hieuluat

Quyết định 3201/QĐ-BNN-KH Hệ thống chỉ tiêu thống kê và các chế độ báo cáo thống kê

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:3201/QĐ-BNN-KHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Đức Phát
    Ngày ban hành:26/11/2010Hết hiệu lực:11/02/2021
    Áp dụng:26/11/2010Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -------

    Số: 3201/QĐ-BNN-KH

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2010

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VÀ CÁC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

    -------

    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/09/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;

    Căn cứ Luật thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003; Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;

    Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

    Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này:

    - Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và PTNT;

    - Chế độ báo cáo thống kê áp dụng cho các Sở Nông nghiệp và PTNT;

    - Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng cho các đơn vị trực thuộc Bộ.

    Điều 2. Căn cứ vào hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và PTNT và các chế độ báo cáo thống kê ngành ban hành kèm theo Quyết định này, thủ trưởng các đơn vị được phân công chịu trách nhiệm tổ chức thu thập số liệu và báo cáo về Trung tâm Tin học và Thống kê như quy định.

    Điều 3. Trung tâm Tin học và Thống kê có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị thực hiện báo cáo và tổng hợp số liệu báo cáo Bộ theo quy định.

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

    Điều 5. Chánh văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng, Vụ trưởng, Cục trưởng, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và Giám đốc các Sở Nông nghiệp và PTNT chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như điều 5;
    - Lãnh đạo Bộ;
    - Tổng cục Thống kê;
    - Lưu VT, Vụ KH.

    BỘ TRƯỞNG




    Cao Đức Phát

     

    CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ 
    ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 3201/QĐ-BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

     

    I. QUY ĐỊNH CHUNG

    1. Mục đích

    Phục vụ việc biên soạn và công bố Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn đã được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Quyết định số 3201/QĐ-BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

    2. Nguyên tắc xây dựng Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ

    a. Bảo đáp đáp ứng yêu cầu thông tin của Đảng, Chính phủ và ngành.

    1. Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ phải đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước về lĩnh vực do đơn vị được phân công, bao gồm những chỉ tiêu thống kê đã được phân công cho Bộ/ngành trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia mới được Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 43/2010/QĐ/TTg, ngày 02/6/2010.

    2. Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ phải đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước chuyên ngành thể hiện bằng các chỉ tiêu ngoài chỉ tiêu thống kê quốc gia trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành đã được phân công cụ thể cho từng đơn vị chức năng thuộc Bộ về trách nhiệm thu thập và tổng hợp.

    b. Bảo đảm tính khả thi:

    Tính khả thi được thể hiện ở các mặt: Có thể thực hiện được trong thực tế, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ mà đơn vị được phân công.

    Tính khả thi còn được thể hiện ở mức độ chi tiết của phân tổ chính, kỳ cung cấp và nguồn số liệu.

    c. Bảo đảm tính thống nhất:

    Bảo đảm tính thống nhất về chỉ tiêu, biểu mẫu, phương pháp tính, đơn vị tính, tần suất thống kê và khả năng so sánh.

    d. Bảo đảm không trùng lặp:

    Không trùng lặp, chồng chéo giữa kênh thông tin thống kê tập trung và các kênh thông tin thuộc bộ/ngành và chuyên ngành.

    3. Phạm vi thống kê

    Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu ban hành đều thuộc phạm vi quản lý nhà nước chuyên ngành về lĩnh vực mà đơn vị được Bộ phân công.

    Đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc lĩnh vực nào thì sẽ ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp hoặc chế chế độ báo cáo thống kê cơ sở thuộc lĩnh vực đó và chịu trách nhiệm thu thập và tổng hợp thông tin về chuyên ngành, lĩnh vực được phân công, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của của các đơn vị chịu sự quản lý nhà nước chuyên ngành ở các cấp Trung ương và địa phương.

    4. Phương thức gửi báo cáo

    Trung tâm Tin học và Thống kê là đơn vị được Bộ phân công làm đầu mối thu nhận các báo cáo thống kê của các đơn vị trực thuộc Bộ gửi, dưới 2 hình thức: Gửi báo cáo theo đường công văn và cập nhật trực tuyến vào CSDL thống kê ngành nông nghiệp và PTNT.

    II. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO

    STT

    Ký hiệu biểu

    Tên biểu

    Tần suất báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    I

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC TRỒNG TRỌT

    1

    01/TT/V

    Báo cáo kết quả sản xuất cây lương thực

    Vụ

    20/6 và 20/12

    2

    02/TT/V

    Báo cáo kết quả sản suất cây hàng năm

    Vụ

    20/6 và 20/12

    3

    03/TT/N

    Báo cáo kết quả sản xuất lúa cả năm

    Năm

    20/9 và 20/12

    4

    04/TT/N

    Báo cáo kết quả sản xuất cây công nghiệp lâu năm

    Năm

    20/9 và 20/12

    5

    05/TT/N

    Báo cáo kết quả sản xuất cây ăn quả

    Năm

    20/9 và 20/12

    II

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG VỚI TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP

     

    Lĩnh vực kiểm lâm

    1

    1a/KL/N

    Diện tích rừng hiện có phân theo loại rừng

    Năm

    20/1 năm sau

    2

    1b/KL/N

    Diện tích rừng hiện có phân theo mục đích sử dụng

    Năm

    20/1 năm sau

    3

    1c/KL/N

    Diện tích rừng hiện có phân theo chủ quản lý

    Năm

    20/1 năm sau

    4

    2/KL/N

    Tỷ lệ che phủ rừng

    Năm

    20/1 năm sau

    5

    3b/KL/T

    Số vụ bị cháy, bị chặt phá

    Tháng

    23 hàng tháng

    6

    3b/KL/T

    Diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá

    Tháng

    23 hàng tháng

    7

    4/KL/N

    Lực lượng cán bộ kiểm lâm

    Năm

    20/1 năm sau

     

    Lĩnh vực lâm nghiệp

    1

    1a/LN/6T

    Diện tích rừng trồng mới tập trung

    6 tháng

    20/6, 20/12

    2

    1b/LN/N

    Diện tích rừng trồng mới tập trung

    Năm

    Chính thức 31/3 năm sau

    3

    2/LN/6T

    Số cây lâm nghiệp trồng phân tán

    6 tháng, năm

    Sơ bộ 20/6, 20/12

    Chính thức 31/3 năm sau

    4

    3a/LN/6T

    Diện tích rừng trồng được chăm sóc

    6 tháng

    20/6

    5

    3b/LN/N

    Diện tích rừng trồng được chăm sóc

    năm

    Sơ bộ 20/12

    Chính thức 31/3 năm sau

    6

    4a/LN/6T

    Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh

    6 tháng

    20/6

    7

    4b/LN/N

    Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh

    năm

    Sơ bộ 20/12

    Chính thức 31/3 năm sau

    8

    5a/LN/6T

    Diện tích rừng được khoán bảo vệ

    6 tháng

    20/6

    9

    5b/LN/N

    Diện tích rừng được khoán bảo vệ

    năm

    Sơ bộ20/12

    Chính thức 31/3 năm sau

    10

    6a/LN/6T

    Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ

    6 tháng

    20/6

    11

    6b/LN/N

    Sản lượng gỗ

    năm

    Sơ bộ 20/12

    Chính thức 31/3 năm sau

    12

    6c/LN/N

    Sản lượng lâm sản ngoài gỗ

    năm

    Sơ bộ 20/12

    Chính thức 31/3 năm sau

    13

    7/LN/6T-N

    Diện tích rừng trồng được khai thác trắng

    6 tháng, năm

    Sơ bộ 20/6, 20/12

    Chính thức 31/3 năm sau

    14

    8/LN/N

    Giá trị thực hiện vốn đầu tư lâm sinh

    năm

    20/1 năm sau

    15

    9a/LN/5N

    Trữ lượng rừng phân theo chủ quản lý

    5 năm

    Quý I năm thứ 6

    16

    9b/LN/5N

    Trữ lượng rừng phần theo loài cây

    5 năm

    Quý I năm thứ 6

    17

    9c/LN/5N

    Trữ lượng rừng phần theo loại rừng

    5 năm

    Quý I năm thứ 6

    18

    10/LN/N

    Diện tích rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng

    năm

    31/3 năm sau

    19

    11/LN/N

    Danh mục động thực vật rừng nguy cấp quý hiếm

    năm

    31/3 năm sau

    III

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TỔNG CỤC THỦY SẢN

     

    Nuôi trồng thuỷ sản

    1

    1/NTTS/6T

    Báo cáo sơ bộ sản lượng nuôi trồng thủy sản

    6 tháng, năm

    20/6 và 20/12

    2

    1a/NTTS/6T

    Báo cáo sơ bộ sản lượng nuôi trồng thuỷ sản theo nhóm loài

    6 tháng, năm

    20/6 và 20/12

    3

    2a/NTTS/6T

    Báo cáo sơ bộ diện tích nuôi trồng thuỷ sản

    6 tháng, năm

    20/6 và 20/12

    4

    2c/NTTS/6T

    Báo cáo sơ bộ thể tích nuôi lồng, bè

    6 tháng, năm

    20/6 và 20/12

    5

    3/NTTS/6T

    Báo cáo sơ bộ kết quả sản xuất giống thủy sản

    6 tháng, năm

    20/6 và 20/12

     

    Khai thác thuỷ sản

    1

    1/KTTS/6T

    Báo cáo sơ bộ sản lượng khai thác thủy sản

    6 tháng, năm

    20/6 và 20/12

    2

    1a/KTTS/6T

    Báo cáo sơ bộ sản lượng khai thác thuỷ sản theo nhóm loài

    6 tháng, năm

    20/6 và 20/12

    3

    2a/KTTS/N

    Báo cáo năng lực phương tiện khai thác thuỷ sản theo công suất

    Năm

    20/1 năm sau

    4

    2d/KTTS/N

    Báo cáo năng lực phương tiện khai thác thuỷ sản theo nghề

    Năm

    20/1 năm sau

    5

    3/KTTS/N

    Báo cáo cơ sở hậu cần dịch vụ khai thác thuỷ sản

    Năm

    20/1 năm sau

    IV

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

    1

    1/BVTV/N

    Số lượng các trạm bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

    Năm

    20/1 năm sau

    2

    2/BVTV/N

     Số lượng cán bộ thuộc ngành bảo vệ thực vật

    Năm

    20/1 năm sau

    3

    3/BVTV/T

     Diện tích, mật độ và phân bố sâu bệnh, dịch hại chính trên cây trồng

    Tháng

    20 hàng tháng

    4

    4/BVTV/N

     Số lượng cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

    Năm

    20/1 năm sau

    5

    5/BVTV/N

     Khối lượng và giá trị thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

    Năm

    20/1 năm sau

    6

    6/BVTV/N

     Khối lượng và giá trị thuốc bảo vệ thực vật thuộc quĩ dự trữ quốc gia được sử dụng

    Năm

    20/1 năm sau

    7

    7a/BVTV/6T

     Khối lượng hàng hóa nhập khẩu qua kiểm dịch

    6 tháng, năm

    20/6 và 20/1 năm sau

    8

    7b/BTVT/6T

     Khối lượng hàng hóa xuất khẩu qua kiểm dịch

    6 tháng, năm

    20/6 và 20/1 năm sau

    V

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THÚ Y

    1

    01/TY/N

    Số lượng trạm thú y, kiểm dịch động vật và ban thú y xã

    Năm

    20/1 năm sau

    2

    02/TY/N

     Số lượng cán bộ thuộc ngành thú y

    Năm

    20/1 năm sau

    3

    03/TY/T

     Số lượng gia súc, gia cầm bị nhiễm, bị chết do dịch bệnh

    Tháng

     20 hàng tháng

    4

    04/TY/T

     Số lượng gia súc, gia cầm được tiêm phòng

    Tháng

     20 hàng tháng

    5

    05/TY/6 T

    Khối lượng và giá trị thuốc thú y sản xuất trong nước

    6 tháng, năm

    20/6 và 20/1 năm sau

    6

    06/TY/6 T

    Khối lượng và giá trị thuốc thú y nhập khẩu

    6 tháng, năm

     20/6 và 20/1 năm sau

    7

    07/TY/N

     Số lượng cơ sở sản xuất thuốc thú y

    Năm

    20/1 năm sau

    8

    08/TY/N

     Số lượng cơ sở kinh doanh thuốc thú y

    Năm

    20/1 năm sau

    9

    09/TY/N

     Số lượng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

    Năm

    20/1 năm sau

    10

    10/TY/6T

     Số lượng động vật xuất, nhập khẩu

    6 tháng, năm

    20/6 và 20/1 năm sau

    11

    11/TY/6T

     Số lượng sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu

    6 tháng, năm

    20/6 và 20/1 năm sau

    VI

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TỔNG CỤC THỦY LỢI

    1

    1/TL/N

    Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố

    Năm

    20/1 năm sau

    2

    2a/TL/N

    Số công trình thuỷ lợi hiện có

    Năm

    20/1 năm sau

    3

    2b/TL/N

    Số hồ chứa hiện có

    Năm

    20/1 năm sau

    4

    2c/TL/N

    Số trạm bơm hiện có

    Năm

    20/1 năm sau

    5

    3/TL/V

    Diện tích cây trồng bị hạn

    Vụ

    20/6 và 20/12

    6

    4/TL/V

    Diện tích cây trồng bị úng

    Vụ

    20/6 và 20/12

    7

    5a/TL/V

    Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm được tưới

    Vụ

    20/6 và 20/12

    8

    5b/TL/V

    Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm được tiêu

    Vụ

    20/6 và 20/12

    9

    6/TL/V

    Khối lượng, giá trị điện năng sử dụng cho tưới, tiêu

    Vụ

    20/6 và 20/12

    10

    7a/TL/T

    Báo cáo thống kê số vụ thiên tai xảy ra trong tháng

    Tháng

    20 hàng tháng

    11

    7b/TL/T

    Báo cáo mức độ thiệt hại chia theo loại thiên tai

    Tháng

    20 hàng tháng

    12

    7c/TL/T

    Báo cáo mức độ thiệt hại chia theo địa bàn bị thiên tai

    Tháng

    20 hàng tháng

    13

    8/TL/N

    Tổng chiều dài các tuyến đê

    Năm

    20/1 năm sau

    14

    9/TL/N

    Số lượng vật tư chủ yếu dự trữ cho công tác PCLB

    Năm

    20/1 năm sau

    15

    10/TL/6T

    Kinh phí đầu tư, xây mới, sửa chữa công trình đê điều

    6 tháng, năm

    Ngày 20 tháng 6

    VII

    BIỂU MẤU ÁP DỤNG VỚI CỤC CHẾ BIẾN THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY VÀ NGHỀ MUỐI

    1

    1a/CB/N

    Sản lượng nông sản chế biến

    Năm

    20/1 năm sau

    2

    1b/CB/N

    Giá trị sản lượng nông sản chế biến

    Năm

    20/1 năm sau

    3

    2/CB/N

    Giá trị sản lượng lâm sản chế biến

    Năm

    20/1 năm sau

    4

    3a/CB/N

    Sản lượng thuỷ sản chế biến

    Năm

    20/1 năm sau

    5

    3b/CB/N

    Giá trị sản lượng thuỷ sản chế biến

    Năm

    20/1 năm sau

    6

    4/CB/N

    Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa.

    Năm

    20/1 năm sau

    7

    5a/CB/N

    Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến nông sản

    Năm

    20/1 năm sau

    8

    5b/CB/N

    Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến lâm sản

    Năm

    20/1 năm sau

    9

    5c/CB/N

    Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến thủy sản

    Năm

    20/1 năm sau

    10

    6a/CB/N

    Số lượng máy móc thiết bị chủ yếu đang sử dụng trong sản xuất nông lâm thuỷ sản

    Năm

    20/1 năm sau

    11

    6b/CB/N

    Số lượng máy móc thiết bị chủ yếu đang sử dụng trong thu hoạch, vận chuyển, chế biến nông lâm thuỷ sản

    Năm

    20/1 năm sau

    12

    7a/CB/N

    Số làng nghề ở nông thôn

    Năm

    20/1 năm sau

    13

    7b/CB/N

    Số hộ, lao động đang làm việc tại các làng nghề ở nông thôn

    Năm

    20/1 năm sau

    14

    8/CB/N

    Thu nhập bình quân của 1 lao động trong một số làng nghề

    Năm

    20/1 năm sau

    15

    9/CB/6T

    Diện tích đất sản xuất muối

    6 tháng

    20/6 và 20/12

    16

    10/CB/T

    Sản lượng muối sản xuất

    Tháng

    20 hàng tháng

    17

    11/CB/N

    Số hộ/cơ sở, lao động chuyên làm muối

    Năm

    20/1 năm sau

    VIII

    BIỂU MẪU ÁP DỤNG VỚI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

    1

    01/QLCDL/6T

    Số cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản được kiểm tra, xếp loại.

    6 tháng

    20/6, 20/1

    2

    02/QLCDL/6T

    Số cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản áp dụng hệ thống đảm bảo chất lượng, ATTP (GMP, HACCP, ISO 22000, VietGAP).

    6 tháng

    20/6, 20/1

    IX

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

    1

    1/KTHT/N

    Tỷ lệ hộ nghèo

    Năm, 5 năm

    31/3 năm sau

    2

    2/KTHT/N

     Số xã khó khăn thuộc đối tượng được hỗ trợ theo chương trình 30a

    Năm

    31/3 năm sau

    3

    3/KTHT/N

    Số xã hoàn thành tiêu chí Quy hoạch

    Năm

    31/3 năm sau

    4

    4/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí giao thông

    Năm

    31/3 năm sau

    5

    5/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí thủy lợi

    Năm

    31/3 năm sau

    6

    6/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí điện

    Năm

    31/3 năm sau

    7

    7/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí trường học

    Năm

    31/3 năm sau

    8

    8/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa

    Năm

    31/3 năm sau

    9

    9/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí giáo dục

    Năm

    31/3 năm sau

    10

    10/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí y tế

    Năm

    31/3 năm sau

    11

    11/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí chợ

    Năm

    31/3 năm sau

    12

    12/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí bưu điện

    Năm

    31/3 năm sau

    13

    13/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí nhà ở dân cư

    Năm

    31/3 năm sau

    14

    14/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí thu nhập

    Năm

    31/3 năm sau

    15

    15/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí hộ nghèo

    Năm

    31/3 năm sau

    16

    16/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí cơ cấu lao động

    Năm

    31/3 năm sau

    17

    17/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí hình thức tổ chức sản xuất

    Năm

    31/3 năm sau

    18

    18/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí môi trường

    Năm

    31/3 năm sau

    19

    19/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí hệ thống chính trị

    Năm

    31/3 năm sau

    20

    20/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí anh ninh trật tự xã hội

    Năm

    31/3 năm sau

    21

    21/KTHT/N

    Số xã đạt tiêu chí văn hóa

    Năm

    31/3 năm sau

    22

    22/KTHT/N

    Số xã phân theo mức độ đạt các tiêu chí

    Năm

    31/3 năm sau

    23

    23/KTHT/N

    Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

    Năm

    31/3 năm sau

    24

    24/KTHT/N-5N

    Số hợp tác xã

    Năm, 5 năm

    31/3 năm sau

    25

    25/KTHT/N-5N

    Số xã viên bình quân 1 hợp tác xã

    Năm, 5 năm

    31/3 năm sau

    26

    26/KTHT/N-5N

    Doanh thu bình quân 1 hợp tác xã

    Năm, 5 năm

    31/3 năm sau

    27

    27/KTHT/N-5N

    Số tổ hợp tác

    Năm, 5 năm

    31/3 năm sau

    28

    28/KTHT/N-5N

    Số thành viên bình quân 1 tổ hợp tác

    Năm, 5 năm

    31/3 năm sau

    29

    29/KTHT/N-5N

    Số tổ hợp tác có đăng ký tại UBND xã

    Năm, 5 năm

    31/3 năm sau

    30

    30/KTHT/N-5N

    Số lượng trang trại

    Năm, 5 năm

    31/3 năm sau

    31

    31/KTHT/N-5N

    Doanh thu bình quân 1 trại

    Năm, 5 năm

    31/3 năm sau

    32

    32/KTHT/N-5N

    Tỷ lệ trang trại được cấp giấy chứng nhận trang trại

    Năm, 5 năm

    31/3 năm sau

    33

    33/KTHT/N-5N

    Số hộ được bố trí ổn định

    Năm, 5 năm

    31/3 năm sau

    X

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

    1

    01/XDCT/N

    Danh mục công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng

    Năm

    20/1 năm sau

    XI

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ KẾ HOẠCH

    1

    01/KH/T

    Báo cáo giá trị thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản

    Tháng

    20 hàng tháng

    1

    01/KH/N

    Báo cáo giá trị thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản

    Năm

    20/1 năm sau

    2

     02/KH/N

    Danh mục công trình sử dụng vốn ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản

    Năm

    31/3 năm sau

    3

    03/KH/N

    Báo cáo năng lực mới tăng của các công trình xây dựng hoàn thành bàn giao

    Năm

    31/3 năm sau

    XII

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ

    1

    1/TCCB/N

    Số trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

    Năm

    20/1 năm sau

    2

    2/TCCB/N

    Số trường dạy nghề thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

    Năm

    20/1 năm sau

    3

    3/TCCB/N

    Số giáo viên giảng dạy trong các trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

    Năm

    20/1 năm sau

    4

    4/TCCB/N

    Số giáo viên dạy nghề giảng dạy trong các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

    Năm

    20/1 năm sau

    5

    5a/TCCB/N

    Số học sinh tuyển mới của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

    Năm

    20/1 năm sau

    6

    5b/TCCB/N

    Số học sinh đang học theo học của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

    Năm

    20/1 năm sau

    7

    5c/TCCB/N

    Số học sinh tốt nghiệp các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

    Năm

    20/1 năm sau

    XIII

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ TÀI CHÍNH

    1

    1/TC/N

    Danh mục công trình hoàn thành, nghiệm thu bàn giao đã được thanh quyết toán và giá trị tài sản cố định mới tăng trong năm

    Năm

    31/3 năm sau

    XIV

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG

    1

    1/KHCN/N

    Số tổ chức khoa học công nghệ thuộc Bộ NN và PTNT quản lý

    Năm

    31/3 năm sau

    2

    2/KHCN/N

    Số người làm khoa học và công nghệ thuộc các cơ quan KHCN của Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

    Năm

    31/3 năm sau

    3

    3/KHCN/N

    Số đề tài khoa học đang triển khai, nghiệm thu và đưa vào ứng dụng do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

    Năm

    31/3 năm sau

    4

    4/KHCN/N

    Số sáng chế được phát bằng bảo hộ do các tổ chức KHCN thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

    Năm

    31/3 năm sau

    5

    5/KHCN/N

    Số giải thưởng khoa học công nghệ cấp quốc gia, quốc tế do các tổ chức cá nhân, các cơ quan thuộc Bộ NN và PTNT quản lý

    Năm

    31/3 năm sau

    6

    6/KHCN/N

    Số tiến bộ KHCN được công nhận về lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

    Năm

    31/3 năm sau

    7

    7/KHCN/N

    Vốn đầu tư cho hoạt động KHCN từ nguồn vốn sự nghiệp KHCN do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

    Năm

    31/3 năm sau

    8

    8/KHCN/N

    Giá trị thương mại sản phẩm KHCN do các tổ chức KHCN Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện.

    Năm

    31/3 năm sau

    XV

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ

     

    1

    1/HTQT/N

    Số dự án và số vốn đầu tư FDI được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp & PTNT

    Năm

    20/1 năm sau

     

    2

    2/HTQT/N

    Số dự án và số vốn ODA được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp & PTNT

    Năm

    20/1 năm sau

     

    3

    3/HTQT/N

    Số dự án và số vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

    Năm

    20/1 năm sau

    XVI

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VSMT

    1

    01a/NS/N

    Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

    Năm

    20/4 năm sau

    2

    01b/NS/N

    Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt

    Năm

    20/4 năm sau

    3

    02/NS/N

    Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh

    Năm

    20/4 năm sau

    XVII

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BAN ĐỔI MỚI VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

    1

    1a/ĐMDN/N

    Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp

    Năm

    20/1 năm sau

    2

    1b//ĐMDN/N

    Số lượng doanh nghiệp lâm nghiệp

    Năm

    20/1 năm sau

    3

    1c/ĐMDN/N

    Số lượng doanh nghiệp diêm nghiệp

    Năm

    20/1 năm sau

    4

    1d/ĐMDN/N

    Số lượng doanh nghiệp thủy sản

    Năm

    20/1 năm sau

    5

    2a/ĐMDN/N

    Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp được cổ phần hóa

    Năm

    20/1 năm sau

    6

    2b//ĐMDN/N

    Số lượng doanh nghiệp lâm nghiệp được cổ phần hóa

    Năm

    20/1 năm sau

    7

    2c/ĐMDN/N

    Số lượng doanh nghiệp diêm nghiệp được cổ phần hóa

    Năm

    20/1 năm sau

    8

    2d/ĐMDN/N

    Số lượng doanh nghiệp thủy sản được cổ phần hóa

    Năm

    20/1 năm sau

    9

    3a/ĐMDN/N

    Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp được sắp xếp lại

    Năm

    20/1 năm sau

    10

    3b/ĐMDN/N

    Số lượng doanh nghiệp lâm nghiệp được sắp xếp lại

    Năm

    20/1 năm sau

    11

    3c/ĐMDN/N

    Số lượng doanh nghiệp diêm nghiệp được sắp xếp lại

    Năm

    20/1 năm sau

    12

    3d/ĐMDN/N

    Số lượng doanh nghiệp thủy sản được sắp xếp lại

    Năm

    20/1 năm sau

    XVIII

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG QUỐC GIA

    1

    1/KNKN/N

    Số lượng cán bộ khuyến nông, khuyến ngư

    Năm

    20/01 năm sau

    2

    2/KNKN/N

    Vốn đầu tư cho hoạt động khuyến nông, khuyến ngư

    Năm

    20/01 năm sau

    3

    3/KNKN/N

    Kết quả thực hiện các chương trình khuyến nông, khuyến ngư Trung ương

    Năm

    20/01 năm sau

    4

    4/KNKN/N

    Hệ thống tổ chức khuyến nông, khuyến ngư

    Năm

    20/01 năm sau

               

     

    MỤC LỤC

     

    Quy định chung và danh mục biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc bộ

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Trồng trọt

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Lâm nghiệp - Lĩnh vực Kiểm lâm

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Lâm nghiệp - Lĩnh vực Lâm nghiệp

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Thuỷ sản

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Bảo vệ Thực vật

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Thú y

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Thuỷ lợi

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm sản và Nghề muối

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Quản lý chất lượng Nông lâm và thuỷ sản

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Quản lý và Xây dựng Công trình

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Kế hoạch

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Tổ chức Cán bộ

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Tài chính

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Hợp tác Quốc tế

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Ban đổi mới và Quản lý doanh nghiệp

    Biểu mẫu báo cáo áp dụng cho Trung tâm Khuyến nông Quốc gia


     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thống kê số 04/2003/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 17/06/2003 Hiệu lực: 01/01/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 40/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê
    Ban hành: 13/02/2004 Hiệu lực: 06/03/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 03/01/2008 Hiệu lực: 26/01/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 10/09/2009 Hiệu lực: 01/11/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 43/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
    Ban hành: 02/06/2010 Hiệu lực: 20/07/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 16/2020/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
    Ban hành: 28/12/2020 Hiệu lực: 11/02/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    07
    Luật Thống kê số 04/2003/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 17/06/2003 Hiệu lực: 01/01/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    08
    Thông tư 12/2019/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thống kê ngành lâm nghiệp
    Ban hành: 25/10/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (01)
    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 3201/QĐ-BNN-KH Hệ thống chỉ tiêu thống kê và các chế độ báo cáo thống kê

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:3201/QĐ-BNN-KH
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:26/11/2010
    Hiệu lực:26/11/2010
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Cao Đức Phát
    Ngày hết hiệu lực:11/02/2021
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X