Cường

    Cầu Móng

    1,29

    1,29

    1,29

    6.7

    Đường tránh Đường tỉnh 928

    Quốc lộ 61

    Đường tỉnh 928

    1,22

    1,22

    1,22

    6.8

    Đường tỉnh 928

    Cầu Ba Láng

    Kênh Mụ Thể

    1,22

    1,22

    1,22

    Kênh Mụ Thể

    Cầu Cây

    1,36

    1,36

    1,36

    Cầu Cây

    Cầu Cây Dương

    1,44

    1,44

    1,44

    Cầu Cây Dương

    Cầu La Bách

    1,35

    1,35

    1,35

    Cầu La Bách

    Giáp ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ

    1,15

    1,15

    1,15

    Ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ

    Ranh thị trấn Cây Dương (cầu Trường học)

    1,22

    1,22

    1,22

    Kênh Châu Bộ

    Giáp ranh thị trấn Búng Tàu

    1,22

    1,22

    1,22

    6.9

    Đường tỉnh 928B

    Cầu Ranh Án

    Giáp ranh trường tiểu học Phương Phú 1

    1,22

    1,22

    1,22

    Giáp ranh trường tiểu học Phương Phú 1

    Giáp ranh trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú

    1,13

    1,13

    1,13

    Trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú

    Cầu Xẻo Xu

    1,05

    1,05

    1,05

    6.10

    Đường ô tô Kinh Cùng - Phương Phú

    Cầu Bảy Chồn

    Cầu Đồng Gò

    1,28

    1,28

    1,28

    Cầu Đồng Gò

    Giáp Đường tỉnh 927

    1,20

    1,20

    1,20

    Cầu vào Lâm Trường Phương Ninh

    Cống Hai Dính

    1,28

    1,28

    1,28

    6.11

    Đường Quản lộ Phụng Hiệp thuộc xã Tân Phước Hưng

    Cầu Hai Dưỡng

    Kênh Cây Mận

    1,18

    1,18

    1,18

    Kênh Cây Mận

    Kênh Năm Bài

    1,28

    1,28

    1,28

    6.12

    Đường tỉnh 929

    Cầu Tân Hiệp

    Ranh thị trấn Một Ngàn

    1,16

    1,16

    1,16

    6.13

    Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp

    Cầu ngã tư Đất Sét

    Cầu kênh Tây (giáp ranh xã Hòa Mỹ)

    1,32

    1,32

    1,32

    Cầu ngã tư Đất Sét

    Cầu giáp ranh phường Lái Hiếu

    1,25

    1,25

    1,25

    Đường tỉnh 927

    Giáp ranh lộ Xẻo Môn

    1,25

    1,25

    1,25

    6.14

    Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng

    Kênh Bùi Kiệm

    Cống Năm Tài

    1,29

    1,29

    1,29

    Cống Năm Tài

    Cầu Mười Lê (giáp ranh phường Lái Hiếu)

    1,28

    1,28

    1,28

    6.15

    Đường ô tô về trung tâm xã Bình Thành

    Quốc lộ 61

    Cầu Hai Hòe

    1,25

    1,25

    1,25

    Cầu Hai Hòe

    Hết UBND xã Bình Thành

    1,28

    1,28

    1,28

    6.16

    Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ

    Đường tỉnh 928

    Cầu Kênh Tây (ranh xã Phụng Hiệp)

    1,25

    1,25

    1,25

    6.17

    Đường ô tô về trung tâm xã Long Thạnh

    Quốc lộ 1A

    Hết Trụ sở UBND xã Long Thạnh

    1,25

    1,25

    1,25

    Ranh Trụ sở UBND xã Long Thạnh

    Ngã tư Vàm Xẻo Đon

    1,32

    1,32

    1,32

    Quốc lộ 1A

    Đường về xã Long Thạnh

    1,25

    1,25

    1,25

    6.18

    Đường đi xã Đông Phước

    Quốc lộ 1A

    Ranh xã Đông Phước

    1,20

    1,20

    1,20

    6.19

    Đường về cầu Nhị Hồng

    Đầu cầu nhà Năm Bích

    Hết đất nhà Đinh Văn Vẹn

    1,15

    1,15

    1,15

    Đất nhà Đinh Văn Vẹn

    Đầu cầu Nhị Hồng

    1,21

    1,21

    1,21

    6.20

    Đường đi phố 10 căn

    Đầu mương lộ Quốc lộ 1A

    Cầu Xáng Bộ

    1,20

    1,20

    1,20

    6.21

    Đường đi ấp 2 xã Thạnh Hòa

    Cầu Xáng Bộ

    Rạch Bà Triệu

    1,20

    1,20

    1,20

    6.22

    Đường đi ấp 3 xã Thạnh Hòa

    Quốc lộ 61

    Hết UBND xã Thạnh Hòa

    1,19

    1,19

    1,19

    UBND xã Thạnh Hòa

    Cầu Sơn Đài

    1,18

    1,18

    1,18

    Cầu Sơn Đài

    Cầu Tha La

    1,20

    1,20

    1,20

    6.23

    Lộ Thanh Niên

    Quốc lộ 61

    Sông Tầm Vu

    1,20

    1,20

    1,20

    6.24

    Lộ ranh làng xã Thạnh Hòa

    Quốc lộ 61

    Cầu Hai Sẩm

    1,29

    1,29

    1,29

    6.25

    Chợ Cái Sơn

    Đường cặp kênh Tư So và các đường nội ô chợ

    Ranh Ba Lập

    1,09

    1,09

    1,09

    6.26

    Chợ Long Thạnh

    Quốc lộ 1A

    Kênh mương lộ (Trường THCS Long Thạnh)

    1,12

    1,12

    1,12

    Quốc lộ 1A

    Cầu qua Trường trung học cơ sở Long Thạnh

    1,13

    1,13

    1,13

    Các đường nội ô trong chợ cũ

    1,13

    1,13

    1,13

    Quốc lộ 1A (Cặp nhà Trần Mỹ Tho)

    Hết ranh chợ mới

    1,13

    1,13

    1,13

    6.27

    Chợ Tân Long

    Quốc lộ 1A

    Nhà Máy nước

    1,11

    1,11

    1,11

    Quốc lộ 1A

    Bến đò Ngã Sáu

    1,11

    1,11

    1,11

    Bến đò Ngã Sáu

    Ranh xã Đông Phước

    1,15

    1,15

    1,15

    6.28

    Chợ Hòa Mỹ

    Đường tỉnh 928

    Các đường nội ô chợ

    1,16

    1,16

    1,16

    6.29

    Chợ Phương Phú

    Đường tỉnh 928B

    Các đường nội ô chợ (ranh đất Hai Việt)

    1,15

    1,15

    1,15

    6.30

    Đường tỉnh 925B

    Quốc lộ 1A

    Ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành)

    1,15

    1,15

    1,15

    6.31

    Đường ô tô về xã Hiệp Hưng

    Giáp Đường tỉnh 928

    Cầu Mười Hùng

    1,25

    1,25

    1,25

    6.32

    Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp

    Cầu Sậy Nếu

    Cầu Đất Sét

    1,25

    1,25

    1,25

    6.33

    Đường dẫn vào khu tái định cư Tân Long

    Quốc lộ 1A

    Khu tái định cư Tân Long

    1,16

    1,16

    1,16

    6.34

    Đường dẫn vào khu thương mại chợ Cầu Trắng

    Quốc lộ 1A

    Khu thương mại chợ Cầu Trắng

    1,25

    1,25

    1,25

    6.35

    Khu thương mại chợ Cầu Trắng

    Các dường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng

    1,43

    1,43

    1,43

    Hai trục đường chính cặp nhà lồng

    1,25

    1,25

    1,25

    6.36

    Đường vào bãi rác Hòa An

    Đường tỉnh 927

    Bãi rác Hòa An

    1,19

    1,19

    1,19

    6.37

    Đường về TT xã Long Thạnh

    QL 1A

    Cầu 3 Thuấn

    1,13

    1,13

    1,13

    6.38

    Đường về xã Đông Phước A (Địa bàn xã Long thạnh)

    QL 1A

    Kênh Xáng Cái Răng

    1,13

    1,13

    1,13

    6.39

    Chợ Thạnh Hòa

    Các đường nội ô trong chợ

    1,20

    1,20

    1,20

    6.40

    Chợ Phú Khởi

    Các đường nội ô trong chợ

    1,20

    1,20

    1,20

    7

    HUYỆN CHÂU THÀNH A

     

     

     

    7.1

    Quốc lộ 1A

    Ranh thành phố Cần Thơ

    Cầu Rạch Chiếc

    1,07

    1,07

    1,07

    Cầu Rạch Chiếc

    Cầu Đất Sét

    1,33

    1,33

    1,33

    7.2

    Quốc lộ 61

    Cầu Cái Tắc

    Cống Mâm Thao

    1,07

    1,07

    1,07

    Cống Mâm Thao

    Ranh ấp Láng Hầm (hết cty TNHH Trí Hưng)

    1,17

    1,17

    1,17

    7.3

    Đường tỉnh 925

    Bệnh viện Số 10

    Ranh huyện Châu Thành

    1,20

    1,20

    1,20

    7.4

    Đường tỉnh 931B tại 1.300 (Trung tâm y tế huyện Châu Thành A)

    Đường tỉnh 931B

    Kênh xáng Xà No

    1,14

    1,14

    1,14

    7.5

    Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ)

    Cầu 1.000 (Giáp thành phố Cần Thơ)

    Giáp ranh xã Trường Long Tây

    1,14

    1,14

    1,14

    Ranh xã Trường Long A

    Kênh 5.500

    1,20

    1,20

    1,20

    Kênh 5.500

    Kênh 8.000 (giáp ranh xã Vị Bình)

    1,25

    1,25

    1,25

    7.6

    Đường Hương lộ 12 cũ

    Kênh 1.000

    Kênh 5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn)

    1,11

    1,11

    1,11

    7.7

    Đường Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ)

    Đường tỉnh 931B (thuộc ấp Nhơn Thuận 1B, xã Nhơn Nghĩa A)

    Ranh xã Thạnh Xuân

    1,09

    1,09

    1,09

    7.8

    Tuyến cặp sông Ba Láng (hướng về Quốc lộ 1A)

    Cầu Số 10

    Cầu Rạch Vong

    1,10

    1,10

    1,10

    7.9

    Đường Bốn Tổng Một Ngàn

    Ranh thị trấn Một Ngàn

    Kênh Bờ Tràm

    1,13

    1,13

    1,13

    Kênh Bờ Tràm

    Kênh KH9

    1,09

    1,09

    1,09

    Kênh KH9

    Ranh thành phố Cần Thơ

    1,13

    1,13

    1,13

    7.10

    Đường tỉnh 931B

    Kênh Xáng Mới

    Kênh Trầu Hôi

    1,06

    1,06

    1,06

    7.11

    Khu vượt lũ xã Trường Long Tây

    Cả khu

    1,30

    1,30

    1,30

    7.12

    Khu vực chợ Trường Long Tây

    Đường giáp UBND xã Trường Long Tây đến kênh 4.000; Đường từ đường 926 đến kênh KH9

    1,14

    1,14

    1,14

    7.13

    Khu vượt lũ xã Nhơn Nghĩa A

    Cả khu

    1,20

    1,20

    1,20

    7.14

    Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng)

    Quốc lộ 61

    Sông Láng Hầm

    1,05

    1,05

    1,05

    Sông Láng Hầm

    Hết ấp Trầu Hôi

    1,20

    1,20

    1,20

    Ấp Trầu Hôi

    Ranh xã Nhơn Nghĩa A

    1,22

    1,22

    1,22

    7.15

    Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh

    Sông Ba Láng (ranh thị trấn Cái Tắc)

    UBND xã Tân Phú Thạnh

    1,03

    1,03

    1,03

    7.16

    Khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp tập trung Tân Phú Thạnh (nay là Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh) do DNTN Vạn Phong đầu tư

    Cả khu

    1,25

    1,25

    1,25

    7.17

    Quốc lộ 61C

    Kênh Trầu Hôi (giáp ranh thành phố Cần Thơ)

    Kênh Xáng Mới (giáp ranh thị trấn Rạch Gòi)

    1,08

    1,08

    1,08

    Kênh 1.000

    Kênh 3.500

    1,07

    1,07

    1,07

    Kênh 3.500

    Kênh 5.000

    1,08

    1,08

    1,08

    7.18

    Hẻm Quán Thi Thơ

    Quốc lộ 1A

    Cuối hẻm

    1,20

    1,20

    1,20

    7.19

    Đường Công vụ 4.000

    Kênh Xà No

    Quốc lộ 61C

    1,40

    1,40

    1,40

    7.20

    Khu vượt lũ xã Tân Hòa

    Cả khu

    1,40

    1,40

    1,40

    7.21

    Khu dân cư thương mại đa chức năng Tây Đô

    Cả khu

    1,10

    1,10

    1,10

    7.22

    Khu tái định cư và dân cư thương mại phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (Công ty Cổ phần Thiên Lộc - HG làm chủ đầu tư)

    Cả khu

    1,25

    1,25

    1,25

    7.23

    Tuyến lộ nông thôn 3,5m (các ấp còn lại xã Thạnh Xuân)

    Các tuyến

    1,33

    1,33

    1,33

    7.24

    Tuyến lộ nông thôn 3,5 m (tuyến cặp sông ba Láng, bên UBND xã Tân Phú Thạnh)

    Rạch Bàng (ranh thành phố Cần Thơ)

    So đủa Bé (ranh xã Thạnh Xuân)

    1,25

    1,25

    1,25

    7.25

    Tuyến lộ 3,5 còn lại ấp Thạnh Phú, Thạnh Lợi A, Thạnh Lợi

    Các tuyến

    1,33

    1,33

    1,33

    7.26

    Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (xã Nhơn Nghĩa A)

    Ranh thành phố Cần Thơ

    Ranh thị trấn Một Ngàn

    1,33

    1,33

    1,33

    7.27

    Tuyến lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Thuận 1A

    Đường tỉnh 931B

    Ranh thị trấn Rạch Gòi

    1,33

    1,33

    1,33

    7.28

    Tuyến lộ nông thôn 3,5m (Cặp hai bên Kênh Xà No Cạn thuộc ấp Nhơn Thuận 1A, Nhơn Thuận 1 (xã Nhơn Nghĩa A)

    Đường Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ)

    Kênh Xáng Mới

    1,33

    1,33

    1,33

    7.29

    Lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Hòa, Nhơn Ninh, Nhơn Thọ, Nhơn Phú 2, Nhơn Phú, Nhơn Phú 1 (xã Nhơn Nghĩa A)

    Các tuyến

    1,33

    1,33

    1,33

    7.30

    Lộ 37 (ấp 1A, xã Tân Hòa)

    Ranh thị trấn Một Ngàn

    Đường 931B (Trung tâm y tế huyện Châu thành A)

    1,06

    1,06

    1,06

    7.31

    Khu vượt lũ Trường Long A

    Cả khu

    1,20

    1,20

    1,20

    Phần đất sinh lợi

    1,18

    1,18

    1,18

    7.32

    Tuyến lộ 3,5 m xã Trường Long A

    Các tuyến

    1,33

    1,33

    1,33

    7.33

    Các tuyến lộ nông thôn 3,5m (xã Trường Long Tây)

    Các tuyến trong xã

    1,33

    1,33

    1,33

    7.34

    Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (Địa bàn xã Tân Hòa)

    Kênh 1.000 (ranh thị trấn Một Ngàn)

    Kênh 5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn)

    1,33

    1,33

    1,33

    7.35

    Tuyến lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp 3B, ấp 5B, ấp 1B (xã Tân Hòa)

    Các tuyến

    1,33

    1,33

    1,33

    7.36

    Đường tỉnh 931B

    Kênh 1.000

    Kênh 5.000

    1,03

    1,03

    1,03

    8

    HUYỆN CHÂU THÀNH

     

     

     

    8.1

    Quốc lộ 1A

    Cầu Rạch Vong

    Cầu Đất Sét

    1,17

    1,17

    1,17

    Đầu lộ Thầy Cai

    Ranh ấp Trường Khánh

    1,14

    1,14

    1,14

    8.2

    Đường cặp sông Cái Chanh

    Đường tỉnh 925 (cũ)

    Cầu Cái Chanh (vị trí mới)

    1,20

    1,20

    1,20

    8.3

    Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới)

    Giáp ranh huyện Châu Thành A

    Cầu Cái Chanh (mới) và ranh phường Thường Thạnh

    1,16

    1,16

    1,16

    Cầu Cái Chanh (mới) và Cầu Cái Chanh (cũ)

    Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Đông Phước A)

    1,25

    1,25

    1,25

    Cổng chào Phú Hữu

    Cầu Thông Thuyền

    1,25

    1,25

    1,25

    8.4

    Đường về xã Đông Phước

    Cầu Tràm Bông

    Ranh xã Tân Long

    1,25

    1,25

    1,25

    8.5

    Đường về xã Đông Phú

    Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)

    Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1

    1,25

    1,25

    1,25

    8.6

    Đường ra Quốc lộ Nam Sông Hậu (chỉ áp dụng cho lộ dal)

    Cầu Bảy Ca

    Cầu Cái Dầu

    1,20

    1,20

    1,20

    8.7

    Đường về xã Đông Thạnh

    Cầu Cái Chanh (cũ)

    UBND xã Đông Thạnh

    1,20

    1,20

    1,20

    8.8

    Đường về xã Phú An (cũ)

    Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

    Cầu kênh Thạnh Đông

    1,25

    1,25

    1,25

    8.9

    Lộ Cái Chanh - Phú An - Đông Phú

    Suốt tuyến

    1,25

    1,25

    1,25

    8.10

    Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh

    Cả khu

    1,13

    1,13

    1,13

    Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (không thuộc các lô nền khu dân cư Tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh)

    1,13

    1,13

    1,13

    8.11

    Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt 3)

    Các nền tiếp giáp mặt tiền Đường số 2 (song song với Quốc lộ Nam Sông Hậu)

    1,10

    1,10

    1,10

    Các nền còn lại

    1,06

    1,06

    1,06

    8.12

    Đường dẫn cầu Ông Hoạch

    Suốt tuyến

    1,20

    1,20

    1,20

    8.13

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Cầu Cái Cui

    Cầu Cái Dầu

    1,20

    1,20

    1,20

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 2

    HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

    (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2020 của UBND tỉnh Hậu Giang)

     

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Loại đô thị

    Đoạn đường

    Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị (lần)

    Hệ số điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (lần)

    Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (lần)

    Từ

    Đến

     

    1

    THÀNH PHỐ VỊ THANH

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đường Trần Hưng Đạo

    II

    Cầu 2 Tháng 9

    Cầu Cái Nhúc

    1,24

    1,24

    1,24

    Cầu Cái Nhúc

    Nguyễn Viết Xuân

    1,50

    1,50

    1,50

    Nguyễn Viết Xuân

    Cầu Chủ Chẹt

    1,33

    1,33

    1,33

    Cầu Chủ Chẹt

    Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở)

    1,33

    1,33

    1,33

    Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở)

    Cầu Rạch Gốc

    1,33

    1,33

    1,33

    Cầu 2 Tháng 9

    Ngô Quốc Trị

    1,93

    1,93

    1,93

    Ngô Quốc Trị

    Cầu Xà No

    1,92

    1,92

    1,92

    Cầu Xà No

    Cầu Ba Liên

    1,95

    1,95

    1,95

    1.2

    Đường Châu Văn Liêm

    II

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Công Trứ

    1,34

    1,34

    1,34

    1.3

    Đường 30 Tháng 4

    II

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Công Trứ

    1,34

    1,34

    1,34

    1.4

    Đường Trưng Trắc

    II

    30 Tháng 4

    Nguyễn Thái Học

    1,34

    1,34

    1,34

    1.5

    Đường Trưng Nhị

    II

    30 Tháng 4

    Nguyễn Thái Học

    1,34

    1,34

    1,34

    1.6

    Đường Lê Lai

    II

    Trần Hưng Đạo

    Đoàn Thị Điểm

    1,33

    1,33

    1,33

    1.7

    Đường Lê Lợi

    II

    Trần Hưng Đạo

    Đoàn Thị Điểm

    1,33

    1,33

    1,33

    1.8

    Đường 1 Tháng 5

    II

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Công Trứ

    1,34

    1,34

    1,34

    1.9

    Đường Nguyễn Thái Học

    II

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Công Trứ

    1,34

    1,34

    1,34

    Nguyễn Công Trứ

    Lưu Hữu Phước

    1,30

    1,30

    1,30

    1.10

    Đường Đoàn Thị Điểm

    II

    Châu Văn Liêm

    Nguyễn Thái Học

    1,34

    1,34

    1,34

    1.11

    Đường Nguyễn Công Trứ

    II

    Cầu Lữ Quán

    Nguyễn Thái Học

    1,34

    1,34

    1,34

    Nguyễn Thái Học

    Cầu Nguyễn Công Trứ

    1,30

    1,30

    1,30

    Cầu Nguyễn Công Trứ

    Lê Quý Đôn

    1,30

    1,30

    1,30

    Lê Quý Đôn

    Hồ Biểu Chánh

    1,39

    1,39

    1,39

    1.12

    Đường 3 tháng 2

    II

    Trần Hưng Đạo

    Ngô Quốc Trị

    1,34

    1,34

    1,34

    Ngô Quốc Trị

    Cầu Miếu

    1,30

    1,30

    1,30

    Cầu Miếu

    Giáp ranh huyện Vị Thủy

    1,31

    1,31

    1,31

    1.13

    Đường Nguyễn Việt Hồng

    II

    Đường 30 Tháng 4

    Nguyễn Thái Học

    1,38

    1,38

    1,38

    1.14

    Đường Cô Giang

    II

    Trần Hưng Đạo

    Trưng Trắc

    1,38

    1,38

    1,38

    1.15

    Đường Cô Bắc

    II

    Trần Hưng Đạo

    Trưng Trắc

    1,38

    1,38

    1,38

    1.16

    Đường Cai Thuyết

    II

    Trần Hưng Đạo

    Trưng Trắc

    1,38

    1,38

    1,38

    1.17

    Đường Cai Hoàng

    II

    Trần Hưng Đạo

    Trưng Trắc

    1,38

    1,38

    1,38

    1.18

    Đường Phó Đức Chính

    II

    Trần Hưng Đạo

    Trưng Trắc

    1,38

    1,38

    1,38

    1.19

    Đường Chiêm Thành Tấn

    II

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Công Trứ

    1,33

    1,33

    1,33

    1.20

    Đường Hải Thượng Lãn Ông

    II

    Lê Văn Tám

    Kênh Quan Đế

    1,33

    1,33

    1,33

    1.21

    Đại lộ Võ Nguyên Giáp

    II

    Giáp ranh xã Vị Tân

    Cầu Xà No

    1,15

    1,15

    1,15

    Cầu Xà No

    Giáp ranh huyện Vị Thủy

    1,38

    1,38

    1,38

    1.22

    Đường Võ Văn Kiệt

    II

    Đường 3 tháng 2

    Cống xả Ba Liên

    1,38

    1,38

    1,38

    1.23

    Đường Hùng Vương

    II

    Trần Hưng Đạo

    Võ Văn Kiệt

    1,43

    1,43

    1,43

    Võ Văn Kiệt

    Ranh huyện Vị Thủy

    1,60

    1,60

    1,60

    1.24

    Đường Nguyễn An Ninh

    II

    Đại lộ Võ Nguyên Giáp

    Cầu Nguyễn An Ninh

    1,18

    1,18

    1,18

    1.25

    Đường Ngô Quốc Trị

    II

    Trần Hưng Đạo

    Đường 3 tháng 2

    1,30

    1,30

    1,30

    1.26

    Đường Lê Văn Tám

    II

    Đường 1 Tháng 5

    Hải Thượng Lãn Ông

    1,21

    1,21

    1,21

    1.27

    Đường Kim Đồng

    II

    Đường 1 Tháng 5

    Hải Thượng Lãn Ông

    1,16

    1,16

    1,16

    1.28

    Đường Trần Quang Diệu

    II

    Nguyễn Công Trứ

    Hết đường

    1,21

    1,21

    1,21

    1.29

    Đường Hồ Xuân Hương

    II

    Nguyễn Công Trứ

    Hết vòng hồ sen

    1,18

    1,18

    1,18

    1.30

    Đường Hoàng Hoa Thám

    II

    Nguyễn Thái Học

    Chiêm Thành Tấn

    1,30

    1,30

    1,30

    1.31

    Đường Phan Bội Châu

    II

    Nguyễn Thái Học

    Chiêm Thành Tấn

    1,30

    1,30

    1,30

    1.32

    Đường Phan Chu Trinh

    II

    Nguyễn Thái Học

    Chiêm Thành Tấn

    1,38

    1,38

    1,38

    1.33

    Đường Trần Ngọc Quế

    II

    Nguyễn Công Trứ

    Cầu Bảy Tuốt

    1,02

    1,02

    1,02

    Cầu Bảy Tuốt

    Cầu Vị Thắng

    1,00

    1,00

    1,00

    Cầu Vị Thắng

    Cầu Xáng Hậu

    1,00

    1,00

    1,00

    1.34

    Đường Trần Quốc Toản

    II

    Đường 1 Tháng 5

    Châu Văn Liêm

    1,21

    1,21

    1,21

    1.35

    Đường Trương Định

    II

    Nguyễn Công Trứ

    Đường 30 tháng 4

    1,25

    1,25

    1,25

    1.36

    Đường Lý Tự Trọng

    II

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Văn Trỗi

    1,29

    1,29

    1,29

    1.37

    Đường Phạm Hồng Thái

    II

    Lê Quý Đôn

    Võ Thị Sáu

    1,33

    1,33

    1,33

    1.38

    Đường Huỳnh Phan Hộ

    II

    Lê Quý Đôn

    Võ Thị Sáu

    1,50

    1,50

    1,50

    1.39

    Đường Lê Văn Nhung

    II

    Lê Quý Đôn

    Lý Tự Trọng

    1,50

    1,50

    1,50

    1.40

    Đường Trần Hoàng Na

    II

    Lê Quý Đôn

    Lý Tự Trọng

    1,50

    1,50

    1,50

    1.41

    Đường Lê Bình

    II

    Lê Quý Đôn

    Lý Tự Trọng

    1,50

    1,50

    1,50

    1.42

    Đường Nguyễn Văn Trỗi

    II

    Cầu Cái Nhúc 2

    Lê Quý Đôn

    1,33

    1,33

    1,33

    Lê Quý Đôn

    Cống 1 (Chi cục thuế Khu vực 1)

    1,50

    1,50

    1,50

    1.43

    Đường Võ Thị Sáu

    II

    Lý Tự Trọng

    Nguyễn Văn Trỗi

    1,50

    1,50

    1,50

    1.44

    Đường Lê Quý Đôn

    II

    Trần Hưng Đạo

    Cầu Lê Quý Đôn

    1,29

    1,29

    1,29

    Cầu Lê Quý Đôn

    Đường ô tô về TT xã Hỏa Lựu

    1,50

    1,50

    1,50

    1.45

    Đường Nguyễn Trãi

    II

    Lê Hồng Phong

    Cầu Đen

    1,38

    1,38

    1,38

    Cầu Đen

    Kênh Tắc Huyện Phương

    1,45

    1,45

    1,45

    1.46

    Đường 19 Tháng 8

    II

    Lê Hồng Phong

    Kênh 59

    1,29

    1,29

    1,29

    1.47

    Đường Đồ Chiểu

    II

    Nguyễn Công Trứ

    Kênh Quan Đế

    1,06

    1,06

    1,06

    1.48

    Đường Lưu Hữu Phước

    II

    Đồ Chiểu

    Trần Ngọc Quế

    1,06

    1,06

    1,06

    1.49

    Đường Ngô Hữu Hạnh

    II

    Nguyễn Công Trứ

    Triệu Thị Trinh

    1,08

    1,08

    1,08

    1.50

    Đường Nguyễn Trung Trực

    II

    Ngã ba chợ Phường VII

    Chùa Ông Bổn

    1,22

    1,22

    1,22

    1.51

    Đường Phan Văn Trị

    II

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Trung Trực

    1,22

    1,22

    1,22

    1.52

    Đường Bùi Hữu Nghĩa

    II

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Trung Trực

    1,22

    1,22

    1,22

    1.53

    Đường Chu Văn An

    II

    Trần Hưng Đạo

    Hồ Sen

    1,41

    1,41

    1,41

    1.54

    Đường Mạc Đỉnh Chi

    II

    Trần Hưng Đạo

    Hồ Sen

    1,41

    1,41

    1,41

    1.55

    Đường Nguyễn Huệ

    II

    Kênh 59

    Kênh Tắc Huyện Phương

    1,35

    1,35

    1,35

    Kênh Mương Lộ 62

    Cầu Xà No

    1,33

    1,33

    1,33

    Cầu Xà No

    Kênh Điểm tựa

    1,43

    1,43

    1,43

    1.56

    Đường Lý Thường Kiệt

    II

    Nguyễn Trãi

    Nguyễn Huệ

    1,35

    1,35

    1,35

    1.57

    Đường Nguyễn Văn Quy

    II

    Nguyễn Trãi

    Lê Hồng Phong

    1,45

    1,45

    1,45

    1.58

    Đường Lê Hồng Phong

    II

    Đường 3 tháng 2

    Cầu 30 tháng 4

    1,30

    1,30

    1,30

    Cầu 30 Tháng 4

    Nguyễn Trãi

    1,00

    1,00

    1,00

    Nguyễn Trãi

    Hẻm 141

    1,00

    1,00

    1,00

    Hẻm 141

    Đường 19 Tháng 8

    1,00

    1,00

    1,00

    1.59

    Đường Bùi Thị Xuân

    II

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Văn Trỗi

    1,43

    1,43

    1,43

    1.60

    Đường Cao Thắng

    II

    Trần Hưng Đạo

    Hết đường

    1,32

    1,32

    1,32

    1.61

    Đường Trần Văn Hoài

    II

    Đường vào khu dân cư khu vực 1, phường III

    Hết đường

    1,60

    1,60

    1,60

    1.62

    Đường Triệu Thị Trinh

    II

    Nguyễn Thái Học

    Nguyễn Công Trứ

    1,21

    1,21

    1,21

    1.63

    Đường Lê Tấn Quốc

    II

    Nguyễn Trãi

    Nguyễn Văn Nết

    1,13

    1,13

    1,13

    1.64

    Đường Nguyễn Văn Nết

    II

    Nguyễn Văn Quy

    Lê Tấn Quốc

    1,13

    1,13

    1,13

    1.65

    Đường dự mở (chợ Phường IV)

    II

    Nguyễn Văn Quy

    Lê Tấn Quốc

    1,56

    1,56

    1,56

    1.66

    Đường dân cư Khu vực 1, Phường III

    II

    Cao Thắng

    Đường cống 1

    1,28

    1,28

    1,28

    1.67

    Đường Phan Đình Phùng

    II

    Nguyễn Công Trứ

    Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu

    1,29

    1,29

    1,29

    1.68

    Đường Lương Đình Của

    II

    Nguyễn Công Trứ

    Nguyễn Trường Tộ

    1,25

    1,25

    1,25

    1.69

    Đường Cao Bá Quát

    II

    Võ Văn Tần

    Võ Văn Kiệt (dự mở)

    1,14

    1,14

    1,14

    1.70

    Đường Trần Văn Ơn

    II

    Lê Quý Đôn

    Phan Đình Phùng

    1,25

    1,25

    1,25

    1.71

    Đường Nguyễn Hữu Cảnh

    II

    Lê Quý Đôn

    Phan Đình Phùng

    1,25

    1,25

    1,25

    1.72

    Đường Võ Văn Tần

    II

    Lê Quý Đôn

    Phan Đình Phùng

    1,25

    1,25

    1,25

    1.73

    Đường Nguyễn Trường Tộ

    II

    Lê Quý Đôn

    Phan Đình Phùng

    1,25

    1,25

    1,25

    1.74

    Đường Ngô Gia Tự

    II

    Lê Quý Đôn

    Hết đường

    1,25

    1,25

    1,25

    1.75

    Đường Ngô Thì Nhậm

    II

    Lê Quý Đôn

    Hết đường

    1,25

    1,25

    1,25

    1.76

    Đường Lê Văn Sĩ

    II

    Lê Quý Đôn

    Hết đường

    1,25

    1,25

    1,25

    1.77

    Đường Nguyễn Thông

    II

    Phan Đình Phùng

    Thi Sách

    1,25

    1,25

    1,25

    1.78

    Đường Đặng Thùy Trâm

    II

    Lê Văn Sĩ

    Nguyễn Hữu Cảnh

    1,25

    1,25

    1,25

    1.79

    Đường Phùng Khắc Khoan

    II

    Trần Văn Ơn

    Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu

    1,25

    1,25

    1,25

    1.80

    Đường Lê Anh Xuân

    II

    Nguyễn Công Trứ

    Nguyễn Du

    1,25

    1,25

    1,25

    1.81

    Đường Nguyễn Hữu Cầu

    II

    Nguyễn Công Trứ

    Nguyễn Du

    1,25

    1,25

    1,25

    1.82

    Đường Nguyễn Văn Siêu

    II

    Nguyễn Công Trứ

    Nguyễn Du

    1,25

    1,25

    1,25

    1.83

    Đường Hồ Biểu Chánh

    II

    Nguyễn Công Trứ

    Nguyễn Du

    1,25

    1,25

    1,25

    1.84

    Đường Thi Sách

    II

    Nguyễn Công Trứ

    Võ Văn Kiệt

    1,25

    1,25

    1,25

    1.85

    Đường Thủ Khoa Huân

    II

    Nguyễn Công Trứ

    Võ Văn Kiệt

    1,25

    1,25

    1,25

    1.86

    Đường Nguyễn Khuyến

    II

    Nguyễn Cư Trinh

    Võ Văn Kiệt

    1,25

    1,25

    1,25

    1.87

    Đường Nguyễn Công Hoan

    II

    Nguyễn Du

    Võ Văn Kiệt

    1,25

    1,25

    1,25

    1.88

    Đường Nguyễn Du

    II

    Lê Quí Đôn

    Hồ Biểu Chánh

    1,14

    1,14

    1,14

    1.89

    Đường Lương Thế Vinh

    II

    Thi Sách

    Lê Anh Xuân

    1,25

    1,25

    1,25

    1.90

    Đường Trương Vĩnh Ký

    II

    Thi Sách

    Nguyễn Khuyến

    1,25

    1,25

    1,25

    1.91

    Đường Nguyễn Biểu

    II

    Thi Sách

    Nguyễn Khuyến

    1,25

    1,25

    1,25

    1.92

    Đường Nguyễn Cư Trinh

    II

    Lê Quí Đôn

    Hồ Biểu Chánh

    1,43

    1,43

    1,43

    1.93

    Đường Đào Duy Từ

    II

    Thi Sách

    Hết đường

    1,25

    1,25

    1,25

    1.94

    Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

    II

    Trương Vĩnh Ký

    Nguyễn Biểu

    1,25

    1,25

    1,25

    1.95

    Đường vào Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

    II

    Trần Hưng Đạo

    Ranh Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

    1,50

    1,50

    1,50

    1.96

    Đường vào Khu dân cư - Thương mại phường VII (586)

    II

    Trần Hưng Đạo

    Ranh Khu dân cư - Thương mại

    1,50

    1,50

    1,50

    1.97

    Đường 1 tháng 5 nối dài

    II

    Kênh Quan Đế

    Kênh Xáng Hậu

    1,00

    1,00

    1,00

    Kênh Xáng Hậu

    Giáp ranh huyện Vị Thủy

    1,09

    1,09

    1,09

    1.98

    Đường Nguyễn Viết Xuân

    II

    Trần Hưng Đạo

    Cầu Nguyễn Viết Xuân

    1,50

    1,50

    1,50

    Cầu Nguyễn Viết Xuân

    Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu

    1,50

    1,50

    1,50

    1.99

    Đường Vị Bình

    II

    Kênh Mương lộ đường 3 Tháng 2

    Hết ranh phường III

    1,43

    1,43

    1,43

    1.100

    Đường Vị Bình B

    II

    Kênh Vị Bình

    Kênh ranh huyện Vị Thủy

    1,50

    1,50

    1,50

    1.101

    Đường Kênh Tắc Vị Bình

    II

    Cầu Xáng Hậu

    Kênh Vị Bình

    1,43

    1,43

    1,43

    1.102

    Đường Đồng Khởi

    II

    Ranh Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

    Giáp ranh xã Hỏa Lựu

    1,36

    1,36

    1,36

    1.103

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    II

    Kênh Mương lộ 62

    Cầu Mò Om

    1,00

    1,00

    1,00

    Cầu Mò Om

    Đại lộ Võ Nguyên Giáp

    1,00

    1,00

    1,00

    Đại lộ Võ Nguyên Giáp

    Cầu Nhà Cháy

    1,00

    1,00

    1,00

    1.104

    Đường Lê Thị Hồng Gấm

    II

    Kênh Mương Lộ 62

    Nguyễn Huệ nối dài

    1,10

    1,10

    1,10

    1.105

    Nội vi trường phụ nữ

    II

    Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng

    1,43

    1,43

    1,43

    1.106

    Nguyễn Chí Thanh

    II

    Trần Hưng Đạo

    Giáp ranh xã Hỏa Lựu

    1,36

    1,36

    1,36

    1.107

    Đường Vị Nghĩa

    II

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Kênh Mương lộ 62

    1,43

    1,43

    1,43

    1.108

    Đường Nguyễn Tri Phương

    II

    Trần Thủ Độ

    Hùng Vương

    2,27

    2,27

    2,27

    1.109

    Đường Nguyễn Văn Quang

    II

    Phạm Văn Nhờ

    Nguyễn Kim

    2,27

    2,27

    2,27

    1.110

    Đường Bế Văn Đàn

    II

    Âu Cơ

    Trần Quang Khải

    2,27

    2,27

    2,27

    1.111

    Đường Hoàng Văn Thụ

    II

    Trần Thủ Độ

    Hùng Vương

    2,27

    2,27

    2,27

    1.112

    Đường Phan Đình Giót

    II

    Lê Đại Hành

    Trần Thủ Độ

    2,27

    2,27

    2,27

    1.113

    Đường Lạc Long Quân

    II

    Hùng Vương

    Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2)

    2,40

    2,40

    2,40

    1.114

    Đường Mạc Cửu

    II

    Lê Đại Hành

    Trần Thủ Độ

    2,27

    2,27

    2,27

    1.115

    Đường Tô Vĩnh Diện

    II

    Trần Quang Khải

    Âu Cơ

    2,27

    2,27

    2,27

    1.116

    Đường Trần Đại Nghĩa

    II

    Trần Thủ Độ

    Hùng Vương

    2,27

    2,27

    2,27

    1.117

    Đường Trần Bình Trọng

    II

    Lê Đại Hành

    Trần Thủ Độ

    2,27

    2,27

    2,27

    1.118

    Đường Lý Nam Đế

    II

    Trần Quang Khải

    Âu Cơ

    2,27

    2,27

    2,27

    1.119

    Đường Trần Khánh Dư

    II

    Lê Đại Hành

    Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2)

    2,27

    2,27

    2,27

    1.120

    Đường Nguyễn Thành Đô

    II

    An Dương Vương

    Hùng Vương

    2,27

    2,27

    2,27

    1.121

    Đường Trần Thủ Độ

    II

    Trần Hưng Đạo

    Võ Văn Kiệt

    2,40

    2,40

    2,40

    1.122

    Đường Nguyễn Kim

    II

    Nguyễn Tri Phương

    Hoàng Văn Thụ

    2,27

    2,27

    2,27

    1.123

    Đường Lê Đại Hành

    II

    Hoàng Văn Thụ

    Võ Văn Kiệt

    2,27

    2,27

    2,27

    1.124

    Đường Phạm Văn Nhờ

    II

    Nguyễn Tri Phương

    Hoàng Văn Thụ

    2,27

    2,27

    2,27

    1.125

    Đường An Dương Vương

    II

    Trần Hưng Đạo

    Võ Văn Kiệt

    2,40

    2,40

    2,40

    1.126

    Đường Trần Quang Khải

    II

    Nguyễn Tri Phương

    Hoàng Văn Thụ

    2,27

    2,27

    2,27

    1.127

    Đường Triệu Quang Phục

    II

    Lạc Long Quân

    Nguyễn Thành Đô

    2,27

    2,27

    2,27

    1.128

    Đường Âu Cơ

    II

    Nguyễn Tri Phương

    Nguyễn Thành Đô

    2,27

    2,27

    2,27

    1.129

    Đường Nguyễn Ngọc Trai

    II

    Lạc Long Quân

    Trần Khánh Dư

    2,27

    2,27

    2,27

    1.130

    Đường Hoàng Diệu

    II

    Nguyễn Hữu Trí

    Nguyễn Ngọc Trai

    2,27

    2,27

    2,27

    1.131

    Đường Nguyễn Văn Tạo

    II

    Nguyễn Hữu Trí

    Nguyễn Ngọc Trai

    2,27

    2,27

    2,27

    1.132

    Đường Nguyễn Hữu Trí

    II

    Lạc Long Quân

    Trần Khánh Dư

    2,27

    2,27

    2,27

    1.133

    Đường Đoàn Văn Chia

    II

    Lạc Long Quân

    Võ Văn Kiệt

    2,27

    2,27

    2,27

    1.134

    Đường Đỗ Trạng Văn

    II

    Hoàng Diệu

    Nguyễn Văn Tạo

    2,27

    2,27

    2,27

    1.135

    Đường vào Trung Tâm Phòng Chống Bệnh Xã Hội

    II

    Trần Hưng Đạo

    Cuối đường

    1,50

    1,50

    1,50

    1.136

    Quốc lộ 61C

    II

    Ranh Vị Thủy

    Ranh xã Hỏa Lựu

    1,43

    1,43

    1,43

    1.137

    Đường Nguyên Hồng

    II

    Trừ Văn Thố

    Nguyễn Thị Minh Khai

    1,16

    1,16

    1,16

    1.138

    Đường Nguyễn Thi

    II

    Nguyễn Sơn

    Nguyễn Thị Minh Khai

    1,16

    1,16

    1,16

    1.139

    Đường Nguyễn Sơn

    II

    Nguyên Hồng

    Đường Số 7

    1,16

    1,16

    1,16

    1.140

    Đường Phạm Xuân Ẩn

    II

    Nguyễn An Ninh

    Đường Số 7

    1,16

    1,16

    1,16

    1.141

    Đường Nguyễn Lữ

    II

    Ngô Tất Tố

    Phạm Xuân Ẩn

    1,16

    1,16

    1,16

    1.142

    Đường Ngô Tất Tố

    II

    Nguyễn An Ninh

    Đường Số 7

    1,16

    1,16

    1,16

    1.143

    Đường Chu Cẩm Phong

    II

    Nguyễn An Ninh

    Đường Số 7

    1,16

    1,16

    1,16

    1.144

    Đường Nguyễn Nhạc

    II

    Trừ Văn Thố

    Chu Cẩm Phong

    1,16

    1,16

    1,16

    1.145

    Đường Trừ Văn Thố

    II

    Nguyễn An Ninh

    Đường Số 7

    1,16

    1,16

    1,16

    1.146

    Đường số 7 (dự mở)

    II

    Đại lộ Võ Nguyên Giáp

    Nguyễn Thị Minh Khai

    1,16

    1,16

    1,16

    1.147

    Đường cống 1

    II

    Trần Hưng Đạo

    Hết đường

    1,24

    1,24

    1,24

    1.148

    Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu

    II

    Cầu Trần Ngọc Quế

    Nguyễn Viết Xuân

    1,56

    1,56

    1,56

    Nguyễn Viết Xuân

    Giáp ranh xã Hỏa Lựu

    1,64

    1,64

    1,64

    1.149

    Đường Nguyễn Đắc Thắng

    II

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Trung Trực

    1,22

    1,22

    1,22

    1.150

    Đường Tạ Quang Tỷ

    II

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Trung Trực

    1,22

    1,22

    1,22

    1.151

    Đường kênh lô 2 (phường IV)

    II

    Kênh 59

    Kênh Ba Quảng

    1,43

    1,43

    1,43

    1.152

    Đường Ngô Quyền

    II

    Trần Hưng Đạo

    Võ Văn Kiệt

    1,43

    1,43

    1,43

    1.153

    Đường Điện Biên Phủ

    II

    Trần Hưng Đạo

    Võ Văn Kiệt

    1,43

    1,43

    1,43

    1.154

    Đường Hòa Bình

    II

    Đại lộ Võ Nguyên Giáp

    Điện Biên Phủ

    1,43

    1,43

    1,43

    1.155

    Đường Thống Nhất

    II

    Hòa Bình

    Võ Văn Kiệt

    1,43

    1,43

    1,43

    1.156

    Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

    II

    Hòa Bình

    Võ Văn Kiệt

    1,43

    1,43

    1,43

    1.157

    Đường Cách Mạng Tháng 8

    II

    Ngô Quyền

    Điện Biên Phủ

    1,43

    1,43

    1,43

    1.158

    Khu dân cư phát triển đô thị Khu vực 2 và 3, Phường V

    II

    Các đường nội bộ (Trừ các vị trí tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt và Đại lộ Võ Nguyên Giáp)

    1,41

    1,41

    1,41

    1.159

    Khu đô thị mới Cát Tường

    II

    Đường Số 1

    Hết đường

    1,24

    1,24

    1,24

    Các đường còn lại theo quy hoạch chi tiết xây dựng

    1,41

    1,41

    1,41

    2

    HUYỆN VỊ THỦY

     

     

     

    2.1

    Đường 30 Tháng 4

    V

    Cầu Nàng Mau

    Trạm Biến Điện

    1,10

    1,10

    1,10

    Trạm Biến Điện

    Cống Hai Lai

    1,25

    1,25

    1,25

    Cầu Nàng Mau

    Ranh xã Vị Thắng

    1,25

    1,25

    1,25

    2.2

    Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4

    V

    Ranh xã Vị Thủy

    Chùa Tịnh xá Ngọc Long

    1,05

    1,05

    1,05

    V

    Chùa Tịnh xá Ngọc Long

    Nguyễn Chí Thanh

    1,05

    1,05

    1,05

    V

    Cầu Nàng Mau

    Ranh xã Vị Thắng

    1,05

    1,05

    1,05

    2.3

    Dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau (Chợ cũ)

    V

    30 Tháng 4

    Kênh Hậu

    1,20

    1,20

    1,20

    2.4

    Đường Ngô Quốc Trị

    V

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Chí Thanh

    1,10

    1,10

    1,10

    2.5

    Đường Hùng Vương

    V

    Cầu 30 Tháng 4

    Nguyễn Tri Phương

    1,10

    1,10

    1,10

    2.6

    Đường Lê Quý Đôn

    V

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Trung Trực

    1,10

    1,10

    1,10

    2.7

    Đường Nguyễn Tri Phương

    V

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Chí Thanh

    1,10

    1,10

    1,10

    2.8

    Đường Lê Hồng Phong

    V

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Trung Trực

    1,10

    1,10

    1,10

    V

    Nguyễn Trung Trực

    Nguyễn Chí Thanh

    1,10

    1,10

    1,10

    2.9

    Đường Nguyễn Huệ

    V

    Ngô Quốc Trị

    Nguyễn Tri Phương

    1,10

    1,10

    1,10

    2.10

    Đường Nguyễn Trung Trực

    V

    Ngô Quốc Trị

    Nguyễn Tri Phương

    1,10

    1,10

    1,10

    2.11

    Đường 3 Tháng 2

    V

    Đường 30 Tháng 4

    Cầu Kênh Hậu

    1,10

    1,10

    1,10

    Cầu Kênh Hậu

    Cầu Nàng Mau 2

    1,10

    1,10

    1,10

    Cầu Nàng Mau 2

    Ranh xã Vị Thắng

    1,10

    1,10

    1,10

    2.12

    Nguyễn Công Trứ

    V

    Nguyễn Tri Phương

    Lê Hồng Phong

    1,22

    1,22

    1,22

    2.13

    Nguyễn Du

    V

    Nguyễn Tri Phương

    Lê Quý Đôn

    1,83

    1,83

    1,83

    2.14

    Phan Bội Châu

    V

    Nguyễn Công Trứ

    Nguyễn Du

    1,83

    1,83

    1,83

    2.15

    Phan Chu Trinh

    V

    Nguyễn Công Trứ

    Nguyễn Du

    1,83

    1,83

    1,83

    2.16

    Lê Quý Đôn

    V

    Nguyễn Công Trứ

    Nguyễn Trung Trực

    1,83

    1,83

    1,83

    2.17

    Tạ Quang Tỷ

    V

    Nguyễn Công Trứ

    Nguyễn Đình Chiểu

    1,83

    1,83

    1,83

    2.18

    Nguyễn Thái Học

    V

    Nguyễn Công Trứ

    Nguyễn Đình Chiểu

    1,83

    1,83

    1,83

    2.19

    Nguyễn Đình Chiểu

    V

    Nguyễn Tri Phương

    Lê Hồng Phong

    1,83

    1,83

    1,83

    2.20

    Nguyễn Văn Trỗi (Khu A-B)

    V

    Lê Quý Đôn

    Nguyễn Tri Phương

    1,25

    1,25

    1,25

    2.21

    Nguyễn Hữu Trí (Khu A-B)

    V

    Hùng Vương

    Nguyễn Trung Trực

    1,25

    1,25

    1,25

    2.22

    Trần Ngọc Quế (Khu A-B)

    V

    Hùng Vương

    Nguyễn Trung Trực

    1,25

    1,25

    1,25

    2.23

    Trần Văn Sơn (Khu A-B)

    V

    Hùng Vương

    Nguyễn Trung Trực

    1,25

    1,25

    1,25

    2.24

    Đường Phan Đình Phùng

    V

    Đường 30 Tháng 4

    Đường số 1A (Khu thương mại thị trấn Nàng Mau)

    1,10

    1,10

    1,10

    Ranh Khu thương mại thị trấn Nàng Mau

    Cầu Thủ Bổn

    1,10

    1,10

    1,10

    2.25

    Đường Nguyễn Huệ

    V

    Nguyễn Tri Phương

    Cầu Tư Tiềm

    1,10

    1,10

    1,10

    2.26

    Đường về xã Vị Trung

    V

    Quốc lộ 61

    Ranh xã Vị Trung

    1,05

    1,05

    1,05

    2.27

    Đường Võ Thị Sáu

    V

    Đường 30 Tháng 4

    Nguyễn Tri Phương

    1,10

    1,10

    1,10

    2.28

    Đường ấp 5 - thị trấn Nàng Mau

    V

    Nguyễn Tri Phương

    Ranh xã Vị Thắng

    1,05

    1,05

    1,05

    2.29

    Đường bờ xáng Nàng Mau

    V

    Cầu Nàng Mau

    Kênh Ba Soi

    1,05

    1,05

    1,05

    2.30

    Đường Nguyễn Thị Định

    V

    Đường 30 Tháng 4

    Nguyễn Tri Phương

    1,10

    1,10

    1,10

    2.31

    Nội vi Khu dân cư giáo viên

    V

    Các đường nội bộ trong khu

    1,05

    1,05

    1,05

    2.32

    Đường Hùng Vương nối dài

    V

    Ranh lô (nền) Nguyễn Văn Tiềm

    Hết ranh Khu dân cư giáo viên

    1,10

    1,10

    1,10

    2.33

    Đường Kênh Lộ Làng

    V

    Nguyễn Tri Phương

    Giáp ranh xã Vị Thủy

    1,05

    1,05

    1,05

    2.34

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    V

    Ngô Quốc Trị

    Nguyễn Tri Phương

    1,10

    1,10

    1,10

    2.35

    Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 1)

    V

    Các nền mặt tiền: Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng

    1,10

    1,10

    1,10

    Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng)

    1,10

    1,10

    1,10

    2.36

    Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2)

    V

    Các nền mặt tiền đường số 11

    1,10

    1,10

    1,10

    Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền đường số 11)

    1,10

    1,10

    1,10

    3

    THỊ XÃ LONG MỸ

     

     

     

    3.1

    Nguyễn Việt Hồng

    III

    Nguyễn Trung Trực

    Đường 30 Tháng 4

    1,43

    1,43

    1,43

    Đường 30 Tháng 4

    Cách Mạng Tháng Tám

    1,60

    1,60

    1,60

    3.2

    Nguyễn Trung Trực

    III

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường tỉnh 930

    1,25

    1,25

    1,25

    Đường tỉnh 930

    Nhà thờ Thánh Tâm

    1,36

    1,36

    1,36

    Nhà thờ Thánh Tâm

    Cống Hai Thiên

    1,42

    1,42

    1,42

    3.3

    Đường Hai Bà Trưng

    III

    Nguyễn Trung Trực

    Cách Mạng Tháng Tám

    1,29

    1,29

    1,29

    3.4

    Đường 30 Tháng 4

    III

    Nguyễn Huệ

    Đường tỉnh 930

    1,20

    1,20

    1,20

    III

    Nguyễn Huệ

    Vòng xuyến Cách Mạng Tháng Tám

    1,22

    1,22

    1,22

    III

    Quốc lộ 61B

    Cách Mạng Tháng Tám

    1,25

    1,25

    1,25

    3.5

    Đường Nguyễn Văn Trỗi

    III

    Nguyễn Trung Trực

    Cách Mạng Tháng Tám

    1,17

    1,17

    1,17

    3.6

    Đường Võ Thị Sáu

    III

    Nguyễn Trung Trực

    Cách Mạng Tháng Tám

    1,17

    1,17

    1,17

    3.7

    Đường Cách Mạng Tháng Tám

    III

    Đường 3 Tháng 2

    Trần Phú

    1,22

    1,22

    1,22

    III

    Đường tỉnh 930

    Sông Cái Lớn

    1,20

    1,20

    1,20

    III

    Chiêm Thành Tấn

    Đường tỉnh 930

    1,20

    1,20

    1,20

    3.8

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    III

    Nguyễn Văn Trỗi

    Chiêm Thành Tấn

    1,17

    1,17

    1,17

    3.9

    Đường 3 Tháng 2

    III

    Cầu Trà Ban

    Cách Mạng Tháng Tám

    1,17

    1,17

    1,17

    III

    Cách Mạng Tháng Tám

    Cầu Long Mỹ

    1,43

    1,43

    1,43

    III

    Cầu Long Mỹ

    Kênh Ba Nghiệp

    1,55

    1,55

    1,55

    3.10

    Đường Nguyễn Huệ

    III

    Cách Mạng Tháng Tám

    Cầu Phú Xuyên

    1,20

    1,20

    1,20

    III

    Cầu Phú Xuyên

    Phạm Văn Nhờ

    1,25

    1,25

    1,25

    III

    Phạm Văn Nhờ

    Đường dự mở

    1,25

    1,25

    1,25

    3.11

    Quốc lộ 61B

    III

    Ngã ba Vĩnh Tường

    Cầu Giồng Sao

    1,23

    1,23

    1,23

    III

    Cầu Giồng Sao

    Cầu lộ Ba Suy

    1,40

    1,40

    1,40

    III

    Cầu lộ Ba Suy

    Cầu Long Bình

    1,23

    1,23

    1,23

    III

    Cầu Long Bình

    Vòng xuyến

    1,22

    1,22

    1,22

    III

    Vòng xuyến

    Cầu Long Mỹ

    1,09

    1,09

    1,09

    III

    Cách Mạng Tháng Tám

    Quốc lộ 61B (Đoạn tránh trung tâm thị xã Long Mỹ)

    1,10

    1,10

    1,10

    3.12

    Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B

    III

    Vòng xuyến

    Hết đường mặt tiền trường cấp 3

    1,25

    1,25

    1,25

    III

    Các đường nội bộ khu vực đấu giá

    1,25

    1,25

    1,25

    III

    Các đường nội bộ còn lại

    1,20

    1,20

    1,20

    3.13

    Đường vào cầu Vịnh Rẫy

    III

    Nhà Năm Thế

    Cầu Long Mỹ

    1,20

    1,20

    1,20

    III

    Cầu Long Mỹ

    Cầu Vịnh Rẫy

    1,25

    1,25

    1,25

    3.14

    Đường Trần Hưng Đạo

    III

    Vòng xuyến

    Cầu Ba Ly

    1,25

    1,25

    1,25

    3.15

    Đường Trần Phú

    III

    Cầu Trà Ban

    Cách Mạng Tháng Tám

    1,25

    1,25

    1,25

    3.16

    Đường tỉnh 930

    III

    Nguyễn Trung Trực

    Cách Mạng Tháng Tám

    1,20

    1,20

    1,20

    III

    Cách Mạng Tháng Tám

    Cầu Trạm Bơm

    1,31

    1,31

    1,31

    III

    Cầu Trạm Bơm

    Cầu Trắng

    1,25

    1,25

    1,25

    3.17

    Đường Phạm Văn Nhờ

    III

    Trần Hưng Đạo

    Đập Bờ Dừa

    1,27

    1,27

    1,27

    III

    Đập Bờ Dừa

    Cầu Nước Đục

    1,38

    1,38

    1,38

    3.18

    Khu vực Bình Thạnh B về Khu vực Bình An

    III

    Cầu Nước Đục

    Khu vực Bình An, phường Bình Thạnh

    1,23

    1,23

    1,23

    3.19

    Khu vực 5, phường Thuận An

    III

    Bến đò Sông Cái Lớn

    Kênh Chín Mốc

    1,43

    1,43

    1,43

    III

    Kênh Chín Mốc

    Trạm Bơm khu vực 5

    1,27

    1,27

    1,27

    III

    Trạm Bơm khu vực 5

    Cầu Trắng

    1,23

    1,23

    1,23

    3.20

    Đường Chiêm Thành Tấn

    III

    Cầu Trà Ban

    Cách Mạng Tháng Tám

    1,36

    1,36

    1,36

    III

    Cách Mạng Tháng Tám

    Chùa Ba Cô

    1,71

    1,71

    1,71

    III

    Chùa Ba Cô

    Am Cô Năm

    1,50

    1,50

    1,50

    III

    Am Cô Năm

    Cầu Quan Ba

    1,43

    1,43

    1,43

    3.21

    Đường Nguyễn Quốc Thanh

    III

    Đường 3 Tháng 2

    Giáp ranh Khu dân cư khu vực 2

    1,29

    1,29

    1,29

    III

    Khu dân cư khu vực 2

    Cách Mạng Tháng Tám

    1,25

    1,25

    1,25

    3.22

    Đường tỉnh 928B

    III

    Ranh xã Tân Phú

    Cầu Tám Cựa

    1,10

    1,10

    1,10

    III

    Cầu Tám Cựa

    Cầu Ván

    1,14

    1,14

    1,14

    III

    Ngã tư Long Khánh

    Cầu Xẻo Xu (ranh xã Phương Phú)

    1,08

    1,08

    1,08

    III

    Đường Xẻo Cỏ Quản lộ Phụng Hiệp

    Ngã tư Long Khánh

    1,08

    1,08

    1,08

    3.23

    Tuyến giáp trung tâm phường Trà Lồng

    III

    Kênh Nhà Thờ (Bưu Điện)

    Kênh Tư Kiến (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp)

    1,20

    1,20

    1,20

    III

    Kênh Tư Kiến

    Ranh xã Phương Phú (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp)

    1,29

    1,29

    1,29

    III

    Kênh Tư Tiên

    Ranh Phường 2 (Thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng)

    1,25

    1,25

    1,25

    III

    Cầu Tám Cựa

    Kênh Quản lộ Phụng Hiệp

    1,20

    1,20

    1,20

    III

    Cầu Xẻo Xu

    Cầu Ba Giáp (ranh xã Tân Phú)

    1,29

    1,29

    1,29

    3.24

    Chợ phường Trà Lồng

    III

    Chợ phường Trà Lồng theo quy hoạch chi tiết xây dựng

    1,39

    1,39

    1,39

    3.25

    Khu dân cư khu vực 2, phường Thuận An

    III

    Các nền mặt tiền đường Cách Mạng Tháng Tám

    1,33

    1,33

    1,33

    III

    Các nền vị trí còn lại

    1,25

    1,25

    1,25

    3.26

    Đường Khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh

    III

    Cầu Ba Ly

    Phạm Văn Nhờ

    1,25

    1,25

    1,25

    3.27

    Quốc lộ 61

    III

    Ranh huyện Vị Thủy

    Kênh Sáu Điển

    1,15

    1,15

    1,15

    3.28

    Quốc lộ 61B

    III

    Đoạn tránh trung tâm thị xã Long Mỹ

    1,29

    1,29

    1,29

    3.29

    Đường tỉnh 930B (lộ bê tông 2m)

    III

    Nhà Bảy Trường

    Cách Mạng Tháng Tám

    1,07

    1,07

    1,07

    III

    Cách Mạng Tháng Tám

    Cầu Trạm Bơm

    1,11

    1,11

    1,11

    III

    Cầu Trạm Bơm

    Cầu Trắng

    1,17

    1,17

    1,17

    3.30

    Tuyến cặp kênh Xáng Nàng Mau II ngang qua Cầu lộ Ba Suy đến Cầu Út Tiếu

    III

    Cầu Giồng Sao

    Cầu Út Tiếu

    1,10

    1,10

    1,10

    3.31

    Đường nối vào Trường Mẫu Giáo Phượng Hồng

    III

    Quốc lộ 61

    Rạch Giồng Sao

    1,20

    1,20

    1,20

    3.32

    Tuyến rạch Giồng Sao đến Cầu Nốc Mít

    III

    Cầu Giồng Sao

    Cầu Nốc Mít

    1,20

    1,20

    1,20

    3.33

    Tuyến cặp kênh Xáng Nàng Mau II

    III

    Khu vực Bình Thạnh B

    Cầu Ba Xuy

    1,30

    1,30

    1,30

    3.34

    Tuyến Kênh Tắc

    III

    Quốc lộ 61B

    Kênh Ông Cả

    1,14

    1,14

    1,14

    III

    Quốc lộ 61B

    Kênh Xáng Lái Hiếu

    1,25

    1,25

    1,25

    3.35

    Tuyến Kênh Xáng Lái Hiếu

    III

    Cầu Vịnh Rẫy

    Kênh Tắc

    1,14

    1,14

    1,14

    3.36

    Tuyến Cặp Sông Cái Lớn

    III

    Cầu Vịnh Rẫy

    Bến đò Chín Mun

    1,30

    1,30

    1,30

    3.37

    Tuyến Lý Vàng

    III

    Quốc lộ 61B

    Sông Cái Lớn

    1,30

    1,30

    1,30

    3.38

    Tuyến Cựa Gà (Khu vực Bình An)

    III

    Quốc lộ 61B

    Kênh Xáng Nàng Mau II

    1,25

    1,25

    1,25

    3.39

    Tuyến Cựa Gà (Khu vực An Hòa)

    III

    Quốc lộ 61B

    Kênh Xáng Nàng Mau II

    1,25

    1,25

    1,25

    3.40

    Tuyến Cặp kênh Ông Cả

    III

    Quốc lộ 61B

    Sông Cái Lớn

    1,30

    1,30

    1,30

    3.41

    Tuyến Cặp Kênh Hồ Tỷ

    III

    Kênh Tắc

    Quốc lộ 61B

    1,30

    1,30

    1,30

    3.42

    Tuyến Chủ Mỹ

    III

    Sông Cái Lớn

    Kênh Xáng Lái Hiếu

    1,30

    1,30

    1,30

    4

    THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

     

     

     

    4.1

    Đường Bạch Đằng

    III

    Cầu Phụng Hiệp

    Cầu Đen

    1,24

    1,24

    1,24

    4.2

    Đường Trần Hưng Đạo

    III

    Hùng Vương

    Lê Lợi

    1,29

    1,29

    1,29

    4.3

    Đường Lê Lợi

    III

    Trần Hưng Đạo

    Cầu Xẻo Vông

    1,29

    1,29

    1,29

    4.4

    Đường Lý Thường Kiệt

    III

    Hùng Vương

    Lê Lợi

    1,29

    1,29

    1,29

    4.5

    Đường Triệu Ẩu

    III

    Hùng Vương

    Lê Lợi

    1,30

    1,30

    1,30

    4.6

    Đường Mạc Đĩnh Chi

    III

    Trần Hưng Đạo

    Lý Thường Kiệt

    1,30

    1,30

    1,30

    III

    Lê Lợi

    Hùng Vương

    1,30

    1,30

    1,30

    4.7

    Đường Hùng Vương

    III

    Đường Bạch Đằng

    Vòng xoay Ngã 5 (Nhờ thờ Nữ Vương Hòa Bình)

    1,25

    1,25

    1,25

    III

    Đường Bạch Đằng

    Siêu thị Coopmart

    1,10

    1,10

    1,10

    III

    Siêu Thị Coopmart

    Đường Phạm Hùng

    1,07

    1,07

    1,07

    III

    Phạm Hùng

    Cầu Cái Đôi

    1,08

    1,08

    1,08

    III

    Cầu Cái Đôi

    Đường 3 Tháng 2

    1,00

    1,00

    1,00

    III

    Đường Trương Thị Hoa

    Đường 3 Tháng 2

    1,00

    1,00

    1,00

    III

    Đường 3 Tháng 2

    Trường Tiểu học Nguyễn Hiền

    1,00

    1,00

    1,00

    III

    Trường Tiểu học Nguyễn Hiền

    Cầu Chữ Y

    1,00

    1,00

    1,00

    III

    Cầu Chữ Y

    Ranh Sóc Trăng

    1,00

    1,00

    1,00

    4.8

    Đường 3 Tháng 2

    III

    Hùng Vương (phường Ngã Bảy)

    Hùng Vương (phường Hiệp Thành)

    1,00

    1,00

    1,00

    III

    Cầu Sóc Trăng

    Cầu Hai Dưỡng

    1,00

    1,00

    1,00

    4.9

    Đường Nguyễn Minh Quang

    III

    Hùng Vương

    Lê Hồng Phong

    1,10

    1,10

    1,10

    III

    Lê Hồng Phong

    Ranh xã Đại Thành

    2,50

    2,50

    2,50

    4.10

    Đường 30 Tháng 4

    III

    Cầu Đen

    Trung tâm Y tế thị xã

    1,10

    1,10

    1,10

    III

    Trung tâm Y tế thị xã

    Cây Xăng Lê Phát

    1,14

    1,14

    1,14

    III

    Cây Xăng Lê Phát

    Cầu Sậy Niếu

    1,25

    1,25

    1,25

    4.11

    Đường Nguyễn Trãi

    III

    Cầu Xẻo Vông

    Đường 30 Tháng 4

    1,20

    1,20

    1,20

    4.12

    Đường Phạm Hùng

    III

    Hùng Vương

    Nguyễn Minh Quang

    1,08

    1,08

    1,08

    4.13

    Đường Lê Hồng Phong

    III

    Đường số 1 (khu đô thị mới)

    Phạm Hùng

    1,06

    1,06

    1,06

    III

    Phạm Hùng

    Chợ nổi

    1,21

    1,21

    1,21

    4.14

    Đường Nguyễn Huệ

    III

    Hùng Vương

    Lê Hồng Phong

    1,00

    1,00

    1,00

    4.15

    Đường Châu Văn Liêm

    III

    Phạm Hùng

    Đoàn Văn Chia

    1,21

    1,21

    1,21

    4.16

    Đường Đoàn Văn Chia

    III

    Hùng Vương

    Lê Hồng Phong

    1,21

    1,21

    1,21

    4.17

    Đường Phan Đình Phùng

    III

    Hùng Vương

    Lê Hồng Phong

    1,21

    1,21

    1,21

    4.18

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    III

    Đường số 1 (khu đô thị mới)

    Siêu thị Coopmart

    1,00

    1,00

    1,00

    4.19

    Đường Nguyễn Văn Nết

    III

    Phan Đình Phùng

    Nguyễn Huệ

    1,40

    1,40

    1,40

    4.20

    Đường Nguyễn Thị Xem

    III

    Phan Đình Phùng

    Nguyễn Huệ

    1,40

    1,40

    1,40

    4.21

    Đường Trương Thị Hoa

    III

    Cầu Phụng Hiệp

    Đầu Doi Cát (Kênh Sóc Trăng)

    1,44

    1,44

    1,44

    4.22

    Đường Trần Nam Phú

    III

    Hùng Vương

    Trụ sở khu vực 2, phường Hiệp Thành

    1,07

    1,07

    1,07

    III

    Trụ sở khu vực 2, phường Hiệp Thành

    Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (cơ sở 2)

    1,40

    1,40

    1,40

    III

    Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (cơ sở 2)

    Ranh xã Đại Hải

    1,36

    1,36

    1,36

    4.23

    Đường Ngô Quyền

    III

    Nguyễn Trung Trực

    Nguyễn Trãi

    1,25

    1,25

    1,25

    4.24

    Tuyến Cầu Đình - Ranh xã Hiệp Lợi

    III

    Cầu Đình

    Cầu Xẻo Môn

    1,20

    1,20

    1,20

    III

    Cầu Xẻo Môn

    Kênh Hai Vàng

    1,25

    1,25

    1,25

    III

    Kênh Hai Vàng

    Kênh Tám Nhái

    1,29

    1,29

    1,29

    4.25

    Tuyến cặp kênh Xẻo Vông - Ranh xã Hiệp Lợi

    III

    Cầu Đình

    Cầu Xẻo Vông

    1,20

    1,20

    1,20

    III

    Cầu Xẻo Vông

    Kinh Tám Nhái

    1,25

    1,25

    1,25

    4.26

    Đường Cao Thắng

    III

    Đường 1 tháng 5

    Ranh tỉnh Sóc Trăng

    1,25

    1,25

    1,25

    4.27

    Đường 1 Tháng 5

    III

    Cầu 1 tháng 5

    Đường 3 tháng 2

    1,17

    1,17

    1,17

    4.28

    Đường Hoàng Hoa Thám

    III

    Cầu Chữ Y

    Ranh huyện Phụng Hiệp

    1,25

    1,25

    1,25

    4.29

    Khu vực Doi Chành

    III

    Cầu 1 tháng 5

    Công ty phân Bón Đậm đặc

    1,40

    1,40

    1,40

    4.30

    Đường Triệu Vĩnh Tường

    III

    Cầu Sậy Niếu

    UBND phường Lái Hiếu

    1,25

    1,25

    1,25

    4.31

    Doi Tân Thới Hòa - Xã Hiệp Hưng

    III

    Đầu Doi

    Kênh Mười Tấn

    1,40

    1,40

    1,40

    III

    Kênh Mười Tấn

    Kênh Hậu Giang 3

    1,63

    1,63

    1,63

    4.32

    Doi Tân Thới Hòa - Xã Tân Phước Hưng

    III

    Đầu Doi

    Kênh Hai Chắc

    1,40

    1,40

    1,40

    III

    Kênh Hai Chắc

    Cầu Mười Lê

    1,63

    1,63

    1,63

    4.33

    Nhà máy đường - Xã Tân Phước Hưng

    III

    Đường 3 Tháng 2

    Kênh Hai Dưỡng

    1,63

    1,63

    1,63

    4.34

    Đường kênh Cầu Cái Đôi

    III

    Cầu Cái Đôi (tuyến trái - Khu vực V)

    Cầu Cái Đôi Trong

    1,20

    1,20

    1,20

    III

    Cầu Cái Đôi Trong

    Cầu Kênh Đào (Đường 3 Tháng 2)

    1,29

    1,29

    1,29

    III

    Cầu Cái Đôi (tuyến phải - Khu vực III)

    Hồ Xáng Thổi

    1,20

    1,20

    1,20

    III

    Hồ Xáng Thổi

    Cầu Kênh Đào (đường Nguyễn Minh Quang)

    1,29

    1,29

    1,29

    4.35

    Đường Nguyễn Thị Định

    III

    Kênh Lái Hiếu

    Cầu Mười Lê

    1,40

    1,40

    1,40

    4.36

    Khu tái định cư phường Hiệp Thành

    III

    Nội vi khu tái định cư

    1,25

    1,25

    1,25

    4.37

    Tuyến Kênh Tám Nhái

    III

    Vàm Kênh Tám Nhái (phường Lái Hiếu)

    Kênh Láng Sen (phường Lái Hiếu)

    1,63

    1,63

    1,63

    4.38

    Đường kênh Một Ngàn

    III

    Đường Nguyễn Thị Định

    Cầu Kênh Mười Lê (vàm trong)

    1,63

    1,63

    1,63

    4.39

    Lộ kênh Bà Khả

    III

    Cống Gió (đường Hùng Vương)

    Giáp ranh xã Đại Thành

    1,63

    1,63

    1,63

    4.40

    Lộ kênh Sáu Mầu

    III

    Nút giao Hiệp Thành

    Đập Năm Để

    1,63

    1,63

    1,63

    4.41

    Đường Nguyễn Du

    III

    Hùng Vương

    Trần Nam Phú

    1,10

    1,10

    1,10

    4.42

    Nguyễn Trung Trực

    III

    Cầu Đen

    Cầu Xẻo Môn

    1,20

    1,20

    1,20

    III

    Cầu Xẻo Môn

    Triệu Vĩnh Tường

    1,20

    1,20

    1,20

    4.43

    Tuyến đường Bùi Văn Hoành (Hẻm Tài Chính)

    III

    Đường Hùng Vương

    Đường Lê Lợi

    1,29

    1,29

    1,29

    4.44

    Tuyến đường Nguyễn Văn Thạnh

    III

    Siêu Thị Coopmart

    Đường Nguyễn Minh Quang

    1,40

    1,40

    1,40

    4.45

    Đường kênh Sáu Láo

    III

    Đường 3 Tháng 2

    Kênh Búng Tàu

    1,63

    1,63

    1,63

    4.46

    Đường Lương Trí

    III

    Phạm Hùng

    Nguyễn Huệ

    1,29

    1,29

    1,29

    4.47

    Đường Nguyễn An Ninh

    III

    Phạm Hùng

    Nguyễn Huệ

    1,29

    1,29

    1,29

    4.48

    Đường Vũ Đình Liệu

    III

    Phạm Hùng

    Nguyễn Huệ

    1,20

    1,20

    1,20

    4.49

    Đường số 1 (khu đô thị Nguyễn Huệ)

    III

    Phạm Hùng

    Nguyễn Huệ

    1,20

    1,20

    1,20

    4.50

    Các tuyến đường trong khu đô thị mới

    III

    Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

    1,29

    1,29

    1,29

    4.51

    Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C4)

    III

    Đường số 7,8

    1,22

    1,22

    1,22

    4.52

    Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu A1, A2)

    III

    Đường số 2, 3, 6

    1,20

    1,20

    1,20

    4.53

    Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C2)

    III

    Đường số 2, 4

    1,25

    1,25

    1,25

    4.54

    Đường Hùng Vương

    III

    Đường 3 Tháng 2

    Cống Hai Nghĩa

    1,43

    1,43

    1,43

    III

    Cống Hai Nghĩa

    Trần Văn Sơn

    1,47

    1,47

    1,47

    III

    Trần Văn Sơn

    Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

    1,33

    1,33

    1,33

    4.55

    Tuyến song song đường Hùng Vương

    III

    Kênh Tám Nhái

    Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp)

    1,40

    1,40

    1,40

    4.56

    Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

    III

    Vàm Láng Sen

    Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu)

    1,63

    1,63

    1,63

    III

    Vàm Láng Sen

    Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

    1,63

    1,63

    1,63

    4.57

    Đường Trần Văn Sơn

    III

    Hùng Vương

    Công an phường Hiệp Lợi

    1,16

    1,16

    1,16

    III

    Công an phường Hiệp Lợi

    Kênh Đào

    1,40

    1,40

    1,40

    4.58

    Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi)

    III

    Cầu Kênh Đào

    Cầu Hai Đào

    1,40

    1,40

    1,40

    4.59

    Khu tái định cư phường Hiệp Lợi

    III

    Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn)

    1,13

    1,13

    1,13

    4.60

    Tuyến Kênh Tám Nhái

    III

    Vàm Kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi)

    Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

    1,63

    1,63

    1,63

    4.61

    Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt

    III

    Kênh Láng Sen

    Đập Mười Ninh

    1,63

    1,63

    1,63

    4.62

    Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai

    III

    Kênh Láng Sen

    Kênh Chín Khéo (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

    1,63

    1,63

    1,63

    4.63

    Hẻm cặp Thành đội mới

    III

    Đường Hùng Vương

    Cuối hẻm

    1,63

    1,63

    1,63

    4.64

    Đường nối Đường Lê Hồng Phong đến Đường số 1 dự mở (cặp Chợ nổi)

    III

    Đường Lê Hồng Phong

    Đường số 01 dự mở

    1,00

    1,00

    1,00

    5

    HUYỆN PHỤNG HIỆP

     

     

     

    5.1

    Quốc lộ 61

    V

    Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt

    Cầu Kênh Giữa

    1,18

    1,18

    1,18

    V

    Cầu Kênh Giữa

    Hết cây xăng Mỹ Tân

    1,21

    1,21

    1,21

    V

    Cây Xăng Mỹ Tân

    Cống Mười Thành

    1,65

    1,65

    1,65

    V

    Cống Mười Thành

    Cống Hai Bình

    1,96

    1,96

    1,96

    5.2

    Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng)

    V

    Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca

    Giáp đường Kinh Cùng - Phương Phú

    1,38

    1,38

    1,38

    V

    Chùa Long Hòa Tự

    Giáp ranh xã Hòa An

    1,38

    1,38

    1,38

    5.3

    Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ)

    V

    Cầu Kênh Tây

    Ranh lộ 26/3

    1,27

    1,27

    1,27

    V

    Hết ranh lộ 26/3

    Ranh Cầu vượt Cây Dương

    1,38

    1,38

    1,38

    V

    Hết ranh Cầu vượt Cây Dương

    Giáp đường Đoàn Văn Chia

    1,65

    1,65

    1,65

    V

    Đường số 5

    Đường Nguyễn Thị Phấn

    1,25

    1,25

    1,25

    V

    Đường Nguyễn Thị Phấn

    Đường Hùng Vương

    1,45

    1,45

    1,45

    V

    Đường Hùng Vương

    Cầu Kênh T82

    1,44

    1,44

    1,44

    5.4

    Đường Nguyễn Thị Phấn (đường số 3)

    V

    Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ)

    Đường số 1

    1,26

    1,26

    1,26

    5.5

    Đường 3 Tháng 2

    V

    Nguyễn Văn Nết

    Cầu Lái Hiếu

    1,10

    1,10

    1,10

    V

    Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ)

    Đoàn Văn Chia

    1,08

    1,08

    1,08

    5.6

    Đường Trần Văn Sơn (đường số 19)

    V

    Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ)

    Đường số 29

    1,14

    1,14

    1,14

    5.7

    Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17)

    V

    Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ)

    Đường số 29

    1,14

    1,14

    1,14

    V

    Đường số 29

    Đường số 20

    1,13

    1,13

    1,13

    5.8

    Đường Nguyễn Minh Quang

    V

    Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ)

    Đường số 1

    1,12

    1,12

    1,12

    5.9

    Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9)

    V

    Đường số 37 (Bến đò)

    Kênh Hai Hùng

    1,25

    1,25

    1,25

    V

    Kênh Hai Hùng

    Cầu Kênh Châu bộ

    1,33

    1,33

    1,33

    5.10

    Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7)

    V

    Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ)

    Đường 3 Tháng 2

    1,08

    1,08

    1,08

    V

    Đường 3 Tháng 2

    Kênh Huỳnh Thiện

    1,12

    1,12

    1,12

    V

    Kênh Huỳnh Thiện

    Kênh Trường học

    1,25

    1,25

    1,25

    5.11

    Đường Triệu Vĩnh Tường (đường số 30)

    V

    Đường 3 Tháng 2

    Đường số 22

    1,08

    1,08

    1,08

    5.12

    Đường Hùng Vương (đường số 31)

    V

    Đường 30 Tháng 4 (Công an huyện)

    Đường 3 Tháng 2

    1,09

    1,09

    1,09

    V

    Đường 3 Tháng 2

    Đường Đoàn Văn Chia

    1,07

    1,07

    1,07

    V

    Đường số 5

    Đường 30 Tháng 4 (Huyện đội)

    1,09

    1,09

    1,09

    5.13

    Đường số 29

    V

    Nguyễn Văn Quang

    Đường số 22

    1,08

    1,08

    1,08

    5.14

    Đường Trương Thị Hoa

    V

    Đường số 29

    Đường số 20

    1,13

    1,13

    1,13

    5.15

    Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương

    V

    Đường 30 Tháng 4

    Ranh khu dân cư

    1,44

    1,44

    1,44

    V

    Các đường nội bộ còn lại

    1,50

    1,50

    1,50

    5.16

    Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng

    V

    Cầu mới Mười Biếu

    Cầu Bùi Kiệm

    1,28

    1,28

    1,28

    5.17

    Đường Quản lộ Phụng Hiệp (thuộc thị trấn Búng Tàu)

    V

    Kênh Năm Bài

    Ranh huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

    1,20

    1,20

    1,20

    5.18

    Đường tỉnh 928

    V

    UBND thị trấn Búng Tàu

    Cầu mới Mười Biếu

    1,25

    1,25

    1,25

    V

    Cầu mới Mười Biếu

    Giáp ranh xã Hiệp Hưng

    1,22

    1,22

    1,22

    V

    Cầu mới Mười Biếu

    Cầu Ranh Án

    1,25

    1,25

    1,25

    5.19

    Đường lộ chợ Búng Tàu

    V

    Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu

    Ranh Nhị Tỳ (Đường cặp Kênh xáng Búng Tàu)

    1,09

    1,09

    1,09

    V

    Giáp chân móng cầu cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên)

    Đến hết ranh đất nhà anh Nguyễn Văn Mỹ

    1,09

    1,09

    1,09

    V

    Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu

    Cầu mới Mười Biếu (Đường cặp kênh ngang)

    1,25

    1,25

    1,25

    V

    Cầu mới Mười Biếu

    Giáp ranh xã Hiệp Hưng

    1,33

    1,33

    1,33

    5.20

    Hai đường song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu

    V

    Ranh nhà lồng chợ

    Ranh đất Hai Thành

    1,29

    1,29

    1,29

    5.21

    Chợ thị trấn Kinh Cùng

    V

    Cầu Kênh giữa

    Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng

    1,10

    1,10

    1,10

    V

    Cầu Kênh chợ

    Đường xuống Nhà máy nước

    1,09

    1,09

    1,09

    V

    Giáp ranh nhà ông Trần Văn Phừng

    Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt

    1,09

    1,09

    1,09

    V

    Giáp ranh nhà bà Trần Thị Liên

    Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt

    1,09

    1,09

    1,09

    5.22

    Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ

    V

    Đường nhựa 9m (Đường dẫn vào Dự án khu thương mại Hồng Phát)

    1,15

    1,15

    1,15

    V

    Đường nhựa 2,5m

    1,11

    1,11

    1,11

    5.23

    Đường xuống Nhà máy nước

    V

    Quốc lộ 61

    Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng

    1,15

    1,15

    1,15

    5.24

    Đường vào Kênh Tám Ngàn cụt

    V

    Quốc lộ 61

    Cầu Kênh Tám Ngàn cụt

    1,15

    1,15

    1,15

    5.25

    Đường vào khu bờ Tràm

    V

    Ranh khu vượt lũ Cây Dương

    Lộ Kênh Bờ Tràm

    1,25

    1,25

    1,25

    5.26

    Đường số 22

    V

    Nguyễn Văn Quang

    Hùng Vương

    1,14

    1,14

    1,14

    5.27

    Đường ô tô Kinh cùng Phương Phú

    V

    Quốc lộ 61

    Cầu Bảy Chồn

    1,25

    1,25

    1,25

    5.28

    Đường số 20

    V

    Đường Trương Thị Hoa

    Đường Nguyễn Văn Quang

    1,27

    1,27

    1,27

    5.29

    Đường số 23

    V

    Đường Trương Thị Hoa

    Đường Nguyễn Văn Quang

    1,33

    1,33

    1,33

    5.30

    Đường số 25

    V

    Đường Trương Thị Hoa

    Đường Nguyễn Văn Quang

    1,33

    1,33

    1,33

    5.31

    Đường số 27

    V

    Đường Trương Thị Hoa

    Đường Nguyễn Văn Quang

    1,33

    1,33

    1,33

    5.32

    Đường Nguyễn Văn Thép

    V

    Đường Trương Thị Hoa

    Đường Nguyễn Văn Quang

    1,36

    1,36

    1,36

    5.33

    Đường D1 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)

    V

    Đường 3 Tháng 2

    Đường Đoàn Văn Chia

    1,25

    1,25

    1,25

    5.34

    Đường D2 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)

    V

    Đường 3 Tháng 2

    Đường Đoàn Văn Chia

    1,25

    1,25

    1,25

    5.35

    Đường D3 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)

    V

    Đường 3 Tháng 2

    Đường Đoàn Văn Chia

    1,25

    1,25

    1,25

    5.36

    Đường D4 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)

    V

    Đường D3

    Đường 3 Tháng 2

    1,25

    1,25

    1,25

    5.37

    Đường số 10 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)

    V

    Đường D3

    Đường 3 Tháng 2

    1,25

    1,25

    1,25

    5.38

    Đường số 1

    V

    Đường số 5

    Đường số 6

    1,18

    1,18

    1,18

    5.39

    Đường số 5

    V

    Đường 30 Tháng 4

    Giáp ranh nhà ông Tám Nhỏ

    1,18

    1,18

    1,18

    5.40

    Đường số 6

    V

    Đường Hùng Vương

    Đường số 1

    1,18

    1,18

    1,18

    5.41

    Đường số 3 Khu dân cư Phụng Hiệp

    V

    Đường số 22

    Đường số 4

    1,25

    1,25

    1,25

    5.42

    Đường số 4 Khu dân cư Phụng Hiệp

    V

    Đường số 5 dự mở

    Hết lộ nhựa

    1,25

    1,25

    1,25

    5.43

    Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng

    V

    Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1)

    1,11

    1,11

    1,11

    V

    Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4)

    1,19

    1,19

    1,19

    V

    Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4)

    1,19

    1,19

    1,19

    V

    Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6)

    1,19

    1,19

    1,19

    V

    Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25)

    1,19

    1,19

    1,19

    V

    Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25)

    1,19

    1,19

    1,19

    V

    Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25)

    1,19

    1,19

    1,19

    6

    HUYỆN CHÂU THÀNH A

     

     

     

     

     

     

    6.1

    Đường Đoàn Văn Chia (Đường nội bộ chợ Cái tắc)

    V

    Bưu điện thị trấn Cái Tắc

    Cầu Tàu

    1,16

    1,16

    1,16

    Đường nội bộ Chợ Cái Tắc

    V

    Các đoạn còn lại trong Chợ Cái Tắc

    1,14

    1,14

    1,14

    6.2

    Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A)

    V

    Cầu Đất Sét

    Hết Nhà thờ Cái Tắc

    1,00

    1,00

    1,00

    6.3

    Quốc lộ 1A

    V

    Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh)

    Trại gà Chị Ngộ (ấp Long An B)

    1,07

    1,07

    1,07

    V

    Trại gà Chị Ngộ (ấp Long An B)

    Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp)

    1,17

    1,17

    1,17

    6.4

    Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61)

    V

    Ngã ba Cái Tắc (Quốc lộ 1A)

    Cầu Cái Tắc

    1,08

    1,08

    1,08

    6.5

    Đường Lê Văn Nhung (Quốc lộ 1A cũ)

    V

    Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61)

    Hùng Vương (Quốc lộ 1A)

    1,07

    1,07

    1,07

    6.6

    Đường Chùa Khmer

    V

    Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61)

    Cống Cả Bảo

    1,07

    1,07

    1,07

    6.7

    Đường Đỗ Văn Trạng (Tuyến cặp Sông Ba Láng hướng về Quốc lộ 1A)

    V

    Cầu Đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh)

    Cầu Sắt (đường Chùa Khmer, trại chăn nuôi)

    1,07

    1,07

    1,07

    6.8

    Đường Nguyễn Văn Quang (Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh)

    V

    Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A)

    Đường Đõ Văn Trạng (Sông Ba Láng giáp ranh xã Tân Phú Thạnh)

    1,08

    1,08

    1,08

    6.9

    Đường Chiêm Thành Tấn

    V

    Cầu 500

    Kênh 1.000

    1,17

    1,17

    1,17

    V

    Cầu 500

    Đầu Kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A)

    1,25

    1,25

    1,25

    6.10

    Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000)

    V

    Kênh 1.000

    Ranh xã Nhơn Nghĩa A

    1,50

    1,50

    1,50

    V

    Kênh 1000

    Ranh xã Tân Hòa

    1,40

    1,40

    1,40

    6.11

    Đường Tầm Vu

    V

    Đầu kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A)

    Đường 30 tháng 4

    1,25

    1,25

    1,25

    V

    Đường 30 tháng 4

    Kênh Tư Bùi

    1,17

    1,17

    1,17

    V

    Kênh Tư Bùi

    Kênh Ba Bọng

    1,19

    1,19

    1,19

    V

    Kênh Ba Bọng

    Ranh huyện Phụng Hiệp

    1,25

    1,25

    1,25

    6.12

    Đường 3 tháng 2 (lộ 37)

    V

    Tầm Vu

    Kênh 500

    1,20

    1,20

    1,20

    V

    Kênh 500

    Kênh 1.000

    1,14

    1,14

    1,14

    V

    Cầu Tân Hiệp

    Nguyễn Trung Trực

    1,25

    1,25

    1,25

    6.13

    Đường Nguyễn Trung Trực (Đường công vụ Một Ngàn)

    V

    Cầu Xáng Mới

    Đường 30 tháng 4

    1,24

    1,24

    1,24

    V

    Đường 30 tháng 4

    Quốc lộ 61C

    1,36

    1,36

    1,36

    6.14

    Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B)

    V

    Nguyễn Trung Trực

    Cầu Tân Hiệp

    1,25

    1,25

    1,25

    V

    Cầu Tân Hiệp

    Kênh 500

    1,35

    1,35

    1,35

    V

    Kênh 500

    Đường Nguyễn Việt Dũng

    1,25

    1,25

    1,25

    V

    Đường Nguyễn Việt Dũng

    Kênh 1.000

    1,18

    1,18

    1,18

    6.15

    Đường Nguyễn Việt Dũng

    V

    Quốc lộ 61C

    Kênh Ba Thước

    1,39

    1,39

    1,39

    V

    Kênh Ba Thước

    Đường 30 tháng 4

    1,25

    1,25

    1,25

    V

    Đường 30 tháng 4

    Chiêm Thành Tấn (kênh Xáng Xà No)

    1,33

    1,33

    1,33

    V

    Kênh Xáng Xà No

    Ranh xã Trường Long A

    1,25

    1,25

    1,25

    6.16

    Đường Lê Bình (Khu dân cư huyện Châu Thành A)

    V

    Đường 30 tháng 4

    Hết tuyến

    1,33

    1,33

    1,33

    6.17

    Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A)

    V

    Đường 30 tháng 4

    Hết tuyến

    1,33

    1,33

    1,33

    6.18

    Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A)

    V

    Đường Trương Thị Xinh

    Hết tuyến

    1,33

    1,33

    1,33

    6.19

    Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A)

    V

    Đường Trương Thị Xinh

    Hết tuyến

    1,33

    1,33

    1,33

    6.20

    Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61)

    V

    Ranh xã Thạnh Xuân

    Ngã ba chợ Rạch Gòi (hết đất nhà Lê Khoa)

    1,33

    1,33

    1,33

    V

    Ngã ba chợ Rạch Gòi (nhà Lê Khoa)

    Cầu Ba Láng

    1,25

    1,25

    1,25

    6.21

    Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường nội bộ chợ)

    V

    Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ)

    Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61)

    1,13

    1,13

    1,13

    Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường nội bộ chợ)

    V

    Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ)

    Cầu Vinh 1

    1,13

    1,13

    1,13

    Đường Phan Văn Trị (đường nội bộ chợ)

    V

    Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ)

    Cầu Vinh 2

    1,13

    1,13

    1,13

    Đường Nguyễn Thị Định (đường nội bộ chợ)

    V

    Cầu Sắt Cũ

    Ngã ba chợ Rạch Gòi

    1,13

    1,13

    1,13

    Chợ Rạch Gòi

    V

    Các đường nội bộ chưa có tên đường

    1,33

    1,33

    1,33

    6.22

    Các tuyến lộ giao thông thuộc các ấp của thị trấn Rạch Gòi

    V

    Ấp: Láng Hầm, Láng Hầm A, Xáng Mới, Xáng Mới A, Xáng Mới B

    1,33

    1,33

    1,33

    V

    Ấp: Xáng Mới C, Thị Tứ

    1,41

    1,41

    1,41

    6.23

    Quốc lộ 61C

    V

    Ranh xã Nhơn Nghĩa A

    Kênh Tân Hiệp (ranh thị trấn Một Ngàn)

    1,33

    1,33

    1,33

    V

    Kênh 5000

    Kênh 8000 (Ranh xã Vị Bình, huyện Vị Thủy)

    1,33

    1,33

    1,33

    6.24

    Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ)

    V

    Đoạn 5.000

    Đoạn 6.000

    1,43

    1,43

    1,43

    V

    Đoạn 6.000

    Đoạn 6.500

    1,67

    1,67

    1,67

    V

    Đoạn 6.500

    Hết khu thương mại 7.000

    1,14

    1,14

    1,14

    6.25

    Đường Hương Lộ 12

    V

    Ranh Khu Thương mại 7.000

    Kênh 7.000

    1,33

    1,33

    1,33

    V

    Kênh 7.000

    Cách Mạng Tháng Tám (kênh 8000)

    1,50

    1,50

    1,50

    6.26

    Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000)

    V

    Đoạn 5.000

    Đoạn 6.000

    1,35

    1,35

    1,35

    V

    Đoạn 6.000

    Đoạn 7.000

    1,33

    1,33

    1,33

    V

    Đoạn 7.000

    Đoạn 8.000

    1,35

    1,35

    1,35

    6.27

    Khu dân cư vượt lũ 7.000

    V

    Cả khu

    1,25

    1,25

    1,25

    6.28

    Lộ mới Ba Ngoan

    V

    Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61)

    Sông Láng Hầm

    1,25

    1,25

    1,25

    6.29

    Đường vào khu tập thể cầu đường

    V

    Cả tuyến

    1,22

    1,22

    1,22

    6.30

    Đường Lê Hồng Phong (Đường Công Vụ 8.000)

    V

    Quốc lộ 61C

    Kênh Xáng Xà No

    1,20

    1,20

    1,20

    6.31

    Lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp Nhơn Xuân

    V

    Đầu Kênh Xáng Xà No

    Kênh Trà Ếch

    1,33

    1,33

    1,33

    V

    Kênh Trà Ếch

    Giáp ranh Nhơn Nghĩa A

    1,33

    1,33

    1,33

    6.32

    Khu dân cư Cái Tắc (Vạn Phát)

    V

    Cả khu

    1,30

    1,30

    1,30

    6.33

    Khu dân cư Cái Tắc (Bảo Trân)

    V

    Cả khu

    1,20

    1,20

    1,20

    6.34

    Lộ nông thôn 3,5m cặp kênh 5.500 (ấp 2A)

    V

    Quốc lộ 61C

    Ranh xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp

    1,33

    1,33

    1,33

    6.35

    Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 7000 (ấp 3B)

    V

    Kênh Xáng Xà No

    Ranh xã Trường Long Tây

    1,33

    1,33

    1,33

    6.36

    Đường Võ Minh Thiết (Đường vào khu hành chính UBND huyện Châu Thành A)

    V

    Đường 3 tháng 2

    Đường 30 tháng 4

    1,25

    1,25

    1,25

    6.37

    Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 500 (ấp 1B)

    V

    Kênh Xáng Xà No

    Nguyễn Việt Dũng

    1,33

    1,33

    1,33

    6.38

    Đường dẫn ra Quốc lộ 61C (bến xe Châu Thành A)

    V

    Quốc lộ 61C

    Tầm Vu

    1,20

    1,20

    1,20

    6.39

    Tuyến cặp sông Cái Răng ấp Long An A lộ 3,5 m

    V

    Rạch bà Nhen

    Rạch chùa

    1,25

    1,25

    1,25

    6.40

    Quốc lộ 61C

    V

    Kênh Tân Hiệp

    Kênh 1.000

    1,10

    1,10

    1,10

    6.41

    Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ)

    V

    Kênh 5.000

    Kênh 6.500

    1,04

    1,04

    1,04

    V

    Kênh 6.500

    Kênh 7.000

    1,05

    1,05

    1,05

    V

    Kênh 7.000

    Kênh 8.000

    1,04

    1,04

    1,04

    6.42

    Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ)

    V

    Đường Cách Mạng Tháng Tám

    Đường Võ Thị Sáu

    1,36

    1,36

    1,36

    6.43

    Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ)

    V

    Đường Cách Mạng Tháng Tám

    Đường Võ Thị Sáu

    1,36

    1,36

    1,36

    6.44

    Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ)

    V

    Đường Lê Thị Chơi

    Đường Nguyễn An Ninh

    1,36

    1,36

    1,36

    6.45

    Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ)

    V

    Đường Lê Thị Chơi

    Đường Nguyễn An Ninh

    1,36

    1,36

    1,36

    6.46

    Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ)

    V

    Đường Võ Thị Sáu

    Đường Lý Tự Trọng

    1,36

    1,36

    1,36

    7

    HUYỆN CHÂU THÀNH

     

     

     

    7.1

    Đường Hùng Vương

    V

    Ranh xã Đông Phước A

    Mốc 1,5km

    1,17

    1,17

    1,17

    V

    Mốc 1,5km

    Ngã tư Cái Dầu

    1,07

    1,07

    1,07

    V

    Ngã tư Cái Dầu

    Cầu Ngã Cạy

    1,17

    1,17

    1,17

    V

    Cầu Ngã Cạy

    Cầu Cơ Ba

    1,20

    1,20

    1,20

    7.2

    Đường 30 Tháng 4

    V

    Hùng Vương

    Khu dân cư (đường Võ Thị Sáu)

    1,21

    1,21

    1,21

    7.3

    Đường 3 Tháng 2

    V

    Khu dân cư

    Ngã tư Cái Dầu

    1,21

    1,21

    1,21

    V

    Ngã tư Cái Dầu

    Cầu Cái Dầu

    1,07

    1,07

    1,07

    V

    Cầu Cái Dầu

    Cổng chào Phú Hữu

    1,25

    1,25

    1,25

    7.4

    Đường Lê Văn Tám

    V

    Hùng Vương

    Đồng Khởi

    1,14

    1,14

    1,14

    7.5

    Đường Nguyễn Văn Quy

    V

    Cầu Xẻo Chồi

    Cầu Tràm Bông

    1,20

    1,20

    1,20

    7.6

    Đường cặp Sông Cái Dầu, Cái Muồng (phía chợ Ngã Sáu)

    V

    Mốc 1,5Km

    Cầu Cái Dầu

    1,09

    1,09

    1,09

    7.7

    Đường Nguyễn Việt Hồng

    V

    Nguyễn Văn Quy

    Đường 3 Tháng 2

    1,09

    1,09

    1,09

    7.8

    Đường Kim Đồng

    V

    Ngã ba Đường Nguyễn Việt Hồng

    Trường Mầm non Ánh Dương

    1,09

    1,09

    1,09

    7.9

    Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1

    V

    Cả khu

    1,07

    1,07

    1,07

    V

    Các thửa đất tiếp giáp Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1)

    1,07

    1,07

    1,07

    7.10

    Khu Dân cư - Thương mại Thiện Phúc (gồm khu cũ và khu mới)

    V

    Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền đường Hùng Vương)

    1,21

    1,21

    1,21

    7.11

    Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    V

    Cầu Cái Muồng (mới)

    Đồng Khởi

    1,14

    1,14

    1,14

    V

    Đường 3 Tháng 2

    Hùng Vương

    1,21

    1,21

    1,21

    7.12

    Đường Đồng Khởi

    V

    Cầu Xẻo Chồi

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    1,14

    1,14

    1,14

    V

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    Cầu Kênh Tân Quới

    1,12

    1,12

    1,12

    7.13

    Đường về thị trấn Mái Dầm

    V

    Cầu Thông Thuyền

    Chợ Mái Dầm

    1,24

    1,24

    1,24

    7.14

    Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm)

    V

    Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925)

    1,20

    1,20

    1,20

    V

    Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm)

    1,20

    1,20

    1,20

    7.15

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    V

    Cầu Cái Dầu

    Cầu Ngã Bát

    1,20

    1,20

    1,20

    V

    Cầu Ngã Bát

    Cầu Mái Dầm

    1,15

    1,15

    1,15

    V

    Cầu Mái Dầm

    Cầu Cái Côn

    1,15

    1,15

    1,15

    7.16

    Khu tái định cư và dân cư thị trấn Ngã Sáu

    V

    Cả khu

    1,21

    1,21

    1,21

    7.17

    Đường Nguyễn Việt Dũng

    V

    Suốt tuyến

    1,22

    1,22

    1,22

    7.18

    Đường Ngô Hữu Hạnh

    V

    Suốt tuyến

    1,22

    1,22

    1,22

    7.19

    Đường Lý Tự Trọng

    V

    Suốt tuyến

    1,22

    1,22

    1,22

    7.20

    Đường Võ Thị Sáu

    V

    Suốt tuyến

    1,22

    1,22

    1,22

    7.21

    Khu trung tâm thương Mại Ngã Sáu

    V

    Cả khu

    1,14

    1,14

    1,14

    7.22

    Đường về xã Phú An (cũ)

    V

    Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)

    Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

    1,25

    1,25

    1,25

    8

    HUYỆN LONG MỸ

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 930

    V

    Ranh xã Thuận Hưng

    Đoạn đầu đường tránh 930

    1,00

    1,00

    1,00

    V

    Đoạn đầu đường tránh 930

    Đoạn cuối đường tránh 930

    1,01

    1,01

    1,01

    V

    Đoạn cuối đường tránh 930

    Kênh Trực Thăng

    1,00

    1,00

    1,00

    8.2

    Đường Kênh Cái Nhào

    V

    Đường tỉnh 930

    Sông Nước Đục (Bến đò Năm Điền)

    1,20

    1,20

    1,20

    8.3

    Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn

    V

    Ranh chợ Kênh 13

    Ngã ba Bảy Kỹ

    1,14

    1,14

    1,14

    V

    Ranh chợ Kênh 13

    Kênh Trạm Bơm

    1,14

    1,14

    1,14

    V

    Kênh Trạm Bơm

    Nhà thông tin ấp 11

    1,20

    1,20

    1,20

    V

    Trường THPT Tây Đô

    Cống Ngăn Mặn (Sông nước Trong)

    1,20

    1,20

    1,20

    V

    UBND thị trấn Vĩnh Viễn

    Huyện đội (Sông nước Đục)

    1,20

    1,20

    1,20

    V

    Khu di tích Chiến Thắng Chương Thiện

    Kênh Chín Quyền

    1,20

    1,20

    1,20

    8.4

    Chợ Kênh 13 (chợ thị trấn Vĩnh Viễn)

    V

    Các đường theo quy hoạch chi tiết xây dựng

    1,15

    1,15

    1,15

    8.5

    Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông

    V

    Đường tỉnh 930

    Đường tỉnh 930B

    1,30

    1,30

    1,30

    8.6

    Đường số 11

    V

    Kênh 13

    Kênh Củ Tre

    1,10

    1,10

    1,10

    8.7

    Tuyến kênh Trực Thăng (Lộ xi măng 3,5)

    V

    Kênh Trực Thăng

    Cống Ngăn Mặn (Sông nước Đục)

    1,25

    1,25

    1,25

    8.8

    Đường nội ô trung tâm huyện

    V

    Đầu đường tránh 930

    Cuối đường tránh 930

    1,00

    1,00

    1,00

     

     

     

    PHỤ LỤC 3

    HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP (BAO GỒM: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC; ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN; RỪNG SẢN XUẤT; ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM)

    (Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2020 của UBND tỉnh Hậu Giang)

     

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

    1

    THÀNH PHỐ VỊ THANH

     

    1.1

    Phường I

    1,2

    1.2

    Phường III

    1,2

    1.3

    Phường IV

    1,2

    1.4

    Phường V

    1,2

    1.5

    Phường VII

    1,2

    1.6

    Xã Vị Tân

    1,1

    1.7

    Xã Tân Tiến

    1,1

    1.8

    Xã Hỏa Lựu

    1,1

    1.9

    Xã Hỏa Tiến

    1,1

    2

    HUYỆN VỊ THỦY

     

    2.1

    Thị trấn Nàng Mau

    1,15

    2.2

    Xã Vị Thủy

    1,1

    2.3

    Xã Vị Thanh

    1,1

    2.4

    Xã Vị Bình

    1,1

    2.5

    Xã Vị Đông

    1,1

    2.6

    Xã Vị Trung

    1,1

    2.7

    Xã Vị Thắng

    1,1

    2.8

    Xã Vĩnh Thuận Tây

    1,1

    2.9

    Xã Vĩnh Trung

    1,1

    2.10

    Xã Vĩnh Tường

    1,1

    3

    HUYỆN LONG MỸ

     

    3.1

    Xã Thuận Hưng

    1,1

    3.2

    Xã Vĩnh Thuận Đông

    1,1

    3.3

    Xã Thuận Hòa

    1,1

    3.4

    Xã Xà Phiên

    1,1

    3.5

    Xã Lương Tâm

    1,1

    3.6

    Thị trấn Vĩnh Viễn

    1,15

    3.7

    Xã Vĩnh Viễn A

    1,1

    3.8

    Xã Lương Nghĩa

    1,1

    4

    THỊ XÃ LONG MỸ

     

    4.1

    Phường Thuận An

    1,2

    4.2

    Phường Trà Lồng

    1,2

    4.3

    Phường Vĩnh Tường

    1,2

    4.4

    Phường Bình Thạnh

    1,2

    4.5

    Xã Long Bình

    1,1

    4.6

    Xã Long Trị

    1,1

    4.7

    Xã Long Trị A

    1,1

    4.8

    Xã Long Phú

    1,1

    4.9

    Xã Tân Phú

    1,1

    5

    THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

     

    5.1

    Phường Ngã Bảy

    1,2

    5.2

    Phường Lái Hiếu

    1,2

    5.3

    Phường Hiệp Thành

    1,2

    5.4

    Xã Đại Thành

    1,1

    5.5

    Phường Hiệp Lợi

    1,2

    5.6

    Xã Tân Thành

    1,1

    6

    HUYỆN PHỤNG HIỆP

     

    6.1

    Thị trấn Cây Dương

    1,15

    6.2

    Thị trấn Kinh Cùng

    1,15

    6.3

    Thị trấn Búng Tàu

    1,15

    6.4

    Xã Thạnh Hòa

    1,1

    6.5

    Xã Long Thạnh

    1,1

    6.6

    Xã Tân Long

    1,1

    6.7

    Xã Tân Bình

    1,1

    6.8

    Xã Phương Bình

    1,1

    6.9

    Xã Hòa Mỹ

    1,1

    6.10

    Xã Hiệp Hưng

    1,1

    6.11

    Xã Phương Phú

    1,1

    6.12

    Xã Phụng Hiệp

    1,1

    6.13

    Xã Hòa An

    1,1

    6.14

    Xã Tân Phước Hưng

    1,1

    6.15

    Xã Bình Thành

    1,1

    7

    HUYỆN CHÂU THÀNH A

     

    7.1

    Thị trấn Cái Tắc

    1,15

    7.2

    Xã Tân Phú Thạnh

    1,1

    7.3

    Thị trấn Rạch Gòi

    1,15

    7.4

    Xã Thạnh Xuân

    1,1

    7.5

    Thị trấn Một Ngàn

    1,15

    7.6

    Thị trấn Bảy Ngàn

    1,15

    7.7

    Xã Nhơn Nghĩa A

    1,1

    7.8

    Xã Trường Long Tây

    1,1

    7.9

    Xã Trường Long A

    1,1

    7.10

    Xã Tân Hòa

    1,1

    8

    HUYỆN CHÂU THÀNH

     

    8.1

    Thị trấn Ngã Sáu

    1,15

    8.2

    Thị trấn Mái Dầm

    1,15

    8.3

    Xã Đông Phú

    1,1

    8.4

    Xã Đông Thạnh

    1,1

    8.5

    Xã Phú Hữu

    1,1

    8.6

    Xã Đông Phước

    1,1

    8.7

    Xã Đông Phước A

    1,1

    8.8

    Xã Phú Tân

    1,1

     

     

     

    PHỤ LỤC 4

    HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐỐI VỚI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TẬP TRUNG, KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO HẬU GIANG

    (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2020 của UBND tỉnh Hậu Giang)

     

    Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)

     

    Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng)

     

    Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng)

     

    Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng)

     

    Thửa đất hoặc khu đất tiếp giáp mặt tiền từ một (01) tuyến đường (đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng)

     

    Thửa đất hoặc khu đất tiếp giáp mặt tiền từ hai (02) tuyến đường (đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng)

     

    Cả khu (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)

     

    Cả khu (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)

     

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Đoạn đường

    Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

    Từ

    Đến

     

    I

    Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

    1

    Đất thương mại, dịch vụ

    1.1

    Đường số 5

    Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)

    1,00

    2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

    2.1

    Đường số 5

    Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)

    1,00

    3

    Đất trồng cây lâu năm; đất nông nghiệp khác

    3.1

    Đường số 5

    Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)

    1,15

    4

    Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản

    4.1

    Đường số 5

    Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)

    1,15

    II

    Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1 (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ)

    Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng)

    1,25

    III

    Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ)

    Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng)

    1,10

    IV

    Cụm công nghiệp tập trung Đông Phú (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ)

    Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng)

    1,25

    V

    Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ)

    Thửa đất hoặc khu đất tiếp giáp mặt tiền từ một (01) tuyến đường (đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng)

    1,00

    Thửa đất hoặc khu đất tiếp giáp mặt tiền từ hai (02) tuyến đường (đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng)

    1,00

    VI

    Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai đoạn 1 (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ)

    Cả khu (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)

    1,20

    VII

    Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai đoạn 3 (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ)

    Cả khu (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)

    1,20

     

     

     

     

     

          

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 45/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 46/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất
    Ban hành: 16/06/2014 Hiệu lực: 01/08/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định 46/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
    Ban hành: 16/06/2014 Hiệu lực: 01/08/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    09
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    10
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    11
    Nghị định 135/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
    Ban hành: 09/09/2016 Hiệu lực: 15/11/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    12
    Thông tư 332/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất
    Ban hành: 26/12/2016 Hiệu lực: 10/02/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    13
    Thông tư 333/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 77/2014/TT-BTC ngày 16/06/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định 46/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
    Ban hành: 26/12/2016 Hiệu lực: 10/02/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    14
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    15
    Nghị định 35/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
    Ban hành: 03/04/2017 Hiệu lực: 20/06/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    16
    Thông tư 89/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 35/2017/NĐ-CP ngày 03/04/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
    Ban hành: 23/08/2017 Hiệu lực: 06/10/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    17
    Thông tư 33/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 29/09/2017 Hiệu lực: 05/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    18
    Nghị định 123/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
    Ban hành: 14/11/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    19
    Thông tư 10/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất
    Ban hành: 30/01/2018 Hiệu lực: 20/03/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    20
    Thông tư 11/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 77/2014/TT-BTC ngày 16/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định 46/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
    Ban hành: 30/01/2018 Hiệu lực: 20/03/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 41/2020/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 tỉnh Hậu Giang

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
    Số hiệu:41/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:29/12/2020
    Hiệu lực:01/01/2021
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trương Cảnh Tuyên
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ (22)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X