TT
|
Tổ chức/nhóm VTVL/tên VTVL
|
Ngạch công chức
|
A
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN VÀ TRỢ LÝ, THƯ KÝ
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo cơ quan
|
|
1
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm
|
|
2
|
Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm
|
Chuyên viên cao cấp
|
b- VTVL thuộc nhóm giúp việc lãnh đạo cơ quan
|
|
1
|
Thư ký Bộ trưởng, Chủ nhiệm
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Hành chính - Thư ký
|
Chuyên viên
|
B
|
CÁC TỔ CHỨC THUỘC CƠ QUAN ỦY BAN DÂN TỘC
|
|
I
|
VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
(Các VTVL do Bộ Tài chính, Bộ KHĐT chủ trì)
|
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán sự
|
II
|
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
b-VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn
|
|
1
|
Chuyên viên chính quản lý nhân sự và đội ngũ công chức, viên chức
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên cao cấp quản lý tổ chức bộ máy và biên chế
|
Chuyên viên cao cấp
|
3
|
Chuyên viên cao cấp quản lý đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên
chức
|
Chuyên viên cao cấp
|
4
|
Chuyên viên chính quản lý chế độ, chính sách
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính theo dõi cải cách hành chính
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính thống kê, tổng hợp và quản lý hồ sơ
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính bảo vệ chính trị nội bộ và công tác AN-QP
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính Thi đua - Khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán sự
|
III
|
VỤ PHÁP CHẾ
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính
|
b-VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn
|
|
1
|
|
|
|
(Các VTVL do Bộ Tư pháp chủ trì)
|
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán sự
|
IV
|
VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính
|
b-VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn
|
|
1
|
|
|
|
(Các VTVL do Bộ Ngoại giao chủ trì)
|
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán sự
|
V
|
THANH TRA
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Chánh Thanh tra
|
Thanh tra viên chính; Thanh tra viên cao cấp
|
2
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Thanh tra viên
chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Thanh tra viên
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
Thanh tra viên
|
b-VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn
|
|
1
|
|
|
|
(Các VTVL do Thanh tra Chính phủ chủ trì)
|
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán sự
|
VI
|
VĂN PHÒNG
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
5
|
Trưởng Đại diện của Văn phòng
|
Chuyên viên
|
6
|
Phó Trưởng Đại diện của Văn phòng
|
Chuyên viên
|
7
|
Đội trưởng Đội xe
|
Chuyên viên
|
8
|
Phó Đội trưởng Đội xe
|
Chuyên viên
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên quản lý và sử dụng con dấu
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên quản trị công sở
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về Văn thư
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên Lưu trữ
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên về công nghệ thông tin
|
Chuyên viên hoặc tương đương
|
6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
7
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
c- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn
|
|
1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về theo dõi hoạt động thông tin đối ngoại
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về Hành chính - Thư ký
|
Chuyên viên
|
d-VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
Cán sự về y tế cơ quan
|
Cán sự
|
2
|
Nhân viên lễ tân
|
Nhân viên
|
3
|
Nhân viên phục vụ
|
Nhân viên
|
4
|
Nhân viên lái xe
|
Nhân viên
|
5
|
Nhân viên bảo vệ
|
Nhân viên
|
VII
|
VỤ CHÍNH SÁCH DÂN TỘC
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
b-VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên cao cấp quản lý chính sách kinh tế
|
Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Chuyên viên cao cấp quản lý chính sách xã hội
|
Chuyên viên cao cấp
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi chương trình, dự án xóa đói giảm nghèo
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính tổng hợp, hướng dẫn, theo dõi chính sách dân
tộc
|
Chuyên viên chính
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán sự
|
VIII
|
VỤ ĐỊA PHƯƠNG I
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên chính quản lý nhà nước công tác dân tộc
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính theo dõi công tác tôn giáo vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi tình hình kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chuyên viên chính
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán sự
|
IX
|
VỤ ĐỊA PHƯƠNG II
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
b-VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên chính quản lý nhà nước công tác dân tộc
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính theo dõi công tác tôn giáo vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi an ninh quốc phòng, chính trị nội bộ vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên tiếp công dân
|
Chuyên viên
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
Chuyên viên hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về Văn thư - Lưu trữ
|
Chuyên viên
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
Nhân viên
|
4
|
Nhân viên Phục vụ
|
Nhân viên
|
5
|
Nhân viên bảo vệ
|
Nhân viên
|
IX
|
VỤ ĐỊA PHƯƠNG III
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
b-VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên chính quản lý nhà nước công tác dân tộc
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính theo dõi công tác tôn giáo vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi an ninh quốc phòng, chính trị nội bộ vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên tiếp công dân
|
Chuyên viên
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
Chuyên viên hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên về Văn thư - Lưu trữ
|
Chuyên viên
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
Nhân viên
|
4
|
Nhân viên Phục vụ
|
Nhân viên
|
5
|
Nhân viên bảo vệ
|
Nhân viên
|
X
|
VỤ DÂN TỘC THIỂU SỐ
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính
|
b-VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên chính theo dõi chính sách dân tộc thiểu số rất ít người
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính theo dõi chính sách người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên cao cấp về nghiên cứu, xác định thành phần và danh
mục dân tộc thiểu số ở Việt Nam
|
Chuyên viên cao cấp
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán sự
|
XI
|
VỤ TỔNG HỢP
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về nghiên cứu, tham mưu, tổng hợp công tác
dân tộc
|
Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Chuyên viên chính quản lý khoa học và công nghệ, môi trường
|
Chuyên viên chính
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán sự
|
XII
|
VỤ TUYÊN TRUYỀN
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên viên chính
|
b-VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên chính về Thông tin - Tuyên truyền
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên quản lý hoạt động thông tin đối ngoại
|
Chuyên viên
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán sự
|
XIII
|
VĂN PHÒNG BAN CÁN SỰ ĐẢNG VÀ ĐẢNG ỦY
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Chánh văn phòng
|
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
(Chờ dữ liệu của BTCTW)
|
|
C
|
CÁC TỔ CHỨC LÀM CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
|
XIV
|
CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Trưởng ban
|
Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó trưởng ban
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên
|
5
|
Chánh Thanh tra
|
Chuyên viên
|
6
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Chuyên viên
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên chính theo dõi thực hiện chính sách dân tộc
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra viên; Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về Thông tin - Tuyên truyền
|
Chuyên viên
|
c- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn
|
|
1
|
Chuyên viên tổ chức, hành chính, tổng hợp
|
Chuyên viên
|
2
|
Kế toán viên
|
Chuyên viên
|
3
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Cán sự
|
d-VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
Chuyên viên quản lý và sử dụng con dấu
|
Chuyên viên
|
2
|
Chuyên viên quản trị công sở
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về Văn thư
|
Chuyên viên
|
4
|
Chuyên viên về Lưu trữ
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên hành chính một cửa
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên về công nghệ thông tin
|
Chuyên viên hoặc tương đương
|
7
|
Nhân viên phục vụ
|
Nhân viên
|
8
|
Nhân viên lái xe
|
Nhân viên
|
9
|
Nhân viên bảo vệ
|
Nhân viên
|
XIV
|
CẤP HUYỆN
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
2
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên theo dõi thực hiện chính sách dân tộc
|
Chuyên viên
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ phục vụ
|
|
1
|
Kế toán viên
|
Cán sự
|
2
|
Nhân viên thủ quỹ (kiêm nhiệm)
|
Cán sự
|
3
|
Nhân viên Văn thư - Lưu trữ (kiêm nhiệm)
|
Cán sự
|
|
|
|
|
|
|
|