hieuluat

Quyết định 3177/QĐ-UBND thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Luật sư tỉnh Quảng Trị

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng TrịSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:3177/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Văn Hưng
    Ngày ban hành:06/11/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:06/11/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH QUẢNG TRỊ
    --------

    Số: 3177/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------------------

    Quảng Trị, ngày 06 tháng 11 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LUẬT SƯ VÀ LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ

    ____________

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

    Căn cứ Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

    Căn cứ Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thừa phát lại; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Luật sư và lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị.

    Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư, lĩnh vực Tư vấn pháp luật đã được công bố tại Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

    Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Các Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
    - Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
    - Trung tâm PVHCC tỉnh;
    - Lưu VT, KSTTHC(2b).

    CHỦ TỊCH




    Võ Văn Hưng

     

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LUẬT SƯ VÀ LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 3177/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

     

    I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 13 TTHC

    Số TT

    Mã thủ tục hành chính

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Cách thức thực hiện

    Phí/ lệ phí (nếu có)

    Căn cứ pháp lý

    Ghi chú

    I

    Lĩnh vực Thừa phát lại: 13 TTHC

     

    1

    1.008925. 000.00.00. H50

    Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính

    Không

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

     

    2

    1.008926. 000.00.00. H50

    Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính

    Không

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

     

    3

    1.008927. 000.00.00. H50

    Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

    Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính

    Không

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

     

    4

    1.008928. 000.00.00. H50

    Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính

    Không

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

     

    5

    1.008929. 000.00.00. H50

    Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

    - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại;

    - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính

    Lệ phí 1.000.000/ hồ sơ

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

    - Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.

     

    6

    1.008930. 000.00.00. H50

    Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát tại

    Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính

    Không

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát Lại.

     

    7

    1.008931. 000.00.00. H50

    Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

    - Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    - Đối với các trường hợp thay đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính

    Không

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

     

    8

    1.008932. 000.00.00. H50

    Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

    - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại.

    - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính

    Không

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01 /2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

     

    9

    1.008933. 000.00.00. H50

    Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính

    Không

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

     

    10

    1.008934. 000.00.00. H50

    Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

    - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại;

    - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính

    Không

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

     

    11

    1.008935. 000.00.00. H50

    Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính

    Không

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

     

    12

    1.008936. 000.00.00. H50

    Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

    - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại;

    - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính

    Không

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

     

    13

    1.008937. 000.00.00. H50

    Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính

    Không

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

     

    II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 07 TTHC

    Số TT

    Số TT tại Danh mục theo QĐ số 1539/QĐ-UBND ngày 18/6/2020

    Mã thủ tục hành chính

    Tên thủ tục hành chính

    Được công bố tại

    Căn cứ pháp lý

    I

    Lĩnh vực Luật sư: 03 TTHC

    1

    68

    1.002943.000.00.00.H50

    Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động

    Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị

    Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

    2

    71

    1.000507.000.00.00.H50

    Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

    3

    72

    1.000568.000.00.00.H50

    Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

    II

    Lĩnh vực Tư vấn pháp luật: 04 TTHC

    4

    79

    1.000443.000.00.00.H50

    Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

    Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị

    Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

    5

    80

    1.000460.000.00.00.H50

    Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

    6

    81

    1.001764.000.00.00.H50

    Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP)

    7

    82

    2.000790.000.00.00.H50

    Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)

    Tổng cộng: 20 TTHC./.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 14/05/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/04/2018 Hiệu lực: 21/06/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 1565/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
    Ban hành: 13/07/2020 Hiệu lực: 13/07/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Quyết định 2005/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
    Ban hành: 20/09/2020 Hiệu lực: 20/09/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Nghị định 08/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại
    Ban hành: 08/01/2020 Hiệu lực: 24/02/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông tư 05/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại
    Ban hành: 28/08/2020 Hiệu lực: 12/10/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Quyết định 1539/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
    Ban hành: 18/06/2020 Hiệu lực: 18/06/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 3177/QĐ-UBND thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Luật sư tỉnh Quảng Trị

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
    Số hiệu:3177/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:06/11/2020
    Hiệu lực:06/11/2020
    Lĩnh vực:Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Võ Văn Hưng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X