hieuluat

Quyết định 01/2012/QĐ-UBND số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường tỉnh Hà Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hà GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:01/2012/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đàm Văn Bông
    Ngày ban hành:04/01/2012Hết hiệu lực:30/06/2017
    Áp dụng:14/01/2012Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HÀ GIANG
    --------

    Số: 01/2012/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Giang, ngày 04 tháng 01 năm 2012

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    QUY ĐỊNH VỀ SỐ LƯỢNG, CHỨC DANH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

    --------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

    Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 tháng 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Công an xã;

    Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;

    Căn cử Nghị định số 02/2010/ND-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;

    Căn cứ Thông lư Liên tịch số 03/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27 tháng 5 năm 2010 của Liên bộ: Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh & Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ;

    Căn cứ Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết sổ: 02/2010/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:

    1. Xã, phường, thị trấn loại I: Gồm 25 cán bộ, công chức;

    2. Xã loại II (Có từ 5000 dân trở lên): Gồm 23 cán bộ, công chức;

    3. Xã loại II (Có dưới 5000 dân): Gồm 23 cán bộ, công chức;

    4. Phường, thị trấn loại II: Gồm 23 cán bộ, công chức.

    Các chức danh cán bộ, công chc được quy định cụ thể tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết đnh này.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 767/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;

    Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn cụ thể các xã, phường, thị trấn để bố trí số lượng, chức danh cán bộ, công chức theo đúng quyết định này.

    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

     

     

    Nơi nhận:
    - Chính ph;
    - Các Bộ: Nội vụ, Tài chính, LĐ-TB&XH;
    - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
    - TTrTỉnh ủy;
    - TTr HĐND tnh;
    - CT, các PCT UBND tnh;
    - Đoàn ĐBQH Khóa XIII tinh Hà Giang;
    - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tnh;
    - TTr HĐND, UBND các huyện, thành ph;
    - Trung tâm Công báo tnh;
    - Lưu: VT, NC.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Đàm Văn Bông

     

    PHỤ LỤC SỐ 1

    CÁC CHỨC DANH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI XÃ PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI I
    (Ban hành kèm theo Quyết định sổ 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 của UBND tỉnh)

     

    TT

    Chức danh

    Nhiệm vụ

    Ghi chú

    1

    Bí thư Đảng ủy

     

     

    2

    Phó Bí thư Đảng uỷ

     

     

    3

    Ch tịch Hội đồng nhân dân

     

     

    4

    Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

     

     

    5

    Ch tịch Uỷ ban nhân dân

     

     

    6

    Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

    Phụ trách khối Kinh tế

     

    7

    Phó Ch tịch Ủy ban nhân dân

    Phụ trách khối Văn hoá - xã hội

     

    8

    Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

     

     

    9

    Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

     

     

    10

    Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

     

     

    11

    Chủ tịch Hội Nông dân

     

     

    12

    Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

     

     

    13

    Chỉ huy trưởng Quân sự

     

     

    14

    Trưng Công an

     

     

    15

    Văn phòng - Thống kê

    Phụ trách: Văn phòng HĐND - UBND

     

    16

    Văn phòng - Thống kê

    Phụ trách: Văn phòng Đng uỷ và công tác thống kê

     

    17

    Văn phòng - Thống kê

    Phụ trách: Chỉ huy phó Quân sự và công tác Thi đua khen thưởng

     

    18

    Văn phòng - Thống kê

    Phụ trách : Văn thư - Lưu trữ và cải cách hành chính "một cửa"

     

    19

    Tài chính - Kế toán

     

     

    20

    Tư pháp - Hộ tịch

     

     

    21

    Tư pháp - hộ tịch

    Phụ trách: Phó trưởng công an

     

    22

    Văn hóa - xã hội

     

     

    23

    Văn hóa - xã hội

    Phụ trách: Lao động - TB&XH

     

    24

    Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

    Phụ trách: Địa chính, giao thông, xây dựng, tài nguyên, môi trường và xây dựng nông thôn mới

    Đối với xã

     

    Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

    Phụ trách địa chính, giao thông xây dựng, quản lý đô thị ,tài nguyên, môi trường và xây dựng nông thôn mới

    Đối với thị trấn

     

     

    Phụ trách: Địa chính, giao thông, xây dựng và xây dựng nông thôn mới

    Đối với phường

    25

    Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và môi trường

    Phụ trách: Nông - Lâm nghiệp và công tác Khuyến nông

    Đối với xã

     

    Địa chính - xây dựng - Đô thị và Môi trường

    Phụ trách: Nông - Lâm nghiệp và công tác Khuyến nông

    Đối với thị trấn

     

     

    Phụ trách: Quản lý đô thị, Tài nguyên - Môi trường

    Đối với phường

     

    PHỤ LỤC SỐ 2

    CÁC CHÚC DANH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI XÃ LOẠI II CÓ TỪ 5000 DÂN TRỞ LÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 của UBND tỉnh)

    TT

    Chức danh

    Nhiệm vụ

    Ghi chú

    1

    Bí t Đng uỷ

     

     

    2

    Phó Bí thư Đảng uỷ

     

     

    3

    Chủ tịch Hội đồng nhân dân

     

     

    4

    Phó Ch tịch Hội đồng nhân dân

     

     

    5

    Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

     

     

    6

    Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

    Phụ trách khối Kinh tế

     

    7

    Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

    Phụ trách khối Văn hoá -xã hội

     

    8

    Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

     

     

    9

    Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

     

     

    10

    Ch tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

     

     

    11

    Chủ tịch Hội Nông dân

     

     

    12

    Chù tịch Hội Cựu chiến binh

     

     

    13

    Chỉ huy trường Quân sự

     

     

    14

    Trường Công an

     

     

    15

    Văn phòng - Thống kê

    Phụ trách: Văn phòng HĐND -UBND, Cải cách hành chính “một cửa” và Văn thư - Lưu trữ

     

    16

    Văn phòng - Thống kê

    Phụ trách: LĐ-TB&XH và Văn phòng Đảng ủy

     

    17

    Văn phòng - Thống kê

    Phụ trách: Chi huy phó Quân sự, Thống kê và công tác Thi đua khen thường

     

    18

    Tài chính - Kế toán

     

     

    19

    Tư pháp - Hộ tịch

     

     

    20

    Tư pháp - Hộ tịch

    Phụ trách: Phó trưng Công an

     

    21

    Văn hoá - Xã hội

     

     

    22

    Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

    Phụ trách: Địa chính, giao thông, xây dụng, tài nguyên, môi trường và xây đựng nông thôn mới

     

    23

    Địa chính - Nông nghiệp -Xây dựng và Môi trường

    Phụ trách: Nông - Lâm nghiệp và công tác Khuyến nông

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 3

    CÁC CHỨC DANH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI XÃ LOẠI II CÓ DƯỚI 5000 DÂN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 của UBND tnh)

    TT

    Chức danh

    Nhiệm vụ

    Ghi chú

    1

    Bi t Đng uỷ

     

     

    2

    Phó Bí thư Đảng uỷ

     

     

    3

    Chủ tịch Hội đồng nhân dân

     

     

    4

    Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

     

     

    5

    Ch tịch Uỷ ban nhân dân

     

     

    6

    Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân

     

     

    7

    Chù tịch Uỳ ban Mặt trận Tổ quốc

     

     

    8

    Bí t Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

     

     

    9

    Chù tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

     

     

    10

    Chủ tịch Hội Nông dân

     

     

    11

    Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

     

     

    12

    Chỉ huy trưởng Quân sự

     

     

    13

    Trưởng Công an

     

     

    14

    Văn phòng - Thống kê

    Phụ trách: Văn phòng HĐND - UBND, Cải cách hành chính “một cửa” và Văn t - Lưu trữ

     

    15

    Văn phòng - Thống kê

    Phụ trách: Văn phòng Đảng Ủy và công tác Thống kê

     

    16

    Văn phòng - Thống kê

    Phụ trách: Chỉ huy phó Quân sự và công tác Thi đua khen thưởng

     

    17

    Tài chính - Kế toán

     

     

    18

    Tư pháp - Hộ tịch

     

     

    19

    Tư pháp - Hộ tịch

    Phụ trách: Phó trường Công an

     

    20

    Văn hoá - Xã hội

     

     

    21

    Văn hoá - Xã hội

    Phụ trách: Lao dộng - TB&XH

     

    22

    Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

    Phụ trách: Địa chính, giao thông, xây dựng, tài nguyên, môi trường và xây dựng nông thôn mới

     

    23

    Địa chính - Nông nghiệp -Xây dựng và Môi trường

    Phụ trách: Nông - Lâm nghiệp và công tác Khuyến nông

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 4

    CÁC CHỨC DANH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI II
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngàv 04/01/2012 của UBND tỉnh)

    TT

    Chức danh

    Nhiệm vụ

    Ghi chú

    1

    t Đng uỷ

     

     

    2

    Phó Bí thư Đảng uỷ

     

     

    3

    Chủ tịch Hội đồng nhân dân

     

     

    4

    Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

     

     

    5

    Ch tịch Uỷ ban nhân dân

     

     

    6

    Phó Chủ tịch y ban nhân dân

    Phụ trách khối Kinh tế

     

    7

    Phó Chủ tịch y ban nhân dân

    Phụ trách khối Văn hóa - xã hội

     

    8

    Ch tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

     

     

    9

    thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

     

     

    10

    Chtịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

     

     

    11

    Chủ tịch Hội Nông dân

     

     

    12

    Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

     

     

    13

    Chỉ huy trưởng Quân sự

     

     

    14

    Trưởng Công an

     

     

    15

    Văn phòng - Thống kê

    Phụ trách: Văn phòng HĐND - UBND, Cải cách hành chính “một cửa” và Văn t - Lưu trữ

     

    16

    Văn phòng - Thống kê

    Phụ trách: Văn phòng Đảng uỷ và công tác Thống kê

     

    17

    Văn phòng - Thống kê

    Phụ trách: Chỉ huy phó Quân sự và công tác Thi đua khen thưởng

     

    18

    Tài chính - Kế toán - Kế hoạch

     

     

    19

    Tư pháp - Hộ tịch

     

     

    20

    Tư pháp - Hộ tịch

    Phụ trách: Phó trưng Công an

     

    21

    Văn hoá - Xã hội

     

     

    22

    Văn hoá - Xã hội

    Phụ trách: Lao dộng - TB&XH

     

    23

    Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

    Phụ trách: Địa chính, giao thông, xây dựng, quản lý đô thị, tài nguyên, môi trường và xây dựng nông thôn mới

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X