hieuluat

Quyết định 85/2020/QĐ-UBND chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng tỉnh Bình Định

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:85/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Tuấn Thanh
    Ngày ban hành:18/12/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2021Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH ĐỊNH

    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 85/2020/QĐ-UBND

    Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, KÊNH MƯƠNG NỘI ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

    ______________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Quyết định số 66/2000/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương;

    Căn cứ Nghị quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII kỳ họp thứ 13 về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 391/TTr-SNN ngày 12 tháng 11 năm 2020 và kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 328/BC-STP ngày 23 tháng 11 năm 2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
    - Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
    - Thường trực Tỉnh
    ủy;
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
    - UBMTTQVN tỉnh;
    - CT, các PCT UBND tỉnh;
    - Sở Tư pháp;
    - LĐVP UBND tỉnh;
    - Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
    - Lưu: VT, K10

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Tuấn Thanh

     

    QUY ĐỊNH

    CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, KÊNH MƯƠNG NỘI ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 85/2020/QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

    Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

    Điều 1. Mục tiêu, nhiệm vụ:

    1. Mục tiêu: Nhằm tăng mức đảm bảo tưới; giảm chi phí nạo vét, vận hành; chủ động cấp nước; giảm diện tích chiếm đất và thất thoát nước; góp phần xây dựng nông thôn mới và nông thôn mới nâng cao.

    2. Nhiệm vụ: Phấn đấu giai đoạn 2021 - 2025 chiều dài kênh mương, kênh mương nội đồng (kênh loại 3) được kiên cố hoá dài 600 km, nâng tổng chiều dài kênh mương, kênh mương nội đồng được kiên cố đến năm 2025 là 2.904km/ 3.944km, đạt tỷ lệ 73,63% (tổng chiều dài kênh loại 3 là 3.944 km, đã kiên cố đến 2020 là 2.304 km).

    Điều 2. Phạm vi điều chỉnh

    Quy định này quy định mức hỗ trợ, kích thước mặt cắt kênh để thực hiện kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định.

    Điều 3. Đối tượng áp dụng

    Các sở, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan có kế hoạch kiên cố hóa kênh mương hàng năm được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo đề nghị của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.

    Điều 4. Nguyên tắc hỗ trợ

    1. Việc triển khai kiên cố hoá kênh mương, kênh mương nội đồng phải thực hiện theo đúng quy định của Luật Xây dựng và các quy định về quản lý đầu tư xây dựng hiện hành đối với công trình đặc thù.

    2. Quá trình thực hiện kiên cố hoá kênh mương không được gây ách tắc trong việc dẫn nước tưới phục vụ sản xuất và sinh hoạt của nhân dân.

    3. Căn cứ yêu cầu thực tế và khả năng nguồn vốn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính thống nhất danh mục công trình kiên cố hoá kênh mương hàng năm, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt làm căn cứ thực hiện.

    4. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tạm ứng ngân sách tỉnh cho các địa phương thực hiện Chương trình trong tháng 1 hàng năm.

    Điều 5. Thời gian thực hiện

    Tnăm 2021 đến năm 2025.

    Chương 2. NỘI DUNG CHÍNH SÁCH

    Điều 6. Điều kiện về kích thước thiết kế mặt cắt kênh kiên cố hóa được hỗ trợ

    Thông số thiết kế kênh bê tông mặt cắt chữ nhật gồm 123 mặt cắt, có kích thước chiều rộng B (m), chiều cao H (m), chiều dày t (m); trong đó cần xác định cao độ mực nước khống chế tưới, độ dốc đáy kênh, diện tích tưới, lưu lượng thiết kế để chọn kích thước mặt cắt kênh tại phụ lục 2 đính kèm.

    Điều 7. Chính sách hỗ trợ

    1. Ngân sách tỉnh hỗ trợ cho các địa phương một phần chi phí xây lắp được duyệt để xây dựng kiên cố hóa phần kênh, bao gồm: Hỗ trợ đủ về số lượng xi măng (được quy tròn đến đơn vị tấn xi măng) và hỗ trợ bổ sung bằng tiền (triệu đồng).

    2. Mức hỗ trợ của tỉnh để kiên cố hóa cho 01 km kênh tưới cho cây lúa có kích thước thiết kế và mức hỗ trợ tương ứng quy định tại phụ lục 3 đính kèm, trong đó:

    a) Đối với các xã được hưởng từ Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo (Chương trình 30a) là 30% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện Tây Sơn, Hoài Ân và các xã còn lại của huyện miền núi là 50% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện còn lại, thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và thành phố Quy Nhơn là 30% giá trị xây lắp được duyệt; riêng trạm bơm là 60% giá trị xây lắp được duyệt.

    b) Mức hỗ trợ từ vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới: Đối với các huyện Tây Sơn, Hoài Ân và các xã còn lại của miền núi là 25% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện còn lại, thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và thành phố Quy Nhơn là 20% giá trị xây lắp được duyệt.

    c) Mức hỗ trợ vốn từ Chương trình 30a và nguồn vốn khác của huyện cho các xã được hưởng chính sách 30a là 70% giá trị xây lắp được duyệt. Danh mục kiên cố kênh mương, kênh mương nội đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

    d) Mức hỗ trợ của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ít nhất từ 15% đến 40% giá trị xây lắp được duyệt.

    e) Mức hỗ trợ của Ủy ban nhân dân cấp xã (gồm hỗ trợ cấp bù thủy lợi phí và các nguồn hợp pháp khác theo quy định) từ 0% đến 20% giá trị xây lắp được duyệt; cụ thể tại phụ lục 1 đính kèm.

    3. Kênh tưới tiêu kết hợp, kênh cấp nước nuôi trồng thủy sản: Nếu mặt cắt kênh thiết kế có kích thước tương ứng với mặt cắt kênh tưới nêu tại phụ lục 1 thì áp dụng các mức hỗ trợ như kênh tưới nêu tại phụ lục 2. Nếu mặt cắt kênh kiên cố có kích thước khác thì áp dụng mức hỗ trợ theo phụ lục 1; trong đó hỗ trợ đủ lượng xi măng theo thiết kế và số còn lại hỗ trợ bổ sung bằng tiền.

    Điều 8. Điều kiện được hỗ trợ

    1. Các địa phương có đăng ký kế hoạch xây dựng kiên cố kênh mương, trong đó cam kết có đủ nguồn lực khác để xây dựng hoàn thành theo kế hoạch.

    2. Có hồ sơ thiết kế sơ bộ để bảo đảm các tiêu chí phân bổ kinh phí hỗ trợ gồm: chiều dài từng kênh kiên cố, diện tích tưới thiết kế.

    3. Danh mục công trình phải được liên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính thống nhất trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày 30 tháng 10 theo kế hoạch hàng năm.

    Chương 3. KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH

    Điều 9. Kinh phí thực hiện chính sách

    Kinh phí hỗ trợ của tỉnh cho các địa phương thực hiện chính sách kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021 - 2025 là 190.800 triệu đồng để kiên cố 600 km kênh mương, trong đó: Năm 2021 là 38.160 triệu đồng; năm 2022 là 38.160 triệu đồng; năm 2023 là 38.160 triệu đồng; năm 2024 là 38.160 triệu đồng và năm 2025 là 38.160 triệu đồng.

    Điều 10. Nguồn vốn thực hiện chính sách

    1. Ngân sách tỉnh hỗ trợ thông qua vốn vay tín dụng ưu đãi hàng năm, các nguồn vốn khác của ngân sách tỉnh.

    Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh cho các địa phương tạm ứng ngân sách tỉnh để thực hiện Chương trình trong tháng 1 hàng năm.

    2. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

    3. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (30a).

    4. Ngân sách Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hỗ trợ.

    5. Ngân sách Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn hỗ trợ; vốn cấp bù thủy lợi phí.

    6. Các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định.

    Chương 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

    Điều 11. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc triển khai thực hiện chính sách

    1. Bố trí kinh phí hỗ trợ để triển khai thực hiện chính sách.

    2. Chỉ đạo các sở, ban, ngành, các địa phương thực hiện kế hoạch của chương trình.

    Điều 12. Trách nhiệm của các sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong việc triển khai thực hiện chính sách

    1. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

    a) Hướng dẫn lập hồ sơ thiết kế sơ bộ kiên cố hoá kênh mương; phối hợp các sở, ban liên quan hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng cắt, giảm một số nội dung cơ cấu đuôi dự toán công trình kiên cố hoá kênh mương.

    b) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn thực hiện chính sách và sử dụng thiết kế mẫu, hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng giảm một số nội dung cơ cấu đuôi dự toán công trình.

    c) Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra việc thực hiện ở các địa phương và đề xuất việc hỗ trợ kinh phí.

    d) Theo dõi, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện chương trình.

    2. Sở Kế hoạch và Đầu tư

    a) Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất đề xuất nguồn vốn, kế hoạch vốn hỗ trợ hàng năm để thực hiện chương trình.

    b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp kế hoạch kiên cố hóa kênh mương hàng năm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục và hỗ trợ vốn.

    3. Sở Tài chính

    a) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ sơ đề nghị vốn vay vốn thực hiện kiên cố hóa kênh mương từ nguồn vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước thông qua Ngân hàng Phát triển Việt Nam.

    b) Phối hợp với các sở có liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định mức hỗ trợ cụ thể cho từng huyện, thị xã, thành phố sau khi Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông báo cung cấp khoản vay.

    c) Xử lý các vấn đề về mặt tài chính phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương.

    4. Sở Xây dựng

    Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục thuế tỉnh thống nhất đề xuất cơ cấu đuôi dự toán công trình và các biện pháp thực hiện kèm theo hướng dẫn giảm thiểu hoặc loại bỏ những chi phí có thể cắt giảm, loại bỏ được để giảm giá thành công trình một cách hợp lý.

    5. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

    a) Xây dựng kế hoạch, triển khai thực hiện và báo cáo kết quả về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp.

    b) Bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua.

    c) Bố trí vốn hỗ trợ cho các xã để thực hiện kế hoạch kiên cố kênh mương được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, giao kế hoạch.

    d) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã (chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện chặt chẽ, đúng quy định về công tác đầu tư xây dựng, về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để xây dựng cơ sở hạ tầng thủy lợi ở địa phương.

    Điều 13. Điều khoản thi hành

    1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định.

    2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung chính sách đã ban hành để đảm bảo phù hợp với tình hình thực tiễn và quy định của pháp luật./.

     

    PHỤ LỤC I

    TỶ LỆ PHẦN TRĂM GIÁ TRỊ XÂY LẮP VỀ MỨC HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

    Tên vùng hỗ trợ

    Hình thức tưới

    Nguồn vốn của tỉnh hỗ trợ

    Nguồn vốn địa phương hỗ trợ

    Tỉnh

    Nông thôn mới

    Huyện,30a

    Xã (TLP, hợp pháp khác)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (6)

    (7)

    Các xã được hưởng chính sách 30a

    Trọng lực

    30%

    70%

    Tây Sơn, Hoài Ân và các xã còn lại của miền núi

    Trọng lực

    50%

    25%

    15%

    10%

    Động lực

    60%

    25%

    15%

    0%

    Các huyện còn lại, thị xã Hoài Nhơn và thị xã An Nhơn

    Trọng lực

    30%

    20%

    30%

    20%

    Động lực

    60%

    20%

    20%

    0%

    Thành phố Quy Nhơn

    Trọng lực

    30%

    20%

    ≥40%

    ≤10%

    Động lực

    60%

    20%

    20%

    0%

     

    PHỤ LỤC 2

    KÍCH THƯỚC CƠ BẢN MẶT CẮT KÊNH TƯỚI CHO CÂY LÚA
    (Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

    TT

    Kích thước kênh

    Ghi chú

    Chiều rộng (B)

    Chiều cao (H)

    Chiều dày (t)

    (m)

    (m)

    (m)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    0,30

    0,30

    0,10

    Kênh bê tông không có thanh giằng

    2

    0,30

    0,35

    0,10

    Kênh bê tông không có thanh giằng

    3

    0,30

    0,40

    0,10

    Kênh bê tông có thanh giằng

    4

    0,30

    0,45

    0,10

    Kênh bê tông có thanh giằng

    5

    0,30

    0,50

    0,10

    Kênh bê tông có thanh giằng

    6

    0,30

    0,55

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    7

    0,35

    0,35

    0,10

    Kênh bê tông có thanh giằng

    8

    0,35

    0,40

    0,10

    Kênh bê tông có thanh giằng

    9

    0,35

    0,45

    0,10

    Kênh bê tông có thanh giằng

    10

    0,35

    0,50

    0,10

    Kênh bê tông có thanh giằng

    11

    0,35

    0,55

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    12

    0,40

    0,40

    0,10

    Kênh bê tông có thanh giằng

    13

    0,40

    0,45

    0,10

    Kênh bê tông có thanh giằng

    14

    0,40

    0,50

    0,10

    Kênh bê tông có thanh giằng

    15

    0,40

    0,55

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    16

    0,40

    0,60

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    17

    0,40

    0,65

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    18

    0,40

    0,70

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    19

    0,45

    0,45

    0,10

    Kênh bê tông có thanh giằng

    20

    0,45

    0,50

    0,10

    Kênh bê tông có thanh giằng

    21

    0,45

    0,55

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    22

    0,45

    0,60

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    23

    0,45

    0,65

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    24

    0,45

    0,70

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    25

    0,45

    0,75

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    26

    0,50

    0,50

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    27

    0,50

    0,55

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    28

    0,50

    0,60

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    29

    0,50

    0,65

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    30

    0,50

    0,70

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    31

    0,50

    0,75

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    32

    0,50

    0,80

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    33

    0,50

    0,85

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    34

    0,55

    0,55

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    35

    0,55

    0,60

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    36

    0,55

    0,65

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    37

    0,55

    0,70

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    38

    0,55

    0,75

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    39

    0,55

    0,80

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    40

    0,55

    0,85

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    41

    0,60

    0,60

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    42

    0,60

    0,65

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    43

    0,60

    0,70

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    44

    0,60

    0,75

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    45

    0,60

    0,80

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    46

    0,60

    0,85

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    47

    0,60

    0,90

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    48

    0,60

    0,95

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    49

    0,60

    1,00

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    50

    0,65

    0,65

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    51

    0,65

    0,70

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    52

    0,65

    0,75

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    53

    0,65

    0,80

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    54

    0,65

    0,85

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    55

    0,65

    0,90

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    56

    0,65

    0,95

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    57

    0,65

    1,00

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    58

    0,65

    1,05

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    59

    0,65

    1,10

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    60

    0,65

    1,15

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    61

    0,70

    0,70

    0,12

    Kênh bê tông có thanh giằng

    62

    0,70

    0,75

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    63

    0,70

    0,80

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    64

    0,70

    0,85

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    65

    0,70

    0,90

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    66

    0,70

    0,95

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    67

    0,70

    1,00

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    68

    0,70

    1,05

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    69

    0,70

    1,10

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    70

    0,70

    1,15

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    71

    0,75

    0,75

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    72

    0,75

    0,80

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    73

    0,75

    0,85

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    74

    0,75

    0,90

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    75

    0,75

    0,95

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    76

    0,75

    1,00

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    77

    0,75

    1,05

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    78

    0,75

    1,10

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    79

    0,75

    1,15

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    80

    0,75

    1,20

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    81

    0,75

    1,25

    0,20

    Kênh bê tông có thanh giằng

    82

    0,75

    1,30

    0,20

    Kênh bê tông có thanh giằng

    83

    0,80

    0,80

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    84

    0,80

    0,85

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    85

    0,80

    0,90

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    86

    0,80

    0,95

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    87

    0,80

    1,00

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    88

    0,80

    1,05

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    89

    0,80

    1,10

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    90

    0,80

    1,15

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    91

    0,80

    1,20

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    92

    0,80

    1,25

    0,20

    Kênh bê tông có thanh giằng

    93

    0,80

    1,30

    0,20

    Kênh bê tông có thanh giằng

    94

    0,85

    0,85

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    95

    0,85

    0,90

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    96

    0,85

    0,95

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    97

    0,85

    1,00

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    98

    0,85

    1,05

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    99

    0,85

    1,10

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    100

    0,85

    1,15

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    101

    0,85

    1,20

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    102

    0,85

    1,25

    0,20

    Kênh bê tông có thanh giằng

    103

    0,85

    1,30

    0,20

    Kênh bê tông có thanh giằng

    104

    0,85

    1,35

    0,20

    Kênh bê tông có thanh giằng

    105

    0,90

    0,90

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    106

    0,90

    0,95

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    107

    0,90

    1,00

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    108

    0,90

    1,05

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    109

    0,90

    1,10

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    110

    0,90

    1,15

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    111

    0,90

    1,20

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    112

    0,90

    1,25

    0,20

    Kênh bê tông có thanh giằng

    113

    0,90

    1,30

    0,20

    Kênh bê tông có thanh giằng

    114

    0,90

    1,35

    0,20

    Kênh bê tông có thanh giằng

    115

    0,95

    0,95

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    116

    0,95

    1,00

    0,15

    Kênh bê tông có thanh giằng

    117

    0,95

    1,05

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    118

    0,95

    1,10

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    119

    0,95

    1,15

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    120

    0,95

    1,20

    0,18

    Kênh bê tông có thanh giằng

    121

    0,95

    1,25

    0,20

    Kênh bê tông có thanh giằng

    122

    0,95

    1,30

    0,20

    Kênh bê tông có thanh giằng

    123

    0,95

    1,35

    0,20

    Kênh bê tông có thanh giằng

     

    PHỤ LỤC III

    MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ XÂY LẮP CHO 01 KM CHIỀU DÀI KÊNH KIÊN CỐ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

     

    TT

    Kích thước kênh

    Mức hỗ trợ

    Chiều rộng (B)

    Chiều cao (H)

    Chiều dày (t)

    Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

    Hỗ trợ bổ sung bằng tiền

    Tổng cộng

    Huyện: Tây Sơn, Hoài Ân 50%

    Các địa phương khác 30%

    Trạm bơm 60%

    Huyện: Tây Sơn, Hoài Ân

    Các địa phương khác

    Trạm bơm

     

    (m)

    (m)

    (m)

    (tấn)

    (Tr.đ)

    (Tr.đ)

    (Tr.đ)

    (Tr.đ)

    (Tr.đ)

    (Tr.đ)

    (Tr.đ)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    1

    0,30

    0,30

    0,10

    29

    46

    152

    73

    192

    198

    119

    238

    2

    0,30

    0,35

    0,10

    32

    50

    169

    81

    213

    219

    131

    263

    3

    0,30

    0,40

    0,10

    35

    55

    198

    97

    248

    253

    152

    303

    4

    0,30

    0,45

    0,10

    37

    59

    215

    105

    270

    274

    164

    329

    5

    0,30

    0,50

    0,10

    40

    63

    233

    115

    292

    296

    178

    355

    6

    0,30

    0,55

    0,12

    53

    82

    274

    132

    345

    356

    214

    427

    7

    0,35

    0,35

    0,10

    33

    52

    172

    82

    216

    224

    134

    268

    8

    0,35

    0,40

    0,10

    36

    57

    201

    98

    252

    258

    155

    309

    9

    0,35

    0,45

    0,10

    39

    61

    219

    107

    274

    280

    168

    335

    10

    0,35

    0,50

    0,10

    41

    65

    237

    116

    297

    302

    181

    362

    11

    0,35

    0,55

    0,12

    54

    85

    277

    132

    349

    362

    217

    434

    12

    0,40

    0,40

    0,10

    38

    59

    204

    99

    257

    263

    158

    316

    13

    0,40

    0,45

    0,10

    40

    63

    222

    108

    278

    285

    171

    341

    14

    0,40

    0,50

    0,10

    43

    67

    240

    117

    301

    307

    184

    368

    15

    0,40

    0,55

    0,12

    56

    88

    280

    133

    354

    368

    221

    442

    16

    0,40

    0,60

    0,12

    59

    93

    300

    143

    379

    393

    236

    472

    17

    0,40

    0,65

    0,12

    62

    98

    320

    153

    404

    418

    251

    502

    18

    0,40

    0,70

    0,12

    65

    103

    340

    163

    429

    443

    266

    532

    19

    0,45

    0,45

    0,10

    42

    65

    225

    109

    283

    290

    174

    348

    20

    0,45

    0,50

    0,10

    44

    69

    243

    118

    305

    312

    187

    374

    21

    0,45

    0,55

    0,12

    57

    90

    285

    135

    359

    375

    225

    449

    22

    0,45

    0,60

    0,12

    61

    95

    304

    144

    384

    399

    239

    479

    23

    0,45

    0,65

    0,12

    64

    100

    324

    154

    409

    424

    254

    509

    24

    0,45

    0,70

    0,12

    67

    105

    344

    164

    434

    449

    269

    539

    25

    0,45

    0,75

    0,15

    90

    141

    409

    189

    519

    550

    330

    660

    26

    0,50

    0,50

    0,12

    56

    88

    268

    126

    339

    356

    214

    427

    27

    0,50

    0,55

    0,12

    59

    93

    288

    135

    364

    381

    228

    457

    28

    0,50

    0,60

    0,12

    62

    98

    307

    145

    388

    405

    243

    486

    29

    0,50

    0,65

    0,12

    65

    103

    327

    155

    413

    430

    258

    516

    30

    0,50

    0,70

    0,12

    69

    108

    348

    165

    439

    456

    273

    547

    31

    0,50

    0,75

    0,15

    92

    145

    413

    190

    524

    558

    335

    669

    32

    0,50

    0,80

    0,15

    96

    151

    436

    201

    553

    587

    352

    704

    33

    0,50

    0,85

    0,15

    100

    157

    459

    212

    582

    616

    369

    739

    34

    0,55

    0,55

    0,12

    61

    95

    292

    137

    369

    387

    232

    464

    35

    0,55

    0,60

    0,12

    64

    100

    311

    147

    393

    411

    247

    493

    36

    0,55

    0,65

    0,15

    86

    135

    373

    170

    474

    508

    305

    609

    37

    0,55

    0,70

    0,12

    70

    110

    352

    167

    444

    462

    277

    554

    38

    0,55

    0,75

    0,15

    94

    148

    417

    191

    530

    565

    339

    678

    39

    0,55

    0,80

    0,15

    98

    154

    440

    202

    558

    594

    356

    712

    40

    0,55

    0,85

    0,15

    102

    160

    463

    214

    588

    623

    374

    748

    41

    0,60

    0,60

    0,12

    66

    103

    314

    147

    397

    417

    250

    500

    42

    0,60

    0,65

    0,12

    69

    108

    334

    157

    422

    442

    265

    530

    43

    0,60

    0,70

    0,12

    72

    113

    355

    168

    448

    468

    281

    561

    44

    0,60

    0,75

    0,15

    96

    151

    421

    192

    535

    572

    343

    686

    45

    0,60

    0,80

    0,15

    100

    157

    444

    204

    564

    601

    361

    721

    46

    0,60

    0,85

    0,15

    104

    163

    468

    215

    594

    631

    378

    757

    47

    0,60

    0,90

    0,15

    108

    170

    490

    226

    622

    660

    396

    792

    48

    0,60

    0,95

    0,15

    112

    176

    514

    238

    651

    690

    414

    827

    49

    0,60

    1,00

    0,15

    116

    182

    538

    250

    681

    720

    432

    863

    50

    0,65

    0,65

    0,12

    70

    111

    337

    158

    427

    448

    269

    538

    51

    0,65

    0,70

    0,12

    74

    116

    358

    168

    452

    474

    284

    568

    52

    0,65

    0,75

    0,15

    98

    154

    426

    194

    541

    580

    348

    695

    53

    0,65

    0,80

    0,15

    102

    160

    449

    205

    570

    609

    365

    730

    54

    0,65

    0,85

    0,15

    106

    167

    471

    216

    598

    638

    383

    765

    55

    0,65

    0,90

    0,15

    110

    173

    494

    227

    627

    667

    400

    800

    56

    0,65

    0,95

    0,15

    114

    179

    518

    239

    657

    697

    418

    836

    57

    0,65

    1,00

    0,15

    118

    185

    542

    251

    687

    727

    436

    872

    58

    0,65

    1,05

    0,18

    149

    234

    626

    282

    798

    860

    516

    1.032

    59

    0,65

    1,10

    0,18

    154

    242

    652

    294

    831

    894

    536

    1.073

    60

    0,65

    1,15

    0,18

    159

    249

    679

    308

    865

    928

    557

    1.114

    61

    0,70

    0,70

    0,12

    75

    118

    362

    170

    457

    480

    288

    575

    62

    0,70

    0,75

    0,15

    100

    157

    430

    195

    547

    587

    352

    704

    63

    0,70

    0,80

    0,15

    104

    164

    452

    205

    575

    616

    369

    739

    64

    0,70

    0,85

    0,15

    108

    170

    475

    217

    604

    645

    387

    774

    65

    0,70

    0,90

    0,15

    112

    176

    499

    229

    633

    675

    405

    809

    66

    0,70

    0,95

    0,15

    116

    182

    523

    241

    663

    705

    423

    845

    67

    0,70

    1,00

    0,15

    120

    189

    546

    252

    692

    735

    441

    881

    68

    0,70

    1,05

    0,18

    152

    238

    631

    283

    804

    869

    521

    1.042

    69

    0,70

    1,10

    0,18

    156

    246

    657

    296

    837

    903

    542

    1.083

    70

    0,70

    1,15

    0,18

    161

    253

    684

    309

    871

    937

    562

    1.124

    71

    0,75

    0,75

    0,15

    102

    161

    433

    195

    552

    594

    356

    713

    72

    0,75

    0,80

    0,15

    106

    167

    456

    207

    581

    623

    374

    748

    73

    0,75

    0,85

    0,15

    110

    173

    480

    219

    610

    653

    392

    783

    74

    0,75

    0,90

    0,15

    114

    179

    503

    230

    639

    682

    409

    818

    75

    0,75

    0,95

    0,15

    118

    186

    526

    241

    668

    712

    427

    854

    76

    0,75

    1,00

    0,15

    122

    192

    550

    253

    698

    742

    445

    890

    77

    0,75

    1,05

    0,18

    154

    242

    635

    284

    810

    877

    526

    1.052

    78

    0,75

    1,10

    0,18

    159

    250

    661

    297

    843

    911

    547

    1.093

    79

    0,75

    1,15

    0,18

    164

    257

    688

    310

    877

    945

    567

    1.134

    80

    0,75

    1,20

    0,18

    168

    265

    715

    323

    910

    980

    588

    1.175

    81

    0,75

    1,25

    0,20

    194

    306

    789

    351

    1.007

    1.095

    657

    1.313

    82

    0,75

    1,30

    0,20

    200

    314

    818

    365

    1.044

    1.132

    679

    1.358

    83

    0,80

    0,80

    0,15

    108

    170

    461

    208

    587

    631

    378

    757

    84

    0,80

    0,85

    0,15

    112

    176

    484

    220

    615

    660

    396

    791

    85

    0,80

    0,90

    0,15

    116

    183

    506

    230

    644

    689

    413

    827

    86

    0,80

    0,95

    0,15

    120

    189

    530

    242

    674

    719

    431

    863

    87

    0,80

    1,00

    0,15

    124

    195

    554

    254

    704

    749

    449

    899

    88

    0,80

    1,05

    0,18

    156

    246

    640

    285

    817

    886

    531

    1.063

    89

    0,80

    1,10

    0,18

    161

    253

    667

    299

    850

    920

    552

    1.103

    90

    0,80

    1,15

    0,18

    166

    261

    693

    311

    883

    954

    572

    1.144

    91

    0,80

    1,20

    0,18

    171

    268

    720

    325

    918

    988

    593

    1.186

    92

    0,80

    1,25

    0,20

    197

    310

    794

    352

    1.014

    1.104

    662

    1.324

    93

    0,80

    1,30

    0,20

    202

    318

    823

    366

    1.051

    1.141

    684

    1.369

    94

    0,85

    0,85

    0,15

    114

    179

    488

    221

    621

    667

    400

    800

    95

    0,85

    0,90

    0,15

    118

    186

    511

    232

    650

    697

    418

    836

    96

    0,85

    0,95

    0,15

    122

    192

    535

    244

    680

    727

    436

    872

    97

    0,85

    1,00

    0,15

    126

    198

    559

    256

    710

    757

    454

    908

    98

    0,85

    1,05

    0,18

    159

    250

    645

    287

    823

    895

    537

    1.073

    99

    0,85

    1,10

    0,18

    164

    257

    671

    300

    857

    928

    557

    1.114

    100

    0,85

    1,15

    0,18

    168

    265

    697

    312

    889

    962

    577

    1.154

    101

    0,85

    1,20

    0,18

    173

    272

    725

    326

    924

    997

    598

    1.196

    102

    0,85

    1,25

    0,20

    200

    314

    799

    354

    1.022

    1.113

    668

    1.336

    103

    0,85

    1,30

    0,20

    205

    322

    828

    368

    1.058

    1.150

    690

    1.380

    104

    0,85

    1,35

    0,20

    210

    331

    857

    382

    1.094

    1.188

    713

    1.425

    105

    0,90

    0,90

    0,15

    120

    189

    515

    233

    656

    704

    422

    845

    106

    0,90

    0,95

    0,15

    124

    195

    539

    245

    685

    734

    440

    880

    107

    0,90

    1,00

    0,15

    128

    201

    563

    257

    715

    764

    458

    916

    108

    0,90

    1,05

    0,18

    161

    253

    650

    289

    831

    903

    542

    1.084

    109

    0,90

    1,10

    0,18

    166

    261

    676

    301

    863

    937

    562

    1.124

    110

    0,90

    1,15

    0,18

    171

    269

    702

    314

    896

    971

    583

    1.165

    111

    0,90

    1,20

    0,18

    176

    276

    729

    327

    930

    1.005

    603

    1.206

    112

    0,90

    1,25

    0,20

    203

    318

    805

    356

    1.029

    1.123

    674

    1.347

    113

    0,90

    1,30

    0,20

    208

    327

    833

    369

    1.064

    1.160

    696

    1.391

    114

    0,90

    1,35

    0,20

    213

    335

    862

    383

    1.101

    1.197

    718

    1.436

    115

    0,95

    0,95

    0,15

    126

    198

    543

    247

    691

    741

    445

    889

    116

    0,95

    1,00

    0,15

    130

    205

    566

    258

    720

    771

    463

    925

    117

    0,95

    1,05

    0,18

    164

    257

    655

    290

    837

    912

    547

    1.094

    118

    0,95

    1,10

    0,18

    169

    265

    681

    302

    870

    946

    567

    1.135

    119

    0,95

    1,15

    0,18

    173

    272

    708

    316

    903

    980

    588

    1.175

    120

    0,95

    1,20

    0,18

    178

    280

    734

    328

    936

    1.014

    608

    1.216

    121

    0,95

    1,25

    0,20

    205

    322

    810

    357

    1.036

    1.132

    679

    1.358

    122

    0,95

    1,30

    0,20

    211

    331

    838

    370

    1.072

    1.169

    701

    1.403

    123

    0,95

    1,35

    0,20

    216

    339

    868

    385

    1.109

    1.207

    724

    1.448

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 85/2020/QĐ-UBND chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng tỉnh Bình Định

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
    Số hiệu:85/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:18/12/2020
    Hiệu lực:01/01/2021
    Lĩnh vực:Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Tuấn Thanh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X