hieuluat

Quyết định 04/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NinhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:04/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Văn Khánh
    Ngày ban hành:09/03/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/03/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH QUẢNG NINH

    __________

    Số: 04/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Quảng Ninh, ngày 09 tháng 3 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020

    _________________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;

    Căn cứ Luật Quản lý thuế năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

    Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

    Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 Hướng dẫn về Thuế tài nguyên; số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

    Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5945/TTr-STC ngày 30/12/2019 và văn bn số 669/STC-QLGCS ngày 26/02/2020,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020 theo Phụ lục kèm Quyết định này.

    Điều 2. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung khung giá, giá bán của tài nguyên có biến động lớn ngoài khung giá tính thuế tài nguyên: Thực hiện theo quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính.

    Đối với điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên: Giao Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình thi hành quyết định, kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước có phát sinh loại tài nguyên ngoài quyết định này, tài nguyên có biến động lớn (tăng từ 20% trlên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá), thì có văn bản đề nghị điu chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên gi Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính.

    Giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra: Giao Cục Thuế tỉnh trong quá trình thi hành quyết định, thanh kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên có phát sinh tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (có phương án xác định chi phí chế biến công nghiệp của công đoạn chế biến từ sản phẩm tài nguyên thành sản phẩm công nghiệp của đơn vị khai thác tài nguyên), thì có văn bản đề nghị, kèm theo phương án xác định chi phí chế biến được trừ của đơn vị khai thác tài nguyên gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan thống nhất, xác định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/3/2020, áp dụng để kê khai, quyết toán thuế tài nguyên năm 2020. Giá tính thuế tài nguyên trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực, thực hiện theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019.

    Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ Tài chính (báo cáo);
    - TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
    - CT và các PCT UBND tỉnh;
    - V0, V1-V3, TM, CN, TH;
    - Lưu: VT, TM3.
    15 bản, QĐ64

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH





    Bùi Văn Khắng

     

     

     

    PHỤ LỤC

    Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020
    (Kèm theo Quyết định số: 04/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 UBND tnh Quảng Ninh)

     

    MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại TTư 44)

    ĐVT

    MỨC GIÁ (đồng)

    I

    KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

     

     

    I70201

    Antimoan kim loại

    đ/tấn

    100.000.000

    I70202

    Quặng Antimoan

     

     

    I7020201

    Quặng Antimon có hàm lượng Sb<5%

    đ/tấn

    8.000.000

    I7020202

    Quặng Antimon có hàm lượng 5Sb<10%

    đ/tẩn

    10.080.000

    I7020203

    Quặng Antimon có hàm lượng 10%<Sb15%

    đ/tấn

    14.400.000

    I7020204

    Qung Antimon có hàm lượng 15%<Sb≤0%

    đ/tấn

    20.130.000

    I7020205

    Qung Antimon có hàm lượng Sb>20%

    đ/tấn

    28.750.000

    II

    KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

     

     

    II1

    Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

    đ/m3

    49.000

    II2

    Đá, sỏi

     

     

    II201

    Sỏi

     

     

    II20102

    Các loại cuội, sỏi, sạn khác

    đ/m3

    168.000

    II202

    Đá xây dựng

     

     

    II20203

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

     

     

    II2020301

    Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

    đ/m3

    88.490

    II2020302

    Đá hộc (nguyên khai)

    đ/m3

    105.180

    II2020302

    Đá base

    đ/m3

    92.450

    II2020303

    Đá cấp phi

    đ/m3

    140.000

    II2020304

    Đá dăm các loại

    đ/m3

    168.000

    Bổ sung ngoài khung giá

    Đá mạt

    đ/m3

    65.780

    II3

    Đá dùng để nung vôi; đá sản xuất xi măng

     

     

    II30201

    Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    đ/m3

    105.000

    II30202

    Đá sét sn xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    đ/m3

    63.000

    II30203

    Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

     

     

    II3020302

    Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

    đ/m3

    45.000

    II501

    Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

    đ/m3

    56.000

    II502

    Cát dùng làm VL xây dựng

    đ/m3

     

    II50201

    Cát đen dùng trong xây dựng

    đ/m3

    70.000

    II50201

    Cát vàng dùng trong xây dựng

    đ/m3

    245.000

    II503

    Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

    đ/m3

    130.600

    II6

    Cát làm thủy tinh (cát trắng)

     

     

     

    - Cát làm thủy tinh (cát trắng) do Công ty CP Viglacera Vân Hải khai thác

    đ/m3

    430.210

     

    - Cát làm thủy tinh (cát trắng) khai thác dưới mực nước biển do Công ty TNHH Quan Minh và Công ty TNHH thương mại Tân Lập khai thác

    đ/m3

    245.000

    II8

    Đá granite

     

     

    II806

    Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

    đ/m3

    800.000

    II10

    Dolomit, quartzite

     

     

    II1003

    Pyrophylit

     

     

    II100301

    Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

    đ/tấn

    100.000

    II100302

    Pyrophylit có hàm lượng 25%<AL2O330%

    đ/tấn

    152.600

    II100303

    Pyrophylit có hàm lượng 30%<AL2O333%

    đ/tấn

    329.700

    II100304

    Pyrophylit có hàm lượng AL2O3>33%

    đ/tn

    471.000

    II11

    Cao lanh (Kaolin/đất sét trng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

     

     

    II1101

    Đất sét trắng (làm nguyên liệu gốm sứ) là khoáng sản khai thác chưa rây

    đ/tấn

    210.000

    II16

    II17

    Than (an-tra-xit) hầm lò + lộ thiên

     

     

    *

    Than cc, cám (Cty Vietmindo)

     

     

    II1602

    II1702

    Titan cục

     

     

    Bổ sung ngoài khung giá

    Than cục 15-90mm

    đ/tấn

    2.843.930

    Bổ sung ngoài khung giá

    Than cục 10-40mm

    đ/tấn

    3.016.450

    II1603

    II1703

    Than cám

     

     

    Bổ sung ngoài khung giá

    Than cám 0-15mm

    đ/tấn

    2.766.210

    Bổ sung ngoài khung giá

    Than chất lượng thấp (độ tro 26,31%, nhiệt năng 5.788KCal/kg, cỡ hạt từ 0-100mm)

    đ/tấn

    472.730

    *

    Than do Công ty CP XM&XD Quảng Ninh khai thác

     

     

    II1603

    II1703

    Than cám

     

     

    II160306

    II170306

    Than cám 6a

    đ/tấn

    1.065.120

    Than cám 6b

    đ/tấn

    1.065.120

    II160307

    II170307

    Than cám 7a

    đ/tấn

    803.040

    Than cám 7b

    đ/tấn

    803.040

    Than cám 7c

    đ/tấn

    803.040

    *

    Than do Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam khai thác

     

     

    II1602

    II1702

    Than cục

     

     

    II160201

    II170201

    Than cục xô 1a

    đ/tấn

    2.784.600

    Than cục xô 1b

    đ/tấn

    2.969.581

    Than cục xô 1c

    đ/tấn

    2.784.600

    II160202

    II170202

    Than cục 2a

    đ/tấn

    3.281.000

    II160204

    II170204

    Than cục 4a

    đ/tấn

    3.790.664

    Than cục 4b

    đ/tấn

    3.404.520

    II160205

    II170205

    Than cục 5a

    đ/tấn

    3.934.900

    Than cục 5b

    đ/tấn

    3.050.880

    II160206

    II170206

    Than cục don 6a

    đ/tấn

    3.094.377

    Than cục don 6c

    đ/tn

    2.747.000

    II160207

    II170207

    Than cục don 7a

    đ/tấn

    1.681.830

    Than cục don 7c

    đ/tn

    1.351.560

    II160208

    II170208

    Than cục don 8a

    đ/tấn

    984.806

    Than cục don 8b

    đ/tn

    865.458

    Than cục don 8c

    đ/tấn

    844.333

    II1603

    II1703

    Titan cám

     

     

    II160301

    II170301

    Than cám 1

    đ/tấn

    3.000.380

    II160302

    II170302

    Than cám 2

    đ/tấn

    2.884.305

    II160303

    II170303

    Than cám 3a

    đ/tn

    2.797.104

    Than cám 3b

    đ/tấn

    2.511.603

    Than cám 3c

    đ/tấn

    2.237.760

    II160304

    II170304

    Than cám 4a

    đ/tấn

    1.996.168

    Than cám 4b

    đ/tấn

    1.779.054

    II160305

    II170305

    Than cám 5a

    đ/tấn

    1.676.353

    Than cám 5b

    đ/tấn

    1.443.180

    II160306

    II170306

    Than cám 6a

    đ/tấn

    1.422.826

    Than cám 6b

    đ/tấn

    1.164.815

    II160307

    II170307

    Than cám 7a

    đ/tấn

    865.516

    Than cám 7b

    đ/tấn

    803.040

    Than cám 7c

    đ/tấn

    803.040

    II1604

    II1704

    Than bùn

     

     

    II160401

    II170401

    Than bùn tuyển 1b

    đ/tấn

    927.411

    II160402

    II170402

    Than bùn tuyển 2b

    đ/tấn

    715.000

    II160403

    II170403

    Than bùn tuyn 3a

    đ/tấn

    592.400

    Than bùn tuyển 3b

    đ/tấn

    583.418

    Than bùn tuyển 3c

    đ/tấn

    599.059

    II160404

    II170404

    Than bùn tuyển 4a

    đ/tấn

    511.220

    Than bùn tuyển 4b

    đ/tấn

    464.520

    Than bùn tuyển 4c

    đ/tấn

    464.520

    II1601

    II1701

    Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục 15)_Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam

    đ/tấn

    1.432.229

    *

    Than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác

     

     

    II1602

    II1702

    Than cục

     

     

    II160201

    II170201

    Than cục 1b

    đ/tấn

    2.865.226

    Than cục 1c

    đ/tấn

    2.784.600

    II160204

    II170204

    Than cục 4a

    đ/tấn

    3.700.110

    II1603

    II1703

    Than cám

     

     

    II160303

    II170303

    Than cám 3b.1

    đ/tn

    2.620.000

    Than cám 3c.1

    đ/tấn

    2.248.879

    II160304

    II170304

    Than cám 4a

    đ/tấn

    2.141.875

    + Than cám 4a.1

    đ/tn

    2.145.246

    + Than cám 4a.4

    đ/tn

    1.955.000

    Than cám 4b

    đ/tấn

    1.929.147

    II160305

    II170305

    Than cám 5a, 5b

     

     

    - Than cám 5a

    đ/tấn

    1.785.983

    + Than cám 5a.1

    đ/tấn

    1.793.405

    + Than cám 5a.4

    đ/tấn

    1.753.721

    - Than cám 5b

    đ/tấn

    1.590.575

    + Than cám 5b.1

    đ/tn

    1.626.918

    + Than cám 5b.4

    đ/tấn

    1.530.299

    II160306

    II170306

    Than cám 6a, 6b

     

     

    - Than cám 6a

    đ/tấn

    1.463.227

    + Than cám 6a.1

    đ/tn

    1.464.295

    + Than cám 6a.4

    đ/tn

    1.418.826

    - Than cám 6b

    đ/tấn

    1.187.981

    + Than cám 6b.1

    đ/tấn

    1.300.645

    + Than cám 6b.4

    đ/tấn

    1.176.956

    II160307

    II170307

    Than cám 7a, 7b

     

     

    - Than cám 7a

    đ/tấn

    977.796

    - Than cám 7b

    đ/tấn

    803.040

    II1604

    II1704

    Than bùn

     

     

    II1601

    II1701

    Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cc 15)_Tng Công ty Đông Bắc

    đ/tấn

    1.496.189

    II24

    Quặng Sericite

     

     

    II2406

    Quặng Sericite

    đ/tn

    350.000

    III

    SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN

     

     

    III8

    Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

     

     

    III801

    Tre

     

     

    III80101

    D<5cm

    cây

    7.700

    III80102

    5cmD<6cm

    cây

    12.600

    III80103

    6cmD<10cm

    cây

    21.000

    III80104

    D10 cm

    cây

    30.000

    III802

    Trúc

    cây

    7.000

    III803

    Nứa

     

     

    III80301

    D<7cm

    cây

    2.800

    III80302

    D≥7cm

    cây

    5.600

    III804

    Mai

     

     

    III80401

    D<6cm

    cây

    12.600

    III80402

    6cmD<10cm

    cây

    21.000

    III80403

    D≥10 cm

    cây

    30.000

    III805

    Vầu

     

     

    III80501

    D<6cm

    cây

    7.700

    III80502

    6cmD<10cm

    cây

    14.700

    III80503

    D≥10cm

    cây

    21.000

    III806

    Tranh

    cây

     

    III807

    Giang

     

     

    III80701

    D<6cm

    cây

    4.200

    III80702

    6cmD<10cm

    cây

    7.000

    III80703

    D≥10 cm

    cây

    12.600

    III808

    Lồ ô

     

     

    III80801

    D<6cm

    cây

    5.600

    III80802

    6cmD<10cm

    cây

    10.500

    III80803

    D≥10 cm

    cây

    15.000

    V

    NƯỚC THIÊN NHIÊN

     

     

    V1

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

    V101

    c khoáng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

     

     

    V10101

    Chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai lọc bỏ một shợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

    đ/m3

    200.000

    V10102

    Chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hp chất vô cơ)

    đ/m3

    1.610.980

    V10103

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

    đ/m3

    1.100.000

    V10104

    Nước khoáng thiên nhiên (gồm cả nước nóng thiên nhiên) dùng để ngâm, tắm, dịch vụ du lịch...

    đ/m3

    22.000

    V102

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

    V10201

    Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    đ/m3

    330.120

    V10202

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    đ/m3

    1.249.510

    V2

    Nước thiên nhiên dùng cho sn xuất kinh doanh nước sạch

     

     

    V201

    Nước mặt

    đ/m3

    10.438

    V202

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    đ/m3

    10.550

    V301

    Nước thiên nhiên sử dụng làm nguyên liệu chính hoc phụ to thành yếu tvật chất sản xuất sản phẩm (Bia, nước ngọt...)

    đ/m3

    40.000

    V303

    Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, tạo hơi, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

    đ/m3

    3.000

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/11/2006 Hiệu lực: 01/07/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Thuế tài nguyên của Quốc hội, số 45/2009/QH12
    Ban hành: 25/11/2009 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên
    Ban hành: 14/05/2010 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế của Quốc hội, số 21/2012/QH13
    Ban hành: 20/11/2012 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 12/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
    Ban hành: 12/02/2015 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 152/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 02/10/2015 Hiệu lực: 20/11/2015 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
    Ban hành: 12/05/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 04/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
    Số hiệu:04/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:09/03/2020
    Hiệu lực:15/03/2020
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Bùi Văn Khánh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X