Tổng đài trực tuyến 19006199
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 28/2017/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Võ Tuấn Nhân |
Ngày ban hành: | 11/09/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/11/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------- Số: 28/2017/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2017 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - VP Quốc hội; VP Chính phủ; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - HĐND, UBND, Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp) - Các Đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu: VT, PC, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Võ Tuấn Nhân |
Số TT | Tiêu chí, chỉ số | Điểm tối đa (100 điểm) | Căn cứ đánh giá | Ghi chú |
1 | Tiêu chí 1: Chức năng nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của Tổ chức cung ứng dịch vụ | 5 | 1. Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của đơn vị hoặc giấy phép, đăng ký kinh doanh; 2. Số năm kinh nghiệm cung ứng dịch vụ quan trắc. | |
1.1 | Có chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức về quan trắc tài nguyên và môi trường | 2 | ||
- Đầy đủ | 2 | |||
- Không đầy đủ | 0 | |||
1.2 | Thời gian cung cấp dịch vụ quan trắc | 3 | ||
- Thời gian hoạt động liên tục trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh trên 05 năm | 3 | |||
- Thời gian hoạt động liên tục trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh dưới 05 năm | 1 | |||
2 | Tiêu chí 2: Cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ quan trắc tài nguyên và môi trường | 10 | Dựa trên thống kê tài sản hàng năm của tổ chức cung ứng dịch vụ. | |
2.1 | Hệ thống máy móc, công trình đo và thiết bị phục vụ hoạt động quan trắc | 5 | ||
- Đủ đáp ứng | 5 | |||
- Không đủ đáp ứng | 0 | |||
2.2 | Nhà, công trình xây dựng, các thiết bị, phương tiện phụ trợ phục vụ hoạt động quan trắc | 5 | ||
- Đủ đáp ứng | 5 | |||
- Không đủ đáp ứng | 0 | |||
3 | Tiêu chí 3: Nhân lực phục vụ hoạt động quan trắc | 6 | Dựa trên số liệu thống kê, hồ sơ nhân sự và hợp đồng lao động, hợp đồng thuê chuyên gia từ 03 tháng trở lên của tổ chức cung ứng dịch vụ. | |
3.1 | Số lượng nhân lực phục vụ quan trắc trực tiếp không ít hơn 75% so với định mức lao động cho hạng mục công việc quan trắc | 1 | ||
- Đủ đáp ứng | 1 | |||
- Không đủ đáp ứng | 0 | |||
3.2 | Chất lượng nhân lực phục vụ quan trắc trực tiếp: nhân lực phục vụ quan trắc trực tiếp được đào tạo, có các chứng chỉ chuyên ngành phù hợp không ít hơn 85% tổng số nhân lực | 3 | ||
- Đủ đáp ứng | 3 | |||
- Không đủ đáp ứng | 0 | |||
3.3 | Nhân lực quản lý có số lượng không ít hơn 50% so với định mức lao động. Được đào tạo phù hợp với yêu cầu quản lý | 2 | ||
- Đủ đáp ứng | 2 | |||
- Không đủ đáp ứng | 0 | |||
4 | Tiêu chí 4: Thái độ phục vụ | 10 | 1. Kế hoạch hoặc kịch bản của tổ chức cung ứng dịch vụ khí có yêu cầu đột xuất về quan trắc; 2. Số lần đáp ứng, mức độ sẵn sàng đáp ứng phục vụ theo yêu cầu đột xuất của cơ quan đặt hàng. | |
4.1 | Có kế hoạch và kịch bản ứng phó khi có yêu cầu đột xuất về quan trắc trong tình huống đột xuất | 4 | ||
- Có kế hoạch và kịch bản ứng phó | 4 | |||
- Không có kế hoạch hoặc kịch bản | 0 | |||
4.2 | Mức độ sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu đột xuất của cơ quan đặt hàng | 6 | ||
- Đáp ứng trên 95% yêu cầu | 6 | |||
- Đáp ứng từ 90% đến 95% yêu cầu | 3 | |||
- Đáp ứng nhỏ hơn 90% yêu cầu | 0 | |||
5 | Tiêu chí 5: Tự kiểm tra, giám sát | 5 | 1. Báo cáo về cung cấp hoạt động quan trắc; 2. Báo cáo, biên bản, văn bản liên quan đến thực hiện kết luận và kiến nghị của tổ chức cung ứng dịch vụ. | |
5.1 | Việc thực hiện kế hoạch tự kiểm tra, giám sát hoạt động quan trắc của tổ chức cung ứng dịch vụ | 3 | ||
- Có kế hoạch tự kiểm tra, giám sát | 3 | |||
- Không có kế hoạch tự kiểm tra, giám sát | 0 | |||
5.2 | Việc thực hiện các kết luận, kiến nghị sau khi tự kiểm tra, giám sát | 2 | ||
- Có thực hiện | 2 | |||
- Không thực hiện | 0 | |||
6 | Tiêu chí 6: Lưu trữ thông tin | 5 | 1. Các quy định kỹ thuật (quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy định, quy trình); các quy định quản lý khác đã được công bố, ban hành liên quan đến lưu trữ thông tin quan trắc sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; 2. Biên bản bàn giao, nộp lưu trữ thông tin hoặc văn bản có giá trị tương đương xác minh việc nộp lưu trữ thông tin. | |
6.1 | Thời gian, chủng loại, định dạng, mức độ đầy đủ của thông tin nộp lưu trữ | 2 | ||
- Đúng quy định | 2 | |||
- Không đúng quy định | 0 | |||
6.2 | Vật mạng tin đúng quy định (dạng giấy, dạng số) | 1 | ||
- Đúng quy định | 1 | |||
- Không đúng quy định | 0 | |||
6.3 | Bảo đảm an toàn và bảo mật dữ liệu theo quy định | 2 | ||
- Đảm bảo an toàn và bảo mật dữ liệu theo quy định 100% | 2 | |||
- Không đảm bảo | 0 | |||
7 | Tiêu chí 7: Chấp hành quy định kỹ thuật | 14 | 1. Các quy định kỹ thuật (quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy định, quy trình) đã được công bố, ban hành và được phép sử dụng trong hoạt động quan trắc; 2. Báo cáo kiểm tra, giám sát hoạt động quan trắc của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); biên bản, báo cáo kết quả hiệu chuẩn, kiểm tra, kiểm định đối với máy móc, thiết bị quan trắc. | |
7.1 | Tuân thủ quy định về hiệu chuẩn, kiểm tra, kiểm định đối với máy móc, thiết bị quan trắc, thiết bị phân tích, phòng thí nghiệm | 5 | ||
- Tuân thủ 100% các quy định | 5 | |||
- Tuân thủ từ 90% đến 99% các quy định | 1 | |||
- Tuân thủ nhỏ hơn 90% | 0 | |||
7.2 | Chấp hành các quy định kỹ thuật hoạt động quan trắc trong điều kiện bình thường | 5 | ||
- Chấp hành 100% | 5 | |||
- Chấp hành nhỏ hơn 100% | 0 | |||
7.3 | Chấp hành các quy định kỹ thuật hoạt động quan trắc trong điều kiện có các bất thường về thời tiết, môi trường hoặc các nguyên nhân khách quan khác ảnh hưởng đến việc quan trắc | 4 | ||
- Chấp hành lớn hơn 95% | 4 | |||
- Chấp hành từ 90% đến 95% | 2 | |||
- Chấp hành nhỏ hơn 90% | 0 | |||
8 | Tiêu chí 8: Truyền tin | 6 | 1. Các quy định kỹ thuật về truyền tin trong hoạt động quan trắc; 2. Báo cáo, thống kê của đơn vị tiếp nhận thông tin được chỉ định và kiểm tra của cơ quan đặt hàng. | |
8.1 | Truyền tin theo thời gian thực, độ trễ không quá 30 giây. Bảo đảm truyền tin không gián đoạn trong mọi điều kiện thời tiết, môi trường | 2 | ||
- Đảm bảo lớn hơn 95% | 2 | |||
- Đảm bảo từ 90% đến 95% | 1 | |||
- Đảm bảo nhỏ hơn 90% | 0 | |||
8.2 | Truyền tin định kỳ | 1 | ||
- Đúng thời gian quy định | 1 | |||
- Không đúng thời gian quy định | 0 | |||
8.3 | Mức độ chính xác của thông tin | 3 | ||
- Chính xác 100% | 3 | |||
- Chính xác từ 95% đến 99%: 01 | 1 | |||
- Chính xác nhỏ hơn 95% | 0 | |||
9 | Tiêu chí 9: Xử lý sự cố trong hoạt động quan trắc/truyền tin | 4 | 1. Báo cáo, thống kê của tổ chức cung ứng dịch vụ quan trắc; đơn vị tiếp nhận thông tin quan trắc được chỉ định và kiểm tra của cơ quan đặt hàng; 2. Kế hoạch hoặc kịch bản ứng phó khi có sự cố xẩy ra. | |
9.1 | Thời gian xử lý sự cố làm gián đoạn việc quan trắc, thời gian xử lý, khắc phục gián đoạn (trừ trường hợp bất khả kháng) | 2 | ||
- Nhỏ hơn 12 giờ | 2 | |||
- Từ 12 đến 14 giờ | 1 | |||
- Quá 14 giờ | 0 | |||
9.2 | Thời gian xử lý sự cố làm gián đoạn việc truyền tin, thời gian xử lý, khắc phục gián đoạn (trừ trường hợp bất khả kháng) | 2 | ||
- Nhỏ hơn 24 giờ | 2 | |||
- Từ 24 đến 26 giờ | 1 | |||
- Quá 26 giờ | 0 | |||
10 | Tiêu chí 10: Sản phẩm quan trắc | 30 | Dựa trên báo cáo, thống kê của tổ chức cung ứng dịch vụ quan trắc và các văn bản kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan đặt hàng hoặc cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền. | |
10.1 | Mức độ đáp ứng về số lượng theo đặt hàng, kế hoạch được giao | 15 | ||
- Đảm bảo 100% | 15 | |||
- Đảm bảo từ 95% đến nhỏ hơn 100% | 10 | |||
- Đảm bảo nhỏ hơn 95% | 0 | |||
10.2 | Chất lượng được cơ quan chuyên môn đánh giá theo quy định và công nhận | 15 | ||
- Đảm bảo 100% | 15 | |||
- Đảm bảo từ 95% đến nhỏ hơn 100% | 10 | |||
- Đảm bảo nhỏ hơn 95% | 0 | |||
11 | Tiêu chí 11: An toàn lao động | 5 | Dựa trên báo cáo, thống kê của tổ chức cung ứng dịch vụ quan trắc và các văn bản kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan đặt hàng hoặc cơ quan quản lý có thẩm quyền. | |
11.1 | Người lao động thực hiện công việc quan trắc được học tập an toàn lao động theo định kỳ, được trang bị các trang thiết bị bảo hộ lao động theo quy định | 3 | ||
- Được học tập và trang bị | 3 | |||
- Không đảm bảo 1 trong 2 yếu tố | 0 | |||
11.2 | Tỷ lệ an toàn lao động trong hoạt động quan trắc trong điều kiện bình thường; không có các tai nạn lao động nghiêm trọng trong vòng 03 năm kể từ thời điểm đánh giá | 2 | ||
- Đạt tỷ lệ 100% | 2 | |||
- Không đạt tỷ lệ | 0 | |||
Tổng số | 100 |
Thông tư 28/2017/TT-BTNMT về việc quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về quan trắc tài nguyên và môi trường
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 28/2017/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 11/09/2017 |
Hiệu lực: | 01/11/2017 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Võ Tuấn Nhân |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!