hieuluat

Thông tư 16/2019/TT-BTTTT tiêu chuẩn bắt buộc về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Thông tin và Truyền thôngSố công báo:985&986-12/2019
    Số hiệu:16/2019/TT-BTTTTNgày đăng công báo:23/12/2019
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Mạnh Hùng
    Ngày ban hành:05/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/04/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tư pháp-Hộ tịch, Thông tin-Truyền thông
  • BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

    -----------------

    Số: 16/2019/TT-BTTTT

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2019

     

     

    THÔNG TƯ

    Quy định Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng
    về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình
    ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa

    -----------------

     

    Căn cứ Luật giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

    Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;

    Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

    Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa.

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Thông tư này quy định Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa (Phụ lục kèm theo).

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Thông tư này áp dụng đối với tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng, tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng của cơ quan, tổ chức được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số chuyên dùng, tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài có chứng thư số được Bộ Thông tin và Truyền thông công nhận tại Việt Nam cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa; tổ chức, cá nhân phát triển ứng dụng sử dụng chữ ký số, cung cấp giải pháp chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    1. Bộ Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi, bổ sung Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa quy định tại Điều 1 Thông tư này phù hợp với tình hình phát triển công nghệ và chính sách quản lý của Nhà nước.

    2. Vụ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì rà soát, cập nhật Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa quy định tại Điều 1 Thông tư này.

    3. Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá việc áp dụng các tiêu chuẩn thuộc Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa quy định tại Điều 1 Thông tư này.

    Điều 4. Điều khoản thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2020.

    2. Trong trường hợp có sự khác nhau giữa quy định của Thông tư này với quy định của Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước về cùng một tiêu chuẩn liên quan đến sử dụng chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số do các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cung cấp trong cơ quan nhà nước thì áp dụng quy định của Thông tư này.

    3. Chánh Văn phòng, Vụ trưỏng Vụ Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông để xem xét, giải quyết./.

     

    Nơinhận:

    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - UBND và Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);

    - Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;

    - Bộ TT&TT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ TTTT;

    - Lưu: VT,KHCN(250).

    BỘ TRƯỞNG

     

     

     

     

     

     

     

    Nguyễn Mạnh Hùng

     

     

    Phụ lục

    DANH MỤC TIÊU CHUẨN BẮT BUỘC ÁP DỤNG VỀ CHỮ KÝ SỐ
    VÀ DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ THEO MÔ HÌNH
    KÝ SỐ TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG VÀ KÝ SỐ TỪ XA

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2019/TT-BTTTT ngày 05 tháng 12 năm 2019
    của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

     

    Số

    TT

    Loại

    tiêu chuẩn

    Ký hiệu

    tiêu chuẩn

    Tên đầy đủ

    của tiêu chuẩn

    Quy định áp dụng

    1

    Chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động (Mobile PKI)

    1.1

    Tiêu chuẩn mật mã và chữ ký số

    1.1.1

    Mật mã phi đối xứng và chữ ký số

    PKCS #1

    RSA Cryptography Standard

    - Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn.

    - Đối với tiêu chuẩn RSA:

    + Phiên bản 2.1

    + Áp dụng lược đồ RSAES-OAEP để mã hoá và RSASSA-PSS để ký.

    + Độ dài khóa tối thiểu là 1024 bit

    - Đối với tiêu chuẩn ECDSA: độ dài khóa tối thiểu là 256 bit

    ANSI X9.62-2005

    Public Key Cryptography for the Financial Sendees Industry: The Elliptic Curve Digital Signature Algorithm (ECDSA)

    1.1.2

    Mật mã đối xúng

    TCVN 7816:2007

    (FIPS PUB 197)

    Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Thuật toán mã hóa dữ liệu AES

    (Advanced Encryption Standard)

    Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn

    NIST 800-67

    Recommendation for the Triple Data Encryption Algorithm (TDEA) Block Cipher

    1.13

    Hàm băm an toàn

    FIPS PUB 180-4

    Secure Hash Standard

    Áp dụng một trong các hàm băm sau:

    SHA-224,

    SHA-256,

    SHA-384,

    SHA-512,

    SHA-512/224,

    SHA-512/256,

    SHA3-224,

    SHA3-256,

    SHA3-384,

    SHA3-512,

    SHAKE128, SHAKE256

    FIPS PUB 202

    SHA-3 Standard: Permutation-Based Hash and Extendable-Output Functions

    1.2

    Tiêu chuẩn thông tin, dữ liệu

    1.2.1

    Định dạng chứng thư số và danh sách thu hồi chứng thư số

    RFC 5280

    Internet X.509 Public Key Infrastructure Certificate and Certificate Revocation List (CRL) Profile

     

    1.2.2

    Cú pháp thông điệp mật mã

    PKCS #7

    Cryptographic Message Syntax Standard

    Phiên bản 1.5

    1.2.3

    Cú pháp yêu cầu chứng thực

    PCKS#10

    Certification Request

    Syntax Standard

    Phiên bản 1.7

    1.3

    Tiêu chuẩn chính sách và quy chế chứng thực chữ ký số

    1.3.1

    Khung quy chế chứng thực và chính sách chứng thư

    RFC 3647

    Internet X.509 Public Key Infrastructure - Certificate Policy and Certification Practices Framework

     

    1.4

    Tiêu chuẩn giao thức lưu trữ và truy xuất chứng thư số

    1.4.1

    Lược đồ Giao thức truy nhập thư mục

    RFC 2587

    RFC 4523

    Internet X.509 Public Key Infrastructure LDAPv2 Schema Lightweight Directory Access Protocol (LDAP) Schema Definitions for X.509 Certificates

    Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn

    1.4.2

    Giao thức truy nhập thư mục

    RFC 2251

    Lightweight Directory Access Protocol (v3)

    Áp dụng tiêu chuẩn RFC 2251 hoặc bộ bốn tiêu chuẩn:

    RFC 4510,

    RFC 4511,

    RFC 4512,

    RFC 4513

    RFC 4510

    Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Technical specification Road Map

    RFC 4511

    Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): The Protocol

    RFC 4512

    Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Directory Information Models

    RFC 4513

    Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Authentication Methods and Security Mechanisms

    1.5

    Tiêu chuẩn kiểm tra trạng thái chứng thư số

    1.5.1

    Giao thức truyền, nhận chứng thư số và danh sách chứng thư số bị thu hồi

    RFC 2585

    Internet X.509 Public Key Infrastructure - Operational Protocols: FTP and HTTP

    Áp dụng một hoặc cà hai giao thức FTP và HTTP

    1.5.2

    Giao thức cho kiểm tra trạng thái chứng thư số trực tuyến

    RFC 2560

    X.509 Internet Public Key Infrastructure - On-line Certificate status protocol

     

    1.6

    Tiêu chuẩn bảo mật cho HSM quản lý khóa bí mật của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số

    1.6.1

    Yêu cầu an ninh đối với khối an ninh phần cứng HSM

    FIPS PUB 140-2

    Security Requirements for Cryptographic Modules

    Yêu cầu tối thiểu mức 3 (level 3)

    1.7

    Tiêu chuẩn hệ thống thiết bị quản lý khóa bí mật, chứng thư số và tạo chữ ký số của khách hàng

    1.7.1

    Yêu cầu bảo mật cho thẻ SIM

    FIPS PUB 140-2

     

     

    Security Requirements for Cryptographic Modules

    • Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn.
    • Đối với tiêu chuẩn FIPS PUB 140-2:

    Yêu cầu tối thiểu mức 2 (level 2)

    • Đối với tiêu chuẩn TCVN 8709 (ISO/IEC 15408):

    Yêu cầu tối thiểu EAL mức 4 (level 4)

    TCVN 8709

    (ISO/IEC 15408)

    Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Các tiêu chí đánh giá an toàn công nghệ thông tin

    (Common Criteria for Information Technology Security Evaluation)

    1.7.2

    Yêu cầu về chức năng, nghiệp vụ

    ETSI TR 102 203

    Mobile Commerce (M-COMM); Mobile Signatures; Business and Functional Requirements

    Phiên bản V1. 1.1

    1.7.3

    Giao diện dịch vụ Web

    ETSI TS 102 204

    Mobile Commerce (M-COMM); Mobile Signature Service; Web Service Interface

    Phiên bản V1.1.4

    1.7.4

    Khung bảo mật

    ETSI TR 102 206

    Mobile Commerce (M-COMM); Mobile Signature Service;

    Security Framework

    Phiên bản V1. 1.3

    1.7.5

    Thông số kỹ thuật chuyển vùng

    ETSI TS 102 207

    Mobile Commerce (M-COMM); Mobile Signature Service; Specifications for Roaming in Mobile Signature Services

    Phiên bản V1.1.3

    2

    Chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số từ xa

    (Remote signing)

    2.1

    Tiêu chuẩn mật mã và chữ ký số

    2.1.1

    Mật mã phi đối xứng và chữ ký số

    PKCS#1

    RSA Cryptography Standard

    - Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn.

    - Đối với tiêu chuẩn RSA:

    + Phiên bản 2.1

    + Áp dụng lược đồ RSAES-OAEP để mã hoá và RSASSA-PSS để ký.

    + Độ dài khóa tối thiểu là 2048 bit

    - Đối với tiêu chuẩn ECDSA: độ dài khóa tối thiểu là 256 bit

    ANSI X9.62-2005

    Public Key Cryptography for the Financial Services Industry: The Elliptic Curve Digital Signature Algorithm (ECDSA)

    2.1.2

    Mật mã đối xứng

    TCVN

    7816:2007

    (FIPS PUB 197)

    Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Thuật toán mã hóa dữ liệu AES

    Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn

    NIST 800-67

    Recommendation for the Triple Data Encryption Algorithm (TDEA) Block Cipher

    2.1.3

    Hàm băm an toàn

    FIPS PUB 180-4

    Secure Hash Standard

    Áp dụng một trong các hàm băm sau:

    SHA-224,

    SHA-256,

    SHA-384,

    SHẠ-512,

    SHA-512/224,

    SHA-512/256,

    SHA3-224.

    SHA3-256

    SHA3-384,

    SHA3-512,

    SHAKE128,

    SHAKE256

    FIPS PUB 202

    SHA-3 Standard: Permutation-Based Hash and Extendable-Output Functions

    2.2

    Tiêu chuẩn thông tin, dữ liệu

    2.2.1

    Định dạng chứng thư số và danh sách thu hồi chứng thư số

    RFC 5280

    Internet X.509 Public Key Infrastructure Certificate and Certificate Revocation List (CRL) Profile

     

    2.2.2

    Cú pháp thông điệp mật mã

    PKCS #7

    Cryptographic Message Syntax Standard

    Phiên bản 1.5

    2.2.3

    Cú pháp yêu cầu chứng thực

    PCKS#10

    Certification Request

    Syntax Standard

    Phiên bản 1.7

    2.2.4

    Cú pháp thông tin khóa riêng

    PKCS #8

    Private-Key Information Syntax Standard

    Phiên bản 1.2

    2.2.5

    Giao diện giao tiếp với các thẻ mật mã

    PKCS#11

    Cryptographic token interface standard

    Phiên bản 2.20

    2.2.6

    Cú pháp trao đổi thông tin cá nhân

    PKCS #12

    Personal Information Exchange Syntax Standard

    Phiên bản 1.0

    2.3

    Tiêu chuẩn chính sách và quy chế chứng thực chữ ký số

    2.3.1

    Khung quy chế chứng thực và chính sách chứng thư

    RFC 3647

    Internet X.509 Public Key Infrastructure - Certificate Policy and Certification Practices Framework

     

    2.4

    Tiêu chuẩn giao thức lưu trữ và truy xuất chứng thư số

    2.4.1

    Lược đồ Giao thức truy nhập thư mục

    RFC 2587

    Internet X.509 Public Key Infrastructure LDAPv2 Schema

    Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn

    RFC 4523

    Lightweight Directory Access Protocol (LDAP) Schema Definitions for X.509 Certificates

    2.4.2

    Giao thức truy nhập thư mục

    RFC 2251

    Lightweight Directory Access Protocol (v3)

    Áp dụng tiêu chuẩn RFC 2251 hoặc bộ bốn tiêu chuẩn:

    RFC 4510,

    RFC 4511,

    RFC 4512,

    RFC 4513

    RFC 4510

    Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Technical specification Road Map

    RFC 4511

    Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): The Protocol

    RFC 4512

    Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Directory Information Models

    RFC 4513

    Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Authentication Methods and Security Mechanisms

    2.5

    Tiêu chuẩn kiểm tra trạng thái chứng thư số

    2.5.1

    Giao thức truyền, nhận chứng thư số và danh sách chứng thư số bị thu hồi

    RFC 2585

    Internet X.509 Public Key Infrastructure - Operational Protocols: FTP and HTTP

    Áp dụng một hoặc cả hai giao thức FTP và HTTP

    2.5.2

    Giao thức cho kiểm tra trạng thái chứng thư số trực tuyến

    RFC 2560

    X.509 Internet Public Key Infrastructure - On-line Certificate status protocol

     

    2.6

    Tiêu chuẩn bảo mật cho HSM quản lý khóa bí mật của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số

    2.6.1

    Yêu cầu an ninh đối với khối an ninh phần cứng HSM

    FIPS PUB 140-2

    Security Requirements for Cryptographic Modules

    - Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn.

    - Đối với tiêu chuẩn FIPS PUB 140-2:

    Yêu cầu tối thiểu mức 3 (level 3)

    EN 419221-5:2018

    Protection Profiles for TSP Cryptographic modules - Part 5: Cryptographic Module for Trust Services

    2.7

    Tiêu chuẩn hệ thống thiết bị quản lý khóa bí mật, chứng thư số và tạo chữ ký số của khách hàng

    2.7.1

    Yêu cầu chính sách và an ninh cho máy chủ ký số

    ETSI TS

    119 431-1

    Electronic Signatures and Infrastructures (ESI);

    Policy and security requirements for trust service providers; Part 1: TSP service components operating a remote QSCD/SCDev

    Áp dụng cả bộ tiêu chuẩn 2 phần;

    Phiên bản V1.1.1 (12/2018)

    ETSI TS

    119 431-2

    Electronic Signatures and Infrastructures (ESI);

    Policy and security requirements for trust service providers; Part 2: TSP service components supporting AdES digital signature creation

    2.7.2

    Giao thức tạo chữ ký số

    ETSI TS

    119 432

    Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); Protocols for remote digital signature creation

    Phiên bản V1.1.1

    (03/2019)

    2.7.3

    ứng dụng ký trên máy chủ ký số

    EN 419241-1:2018

    Trustworthy Systems Supporting Server Signing - Part 1: General system security requirements

     

    2.7.4

    Yêu cầu cho mô đun ký số

    EN419241-

    2:2019

    Trustworthy Systems Supporting Server Signing - Part 2: Protection Profile for QSCD for Server

    Signing

     

    2.7.5

    Yêu cầu an ninh đối với khối an ninh phần cứng HSM

    EN 419221- 5:2018

    Protection Profiles for TSP Cryptographic modules - Part 5: Cryptographic Module for Trust Services

     

               
     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 16/2019/TT-BTTTT tiêu chuẩn bắt buộc về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Thông tin và Truyền thông
    Số hiệu:16/2019/TT-BTTTT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:05/12/2019
    Hiệu lực:01/04/2020
    Lĩnh vực:Tư pháp-Hộ tịch, Thông tin-Truyền thông
    Ngày công báo:23/12/2019
    Số công báo:985&986-12/2019
    Người ký:Nguyễn Mạnh Hùng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X