hieuluat

Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Y tếSố công báo:29&30 - 02/2006
    Số hiệu:03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XHNgày đăng công báo:14/02/2006
    Loại văn bản:Thông tư liên tịchNgười ký:Đàm Hữu Đắc, Huỳnh Thị Nhân, Nguyễn Thị Xuyên
    Ngày ban hành:26/01/2006Hết hiệu lực:01/01/2018
    Áp dụng:01/03/2006Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe
  • THÔNG TƯ

    LIÊN TỊCH BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH - BỘ LAO ĐỘNG -
    THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26 THÁNG 01 NĂM 2006 BỔ SUNG THÔNG TƯ LIÊN BỘ
    SỐ 14/TTLB NGÀY 30/9/1995 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH -
    LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI - BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN VIỆC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

     

    Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1, Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

    Trong khi chờ Chính phủ ban hành chính sách viện phí mới; để bảo đảm quyền lợi của người bệnh, cơ sở khám, chữa bệnh và thống nhất quản lý, liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung một số nội dung của Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí như sau:

    1. Ban hành tạm thời kèm theo Thông tư này Khung giá một phần viện phí của một số dịch vụ y tế phát sinh từ năm 1995 đến nay nhưng chưa được quy định trong Khung giá một phần viện phí ban hành kèm theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh xã hội - Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí.

    2. Khung giá một phần viện phí của các dịch vụ y tế này chưa bao gồm chi phí của các loại thuốc, chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt.

    3. Căn cứ Khung giá một phần viện phí các dịch vụ y tế ban hành kèm theo Thông tư này và Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; căn cứ vào tình hình kinh tế, xã hội của địa phương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định mức thu một phần viện phí cho các cơ sở khám, chữa bệnh do địa phương quản lý; Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định mức thu một phần viện phí cho các cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các Bộ, ngành khác.

    4. Bộ Y tế có trách nhiệm ban hành danh mục các loại thuốc, chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế và hướng dẫn thực hiện thu các chi phí về thuốc, chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế này theo giá mua vào của cơ sở khám, chữa bệnh và số lượng thực tế mà người bệnh đã sử dụng.

    5. Mức thu một phần viện phí của từng dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh đã được cơ quan có thẩm quyền quyết định và các chi phí thực tế về thuốc, chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt được quy định tại điểm 4 mà người bệnh đã sử dụng trong quá trình chẩn đoán và điều trị (cả điều trị ngoại trú và nội trú), là cơ sở để thanh toán viện phí đối với các đối tượng người bệnh, kể cả người bệnh có thẻ Bảo hiểm y tế.

    6. Cơ quan Bảo hiểm Xã hội có trách nhiệm thanh toán chi phí khám, chữa bệnh cho đối tượng có thẻ bảo hiểm y tế theo quy định tại điểm 5 Thông tư này và theo các quy định tại Thông tư số 21/2005/TTLT-BYT-BTC ngày 27/7/2005 của liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thc hiện Bảo hiểm y tế bắt buộc và Thông tư liên tịch số 22/2005/TTLT-BYT-BTC ngày 24/8/2005 của liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Bảo hiểm y tế tự nguyện.

    Việc thanh toán chi phí các dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn ban hành kèm theo Quyết định số 36/2005/QĐ-BYT ngày 31/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế bao gồm: giá của các dịch vụ kỹ thuật đã được cơ quan có thẩm quyền quyết định và chi phí các loại vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt theo quy định tại điểm 4 Thông tư này.

    Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Những nội dung quy định trước đây trái với Thông tư này đều bãi bỏ.

    Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về liên Bộ để xem xét, giải quyết.

     

    KT. Bộ trưởng

    Bộ Lao động thương binh

    và xã hội

    Thứ trưởng

    Đàm Hữu Đắc

    KT. Bộ trưởng

    Bộ Tài chính

     

    Thứ trưởng

    Huỳnh Thị Nhân

    KT. Bộ trưởng

    Bộ Y tế

     

    Thứ trưởng

    Nguyễn Thị Xuyên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    KHUNG GIÁ MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

    Áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú,
    kể cả người bệnh có thẻ BHYT

    (Ban hành kèm theo Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
    ngày 26/01/2006)

     

    Đơn vị : đồng

     

    Các  loại  dịch vụ

    Giá tối thiểu

    Giá tối

    đa

     

    PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

     

     

    C1

    CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

     

     

    1

    Chọc dò tủy sống

    7.000

    35.000

    2

    Đặt ống dẫn lưu màng phổi

    25.000

    80.000

    3

    Mở khí quản

    40.000

    180.000

    4

    Chọc dò màng tim

    20.000

    80.000

    5

    Rửa dạ dày

    7.000

    30.000

    6

    Đốt mụn cóc

    8.000

    30.000

    7

    Cắt sùi mào gà

    12.000

    60.000

    8

    Chấm Nitơ, AT

    3.000

    10.000

    9

    Đốt Hyd radenome

    10.000

    50.000

    10

    Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

    15.000

    65.000

    11

    Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

    30.000

    130.000

    12

    Bạch biến

    15.000

    65.000

    13

    Đốt mắt cá chân nhỏ

    15.000

    70.000

    14

    Cắt đường rò mông

    35.000

    120.000

    15

    Lột  nhẹ da mặt

    70.000

    300.000

    16

    Móng quặp

    20.000

    80.000

    17

    Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

    10.000

    50.000

    18

    Sinh thiết thận

    12.000

    45.000

    19

    Sinh thiết thận dưới siêu âm

    60.000

    200.000

    20

    Sinh thiết vú

    40.000

    100.000

    21

    Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

    500.000

    1.200.000

    22

    Sơi khớp có sinh thiết

    120.000

    320.000

    23

    Soi màng phổi

    30.000

    180.000

    24

    Soi thực quản dạ dày gắp giun

    50.000

    250.000

    25

    Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

    50.000

    250.000

    26

    Soi ruột  non + /-Sinh thiết

    230.000

    320.000

    27

    Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polup

    250.000

    400.000

    28

    Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

    270.000

    320.000

    29

    Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

    100.000

    150.000

    30

    Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

    350.000

    450.000

    31

    Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)

    300.000

    2.000.000

    32

    Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent)

    450.000

    800.000

    33

    Nội soi tai

    14.000

    70.000

    34

    Nội soi mũi xoang

    14.000

    70.000

    35

    Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

    34.000

    170.000

    36

    Nội  soi ống mật chủ

    22.000

    110.000

    37

    Nội soi niệu quản

    22.000

    110.000

    38

    Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

    450.000

    700.000

    39

    Nội soi lồng ngực

    450.000

    700.000

    40

    Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

    450.000

    700.000

    41

    Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

    1.000.000

    1.500.000

    42

    Đo áp lực đồ bàng quang

    25.000

    100.000

    43

    Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

    25.000

    100.000

    44

    Điện cơ tầng sinh môn

    25.000

    100.000

    45

    Niệu đồng đồ

    12.000

    35.000

    46

    Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

    25.000

    100.000

    47

    Cắt bỏ tinh hoàn

    25.000

    100.000

    48

    Mở rộng miệng lỗ sáo

    12.000

    45.000

    49

    Chọc hút nang gan qua siêu âm

    20.000

    80.000

    50

    Chọc  hút nang thận quan siêu âm

    25.000

    100.000

    51

    Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

    100.000

    300.000

    52

    Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Son de JJ)

    1.200.000

    1.500.000

    53

    Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ Cement (chưa bao gồm Cement hóa học)

    300.000

    800.000

    54

    Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

    350.000

    500.000

    55

    Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

    370.000

    650.000

    56

    Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Al bumin Human 20%-500ml)

    800.000

    2.000.000

    57

    Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

    20.000

    80.000

    58

    Đặt Catheter động mạch quay

    250.000

    450.000

    59

    Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

    300.000

    600.000

    60

    Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục.

    280.000

    500.000

    61

    Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

    200.000

    300.000

    62

    Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

    500.000

    800.000

    63

    Điều trị  hạ kali/canxi máu

    120.000

    180.000

    64

    Điều trị thải dộc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

    400.000

    650.000

    65

    Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

    100.000

    200.000

    66

    Thở máy (01 ngày điều trị)

    150.000

    350.000

    67

    Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

    350.000

    650.000

    68

    Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

    370.000

    750.000

    69

    Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

    350.000

    550.000

    70

    Tắm tảy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

    120.000

    180.000

    71

    Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMO SOL)

    600.000

    1.800.000

    72

    Lọc tách huyết tương (01 lần) (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

    600.000

    1.200.000

    73

    Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

    500.000

    1.000.000

    74

    Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

    65.000

    120.000

     

    Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

     

     

    1

    Giao thoa

    4.000

    10.000

    2

    Bàn  kéo

    10.000

    20.000

    3

    Bồn xoáy

    4.000

    10.000

    4

    Tập do liệt thần kinh trung ương

    5.000

    10.000

    5

    Tập do cứng khớp

    3.000

    12.000

    6

    Tập do liệt ngoại biên

    3.000

    10.000

    7

    Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

    4.000

    15.000

    8

    Chẩn đoán diện

    2.000

    10.000

    9

    Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo EL TRAC

    8.000

    20.000

    10

    Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo EL TRAC

    4.000

    10.000

    11

    Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

    2.000

    5.000

    12

    Tập với xe đạp tập

    2.000

    5.000

    13

    Tập với hệ thống ròng rọc

    2.000

    5.000

    14

    Thủy trị liệu (cả thuốc)

    40.000

    50.000

    15

    Vật lý trị liệu hô hấp

    3.000

    10.000

    16

    Vật lý trị liệu chỉnh hình

    5.000

    10.000

    17

    Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

    5.000

    10.000

    18

    Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

    5.000

    10.000

    19

    Tập dưỡng sinh

    2.000

    7.000

    20

    Điện vi dòng giảm đau

    5.000

    10.000

    21

    Xoa bóp bằng máy

    5.000

    10.000

    22

    Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

    20.000

    30.000

    23

    Xoa bóp toàn thân (60 phút)

    30.000

    50.000

    24

    Xông hơi

    5.000

    15.000

    25

    Giác hơi

    4.000

    12.000

    26

    Bó êm cẳng tay

    2.000

    7.000

    27

    Bó êm cẳng chân

    2.000

    8.000

    28

    Bó êm  đùi

    4.000

    12.000

    29

    Chẩn đoán bệnh điện thần kinh cơ

    10.000

    20.000

    30

    Xoa bóp áp lực hơi

    5.000

    10.000

    31

    Điện từ trường cao áp

    5.000

    10.000

    32

    Laser chiếu ngoài

    5.000

    10.000

    33

    Laser nội mạch

    25.000

    30.000

    34

    Laser thẩm mỹ

    25.000

    30.000

    35

    Sóng xung kích điều trị

    20.000

    30.000

    36

    Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

    300.000

    450.000

    37

    Nẹp chỉnh hình trên gối

    600.000

    900.000

    38

    Nẹp cổ tay - bàn tay

    150.000

    300.000

    39

    Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

    700.000

    900.000

    40

    Giày chỉnh  hình

    300.000

    450.000

    41

    Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

    700.000

    1.000.000

    42

    Nẹp đỡ cột sống cổ

    300.000

    450.000

    C2

    CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

     

     

    C2.1

    NGOẠI KHOA

     

     

    1

    Cố định gãy xương sườn

    20.000

    35.000

    2

    Nắn, bó gẫy xương đòn

    30.000

    50.000

    3

    Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

    30.000

    50.000

    4

    Nắn, bó gẫy xương gót

    30.000

    50.000

    5

    Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

    40.000

    150.000

    6

    Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

    30.000

    120.000

    7

    Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

    30.000

    120.000

    8

    Phẫu thuật thừa ngón

    40.000

    170.000

    9

    Phẫu thuật dính ngón

    50.000

    270.000

    10

    Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

    30.000

    120.000

    11

    Đặt Iradium (lần)

    100.000

    450.000

    12

    Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

    1.000.000

    2.000.000

    13

    Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

    700.000

    900.000

    14

    Phẫu thuật tim loại Blalock

    2.500.000

    4.500.000

    15

    Phẫu thuật cắt ống động mạch

    2.500.000

    4.500.000

    16

    Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

    2.500.000

    4.500.000

    17

    Phẫu thuật nong van động mạch chủ

    2.500.000

    4.500.000

    18

    Phâu thuật cắt màng tim rộng

    3.000.000

    5.000.000

    19

    Phẫu thuật thay đoạn nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

    2.500.000

    6.000.000

    20

    Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

    3.000.000

    7.000.000

    21

    Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo).

    3.000.000

    7.000.000

    22

    Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (ho mograft) chưa bao gồm máy tim phổi)

    3.000.000

    7.000.000

    23

    Phẫu thuật u tim/vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi)

    3.000.000

    7.000.000

    24

    Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

    3.000.000

    7.000.000

    25

    Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

    2.700.000

    6.000.000

    26

    Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

    2.500.000

    6.000.000

    27

    Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim).

    500.000

    1.200.000

    28

    Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

    1.000.000

    1.800.000

    29

    Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

    1.000.000

    1.800.000

    30

    Điều trị rối loạn nhịp bắng sóng cao tần (chưa bao gồm dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

    1.200.000

    1.800.000

    31

    Cấy đặt máy tạo nhịp/Cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

    650.000

    1.000.000

    32

    Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

    1.200.000

    1.800.000

    33

    Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

    1.200.000

    1.800.000

    34

    Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

    1.200.000

    1.800.000

    35

    Nút thông động tĩnh mạch cánh xoang hang (Chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon)

    1.200.000

    1.800.000

    36

    Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

    1.500.000

    2.000.000

    37

    Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

    1.000.000

    1.500.000

    38

    Phẫu thuật  nội soi u tuyến yên

    2.000.000

    3.000.000

    39

    Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

    1.000.000

    2.000.000

    40

    Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

    2.000.000

    3.500.000

    41

    Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

    2.500.000

    3.500.000

    42

    Phẫu thuật vi phẫu u não thất

    2.500.000

    3.500.000

    43

    Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

    3.000.000

    4.500.000

    44

    Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

    2.500.000

    4.000.000

    45

    Phẫu thuật nội soi não/tủy sống

    2.000.000

    3.000.000

    46

    Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

    3.500.000

    5.000.000

    47

    Mở thông dạ dày qua  nội soi

    2.000.000

    2.500.000

    48

    Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

    1.000.000

    1.500.000

    49

    Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

    2.500.000

    3.500.000

    50

    Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

    1.800.000

    2.000.000

    51

    Nong đường mật qua nội soi tá tràng

    1.800.000

    2.000.000

    52

    Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

    2.400.000

    3.000.000

    53

    Phẫu thuật trĩ tắc mạch

    12.000

    35.000

    54

    Cắt Polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

    350.000

    800.000

    55

    Đặt Stent đường mật/tụy (chưa bao gồm Stent)

    650.000

    1.200.000

    56

    Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho 02 lần đầu tiên)

    500.000

    1.000.000

    57

    Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho những lần tiếp theo)

    300.000

    700.000

    58

    Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

    50.000

    125.000

    59

    Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

    2.500.000

    3.500.000

    60

    Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

    2.500.000

    3.500.000

    61

    Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

    2.500.000

    3.500.000

    62

    Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

    1.500.000

    2.500.000

    63

    Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

    2.000.000

    3.000.000

    64

    Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

    1.500.000

    2.000.000

    65

    Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

    1.000.000

    2.000.000

    66

    Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

    500.000

    1.500.000

    67

    Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

    1.000.000

    2.000.000

    68

    Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

    2.000.000

    2.500.000

    69

    Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối).

    1.500.000

    2.500.000

    70

    Phẫu thuật nội soi cắt lách

    2.000.000

    3.000.000

    71

    Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối).

    2.000.000

    3.000.000

    72

    Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

    1.500.000

    2.000.000

    73

    Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

    1.000.000

    2.000.000

    74

    Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

    1.500.000

    2.000.000

    75

    Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.)

    1.800.000

    2.500.000

    76

    Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột.

    2.000.000

    2.500.000

    77

    Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan, siêu âm)

    2.500.000

    3.500.000

    78

    Phẫu thuật nội soi cắt gan

    2.000.000

    2.500.000

    79

    Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

    1.500.000

    2.000.000

    80

    Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

    1.000.000

    2.000.000

    81

    Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

    1.000.000

    2.000.000

    82

    Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

    2.000.000

    3.000.000

    83

    Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

    1.000.000

    2.000.000

    84

    Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

    1.000.000

    2.000.000

    85

    Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

    1.000.000

    2.000.000

    86

    Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

    1.500.000

    2.000.000

    87

    Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

    500.000

    1.500.000

    88

    Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

    1.000.000

    1.500.000

    89

    Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏ nhô xương cụt

    2.000.000

    1.500.000

    90

    Đo các chỉ số niệu động học

    1.000.000

    2.000.000

    91

    Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

    3.000.000

    4.000.000

    92

    Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)

    1.500.000

    3.000.000

    93

    Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít )

    1.500.000

    3.000.000

    94

    Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít )

    1.500.000

    3.000.000

    95

    Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít )

    5.000.000

    15.000.000

    96

    Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo )

    1.500.000

    3.000.000

    97

    Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo )

    1.000.000

    2.500.000

    98

    Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo )

    1.500.000

    3.000.000

    99

    Phẫu thuật khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo )

    1.000.000

    2.500.000

    100

    Phẫu thuật tạo hình  khớp háng

    1.000.000

    2.000.000

    101

    Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

    1.000.000

    2.500.000

    102

    Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản)

    1.500.000

    3.000.000

    103

    Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít )

    1.000.000

    2.500.000

    104

    Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

    500.000

    2.000.000

    105

    Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt cắt sụn và lưỡi bào)

    700.000

    2.200.000

    106

    Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

    700.000

    2.200.000

    107

    Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

    700.000

    2.200.000

    108

    Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

    1.500.000

    3.000.000

    109

    Phẫu thuật chuyển gân điều trị co ngón tay do liệt vận động

    1.000.000

    1.600.000

    110

    Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

    1.000.000

    1.600.000

    111

    Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

    500.000

    1.200.000

    112

    Tạo hình khí phế quản

    7.000.000

    10.000.000

    113

    Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

    2.000.000

    3.000.000

    114

    Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

    800.000

    1.200.000

    115

    Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

    1.500.000

    3.000.000

    116

    Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

    1.500.000

    2.000.000

    117

    Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

    1.200.000

    1.500.000

    118

    Phẫu thuật làm vận động khớp gối

    1.500.000

    2.000.000

    119

    Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

    1.200.000

    1.500.000

    C2.2

    SẢN PHỤ KHOA

     

     

    1

    Làm thuốc âm đạo

    2.000

    5.000

    2

    Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

    25.000

    100.000

    3

    Hút thai dưới 12 tuần

    30.000

    80.000

    4

    Nạo phá thai 3 tháng giữa

    100.000

    350.000

    5

    Nạo hút thai trứng

    20.000

    70.000

    6

    Hút thai có gây mê tĩnh mạch

    80.000

    200.000

    7

    Đặt/tháo dụng cụ tử cung

    5.000

    15.000

    8

    Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

    30.000

    80.000

    9

    Đốt Laser cổ tử cung

    6.000

    20.000

    10

    Tiêm nhân Chorio

    5.000

    12.000

    11

    Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

    10.000

    25.000

    12

    Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

    70.000

    180.000

    13

    Chọc ối điều trị đa ối

    10.000

    35.000

    14

    Khâu rách cùng đồ

    25.000

    80.000

    15

    Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

    5.000

    12.000

    16

    Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc tê)

    150.000

    400.000

    17

    Bóc nhân xơ vú

    70.000

    150.000

    18

    Trích áp xe Bartholin

    30.000

    120.000

    19

    Bóc  nang Bartholin

    65.000

    180.000

    20

    Triệt sản nam

    30.000

    100.000

    21

    Triệt sản nữ

    50.000

    150.000

    22

    Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

    150.000

    400.000

    23

    Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

    150.000

    700.000

    24

    Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

    500.000

    1.200.000

    25

    Phẫu thuật u nang buồng trứng

    250.000

    500.000

    26

    Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

    300.000

    1.200.000

    27

    Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

    120.000

    350.000

    28

    Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

    1.200.000

    1.500.000

    29

    Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

    150.000

    400.000

    30

    Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

    350.000

    1.300.000

    31

    Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

    150.000

    450.000

    32

    Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

    180.000

    600.000

    33

    Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

    250.000

    800.000

    34

    Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

    180.000

    500.000

    35

    Nội xoay thai

    80.000

    350.000

    36

    Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

    200.000

    650.000

    37

    Chọc hút noãn

    2.500.000

    3.600.000

    38

    Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng

    1.000.000

    2.500.000

    39

    Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

    700.000

    1.500.000

    40

    Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

    1.800.000

    2.700.000

    41

    Đo tim thai bằng Doppler

    12.000

    35.000

    42

    Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring

    30.000

    70.000

    43

    Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

    1.000.000

    3.000.000

    44

    Thu tinh nhân tạo IUI

    80.000

    250.000

    45

    Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng nõan, môi trường nuôi cấy)

    2.000.000

    5.000.000

    46

    Tiêm tinh trùng vào trứng IC SI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

    2.200.000

    5.400.000

    47

    Xin trứng -làm IVF/ICS (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

    2.500.000

    6.000.000

    48

    Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)

    800.000

    1.200.000

    49

    Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

    2.000.000

    3.000.000

    C2.3

    MẮT

     

     

    1

    Đo khúc xạ máy

    3.000

    5.000

    2

    Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

    20.000

    40.000

    3

    Điện chẩm

    15.000

    35.000

    4

    Sắc giác

    10.000

    20.000

    5

    Điện võng mạc

    15.000

    35.000

    6

    Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

    10.000

    15.000

    7

    Đo thị lực khách quan

    25.000

    40.000

    8

    Đánh bờ mi

    5.000

    10.000

    9

    Chữa bỏng mắt do hàn điện

    5.000

    10.000

    10

    Rửa cùng đồ 1 mắt

    10.000

    15.000

    11

    Điện di điều trị (1 lần)

    5.000

    8.000

    12

    Múc nội nhân (có độn hoặc không độn)

    220.000

    400.000

    13

    Khoét bỏ nhãn cầu

    110.000

    400.000

    14

    Nặn tuyến bờ mi

    7.000

    10.000

    15

    Lấy sạn vôi kết mạc

    7.000

    10.000

    16

    Đốt lông Xiêu

    10.000

    12.000

    17

    Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

    200.000

    470.000

    18

    Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

    250.000

    550.000

    19

    Phẫu thuật  Epicanthus (1 mắt)

    250.000

    500.000

    20

    Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

    300.000

    500.000

    21

    Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

    200.000

    250.000

    22

    Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

    250.000

    320.000

    23

    Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

    250.000

    400.000

    24

    Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

    250.000

    500.000

    25

    Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

    300.000

    700.000

    26

    Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

    350.000

    650.000

    27

    Phẫu thuật  lác (2 mắt)

    450.000

    600.000

    28

    Phẫu thuật  lác (1 mắt)

    300.000

    400.000

    29

    Soi bóng đồng tử

    5.000

    8.000

    30

    Phẫu thuật cắt bè

    200.000

    450.000

    31

    Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

    500.000

    1.000.000

    32

    Phẫu thuật cắt bao sau

    200.000

    250.000

    33

    Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

    300.000

    600.000

    34

    Rạch góc tiền phòng

    200.000

    400.000

    35

    Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

    300.000

    500.000

    36

    Phẫu thuật cắt màng đồng tử

    200.000

    280.000

    37

    Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

    600.000

    800.000

    38

    Phẫu thuật u mi không vá da

    150.000

    450.000

    39

    Phẫu thuật u có vá da tạo hình

    300.000

    600.000

    40

    Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

    300.000

    600.000

    41

    Phẫu thuật u kết mạc nông

    150.000

    300.000

    42

    Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

    200.000

    400.000

    43

    Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

    200.000

    350.000

    44

    Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

    150.000

    350.000

    45

    Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

    500.000

    800.000

    46

    Lấy dị vật tiền phòng

    150.000

    400.000

    47

    Lấy dị vật hốc mắt

    200.000

    500.000

    48

    Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

    500.000

    600.000

    49

    Khâu giác mạc đơn thuần

    150.000

    220.000

    50

    Khâu củng mạc đơn thuần

    200.000

    270.000

    51

    Khâu củng giác mạc phức tạp

    500.000

    600.000

    52

    Khâu giác mạc phức tạp

    250.000

    400.000

    53

    Khâu củng mạc phức tạp

    250.000

    400.000

    54

    Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

    200.000

    400.000

    55

    Khâu  phục hồi bờ mi

    150.000

    300.000

    56

    Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

    200.000

    600.000

    57

    Chích mủ hốc mắt

    150.000

    230.000

    58

    Khâu da mi  kết mạc bị rách

    160.000

    300.000

    59

    Cắt bỏ túi lệ

    250.000

    500.000

    60

    Cắt mộng đơn thuần

    200.000

    450.000

    61

    Cắt mộng áp Mylomycin

    200.000

    470.000

    62

    Gọt giác mạc

    150.000

    430.000

    63

    Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon)

    400.000

    700.000

    64

    Khâu cò mi

    150.000

    190.000

    65

    Phủ kết mạc

    200.000

    350.000

    66

    Cắt u kết mạc không vá

    180.000

    250.000

    67

    Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

    550.000

    700.000

    68

    Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

    500.000

    600.000

    69

    Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

    500.000

    750.000

    70

    Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

    400.000

    500.000

    71

    Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

    50.000

    100.000

    72

    Tạo hình vùng bè bằng Laser

    80.000

    150.000

    73

    Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

    80.000

    150.000

    74

    Mở bao sau bằng Laser

    80.000

    150.000

    75

    Chọc tháo dịch dưới hắc mạc bơm hơi tiền phòng

    250.000

    400.000

    76

    Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU

    300.000

    500.000

    77

    Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

    500.000

    700.000

    78

    Tháo dầu Silicon phẫu thuật

    250.000

    400.000

    79

    Diện đông  thể mi

    120.000

    200.000

    80

    Siêu âm điều trị (1 ngày)

    10.000

    15.000

    81

    Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

    15.000

    20.000

    82

    Điện rung mắt quang động

    25.000

    40.000

    83

    Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

    20.000

    40.000

    84

    Lấy huyết thanh đóng ống

    20.000

    30.000

    85

    Cắt chỉ giác mạc

    10.000

    15.000

    86

    Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tiab)

    10.000

    15.000

    87

    Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

    200.000

    500.000

    88

    Tách dính mi cầu ghép kết mạc

    400.000

    750.000

    89

    Phẫu thuật hẹp khe mi

    150.000

    250.000

    90

    Phẫu thuật tháo cò mi

    40.000

    60.000

    91

    U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

    20.000

    80.000

    92

    U bạch mạch kết mạc

    10.000

    40.000

    93

    Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mặt)

    1.500.000

    3.500.000

    94

    Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Pha co (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

    1.000.000

    2.000.000

    95

    Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

    1.000.000

    2.000.000

    96

    Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

    1.000.000

    2.000.000

    97

    Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

    120.000

    250.000

    C2.4

    TAI - MŨI - HỌNG

     

     

    1

    Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

    5.000

    15.000

    2

    Lấy dị vật họng

    10.000

    20.000

    3

    Đốt họng bằng Nitơ lỏng

    40.000

    100.000

    4

    Đốt họng bằng khí CO2(bằng áp lạnh)

    35.000

    75.000

    5

    Nhét bấc mũi trước cầm máu

    12.000

    20.000

    6

    Nhét bấc mũi sau cầm máu

    15.000

    50.000

    7

    Trích màng nhĩ

    10.000

    30.000

    8

    Thông vòi nhĩ

    5.000

    30.000

    9

    Nong vòi nhĩ

    3.000

    10.000

    10

    Chọc hút dịch vành tai

    4.000

    15.000

    11

    Chích rạch vành tai

    7.000

    25.000

    12

    Lấy hút biểu bì ống tai

    7.000

    25.000

    13

    Hút xoang dưới áp lực

    5.000

    20.000

    14

    Nâng, nắn sống mũi

    30.000

    120.000

    15

    Khí dung

    2.000

    8.000

    16

    Rửa tai, rửa mũi, xông họng

    3.000

    15.000

    17

    Nạo VA

    30.000

    100.000

    18

    Bẻ cuốn mũi

    8.000

    40.000

    19

    Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

    60.000

    180.000

    20

    Nhét meche mũi

    12.000

    40.000

    21

    Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

    12.000

    40.000

    22

    Đốt họng hạt

    8.000

    25.000

    23

    Chọc hút u nang sàn mũi

    8.000

    25.000

    24

    Cắt polyp ống tai

    8.000

    20.000

    25

    Sinh thiết vòm mũi họng

    8.000

    25.000

    26

    Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

    40.000

    125.000

    27

    Soi thanh quản cắt papilloma

    40.000

    125.000

    28

    Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

    20.000

    70.000

    29

    Soi thực quản bằng ống mềm

    20.000

    70.000

    30

    Đốt Amidan áp lạnh

    30.000

    100.000

    31

    Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

    50.000

    150.000

    32

    Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

    80.000

    220.000

    33

    Thông vòi nhĩ nội soi

    20.000

    60.000

    34

    Nong vòi nhĩ nội soi

    20.000

    60.000

    35

    Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

    70.000

    150.000

    36

    Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

    90.000

    250.000

    37

    Nội soi Tai - Mũi - Họng

    80.000

    180.000

    38

    Mổ sào bào thượng nhĩ

    250.000

    600.000

    39

    Đo sức cản của mũi

    25.000

    65.000

    40

    Đo thính lực đơn âm

    7.000

    30.000

    41

    Đo trên ngưỡng

    8.000

    35.000

    42

    Đo sức nghe lời

    5.000

    25.000

    43

    Đo phản xạ cơ bàn đạp

    4.000

    15.000

    44

    Đo nhĩ lượng

    4.000

    15.000

    45

    Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

    10.000

    35.000

    46

    Đo OAE (1 lần)

    7.000

    30.000

    47

    Đo ABR (1 lần)

    30.000

    150.000

    48

    Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

    3.500.000

    6.500.000

    49

    Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

    2.000.000

    5.000.000

    50

    Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

    3.500.000

    6.500.000

    51

    Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII

    1.500.000

    4.800.000

    52

    Phẫu thuật đỉ xương đá

    1.500.000

    3.000.000

    53

    Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

    2.000.000

    5.000.000

    54

    Ghép thanh khí quản đặt Stenl (chưa bao gồm Stent)

    2.000.000

    5.000.000

    55

    Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm Stent)

    2.500.000

    6.000.000

    56

    Đặt Stenl điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm Stent)

    2.500.000

    6.000.000

    57

    Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm Stent/van phát âm, thanh quản điện)

    2.000.000

    4.500.000

    58

    Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

    7.000.000

    11.000.000

    59

    Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vóm mũi họng

    2.500.000

    6.000.000

    60

    Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

    3.000.000

    6.500.000

    61

    Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

    3.500.000

    7.000.000

    62

    Phẫu thuật tái tọa vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

    2.500.000

    5.000.000

    63

    Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

    2.700.000

    5.000.000

    64

    Cắt dây thần  kinh Vidien qua nội soi

    2.500.000

    5.500.000

    65

    Cắt u cuộn cảnh

    3.000.000

    5.500.000

    66

    Phẫu thuật áp xe não do tai

    3.500.000

    5.000.000

    67

    Phẫu thuật cắt vỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

    1.500.000

    4.500.000

    68

    Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

    2.500.000

    4.500.000

    69

    Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

    2.500.000

    6.000.000

    70

    Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

    2.500.000

    6.000.000

    71

    Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

    2.500.000

    4.500.000

    72

    Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

    2.500.000

    4.000.000

    73

    Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

    2.700.000

    5.000.000

    C.2

    RĂNG - HÀM - MẶT

     

     

    C2.5.1

    PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

     

     

    1

    Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

    30.000

    100.000

    2

    Phẫu thuật nhổ răng khó

    35.000

    120.000

    3

    Phẫu thuật cắt lợi trùm

    30.000

    60.000

    4

    Rạch áp xe trong miệng

    15.000

    35.000

    5

    Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

    15.000

    35.000

    6

    Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

    40.000

    130.000

    7

    Nhổ chân răng

    20.000

    80.000

    8

    Nhổ lấy nanh răng

    30.000

    240.000

    9

    Cắt cuống 1 chân

    30.000

    120.000

    10

    Nạo túi lợi 1 sex tant

    8.000

    30.000

    11

    Nắm trật khớp thái dương hàm

    7.000

    25.000

    12

    Lấy u lành dưới 3 cm

    250.000

    400.000

    13

    Lấy u lành trên 3 cm

    300.000

    500.000

    14

    Lấy sỏi ống Wharton

    300.000

    500.000

    15

    Nhổ răng ngầm dưới xương

    200.000

    360.000

    16

    Nhổ răng mọc lạc chỗ

    100.000

    200.000

    17

    Bấm gai xương trên 02 ổ răng

    40.000

    80.000

    18

    Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

    60.000

    110.000

    19

    Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

    80.000

    130.000

    20

    Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

    130.000

    230.000

    21

    Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

    500.000

    780.000

    22

    Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

    200.000

    400.000

    23

    Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên

    70.000

    150.000

    24

    Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

    250.000

    350.000

    C.2.5.2

    Điều trị răng

     

     

    1

    Hàn răng sa sâu ngà

    50.000

    70.000

    2

    Trám bít  hố rãnh

    50.000

    90.000

    3

    Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

    50.000

    110.000

    4

    Điều trị tủy răng sữa một chân

    150.000

    210.000

    5

    Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

    170.000

    260.000

    6

    Chụp thép làm sẵn

    120.000

    170.000

    7

    Răng sâu ngà

    80.000

    140.000

    8

    Răng viêm tủy  hồi phục

    80.000

    160.000

    9

    Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

    200.000

    300.000

    10

    Điều trị tủy răng số 4, 5

    200.000

    370.000

    11

    Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

    400.000

    600.000

    12

    Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

    450.000

    730.000

    13

    Điều trị tủy  lại

    500.000

    870.000

    14

    Hàn Composite cổ răng

    150.000

    250.000

    15

    Hàn thẩm mỹ Com posite (veneer)

    200.000

    350.000

    16

    Phục hồi thân răng có chốt

    200.000

    350.000

    17

    Tẩy răng trắng 1 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

    500.000

    900.000

    18

    Tẩy răng trắng 2 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

    800.000

    1.300.000

    C.2.5.3

    RĂNG GIẢ THÁO LẮP

     

     

    1

    Hàm khung đúc (chưa tính răng)

    400.000

    750.000

    2

    Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

    400.000

    650.000

    C.2.5.4

    RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

     

     

    1

    Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gòm Implant, cùi giả thay thế)

    2.000.000

    4.800.000

    2

    Một đơn vị sứ kim loại

    500.000

    700.000

    3

    Một đơn vị sứ toàn phần

    600.000

    1.000.000

    4

    Một trụ thép

    400.000

    550.000

    5

    Một chụp thép cầu nhựa

    450.000

    600.000

    6

    Cầu nhựa 3 đơn vị

    130.000

    220.000

    7

    Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

    1.200.000

    1.800.000

    C.2.5.5

    NẮN CHỈNH RĂNG

     

     

    1

    Hàm dự phòng loại tháo lắp

    270.000

    500.000

    2

    Hàm dự phòng loại gắn chặt

    550.000

    750.000

    3

    Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear )

    1.500.000

    2.400.000

    4

    Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

    2.000.000

    3.000.000

    5

    Hàm điều trị chỉnh hình loại thảo lắp đơn giản

    500.000

    900.000

    6

    Hàm điều trị chỉnh hình loại thảo lắp phức tạp

    800.000

    1.500.000

    7

    Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

    2.500.000

    3.500.000

    8

    Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

    4.000.000

    5.800.000

    9

    Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

    5.000.000

    7.000.000

    10

    Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

    150.000

    220.000

    11

    Hàm duy trì kết quả loại cố định

    250.000

    400.000

    12

    Lấy khuôn để nghiên cứu chấn đoán (hai hàm)

    30.000

    70.000

    C.2.5.6

    SỬA LẠI HÀM CŨ

     

     

    1

    Làm lại hàm

    150.000

    200.000

    2

    Sửa hàm

    30.000

    60.000

    3

    Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

    40.000

    50.000

    C.2.5.7

    CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

     

     

    1

    Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

    1.000.000

    2.000.000

    2

    Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

    1.500.000

    2.400.000

    3

    Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

    700.000

    1.200.000

    4

    Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

    1.000.000

    2.100.000

    5

    Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

    1.000.000

    2.200.000

    6

    Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

    2.000.000

    3.200.000

    7

    Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

    1.000.000

    1.900.000

    8

    Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

    800.000

    1.800.000

    9

    Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

    1.000.000

    1.950.000

    10

    Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

    800.000

    1.800.000

    11

    Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

    1.000.000

    2.000.000

    12

    Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

    1.000.000

    2.100.000

    13

    Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

    1.000.000

    1.950.000

    14

    Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

    1.000.000

    2.000.000

    15

    Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

    900.000

    1.800.000

    16

    Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

    900.000

    1.800.000

    17

    Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

    1.000.000

    2.000.000

    18

    Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

    1.100.000

    2.200.000

    19

    Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

    1.200.000

    2.300.000

    20

    Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

    1.100.000

    2.200.000

    21

    Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

    1.000.000

    2.000.000

    22

    Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

    800.000

    1.600.000

    23

    Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

    800.000

    1.700.000

    24

    Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

    800.000

    1.900.000

    25

    Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)

    1.000.000

    2.000.000

    26

    Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

    1.000.000

    2.100.000

    27

    Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

    1.000.000

    1.850.000

    28

    Phẫu thuật tạo hình môi một bên

    600.000

    1.200.000

    29

    Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

    700.000

    1.300.000

    30

    Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

    600.000

    1.200.000

    31

    Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

    600.000

    1.200.000

    32

    Phẫu thuật căng da mặt

    600.000

    1.200.000

    33

    Cắt u nang giáp mông

    800.000

    1.600.000

    34

    Cắt u nang cạnh cổ

    800.000

    1.600.000

    35

    Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

    900.000

    1.800.000

    36

    Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

    1.000.000

    1.950.000

    37

    Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

    1.000.000

    1.950.000

    38

    Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

    700.000

    1.400.000

    39

    Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

    700.000

    1.500.000

    40

    Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

    650.000

    1.300.000

    41

    Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt

    700.000

    1.400.000

    42

    Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

    750.000

    1.500.000

    43

    Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

    750.000

    1.500.000

    44

    Cắt bỏ nang sàn miệng

    800.000

    1.650.000

    45

    Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

    800.000

    1.650.000

    46

    Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

    800.000

    1.600.000

    47

    Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

    700.000

    1.400.000

    48

    Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

    750.000

    1.500.000

    49

    Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

    400.000

    800.000

    50

    Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

    650.000

    1.300.000

    51

    Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

    750.000

    1.500.000

    52

    Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

    850.000

    1.650.000

    C2.6

    BỎNG

     

     

    1

    Thay băng bỏng (1 lần)

    25.000

    100.000

    2

    Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

    40.000

    100.000

    3

    Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)

    80.000

    120.000

    4

    Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

    1.000.000

    2.000.000

    5

    Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

    1.500.000

    2.500.000

    6

    Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

    800.000

    1.500.000

    7

    Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

    1.300.000

    2.300.000

    8

    Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

    30.000

    50.000

    9

    Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

    45.000

    60.000

    10

    Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

    100.000

    300.000

    11

    Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm dopper

    50.000

    90.000

    12

    Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

    50.000

    70.000

    13

    Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

    30.000

    55.000

    14

    Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

    100.000

    300.000

    15

    Điều trị bằng ôxy cao áp

    60.000

    100.000

    C2.7

    CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

     

     

     

    Phẫu thuật

     

     

    1

    Phẫu thuật loại Đặc biệt

    500.000

    2.500.000

    2

    Phẫu thuật loại 1

    300.000

    1.800.000

    3

    Phẫu thuật loại 2

    180.000

    1.000.000

    4

    Phẫu thuật loại 3

    150.000

    800.000

     

    Thủ thuật

     

     

    1

    Thủ thuật loại Đặc biệt

    300.000

    1.200.000

    2

    Thủ thuật loại 1

    120.000

    700.000

    3

    Thủ thuật loại 2

    70.000

    450.000

    4

    Thủ thuật loại 3

    50.000

    200.000

     

    (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)

    (Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

    C3

    XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

     

     

    C3.1

    XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

     

     

    1

    Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

    150.000

    250.000

    2

    Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

    12.000

    30.000

    3

    Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

    15.000

    40.000

    4

    Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

    12.000

    35.000

    5

    Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

    25.000

    60.000

    6

    Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

    30.000

    60.000

    7

    Độ tập trung tiểu cầu

    6.000

    12.000

    8

    Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

    8.000

    15.000

    9

    Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

    8.000

    15.000

    10

    Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

    6.000

    30.000

    11

    Tập trung bạch cầu

    10.000

    25.000

    12

    Máu lắng (bằng máy tự động)

    20.000

    30.000

    13

    Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

    15.000

    30.000

    14

    Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

    20.000

    60.000

    15

    Nhuộm  Phosphatase acid

    30.000

    65.000

    16

    Cấy cụm tế bào tủy

    350.000

    500.000

    17

    Xét nghiệm hòa hợp (Cross- Match) trong phát máu

    20.000

    30.000

    18

    Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

    20.000

    70.000

    19

    Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

    20.000

    70.000

    20

    Lách đồ

    20.000

    50.000

    21

    Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 market)

    70.000

    160.000

    22

    Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)

    15.000

    35.000

    23

    Thời gian Throboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

    15.000

    35.000

    24

    Thời gian Thrombin (TT)

    15.000

    35.000

    25

    Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

    30.000

    70.000

    26

    Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

    35.000

    100.000

    27

    Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

    12.000

    25.000

    28

    Nghiệm pháp von-Kaulla

    15.000

    45.000

    29

    Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố)

    50.000

    150.000

    30

    Định lượng D-Dimer

    160.000

    220.000

    31

    Định lượng Protein S

    80.000

    220.000

    32

    Định lượng Protein C

    150.000

    220.000

    33

    Định lượng yếu tố Thrombomodulin

    60.000

    180.000

    34

    Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

    70.000

    180.000

    35

    Định lượng yếu tố von- Willebrand (V-WF)

    70.000

    180.000

    36

    Định lượng yếu tố PAI-1/PAI-2

    70.000

    180.000

    37

    Định lượng Plasminogen

    70.000

    180.000

    38

    Định lượnga2anti-plasmin (a2AP)

    70.000

    180.000

    39

    Định lượngb-Thromboglobulin (bTG)

    70.000

    180.000

    40

    Định lượng t-PA

    70.000

    180.000

    41

    Định lượng anti Thrombin III

    60.000

    120.000

    42

    Định lượnga2Macroglobulin (a2MG)

    60.000

    180.000

    43

    Định lượng chất ức chế C1

    60.000

    180.000

    44

    Định lượng yếu tố Heparin

    60.000

    180.000

    45

    Định lượng yếu tố kháng Xa

    70.000

    220.000

    46

    Ngưng tập tiểu cầu với ADP-Epinephrin/ Collagen/Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố)

    40.000

    80.000

    47

    Định lượng FDP

    40.000

    120.000

    48

    Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

    800.000

    3.500.000

    49

    Điện di miễn dịch

    120.000

    450.000

    50

    Test Đường + Ham

    25.000

    60.000

    51

    Đếm số lượng CD3- CD4- CD8

    120.000

    350.000

    52

    Phân tích CD (1 loại CD)

    50.000

    150.000

    53

    Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

    20.000

    60.000

    54

    Thử phản ứng dị ứng thuốc

    25.000

    65.000

    55

    Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

    120.000

    350.000

    56

    Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

    120.000

    180.000

    57

    Định lượng men G6PD

    25.000

    70.000

    58

    Định lượng men Pyruvat kinase

    65.000

    150.000

    59

    Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

    220.000

    450.000

    60

    Nhiễm sắc thể Philadenphia (có ảnh karyotype)

    90.000

    200.000

    61

    Xác định gen bệnh máu ác tính

    300.000

    800.000

    62

    Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

    600.000

    1.000.000

    63

    Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

    120.000

    250.000

    64

    Anti-HCV (ELISA)

    70.000

    100.000

    65

    Anti-HIV (ELISA)

    40.000

    90.000

    66

    HbsAg (nhanh)

    25.000

    60.000

    67

    Anti-HCV (nhanh)

    25.000

    60.000

    68

    Anti-HIV (nhanh)

    25.000

    60.000

    69

    Anti-HBs (ELISA)

    40.000

    60.000

    70

    Anti-HBc lgG (ELISA)

    40.000

    60.000

    71

    Anti-HBc lgM (ELISA)

    40.000

    95.000

    72

    Anti-Hbe (ELISA)

    40.000

    80.000

    73

    HbeAg (ELISA)

    40.000

    80.000

    74

    Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

    50.000

    90.000

    75

    Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

    40.000

    60.000

    76

    Anti-HTLV1/2 (ELISA)

    50.000

    70.000

    77

    Anti-EBV lgG (ELISA)

    60.000

    125.000

    78

    Anti-EBV lgM (ELISA)

    60.000

    125.000

    79

    Anti-CMV lgG (ELISA)

    60.000

    125.000

    80

    Anti-CMV lgM (ELISA)

    60.000

    125.000

    81

    Xác định DNA trong viêm gan B

    160.000

    270.000

    82

    Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

    100.000

    180.000

    83

    HIV (PCR)

    120.000

    350.000

    84

    HCV (RT-PCR)

    180.000

    450.000

    85

    HIV (RT-PCR)

    220.000

    600.000

    86

    Định tuýp E, B HIV-1

    500.000

    950.000

    87

    Định lượng virus viêm gan B (HBV)

    800.000

    1.350.000

    88

    Định nhóm máu khó hệ ABO

    120.000

    180.000

    89

    Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

    80.000

    150.000

    90

    Định nhóm máu A1

    20.000

    30.000

    91

    Xác định kháng nguyên H

    20.000

    30.000

    92

    Định nhóm máu hệ Kell

    120.000

    170.000

    93

    Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N)

    120.000

    170.000

    94

    Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

    120.000

    170.000

    95

    Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

    120.000

    170.000

    96

    Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

    250.000

    330.000

    97

    Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

    120.000

    160.000

    98

    Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

    120.000

    160.000

    99

    Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

    120.000

    160.000

    100

    Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

    120.000

    160.000

    101

    Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

    120.000

    160.000

    102

    Sàng lọc kháng thể bất thường

    50.000

    80.000

    103

    Định danh kháng thể bất thường

    800.000

    1.100.000

    104

    Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50

    15.000

    35.000

    105

    Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

    40.000

    80.000

    106

    Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

    250.000

    800.000

    107

    Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

    1.200.000

    2.500.000

    108

    Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

    1.200.000

    2.500.000

    109

    Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

    1.500.000

    3.000.000

    110

    Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

    13.000.000

    16.000.000

    111

    Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương

    13.000.000

    16.000.000

    112

    Xét nghiệm xác định HLA

    2.500.000

    3.000.000

     

    113

    Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan

    300.000

    400.000

    114

    Xét nghiệm tiền mẫn cảm

    200.000

    400.000

    115

    Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

    1.400.000

    1.700.000

    116

    Bilan đông cầm máu - huyết khối

    1.000.000

    1.500.000

    117

    Định lượng yếu tố VIII/IX

    100.000

    300.000

    118

    Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

    600.000

    1.000.000

    119

    Test Coombs

    23.000

    70.000

    120

    Xét nghiệm sắc thể kỹ thuật DNA với Protein

    3.000.000

    5.000.000

    121

    Xét nghiệm xác định gen

    2.500.000

    3.200.000

    122

    Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

    20.000

    30.000

     

    XÉT NGHIỆM HÓA SINH

     

     

    1

    Gross

    10.000

    15.000

    2

    Maclagan

    10.000

    15.000

    3

    Amoniac

    15.000

    70.000

    4

    CPK

    12.000

    25.000

    5

    ACTH

    60.000

    75.000

    6

    ADH

    100.000

    135.000

    7

    Cortison

    40.000

    75.000

    8

    GH

    40.000

    75.000

    9

    Testosteron

    40.000

    60.000

    10

    Erythropoietin

    50.000

    75.000

    11

    Thyroglobulin

    50.000

    75.000

    12

    Calcitonin

    50.000

    75.000

    13

    TRAb

    150.000

    250.000

    14

    Phenytoin

    50.000

    75.000

    15

    Theophylin

    50.000

    75.000

    16

    Tricyclic anti depressant

    50.000

    75.000

    17

    Quinin/Cloroquin/Mefloquin

    50.000

    75.000

    18

    Nồng độ rượu trong máu

    15.000

    28.000

    19

    Paracetamol

    20.000

    35.000

    20

    Benzodiazepam(BZD)

    20.000

    35.000

    21

    Ngộ độc thuốc

    25.000

    60.000

    22

    Salicylate

    45.000

    70.000

    23

    ALA

    60.000

    85.000

    24

    A/G

    15.000

    35.000

    25

    Calci

    3.000

    12.000

    26

    Calci ion hóa

    10.000

    25.000

    27

    Phospho

    5.000

    15.000

    28

    CK-MB

    15.000

    35.000

    29

    LDH

    10.000

    25.000

    30

    Gama GT

    7.000

    18.000

    31

    CRP hs

    18.000

    50.000

    32

    Ceruloplasmin

    25.000

    65.000

    33

    HBA 1c

    25.000

    65.000

    34

    Apolipoprotein A/B (1 loại)

    15.000

    45.000

    35

    IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

    20.000

    60.000

    36

    Lipase

    20.000

    55.000

    37

    Complement 3 (C3)/4 (C4) ( 1 loại)

    20.000

    55.000

    38

    Beta 2 Microglobulin

    25.000

    70.000

    39

    RF (Rheumatold Factor)

    20.000

    55.000

    40

    ASLO

    20.000

    55.000

    41

    Transferin

    25.000

    60.000

    42

    Khí máu

    30.000

    100.000

    43

    Catecholamin

    60.000

    200.000

    44

    T3/F T3/T4/F T4 (1 loại)

    20.000

    60.000

    45

    TSH

    15.000

    55.000

    46

    Alpha FP (AFP)

    25.000

    85.000

    47

    PSA

    30.000

    85.000

    48

    Ferritin

    25.000

    75.000

    49

    Insuline

    25.000

    75.000

    50

    CEA

    30.000

    80.000

    51

    Beta - HCG

    30.000

    80.000

    52

    Estradiol

    25.000

    75.000

    53

    LH

    25.000

    75.000

    54

    FSH

    25.000

    75.000

    55

    Prolactin

    25.000

    70.000

    56

    Progesteron

    25.000

    75.000

    57

    Homocysteine

    60.000

    135.000

    58

    Myoglobin

    35.000

    85.000

    59

    Troponin T/1

    25.000

    70.000

    60

    Cyclosporine

    150.000

    300.000

    61

    PTH

    120.000

    220.000

    62

    CA 19-9

    65.000

    130.000

    63

    CA 15-3

    70.000

    140.000

    64

    CA 72-4

    65.000

    125.000

    65

    CA 125

    70.000

    130.000

    66

    Cyfra 21-1

    40.000

    90.000

    67

    Folate

    30.000

    80.000

    68

    Vitamin B12

    25.000

    70.000

    69

    Digoxin

    30.000

    80.000

    70

    Anti - TG

    150.000

    250.000

    71

    Pre albumin

    35.000

    90.000

    72

    Lactat

    35.000

    90.000

    73

    Lambda

    35.000

    90.000

    74

    Kappa

    35.000

    90.000

    75

    HBDH

    35.000

    90.000

    76

    Haptoglobin

    35.000

    90.000

    77

    GLDH

    35.000

    90.000

    78

    Alpha Microglobulin

    35.000

    90.000

     

    Xét nghiệm vi sinh

     

     

    1

    Vi khuẩn chí

    8.000

    25.000

    2

    Xét nghiệm tìm BK

    10.000

    25.000

    3

    Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

    80.000

    120.000

    4

    Nuôi cấy vi khuẩn

    80.000

    120.000

    5

    Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

    700.000

    1.250.000

    6

    Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

    120.000

    250.000

    7

    Phản ứng CRP

    15.000

    30.000

    8

    Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

    90.000

    110.000

    9

    Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

    250.000

    300.000

    10

    Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

    370.000

    420.000

    11

    Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

    800.000

    1.250.000

    12

    Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

    800.000

    1.260.000

    13

    Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

    75.000

    90.000

    14

    Chẩn đoán Dengue lgM bằng kỹ thuật ELISA

    100.000

    130.000

    15

    Chẩn đoán Dengue lgG bằng kỹ thuật ELISA

    100.000

    130.000

    16

    Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

    40.000

    50.000

    17

    Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

    120.000

    150.000

    18

    Chẩn đoán Toxoplasma lgM bằng kỹ thuật ELISA

    70.000

    100.000

    19

    Chẩn đoán Toxoplasma lgG bằng kỹ thuật ELISA

    70.000

    100.000

    20

    Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgM bằng kỹ thuật ELISA

    100.000

    130.000

    21

    Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgG bằng kỹ thuật ELISA

    100.000

    130.000

    22

    Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgM)

    80.000

    110.000

    23

    Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgG)

    75.000

    95.000

    24

    Chẩn đoán Clammydia lgG bằng kỹ thuật ELISA

    130.000

    150.000

    25

    Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgM)

    140.000

    160.000

    26

    Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgG)

    130.000

    155.000

    27

    Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA lgG)

    150.000

    170.000

    28

    Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1- lgG)

    150.000

    180.000

    29

    Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgM bằng kỹ thuật ELISA

    120.000

    140.000

    30

    Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgG bằng kỹ thuật ELISA

    170.000

    210.000

    31

    Chẩn đoán Rubella lgM bằng kỹ thuật ELISA

    100.000

    120.000

    32

    Chẩn đoán Rubella lgG bằng kỹ thuật ELISA

    80.000

    100.000

    33

    Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

    100.000

    120.000

    34

    Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

    70.000

    90.000

    35

    Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

    75.000

    95.000

    36

    Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

    130.000

    145.000

    37

    Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

    70.000

    80.000

    38

    Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

    12.000

    18.000

    39

    Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

    20.000

    35.000

    40

    Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

    20.000

    35.000

    41

    Chẩn đoán Anti HAV-lgM bằng kỹ thuật ELISA

    60.000

    90.000

    42

    Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

    50.000

    85.000

    43

    Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

    100.000

    180.000

    C3.2

    XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

     

     

    1

    Nước tiểu 10 thông số (máy)

    15.000

    35.000

    2

    Micro Albumin

    15.000

    50.000

    3

    Opiate (định tính)

    15.000

    40.000

    4

    Amphetamin (định tính)

    15.000

    40.000

    5

    Marijuana (định tính)

    15.000

    40.000

    6

    Protein Bence - Jone

    10.000

    20.000

    7

    Dưỡng chấp

    10.000

    20.000

    8

    DPD

    70.000

    180.000

    C3.3

    XÉT NGHIỆM PHÂN

     

     

    1

    Xét nghiệm cặn dư phân

    15.000

    45.000

    2

    Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy

    35.000

    90.000

    C3.5

    XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

     

     

    1

    Sinh thiết, nhuộm HE

    25.000

    70.000

    2

    Sinh thiết, nhuộm PAS

    25.000

    70.000

    3

    Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

    25.000

    70.000

    4

    Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

    25.000

    70.000

    5

    Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

    25.000

    70.000

    6

    Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

    20.000

    65.000

    7

    Sinh thiết, nhuộm Van Gieson

    25.000

    70.000

    8

    Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

    25.000

    70.000

    9

    Sinh thiết, nhuộm Giemsa

    20.000

    65.000

    10

    Tế bào U, hạch đồ

    20.000

    45.000

    11

    Tế bào nhuộm Papanicolaou

    20.000

    65.000

    12

    Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

    10.000

    35.000

    13

    Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

    40.000

    120.000

    14

    Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

    120.000

    250.000

    15

    Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

    40.000

    150.000

    16

    Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

    20.000

    100.000

    17

    Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

    60.000

    100.000

    18

    Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

    150.000

    200.000

    19

    Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

    250.000

    400.000

    20

    Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

    100.000

    150.000

    21

    Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

    200.000

    300.000

    22

    Xét nghiệm cyto (tế bào)

    40.000

    70.000

    23

    Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

    50.000

    100.000

    24

    Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

    40.000

    80.000

    C3.6

    XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

     

     

    1

    Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

    25.000

    40.000

    2

    Định lượng kim loại nặng

    35.000

    60.000

    3

    Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

    45.000

    60.000

    4

    Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

    60.000

    75.000

    5

    Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

    65.000

    75.000

    6

    Định tính PBG trong nước tiểu

    15.000

    20.000

    7

    Định tính porphyrin trong nước tiểu chuẩn đoán tiêu cơ vân

    25.000

    35.000

    8

    Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

    700.000

    1.000.000

    9

    Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật

    700.000

    950.000

    10

    Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật)

    60.000

    75.000

    C3.7

    CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

    C3.7.1

    THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ INVIVO KIT)

    1

    SPECT não

    45.000

    250.000

    2

    SPECTT tưới máu cơ tim

    30.000

    250.000

    3

    Xạ hình chức năng thận

    25.000

    200.000

    4

    Thận đồ đồng vị

    40.000

    220.000

    5

    Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG 3

    45.000

    260.000

    6

    Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

    25.000

    200.000

    7

    Xạ hình tuyến thượng thận với I 131 MIBG

    35.000

    250.000

    8

    Xạ hình gan mật

    30.000

    220.000

    9

    Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

    30.000

    220.000

    10

    Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

    35.000

    250.000

    11

    Xạ hình lách

    35.000

    220.000

    12

    Xạ hình tuyến giáp

    20.000

    100.000

    13

    Độ tập trung I 131 tuyến giáp

    20.000

    80.000

    14

    Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

    25.000

    120.000

    15

    Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

    25.000

    150.000

    16

    Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

    30.000

    250.000

    17

    Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

    30.000

    220.000

    18

    Xạ hình toàn thân với I-131

    30.000

    250.000

    19

    Xạ hình chẩn đoán khối u

    30.000

    250.000

    20

    Xạ hình lưu thông dịch não tủy

    50.000

    250.000

    21

    Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

    45.000

    270.000

    22

    Xạ hình xương

    25.000

    220.000

    23

    Xạ hình chức năng tim

    30.000

    250.000

    24

    Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pryphosphate

    30.000

    220.000

    25

    Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr 51

    45.000

    120.000

    26

    Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr 51

    50.000

    220.000

    27

    Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày- thực quản với Tc-19m Sulfur Colloid

    45.000

    280.000

    28

    Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-19m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

    45.000

    170.000

    29

    Xạ hình não

    45.000

    170.000

    30

    Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

    30.000

    150.000

    31

    Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

    30.000

    150.000

    32

    Xạ hình tưới máu phổi

    30.000

    220.000

    33

    Xạ hình thông khí phổi

    25.000

    250.000

    34

    Xạ hình tuyến vú

    30.000

    220.000

    35

    Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

    35.000

    250.000

    C3.7.2

    ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ TRỢKHÁC, NẾU CÓ SỬ DỤNG)

    36

    Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

    30.000

    100.000

    37

    Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

    30.000

    100.000

    38

    Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

    30.000

    120.000

    39

    Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

    75.000

    220.000

    40

    Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32

    25.000

    70.000

    41

    Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

    75.000

    300.000

    42

    Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

    30.000

    150.000

    43

    Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

    70.000

    280.000

    44

    Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P32

    50.000

    170.000

    45

    Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P32

    75.000

    300.000

    46

    Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

    80.000

    300.000

    47

    Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

    50.000

    420.000

    48

    Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188

    25.000

    270.000

    49

    Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

    45.000

    420.000

    50

    Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

    45.000

    420.000

    51

    Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

    45.000

    420.000

    52

    Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

    45.000

    420.000

    C3.7.3

    MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

    1

    Test Raven/Gille

    5.000

    15.000

    2

    Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

    5.000

    20.000

    3

    Test tâm lý BECK/ZUNG

    4.000

    10.000

    4

    Test WAIS/WICS

    5.000

    25.000

    5

    Test trắc nghiệm tâm lý

    4.000

    20.000

    6

    Điện tâm đồ gắng sức

    50.000

    100.000

    7

    Holter điện tâm đồ/huyết áp

    100.000

    150.000

    8

    Điện cơ (EMG)

    45.000

    100.000

    9

    Điện cơ tầng sinh môn

    25.000

    100.000

    C4

    CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

     

     

    C4.1

    SIÊU ÂM

     

     

    1

    Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

    80.000

    150.000

    2

    Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D)

    80.000

    150.000

    3

    Siêu âm + đo trục nhãn cầu

    10.000

    30.000

    4

    Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

    100.000

    500.000

    5

    Siêu âm tim gắng sức

    400.000

    500.000

    6

    Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

    120.000

    170.000

    7

    Siêu âm nội soi

    350.000

    500.000

    C4.2

    CHIẾU, CHỤP X-QUANG

     

     

    C4.2.1

    CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

     

     

    1

    Chụp Blondeau + Hirtz

    15.000

    40.000

    2

    Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

    15.000

    45.000

    3

    Chụp lỗ thị giác 2 mắt

    10.000

    40.000

    4

    Chụp khu trú Baltin

    15.000

    50.000

    5

    Chụp Vogd

    12.000

    50.000

    6

    Chụp đáy mắt

    10.000

    20.000

    7

    Chụp Angiography mắt

    40.000

    200.000

    8

    Chụp khớp cắn

    5.000

    15.000

    C4.2.2

    CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

     

     

    1

    Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

    40.000

    50.000

    2

    Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

    50.000

    100.000

    3

    Chụp sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/Mặt nghiêng/Schuller/Belote/ Hàm chếch…

    10.000

    20.000

    4

    Chụp răng thường

    5.000

    10.000

    5

    Chụp răng kỹ thuật số

    10.000

    20.000

    C4.2.3

    CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

     

     

    1

    Chụp khí quản

    10.000

    30.000

    2

    Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

    15.000

    25.000

    3

    Chụp tim phổi chếch trái (LAO)

    15.000

    30.000

    4

    Chụp tim phổi chếch phải (RAO)

    15.000

    30.000

    C4.2.4

    CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

     

     

    1

    Chụp tele gan

    20.000

    45.000

    2

    Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)

    250.000

    600.000

    C4.2.5

    MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

     

     

    1

    Chụp cộng hưởng từ (MRI)

    1.000.000

    2.000.000

    2

    Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

    1.700.000

    2.500.000

    3

    Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)

    350.000

    800.000

    4

    Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

    150.000

    500.000

    5

    Chụp mạch máu bằng DSA

    1.000.000

    2.500.000

    6

    Chụp động mạch vành bằng DSA

    2.700.000

    4.000.000

    7

    Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

    1.200.000

    1.800.000

    8

    Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

    1.200.000

    2.000.000

    9

    Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

    1.200.000

    1.500.000

    10

    Chụp mật qua Kehr

    70.000

    150.000

    11

    Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

    70.000

    100.000

    12

    Chụp X-quang vú định vị kim dây

    150.000

    280.000

    13

    Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

    200.000

    300.000

    14

    Chụp tuyến vú (1 bên)

    15.000

    40.000

    15

    Mammography (1 bên)

    40.000

    80.000

    16

    Chụp tuyến nước bọt

    10.000

    40.000

    17

    Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

    40.000

    60.000

    C 5

    MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

     

     

    1

    Telemedicines

    500.000

    1.500.000

    2

    Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế)

     

     

    3

    Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

    25.000

    250.000

    4

    Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

    10.000.000

    35.000.000

    5

    Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma kinfe) (trọn gói)

    15.000.000

    35.000.000

     

     

    Ghi chú :

    1. Đối với các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chưa liệt kê tên cụ thể mà xếp theo phân loại (mục C2- 7): Các cơ sở khám chữa bệnh căn cứ vào Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật hiện hành của Bộ Y tế và đối chiếu với những kỹ thuật mà đơn vị đang thực hiện để xây dựng và báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định mức thu cụ thể theo quy định tại điểm 3 của Thông tư này.

    2. Thống nhất nội dung thu, cách thu viện phí giữa các nhóm đối tượng người bệnh, bao gồm: tiền khám bệnh (không thu tiền khám bệnh trong điều trị nội trú); tiền ngày giường điều trị nội trú đối với người bệnh nội trú; tiền các dịch vụ kỹ thuật, thủ thuật, phẫu thuật, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và các khoản chi phí thực tế về thuốc (kể cả chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, thuốc cản quang nếu chưa được tính trong giá dịch vụ), máu, dịch truyền, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt mà người bệnh đã sử dụng trong quá trình chẩn đoán và điều trị.

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 95-CP của Chính phủ về việc thu một phần viện phí
    Ban hành: 27/08/1994 Hiệu lực: 27/08/1994 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 33/CP của Chính phủ về việc sửa đổi khoản 1 Điều 6 của Nghị định 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí
    Ban hành: 23/05/1995 Hiệu lực: 23/05/1995 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 02/2017/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
    Ban hành: 15/03/2017 Hiệu lực: 01/06/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    04
    Thông tư 232/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới
    Ban hành: 09/12/2009 Hiệu lực: 23/01/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Công văn 5127/BHXH-DVT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc hướng dẫn thanh toán chi phí vật tư y tế theo Thông tư 27/2013/TT-BYT
    Ban hành: 18/12/2013 Hiệu lực: 18/12/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Công văn 824/BYT-KH-TC của Bộ Y tế về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc
    Ban hành: 16/02/2016 Hiệu lực: 16/02/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Công văn 6439/BYT-KH-TC của Bộ Y tế về việc thanh toán dịch vụ gây mê, gây tê trong khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
    Ban hành: 31/10/2019 Hiệu lực: 31/10/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Y tế
    Số hiệu:03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
    Loại văn bản:Thông tư liên tịch
    Ngày ban hành:26/01/2006
    Hiệu lực:01/03/2006
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo:14/02/2006
    Số công báo:29&30 - 02/2006
    Người ký:Đàm Hữu Đắc, Huỳnh Thị Nhân, Nguyễn Thị Xuyên
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2018
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X