hieuluat

Quyết định 30/2020/QĐ-UBND Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan tỉnh Hà Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hà GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:30/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Sơn
    Ngày ban hành:25/11/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:10/12/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Hành chính
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HÀ GIANG
    -------

    Số: 30/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Giang, ngày 25 tháng 11 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HÀ GIANG

    __________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

    Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

    Giá mua xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này là giá mua tối đa đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe. Trường hợp xe ô tô chuyên dùng được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn vào giá mua để xác định tiêu chuẩn, định mức.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2020 và thay thế Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Tài chính;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
    - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
    - CVP, các PVP UBND tỉnh;
    - Sở Tư pháp;
    - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
    - TT Thông tin-Công báo tỉnh;
    - VnptiOffice;
    - Lưu: VT, QTTV, CV: KTTH(2).

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Văn Sơn

     

    PHỤ LỤC

    TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TỈNH HÀ GIANG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

     

    TT

    Cơ quan, tổ chức, đơn vị

    Chủng loại

    Số lượng tối đa (xe)

    Mức giá tối đa (Triệu đồng/01 xe)

    Nội dung công việc đặc thù

     

    Tổng số

     

    223

     

     

    A

    Khối tỉnh

     

    100

     

     

    I

    Ngành văn hóa, thể thao và du lịch

     

    7

     

     

    1

    Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

    Xe ô tô 29 chỗ

    1

    1.400

    Chở vận động viên

    2

    Đoàn Nghệ thuật tỉnh

    Xe ô tô 39 chỗ

    1

    1.800

    Chở diễn viên

    Xe ô tô tải 05 tấn

    1

    410

    Chở thiết bị và trang phục

    3

    Bảo tàng tỉnh

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Sưu tầm, tham gia triển lãm cổ vật

    4

    Thư viện tỉnh

    Xe ô tô bán tải, tải nhỏ

    1

    800

    Chở sách và tuyên truyền

    5

    Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

    Xe ô tô chiếu phim lưu động

    1

    900

    Tuyên truyền lưu động

    6

    Trung tâm Xúc tiến du lịch

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Xúc tiến du lịch

    II

    Ngành giao thông

     

    5

     

     

    1

    Thanh tra sở Giao thông

    Xe ô tô 7 chỗ có gắn biển hiệu

    1

    1.100

    Phục vụ công tác kiểm tra đảm bảo TTATGT

    Xe ô tô 29 chỗ

    1

    1.400

    Kiểm tra tải trọng (chưa bao gồm bộ cân lưu động)

    Xe ô tô bán tải

    2

    800

    Phục vụ công tác kiểm tra đảm bảo TTATGT và xử lý vi phạm trên địa bàn tỉnh

    2

    Ban quản lý Dự án bảo trì đường bộ

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Phục vụ công tác tuần kiểm (QĐ 718/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của UBND tỉnh, đơn vị tự cân đối nguồn mua sắm)

    III

    Ngành Khoa học công nghệ, Thông tin truyền thông và phát thanh truyền hình

     

    6

     

     

    1

    Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

    Xe ô tô truyền hình lưu động theo tiêu chuẩn truyền hình HD

    1

    Theo mức giá tại thời điểm mua sắm (bao gồm cả thiết bị)

    Sản xuất, thu, phát các chương trình truyền hình về sự kiện chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội và tổ chức cầu truyền hình trên địa bàn tỉnh

    Xe ô tô truyền hình lưu động loại nhỏ

    1

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Chở thiết bị

    2

    Trung tâm Thông tin và chuyển giao Công nghệ mới - Sở Khoa học công nghệ

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Nghiên cứu và chuyển giao công nghệ mới

    3

    Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng - Sở Khoa học công nghệ

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Phục vụ công tác kiểm định lưu động

    4

    Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông - Sở Thông tin và truyền thông

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Chở thiết bị đào tạo, tập huấn và ứng cứu sự cố

    IV

    Ngành Nông nghiệp

     

    32

     

     

    1

    Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Phục vụ công tác phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn

    2

    Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phó Bảng

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Phục vụ công tác ứng dụng KHKT trong sản xuất nông nghiệp

    3

    Trung tâm Khoa học kỹ thuật giống cây trồng Đạo Đức

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Phục vụ công tác ứng dụng KHKT trong sản xuất nông nghiệp

    4

    Trung tâm Khuyến nông

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Phục vụ tập huấn, ứng dụng chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật

    5

    Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Chở tài liệu tuyên truyền, dụng cụ hỗ trợ công tác quản lý, vận hành công trình sau đầu tư tại xã

    6

    Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Kiểm tra, vận hành các công trình thủy lợi; xử lý, khắc phục kịp thời sự cố đảm bảo an toàn hệ thống công trình hồ

    7

    Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật trong quá trình thanh, kiểm tra phòng chống dịch trên cây trồng

    8

    Chi cục Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

    Xe ô tô bản tải

    1

    800

    Kiểm tra công tác quy hoạch và bố trí, ổn định dân cư, di dân tái định cư.

    9

    Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Tập huấn, tuyên truyền áp dụng các quy trình, quy chuẩn, tiêu chuẩn về chất lượng an toàn thực phẩm sản phẩm nông lâm thủy sản, vật tư nông nghiệp

    10

    Ban quản lý rừng đặc dụng

    Xe ô tô bán tải

    4

    800

    Phục vụ công tác bảo vệ, PCCCR (01 xe/01 đơn vị)

    11

    Chi cục Chăn nuôi và thú y

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Phục vụ công tác phòng, chống dịch

    12

    Chi cục Thủy lợi

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Phục vụ công tác phòng chống thiên tai, bão lụt

    13

    Chi cục Kiểm lâm

     

    17

     

     

    a

    Văn phòng chi cục

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Phục vụ công tác bảo vệ, PCCCR

    b

    Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng

    Xe ô tô bán tải

    2

    800

    Phục vụ công tác bảo vệ, PCCCR (02 đội: 01 xe/01 đội)

    c

    Hạt kiểm lâm huyện/thành phố

    Xe ô tô bán tải

    11

    800

    Phục vụ công tác bảo vệ, PCCCR (01 xe/01 đơn vị)

    d

    Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng

    Xe ô tô bán tải

    3

    800

    Phục vụ công tác bảo vệ, PCCCR (01 xe/01 đơn vị)

    V

    Ngành tài nguyên - Môi trường

     

    2

     

     

    1

    Chi cục Bảo vệ môi trường

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường

    2

    Trung tâm Quan trắc môi trường

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Chở thiết bị, lấy mẫu quan trắc tại hiện trường

    VI

    Ngành lao động - thương binh xã hội

     

    3

     

     

    1

    Cơ sở chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần - Cai nghiện ma túy

    Xe ô tô cứu thương

    1

    750

    Cấp cứu các đối tượng

    2

    Trung tâm Dịch vụ việc làm

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Phục vụ công tác truyền thông, tư vấn việc làm

    3

    Trường Trung cấp dân tộc nội trú - Giáo dục thường xuyên Bắc Quang

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Chở thiết bị dạy nghề lưu động các xã

    VII

    Văn phòng Tỉnh ủy

    Xe ô tô 29 chỗ

    1

    1.400

    Phục vụ đưa đón các đoàn khách đến làm việc

    VIII

    Văn phòng UBND tỉnh

    Xe ô tô 29 chỗ

    1

    1.400

    Đưa đón các đoàn đi công tác theo kế hoạch của tỉnh

    IX

    Các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh

     

    43

     

     

    1

    Trường Cao đẳng Kỹ thuật và công nghệ

     

    37

     

    Xe tập lái (Xem xét điều chuyển xe ô tô từ các cơ quan, đơn vị vượt tiêu chuẩn, định mức, không bố trí kinh phí ngân sách tỉnh mua mới; trong trường hợp cần thiết phải trang bị mua mới, đơn vị tự cân đối nguồn và xin ý kiến của UBND tỉnh)

    Xe ô tô 5 chỗ (số sàn)

    10

    550

    Xe ô tô 5-7 chỗ (số tự động)

    6

    650

    Xe ô tô 7, 8 chỗ (số sàn)

    9

    800

    Xe ô tô tải trên 3,5 tấn

    3

    700

    Xe ô tô tải dưới 3,5 tấn

    5

    350

    Xe ô tô từ 16-30 chỗ ngồi

    4

    800

    1

    Trung tâm Khuyến công và xúc tiến công thương

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Chở vật dụng phục vụ tổ chức phiên chợ, hội chợ, sự kiện xúc tiến thương mại,...

    2

    Trung tâm Pháp Y tỉnh

    Xe 6 tô bán tải

    1

    800

    Chở dụng cụ phục vụ công tác giám định pháp y

    3

    Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Phục vụ công tác kiểm tra các công trình trên địa bàn tỉnh

    5

    Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Phục vụ công tác kiểm tra các công trình trên địa bàn tỉnh

    6

    Trung tâm Dịch vụ tư vấn và hạ tầng khu kinh tế - Ban quản lý khu kinh tế tỉnh

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Phục vụ công tác quản lý, khai thác và cung cấp các dịch vụ tại khu công nghiệp, khu kinh tế và các cửa khẩu trên

    7

    Chi cục Văn thư lưu trữ

    Xe ô tô bán tải

    1

    800

    Chở tài liệu lưu trữ

    B

    Các huyện, thành phố

     

    123

     

     

    1

    Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân 11 huyện, thành phố

    Xe ô tô bán tải

    11

    800

    Phục vụ công tác phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn và đảm bảo giao thông trên địa bàn (01 xe/01 ĐV)

    2

    Trung tâm (Đội) Dịch vụ công cộng, vệ sinh môi trường

    Xe ô tô ép, chở rác

    20

    1.300

    Vận chuyển rác thải (Định mức 02 xe/01 huyện)

    Xe ô tô phun nước rửa đường

    10

    1.150

    Định mức 01 xe/01 huyện

    Xe ô tô tải gắn cẩu có giỏ người làm việc trên cao

    10

    1.350

    Cắt tỉa cây xanh (Định mức 01 xe/01 huyện)

    3

    Trung tâm Văn hóa thông tin và du lịch

    Xe ô tô thông tin lưu động

    11

    900

    Tuyên truyền lưu động

    4

    Các phường, thị trấn, xã vùng I + II (tính cho 01 đơn vị hành chính)

    Xe tải nhỏ dưới 01 tấn

    61

    180

    Phục vụ công tác trật tự đô thị hoặc công tác vệ sinh môi trường

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Quản lý, sử dụng tài sản công của Quốc hội, số 15/2017/QH14
    Ban hành: 21/06/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
    Ban hành: 11/01/2019 Hiệu lực: 25/02/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 31/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
    Ban hành: 31/12/2019 Hiệu lực: 15/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 30/2020/QĐ-UBND Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan tỉnh Hà Giang

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
    Số hiệu:30/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:25/11/2020
    Hiệu lực:10/12/2020
    Lĩnh vực:Hành chính
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Sơn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X