hieuluat

Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Bình Dương phân loại đường, chỉ giới đường đỏ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình DươngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:34/2014/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Nam
    Ngày ban hành:16/09/2014Hết hiệu lực:01/06/2019
    Áp dụng:26/09/2014Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH DƯƠNG
    -------

    Số: 34/2014/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Bình Dương, ngày 16 tháng 09 năm 2014

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, CHỈ GIỚI XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT, TỈNH BÌNH DƯƠNG

    --------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

     

    Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

    Căn cứ Thông tư số 02/2010/TT-BXD ngày 05/02/2010 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị;

    Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1670/TTr-SXD ngày 29/8/2014,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về phân loại đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương (gồm 93 tuyến đường có danh sách kèm theo).

    Điều 2. Quy định này là căn cứ để các ngành chức năng của tỉnh và địa phương thực hiện quản lý quy hoạch và quản lý xây dựng đối với công trình xây dựng dọc theo các tuyến đường.

    Điều 3. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một chủ trì phối hợp cùng các ngành, địa phương có liên quan phổ biến rộng rãi và triển khai thực hiện.

    Quyết định này thay thế Quyết định số 52/1998/QĐ-UB ngày 20/04/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về điều chỉnh kích thước chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tầm nhìn giao thông các trục đường trong thị xã Thủ Dầu Một và Quyết định số 53/2006/QĐ-UB ngày 28/02/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc Quy định chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng cho một số tuyến đường trên địa bàn thị xã Thủ Dầu Một.

    Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông - Vận tải; thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

    Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

     

     Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Xây dựng;
    - Bộ Tư pháp (Cục KT VB QPPL);
    - TT.TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
    - CT, các PCT;
    - UBMTTQVN tỉnh;
    - Như Điều 4;
    - LĐVP, Km,TH; HCTC;
    - Trung tâm Công báo tỉnh;
    - Website tỉnh;
    - Lưu: VT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




    Trần Văn Nam

     

    BẢNG QUY ĐỊNH

    VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, CHỈ GIỚI XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT, TỈNH BÌNH DƯƠNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

     

    tt

    Tên đường

    Hướng tuyến

    Loại đường

    CGXD (m)

    CGĐĐ (m)

    Tầm nhìn giao lộ tối thiểu (m)

    từ ...

    đến ...

     

    trái

    phải

    trái

    phải

     

    1

    ĐL Bình Dương

    (QL13)

    Cống suối Cát

    Ranh xã Tân Định (Bến Cát)

    2. Đường trục chính ĐT

    18

    18

    21

    21

    55

    2

    Huỳnh Văn Lũy

     

     

    2. Đường trục chính ĐT

     

     

     

     

    40

     

    - Đoạn A

    ĐL Bình Dương

    Phạm Ngọc Thạch

     

    12

    12

    15

    15

     

     

    - Đoạn B

    Phạm Ngọc Thạch

    Tạo lực 6

     

    19

    19

    22

    22

     

     

    - Đoạn C

    Tạo lực 6

    Ranh KLH CN-DV-ĐT BD

     

    19,25

    19,25

    22,25

    22,25

     

    3

    CMT8

    ĐL Bình Dương

    Ranh TX Thuận An

    2. Đường trục chính ĐT

    9

    9

    11

    11

    40

    4

    Nguyễn Văn Thành (ĐT741)

    ĐL Bình Dương

    Ranh xã Hòa Lợi

    2. Đường trục chính ĐT

    27

    27

    30

    30

    40

    5

    Nguyễn Chí Thanh

    ĐL Bình Dương

    Cầu ông Cộ

    2. Đường trục chính ĐT

    15

    15

    18

    18

    40

    6

    Phạm Ngọc Thạch

    ĐL Bình Dương

    Huỳnh Văn Lũy

    2. Đường trục chính ĐT

    25,75

    25,75

    25,75 +KL

    25,75+KL

    40

    7

    Đường vào TTHC tỉnh

    Phạm Ngọc Thạch

    Tạo lực 6

    2. Đường trục chính ĐT

    25,75

    25,75

    25,75 +KL

    25,75+KL

    40

    8

    Bs Yersin

     

     

    2. Đường trục chính ĐT

     

     

     

     

    40

     

    - Đoạn A

    ĐL Bình Dương

    Âu Cơ

     

    12

    12

    12

    12

     

     

    - Đoạn B

    Âu Cơ

    Ngã 6 TP TDM

     

    9

    9

    9

    9

     

    9

    Phú Lợi

     

     

    2. Đường trục chính ĐT

     

     

     

     

    40

     

    - Đoạn A

    Ngã 4 chợ Đình

    Đường MP-TV

     

    16

    16

    16

    16

     

     

    - Đoạn B

    Đường MP-TV

    Ranh TX.Thuận An

     

    27

    27

    27

    27

     

    10

    30 tháng 4

    Phú Lợi

    Ngã 3 Cây Nhang

    2. Đường trục chính ĐT

    11

    11

    14

    14

    40

    11

    Mỹ Phước - Tân Vạn

     

     

    2. Đường trục chính ĐT

     

     

     

     

    40

     

    - Đoạn A

    Suối Cát (Thuận An)

    Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ

     

    27

    27

    33

    33

     

     

    - Đoạn B

    Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ

    Suối Giữa

     

    20

    20

    30

    30

     

     

    - Đoạn C

    Suối Giữa

    Tạo lực 6

     

    37,5

    37,5

    40,5

    40,5

     

     

    - Đoạn D

    Tạo lực 6

    ĐT741

     

    31

    31

    34

    34

     

    12

    Huỳnh Văn Cù

    Cầu Phú Cường

    ĐL Bình Dương

    2. Đường trục chính ĐT

    13

    13

    16

    16

    40

    13

    Lê Chí Dân

     

     

    3. Đường trục ĐT

     

     

     

     

    40

     

    - Đoạn A

    ĐL Bình Dương

    Phan Đăng Lưu

     

    15

    15

    18

    18

     

     

    - Đoạn B

    Phan Đăng Lưu

    Hồ Văn Cống

     

    14

    14

    17

    17

     

    14

    Bùi Ngọc Thu

    Hồ Văn Cống

    ĐL Bình Dương

    3. Đường trục ĐT

    11

    11

    11

    11

    40

    15

    Trần Ngọc Lên

    ĐL Bình Dương

    Huỳnh Văn Lũy

    3. Đường trục ĐT

    15

    15

    18

    18

    40

    16

    Phan Đăng Lưu
    (Hương lộ 18)

     

     

    3. Đường trục ĐT

     

     

     

     

    40

     

    - Đoạn A

    ĐL Bình Dương

    Nguyễn Chí Thanh

     

    15

    15

    18

    18

     

     

    - Đoạn B

    Nguyễn Chí Thanh

    Đình Tân An

     

    14

    14

    14

    14

     

    17

    Nguyễn Văn Cừ
    (Hương lộ 16)

    Cầu bà Cô

    Huỳnh Văn Cù

    3. Đường trục ĐT

    16

    16

    19

    16

    40

    18

    Lê Hồng Phong

     

     

    3. Đường trục ĐT

     

     

     

     

    40

     

    - Đoạn A

    Huỳnh Văn Lũy

    ĐL Bình Dương

     

    11

    11

    14

    14

     

     

    - Đoạn B

    ĐL Bình Dương

    Cty Lotte VN

     

    9

    9

    11

    11

     

    19

    Trần Văn ơn

    (Đường vào trường CĐSP)

    Phú Lợi

    ĐL Bình Dương

    3. Đường trục ĐT

    13,5

    13,5

    16,5

    16,5

    40

    20

    Nguyễn Tri Phương

     

     

    3. Đường trục ĐT

     

     

     

     

    40

     

    - Đoạn A

    Võ Minh Đức

    Cầu Thủ Ngữ

     

    11

    11

    14

    14

     

     

    - Đoạn B

    Cầu Thủ Ngữ

    Đoàn Trần Nghiệp

     

    11

    11

    Không XD

    14

     

    21

    Lý Thường Kiệt

     

     

    5. Đường chính KV

     

     

     

     

    40

     

    - Đoạn A

    Đoàn Trần Nghiệp

    Văn Công Khai

     

    6

    6

    6

    6

     

     

    - Đoạn B

    Văn Công Khai

    CMT8

     

    8

    8

    9

    9

     

    22

    Hùng Vương

    Đoàn Trần Nghiệp

    CMT8

    5. Đường chính KV

    7

    7

    7

    7

    40

    23

    Bạch Đằng

     

     

    5. Đường chính KV

     

     

     

     

    40

     

    - Đoạn A

    Trường công binh

    Miếu tử trận

     

    7

    7

    -

    8,5

     

     

    - Đoạn B

    Miếu tử trận

    Cầu ông Kiểm

     

    7

    7

    8,5

    8,5

     

     

    - Đoạn C

    Cầu ông Kiểm

    Đinh Bộ Lĩnh

     

    12

    12

    16

    -

     

     

    - Đoạn D

    Đinh Bộ Lĩnh

    Đoàn Trần Nghiệp

     

    7

    7

    8,5

    -

     

    24

    Ngô Quyền

    Phạm Ngũ Lão

    Bạch Đằng

    5. Đường chính KV

    8

    8

    10

    10

    40

    25

    Nguyễn Văn Tiết

    Miếu tử trận

    ĐL Bình Dương

    5. Đường chính KV

    7

    7

    7

    7

    40

    26

    Phạm Ngũ Lão

    Bs.Yersin

    ĐL Bình Dương

    5. Đường chính KV

    7

    7

    7

    7

    40

    27

    Thích Quảng Đức

    30-4

    CMT8

    3. Đường trục ĐT

    10

    10

    12

    12

    40

    28

    Ngô Gia Tự

    ĐL Bình Dương

    CMT8

    3. Đường trục ĐT

    15

    15

    15

    15

    40

    29

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Phú Lợi

    Suối Cát

    3. Đường trục ĐT

    14

    14

    18

    18

    40

    30

    Tạo lực 6

    Ranh phường Hòa Phú

    ĐL Bình Dương

    3. Đường trục ĐT

    23,3

    23,3

    26,3

    26,3

    40

    31

    Phạm Ngũ Lão nối dài

    ĐL Bình Dương

    Huỳnh Văn Lũy

    3. Đường trục ĐT

    9,5

    9,5

    12,5

    12,5

    40

    32

    An Mỹ - Phú Mỹ

    Huỳnh Văn Lũy

    Trường tiểu học An Mỹ

    4. Đường liên KV

    14

    14

    18

    18

    40

    33

    Đường nối An Mỹ - Phú Mỹ

    An Mỹ - Phú Mỹ

    Huỳnh Văn Lũy

    4. Đường liên KV

    14

    14

    18

    18

    40

    34

    Đồng Cây Viết

    Huỳnh Văn Lũy

    Cuối tuyến

    4. Đường liên KV

    14

    14

    18

    18

    40

    35

    Lò chén

    CMT8

    Bàu Bàng

    5. Đường chính KV

    7

    7

    7

    7

    40

    36

    Bàu Bàng

    Nguyễn Tri Phương

    CMT8

    5. Đường chính KV

    7

    7

    7

    7

    40

    37

    Bùi Quốc Khánh

     

     

    5. Đường chính KV

     

     

     

     

    40

     

    - Đoạn A

    Ngã 3 cây dầu

    30/4

     

    7

    7

    7

    7

     

     

    - Đoạn B

    Ngã 3 cây sò đo

    Nguyễn Tri Phương

     

    7

    7

    7

    7

     

    38

    Trần Bình Trọng

    Đường CMT8

    ĐL Bình Dương

    4. Đường liên KV

    11

    11

    14

    14

    40

    39

    Bùi Văn Bình

    Phú Lợi

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    4. Đường liên KV

    14

    14

    18

    18

    40

    40

    Trần Phú

    Thích Quảng Đức

    Đường 30/4

    5. Đường chính KV

    9

    9

    9

    9

    40

    41

    Huỳnh Thị Hiếu

    Chợ Tân An

    Rạch Bến Chành

    4. Đường liên KV

    16

    16

    16

    16

    40

    42

    Nguyễn Đức Thuận

    ĐL Bình Dương

    Phạm Ngọc Thạch

    4. Đường liên KV

    14

    14

    18

    18

    40

    43

    1 tháng 12

    Phú Lợi

    Nhà tù Phú Lợi

    4. Đường liên KV

    14

    14

    18

    18

    40

    44

    Lê Hồng Phong - 30/4

    Lê Hồng Phong

    30/4

    4. Đường liên KV

    10,5

    10,5

    13,5

    13,5

    40

    45

    CMT8 - Nguyễn Tri Phương

    CMT8

    Nguyễn Tri Phương

    4. Đường liên KV

    9,5

    9,5

    12,5

    12,5

    40

    46

    Kho K8 - Huỳnh Văn Lũy

    Hoàng Hoa Thám

    Km1,034

    4. Đường liên KV

    9,5

    9,5

    12,5

    12,5

    40

    47

    Liên khu 11-12 Phú Cường

    Huỳnh Văn Cù

    Nguyễn Văn Tiết

    4. Đường liên KV

    10

    10

    13

    13

    40

    48

    Chùa Hội Khánh

    Đường Yersin

    Cuối tuyến

    4. Đường KV

    11

    11

    16

    16

    40

    49

    Huỳnh Thị Chấu

    Bùi Ngọc Thu

    Phan Đăng Lưu

    5. Đường chính KV

    11

    11

    14

    14

    30

    50

    Nguyễn Thái Bình

    Phú Lợi

    KDC ARECO

    5. Đường chính KV

    14

    14

    18

    18

    30

    51

    Truông Bồng Bông

    Nguyễn Văn Thành

    Nghĩa trang ND TPTDM

    5. Đường chính KV

    14

    14

    18

    18

    30

    52

    Phan Đình Giót

    CMT8

    Thích Quảng Đức

    5. Đường chính KV

    7

    7

    7

    7

    30

    53

    Ngô Chí Quốc

    Nguyễn Văn Tiết

    Ngô Quyền

    5. Đường KV

    6

    6

    6

    6

    30

    54

    Võ Thành Long
    (Bến Bắc)

    Bs Yersin

    Thích Quảng Đức

    5. Đường KV

    6

    6

    6

    6

    30

    55

    Hoàng Hoa Thám

    Giao lộ ĐL Bình Dương

    ĐL Bình Dương

    5. Đường chính KV

    7

    7

    7

    7

    30

    56

    Hồ Văn Cống (Hương lộ 17)

    ĐL Bình Dương

    Phan Đăng Lưu

    5. Đường chính KV

    14

    14

    14

    14

    30

    57

    Lê Thị Trung

    Phú Lợi

    Huỳnh Văn Lũy

    5. Đường chính KV

    7

    7

    10

    10

    30

    58

    Huỳnh Văn Nghệ

    Phú Lợi

    Huỳnh Văn Lũy

    5. Đường chính KV

    10

    10

    13

    13

    30

    59

    Ngô Văn Trị

    Phú Lợi

    Đoàn Thị Liên

    5. Đường KV

    7

    7

    10

    10

    30

    60

    Trịnh Hoài Đức

    Ngô Văn Trị

    Cuối tuyến

    5. Đường KV

    7

    7

    10

    10

    30

    61

    Nguyễn Văn Lên

    Đoàn Thị Liên

    Huỳnh Văn Lũy

    5. Đường KV

    7

    7

    10

    10

    30

    62

    Đoàn Thị Liên

    Đường cấp phối

    Lê Hồng Phong

    5. Đường KV

    7

    7

    10

    10

    30

    63

    Nguyễn Văn Lộng

    (Cây trôm Chánh Mỹ)

     

     

    5. Đường chính KV

     

     

     

     

    30

     

    - Đoạn A

    ĐL Bình Dương

    Ngã 3 đường N9

     

    9,5

    9,5

    12

    12

     

     

    - Đoạn B

    Ngã 3 đường N9

    Huỳnh Văn Cù

     

    9,5

    9,5

    14

    14

     

    64

    Hoàng Văn Thụ

    Thích Quảng Đức

    Cuối tuyến

    5. Đường liên KV

    15

    15

    15

    15

    30

    65

    Nguyễn Đình Chiểu

    Võ Thành Long

    Trần Hưng Đạo

    6. Đường KV

    7

    7

    7

    7

    30

    66

    Quang Trung

    Ngã 6 TP TDM

    UBND TP TDM

    6. Đường KV

    13

    13

    13

    13

    30

    67

    Trần Hưng Đạo

    Ngã 6 TP TDM

    Nguyễn Thái Học

    6. Đường KV

    10

    12

    10

    12

    30

    68

    Nguyễn Du

    CMT8

    Bs.Yersin

    6. Đường KV

    11

    11

    Không XD

    11

    30

    69

    Võ Minh Đức

    Ngã 3 Cây Nhang

    Cty Lotte VN

    6. Đường KV

    11

    11

    14

    14

    30

    70

    Phan Bội Châu
    (Đường cảng Bà Lụa)

    Võ Minh Đức

    Cảng Bà Lụa

    6. Đường KV

    11

    11

    14

    14

    30

    71

    Đinh Bộ Lĩnh

    Bạch Đằng

    Trần Hưng Đạo

    6. Đường KV

    7

    7

    7

    7

    30

    72

    Điểu Ong

    Bạch Đằng

    Ngô Tùng Châu

    6. Đường KV

    6

    5

    6

    5

    30

    73

    Bà Triệu

    Trừ Văn Thố

    Hùng Vương

    6. Đường KV

    5

    5

    5

    5

    30

    74

    Nguyễn Thái Học

    Trần Hưng Đạo

    Bạch Đằng

    6. Đường KV

    5,5

    6,5

    5,5

    6,5

    30

    75

    Đoàn Trần Nghiệp

    Hùng Vương

    Bạch Đằng

    6. Đường KV

    6,5

    5,5

    6,5

    5,5

    30

    76

    Lê Lợi

    Nguyễn Thái Học

    Quang Trung

    6. Đường KV

    6

    6

    6

    6

    30

    77

    Ngô Tùng Châu

    Đinh Bộ Lĩnh

    Nguyễn Thái Học

    6. Đường KV

    5

    5

    5

    5

    30

    78

    Trừ Văn Thố

     

     

    6. Đường KV

     

     

     

     

    30

     

    - Đoạn A

    Đinh Bộ Lĩnh

    Nguyễn Thái Học

     

    5

    5

    5

    5

     

     

    - Đoạn B

    Đoàn Trần Nghiệp

    Văn Công Khai

     

    5

    5

    5

    5

     

    79

    Hai Bà Trưng

    Đoàn Trần Nghiệp

    Văn Công Khai

    6. Đường KV

    6

    6

    6

    6

    30

    80

    Văn Công Khai

    Bàu Bàng

    Hùng Vương

    6. Đường KV

    9

    9

    9

    9

    30

    81

    Nguyễn Trãi

    Hùng Vương

    CMT8

    6. Đường KV

    5

    5

    5

    5

    30

    82

    Lê Văn Tám
    (Đường nhánh phụ)

    Nguyễn Trãi

    Thầy giáo Chương

    6. Đường KV

    5

    5

    5

    5

    30

    83

    Thầy giáo Chương

    Hùng Vương

    CMT8

    6. Đường KV

    5

    5

    5

    5

    30

    84

    Nguyễn An Ninh

    CMT8

    Lý Thường Kiệt

    6. Đường KV

    5

    5

    5

    5

    30

    85

    Lạc Long Quân

    Nguyễn Văn Tiết

    Nhà chung giáo phận Phú Cường

    6. Đường KV

    7

    7

    7

    7

    30

    86

    Tú Xương (Đường ngang nối dài)

    CMT8

    Nguyễn Văn Tiết

    6. Đường KV

    5

    5

    5

    5

    30

    87

    Âu Cơ

    Bs.Yersin

    Cuối tuyến

    6. Đường KV

    6

    6

    6

    6

    30

    88

    Nguyễn Văn Hổn (Đường nhánh Âu Cơ)

    Bs.Yersin

    Âu Cơ

    6. Đường KV

    6

    6

    6

    6

    30

    89

    Đường Lò Lu

    Hồ Văn Cống

    Lê Chí Dân

    6. Đường KV

    5

    5

    5

    5

    30

    90

    Lê Văn Tách

    Hồ Văn Cống

    Cuối tuyến

    6. Đường KV

    8

    8

    11

    11

    30

    91

    Lý Tự Trọng

    Nguyễn Tri Phương

    Phan Bội Châu

    6. Đường KV

    11

    11

    14

    14

    30

    92

    Xóm Guốc

    Phan Bội Châu

    Lý Tự Trọng

    6. Đường KV

    12

    12

    15

    15

    30

    93

    Đường vào TTHC phường Hiệp An

    Phan Đăng Lưu

    Lê Chí Dân

    6. Đường KV

    11

    11

    14

    14

    30

    * Ghi chú:

    * Chỉ giới đường đỏ là đường ranh giới phân định giữa phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc các công trình kỹ thuật hạ tầng.

    * Chỉ giới xây dựng là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất. Tại quy định này, chỉ giới xây dựng là quy định tối thiểu. Việc áp dụng chỉ giới xây dựng để quản lý xây dựng được thực hiện theo thứ tự ưu tiên như sau:

    - Theo thiết kế đô thị được duyệt.

    - Theo đồ án quy hoạch phân khu (hoặc quy hoạch chi tiết) được duyệt.

    - Theo Quy chuẩn xây dựng Việt Nam về quy hoạch xây dựng QCXDVN 01:2008/BXD.

    Trường hợp chỉ giới xây dựng trùng với chỉ giới đường đỏ chỉ áp dụng đối với các công trình có chiều cao dưới 19m, còn các công trình có chiều cao trên 19m thì áp dụng khoảng lùi xây dựng theo quy định tại Bảng 2.5 - Điểm 2.8.5 - Khoản 2.8 - Chương II của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng.

    + Trường hợp khoảng lùi xây dựng áp dụng theo 1 trong 3 nội dung nêu trên mà nhỏ hơn khoảng lùi xây dựng theo quy định chỉ giới xây dựng tại quy định này thì áp dụng theo quy định này.

    + Trường hợp giữa Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị Thủ Dầu Một và Quyết định này về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng không khớp nhau thì áp dụng theo Quyết định này.

    * Các loại đường trong TP Thủ Dầu Một được quy định theo Bảng 4.4 - Điểm 2 - Khoản 4.3.3 - Mục 4.3 - Chương 4 của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật, bao gồm:

    2. Đường trục chính đô thị (Đường trục chính ĐT): 4 làn xe 2 chiều (chiều rộng 1 làn xe 3,75m).

    3. Đường trục đô thị (Đường trục ĐT): 4 làn xe 2 chiều (chiều rộng 1 làn xe 3,75m).

    4. Đường liên khu vực (Đường liên KV): 4 làn xe 2 chiều (chiều rộng 1 làn xe 3,75m).

    5. Đường chính khu vực (Đường chính KV): 2 làn xe 2 chiều (chiều rộng 1 làn xe 3,5m).

    6. Đường khu vực (Đường KV): 2 làn xe 2 chiều (chiều rộng 1 làn xe 3,5m).

    * Tầm nhìn tối thiểu quy đổi lấy từ tim các giao lộ ra hai hướng về phía khu đất cần xác định vát góc, tương ứng với 3 cấp đường như sau:

    - Đường cấp đô thị (đường trục chính đô thị, đường trục đô thị, đường liên khu vực): tầm nhìn tối thiểu của ĐL Bình Dương là 55m, tầm nhìn tối thiểu của các tuyến đường cấp đô thị còn lại là 40m.

    - Đường cấp khu vực (đường chính khu vực, đường khu vực): tầm nhìn tối thiểu là 30m./.

     

                                                                        

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Bình Dương phân loại đường, chỉ giới đường đỏ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
    Số hiệu:34/2014/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:16/09/2014
    Hiệu lực:26/09/2014
    Lĩnh vực:Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Văn Nam
    Ngày hết hiệu lực:01/06/2019
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X