hieuluat

Nghị định 122/2020/NĐ-CP quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:993&994-10/2020
    Số hiệu:122/2020/NĐ-CPNgày đăng công báo:28/10/2020
    Loại văn bản:Nghị địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày ban hành:15/10/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/10/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương, Doanh nghiệp
  • CHÍNH PHỦ

    _________

    Số: 122/2020/NĐ-CP

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2020

     

     

     

    NGHỊ ĐỊNH

    Quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp

    ____________

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

    Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

    Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    Chính phủ ban hành Nghị định quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp.

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    1. Nghị định này quy định về cơ chế phối hợp, liên thông giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong giải quyết thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn.

    2. Sau khi thành lập, trường hợp thay đổi các thông tin có liên quan, doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện thực hiện đăng ký hoặc thông báo thay đối với cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan bảo hiểm xã hội, cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Nghị định này áp dụng đối với các đối tượng sau đây:

    1. Người thành lập doanh nghiệp, doanh nghiệp đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện theo quy định của Luật Doanh nghiệp;

    2. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh theo quy định tại Luật Doanh nghiệp và văn bản hướng dẫn thi hành;

    3. Cơ quan quản lý nhà nước về lao động theo quy định tại Bộ luật Lao động;

    4. Cơ quan bảo hiểm xã hội theo quy định tại Luật Bảo hiểm xã hội;

    5. Cơ quan thuế theo quy định tại Luật Quản lý thuế;

    6. Tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc phối hợp, liên thông trong giải quyết thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp.

    Điều 3. Nguyên tắc phối hợp, liên thông giữa các cơ quan quản lý nhà nước

    1. Cơ quan đăng ký kinh doanh là cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp.

    2. Việc phối hợp, liên thông giữa các cơ quan quản lý nhà nước quy định tại các Điều 5, 6, 7 và 8 Nghị định này được thực hiện qua phương thức kết nối, chia sẻ dữ liệu số giữa các hệ thống công nghệ thông tin.

    3. Cơ quan quản lý nhà nước về lao động, cơ quan bảo hiểm xã hội, cơ quan thuế không yêu cầu doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện cung cấp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, các thông tin về đăng ký doanh nghiệp đã được chia sẻ từ cơ quan đăng ký kinh doanh trừ tên, mã số doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện khi thực hiện các thủ tục hành chính có liên quan.

    Điều 4. Hồ sơ phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp

    1. Hồ sơ phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn thực hiện theo quy định tại Luật Doanh nghiệp và Nghị định về đăng ký doanh nghiệp.

    2. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp bao gồm các nội dung quy định tại Luật Doanh nghiệp và nội dung khai trình việc sử dụng lao động, kê khai phương thức đóng bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp.

    3. Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp được quy định tại các Phụ lục I-1, I-2, I-3, I-4 và I-5 ban hành kèm theo Nghị định này. Mẫu thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện quy định tại Phụ lục II-11 ban hành kèm theo Nghị định này.

    Điều 5. Quy trình phối hợp, liên thông giữa cơ quan đăng ký kinh doanh và cơ quan bảo hiểm xã hội

    1. Sau khi cấp đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, cơ quan đăng ký kinh doanh chia sẻ thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện và thông tin về tổng số lao động dự kiến, ngành, nghề kinh doanh, phương thức đóng bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện cho cơ quan bảo hiểm xã hội.

    2. Khi có sự thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, cơ quan đăng ký kinh doanh chia sẻ thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện cho cơ quan bảo hiểm xã hội.

    3. Mã số doanh nghiệp, mã số chi nhánh, văn phòng đại diện được sử dụng làm mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội.

    4. Khi doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện đóng bảo hiểm xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội chia sẻ thông tin về số lượng lao động đóng bảo hiểm xã hội cho cơ quan đăng ký kinh doanh để thực hiện quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập.

    Điều 6. Quy trình phối hợp, liên thông giữa cơ quan đăng ký kinh doanh và cơ quan quản lý nhà nước về lao động

    Cơ quan đăng ký kinh doanh chia sẻ thông tin về tên, mã số, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện, ngành, nghề kinh doanh chính và tổng số lao động dự kiến của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện được thành lập trên địa bàn cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với doanh nghiệp trong khu công nghiệp) nơi doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện đặt trụ sở và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để phục vụ quản lý nhà nước về lao động.

    Điều 7. Quy trình phối hợp, liên thông giữa cơ quan đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế trong đăng ký sử dụng hóa đơn

    1. Trường hợp hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện đã hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh doanh chia sẻ thông tin đăng ký thành lập của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện và thông tin đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp, chi nhánh cho cơ quan thuế.

    2. Cơ quan thuế chia sẻ thông tin về mã số doanh nghiệp, mã số chi nhánh, văn phòng đại diện, phân cấp cơ quan thuế quản lý trực tiếp được tạo tự động bởi Hệ thống thông tin đăng ký thuế cho cơ quan đăng ký kinh doanh.

    3. Trên cơ sở thông tin do cơ quan thuế phản hồi, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện và Thông báo về cơ quan thuế quản lý cho doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện.

    4. Doanh nghiệp, chi nhánh có trách nhiệm bảo đảm các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn theo quy định của pháp luật.

    Điều 8. Phối hợp, liên thông giữa cơ quan quản lý nhà nước về lao động và cơ quan bảo hiểm xã hội

    1. Bảo hiểm xã hội Việt Nam chia sẻ thông tin về tình hình thay đổi và tăng, giảm lao động của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua cổng Dịch vụ công quốc gia.

    2. Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thống nhất nội dung chia sẻ thông tin nêu tại khoản 1 Điều này.

    Điều 9. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

    1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm:

    a) Xây dựng, nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin để triển khai việc kết nối, chia sẻ dữ liệu số giữa các cơ quan quản lý nhà nước theo quy định tại Nghị định này và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan.

    b) Rà soát, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ các quy định, biểu mẫu liên quan đến thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn cho phù hợp với quy định tại Nghị định này.

    2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

    Điều 10. Điều khoản thi hành

    1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 10 năm 2020.

    2. Trường hợp doanh nghiệp đã đăng ký thành lập doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện theo quy định tại Nghị định về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định này thì không phải khai trình việc sử dụng lao động quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về việc làm.

    3. Trường hợp doanh nghiệp, chi nhánh đã đăng ký sử dụng hóa đơn theo quy định tại Nghị định này thi không phải đăng ký sử dụng hóa đơn theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 6 và khổ thứ 2 khoản 2 Điều 8 Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ (được sửa đổi, bổ sung tại các khoản 3, 4 Điều 1 Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ).

    4. Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp, Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh ban hành kèm theo Nghị định này thay thế cho các Phụ lục từ I-1 đến I-5 và Phụ lục II-11 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp./.

     

    Nơi nhận:

    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;

    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

    - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

    - Văn phòng Tổng Bí thư;

    - Văn phòng Chủ tịch nước;

    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

    - Văn phòng Quốc hội;

    - Tòa án nhân dân tối cao;

    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

    - Kiểm toán Nhà nước;

    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;

    - Ngân hàng Chính sách xã hội;

    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quổc Việt Nam;

    - Cơ quan trung ương của các đoàn thể;

    - Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp;

    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;

    - Lưu: VT, KSTT(2).

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

     

     

     

     

     

    Nguyễn Xuân Phúc

     

     

     

     

    Phụ lục I-1

    (Ban hành kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)

    _________

     

    CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    ...... , ngày            tháng            năm            

     

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

    DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

     

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.................................

     

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................. Giới tính:..................

    Sinh ngày:  ..... / ..... / ...... Dân tộc: ....................... Quốc tịch:

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

    o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

    o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):.......

    Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ......................................................

    Ngày cấp: ... /.../... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): ...../...../.......

    Nơi đăng ký thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................

    Quốc gia:.......................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................

    Quốc gia:.......................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có): ..................................................... Fax (nếu có): ..............................

    Email (nếu có): ........................................................... Website (nếu có): .......................

    Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:

    1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Thành lập mới                                                                o

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh        o

    2. Tên doanh nghiệp:

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.............................................

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................

    Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):...................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................

    Điện thoại: ..................................................................... Fax... (nếu có): .........................

    Email (nếu có): ....................................... Website (nếu có): ............

    o Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

    4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

     

     

     

     

     

     

    5. Vốn đầu tư:

    Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ):.............................................................................................

    Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ):............................................................................................

    Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):.................................................

    Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? oo Không

    Tài sản góp vốn:

    STT

    Tài sản góp vốn

    Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)

    Tỷ lệ

    (%)

    1

    Đồng Việt Nam

     

     

    2

    Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

     

     

    3

    Vàng

     

     

    4

    Giá trị quyền sử dụng đất

     

     

    5

    Giá trị quyền sở hữu trí tuệ

     

     

    6

    Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)

     

     

    Tổng số

     

     

     

     

    6. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    6.1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):.................................................................................

    Điện thoại:.........................................................................................................................

    6.2

    Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

    Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:.......................................................................

    Điện thoại:.........................................................................................................................

    6.3

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.........................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................

    Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):.................................. Fax (nếu có):.....................................................

    Email (nếu có):..................................................................................................................

    6.4

    Ngày bắt đầu hoạt động1 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này):  /           /          

    6.5

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập                                                 o

    Hạch toán phụ thuộc                                             o

    6.6

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày.............. /....... đến ngày........... /........

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    6.7

    Tổng số lao động (dự kiến):.........................................................................

    6.8

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

    o                                                          Không o

    6.9

    Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)3:

    Khấu trừ                                                               o

    Trực tiếp trên GTGT                                            o

    Trực tiếp trên doanh số                                       o

    Không phải nộp thuế GTGT                                o

    6.10

    Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    ................................................

    ...............................................

    ...............................................

    ...............................................

     

     

     
     

     

    7. Đăng ký sử dụng hóa đơn4:

    o Tự in hóa đơn

    o Sử dụng hóa đơn điện tử

    o Đặt in hóa đơn

    o Mua hóa đơn của cơ quan thuế

     

     

    ------------------------

    1 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    2 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

    - Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

    3 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

    4 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.

     

    8. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

    Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

    o Hàng tháng      o 03 tháng một lần      o 06 tháng một lần

    Lưu ý:

    - Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

    - Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

    9. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .........................................................................

    Ngày cấp: ............. /........ /....... Nơi cấp: ..............................................................................

    Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .........................................................

    Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................................

    Tên người đại diện hộ kinh doanh:.........................................................................................

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

    o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

    o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ): ...........

     

    Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): .........................................................

    Ngày cấp:............ Nơi cấp:............. Ngày hết hạn (nếu có): .../.../....

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Tôi cam kết:

    - Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;

    - Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

     

    CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

    (Ký và ghi họ tên)5

     

     

     

    ------------------

    5 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

     

     

     

     

    Phụ lục I-2

    (Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)

    __________

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    ...... , ngày            tháng            năm           

     

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY
    TNHH MỘT THÀNH VIÊN

     

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố....................

     

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):.........................

    Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

     

    1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Thành lập mới                                                                             o

    Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp                                    o

    Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp                                    o

    Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp                            o

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp          o

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh                   o

    2. Tên công ty:

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.............................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có):...........................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................

    Điện thoại: ................................. Fax (nếu có): ................................................................

    Email (nếu có): ........................................................... Website (nếu có): ........................

    o Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính năm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

    4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

     

     

     

     

     

     

    5. Chủ sở hữu:

    a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

    Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ......................... Giới tính:..................

    Sinh ngày:  ..... / ..... / ...... Dân tộc: ....................... Quốc tịch:.........

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

    o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

    o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):......

    Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................

    Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:................................ Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...

    Nơi đăng ký thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................

    Quốc gia:.......................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................

    Quốc gia:.......................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có): .................................................... Fax (nếu có): ..............................

    Email (nếu có):  .................................... Website (nếu có): .............

    - Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

    Mã số dự án:.......................................................................

    Ngày cấp: .......... /....... /......... Nơi cấp: .........................................................................

    b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

    Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập: .................................................................

    Ngày cấp: .......... /....... /......... Nơi cấp: .........................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................

    Quốc gia:.......................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có): .................................................... Fax (nếu có): ..............................

    Email (nếu có):  ............................. Website (nếu có): ......................

    Người đại diện theo ủy quyền (nếu có, kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).

    - Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

    Mã số dự án:..................................................................................................................

    Ngày cấp: .......... /....... /......... Nơi cấp: .........................................................................

    6. Mô hình tổ chức công ty (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu, đánh dấu X vào một trong hai ô):

    Hội đồng thành viên                                                   o

    Chủ tịch công ty                                                         o

    7. Vốn điều lệ:

    Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...........................................................................................

    Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):..........................................................................................

    Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):................................................

    Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? o Có  o Không

    8. Nguồn vốn điều lệ:

    Loại nguồn vốn

    Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Vốn ngân sách nhà nước

     

     

    Vốn tư nhân

     

     

    Vốn nước ngoài

     

     

    Vốn khác

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

    9. Tài sản góp vốn:

    STT

    Tài sản góp vốn

    Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)

    Tỷ lệ

    (%)

    1

    Đồng Việt Nam

     

     

    2

    Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

     

     

    3

    Vàng

     

     

    4

    Giá trị quyền sử dụng đất

     

     

    5

    Giá trị quyền sở hữu trí tuệ

     

     

    6

    Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)

     

     

    Tổng số

     

     

     

     

    10. Người đại diện theo pháp luật1:

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................ Giới tính: ............

    Chức danh:.....................................................................................................................

    Sinh ngày: ......... /.... /............ Dân tộc: ................. Quốc tịch:...............

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

    o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

    o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):......

     

    Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................

    Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có):..............

    Nơi đăng ký thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phổ/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................

    Quốc gia:........................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................

    Quốc gia:........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có): ..................................................... Fax (nếu có): ..............................

    Email (nếu có): ................................... Website (nếu có): ...........

     

    ----------------------

    1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

     

    11. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    11.1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):.............................................................................

    Điện thoại:....................................................................................................................

    11.2

    Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

    Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:................................................................

    Điện thoại:....................................................................................................................

    11.3

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:...................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................

    Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):........................................... Fax (nếu có):.......................................

    Email (nếu có):..............................................................................................................

    11.4

    Ngày bắt đầu hoạt động2 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .... /..../.....

    11.5

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X và ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập            o

    Hạch toán phụ thuộc        o

    11.6

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày.............. /....... đến ngày........... /....... 3

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    11.7

    Tổng số lao động (dự kiến):............................................................................................

    11.8

    Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M:

    o                                                        Không o

    11.9

    Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)4:

    Khấu trừ                                                                          o

    Trực tiếp trên GTGT                                                        o

    Trực tiếp trên doanh số                                                   o

    Không phải nộp thuế GTGT                                            o

    11.10

    Thông tin về tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    ....................................

    ....................................

     

     

     
     

     

    12. Đăng ký sử dụng hóa đơn5:

    o Tự in hóa đơn

    o Sử dụng hóa đơn điện tử

    o Đặt in hóa đơn

    o Mua hóa đơn của cơ quan thuế

     

     

    ---------------------

    2 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    3  - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

    - Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày  kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

    4 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

    5 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.

     

    13. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

    Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

    o Hàng tháng      o 03 tháng một lần      o 06 tháng một lần

     

    Lưu ý:

    - Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

    - Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

    14. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

    a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):      

    Ngày cấp: ............ /........ /....... Nơi cấp: .........................................................................

    b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):       ................................................................................

    Ngày cấp: .......... /......... /....... Nơi cấp: ..............................................................................

    Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

    15. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .......................................................................

    Ngày cấp: .......... /......... /....... Nơi cấp: ..............................................................................

    Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ........................................................

    Địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................................

    Tên người đại diện hộ kinh doanh:.......................................................................................

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

    o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

    o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):......

    Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ..........................................................

    Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:................. Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Tôi cam kết:

    - Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA CÔNG TY

    (Ký và ghi họ tên)6

     

     

     

     

     

    ------------------

    6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

     

     

    Phụ lục I-3

    (Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)

    __________

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    ...... , ngày            tháng            năm           

     

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

    CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

     

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.....................................

     

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................................................................

    Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với nội dung sau:

     

    1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Thành lập mới                                                                                        o

    Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp                                               o

    Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp                                                o

    Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp                                        o

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp                       o

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh                                o

    2. Tên công ty:

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...............................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có):.............................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................

    Điện thoại: .................................................................. Fax    (nếu có): .............................

    Email (nếu có):  .................................... Website (nếu có): ...........

    o Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

    4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

     

     

     

     

     

     

    5. Vốn điều lệ:

    Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...........................................................................................

    Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):..........................................................................................

    Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):................................................

    Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? oo Không

    6. Nguồn vốn điều lệ:

    Loại nguồn vốn

    Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Vốn ngân sách nhà nước

     

     

    Vốn tư nhân

     

     

    Vốn nước ngoài

     

     

    Vốn khác

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

    7. Thành viên công ty: (kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).

    8. Người đại diện theo pháp luật1:

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .............................. Giới tính: ..............

    Chức danh:.....................................................................................................................

    Sinh ngày: ........... /....... /........ Dân tộc: ..................... Quốc tịch: .....................

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

    o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

    o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):......

    Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................

    Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ................... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...

    Nơi đăng ký thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................

    Quốc gia:........................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................

    Quốc gia:........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có): ................................. Fax (nếu có): ..........

    Email (nếu có):.......................................... Website (nếu có):...........................................

     

    --------------------

    1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

     

    9. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    9.1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):....................................................................

    Điện thoại:...............................................................................................................

    9.2

    Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

    Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:...........................................................

    Điện thoại:..............................................................................................................

    9.3

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.................................................................

    Tỉnh/Thành phố:.......................................................................................................

    Điện thoại:....................................................... Fax  (nếu có):....................................

    Email (nếu có):.........................................................................................................

    9.4

    Ngày bắt đầu hoạt động2 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .... /..../......

    9.5

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập                                                o

    Hạch toán phụ thuộc                                            o

    9.6

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày.............. /....... đến ngày........... /....... 3

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    9.7

    Tổng số lao động (dự kiến):.........................................................................

    9.8

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

    o                                                            Không o

    9.9

    Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)4:

    Khấu trừ                                                                              o

    Trực tiếp trên GTGT                                                           o

    Trực tiếp trên doanh số                                                      o

    Không phải nộp thuế GTGT                                               o

    9.10

    Thông tin về tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    ......................................

    ......................................

    ......................................

    ......................................

     

     

     

    10. Đăng ký sử dụng hóa đơn5:

    o Tự in hóa đơn

    o Sử dụng hóa đơn điện tử

    o Đặt in hóa đơn

    o Mua hóa đơn của cơ quan thuế

     

    11. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

    Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

    o Hàng tháng      o 03 tháng một lần      o 06 tháng một lần

     

    - Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

    - Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng

     

    ---------------------------

    2 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    3 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

    - Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

    4 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

    5 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.

     

    12. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

    a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):      ...................................................................................

    b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

    Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

    13. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ..................................................................

    Ngày cấp: ........... /........ /....... Nơi cấp: .........................................................................

    Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ...................................................

    Địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................

    Tên người đại diện hộ kinh doanh:..................................................................................

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

    o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

    o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):......

    Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ..........................................................

    Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):...............

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Tôi cam kết:

    - Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA CÔNG TY

    (Ký và ghi họ tên)6

     

     

     

     

     

    --------------------

    6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

     

    Phụ lục I-4

    (Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)

    __________

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    ...... , ngày            tháng            năm           

     

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY CỔ PHẦN

     

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.................................

     

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):................................

    Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

     

    1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Thành lập mới                                                                                      o

    Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp                                              o

    Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp                                              o

    Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp                                      o

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp                    o

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh                              o

    2. Tên công ty:

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):....................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có):.........................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................

    Điện thoại: ................................................................. Fax (nếu có): .............................

    Email (nếu có): ........................................ Website (nếu có): .........

    o Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

    4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5. Vốn điều lệ:

    Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ............................................................................................

    Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...........................................................................................

    Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):.................................................

    Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? o o Không

    6. Nguồn vốn điều lệ:

    Loại nguồn vốn

    Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Vốn ngân sách nhà nước

     

     

    Vốn tư nhân

     

     

    Vốn nước ngoài

     

     

    Vốn khác

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

    7. Thông tin về cổ phần:

    Mệnh giá cổ phần (VNĐ):..................................................................................................

    STT

    Loại cổ phần

    Số lượng

    Giá trị (bằng số, VNĐ)

    Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)

    1

    Cổ phần phổ thông

     

     

     

    2

    Cổ phần ưu đãi biểu quyết

     

     

     

    3

    Cổ phần ưu đãi cổ tức

     

     

     

    4

    Cổ phần ưu đãi hoàn lại

     

     

     

    5

    Các cổ phần ưu đãi khác

     

     

     

    Tổng số

     

     

     

     

     

    Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:

    STT

    Loại cổ phần được quyền chào bán

    Số lượng

    1

    Cổ phần phổ thông

     

    2

    Cổ phần ưu đãi biểu quyết

     

    3

    Cổ phần ưu đãi cổ tức

     

    4

    Cổ phần ưu đãi hoàn lại

     

    5

    Cổ phần ưu đãi khác

     

    Tổng số

     

     

     

    8. Cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).

    9. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có, kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).

    10. Người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (nếu có, kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).

    11. Người đại diện theo pháp luật1:

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.......................... Giới tính: ................

    Chức danh:......................................................................................................................

    Sinh ngày: .............. /....   /........ Dân tộc: ..................... Quốc tịch:.....

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

    o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

    o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):......

    Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................

    Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):...............

    Nơi đăng ký thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................

    Quốc gia:.........................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................

    Quốc gia:.........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):  ................................ Fax (nếu có): ..........

    Email (nếu có): ........................... Website (nếu có):......

     

    ----------------------

    1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

     

    12. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    12.1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):.....................................................................

    Điện thoại:...............................................................................................................

    12.2

    Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

    Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:.................................................................

    Điện thoại:...............................................................................................................

    12.3

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:....................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................

    Tỉnh/Thành phố:........................................................................................................

    Điện thoại:....................................................... Fax:.................................................

    Email:.........................................................................................................................

    12.4

    Ngày bắt đầu hoạt động2 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ..../..../.....

    12.5

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập                                                         o

    Hạch toán phụ thuộc                                                     o

    12.6

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày.............. /...... đến ngày........... /....... 3

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    12.7

    Tổng số lao động (dự kiến):.........................................................................

    12.8

    Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M:

    o                                                              Không o

    12.9

    Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)4:

    Khấu trừ                                                                              o

    Trực tiếp trên GTGT                                                           o

    Trực tiếp trên doanh số                                                      o

    Không phải nộp thuế GTGT                                               o

    12.10

    Thông tin về tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    ...........................................

    ...........................................

    ...........................................

    ...........................................

     

     

     

    13. Đăng ký sử dụng hóa đơn5:

    o Tự in hóa đơn

    o Sử dụng hóa đơn điện tử

    o Đặt in hóa đơn

    o Mua hóa đơn của cơ quan thuế

     

     

    ----------------------

    2 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    3 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

    - Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

    4 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

    5 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.

     

    14. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

    Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

    o Hàng tháng      o 03 tháng một lần      o 06 tháng một lần

    Lưu ý:

    - Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

    - Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng

    15. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

    a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):      

    Ngày cấp: ........... /......... /....... Nơi cấp: ..............................................................................

    b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .........................................

    Ngày cấp: ........... /......... /....... Nơi cấp:...............................................................................

    Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

    16. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ........................................................................

    Ngày cấp: ........... /......... /....... Nơi cấp:...............................................................................

    Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .........................................................

    Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................................

    Tên người đại diện hộ kinh doanh:........................................................................................

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

    o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

    o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):......

    Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): .........................................................

    Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ............... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Tôi cam kết:

    - Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA CÔNG TY

    (Ký và ghi họ tên)6

     

     

     

     

     

     

    ---------------------

    6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

     

     

    Phụ lục I-5

    (Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)

    __________

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    ...... , ngày            tháng            năm           

     

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY HỢP DANH

     

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.....................................

     

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................. Giới tính:..................

    Sinh ngày:  ..... / ..... / ...... Dân tộc: ....................... Quốc tịch:....................

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

    o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

    o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):.......

    Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................

    Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ............. Ngày hết hạn (nếu có):.................

    Nơi đăng ký thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:......................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................

    Quốc gia:......................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:......................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................

    Quốc gia:......................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có): .................................................... Fax (nếu có): .............................

    Email (nếu có): ............................. Website (nếu có): ..............................

    Là Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty

    Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:

    1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Thành lập mới                                                                               o

    Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp                               o

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh                       o

    2. Tên công ty:

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...............................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có):.............................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................

    Điện thoại: ................................................................... Fax (nếu có): ...............................

    Email (nếu có): ............................................................ Website (nếu có): ........................

    o Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

    4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

     

     

     

     

     

     

    5. Vốn điều lệ:

    Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): .............................................................................................

    Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):............................................................................................

    Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):..................................................

    Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? o o Không

    6. Nguồn vốn điều lệ:

    Loại nguồn vốn

    Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Vốn ngân sách nhà nước

     

     

    Vốn tư nhân

     

     

    Vốn nước ngoài

     

     

    Vốn khác

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

    7. Thành viên công ty (kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).

    8. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    8.1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ......................................

    Điện thoại:..................................................................................

    8.2

    Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

    Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:................................................................

    Điện thoại:...............................................................................................................

    8.3

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:........................................................................

    Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................

    Điện thoại:....................................................... Fax:.........................................................

    Email:.............................................................................................................................

    8.4

    Ngày bắt đầu hoạt động1 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .../.../....

    8.5

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập                                                            o

    Hạch toán phụ thuộc                                                        o

    8.6

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày.............. /....... đến ngày........... /....... 2

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    8.7

    Tổng số lao động (dự kiến):.........................................................................

    8.8

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

    o                                                                         Không o

    8.9

    Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)3:

    Khấu trừ                                                                               o

    Trực tiếp trên GTGT                                                             o

    Trực tiếp trên doanh số                                                        o

    Không phải nộp thuế GTGT                                                 o

    8.10

    Thông tin về tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    .............................................

    .............................................

     

     

     

    9. Đăng ký sử dụng hóa đơn4:

    o Tự in hóa đơn

    o Sử dụng hóa đơn điện tử

    o Đặt in hóa đơn

    o Mua hóa đơn của cơ quan thuế

     

     

    ---------------------

    1 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    2 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

    - Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

    3 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

    4 Doanh nghiệp có trách nhiệm đàm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.

     

    10. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

    Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

    o Hàng tháng      o 03 tháng một lần      o 06 tháng một lần

    Lưu ý:

    - Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

    - Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

    11. Thông tin về các doanh nghiệp bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp):

    a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ...................................

    Ngày cấp: .......... /......... /....... Nơi cấp:..........................................................................

    b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................

    Ngày cấp: .......... /......... /....... Nơi cấp: .........................................................................

    Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị hợp nhất.

    12. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...................................................................

    Ngày cấp: .......... /......... /....... Nơi cấp: .........................................................................

    Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ...................................................

    Địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................

    Tên người đại diện hộ kinh doanh:...................................................................................

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

    o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

    o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):.......

    Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): .........................................................

    Ngày cấp: .................. Nơi cấp: ............... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:

    - Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

    - Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

     

    CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH

    (Ký và ghi họ tên từng thành viên)5

    CHỦ TỊCH HỘI ĐỘNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY

    (Ký và ghi họ tên)6

     

     

     

     

     

     

    ------------------------

    5 Các thành viên hợp danh của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    6 Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

     

    Phụ lục II-11

    (Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)

    ___________

     

    TÊN DOANH NGHIỆP

    __________

    Số: ...................

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    ...... , ngày.......... tháng            năm            

     

     

     

    THÔNG BÁO

    Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    ____________

     

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố..........................................

     

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: .......... /....... /......... Nơi cấp:..........................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...................................................................................

    Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
    Thông báo địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):       

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):

    2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................

    Điện thoại: .................................. Fax (nếu có): ..................................

    Email (nếu có):  ................................ Website (nếu có):  .......................

    3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

    a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh);

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

     

     

     

     

     

     

    b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện); ..............................................

    4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa); ............... Giới tính: ..........

    Sinh ngày: .............. /....... /...... Dân tộc: .................. Quốc tịch: ......................

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

    o Chứng minh nhân dân                                      o Căn cước công dân

    o Hộ chiếu                                                           o Loại khác (ghi rõ):.......

    Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

    Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ............... Ngày hết hạn (nếu có): ..............

    Nơi đăng ký thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................

    Quốc gia:.........................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................

    Quốc gia:.........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có): ...................................................... Fax (nếu có): ..............................

    Email (nếu có): ................................ Website (nếu có): ..........................

    5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

    Tên chi nhánh: ................................................................................................................

    Địa chỉ chi nhánh:.............................................................................................................

    Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ......................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):.........................................................................................................................................

    Ngày cấp: ............ /......... /....... Nơi cấp: .........................................................................

    6. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu X vào một trong hai ô sau):

    o Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh

    o Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh

    7. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.............................

    Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................

    Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................

    Điện thoại:...................................................... Fax. (nếu có):.............................................

    Email (nếu có):................................................................................................................

    2

    Ngày bắt đầu hoạt động1 (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): .../.../.....

    3

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập                                                   o

    Hạch toán phụ thuộc                                               o

    4

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày................... /............... đến ngày............... /........... 2

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    5

    Tổng số lao động (dự kiến):.........................................................................

    6

    Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M:

    o                                                               Không o

    7

    Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):

    Khấu trừ                                                                        o

    Trực tiếp trên GTGT                                                      o

    Trực tiếp trên doanh số                                                 o

    Không phải nộp thuế GTGT                                          o

    8

    Thông tin về tài khoản ngân hàng:

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    ............................................

    ............................................

     

     

     

     

    8. Đăng ký sử dụng hóa đơn (chỉ kê khai đối với chi nhánh)3 :

    o Tự in hóa đơn

    o Sử dụng hóa đơn điện tử

    o Đặt in hóa đơn

    o Mua hóa đơn của cơ quan thuế

     

     

    --------------------

    1 Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận.

    2 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thi ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

    3 Doanh nghiệp, chi nhánh có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.

     

    9. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội (chỉ kê khai đối với chi nhánh, văn phòng đại diện):

    Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

    o Hàng tháng      o 03 tháng một lần      o 06 tháng một lần

     

    Lưu ý:

    - Chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

    - Chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

    Doanh nghiệp cam kết:

    - Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

    - Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
    NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH4

    (Ký, ghi họ tên)

     

     

     

     

    -----------------

    4 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này. Thẩm quyền ký Thông báo này thực hiện theo quy định tại Nghị định về đăng ký doanh nghiệp.

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 14/11/2008 Hiệu lực: 01/07/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Bộ luật Lao động của Quốc hội, số 10/2012/QH13
    Ban hành: 18/06/2012 Hiệu lực: 01/05/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Việc làm của Quốc hội, số 38/2013/QH13
    Ban hành: 16/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13
    Ban hành: 13/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Bảo hiểm xã hội của Quốc hội, số 58/2014/QH13
    Ban hành: 20/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Doanh nghiệp của Quốc hội, số 68/2014/QH13
    Ban hành: 26/11/2014 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    08
    Luật An toàn, vệ sinh lao động của Quốc hội, số 84/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Luật Quản lý thuế của Quốc hội, số 38/2019/QH14
    Ban hành: 13/06/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    10
    Luật Doanh nghiệp của Quốc hội, số 68/2014/QH13
    Ban hành: 26/11/2014 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    11
    Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
    Ban hành: 08/01/2019 Hiệu lực: 11/03/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    12
    Nghị định 51/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ
    Ban hành: 14/05/2010 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Nghị định 03/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về việc làm
    Ban hành: 16/01/2014 Hiệu lực: 15/03/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Nghị định 04/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 51/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
    Ban hành: 17/01/2014 Hiệu lực: 01/03/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
    Ban hành: 01/12/2015 Hiệu lực: 15/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
    Ban hành: 08/01/2019 Hiệu lực: 11/03/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Quyết định 1523/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 19/10/2020 Hiệu lực: 19/10/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Quyết định 1022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 30/10/2020 Hiệu lực: 30/10/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    19
    Quyết định 4562/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
    Ban hành: 04/11/2020 Hiệu lực: 04/11/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    20
    Quyết định 2488/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc thực hiện công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 05/11/2020 Hiệu lực: 05/11/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Nghị định 122/2020/NĐ-CP quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Chính phủ
    Số hiệu:122/2020/NĐ-CP
    Loại văn bản:Nghị định
    Ngày ban hành:15/10/2020
    Hiệu lực:15/10/2020
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương, Doanh nghiệp
    Ngày công báo:28/10/2020
    Số công báo:993&994-10/2020
    Người ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (20)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X