hieuluat

Quyết định 633/QĐ-UBDT điều chỉnh Kế hoạch thực hiện Đề án Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Uỷ ban Dân tộcSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:633/QĐ-UBDTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Văn Chiến
    Ngày ban hành:15/11/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/11/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Chính sách, Hôn nhân gia đình
  • ỦY BAN DÂN TỘC
    -------
    Số: 633/QĐ-UBDT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2016
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “GIẢM THIỂU TÌNH TRẠNG TẢO HÔN VÀ HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG TRONG VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ” NĂM 2016
    -------------------------------
    BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
     
     
    Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP, ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
    Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-UBDT ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao kế hoạch công tác năm 2016 và Quyết định số 102/QĐ-UBDT ngày 18/3/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016;
    Căn cứ Quyết định số 138/QĐ-UBDT ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án và Quyết định số 229/QĐ-UBDT ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm về việc phê duyệt dự toán kinh phí triển khai thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số năm 2016”;
    Căn cứ Quyết định 376/QĐ-UBDT ngày 08/7/2016 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thực hiện Đề án; Quyết định 382/QĐ-UBDT ngày 13/7/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán kinh phí trin khai thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số năm 2016”;
    Xét đề nghị của Vụ trưng Vụ Dân tộc thiểu số,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số năm 2016” (có Kế hoạch kèm theo).
    Điều 2. Giao Vụ Dân tộc thiểu số chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo Kế hoạch được phê duyệt.
    Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Dân tộc thiểu số, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - TT, PCN Hà Hùng (để biết);
    - Vụ KHTC, VPUB;
    - Website UBDT;
    - Lưu VT, DTTS (5b).
    BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




    Đỗ Văn Chiến
     
    KẾ HOẠCH
    ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “GIẢM THIỂU TÌNH TRẠNG TẢO HÔN VÀ HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG TRONG VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM 2016”
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBDT, ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
     
     
    I. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NĂM 2016
    1. Bổ sung nhiệm vụ vào điểm d, khoản 4, Mục II:
    Hoạt động biên soạn, thiết kế và in ấn 02 tờ rơi/tờ gấp tuyên truyền về hậu quả, tác hại của tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống đã phối hợp với Báo Sức khỏe Cộng đồng thực hiện ra chữ các dân tộc: Mông, Dao, Thái, Ja rai và Ba Na cấp cho Ban Dân tộc tỉnh làm tài liệu tuyên truyền.
    - Nội dung: Cung cấp các nội dung liên quan đến tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống.
    - Hình thức: In 4 màu, trên giấy Couches 120 - 150g/m2, kích thước 12 cm x 20.5 cm, gấp 5.
    - Số lượng phát hành:
    Địa chỉ phát hành: Các Vụ, đơn vị liên quan trực thuộc Ủy ban Dân tộc; Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh và lưu chiểu theo quy định.
    2. Điều chỉnh nhiệm vụ tại khoản 6, Mục II kiểm tra thực hiện Đề án và Mô hình điểm tại địa phương như sau:
    - Tổ chức 03 Đoàn kiểm tra tại các khu vực: Đông Bắc, Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.
    + Đoàn 1: Dự kiến đi kiểm tra tại tỉnh Tuyên Quang trong 04 ngày. Lãnh đạo và chuyên viên Vụ Dân tộc thiểu số, Vụ Địa phương I (04 người), do đ/c Lãnh đạo Vụ Dân tộc thiểu số làm Trưởng đoàn.
    + Đoàn 2: Dự kiến đi kiểm tra tại tỉnh Quảng Nam trong 04 ngày. Thành phần Lãnh đạo và chuyên viên Vụ Dân tộc thiểu số; Lãnh đạo đơn vị một số Bộ, ngành: Văn phòng Chính phủ (Vụ III và Vụ Khoa giáo Văn xã), Bộ Tài chính (Vụ Ngân sách Nhà nước), Hội đồng Dân tộc Quốc hội (Vụ Dân tộc): Lãnh đạo Vụ Dân tộc thiểu số làm trưởng đoàn (khoảng 06 người).
    + Đoàn 3: Dự kiến đi kiểm tra tại tỉnh Kon Tum trong 04 ngày. Lãnh đạo và chuyên viên Vụ Dân tộc thiểu số (02 người), do Đ/c Lãnh đạo Vụ Dân tộc thiểu số làm Trưởng đoàn.
    - Thời gian thực hiện: Tháng 11, 12 năm 2016.
    II. KINH PHÍ THỰC HIỆN
    Kinh phí thực hiện được điều chuyển sử dụng từ số kinh phí đã bố trí cho các nội dung hoạt động theo Quyết định số 138/QĐ-UBDT ngày 30/3/2016 và Quyết định 376/QĐ-UBDT ngày 08/7/2016 nhưng không chi hết sang các hoạt động tại khoản 1, Mục I của Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định này (có dự toán chi tiết kèm theo).
    III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
    1. Giao Vụ Dân tộc thiểu số chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
    2. Văn phòng Ủy ban chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ Dân tộc thiểu số thẩm định dự toán kinh phí thực hiện và hướng dẫn việc quyết toán kinh phí.
     
    DỰ TOÁN KINH PHÍ
    ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “GIẢM THIỂU TÌNH TRẠNG TẢO HÔN VÀ HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG TRONG VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ GIAI ĐOẠN 2015 - 2020” NĂM 2016
    (Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBDT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
     
     
    ĐVT: Đồng

    TT
    Nội dung
    Đ/vị tính
    Mức chi
    Số lượng
    DT ban đầu theo QĐ 382/QĐ-UBDT
    DT sau điều chỉnh
    Cnh lệch điều chỉnh
    I
    KHẢO SÁT THC TTẠI ĐỊA PHƯƠNG
     
     
     
    19.970.000
    15.140.000
    -4.830.000
    1
    Thu thập thông tin và báo cáo xử số liệu
     
     
     
    19.970.000
    15.140.000
    -4.830.000
    1.1
    Xây dựng đ cương
     
     
     
    2.500.000
    2.500.000
    0
    -
    Xây dựng đề cương chi tiết
    đề cương
    2.500.000
    1
    2.500.000
    2.500.000
    0
    1.2
    Lập 02 phiếu khảo sát trên 40 chỉ tiêu
    đ/phiếu
    1.500.000
    2
    3.000.000
    3.000.000
    0
    1.3
    T chc Hội thảo xin ý kiến góp ý phiếu kho sát tại Hà Nội (01 ngày/cuộc x 01 cuộc)
    02 buổi/cuộc
     
    1
    6.420.000
    6.420.000
    0
    -
    Chủ trì Hội thảo (1 người x 2 buổi x 200,000 đ/buổi)
    đ/người/buổi
    200.000
    2
    400.000
    400.000
    0
    -
    Thư ký (1 người x 2 buổi x 150,000 đ/buổi)
    đ/người/buổi
    150.000
    2
    300.000
    300.000
     0
    -
    Đại biểu tham dự (28 người x 2 buổi x 100.000 đ/buổi)
    đ/người/buổi
    100.000
    56
    5.600.000
    5.600.000
    0
    -
    Phô tô tài liệu
    đ/bộ/người
    10.000
    30
    120.000
    120.000
    0
    1.4
    Xây dựng tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ khảo sát: 70.000đ/trang * 46 trang
    đ/trang
    115.000
    60
    3.220.000
    3.220.000
    0
    1.5
    Phô tô tài liệu nghiệp vụ khảo sát (300đng/trang x 60 trang + 5,000 đóng quyển x 210 bộ)
    quyển
    23.000
    210
    4.830.000
    0
    -4.830.000
    2
    Chi xử lý kết quả khảo sát, tổng hợp kết quả khảo sát
     
     
     
    0
    0
    0
    2.1
    X lý kết quả khảo sát
     
     
     
    0
    0
    0
    -
    Kiểm tra, đánh mã, làm sạch phiếu khảo sát
    phiếu
    2.500
    7.500
    0
     
    0
    -
    Nhập dữ liệu khảo sát khảo sát (250 đồng/1 trường x 100 trường/phiếu; Tạm tính 100 trường/phiếu)
    phiếu
    25.000
    7.500
    0
    0
    0
    2.2
    Xây dựng bộ công cụ theo dõi, đánh giá thực hiện Đề án
    đ/báo cáo
    8.000.000
    1
    0
    0
    0
    2.3
    Báo cáo phân tích theo chuyên đề
    đ/báo cáo
    8.000.000
    5
    0
    0
    0
    2.4
    Báo cáo tổng hợp kết quả khảo sát
    đ/báo cáo
    12.000.000
    1
    0
    0
    0
    2.5
    Tổ chức Hội thảo xin ý kiến góp ý Báo cáo kết quả khảo sát (02 bui/cuộc)
    02 buổi/cuộc
     
    1
    0
    0
    0
    -
    Chủ trì Hội thảo (1 người x 2 buổi x 200,000 đ/buổi)
    đ/người/buổi
    900.000
    2
    0
    0
    0
    -
    Thư ký (1 người x 2 buổi x 150,000 đ/buổi)
    đ/người/buổi
    300.000
    2
    0
    0
    0
    -
    Đại biểu tham dự (28 người x 2 buổi x 100,000 đ/buổi)
    đ/người/buổi
    100.000
    56
    0
    0
    0
    -
    Báo cáo tham luận
    đ/báo cáo
    1.000.000
    5
    0
    0
    0
    -
    Nước uống
    đ/buổi/người
    15.000
    60
    0
    0
    0
    -
    Phô tô tài liệu (tạm tính)
    đ/bộ/người
    10.000
    30
    0
    0
    0
    3
    Phô tô tài liệu; Chuyển phát tài liệu địa phương
     
     
     
    0
    0
    0
    II
    CÁC HOẠT ĐỘNG TRUYN THÔNG
     
     
     
    2.540.322.000
    2.540.322.000
    0
    1
    Tuyên truyền trên đài truyền hình Trung ương và địa phương
     
     
     
    1.843.800.000
    1.843.800.000
    0
    1.1
    Phóng sự
     
     
     
    496.100.000
    496.100.000
    0
    -
    Xây dựng phóng sự 5-10 phút phát trên VTV1 (Bao gồm phát sóng 01 lần/ phóng sự)
    Phóng sự
    27.000.000
    4
    108.000.000
    108.000.000
    0
    -
    In đĩa phóng sự phát trên VTV1 (60 đĩa/phóng sự)
    đĩa
    95.000
    240
    22.800.000
    22.800.000
    0
    -
    Xây dựng phóng sự chuyên đề 10-15 phút phát trên VTV2 (phát sóng01 lần/phóng sự)
    Phóng sự
    27.000.000
    5
    135.000.000
    135.000.000
    0
    -
    Chi phí phát sóng phóng sự trên 15 đài truyền hình địa phương có tỷ lệ tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống cao (lựa chọn 03 phóng sự đã xây dựng ở VTV2)
    lần phát sóng
    2.000.000
    45
    90.000.000
    90.000.000
    0
    -
    In đĩa phóng sự phát trên VTV2 (60 đĩa/ phóng sự)
    đĩa
    95.000
    300
    28.500.000
    28.500.000
    0
    -
    Xây dựng phóng sự đặc thù ở DTTS có tỷ lệ tảo hôn cao phát trên đài truyền hình địa phương
    Phóng sự
    23.000.000
    4
    92.000.000
    92.000.000
    0
    -
    Chi phí phát sóng phóng sự đặc thù trên 04 đài địa phương (phát sóng 02 lần/ đài)
    lần phát sóng
    2.000.000
    8
    16.000.000
    16.000.000
    0
    -
    In đĩa của phóng sự đặc thù phát trên 04 đài địa phương (10 đĩa/phóng sự)
    đĩa
    95.000
    40
    3.800.000
    3.800.000
    0
    1.2
    Sản xuất tọa đàm và clip cổ động (TraiIer hoặc TVC cđộng)
     
     
     
    368.500.000
    368.500.000
    0
    -
    Xây dựng tọa đàm phát trên 02 đài truyền hình địa phương (phát sóng 01 lần/đài)
    Tọa đàm
    35.000.000
    2
    70.000.000
    70.000.000
    0
     
    Xây dựng tọa đàm phát trên VTV1 (Phát sóng 01 lần/tọa đàm)
    Tọa đàm
    35.000.000
    3
    105.000.000
    105.000.000
    0
    -
    Xây dựng Clip cổ động 45-50 giây phát trên VTV1, VTV2, VTV5 và 15 đài địa phương
    Trailer cổ động
    60.000.000
    3
    180.000.000
    180.000.000
    0
    -
    In đĩa Trailer cổ động (60 đĩa/ 1 trailer)
    đĩa
    75.000
    180
    13.500.000
    13.500.000
    0
    1.3
    Phát sóng trailer hoặc TVC cổ động trên các kênh VTV1, VTV2, VTV5:
     
     
     
    499.200.000
    499.200.000
    0
    -
    Chi phí phát sóng Trailer cổ động 1: Tuyên truyền về Đề án
     
     
     
    166.400.000
    166.400.000
    0
    +
    Chi phí phát sóng trên VTV 1(18 lần/2 tháng)
    lần phát sóng
    5.000.000
    18
    90.000.000
    90.000.000
    0
    +
    Chi phí phát sóng trên VTV2 (14 lần/2 tháng)
    lần phát sóng
    3.600.000
    14
    50.400.000
    50.400.000
    0
    +
    Chi phí phát sóng trên VTV5 (13 lần/2 tháng)
    lần phát sóng
    2.000.000
    13
    26.000.000
    26.000.000
    0
    -
    Chi phí phát sóng Trailer cổ động 2: Tuyên truyền hậu quả của tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống
     
     
     
    166.400.000
    166.400.000
    0
    +
    Chi phí phát sóng trên VTV1 (18 lần/2 tháng)
    lần phát sóng
    5.000.000
    18
    90.000.000
    90.000.000
    0
    +
    Chi phí phát sóng trên VTV2 (14 lần/2 tháng)
    lần phát sóng
    3.600.000
    14
    50.400.000
    50.400.000
    0
    +
    Chi phí phát sóng trên VTV5 (13 lần/2 tháng)
    lần phát sóng
    2.000.000
    13
    26.000.000
    26.000.000
    0
    -
    Chi phí phát sóng Trailer cổ động 3: Tuyên truyền thông điệp chung tay để trẻ em gái DTTS được đi học
     
     
     
    166.400.000
    166.400.000
    0
    +
    Chi phí phát sóng trên VTV1 (18 lần/2 tháng)
    lần phát sóng
    5.000.000
    18
    90.000.000
    90.000.000
    0
    +
    Chi phí phát sóng trên VTV2 (14 lần/2 tháng)
    lần phát sóng
    3.600.000
    14
    50.400.000
    50.400.000
    0
    +
    Chi phí phát sóng trên VTV5 (13 lần/2 tháng)
    lần phát sóng
    2.000.000
    13
    26.000.000
    26.000.000
    0
    1.4
    Chi phí phát sóng 3 Trailer cđộng trên 15 đài địa phương có tỷ lệ tảo hôn & hôn nhân cận huyết thống cao (phát sóng 16 lần/đài)
     
     
     
    480.000.000
    480.000.000
    0
    +
    Chi phí phát sóng Trailer cổ động trên đài truyền hình các tỉnh: Yên Bái, Tuyên Quang, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn
    lần phát sóng
    2.000.000
    80
    160.000.000
    160.000.000
    0
    +
    Chi phí phát sóng Trailer cổ động trên đài truyền hình các tỉnh: Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai
    lần phát sóng
    2.000.000
    80
    160.000.000
    160.000.000
    0
    +
    Chi phí phát sóng Trailer cổ động trên đài truyền hình các tỉnh: Gia Lai, Kon Tum, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Ninh Thuận
    lần phát sóng
    2.000.000
    80
    160.000.000
    160.000.000
    0
    2
    Phối hợp với Đài tiếng nói Việt Nam (chi phí sản xuất chương trình trên hệ phát thanh vtảo hôn và hôn nhân cận huyết thng)
     
     
     
    398.222.000
    398.222.000
    0
    2.1
    Sản xuất 13 chương trình tiếng việt
     
     
     
    159.187.600
    159.187.600
    0
    -
    Bài phóng sự
    bài
    3.289.000
    13
    42.757.000
    42.757.000
    0
    -
    Bài bình luận
    bài
    3.617.900
    13
    47.032.700
    47.032.700
    0
    -
    Câu chuyện quản lý
    bài
    2.302.300
    13
    29.929.900
    29.929.900
    0
    -
    Biên tập chương trình
    CT
    253.000
    13
    3.289.000
    3.289.000
    0
    -
    Đạo diễn, thu thanh
    CT
    253.000
    13
    3.289.000
    3.289.000
    0
    -
    Pha âm, nền nhạc
    CT
    253.000
    13
    3.289.000
    3.289.000
    0
    -
    Thể hiện
    CT
    2.277.000
    13
    29.601.000
    29.601.000
    0
    2.2
    Dịch 5 bài sang 12 thứ tiếng DTTS
     
     
     
    159.390.000
    159.390.000
    0
    -
    Dịch tiếng dân tộc
    bài
    1.644.500
    60
    98.670.000
    98.670.000
    0
    -
    Hiệu đính tiếng dân tộc
    bài
    253.000
    60
    15.180.000
    15.180.000
    0
    -
    Thể hiện tiếng dân tộc
    bài
    759.000
    60
    45.540.000
    45.540.000
    0
    2.3
    Quản , kim duyệt, tổ chức sản xuất hành chính
     
     
     
    79.644.400
    79.644.400
    0
    -
    Chỉ đạo sản xuất
     
     
     
    19.911.100
    19.911.100
    0
    -
    Phụ trách nội dung
     
     
     
    19.911.100
    19.911.100
    0
    -
    Kiểm duyệt phát sóng
     
     
     
    15.928.880
    15.928.880
    0
    -
    Hành chính hậu cần
     
     
     
    15.928.880
    15.928.880
    0
    -
    USB lưu âm thanh 12 thứ tiếng (32G)
     
    290.000
    12
    3.480.000
    3.480.000
    0
    -
    Văn phòng phẩm, chi phí khác
     
     
     
    4.484.440
    4.484.440
    0
    3
    Chi Trung tâm Thông tin (Xây dựng chuyên trang truyền thông về giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng DTTS năm 2016)
     
     
     
    98.500.000
    98.500.000
    0
    3.1
    Chức năng quản trị tài khoản biên tập tin bài
     
     
     
    14.000.000
    14.000.000
    0
    3.2
    Tạo lập quy trình và phân quyền cập nhật tin bài
     
     
     
    14.000.000
    14.000.000
    0
    3.3
    Quản lý các chuyên mục bài viết
     
     
     
    14.500.000
    14.500.000
    0
    3.4
    Quản lý văn bản và tài liệu
     
     
     
    14.000.000
    14.000.000
    0
    3.5
    Quản lý banner liên kết đến các website
     
     
     
    14.000.000
    14.000.000
    0
    3.6
    Chức năng biên tập bài viết
     
     
     
    14.000.000
    14.000.000
    0
    3.7
    Hiển thị chi tiết thông tin của một bài viết
     
     
     
    14.000.000
    14.000.000
    0
    4
    Chi Báo Dân tộc & Phát triển để tuyên truyền về tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống
     
     
     
    199.800.000
    199.800.000
    0
    4.1
    Nhuận bút
     
     
     
    98.500.000
    98.500.000
    0
    -
    Bài (4 bài/kỳ x 10 kỳ)
     
    1.300.000
    40
    52.000.000
    52.000.000
    0
    -
    Tin (5 tin/kỳ x 10 kỳ)
     
    530.000
    50
    26.500.000
    26.500.000
    0
    -
    Ảnh (5 ảnh/kỳ x 10 kỳ)
     
    400.000
    50
    20.000.000
    20.000.000
    0
    4.2
    Thù lao BT 0,05 quỹ NB
     
     
     
    4.942.500
    4.942.500
    0
    -
    Bài
     
    68.000
    40
    2.720.000
    2.720.000
    0
    -
    Tin
     
    26.000
    50
    1.300.000
    1.300.000
    0
    -
    Ảnh
     
    18.450
    50
    922.500
    922.500
    0
    4.3
    Cộng tiền in, PH
     
     
     
    96.155.150
    96.155.150
    0
    -
    Tiền giấy công in 2 trang (Tạm tính)
    tờ
    577
    141.000
    81.357.000
    81.357.000
    0
    -
    Phí phát hành 2 trang (CPXB 631,5 đ/tờ/12tr x 2tr)
    tờ
    105,25
    140.600
    14.798.150
    14.798.150
    0
    4.4
    Các khoản chi khác
     
     
     
    202.350
    202.350
    0
    -
    VPP, lệ phí …..
     
     
     
    202.350
    202.350
    0
    III
    TẬP HUN
     
     
     
    467.060.000
    436.626.000
    -30.434.000
    1
    Tập huấn khu vc phía Tây Bắc, dự kiến tổ chức 02 ngày tại Điện Biên (khoảng 70 đại biểu tham dự, trong đó có 45 đại biểu không hưởng lương từ NSNN của các tỉnh: Sơn La, Hòa Bình, Điện Biên, Lào Cai, Lai Châu). Ban tổ chức 5 người
     
     
     
    116.375.000
    114.879.000
    -1.496.000
    1.1
    Phần chi cho BTC lớp tập huấn
     
     
     
    99.625.000
    98.129.500
    -1.495.500
    -
    Thù lao Giảng viên (4 buổi)
    đ/buổi
    600.000
    4
    2.400.000
    2.200.000
    -200.000
    -
    Thuê hội trường (2 ngày)
    đ/ngày
    5.000.000
    2
    10.000.000
    6.000.000
    -4.000.000
    -
    Market
    cái
    1.000.000
    1
    1.000.000
    1.000.000
    0
    -
    Hoa tươi
    lẵng
    500.000
    1
    500.000
    500.000
    0
    -
    Thuê máy chiếu (01 máy x 2 ngày)
    đ/máy/ngày
    1.000.000
    2
    2.000.000
    2.000.000
    0
    -
    Nước uống (75 người x 4 buổi) 70 đại biểu + 5 BTC
    đ/buổi
    15.000
    300
    3.600.000
    4.500.000
    900.000
    -
    Văn phòng phẩm, đóng quyển, phô tô tài liệu.... (tạm tính)
    lần
    45.000
    75
    3.375.000
    4.687.500
    1.312.500
    -
    Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (45 người x 4 ngày x 100.000đ/ngày)
    đ/ngày
    100.000
    180
    18.000.000
    18.000.000
    0
    -
    Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (45 người x 3 đêm x 250.000đ/đêm)
    đ/ngày
    250.000
    135
    33.750.000
    33.750.000
    0
    -
    Hỗ trợ tiền xe cho đại biểu ở xã không hưởng lương: tính theo định mức khoán (45 người x 2 lượt x 250km x 1.000đ/km)
    đ/km
    1.000
    22.500
    22.500.000
    22.992.000
    492.000
    -
    Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu hưởng lương trong thời gian tập huấn (25 người x 2 ngày x 50.000đ/ngày)
    đ/ngày
    50.000
    50
    2.500.000
    2.500.000
    0
    1.2
    Phần chi cho BTC lớp tập huấn và giảng viên
     
     
     
    16.750.000
    16.750.000
    0
    -
    Tiền công tác phí UBDT và giảng viên người (5 người x 4 ngày)
    đ/ngày
    150.000
    20
    3.000.000
    3.000.000
    0
    -
    Tiền ngủ (5 người x 3 đêm)
    đ/đêm
    250.000
    15
    3.750.000
    3.750.000
    0
    -
    Thuê xe Hà Nội đi Điện Biên và ngược lại
    đ/ngày
    2.500.000
    4
    10.000.000
    10.000.000
    0
    2
    Tập huấn khu vc phía Đông Bắc: t chức 02 ngày tại tỉnh Yên Bái (khoảng 70 đi biểu tham dự, trong đó có 45 đại biểu không hưởng lương tNSNN của các tnh Tuyên Quang, Hà Giang, Cao Bng, Lng Sơn, Yên Bái). Ban tchức 5 người
     
     
     
    115.675.000
    111.805.000
    -3.870.000
    2.1
    Phần chi cho BTC lớp tập huấn
     
     
     
    100.925.000
    99.755.000
    -1.170.000
    -
    Thù lao Giảng viên (4 buổi)
    đ/buổi
    600.000
    4
    2.400.000
    2.200.000
    -200.000
    -
    Thuê hội trường (2 ngày)
    đ/ngày
    5.000.000
    2
    10.000.000
    6.000.000
    -4.000.000
    -
    Market
    cái
    1.000.000
    1
    1.000.000
    1.000.000
    0
    -
    Hoa tươi
    lẵng
    500.000
    1
    500.000
    500.000
    0
    -
    Thuê máy chiếu (01 máy x 2 ngày)
    đ/máy/ngày
    1.000.000
    2
    2.000.000
    2.000.000
    0
    -
    Nước uống (75 người x 4 buổi) 70 đại biểu + 5 BTC
    đ/buổi
    15.000
    300
    4.500.000
    4.200.000
    -300.000
    -
    Phô tô tài liệu (300đồng/trang x 100 trang x 75 bộ)
    trang
    30.000
    75
    2.250.000
    3.430.000
    1.180.000
    -
    Đóng quyển
    đ/quyển
    5.000
    75
    375.000
    350.000
    -25.000
    -
    Văn phòng phẩm (giấy, bút, túi clear... tạm tính)
    đ/người
    10.000
    75
    750.000
    700.000
    -50.000
     
    Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (45 người x 4 ngày x 100.000đ/ngày)
    đ/ngày
    100.000
    180
    18.000.000
    17.200.000
    -800.000
    -
    Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương tỉnh Cao Bằng (7 người x 2 ngày x 100.000đ/ngày) vì phải đi từ xã lên TP Cao Bằng hôm sau đi Yên Bái và ngược lại.
    đ/ngày
    100.000
    14
    1.400.000
    1.400.000
    0
    -
    Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (45 người x 3 đêm x 250.000đ/đêm)
    đ/ngày
    250.000
    135
    33.750.000
    32.250.000
    -1.500.000
    -
    Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (7 người x 2 đêm x 250.000đ/đêm) vì phải đi từ xã lên TP Cao Bằng và ngủ đêm tại TP hôm sau đi Yên Bái và ngược lại
    đ/ngày
    250.000
    14
    3.500.000
    3.500.000
    0
    -
    Hỗ trợ tiền xe cho đại biểu ở xã không hưởng lương: tính theo định mức khoán (45 người x 2 lượt x 200km x 1.000đ/km)
    đ/km
    1.000
    18.000
    18.000.000
    22.825.000
    4.825.000
    -
    Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu hưởng lương trong thời gian tập huấn (25 người x 2 ngày x 50.000đ/ngày)
    đ/ngày
    50.000
    50
    2.500.000
    2.200.000
    -300.000
    2.2
    Phần chi cho BTC lớp tập huấn và giảng viên
     
     
     
    14.750.000
    12.050.000
    -2.700.000
    -
    Tiền công tác phí UBDT và giảng viên người (5 người x 4 ngày)
    đ/ngày
    150.000
    20
    3.000.000
    1.800.000
    -1.200.000
    -
    Tiền ngủ (5 người x 3 đêm)
    đ/đêm
    250.000
    15
    3.750.000
    2.250.000
    -1.500.000
    -
    Thuê xe Hà Nội đi Yên Bái và ngược lại
    đ/ngày
    2.000.000
    4
    8.000.000
    8.000.000
    0
    3
    Tập huấn khu vực Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên: tổ chức 02 ngày tại tỉnh Gia Lai (khoảng 76 đi biểu tham dự, trong đó có 49 đại biểu không hưởng lương từ NSNN của các tỉnh Kon Tum, Ninh Thuận, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Gia Lai, Bình Định). Ban tổ chức 4 người
     
     
     
    144.750.000
    145.046.000
    296.000
    3.1
    Chi lớp tập huấn
     
     
     
    119.750.000
    121.496.000
    1.746.000
    -
    Thù lao Giảng viên (4 buổi)
    đ/buổi
    600.000
    4
    2.400.000
    2.300.000
    -100.000
    -
    Thuê hội trường (2 ngày)
    đ/ngày
    5.000.000
    2
    10.000.000
    10.000.000
    0
    -
    Market
    cái
    1.000.000
    1
    1.000.000
    1.000.000
    0
    -
    Hoa tươi
    lẵng
    500.000
    1
    500.000
    500.000
    0
    -
    Thuê máy chiếu (01 máy x 2 ngày)
    đ/máy/ngày
    1.000.000
    2
    2.000.000
    2.000.000
    0
    -
    Nước uống (80 người x 4 buổi) 76 đại biểu + 4 BTC
    đ/buổi
    15.000
    320
    4.800.000
    4.800.000
    0
    -
    Phô tô tài liệu, đóng quyển, văn phòng phẩm
    trang
    30.000
    80
    3.600.000
    4.602.000
    1.002.000
    -
    Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (49 người x 4 ngày x 100.000đ/ngày)
    đ/ngày
    100.000
    196
    19.600.000
    19.600.000
    0
    -
    Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (10 người x 2 đêm x 100.000đ/đêm) vì phải đi từ xã lên TP Phan Rang - Tháp Chàm và ngủ đêm tại TP hôm sau đi Gia Lai và ngược lại
    đ/ngày
    100.000
    20
    2.000.000
    2.000.000
    0
    -
    Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (49 người x 3 đêm x 250.000đ/đêm)
    đ/ngày
    250.000
    147
    36.750.000
    36.750.000
    0
    -
    Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (10 người x 2 đêm x 250.000đ/đêm) vì phải đi từ xã lên TP Phan Rang - Tháp Chàm và ngủ đêm tại TP hôm sau đi Gia Lai và ngược lại
    đ/ngày
    250.000
    20
    5.000.000
    5.000.000
    0
    -
    Hỗ trợ tiền xe cho đại biểu ở xã không hưởng lương: tính theo định mức khoán (49 người x 2 lượt x 300km x 1.000đ/km)
    đ/km
    1.000
    29.400
    29.400.000
    30.194.000
    794.000
    -
    Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu hưởng lương trong thời gian tập huấn (27 người x 2 ngày x 50.000đ/ngày)
    đ/ngày
    50.000
    54
    2.700.000
    2.750.000
    50.000
    3.2
    Chi cho BTC lớp tập huấn và giảng viên
     
     
     
    25.000.000
    23.550.000
    -1.450.000
    -
    Tiền công tác phí Vụ DTTS 02 người, Vụ ĐP II 01 người và Văn phòng 01 người (4 người x 4 ngày)
    đ/ngày
    150.000
    16
    2.400.000
    2.250.000
    -150.000
    -
    Tiền ngủ (4 người x 3 đêm)
    đ/đêm
    250.000
    12
    3.000.000
    2.750.000
    -250.000
    -
    Vé máy bay khứ hồi 3 vé (cả vé giảng viên)
    đ/vé
    6.000.000
    3
    18.000.000
    17.250.000
    -750.000
    -
    Vé xé khách chuyên viên Vụ ĐP II đi Gia Lai và ngược lại
    đ/vé
    150.000
    2
    300.000
    300.000
    0
    -
    Taxi chuyên viên Vụ ĐP II đi từ cơ quan ra bến xe và bến xe đến nơi tập huấn ngược lại
    đ/vé
    100.000
    2
    200.000
    0
    -200.000
    -
    Taxi đi từ HN đi sân bay Nội Bài và ngược lại
    đ/lượt
    350.000
    2
    700.000
    1.000.000
    300.000
    -
    Taxi đi từ Sân bay Pleiku - TP. Pleiku và ngược lại
     
    200.000
    2
    400.000
    0
    -400.000
     
    Tiền quá cân chuyển tài liệu tại sân bay
     
     
     
     
    704.000
    704.000
    4
    Tập huấn khu vực Tây Nam Bộ: tổ chức 02 ngày tại TP. Cn Thơ (khong 48 đi biểu tham dự, trong đó có 24 đại biểu không hưởng lương từ NSNN của các tỉnh Trà Vinh, Sóc Trăng, An Giang, Cà Mau, Bạc Liêu, Cần Thơ). Ban tổ chức 4 người
     
     
     
    90.260.000
    64.896.000
    -25.364.000
    4.1
    Chi lớp tập hun
     
     
     
    58.560.000
    34.568.000
    -23.992.000
    -
    Thù lao Giảng viên (4 buổi)
    đ/buổi
    600.000
    4
    2.400.000
    1.700.000
    -700.000
    -
    Thuê hội trường (2 ngày)
    đ/ngày
    5.000.000
    2
    10.000.000
    3.000.000
    -7.000.000
    -
    Market
    cái
    1.000.000
    1
    1.000.000
    1.000.000
    0
    -
    Hoa tươi
    lẵng
    500.000
    1
    500.000
    500.000
    0
    -
    Thuê máy chiếu (01 máy x 2 ngày)
    đ/máy/ngày
    1.000.000
    2
    2.000.000
    2.000.000
    0
    -
    Nước uống (52 người x 4 buổi) 48 đại biểu + 4 BTC
    đ/buổi
    15.000
    208
    3.120.000
    1.560.000
    -1.560.000
    -
    Phô tô tài liệu (300đồng/trang x 100 trang x 52 bộ)
    trang
    30.000
    52
    1.560.000
    1.560.000
    0
    -
    Đóng quyển
    đ/quyển
    5.000
    52
    260.000
    260.000
    0
    -
    Văn phòng phẩm (giấy, bút, túi clear... tạm tính)
    đ/người
    10.000
    52
    520.000
    520.000
    0
    -
    Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (24 người x 4 ngày x 100.000đ/ngày)
    đ/ngày
    100.000
    96
    9.600.000
    6.900.000
    -2.700.000
    -
    Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (24 người x 3 đêm x 250.000đ/đêm)
    đ/ngày
    250.000
    72
    18.000.000
    11.000.000
    -7.000.000
    -
    Hỗ trợ tiền xe cho đại biểu ở xã không hưởng lương: tính theo định mức khoán (24 người x 2 lượt x 150km x 1.000đ/km)
    đ/km
    1.000
    7.200
    7.200.000
    3.368.000
    -3.832.000
    -
    Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu hưởng lương trong thời gian tập huấn (24 người x 2 ngày x 50.000đ/ngày)
    đ/ngày
    50.000
    48
    2.400.000
    1.200.000
    -1.200.000
    4.2
    Chi cho BTC lp tập huấn và giảng viên
     
     
     
    31.700.000
    30.328.000
    -1.372.000
    -
    Vụ DTTS 03 người, Giảng viên 01 người (4 người x 4 ngày)
    đ/ngày
    150.000
    16
    2.400.000
    1.800.000
    -600.000
    -
    Tiền ngủ (4 người x 3 đêm)
    đ/đêm
    300.000
    12
    3.600.000
    3.900.000
    300.000
    -
    Vé máy bay khứ hồi 04 vé (cả vé giảng viên)
    đ/vé
    6.150.000
    4
    24.600.000
    23.608.000
    -992.000
    -
    Taxi đi từ HN đi sân bay Nội Bài và ngược lại
    đ/lượt
    350.000
    2
    700.000
    700.000
    0
    -
    Taxi đi từ Sân bay Cần Thơ - TP Cần Thơ và ngược lại
    đ/lượt
    200.000
    2
    400.000
    320.000
    -80.000
    IV
    BIÊN SOẠN, IN ẤN TÀI LIỆU TRUYỀN THÔNG
     
     
     
    772.825.000
    919.235.000
    146.410.000
    1
    Stay “Tuyên truyền viên”
    Khuôn khổ: 14,5 x 20,5cm; Giấy in: Ruột in giấy định lượng 70g/m2 độ trắng 92%; Bìa in giấy couche 230g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang ruột: 100 trang; Số lượng phát hành: 1.500 cuốn
     
     
     
    67.600.000
    67.600.000
    0
    1.1
    Chi phí bản thảo
     
     
     
    14.550.000
    14.550.000
    0
    -
    Xây dựng đề cương Sổ tay
    Đề cương
    2.000.000
    1
    2.000.000
    2.000.000
    0
    -
    Họp hội đồng thẩm định đề cương, nội dung bản thảo
    Người
    150.000
    7
    1.050.000
    1.050.000
    0
    -
    Nhuận bút biên soạn: Mức lương tối thiểu x 10% x Mức hệ số nhuận bút (Đối với nhuận bút bài viết hệ số nhuận bút = 10)
    Trang
    115.000
    100
    11.500.000
    11.500.000
    0
    1.2
    Thiết kế bìa trình bày ruột sách
     
     
     
    5.000.000
    5.000.000
    0
    -
    Chế bản, thiết kế, dàn trang ruột sách
    Trang
    35.000
    100
    3.500.000
    3.500.000
    0
    -
    Thiết kế bìa
    Bìa
    1.500.000
    1
    1.500.000
    1.500.000
    0
    1.3
    Biên tập nội dung
    Trang
    32.500
    100
    3.250.000
    3.250.000
    0
    1.4
    Giấy phép xuất bản
    TB
    4.000.000
    1
    4.000.000
    4.000.000
    0
    1.5
    Tiền giấy, công in bìa couche 230g/m2
    Bìa
    3.000
    1.500
    4.500.000
    4.500.000
    0
    1.6
    Tiền giấy, công in, gia công ruột (100 trang x 1500 cuốn)
    Trang
    200
    150.000
    30.000.000
    30.000.000
    0
    1.7
    Bao gói, hộp đựng và vận chuyển,... đến nơi sử dụng (Tạm tính trọn gói)
    TB
    4.200
    1.500
    6.300.000
    6.300.000
    0
    2
    Dịch ssay “Hỏi- đáp pp luật về hôn nhân và gia đình” dịch song ngữ
     
     
     
    255.545.000
    255.545.000
    0
    2.1
    Sổ tay “Hi- đáp pháp luật về hôn nhân và gia đình” dịch song ng ra 5 thtiếng: Mông, Dao, Ê Đê, Ja rai, Ba na.
    - Khuôn khổ: 14,5 x 20,5cm; Giấy in: Ruột in giấy định lượng 70g/m2 độ trắng 92%; Bìa in giấy couche 230g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang ruột: 156 trang/cuốn; số lượng phát hành: 5x350 cuốn.
     
     
     
    161.690.000
    161.690.000
    0
     
    Chi phí dịch: Dịch song ngữ ra 5 thứ tiếng: Mông, Dao, Ê Đê, Ja rai, Ba Na (78 trang/cuốn x 5 thứ tiếng)
    Trang
    60.000
    390
    23.400.000
    23.400.000
    0
     
    Hiệu đính tài liệu
    Trang
    20.000
    390
    7.800.000
    7.800.000
    0
     
    Thiết kế bìa trình bày ruột sách
     
     
     
    -
    0
    0
    -
    Chế bản, thiết kế, dàn trang ruột sách (156 trang/cuốn x 5) 5 thứ tiếng dân tộc + 1 thứ tiếng việt = 6 * 78 trang
    Trang
    35.000
    468
    16.380.000
    16.380.000
    0
    -
    Thiết kế bia
    Bìa
    1.500.000
    5
    7.500.000
    7.500.000
    0
     
    Biên tập nội dung (156 trang/cuốn x 5)
    5 thứ tiếng dân tộc + 1 thứ tiếng việt =6 * 78 trang
    Trang
    32.500
    468
    15.210.000
    15.210.000
    0
     
    Giấy phép xuất bản
    TB
    4.000.000
    5
    20.000.000
    20.000.000
    0
     
    Tiền giấy, công in bìa couche 230g/m2
    Bìa
    3.000
    1.750
    5.250.000
    5.250.000
    0
     
    Tiền giấy, công in, gia công ruột (156 trang/cuốn x 350 cuốn x 5)
    Trang
    200
    273.000
    54.600.000
    54.600.000
    0
     
    Bao gói, hộp đựng và vận chuyển,... đến nơi sử dụng (Tạm tính trọn gói)
    TB
    6.600
    1.750
    11.550.000
    11.550.000
    0
    2.2
    Sổ tay “Hỏi- đáp pháp luật về hôn nhân và gia đình” dịch song ngra thêm 3 thứ tiếng: Thái, Chăm, Khmer
    - Khuôn khổ: 14,5 x 20,5cm; Giấy in: Ruột in giấy định lượng 70g/m2 độ trắng 92%; Bìa in giấy couche 230g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang ruột: 156 trang/cuốn; số lượng phát hành: 5x350 cuốn.
     
     
     
    93.855.000
    93.855.000
    0
     
    Chi phí dịch: Dịch song ngữ ra 3 thứ tiếng: Thái, Chăm, Khơmer (78 trang/cuốn x 3 thứ tiếng)
    Trang
    60.000
    234
    14.040.000
    14.040.000
    0
     
    Hiệu đính tài liệu
    Trang
    20.000
    234
    4.680.000
    4.680.000
    0
     
    Thiết kế bìa trình bày ruột sách
     
     
     
    -
    -
    0
    -
    Chế bản, thiết kế, dàn trang ruột sách (78 trang/cuốn x 3)
    Trang
    35.000
    234
    8.190.000
    8.190.000
    0
    -
    Thiết kế bìa
    Bìa
    1.500.000
    3
    4.500.000
    4.500.000
    0
     
    Biên tập nội dung 78 trang/cuốn x 3 tiếng dân tộc
    Trang
    32.500
    234
    7.605.000
    7.605.000
    0
     
    Giấy phép xuất bản
    TB
    4.000.000
    3
    12.000.000
    12.000.000
    0
     
    Tiền giấy, công in bìa couche 230g/m2
    Bìa
    3.000
    1.050
    3.150.000
    3.150.000
    0
     
    Tiền giấy, công in, gia công ruột (156 trang/cuốn x 350 cuốn x 5)
    Trang
    200
    163.800
    32.760.000
    32.760.000
    0
     
    Bao gói, hộp đựng và vận chuyển,... đến nơi sử dụng (Tạm tính trọn gói)
    TB
    6.600
    1.050
    6.930.000
    6.930.000
    0
    3
    In tờ rơi
     
     
     
    54.000.000
    200.410.000
    146.410.000
    3.1
    In tờ rơi (2 tờ rơi)
    - Khuôn khổ 12*20,5 cm; Giấy couche 150g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang: 10 trang gấp 5; số lượng phát hành: 12.000 tờ
     
     
     
    54.000.000
    54.000.000
    0
     
    Chi phí bản thảo
     
     
     
    -
     
    0
     
    Xây dựng đề cương tờ rơi
    Đề cương
    500.000
    2
    1.000.000
    1.000.000
    0
     
    Họp hội đồng thẩm định đề cương, nội dung bản thảo
    Người
    150.000
    7
    1.050.000
    1.050.000
    0
     
    Nhuận bút biên soạn
    Bài
    500.000
    2
    1.000.000
    1.000.000
    0
    -
    Thiết kế bìa trình bày
     
     
     
    -
    -
    0
     
    Chế bản, thiết kế, dàn trang
    Trang
    35.000
    20
    700.000
    700.000
    0
    -
    Biên tập nội dung
    Trang
    32.500
    20
    650.000
    650.000
    0
    -
    Giấy phép xuất bản
    TB
    2.000.000
    2
    4.000.000
    4.000.000
    0
    -
    Tiền giấy, công in bìa couche 150g/m2
    Tờ
    3.000
    12.000
    36.000.000
    36.000.000
    0
    -
    Bao gói, hộp đựng và vận chuyển,... đến nơi sử dụng (Tạm tính trọn gói)
    TB
    800
    12.000
    9.600.000
    9.600.000
    0
    3.2
    Dịch ra chữ n tộc: Mông, Dao, Thái, Ja rai Ba Na và in tờ rơi (2 tờ rơi)
    - Khuôn khổ 12*20,5 cm; Giấy couche 150g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang: 10 trang gấp 5; Số lượng phát hành: 12.000 tờ
     
     
     
     
    146.410.000
    146.410.000
     
    Chi phí dịch: Dịch song ngữ ra 5 thứ tiếng: Mông, Dao, Thái, Ja rai và Ba Na
    Trang
    25.000
    100
     
    2.500.000
     
     
    Hiệu đính tài liệu
    Trang
    10.000
    100
     
    1.000.000
     
     
    Thiết kế, chế bản, dàn trang
    Trang
    35.000
    100
     
    3.500.000
     
     
    Biên tập nội dung
    Trang
    32.500
    100
     
    3.250.000
     
     
    Giấy phép xuất bản
    TB
    2.000.000
    5
     
    10.000.000
     
     
    Tiền giấy, in, cán, gia công thành phẩm
    Tờ
    3.000
    33.200
     
    99.600.000
     
     
    Đóng gói và vận chuyển đến nơi sử dụng
    TB
    800
    33.200
     
    26.560.000
     
    4
    S tay công tác
     
     
     
    57.640.000
    57.640.000
    0
    4.1
    Sổ tay tảo hôn và hôn nhân cận huyết thng
    Khuôn khổ: 165x230 mm; Số trang ruột: 200 trang, trong đó có 4 trang màu in giấy coucher 150gm2. Nội dung còn lại in 01 màu xanh tím trên giấy offset 80g/m2; Bìa da cao cấp.
    Quyển
    66.000
    800
    57.640.000
    57.640.000
    0
    5
    In đĩa truyền thông
     
     
     
    338.040.000
    338.040.000
    0
    5.1
    In đĩa DVD (02 sản phẩm truyền hình)
     
     
     
    140.000.000
    140.000.000
    0
    -
    Xử lý lại âm thanh
    người
    2.000.000
    12
    24.000.000
    24.000.000
    0
    -
    Xử lý lại hình ảnh
    người
    2.000.000
    12
    24.000.000
    24.000.000
    0
    -
    Biên tập lại nội dung
    người
    2.000.000
    12
    24.000.000
    24.000.000
    0
    -
    Sao đĩa DVD
    chiếc
    25.000
    1000
    25.000.000
    25.000.000
    0
    -
    Đĩa trắng
    chiếc
    10.000
    1000
    10.000.000
    10.000.000
    0
    -
    Vỏ đĩa loại tốt
    chiếc
    10.000
    1000
    10.000.000
    10.000.000
    0
    -
    Thiết kế bìa đĩa
    chiếc
    6.500.000
    2
    13.000.000
    13.000.000
    0
    -
    In màu bìa đĩa
    chiếc
    10.000
    1000
    10.000.000
    10.000.000
    0
    5.2
    In đĩa CD (04 sn phẩm phát thanh)
     
     
     
    198.040.000
    198.040.000
    0
    -
    Dựng lại nội dung
    người
    2.000.000
    36
    72.000.000
    72.000.000
    0
    -
    Biên tập lại nội dung
    người
    2.000.000
    24
    48.000.000
    48.000.000
    0
    -
    Đup âm
    người
    2.000.000
    8
    16.000.000
    16.000.000
    0
    -
    Sao đĩa CD
    chiếc
    25.000
    680
    17.000.000
    17.000.000
    0
    -
    Đĩa trắng
    chiếc
    8.000
    680
    5.440.000
    5.440.000
    0
    -
    Vỏ đĩa loại tốt
    chiếc
    10.000
    680
    6.800.000
    6.800.000
    0
    -
    Thiết kế bìa đĩa
    chiếc
    6.500.000
    4
    26.000.000
    26.000.000
    0
    -
    In màu bì đĩa
    chiếc
    10.000
    680
    6.800.000
    6.800.000
    0
    V
    KIM TRA
     
     
     
    118.000.000
    88.500.000
    -29.500.000
    1
    Đi tnh Lào Cai và Lai Châu
     
     
     
    23.600.000
    0
    -23.600.000
    -
    Công tác phí: đoàn Ủy ban Dân tộc: 4 người x 6 ngày x 150.000 đ/ngày
    Người/ngày
    150.000
    24
    3.600.000
    0
    -3.600.000
    -
    Tiền ngủ: 4 người x 5 đêm x 250,000 đ
    đ/người/đêm
    250.000
    20
    5.000.000
    0
    -5.000.000
    -
    Thuê xe Đoàn kiểm tra Hà Nội đi tỉnh, huyện, xã và ngược lại
    đ/ngày
    2.500.000
    6
    15.000.000
    0
    -15.000.000
    2
    Đi tỉnh Tuyên Quang
     
     
     
    23.600.000
    15.200.000
    -8.400.000
    -
    Công tác phí: đoàn Ủy ban Dân tộc: 4 người x 4 ngày x 150.000 đ/ngày
    người/ngày
    150.000
    16
    3.600.000
    2.400.000
    -1.200.000
    -
    Tiền ngủ ở tỉnh: 4 người x 2 đêm x 250,000 đ
    đ/người/đêm
    250.000
    8
    5.000.000
    2.000.000
    -3.000.000
     
    Tiền ngủ ở huyện: 4 người x 1 đêm x 200,000 đ
    đ/người/đêm
    200.000
    4
     
    800.000
    800.000
    -
    Thuê xe Đoàn kiểm tra Hà Nội đi tỉnh, huyện, xã và ngược lại
    đ/ngày
    2.500.000
    4
    15.000.000
    10.000.000
    -5.000.000
    3
    Đi tỉnh Quảng Nam
     
     
     
    38.100.000
    52.500.000
    14.400.000
    -
    Công tác phí: đoàn Ủy ban Dân tộc và các Bộ, ngành liên quan: 6 người x 4 ngày
    người/ngày
    150.000
    24
    2.400.000
    3.600.000
    1.200.000
    -
    Tiền ngủ thành phố: 6 người x 2 đêm x 250,000 đ
    đ/người/đêm
    250.000
    12
    3.000.000
    3.000.000
    0
     
    Tiền ngủ ở huyện: 6 người x 1 đêm x 200,000 đ
    đ/người/đêm
    200.000
    6
     
    1.200.000
    1.200.000
    -
    Thuê xe đón đoàn Sân bay Đà Nẵng đi Quảng Nam, huyện xã và ngược lại
    đ/ngày
    2.000.000
    4
    8.000.000
    8.000.000
    0
    -
    Vé máy bay khứ hồi HN-Đà Nẵng: 04 vé
    đ/vé
    6.000.000
    6
    24.000.000
    36.000.000
    12.000.000
    -
    Taxi đi từ HN đi sân bay Nội Bài và ngược lại
    đ/lượt
    350.000
    2
    700.000
    700.000
    0
    4
    Đi tnh Kon Tum
     
     
     
    32.700.000
    20.800.000
    -11.900.000
    -
    Công tác phí: đoàn Ủy ban Dân tộc: 2 người x 4 ngày x 150.000 đ/ngày
    người/ngày
    150.000
    8
    2.400.000
    1.200.000
    -1.200.000
    -
    Chi tiền xe cho 01 đại diện Vụ ĐPII (tạm tính)
    đ/lượt
    200.000
    2
    400.000
    0
    -400.000
    -
    Taxi cán bộ Vụ ĐP II đi từ cơ quan ra bến xe và bến xe đến nơi kiểm tra ngược lại (tạm tính)
    đ/vé
    100.000
    2
    200.000
    0
    -200.000
    -
    Tiền ngủ: 2 người x 1 đêm x 200,000 đ
    đ/người/đêm
    200.000
    2
    3.000.000
    400.000
    -2.600.000
     
    Tiền ngủ: 2 người x 2 đêm x 250,000 d
    đ/người/đêm
    250.000
    4
     
    1.000.000
    1.000.000
    -
    Thuế xe đi huyện xã và ngược lại
    đ/ngày
    2.000.000
    2
    8.000.000
    4.000.000
    -4.000.000
     
    Taxi đón đoàn từ Sân bay Pleiku đi Kon Tum: 750.000đ * 2 chiều
    Chuyến
    750.000
    2
     
    1.500.000
    1.500.000
    -
    Vé máy bay khứ hồi HN - Pleiku: 02 vé
    đ/vé
    6.000.000
    2
    18.000.000
    12.000.000
    -6.000.000
    -
    Taxi đi từ HN đi sân bay Nội Bài và ngược lại
    đ/lượt
    350.000
    2
    700.000
    700.000
    0
    VI
    CHI PHÍ KHÁC, DỰ PHÒNG (VPP, chuyển phát tài liệu, làm thêm gi,... )
     
     
     
    81.823.000
    177.000
    -81.646.000
    TNG CỘNG (I+II+III+IV+V+VI)
    4.000.000.000
    4.000.000.000
    0
    (Bằng chữ: Bn tỷ đồng chẵn./.)
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 633/QĐ-UBDT điều chỉnh Kế hoạch thực hiện Đề án Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Uỷ ban Dân tộc
    Số hiệu:633/QĐ-UBDT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:15/11/2016
    Hiệu lực:15/11/2016
    Lĩnh vực:Chính sách, Hôn nhân gia đình
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Đỗ Văn Chiến
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X