Tổng đài trực tuyến 19006199
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 35/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tiến Hải |
Ngày ban hành: | 30/10/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 09/11/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU ------- Số: 35/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Cà Mau, ngày 30 tháng 10 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - TT. Tỉnh ủy và TT. HĐND tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh; - Thành viên UBND tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Sở Tư pháp (tự kiểm tra); - Báo, Đài, Cổng TTĐT tỉnh (đăng, phát nội dung); - Lãnh đạo VP.UBND tỉnh; - Trung tâm Công báo - Tin học; - Phòng NN-NĐ (L); - Lưu: VT, Ktr1 15/10. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Tiến Hải |
TT | Loại cây | ĐV tính | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
01 | Dừa | Cây | 400 | 173 | 115 | 30 |
02 | Sabô | Cây | 207 | 108 | 72 | 29 |
03 | Xoài, mít | Cây | 207 | 144 | 72 | 29 |
04 | Cam, quít, bưởi | Cây | 166 | 115 | 58 | 22 |
05 | Chanh, tắc | Cây | 138 | 72 | 36 | 22 |
06 | Vú sữa, bơ, dâu | Cây | 276 | 144 | 72 | 29 |
07 | Khế | Cây | 90 | 50 | 30 | 10 |
08 | Ca cao | Cây | 248 | 144 | 43 | 19 |
09 | Nhãn | Cây | 276 | 144 | 58 | 29 |
10 | Cóc | Cây | 166 | 86 | 43 | 22 |
11 | Mận, lý | Cây | 166 | 86 | 43 | 22 |
12 | Đào (điều) | Cây | 138 | 72 | 29 | 19 |
13 | Lêkima | Cây | 110 | 58 | 14 | 10 |
14 | Chùm ruột, ổi, ô môi | Cây | 110 | 58 | 29 | 10 |
15 | Mãng cầu | Cây | 138 | 72 | 43 | 10 |
16 | Đu đủ | Cây | 55 | 29 | 14 | 5 |
17 | Sa ri | Cây | 110 | 58 | 29 | 10 |
18 | Táo | Cây | 138 | 72 | 36 | 10 |
19 | Cau | Cây | 110 | 58 | 29 | 10 |
20 | Me | Cây | 207 | 144 | 72 | 10 |
21 | Trầu | Bụi/nọc | 35 | 14 | 8 | 8 |
22 | Cà na | Cây | 110 | 58 | 29 | 10 |
23 | Thanh long | Bụi/nọc | 110 | 65 | 35 | 10 |
24 | Chuối | | | | | |
| Trồng phân tán | Cây | 12 | | | |
| Vườn chuối chuyên canh | m2 | 5 | | | |
TT | Tên hoa màu | ĐVT | Loại A | Loại B | Loại C |
01 | Khoai các loại, bắp | m2 | 10 | 5 | 3.5 |
02 | Rau các loại | m2 | 10 | 5 | 3.5 |
03 | Mía | m2 | 15 | 8.5 | 3.5 |
04 | Môn | m2 | 30 | 20 | 10 |
05 | Khóm, thơm | m2 | 10 | 5.5 | 2.5 |
06 | Bạc hà | m2 | 15 | 10 | 5 |
07 | Hoa màu trồng thành vườn | m2 | 50 | 25 | 15 |
TT | Cây lúa | ĐVT | Loại A | Loại B | Loại C |
01 | Mùa | Ha | 17.600 | 10.000 | 7.000 |
02 | Vụ | Ha | 19.000 | 11.000 | 8.000 |
TT | Cây lấy gỗ | ĐVT | Đơn giá |
01 | Tràm rừng, tràm bông vàng | | |
| Loại A: | | |
| Loại có đường kính gốc từ 20 cm trở đi | Cây | 150 |
| Loại có đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm | Cây | 100 |
| Loại có đường kính gốc từ 11 cm đến dưới 15 cm | Cây | 60 |
| Loại B (có đường kính gốc từ 8 cm đến dưới 11 cm) | Cây | 35 |
| Loại C(có đường kính gốc từ 5,5 cm đến dưới 8 cm) | Cây | 15 |
| Loại D (có đường kính gốc dưới 5,5 cm): | | |
| - Loại có chiều cao H > 5 m | Cây | 7 |
| - Loại có chiều cao 4 m < h="" £="" 5=""> | Cây | 4 |
| - Loại có chiều cao 2,5 m < h="" £=""> | Cây | 2 |
| - Loại có chiều cao H £ 2,5 m | Cây | 0.75 |
02 | So đũa | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) | Cây | 35 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) | Cây | 18 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) | Cây | 9 |
| Loại D (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm) | Cây | 5 |
| Loại E (đường kính gốc dưới 5 cm) | Cây | 2 |
03 | Bạch đàn | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên, chiều cao trên 7 m) | Cây | 130 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm, chiều cao trên 6 m) | Cây | 80 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm, chiều cao trên 5 m) | Cây | 40 |
| Loại D (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm, chiều cao trên 4 m) | Cây | 20 |
| Loại E (đường kính gốc dưới 5 cm, chiều cao trên 3 m) | Cây | 5 |
| Loại F (cây có chiều cao từ 2,5 m đến dưới 3 m) | Cây | 3,5 |
| Loại G (cây có chiều cao từ 1,5 m đến dưới 2,5 m) | Cây | 1.5 |
| Loại H (cây có chiều cao dưới 1,5 m) | Cây | 1.2 |
04 | Keo lai | | |
| Loại A (đường kính gốc trên 30 cm) | Cây | 120 |
| Loại B (đường kính gốc từ 20 cm đến dưới 30 cm) | Cây | 75 |
| Loại C (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) | Cây | 50 |
| Loại D (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) | Cây | 35 |
| Loại E (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm) | Cây | 20 |
| Loại F (đường kính gốc dưới 5 cm) | Cây | 7.5 |
| Cây mới trồng (chiều cao dưới 0,4 m) | Cây | 1.5 |
05 | Đước, vẹt, cóc, giá | | |
| Loại A: | | |
| - Loại có đường kính gốc từ 20 cm trở đi | Cây | 130 |
| - Loại có đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm | Cây | 85 |
| - Loại có đường kính gốc từ 11 cm đến dưới 15 cm | Cây | 55 |
| Loại B (có đường kính gốc từ 8 cm đến dưới 11 cm) | Cây | 20 |
| Loại C(có đường kính gốc từ 5,5 cm đến dưới 8 cm) | Cây | 10 |
| Loại D (có đường kính gốc từ 3 cm đến dưới 5,5 cm) | Cây | 5 |
| Loại E (có đường kính gốc dưới 3 cm và chiều cao từ 2,5 m trở đi) | Cây | 2 |
| Loại F (có đường kính gốc dưới 3 cm và chiều cao dưới 2,5 m) | Cây | 1 |
06 | Mắm | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) | Cây | 75 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) | Cây | 40 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) | Cây | 18 |
| Loại D (đường kính gốc dưới 10 cm) | Cây | 4.5 |
07 | Mù u | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) | Cây | 280 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) | Cây | 130 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) | Cây | 70 |
| Loại D (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm) | Cây | 35 |
| Loại E (có đường kính gốc dưới 5 cm và chiều cao từ 1,5 m trở đi) | Cây | 10 |
| Loại F (có đường kính gốc dưới 5 cm và chiều cao dưới 1,5 m) | Cây | 2 |
8 | Dầu, sao, xà cừ | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) | m3 | 3.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) | Cây | 170 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) | Cây | 90 |
| Loại D (đường kính gốc dưới 10 cm) | Cây | 40 |
09 | Gòn, gừa, gáo, sộp, sung | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) | Cây | 60 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) | Cây | 30 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) | Cây | 15 |
| Loại D (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm) | Cây | 7.5 |
| Gòn làm hàng rào | Mét dài | 75 |
10 | Bàng, phượng, còng | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) | Cây | 120 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) | Cây | 60 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) | Cây | 30 |
| Loại D (đường kính gốc dưới 10 cm) | Cây | 15 |
11 | Tre tàu, tre mạnh tông và các loại tre khác | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 10 cm trở lên) | Cây | 30 |
| Loại B (đường kính gốc từ 7 cm đến dưới 10 cm) | Cây | 20 |
| Loại C (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 7 cm) | Cây | 10 |
| Loại D (đường kính gốc dưới 5 cm) | Cây | 6 |
12 | Trúc, lục bình, tầm vong | | |
| Loại A (100 cây trưởng thành/bụi trở lên) | Bụi | 160 |
| Loại B (50 cây đến dưới 100 cây trưởng thành) | Bụi | 100 |
| Loại C (20 cây đến dưới 50 cây trưởng thành) | Bụi | 50 |
| Loại D (dưới 20 cây trưởng thành) | Bụi | 30 |
14 | Dừa nước | | |
| Mật độ thưa | Bụi | 20 |
| Mật độ dày đặc | m2 | 18 |
Loại hình nuôi | Quảng canh cải tiến | Bán thâm canh | Thâm canh | |||
Thời gian nuôi | Trọng lượng (con/kg) | Giá bồi thường (1.000đ/ha) | Trọng lượng (con/kg) | Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) | Trọng lượng (con/kg) | Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
£ 30 ngày tuổi | 150 - 200 | 2.500 | 350 - 450 | 7.000 | 400 - 500 | 10.000 |
31-60 ngày tuổi | 80 - 149 | 3.500 | 175 - 349 | 12.000 | 200 - 399 | 15.000 |
61-90 ngày tuổi | 50-79 | 3.800 | 70-174 | 20.000 | 80-199 | 25.000 |
91-120 ngày tuổi | | | 40-69 | 22.000 | 45-79 | 27.000 |
Loại hình nuôi | Bán thâm canh | Thâm canh | ||
Thời gian nuôi | Trọng lượng (con/kg) | Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) | Trọng lượng (con/kg) | Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) |
(1) | (4) | (5) | (6) | (7) |
£ 30 ngày tuổi | 350-450 | 10.000 | 400-500 | 12.000 |
31-60 ngày tuổi | 175-349 | 15.000 | 200-399 | 18.000 |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND giá bồi thường cây trồng và vật nuôi thủy sản tỉnh Cà Mau
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Số hiệu: | 35/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/10/2015 |
Hiệu lực: | 09/11/2015 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Tiến Hải |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!