hieuluat

Quyết định 175/QĐ-UBDT triển khai Đẩy mạnh công tác phổ biến, GDPL cho dân tộc thiểu số

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Uỷ ban Dân tộcSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:175/QĐ-UBDTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nông Quốc Tuấn
    Ngày ban hành:30/03/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/03/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Chính sách
  • ỦY BAN DÂN TỘC HỌC
    -------

    Số: 175/QĐ-UBDT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 30 tháng 3m 2018

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN “ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2017 - 2021”

    ------------

    BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

    Căn cứ Nghị định 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

    Căn cứ Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2021”;

    Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-TTg ngày 25/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017 - 2021;

    Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tuyên truyền, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai Đề án “Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2021”.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

                 Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng vụ Tuyên truyền, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
    - Phó TTg TTCP Trương Hòa Bình (để b/c);
    - Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT (để b/c);
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
    - Ban Tuyên giáo Trung ương;
    - Ban Dân vận Trung ương;
    - Hội đồng Dân tộc của Quốc hội;
    - Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
    - Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm UBDT;
    - UBND 52 tỉnh, TP. Trực thuộc Trung ương;
    - Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh;
    - Các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT;
    - Cổng thông tin điện tử UBDT;
    - Lưu VT, TT, PC (20 bản). 155

    KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
    THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




    Nông Quốc Tuấn

    KẾ HOẠCH

    TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN “ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2017 - 2021”
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

    1. Mc đích

    - Triển khai đồng bộ, toàn diện các nhiệm vụ và giải pháp, bảo đảm chất lượng, hiệu quả nhằm đạt được mục tiêu của Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017 - 2021 theo Quyết định số 705/QĐ-TTg ngày 25/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ.

    - Nâng cao nhận thức và ý thức tự giác chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc, củng cố niềm tin của đồng bào với Đảng, Nhà nước góp phần n định chính trị, tạo sự đồng thuận xã hội, thực hiện thắng lợi mục tiêu phát triển bền vững vùng dân tộc thiểu số và miền núi (DTTS&MN).

    - Tăng cường nguồn lực thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng DTTS&MN nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả của Đề án.

    2. Yêu cầu

    - Bám sát nội dung, nhiệm vụ tại Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ; cung cấp thông tin đầy đủ, kịp thời, chính xác, dễ đọc, dễ thực hiện.

    - Các hoạt động phải đảm bảo tính khả thi, có trọng tâm, trọng điểm, lồng ghép với các Chương trình, đề án có nội dung phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động; ưu tiên vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; nội dung phù hợp với nhu cầu, đặc điểm, phong tục tập quán của từng dân tộc, vùng miền.

    - Quản lý và sử dụng nguồn kinh phí tiết kiệm, hiệu quả, tránh hình thức.

    II. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

    1. Quán triệt, phổ biến nội dung Đề án; xây dựng, ban hành các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện

    1.1. Quán triệt, phổ biến nội dung Đề án và Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật (PBGDPL)

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế; cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.

    - Đơn vị phối hợp: Cơ quan, đơn vị liên quan.

    - Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín; đồng bào vùng DTTS&MN.

    - Thời gian thực hiện: Hằng năm.

    - Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, Báo cáo.

    1.2. Ban hành kế hoạch thực hiện hằng năm; văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế; cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.

    - Đơn vị phối hợp: Cơ quan, đơn vị liên quan.

    - Thời gian thực hiện: Hằng năm.

    - Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, văn bản chỉ đạo, điều hành.

    2. Khảo sát thực tế tại cơ sở về thực trạng và nhu cầu thông tin, hình thức phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động để lựa chọn nội dung trọng tâm, trọng điểm, xây dựng và nhân rộng mô hình điểm

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.

    - Đơn vị phối hợp: Cơ quan, đơn vị liên quan.

    - Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc cấp tỉnh, huyện, xã; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín; đồng bào vùng DTTS&MN.

    - Thời gian thực hiện: 2018.

    - Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, Báo cáo.

    3. Biên soạn, phát hành tài liệu cho đội ngũ cán bộ trực tiếp làm công tác PBGDPL, tuyên truyền, vận động và đồng bào vùng DTTS&MN

    3.1. Biên soạn, phát hành tài liệu về kỹ năng, nghiệp vụ PBGDPL

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Pháp chế.

    - Đơn vị phối hợp: Vụ Tuyên truyền, Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp), cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan.

    - Thời gian thực hiện: Năm 2018.

    - Kết quả sản phẩm: Tập sách được xuất bản.

    3.2. Biên soạn, phát hành tài liệu kỹ năng, nghiệp vụ tuyên truyền, vận động

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền

    - Đơn vị phối hợp: Vụ Pháp chế, cơ quan, đơn vị liên quan.

    - Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín.

    - Thời gian thực hiện: Năm 2018, 2019.

    - Kết quả sản phẩm: Tập sách được xuất bản.

    3.3. Biên soạn, phát hành sổ tay hỏi đáp, tờ rơi, tờ gấp PBGDPL và tuyên truyền, vận động (có tài liệu đặc thù bằng song ngữ tiếng phổ thông và tiếng dân tộc)

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế; cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.

    - Đơn vị phối hợp: Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp), cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan.

    - Đối tượng: Những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín; đồng bào vùng DTTS&MN.

    - Thời gian thực hiện: Hằng năm.

    - Kết quả sản phẩm: sổ tay, tờ rơi, tờ gấp...

    3.4. Biên soạn, xây dựng tình huống giải đáp pháp luật, câu chuyện pháp luật, tiểu phẩm pháp luật trên sóng phát thanh, truyền hình và một số báo

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Pháp chế; cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.

    - Đơn vị phối hợp: Vụ Tuyên truyền, Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp), Đài phát thanh, truyền hình, một số báo ở Trung ương, địa phương, cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan.

    - Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín; đồng bào vùng DTTS&MN.

    - Thời gian thực hiện: Hằng năm.

    - Kết quả sản phẩm: Tình huống, câu chuyện, tiểu phẩm, tin, bài...

    4. ng dụng công nghệ thông tin, kỹ thuật số, mạng xã hội; xây dựng chuyên trang, chuyên mục trên sóng phát thanh, truyền hình về PBGDPL và tuyên truyền chính sách dân tộc

    4.1. ng dụng công nghệ thông tin, kỹ thuật số, mạng xã hội, đối thoại trực tuyến trong triển khai các hoạt động PBGDPL và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Trung tâm Thông tin, Báo Dân tộc và Phát triển, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.

    - Đơn vị phối hợp: Vụ Pháp chế, Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp), các báo, tạp chí Trung ương và địa phương, cơ quan, đơn vị liên quan.

    - Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín; đồng bào vùng DTTS&MN.

    - Thời gian thực hiện: Hằng năm.

    - Kết quả sản phẩm: Chuyên mục trên Cổng thông tin điện tử, ấn phẩm báo chí.

    4.2. Xây dựng chuyên mục đặc thù (Tiếng dân tộc thiểu số) phát trên sóng Đài Tiếng nói Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Phát thanh -Truyền hình địa phương; tuyên truyền trên các báo, tạp chí Trung ương và địa phương

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.

    - Đơn vị phối hợp: Đài Tiếng nói Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam, các Đài Phát thanh -Truyền hình địa phương, cơ quan, đơn vị liên quan.

    - Đối tượng: Đồng bào vùng DTTS&MN.

    - Thời gian thực hiện: Hằng năm.

    - Kết quả sản phẩm: chuyên mục, chương trình, cuốn đặc san.

    5. Tổ chức hội nghị, hội thảo, cuộc thi

    5.1. Hội nghị tập huấn kỹ năng PBGDPL và tuyên truyền, vận động cho đội ngũ những người được giao nhiệm vụ trực tiếp PBGDPL và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng DTTS&MN

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.

    - Đơn vị phối hợp: Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật - Bộ Tư pháp, cơ quan, đơn vị liên quan.

    - Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín.

    - Thời gian thực hiện: Hằng năm.

    - Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, Hội nghị.

    5.2. Hội nghị PBGDPL và tuyên truyền, vận động

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.

    - Đơn vị phối hợp: Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp), cơ quan, đơn vị liên quan.

    - Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động, già làng, trưởng bản, người có uy tín; đồng bào vùng DTTS&MN.

    - Thời gian thực hiện: Hằng năm.

    - Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, hội nghị.

    5.3. Tổ chức các cuộc thi tìm hiểu pháp luật, chính sách dân tộc; nghiệp vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động cấp tỉnh, khu vực, toàn quốc

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.

    - Đơn vị phối hợp: Vụ Tuyên truyền, Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp), các đơn vị chức năng của các Bộ, ngành, địa phương, tổ chức, cá nhân liên quan.

    - Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín; đồng bào vùng DTTS&MN.

    - Thời gian thực hiện: 2019, 2020, 2021.

    - Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, hội thi, cuộc thi các cấp.

    5.4. Hội thảo khoa học chia sẻ, trao đổi kinh nghiệm PBGDPL và tuyên truyền, vận động đồng bào dân tộc thiểu số

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.

    - Đơn vị phối hợp: Đơn vị chức năng của các Bộ, ngành, địa phương, tổ chức, cá nhân liên quan.

    - Đối tượng: Các nhà khoa học, nhà quản lý, đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động.

    - Thời gian thực hiện: 2019, 2020.

    - Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, hội thảo.

    6. Xây dựng mô hình điểm PBGDPL và tuyên truyền vận động (tổ chức hội nghị, tập huấn, phát hành tài liệu, tuyên truyền trên đài truyền thanh, xây dựng câu lạc bộ...) tại một số xã vùng đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa, biên giới

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.

    - Đơn vị phối hợp: Cơ quan, đơn vị liên quan.

    - Đối tượng: Những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín; đồng bào vùng DTTS&MN.

    - Thời gian thực hiện: Hằng năm.

    - Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, báo cáo.

    7. Thực hiện các nhiệm v khác

    7.1. Lồng ghép các hoạt động PBGDPL và tuyên truyền, vận động

    - Nội dung lồng ghép: Trong quá trình triển khai thực hiện, Ủy ban Dân tộc, các Bộ, ngành, địa phương lồng ghép các hoạt động của Đề án với các hoạt động của các chương trình, đề án liên quan đến PBGDPL và tuyên truyền, vận động đang được triển khai ở vùng DTTS&MN.

    - Hình thức: Lồng ghép trong các hội nghị, hội thi; hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao, lễ hội truyền thống của đồng bào các dân tộc thiểu số; sinh hoạt cộng đồng tại các nhà văn hóa, câu lạc bộ, thư viện...; tham quan học tập mô hình, triển lãm, pa nô, áp phích, tranh cổ động, băng rôn, khẩu hiệu...

    - Thời gian thực hiện: Theo kế hoạch hằng năm.

    - Sản phẩm: Kế hoạch, báo cáo.

    7.2. Rà soát, kiện toàn, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ làm công tác PBGDPL và tuyên truyền, vận động đồng bào dân tộc thiểu số

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.

    - Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động.

    - Đơn vị phối hợp: Cơ quan, đơn vị liên quan.

    - Thời gian thực hiện: Hằng năm.

    - Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, báo cáo.

    8. Quản lý nhà nước về PBGDPL và tuyên truyền, vận động

    8.1. Kiểm tra việc triển khai thực hiện Đề án, đánh giá hiệu quả công tác PBGDPL và tuyên truyền, vận động của các địa phương; đề xuất, kiến nghị để thực hiện Đề án có hiệu quả.

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tc cấp tỉnh.

    - Đơn vị phối hợp: Cơ quan, đơn vị liên quan.

    - Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương.

    - Thời gian thực hiện: 2018, 2019, 2020, 2021.

    - Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, Báo cáo.

    8.2. Sơ kết, tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Đề án; tôn vinh các tổ chức, cá nhân điển hình, tiên tiến; đề xuất các giải pháp để tổ chức triển khai Đề án có hiệu quả, đề xuất, trình Chính phủ phê duyệt Đề án giai đoạn tiếp theo

    - Thời gian: Sơ kết vào quý IV hằng năm, Tổng kết vào quý IV năm 2021

    - Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh

    - Đơn vị phối hợp: Vụ Pháp chế, các cơ quan, đơn vị có liên quan

    - Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động - già làng, trưởng bản, người có uy tín.

    - Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, báo cáo, văn bản đề xuất.

    III. KINH PHÍ THỰC HIỆN

    1. Kinh phí triển khai thực hiện Kế hoạch được btrí từ ngân sách nhà nước trong dự toán kinh phí hoạt động hằng năm của Bộ, ngành, địa phương theo quy định của Luật ngân sách nhà nước và hướng dẫn của Bộ Tài chính.

    2. Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đặc thù do Ủy ban Dân tộc chủ trì thực hiện giai đoạn 2018 - 2021:

    - Năm 2018: 2.000.000.000 đồng.

    - Năm 2019: 9.769.000.000 đồng;

    - Năm 2020: 9.662.000.000 đồng;

    - Năm 2021: 9.127.000.000 đồng;

    Tổng cộng kinh phí là: 30.558.000.000 đồng (Ba mươi tỷ năm trăm, năm mươi tám triệu đồng chn)

    (Có dự toán kèm theo).

    IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

    1. Vụ Tuyên truyền là đơn vị đầu mối tham mưu cho Bộ trưởng, Chủ nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo, kế hoạch triển khai thực hiện; kiểm tra, đôn đốc, sơ kết, tổng kết, đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện Đề án; chủ trì, phối hợp với các Vụ, đơn vị liên quan tổ chức triển khai các hoạt động tuyên truyền, vận động đồng bào vùng DTTS&MN.

    2. Vụ Pháp chế phối hợp với Vụ Tuyên truyền tham mưu cho Bộ trưởng, Chủ nhiệm thực hiện nhiệm vụ tại mục 1.1. phần III. 1 của kế hoạch này; chủ trì, phối hợp với các Vụ, đơn vị liên quan tổ chức triển khai các hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật cho đồng bào vùng DTTS&MN.

    3. Thủ trưởng các Vụ, đơn vị của Ủy ban Dân tộc tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao tại kế hoạch này; lồng ghép các hoạt động của Đề án với các chương trình, đề án được giao chủ trì tham mưu thực hiện có nội dung PBGDPL và tuyên truyền, vận động; hằng năm gửi báo cáo kết quả thực hiện về Vụ Tuyên truyền đ tng hp, báo cáo Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc.

    4. Đề nghị các Bộ, ban, ngành Trung ương căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ của mình và Kế hoạch này, phối hợp với Ủy ban Dân tộc tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động đến đồng bào vùng DTTS&MN.

    5. Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, giao cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch; chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai thực hiện kế hoạch này; hằng năm báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban Dân tộc để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

    ỦY BAN DÂN TỘC

    DỰ TOÁN CHI TIẾT

    KHẢO SÁT THỰC TẾ TÌNH HÌNH PBGDPL VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG VÙNG DTTS&MN
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng

    TT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Đơn giá

    Slượng

    Thành tiền

    Ghi chú

    Tổng cộng

    120,000

    I

    Khảo sát tại tỉnh Cà Mau

    45,700

    1

    Tiền vé máy bay Hà nội đi Cần Thơ

    3,000

    4

    12,000

    2

    Tiền xe taxi Hà Nội đi sân bay Nội Bài

    người

    500

    4

    2,000

    CĐ Khoán

    3

    Tiền xe taxi sân bay Cần Thơ đi Cà Mau (772,8 Km)

    lượt

    2,000

    1

    2,000

    4

    Tiền thuê xe phục vụ công tác khảo sát tại địa bàn tỉnh thời gian 04 ngày

    ngày

    2,500

    4

    10,000

    HĐ, HĐ

    5

    Tiền công tác phí 04 người x 05 ngày

    ngày

    200

    15

    3,000

    6

    Tiền ngủ 4 người x 5 đêm

    đêm

    300

    20

    6,000

    CĐ Khoán

    7

    Tiền thuê xe từ TP Cà Mau đi sân bay Cần Thơ (772,3 km)

    lượt

    2,000

    1

    2,000

    HĐ, HĐ

    8

    Tiền vé máy bay từ TP cần Thơ đi TP Pleiku

    lượt

    2,000

    4

    8,000

    9

    Tiền xe từ sân bay Pleiku đi TP Kon Tum (45,6km)

    lượt

    700

    1

    700

    HĐ, HĐ

    II

    Khảo sát tại tỉnh Kon Tum

    23,500

    Tiền thuê xe phc vụ công tác khảo sát tại địa bàn tỉnh thời gian 04 ngày

    ngày

    2,500

    4

    10,000

    HĐ, HD

    Tiền công tác phí 04 người x 07 ngày

    ngày

    200

    28

    5,600

    CĐ Khoán

    Tiền ngủ 4 người x 6 đêm

    đêm

    300

    24

    7,200

    CĐ Khoán

    Tiền xe từ TP Kon Tum đi sân bay Pleiku (45,6km)

    lượt

    700

    1

    700

    HĐ, HĐ

    Ill

    Khảo sát tại tỉnh Lai Châu

    17,560

    Tiền xăng (HN-LC ) x 20 lít/100km x 1300 km (900 đi về+200 nội tỉnh)

    lít

    19

    240

    4,560

    Tiền vé cầu, đường tạm tính

    500

    TT

    Tiền công tác phí 05 người x 05 ngày

    ngày

    200

    25

    5,000

    CĐ Khoán

    Tiền ngủ 5 người x 5 đêm

    đêm

    300

    25

    7,500

    CĐ Khoán

    IV

    Khảo sát ti tỉnh Nghệ An

    15,800

    Tiền xăng (HN-NA) x 20 lít/100km x 1100 km (600 đi về + 400 đi về huyện Kỳ Sơn)

    lít

    19

    200

    3,800

    Tiền vé cầu, đường tạm tính

    1,000

    Tiền công tác phí 05 người x 05 ngày

    ngày

    200

    25

    5,000

    Tiền ngủ 5 người x 4 đêm

    đêm

    300

    20

    6,000

    V

    Xây dựng phiếu điều tra

    17,440

    1

    Xây dựng phiếu hỏi

    phiếu

    500

    1

    500

    2

    Thù lao trả lời phiếu 80/1 tỉnh x 4

    phiếu

    30

    320

    9,600

    TT 109/2016/B TC

    3

    Tiền xử lý phiếu

    phiếu

    15

    320

    4,800

    4

    Phô tô phiếu điều tra (tạm tính)

    2,540

    PHỤ LỤC 01

    TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ PBGDPL VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH 1163/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị tính: 1 triệu đồng

    STT

    Các hoạt động

    Kinh phí hàng năm

    Tổng cng

    2018

    2019

    2020

    2021

    1

    Khảo sát nhu cầu thông tin, hình thức PBGDPL và tuyên truyền, vận động để lựa chọn nội dung trọng tâm, trọng điểm, xây dựng và nhân rộng mô hình điểm

    120

    0

    0

    0

    120

    2

    Biên soạn, phát hành tài liệu về kỹ năng, nghiệp vụ PBGDPL

    163

    50

    50

    50

    313

    3

    Biên soạn, phát hành tài liệu về kỹ năng, nghiệp vụ tuyên truyền, vận động

    295

    295

    295

    885

    4

    Biên soạn sổ tay hỏi đáp pháp luật

    115

    200

    200

    200

    715

    5

    Biên soạn, phát hành tài liệu song ngữ về PBGDPL và tuyên truyền, vận động

    350

    975

    975

    700

    3,000

    6

    Biên soạn tờ gấp tuyên truyền pháp luật

    0

    126

    126

    126

    378

    7

    Biên soạn, xây dựng tình huống giải đáp pháp luật, câu chuyện pháp luật, tiểu phẩm pháp luật trên sóng phát thanh, truyền hình và một số báo

    0

    200

    200

    200

    600

    8

    Tổ chức hội nghị tập huấn kỹ năng PBGDPL và tuyên truyền, vận động

    370

    963

    963

    642

    2,938

    9

    Tổ chức hội nghị PBGDPL và tuyên truyền, vận động

    600

    2,080

    2,080

    2,080

    6,840

    10

    Tổ chức Hội thảo khoa học chia sẻ, trao đổi kinh nghiệm PBGDPL và tuyên truyền, vận động đồng bào dân tộc thiểu số

    0

    384

    384

    0

    768

    11

    Tổ chức hội thi tìm hiểu pháp luật cấp khu vực, toàn quốc

    0

    610

    610

    500

    1,720

    12

    Xây dựng chuyên mục đặc thù đối thoại trực tuyến về công tác dân tộc trên Cổng thông tin đin tử UBDT

    70

    1,307

    800

    800

    2,977

    13

    Phát hành đặc san về Chính sách dân tộc

    800

    800

    800

    2,400

    14

    Xây dựng chuyên mục đặc thù (Tiếng dân tộc thiểu số) phát trên sóng Đài Tiếng nói Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam

    800

    800

    800

    2,400

    15

    Xây dựng và duy trì mô hình điểm PBGDPL và tuyên truyền, vận động tại các xã, thôn, bản vùng đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa, biên giới

    112

    620

    1,020

    1,260

    3,012

    16

    Kiểm tra, đánh giá công tác PBGDPL và tuyên truyền, vận động tại địa phương

    100

    289

    289

    474

    1,152

    17

    Sơ kết, tổng kết

    70

    70

    70

    200

    410

    Tổng cộng:

    2,070

    9,769

    9,662

    9,127

    30,628

    Bng chữ: Ba mươi tỷ sáu trăm hai mươi tám triệu đồng chẵn./.

    PHỤ LỤC 2

    DỰ TOÁN CHI TIẾT KHẢO SÁT THỰC TẾ TÌNH HÌNH PBGDPL VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG VÙNG DTTS&MN
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng

    TT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Đơn giá

    Số lượng

    Thành tiền

    Ghi chú

    Tổng cộng

    120,000

    I

    Khảo sát tại tỉnh Cà Mau

    45,700

    1

    Tiền vé máy bay Hà nội đi Cần Thơ

    3,000

    4

    12,000

    2

    Tiền xe taxi Hà Nội đi sân bay Nội Bài

    người

    500

    4

    2,000

    CĐ Khoán

    3

    Tiền xe taxi sân bay Cần Thơ đi Cà Mau (772,8 Km)

    lượt

    2,000

    1

    2,000

    4

    Tiền thuê xe phục vụ công tác khảo sát tại địa bàn tỉnh thời gian 04 ngày

    ngày

    2,500

    4

    10,000

    HĐ, HĐ

    5

    Tiền công tác phí 04 người x 05 ngày

    ngày

    200

    15

    3,000

    6

    Tiền ngủ 4 người x 5 đêm

    đêm

    300

    20

    6,000

    CĐ Khoán

    7

    Tiền thuê xe từ TP Cà Mau đi sân bay Cần Thơ (772,3 km)

    lượt

    2,000

    1

    2,000

    HĐ, HĐ

    8

    Tiền vé máy bay từ TP Cần Thơ đi TP Pleiku

    lượt

    2,000

    4

    8,000

    9

    Tiền xe từ sân bay Pleiku đi TP Kon Tum (45,6km)

    lượt

    700

    1

    700

    HĐ, HĐ

    II

    Khảo sát tại tỉnh Kon Tum

    23,500

    Tiền thuê xe phc vụ công tác khảo sát tại địa bàn tỉnh thời gian 04 ngày

    ngày

    2,500

    4

    10,000

    HĐ, HD

    Tiền công tác phí 04 người x 07 ngày

    ngày

    200

    28

    5,600

    CĐ Khoán

    Tiền ngủ 4 người x 6 đêm

    đêm

    300

    24

    7,200

    CĐ Khoán

    Tiền xe từ TP Kon Tum đi sân bay Pleiku (45,6km)

    lượt

    700

    1

    700

    HĐ, HĐ

    Ill

    Khảo sát tại tỉnh Lai Châu

    17,560

    Tiền xăng (HN-LC ) x 20 lít/100km x 1300 km (900 đi về + 200 nội tỉnh)

    lít

    19

    240

    4,560

    Tiền vé cầu, đường tạm tính

    500

    TT

    Tiền công tác phí 05 người x 05 ngày

    ngày

    200

    25

    5,000

    CĐ Khoán

    Tiền ngủ 5 người x 5 đêm

    đêm

    300

    25

    7,500

    CĐ Khoán

    IV

    Khảo sát ti tỉnh Nghệ An

    15,800

    Tiền xăng (HN-NA) x 20 lít/100km x 1100 km (600 đi về + 400 đi về huyện KSơn)

    lít

    19

    200

    3,800

    Tiền vé cầu, đường tạm tính

    1,000

    Tiền công tác phí 05 người x 05 ngày

    ngày

    200

    25

    5,000

    Tiền ngủ 5 người x 4 đêm

    đêm

    300

    20

    6,000

    V

    Xây dựng phiếu điều tra

    17,440

    1

    Xây dựng phiếu hỏi

    phiếu

    500

    1

    500

    2

    Thù lao trả lời phiếu 80/1 tỉnh x 4

    phiếu

    30

    320

    9,600

    TT 109/2016/B TC

    3

    Tiền xử lý phiếu

    phiếu

    15

    320

    4,800

    4

    Phô tô phiếu điều tra (tạm tính)

    2,540

    PHỤ LỤC 03

    DỰ TOÁN CHI TIẾT KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐỀ ÁN
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị tính:

    TT

    Nội dung chi

    Đơn vị

    Số lượng

    Định mức

    Thành tiền

    Ghi chú

    1

    Chi xây dựng mu phiếu điều tra cán bộ tỉnh, huyện, xã và mẫu phiếu điều tra đối với người cán bộ thôn, bản và người dân (40 chỉ tiêu)

    Mu

    2

    1,000

    2,000

    2

    Tọa đàm khoa học hoàn thiện mẫu phiếu điều tra

    Chủ trì

    Người/buổi

    1

    500

    500

    Thư ký

    Người/buổi

    1

    150

    150

    Đại biểu tham dự

    Người/buổi

    30

    100

    3,000

    Tham luận trình bày tại tọa đàm

    Tham luận

    5

    1,000

    5,000

    Hoa quả, nước uống

    (32 người x 1 buổi/cuộc x 30 cuộc x 20.000đ/người/buổi)

    Người/buổi

    32

    20

    640

    Chi lấy ý kiến chuyên gia hoàn thiện mẫu phiếu

    Ý kiến

    10

    500

    5,000

    Văn phòng phẩm, pho to tài liệu

    1,210

    3

    Cung cấp thông tin vào phiếu (trên 30 chỉ tiêu)

    Thù lao cung cấp thông tin vào phiếu cán bộ cấp Tỉnh, huyện (50 phiếu/tỉnh x 52 tỉnh)

    Phiếu

    2,600

    50

    130,000

    Pho to phiếu điều tra (50 phiếu/tỉnh x 52 tỉnh x 10 trang/phiếu)

    Trang

    26,000

    0.35

    9,100

    4

    Chi phí thuê điều tra viên (2 người/tỉnh, 3 ngày/người, 52 tỉnh, định mức ngày công: 150.000đ/người/ngày)

    Người

    312

    150

    46,800

    5

    Hỗ trợ tiền xăng xe đi lại cho Điều tra viên: 2 người/tỉnh, 3 ngày/người, 52 tỉnh, 100.000đ/người/ngày

    Người

    312

    100

    31,200

    6

    Thanh toán tiền chuyển phát nhanh gửi phiếu điều tra đi 30 tỉnh (300.000đ/tỉnh)

    Tỉnh

    52

    300

    15,600

    7

    Chi xử lý phiếu

    Phiếu

    2,600

    13

    33,800

    8

    Báo cáo tổng hợp phiếu

    Báo cáo

    1

    5,000

    5,000

    Tổng cộng:

    289,000

    PHỤ LỤC 04

    DỰ TOÁN BIÊN SOẠN SỔ TAY KỸ NĂNG PBGDPL
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị tính: 1. 000 đồng

    STT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Định mức

    Thành tiền

    Ghi chú

    2

    3

    4

    5

    6 = 4*5

    7

    I

    Chi biên soạn tài liệu tập huấn

    Thông tư số 123/TT-BTC và QĐ 723/QĐ- UBDT

    1

    Chi biên soạn khung chương trình (16 tiết)

    tiết

    16

    25

    400

    2

    Chi sửa chữa và biên tập tổng thể đề cương chi tiết

    tiết

    16

    30

    480

    3

    Khoán viết chuyên đề (mỗi chuyên đề 10 ngày làm việc x 800 nghìn/ngày x 10 chuyên đề)

    ngày

    100

    800

    80,000

    4

    Chi sửa chữa và biên tập tổng thể chương trình tập huấn

    trang

    200

    25

    5,000

    II

    Chi tư vấn, nghim thu, đánh giá chính thức

    Quyết định 723/QĐ- UBDT

    1

    Chi họp hội đồng nghiệm thu

    Chủ tịch hội đồng

    cuộc

    1

    900

    900

    Phó Chủ tịch Hội đồng

    cuộc

    1

    600

    600

    Thành viên (5 người)

    cuộc

    1

    600

    600

    Thư ký hành chính

    cuộc

    1

    200

    200

    Đại biểu mời tham dự

    người/cuộc

    5

    100

    500

    2

    Chi nhận xét, đánh giá

    Bài nhận xét phản biện

    Bài

    2

    400

    800

    Bài nhận xét thành viên hội đồng

    Bài

    5

    300

    1,500

    Chi in ấn tài liệu

    2,630

    Nước uống

    Người

    12

    15

    180

    Ill

    Chi phí xuất bản tài liệu tập huấn

    1

    Chi in bìa cứng

    bìa

    900

    7

    6,300

    2

    Chi phí chế bản, mi trang, thiết kế lõi sách, trình bày nội dung ...

    trang

    200

    12

    2,400

    Theo hợp đồng và báo giá của nhà xuất bản

    3

    Chi thiết kế bìa (2 bìa)

    bìa

    2

    1,500

    3,000

    4

    Chi đọc bản bông, sửa lỗi

    trang

    200

    15

    3,000

    5

    In, phát hành

    cuốn

    450

    100

    45,000

    Tổng cộng:

    153,490

    PHỤ LỤC 05

    DỰ TOÁN BIÊN SOẠN, PHÁT HÀNH TÀI LIỆU VỀ KỸ NĂNG, NGHIỆP VỤ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị: 1.000 đồng

    STT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Định mức

    Thành tiền

    Ghi chú

    2

    3

    4

    5

    6 = 4*5

    7

    1

    Chi xây dựng chương trình tập huấn

    Thẩm định đề cương chương trình

    Buổi

    1

    300

    300

    TT 123/2009/TT- BTC

    Chủ tịch Hội đồng (1 người)

    Người

    8

    500

    4,000

    Thư ký, thành viên hội đồng

    Bài

    1

    800

    800

    Bài nhận xét Chủ tịch HĐ

    Bài

    2

    650

    1,300

    Bài nhận xét phản biện

    Bài

    6

    500

    3,000

    Bài nhận xét thành viên hội đồng

    540

    Đại biểu dự họp (32 người)

    32

    150

    4,800

    Phô tô tài liệu đại biểu

    1,260

    2

    Thẩm định cấp cơ sở đề cương tài liệu chương trình tập huấn

    Chủ tịch Hội đồng (1 người)

    Buổi

    2

    500

    1,000

    Thư ký (1 người)

    Buổi

    2

    300

    600

    Thành viên hội đồng (7 người)

    Buổi

    14

    150

    2,100

    Bài nhận xét phản biện

    Bài

    3

    800

    2,400

    Bài nhận xét thành viên hội đồng

    Bài

    7

    600

    4,200

    Đại biểu dự họp (10 người)

    Người

    10

    150

    1,500

    Nước uống

    Người

    32

    20

    640

    Phô tô tài liệu (tạm tính)

    3,660

    Hoa bát

    Bát

    4

    100

    400

    Hoa bục

    Giỏ

    1

    500

    500

    Maket

    chiếc

    1

    1,500

    1,500

    3

    Chi biên soạn chương trình

    Chi biên soạn đề cương chương trình

    Chuyên đề

    10

    6,000

    60,000

    Chi sửa chữa, biên tập đề cương

    trang

    300

    25

    7,500

    Chi biên soạn tài liệu tập huấn

    trang

    300

    70

    21,000

    Chi sửa chữa và biên tập tổng thể chương trình tập huấn

    trang

    300

    30

    9,000

    4

    Thẩm định nhận xét cấp Bộ chương trình

    Chủ tịch HĐ

    Người/buổi

    1

    500

    500

    Thư ký, thành viên Hội đồng

    Người/buổi

    8

    150

    1,200

    Bài nhận xét Chủ tịch HĐ

    Bài

    1

    800

    800

    Bài nhận xét phản biện

    Bài

    2

    600

    1,200

    Bài nhận xét thành viên Hội đồng

    Bài

    6

    500

    3,000

    Đại biểu dự

    Người/buổi

    9

    150

    1,350

    Phô tô tài liệu (tm tính)

    4,510

    Nước uống

    người/buổi

    22

    20

    440

    5

    In, phát hành

    Cuốn

    1,500

    100

    150,000

    Tổng cng

    295.000

    PHỤ LỤC 06

    DỰ TOÁN CHI TIẾT BIÊN SOẠN SỔ TAY HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị: 1.000 đồng

    STT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Định mức

    Thành tiền

    Ghi chú

    2

    3

    4

    5

    6=4*5

    7

    1

    Chi biên soạn câu hỏi

    Câu

    200

    100

    20,000

    Thông tư liên tịch số 14/2014/TT LT-BTC- BTP ngày 27/01/2014

    2

    Chi biên tập câu hỏi

    Câu

    200

    100

    20,000

    3

    Chi tư vấn đánh giá, nghim thu chính thức

    Quyết định 723/QĐ- UBDT ngày 28 tháng 12 năm 2015

    - Chi họp hội đồng nghiệm thu (7 người)

    Chủ tịch hội đồng

    Người/cuộc

    1

    900

    900

    Phó Chủ tịch Hội đồng

    Người/cuộc

    1

    600

    600

    Thư ký hành chính

    Người/cuộc

    1

    200

    200

    Đại biểu mời tham dự

    Người/cuộc

    5

    100

    500

    - Chi nhận xét đánh giá

    Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong hội đồng

    Phiếu

    2

    400

    800

    Bài nhận xét thành viên hội đồng

    Phiếu

    3

    300

    900

    - Nước uống

    Người

    13

    15

    195

    Thông tư số 40/2017/TT- BTC

    - Phô tô tài liệu

    Bộ

    13

    70

    910

    4

    Xuất bản, in, phát hành

    Theo báo giá và hợp đồng với nhà xuất bản

    Chi in bìa cứng

    Bìa

    900

    8

    7,200

    Chi phí chế bản, mi trang, thiết kế lõi sách, trình bày nội dung ...

    Trang

    200

    15

    3,000

    Chi thiết kế bìa (2 bìa)

    Bìa

    2

    1,500

    3,000

    Chi đọc bản bông, sửa lỗi

    Trang

    200

    15

    3,000

    5

    In, phát hành

    Cuốn

    450

    110

    49,500

    Tổng cộng:

    110,705

    PHỤ LỤC 07

    DỰ TOÁN BIÊN SOẠN, PHÁT HÀNH TÀI LIỆU SONG NGỮ (TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG DTTS)
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị: 1.000 đồng

    STT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Định mức

    Thành tiền

    Ghi chú

    2

    3

    4

    5

    6 = 4*5

    7

    1

    Chi biên soạn tài liệu

    Trang

    150

    100

    15,000

    TTLT14/2014 /TTLT-BTC- BTP ngày 27/01/2014

    2

    Chi biên tập tài liệu

    Trang

    150

    100

    15,000

    3

    Chi tư vấn đánh giá, nghim thu chính thức

    Quyết định 723/QĐ-UBDT ngày 28 tháng 12 năm 2015

    - Chi họp hội đồng nghiệm thu (7 người)

    Chủ tịch hội đồng

    Người/cuộc

    1

    900

    900

    Phó Chủ tịch Hội đng

    Người/cuộc

    1

    600

    600

    Thư ký hành chính

    Người/cuộc

    1

    200

    200

    Đại biểu mời tham dự

    Người/cuộc

    5

    100

    500

    - Chi nhận xét đánh giá

    Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong hội đồng

    Phiếu

    2

    400

    800

    Bài nhận xét thành viên hội đồng

    Phiếu

    3

    300

    900

    - Nước uống

    Người

    13

    15

    195

    Thông tư số 40/2017/TT- BTC

    - Phô tô tài liệu

    Bộ

    13

    70

    910

    4

    Xuất bản, in, phát hành

    Theo báo giá và hợp đồng với nhà xuất bản

    Dịch, thẩm định tài liệu sang tiếng dân tộc

    trang

    200

    250

    450

    Chi in bìa cứng

    Bìa

    10,000

    8

    80,000

    Chi phí chế bản, mi trang, thiết kế lõi sách, trình bày

    Trang

    200

    15

    3,000

    Chi thiết kế bìa (2 bìa)

    Bìa

    2

    1,500

    3,000

    Chi đọc bản bông, sửa lỗi

    Trang

    200

    15

    3,000

    5

    In, phát hành

    Cuốn

    10,000

    85

    850,000

    Tổng cộng:

    974,455

    PHỤ LỤC 08

    DỰ TOÁN BIÊN SOẠN TỜ GẤP PHÁP LUẬT, TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng

    STT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Định

    mức

    Thành tiền

    Ghi chú

    2

    3

    4

    5

    6 = 4*5

    7

    1

    Chi biên soạn

    Tờ

    5

    400

    2,000

    Thông tư liên tch số 14/2014/TTLT- BTC-BTP ngày 27/01/2014 và Quyết định 723/QĐ-UBDT ngày 28 tháng 12 năm 2015

    2

    Chi biên tập

    Tờ

    5

    200

    1,000

    3

    Chi tư vấn thẩm định, đánh giá, nghim thu chính thức

    - Chi họp hội đồng nghiệm thu (7 người)

    Chủ tịch hội đồng

    Người/cuộc

    1

    900

    900

    Phó Chủ tịch Hội đồng

    Người/cuộc

    1

    600

    600

    Thư ký hành chính

    Người/cuộc

    1

    200

    200

    Đại biểu mời tham dự

    Người/cuộc

    2

    100

    200

    - Chi nhận xét đánh giá

    Nhận xét đánh giá của y viên phản biện trong hội đồng

    Phiếu

    2

    400

    800

    Bài nhận xét thành viên hội đồng

    Phiếu

    3

    300

    900

    - Nước uống

    Người

    10

    15

    150

    Thông tư số 40/2017/TT- BTC

    - Phô tô tài liệu

    Bộ

    10

    10

    100

    4

    In Tờ gấp

    Tờ

    10000

    12

    120,000

    Theo hóa đơn thực tế

    Tổng cộng:

    126,850

    PHỤ LỤC 09

    DỰ TOÁN XÂY DỰNG TÌNH HUỐNG GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT, CÂU CHUYỆN PHÁP LUẬT, TIỂU PHẨM PHÁP LUẬT TRÊN SÓNG PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ MỘT SỐ BÁO
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị: 1.000 đồng

    STT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Slượng

    Định mức

    Thành tiền

    Ghi chú

    2

    3

    4

    5

    6 = 4*5

    7

    1

    Chi biên soạn tình huống

    Câu

    50

    300

    15,000

    Thông tư liên tịch số 14/2014/TT LT-BTC- BTP ngày 27/01/2014

    2

    Chi biên soạn câu chuyện

    Câu

    20

    1,500

    30,000

    3

    Chi biên soạn tiểu phẩm

    Tiểu phẩm

    10

    5,000

    50,000

    4

    Chi phí thuê trang, thiết bị quay phim, diễn viên, đạo cụ ... xây dựng tiểu phẩm (tạm tính)

    80,000

    5

    Chi phí in và phát hành đĩa (DVD) 52 tỉnh thành vùng DTTS (tạm tính)

    Theo hợp đồng và báo giá

    6

    Xây dựng Clip cổ động 45-50 giây tuyên truyền giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống vùng DTTS

    Clip cổ động

    1

    60,000,000

    60,000,000

    7

    Chi phí phát sóng clip cổ động trên kênh VTV1 trong khung giờ 17g00-19g00

    Clip cổ động

    20

    5,000,000

    100,000,000

    8

    Đăng tin, bài trên báo

    Tin, bài

    70

    500,000

    35,000,000

    Tổng cộng:

    195,175,000

    PHỤ LỤC 10

    DỰ TOÁN TỔ CHỨC HỘI NGHỊ TẬP HUẤN KỸ NĂNG PBGDPL VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị: 1.000 đồng

    STT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Định mức

    Thành tiền

    Ghi chú

    2

    3

    4

    5

    6 = 4*5

    7

    1

    Tổ chức tập huấn

    Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT- BTC-BTP ngày 27/01/2014, Thông tư 139/2010/TT- BTC ngày 21 tháng 09 năm 2010 và Thông tư số 40/2017/TT- BTC

    2

    Chi thù lao báo cáo viên

    Buổi

    6

    600

    3,600

    3

    Khoán tiền ngủ giảng viên

    Người/đêm

    8

    350

    2,800

    4

    Công tác phí cho giảng viên

    Người/ngày

    10

    200

    2,000

    5

    Hỗ trợ đi lại báo cáo viên

    Lượt

    4

    1,500

    6,000

    6

    Công tác phí cho báo cáo viên

    Người/ngày

    10

    200

    2,000

    7

    Hỗ trợ tiền ăn cho học viên

    Ngày/học viên

    300

    50

    15,000

    8

    Giải khát giữa giờ

    Học viên/buổi

    600

    15

    9,000

    9

    Thuê hội trường 3 ngày

    Ngày

    3

    4,000

    12,000

    10

    Chi khoán ngủ BTC

    Người

    16

    350

    5,600

    11

    Công tác phí BTC

    Ngày

    20

    250

    5,000

    12

    Khoán tắc xi BTC

    Lượt

    2

    600

    1,200

    13

    Vé máy bay

    8

    3,000

    24,000

    14

    Thuê ô

    Ngày

    5

    2,300

    11,500

    15

    Chi in tài liệu, văn phòng phẩm (tạm tính)

    Bộ

    100

    70

    7,000

    Tổng cộng

    106,700

    PHỤ LỤC11

    DỰ TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC HỘI NGHỊ PBGDPL VÀ TRUYỀN, VẬN ĐỘNG
    (120 NGƯỜI/HỘI NGHỊ; TRONG ĐÓ 100 NGƯỜI LÀ BỘ KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG TỪ NSNN)
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị: 1.000 đồng

    STT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Định mức

    Thành tiền

    Ghi chú

    2

    3

    4

    5

    6 = 4*5

    7

    1

    Chi thù lao báo cáo viên cấp TW

    Buổi

    2

    600

    1,200

    Thông tư liên tch số 14/2014/TTLT- BTC-BTP ngày 27/01/2014 và Thông tư 139/2010/TT - BTC ngày 21 tháng 09 năm 2010

    2

    Chi thù lao báo cáo viên cấp tỉnh

    Buổi

    2

    500

    1,000

    3

    Chi hỗ trợ tiền ngủ cho báo cáo viên

    Đêm

    6

    300

    1,800

    4

    Hỗ trợ đi lại báo cáo viên

    Lượt

    4

    500

    2,000

    5

    Phụ cấp tiền ăn cho báo cáo viên

    Ngày

    6

    200

    1,200

    6

    Công tác phí cho báo cáo viên

    Người/ngày

    8

    200

    1,600

    7

    Mua sách và phô tô tài liệu phát cho các đại biểu (Dự kiến)

    Bộ

    120

    100

    12,000

    8

    Mua túi đựng tài liệu; văn phòng phẩm (tạm tính)

    Bộ

    120

    15

    1,800

    9

    Khoán tiền ăn đại biểu không hưởng lương từ ngân sách

    Người/ngày

    200

    150

    30,000

    Thông tư số 40/2017/TT- BTC và Quyết định số 288/QĐ- UBDT ngày 31 tháng 5 năm 2017

    10

    Khoán phòng nghỉ cho cán bộ không hưởng lương (2 đêm)

    Người/đêm

    200

    200

    40,000

    11

    Hỗ trợ phương tiện đi lại cho đại biểu không hưởng lương

    Người/lượt

    200

    50

    10,000

    12

    Giải khát giữa giờ

    Người

    480

    10

    4,800

    13

    Thuê hội trường (2 ngày)

    Ngày

    2

    2,200

    4,400

    14

    Ma két hội trường

    Chiếc

    1

    500

    500

    15

    Chi khoán phòng ngủ BTC

    Người/đêm

    20

    300

    6,000

    16

    Phụ cấp lưu trú Ban tổ chức

    4 người

    24

    200

    4,800

    17

    Vé máy bay

    8

    3,000

    24,000

    18

    Thuê ô tô từ sân bay đến nơi tổ chức Hội nghị và ngược lại

    Ngày

    5

    2,300

    11,500

    19

    Thuê xe từ 80 Phan Đình Phùng đi sân bay Nội Bài và ngược lại

    Chuyến

    2

    550

    1,100

    Tổng cộng:

    159,700

    PHỤ LỤC 12

    DỰ TOÁN CHI TIẾT HỘI THẢO KHOA HỌC CHIA SẺ, TRAO ĐỔI KINH NGHIỆM PBGDPL VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị: 1.000 đồng

    STT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Định mức

    Thành tiền

    Ghi chú

    2

    3

    4

    5

    6 = 4*5

    7

    1

    Chủ trì Hội thảo

    Người/buổi

    2

    900

    1,800

    2

    Thư ký Hội thảo

    Người/buổi

    2

    300

    600

    3

    Đại biểu tham dự

    Người/buổi

    196

    100

    19,600

    4

    Tham luận trình bày tại Hội thảo

    Tham luận

    10

    1,000

    10,000

    5

    Tham luận không trình bày tại Hội thảo

    Tham luận

    10

    600

    6,000

    6

    Hội trường

    Ngày

    1

    15,000

    15,000

    7

    Máy chiếu

    Buổi

    2

    1,000

    2,000

    8

    Ma két

    Chiếc

    1

    4,200

    4,200

    9

    Giải khát giữa giờ

    Người/buổi

    200

    20

    4,000

    10

    Văn phòng phẩm, pho to tài liệu (tạm tính)

    Bộ

    100

    100

    10,000

    11

    Vé máy bay Ban tổ chức

    8

    3,000

    24,000

    12

    Thuê ô tô cho Ban tổ chức

    Ngày

    4

    2,500

    10,000

    13

    Chi khoán ngủ BTC

    Người

    16

    350

    5,600

    14

    Công tác phí BTC

    Ngày

    20

    250

    5,000

    15

    Khoán tắc xi BTC

    Lượt

    2

    600

    1,200

    16

    Khoán tiền ăn đại biểu

    Người/ngày

    200

    150

    30,000

    17

    Khoán tiền nghỉ cho đại biểu

    Người/đêm

    200

    200

    40,000

    18

    Hỗ trợ phương tiện đi lại cho đại biểu không hưởng lương

    Người

    20

    150

    3,000

    Tổng cộng:

    192,000

    PHỤ LỤC 13

    DỰ TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC HỘI THI TÌM HIỂU PHÁP LUẬT CẤP KHU VỰC
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị tính: 1.000đ

    STT

    Nội dung công việc và mức chi

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Định mức

    Thành tiền

    Ghi chú

    1

    Chi biên soạn đề thi, đáp án

    Soạn câu trắc nghiệm

    Câu

    100

    300

    30,000

    Soạn câu hỏi tình huống

    Câu

    50

    300

    15,000

    2

    Bồi dưỡng Ban giám khảo

    Trưởng ban

    Người/ngày

    2

    300

    600

    Phó trưởng ban thường trực

    Người/ngày

    2

    275

    550

    Phó trưởng ban

    Người/ngày

    2

    250

    500

    y viên, thư ký, kỹ thuật viên

    Người/ngày

    8

    210

    1,680

    Chi thuê bảo vệ

    Người/ngày

    20

    115

    2,300

    3

    Ban tổ chức

    Trưởng ban

    Người/ngày

    4

    265

    1,060

    Phó trưởng ban

    Người/ngày

    4

    250

    1,000

    y viên, thư ký

    Người/ngày

    20

    210

    4,200

    4

    Thuê dẫn chương trình

    Người/ngày

    2

    2,000

    4,000

    5

    Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuc thi sân khấu

    Ngày

    2

    10000

    20,000

    6

    Thuê văn nghệ, diễn viên

    Người/ngày

    10

    300

    3,000

    Lễ tân phục vụ, hoa (tạm tính)

    3,000

    Nhạc công

    Ngày

    2

    1,500

    3,000

    Ma két

    Chiếc

    1

    5,000

    5,000

    06 Băng rôn

    Chiếc

    6

    500

    3,000

    Mua nước uống hội thi (tạm tính)

    2,000

    7

    Chi thưởng

    - 01 giải nhất tập thể

    Giải

    1

    10,000

    10,000

    - 04 giải nhì tập thể

    Giải

    4

    7,000

    28,000

    - 05 giải ba tập thể

    Giải

    5

    5,000

    25,000

    - 03 giải khuyến khích tập thể

    Giải

    3

    3,000

    9,000

    - 05 giải phụ khác

    Giải

    10

    500

    5,000

    - Tiền vé máy bay

    Vé

    10

    3,000

    30,000

    - Khoán Tắc xi

    Lượt

    2

    600

    1,200

    - Thuê xe ô tô

    ngày

    4

    2,500

    10,000

    8

    Thuê phòng ngủ và công tác phí cho Ban Tổ chức

    Khoán phòng ngủ Lãnh đạo UB

    Đêm

    4

    1,000

    4,000

    Khoán phòng ngủ thành viên Ban tổ chức

    Người/ đêm

    16

    350

    5,600

    Công tác phí cho Ban Tổ chức:

    Ngày/người

    25

    200

    5,000

    9

    Chi khác

    Phô tô đề thi, đáp án và các tài liệu liên quan: (tạm tính)

    1,000

    Hỗ trợ tập luyện đại biểu không hưởng lương

    Đội

    10

    2,000

    20,000

    Khoán tiền ăn đại biểu

    Người/ngày

    100

    200

    20,000

    Khoán tiền nghỉ cho đại biểu

    Người/đêm

    100

    200

    20,000

    Hỗ trợ phương tiện đi lại cho đại biểu không hưởng lương

    Người

    100

    50

    5,000

    - Mua một số trang thiết bị phục vụ cho cuộc thi (Thẻ đeo BTC, BGK, BTK, thí sinh, cờ giải, biển đáp án, hoa...)

    4,810

    Tổng cộng:

    303,500

    PHỤ LỤC 14

    DỰ TOÁN CHI TIẾT XÂY DỰNG MÔ HÌNH ĐIỂM Ở CÁC XÃ, THÔN, BẢN VÙNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, VÙNG XA, BIÊN GIỚI;

    ĐỊA BÀN XUNG YẾU VÀ NƠI CÓ ĐỒNG BÀO DTTS RẤT ÍT NGƯỜI CƯ TRÚ
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị: 1.000 đồng

    STT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Định mức

    Thành tiền

    Ghi chú

    2

    3

    4

    5

    6 = 4*5

    7

    1

    Khảo sát, đánh giá thực trạng vi phạm PL, nhu cầu PBGDP và tuyên truyền, vận động để xây dựng mô hình

    Phụ cấp lưu trú đoàn công tác Ủy ban Dân tộc

    Người/Ngày

    16

    200

    3,200

    Khoán ngủ đoàn công tác

    Người/Đêm

    12

    300

    3,600

    Thuê xe ô tô

    Ngày

    4

    2,500

    10,000

    Vé máy bay

    8

    3,000

    24,000

    Hỗ trợ lưu trú cho cán bộ Ban Dân tộc tỉnh, huyện phi hp khảo sát

    Người/Ngày

    8

    200

    1,600

    Hỗ trợ ngủ cho cán bộ Ban Dân tộc tỉnh, huyện phối hợp khảo sát

    Người/Đêm

    4

    300

    1,200

    2

    Chi báo cáo viên pháp luật và cán bộ tỉnh, huyện về xã chỉ đạo, hướng dẫn, vận động, tuyên truyền nhân dân chấp hành pháp luật

    Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh

    Buổi

    10

    500

    5,000

    Thù lao báo cáo viên cấp huyện

    Buổi

    10

    300

    3,000

    Hỗ trợ tiền ăn cho báo cáo viên cấp tỉnh

    Ngày

    20

    200

    4,000

    Hỗ trợ tiền ăn cho báo cáo viên cấp huyện

    Ngày

    10

    200

    2,000

    Hỗ trợ công tác phí báo cáo viên cấp tỉnh, huyện

    Ngày

    20

    200

    4,000

    Hỗ trợ đi lại cho báo cáo viên cấp tỉnh

    Lượt

    20

    400

    8,000

    Hỗ trợ đi lại cho báo cáo viên cấp huyện

    Lượt

    20

    100

    2,000

    Hỗ trợ công tác phí cho cán bộ Ban Dân tộc, Phòng Dân tộc

    Người/Ngày

    32

    200

    6,400

    Hỗ trợ tổ chức sinh hoạt tuyên truyền pháp luật (nước uống, hoa quả, bánh kẹo…): 500.000đ/buổi/tháng x 10 tháng

    Ngày

    10

    500

    5,000

    3

    Kiểm tra hoạt động của mô hình

    Phụ cấp lưu trú đoàn công tác Ủy ban Dân tộc

    Người/Ngày

    12

    200

    2,400

    Khoán ngủ đoàn công tác

    Người/Đêm

    9

    300

    2,700

    Vé máy bay

    6

    3,000

    18,000

    Thuê xe ô tô

    Ngày

    4

    2,500

    10,000

    Hỗ trợ lưu trú cho cán bộ Ban Dân tộc tỉnh, huyện phối hợp kiểm tra

    Người/Ngày

    8

    200

    1,600

    Hỗ trợ ngủ cho cán bộ Ban Dân tộc tỉnh, huyện phối hợp kiểm tra

    Người/Đêm

    4

    300

    1,200

    4

    Chi xây dựng văn bản, Tờ rơi phục vụ hoạt động của mô hình

    Xây dựng Kế hoạch thực hiện mô hình điểm

    Kế hoạch

    1

    1,000

    1,000

    Báo cáo kết quả kho sát đánh giá thực trạng nhu cầu, mô hình phổ biến, giáo dục pháp luật

    Báo cáo

    1

    500

    500

    Báo cáo kết quả thực hiện mô hình phổ biến, giáo dục pháp luật

    Báo cáo

    1

    500

    500

    Biên soạn nội dung Tờ gấp (Cam kết) tuyên truyền pháp luật

    Tờ gấp

    1

    1,000

    1,000

    In cam kết phát cho nhân dân xã

    Tờ gấp

    550

    3

    1,650

    5

    Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở

    Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh

    Trang

    5

    75

    375

    Bồi dưỡng phát thanh bằng tiếng Việt

    Lần

    12

    15

    180

    Bồi dưỡng phát thanh bằng tiếng dân tộc

    Lần

    12

    20

    240

    6

    Mua sách pháp luật phc vụ hoạt đng của mô hình

    15,000

    Tổng cộng

    139,345

    PHỤ LỤC 15

    DỰ TOÁN CHI TIẾT KIỂM TRA, GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị: 1.000 đồng

    STT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Định mức

    Thành tiền

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    6 = 4*5

    7

    1

    Thuê xe đi lại cho ban tổ chức

    Ngày

    5

    2,500

    12,500

    2

    Chi khoán ngủ BTC

    Người

    16

    350

    5,600

    3

    Công tác phí BTC

    Ngày

    20

    250

    5,000

    4

    Hỗ trợ lưu trú cho cán bộ Ban Dân tộc tỉnh, huyện phối hợp kiểm tra

    Người/Ngày

    8

    200

    1,600

    5

    Hỗ trợ ngủ cho cán bộ Ban Dân tộc tỉnh, huyện phối hợp kiểm tra

    Người/Đêm

    4

    300

    1,200

    6

    Khoán tắc xi BTC

    Lượt

    2

    600

    1,200

    7

    Vé máy bay

    8

    3,000

    24,000

    8

    Báo cáo đột xuất (nếu có)

    Báo cáo

    1

    1,000

    1,000

    9

    Chi báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra (chuyên đề)

    Báo cáo

    1

    3,000

    3,000

    10

    Chi báo cáo định kỳ hàng năm

    Báo cáo

    1

    3,000

    3,000

    Tổng cộng:

    58,100

    PHỤ LỤC 16

    DỰ TOÁN PHÁT HÀNH CUỐN ĐẶC SAN VỀ CHÍNH SÁCH DÂN TỘC
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng

    STT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Slượng

    Định mức

    Thành tiền

    Ghi chú

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    1

    Phát thanh Đặc san Chính sách dân tộc

    Kỳ

    6

    133

    800,000

    2

    Tổng cộng

    800,000

    PHỤ LỤC 17

    DỰ TOÁN CHI TIẾT XÂY DỰNG CHUYÊN MỤC ĐẶC THÙ (TIẾNG DÂN TỘC THIỂU SỐ) PHÁT TRÊN SÓNG ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM, ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị tính: 1.000 đng

    STT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Định mức

    Thành tiền

    Ghi chú

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    1

    Phát thanh tiếng DTTS (12 thứ tiếng: Mông, Dao, Thái, Ba na, Ê đê, Gia rai, Cơ ho, M'nông, Xơ đăng, Cơ Tu, Chăm, Khmer)

    Chương trình

    12

    25,000

    300,000

    2

    Truyền hình tiếng dân tộc (Khmer, Ê Đê, Ba Na, Gia Rai, M’ng, K’Ho, Giẻ Triêng, Xơ Đăng và Chu Ru)

    Phóng sự

    5

    100,000

    500,000

    Tổng cộng

    800,000

    PHỤ LỤC18

    DỰ TOÁN CHI TIẾT XÂY DỰNG CHUYÊN TRANG ĐỐI THOẠI TRỰC TUYẾN NĂM 2018
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị tính: 1000 đồng

    TT

    Diễn giải

    Đơn vị

    Slượng

    Đơn giá

    Thành tiền

    Ghi chú

    1

    Viết, thu thập tin, bài, ảnh

    31,300

    TT số 194/2012/TT-BTC

    1.1

    Viết tin hoạt động

    Tin

    25

    480

    12,000

    1.2

    Ảnh (tư liệu)

    Ảnh

    30

    120

    3,600

    1.3

    Tin, bài thu thập, tổng hợp

    Tin, bài

    30

    120

    3,600

    1.4

    Công tác phí của phóng viên

    12,100

    TT 40/2017/TT-BTC

    -

    Phụ cấp lưu trú

    Ngày

    20

    200

    4,000

    Địa điểm theo kế hoạch của Vụ Tuyên truyền và Vụ Pháp chế

    -

    Thuê phòng nghỉ

    Ngày

    5

    450

    2,250

    8

    350

    2,800

    2

    300

    600

    -

    Phương tiện đi lại

    2,500

    Thuê ô tô theo thực tế đi công tác

    2

    Hội hảo xây dựng chuyên trang "Đối thoại"

    8.200

    2.1

    Hội thảo lấy ý kiến xây dựng Đ cương

    Cuộc

    1

    5,200

    Nước uống cho đại biểu

    Người/ngày

    20

    40

    800

    TT số 40/2017/TT-BTC; QĐ số 723/QĐ-UBDT

    Chi cho đại biểu

    Người/ngày

    20

    200

    4,000

    Chi cho Chủ trì

    Người/ngày

    1

    400

    400

    2.2

    Họp thẩm định Đề cương và dự toán chi tiết

    Người/ngày

    15

    200

    3,000

    QĐ số 723/QĐ- UBDT

    3

    Lập Đề cương và dự toán chi tiết xây dựng Chuyên trang "Đối thoại trực tuyến về công tác dân tộc trên Cổng TTĐT UBDT"

    27,000

    QĐ 2378/QĐ- BTTTT

    4

    Chi phí Thẩm tra Đề cương và dự toán chi tiết

    3,500

    Tổng cộng

    70,000

    Bằng chữ: By mươi triệu đồng chẵn./.

    PHỤ LỤC 19

    DỰ TOÁN CHI TIẾT XÂY DỰNG CHUYÊN TRANG ĐỐI THOẠI TRỰC TUYẾN GIAI ĐOẠN 2019 - 2021
    (Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng

    STT

    Hạng mục

    Slượng

    Đơn giá

    Thành tiền

    Ghi chú

    I. Phần mềm thu thập thông tin

    1

    Phần mềm thu thập thông tin

    1

    2,726,000

    2,726,000

    II. Chi phí khác

    1

    Chi phí Lập Đề cương và dự toán chi tiết

    1

    27,000

    27,000

    QĐ 2378/QĐ-BTTTT

    2

    Thẩm tra Đcương và dự toán chi tiết

    1

    3,500

    3,500

    QĐ 2378/QĐ- BTTTT

    3

    Chi phí thẩm định giá

    1

    14,000

    14,000

    Theo giá thị trường

    4

    Chi phí giám sát thi công lắp đặt

    1

    56,000

    56,000

    QĐ 2378/QĐ-BTTTT

    5

    Chi phí lập hồ sơ mời và đánh giá hồ sơ mời thầu

    1

    11,000

    11,000

    QĐ 2378/QĐ-BTTTT

    6

    Chi phí kiểm toán độc lập

    1

    17,500

    17,500

    TT 19/2011/TT- BTC

    7

    Chi phí viết, thu thập, cập nhật tin, bài, ảnh

    31,000

    31,000

    TT 194/2012/TT- BTC

    8

    Chi phí hội thảo xây dựng đề cương và họp thẩm định

    8,000

    8,000

    TT 40/2017/TT- BTC

    THUẾ VAT

    13,000

    TỔNG DỰ TOÁN SAU VAT

    2,907,000

    Bng chữ: Hai tỷ, chín trăm linh by triệu đồng./

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 175/QĐ-UBDT triển khai Đẩy mạnh công tác phổ biến, GDPL cho dân tộc thiểu số

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Uỷ ban Dân tộc
    Số hiệu:175/QĐ-UBDT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/03/2018
    Hiệu lực:30/03/2018
    Lĩnh vực:Chính sách
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nông Quốc Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X