hieuluat

Thông tư 17/2009/TT-BNN bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở VN

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:185&186 - 04/2009
    Số hiệu:17/2009/TT-BNNNgày đăng công báo:10/04/2009
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Bùi Bá Bổng
    Ngày ban hành:27/03/2009Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:12/05/2009Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • THÔNG TƯ

    CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 17/2009/TT-BNN

    NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2009

    BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,

    KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

     

    Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

    Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
    Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;

    Căn cứ Quyết định số 100/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 1 kèm theo) bao gồm 227 loại, được chia thành:

    1. Phân trung vi lượng 37 loại;

    2. Phân hữu  cơ sinh học 25 loại;

    3. Phân hữu cơ khoáng 24 loại;

    4. Phân hữu cơ vi sinh 21 loại;

    5. Phân bón lá 119 loại;

    6. Chất cải tạo đất: 01 loại.

    Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.

    Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam đối với các loại phân bón (Phụ lục 2 kèm theo) kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Bùi Bá Bổng

     


    PHỤ LỤC 1

    DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2009/TT-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

    I. PHÂN TRUNG, VI LƯỢNG

     

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

    Tổ chức, cá nhân

    1

    Humate Sen Vàng

    %

    Axit Humic: 15; K2O: 2; CaO: 15; MgO: 8

    CT TNHH An Hưng Tường

    2

    GROWMORE SILIMAX

    %

    CaO: 28; MgO: 13; SiO2: 17

    CT TNHH Đạt Nông

    3

    Utah (Chelax)1/2

    %

    CaO: 7; MgO: 4,95; S: 2,5; Zn: 1,5; Fe: 1; Mn: 0,75; Cu: 0,15; B: 0,5

    CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Greendelta Co., Ltd-Vietnam)

    4

    Utah (Chelax)10/2

    %

    MgO: 16,5; S: 3,5; Zn: 3; Fe: 1; Mn: 3; Cu: 1; B: 0,25

    5

    Utah (Chelax)                                     Rice Mix

    %

    CaO: 22; S: 12; MgO: 1,65; Zn: 3; Fe: 1; Mn: 1; Cu: 1; B: 0,5

    6

    Utah (Chelax)                               Prontior Combi 1

    %

    Mg: 5,45 (MgO: 9); Zn: 1,5; Fe: 4; Mn: 4; Cu: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1

    7

    HT - SIMACA

    %

    CaO: 21; MgO: 11; SiO2: 11

    CS SXKD Phân bón Hải Tiên

    8

    CaMy

    %

    CaCO3: 10; MgCO3: 6

    CT CP Hoá Nông Mỹ Việt Đức

    9

    Lân Vi Lượng

    %

    P2O5: 8; Cl: 0,13; Cu: 0,021; Fe: 2; Mn: 1,6; Zn: 0,082; Độ ẩm: 6

    CT TNHH SX&TM Hoàng Long Vina

    mg/kg

    B: 50; Co: 54

    10

    DAB 969

    %

    CaCO3: 7,5; MgCO3: 9

    CT TNHH TM&DVVC Kim Quang

    11

    VOLCANO

    %

    CaO: 3,5; MgO: 0,5; SiO2: 57; S: 0,01

    CT TNHH TM&DV Lập Trường Nghiệp

    mg/kg

    Mo: 7

    12

    CALSILI (CS)

    %

    CaO: 4; SiO2: 55

    13

    Long Vân - Vi Lượng

    %

    Độ ẩm: 25-30

    CT CP Long Vân

    ppm

    Mn: 10000; Fe: 20000; Zn: 1850; B: 2000; Cu: 320

    14

    MEKO - SICA

    %

    CaO: 25; MgO: 10; SiO2: 12

    CT CPNN MÊ KÔNG (MEKOFA)

    15

    Agri - Gro

    %

    Zn: 0,5; B: 0,5

    CT TNHH MTB

    16

    Agri - Cal

    %

    Ca: 10

    17

    Năm Thao

    %

    Mg: 5,1; Ca: 5,1; N-P2O5-K2O: 0,5-0,1-0,5

    CT CP Năm Thao

    18

    NT - Con Gà Thái 101

    ppm

    Cu: 500; Zn: 500; B: 200; Mn: 500; Fe: 100; Mo: 5; Co: 50

    CT TNHH-SX-TM&DV Nông Tiến

    19

    NT - Con Gà Thái 102

    %

    CaO: 2; MgO: 5; Cu: 1; Zn: 5; B: 1,5; Mn: 2; S: 2

    20

    ATZ - 01

    %

    N-P2O5-K2O: 1-3-0,5

    CT TNHH Nông Việt Đức

    ppm

    Mg: 2000; S: 300; Zn: 1500; Cu: 300; B: 300; Fe: 500

    21

    Phú Nông

    %

    N-P2O5-K2O: 0,5-0,1-0,5; Mg: 5,3; Ca: 5,3

    CT CP Phú Nông

    22

    Kaguru - 05 Hữu cơ

    %

    HC: 5; N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5; CaO: 0,05

    CT TNHH Quốc Tế Úc Việt

    ppm

    Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; B: 500

    23

    Kaguru - 06 Hữu cơ

    %

    HC: 9; N-P2O5-K2O: 2-2-1; CaO: 0,05

    ppm

    Zn: 500; Cu: 200; Fe: 500; B: 500

    24

    Trical 35-SP                             chuyên cho sân Golf

    %

    Ca: 35

    VPĐD SHIRIRO Việt Nam Limited

    25

    Calphlex                                     chuyên cho sân Golf

    %

    Ca: 8

    26

    Defense-Man                        chuyên cho sân Golf

    %

    Mg: 0,5

    ppm

    Mn: 250000

    27

    Sp Số 1

    ppm

    Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

    CT CP Phân bón Việt Mỹ

    %

    N-P2O5-K2O: 2-0,2-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2

    28

    VM 01

    ppm

    Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

    %

    N-P2O5-K2O: 3-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2

    29

    Sp. VM 08

    ppm

    Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

    %

    N-P2O5-K2O: 4-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2

    30

    CH 5

    ppm

    Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

    %

    N-P2O5-K2O: 3-1-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2

    31

    Bột Cá - VMC

    ppm

    Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

    %

    N-P2O5-K2O: 3-0,3-0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,2

    32

    Bột Cá - Số 1

    ppm

    Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

    %

    N-P2O5-K2O: 2-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2

    33

    Vi Lượng Sp K-Humate

    ppm

    Zn: 100; Cu: 100; Fe: 100; Mn: 50; B: 50; NAA: 50

    %

    N-P2O5-K2O: 9-5-4

    34

    Si - CanXi

    ppm

    B: 100

    %

    CaO: 20; N: 6

    35

    Sp VM 09

    ppm

    Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

    %

    N-P2O5-K2O: 3-1-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2

    36

    VM - Lót

    ppm

    Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

    %

    N-P2O5-K2O: 0,3-0,5-0,1

     

     

     

     

     

    II. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

     

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

    Tổ chức, cá nhân

    1

    BN11: 1-1-1

    %

    HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; MgO: 0,03;  Độ ẩm: 20

    CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc

    ppm

     Zn: 200; B: 100

     

    pH: 6,5

    2

    Hữu cơ lân sinh hoá

    %

    HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh: 2,5-3,2; Độ ẩm: 20

    CT TNHH Phân HC Bình Dương; CT TNHH SX-TM PB Trung Việt

    3

    Công Thành Phát

    %

    HC: 23; Axit humic: 2,5; Độ ẩm: 20; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; CaO: 2; MgO: 2

    CT TNHH Công Thành Phát

    ppm

     B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100

     

    pH: 6,5

    4

    Đại Lộc

    %

    HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh: 2,5-1,5; Ca: 0,8; Mg: 0,5; S: 0,2; Độ ẩm: 20

    CT TNHH XNK TM Đại Lộc

    ppm

     Vitamin B1: 5 ppm

    5

    ĐNA - Hỗn hợp

    %

    HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-3-2; CaO: 3; MgO: 1; S: 2; Zn: 1;
    Độ ẩm: 20

    CT TNHH Hoá Chất 
    Đại Nam

     

    pH: 5-7

    6

    DANOCOMIX

    %

    HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

    CT TNHH Đại Nông

    ppm

    Ca: 500; Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 100; B: 100

     

    pH: 5-7

    7

    Cường Thịnh

    %

    HC: 48; Axit Humic: 9; N-K2O: 3-1,3; Độ ẩm: 20

    CT TNHH TMSX Đại Tân Cường Thịnh

    ppm

    B: 11; Zn: 38; Cu: 23; Mn: 8; Fe: 497; Vitamin B1: 15

     

    pH: 6,7

    8

    Cao Nguyên

    %

    HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-0,8-1,3; Độ ẩm: 20

    CTTNHH DVMT Đô thị Hà Nội

    9

    Hà Mỵ

    %

    HC: 23; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20

    CT TNHH SXTMDV Hà Mỵ I

    ppm

    Cu: 25; Fe: 500; Zn: 15; Mn: 150; B: 350; Vitamin B1: 30

     

    pH: 6,5

    10

    INTIMEX

    %

    HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-0,8-1; Độ ẩm: 20

    NM tinh bột sắn Intimex, Nghệ An

     

    pH: 6,8

    11

    Đồng Xanh

    %

    HC: 23; Axit Humic: 9; N-P2O5hh: 3-1,5; Độ ẩm: 20

    CT TNHH DVNNKT & CN LMD

    ppm

    Vitamin B1: 10

    g/kg

    B: 0,011; Cu: 0,078; Fe: 0,45; Zn: 0,12

    Cfu/g

    VSV (N): 7,6x106; VSV (P): 4x105

     

    pH: 7

    12

    Minh Lương

    %

    HC: 23; Axít Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

    CT TNHH Minh Lương

     

    pH: 6,5

    ppm

    B: 100; Zn: 50; Mn: 80

    13

    NACOMIX

    %

    HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 20

    CT TNHH Nam Điền

    ppm

    Axit Glutamic: 15

     

    pH: 5,2 – 6,5

    14

     Đầu Bò

    %

    HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20

    CT TNHH TM-SX Phước Hưng

    ppm

    Mo: 20; B: 130; Cu: 50; Zn: 1000

    15

    Phương Đông 4

    %

    HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20

    CT TNHH VTNN Phương Đông

    16

    NAMKINH

    %

    HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20

    CTCP Phân bón Sơn Trang

    ppm

     Vitamin B1: 10 ppm

    17

    Hữu cơ hỗn hợp                         Thanh Phúc

    %

    HC: 25,7; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3,7-2,5-6,5; Độ ẩm: 20

    CT TNHH Phân bón Thanh Phúc

    18

    Thuận Lợi

    %

    HC: 23; Axit Humic: 4; N-P2O5hh-K2O: 3-0,5-0,5; Độ ẩm: 20

    CT TNHH SX Phân bón Thuận Lợi

     

    pH: 6,5

    19

    Con Rồng Xanh

    %

    HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; CaO: 0,5;                                MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

    CT TNHH Thuận Long

    ppm

     B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100

     

    pH: 6,5

    20

    TINOMIX

    %

    HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh: 2,5-1,5; Độ ẩm: 20

    CS SX Phân bón Tiến Nông

    Cfu/g

    Trichoderma spp.: 1x 106

     

    pH: 6,5

    21

     VIMOI

    %

    HC: 25; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-1-1,2; Độ ẩm: 20

    CT CPSXTM Vị Xuyên

    ppm

     Vitamin B1: 2

    22

    Cá - Số 3

    %

    HC: 23,5; N - P2O5hh - K2O: 3 - 2 - 3; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 20

    CT CP Phân bón Việt Mỹ

    23

    UV- 09

    %

    HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 4; S: 2; Độ ẩm: 20

    CT TNHH Quốc Tế Úc Việt

     

    pH: 5-7

    24

    Cá Vàng 3-3-2

    %

    HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

    CT TNHH SXTM Vân Nguyên; CT CP Phân bón Việt Nhật

    ppm

    Cu: 50; Zn: 200; B: 100

    25

    Cá Vàng                                   0-3-0+Vi lượng 4%

    %

    HC: 30; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh: 2,5-3; CaO: 4; MgO: 2; Cu: 0,25; Zn: 1,5;         B: 0,5; Fe: 1; Độ ẩm: 20

     

     

     

     

     

    III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

     

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

    Tổ chức, cá nhân

    1

    BN9: 9-9-9

    %

    HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 9-9-9; MgO: 0,05; Độ ẩm: 20

    CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc

    ppm

     Zn: 300; B: 100

    2

    BN10: 5-5-5

    %

    HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; MgO: 0,05; Độ ẩm: 20

    ppm

     Zn: 300; B: 100

    3

    Bốn Mùa 4-2-2

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

    CT TNHH Bốn Mùa

    4

    Công Thành Phát 3-3-2

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; CaO: 2; MgO: 2; Độ ẩm: 20

    CT TNHH Công Thành Phát

    ppm

     B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100

    5

    ĐL01

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-3-2; Ca: 1,5; Mg: 2; S: 1,2; Độ ẩm: 20

    CT TNHH XNK TM Đại Lộc

    6

    ĐL 02

    %

    HC: 15;  N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Ca: 1,5; Mg: 1,5; S: 1; Độ ẩm: 20

    7

    DANOCOMIX 5-3-2

    %

    HC: 18; N-P2O5hh-K2O: 5-3-2; Độ ẩm: 20

    CT TNHH Đại Nông

    ppm

    Ca: 500; Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 100; B: 100; Mo: 10

    8

    DANOCOMIX 3-4-1

    %

    HC: 18; N-P2O5hh-K2O: 3-4-1; Độ ẩm: 20

    ppm

    Ca: 500; Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 100; B: 100; Mo: 10

    9

    Đại Sơn

    %

    HC: 15;  N-P2O5hh-K2O: 4-3-1; Độ ẩm: 20

    CTCP ĐTQT Đại Sơn

    10

    Cao Nguyên

    %

    HC: 16; N-P2O5 hh-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20

    CT TNHH DVMT Đô thị Hà Nội

    11

    Hà Mỵ (5-3-3)

    %

    HC: 20; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 5-3-3; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20

    CT TNHH SXTMDV Hà Mỵ I

    ppm

    Cu: 25; Fe: 500; Zn: 10; Mn: 130; B: 350

     

    pH: 6,5

    12

    Hà Mỵ (4-3-5)

    %

    HC: 20; Axit Humic: 4,5; N-P2O5-K2O: 4-3-5; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20

    ppm

    Cu: 25; Fe: 500; Zn: 10; Mn: 130; B: 300

     

    pH: 6,5

    13

    Hóa Sinh 4-2-2

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

    CT CP VTTH & Phân bón Hóa Sinh

    ppm

    B: 100; Zn: 50; Mn: 80

    14

    ABC 3 -2 - 4

    %

    HC: 15; N-P2O5 hh-K2O: 3-2-4; Mg: 0,1; Ca: 0,1; Độ ẩm: 20

    CT TNHH Hoá Sinh
    Phong Phú

    ppm

    Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20

    15

    INTIMEX

    %

    HC: 15; N-P2O5 hh-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20

    NM tinh bột sắn Intimex, Nghệ An

    16

    NBC 4-2-2                      chuyên lúa

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,3; Độ ẩm: 20

    CT TNHH Nam Bắc

    ppm

    Cu: 80; Zn: 100; B: 200

    17

    KP- Super

    %

    Axit Humic: 2,5N-P2O5hh-K2O: 2-5-2; HC: 15; SiO2: 8; Độ ẩm: 20

    CT TNHH Phân bón
    Phù Sa

    18

    Phú Điền 4-2-2

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; CaO: 2; MgO: 2; Độ ẩm: 20

    CT CP Phân bón Phú Điền

    ppm

     B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100

    19

    Phương Đông 3

    %

    HC: 15; Axit Humic 1,5; N-P2O5hh-K2O: 4-4-2; Độ ẩm: 20

    CT TNHH VTNN Phương Đông

    20

    Con Rồng xanh 1-7-0

    %

    HC: 15; N-P2O5hh: 1-7; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

    CT TNHH Thuận Long

    ppm

     B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100

    21

    Con Rồng Xanh 3-3-2

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

    ppm

     B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100

    22

    Mầm Xanh

    %

    HC: 15; N: 11; Vi lượng: TE; Độ ẩm: 20

    CT CP Vạn Trường An; Viện Hoá học các HCTN - Liên hiệp KHSXCN Hoá Học

    23

    Sp - VM09

    %

    HC: 20; N - P2O5hh - K2O: 4 - 2 - 2; MgO: 0,5; CaO: 1,2; SiO2: 3,6; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 20

    CT CP Phân bón Việt Mỹ

    ppm

    Cu: 200; Fe: 1100; Zn: 300; Mn: 422; B: 98

    24

    DONA 2-4-2

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 20

    CT CP Môi trường Đồng Xanh

    ppm

    B: 100; Zn: 50; Mn: 80

     

     

     

     

     

    IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

     

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

    Tổ chức, cá nhân

    1

    BN8: 3-1-3+Trichoderma

    %

    HC: 24; N-P2O5hh-K2O: 3-1-3; MgO: 0,05; Độ ẩm: 30

    CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc

    ppm

    Zn: 300; B: 300

    Cfu/g

    VSV (P, Trichoderma spp): 1x106 mỗi loại

    2

    BIMA

    %

    HC: 50; Độ ẩm: 30

    TT Công nghệ SH TPHCM

    Cfu/g

    Trichoderma sp.: 5x106

    3

    DANOCOMIX

    %

    HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 0,5-0,5-0,5; Ca: 1; Độ ẩm: 30

    CT TNHH Đại Nông

    ppm

    Zn: 100; Fe: 100; Mn: 100; B: 50

    Cfu/g

    Trichoderma sp.: 1x106; Bacillus spp: 1x106; VSV (P): 1x106

    4

    Hà Mỵ

    %

    HC: 20; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 2-3-1; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 29

    CT TNHH SXTMDV Hà Mỵ I

    ppm

    Cu: 25; Fe: 500; Zn: 15; Mn: 150; B: 300

    Cfu/g

    VSV (N,P): 1,5x106; VSV (X): 1x106

     

    pH: 6,5

    5

    KM Trichoderma

    %

    HC: 18; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30.

    CT TNHH PT CN Khổng Minh

    ppm

    B: 100; Zn: 50; Mn: 80

    Cfu/g

    VSV phân giải lân: 1x106; Trichoderma spp. : 1x106

    6

    An Bình

    %

    HC: 15; Axit Humic: 4; Độ ẩm: 30

    CT TNHH Công Nghệ
    Kym Nga

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

    7

    LV-IX

    %

    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-2,5-1,5; Độ ẩm: 30

    CT Cổ phần Long Vân

    ppm

    Cu: 60;  Zn: 60;  Mn: 38; B: 10;  Mo: 2 Fe: 30

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

    8

    LV-X

    %

    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-2-4; Độ ẩm: 30

    ppm

    Cu: 60;  Zn: 60;  Mn: 38; B: 10;  Mo: 2 Fe: 30

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

    9

    LV-XI

    %

    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-4-6; Độ ẩm: 30

    ppm

    Cu: 60;  Zn: 60;  Mn: 38; B: 10;  Mo: 2 Fe: 30

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

    10

    LV-XII

    %

    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 5-1-5; Độ ẩm: 30

    ppm

    Cu: 60;  Zn: 60;  Mn: 38; B: 10;  Mo: 2 Fe: 30

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

    11

    LV-XIII

    %

    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-8; Độ ẩm: 30%

    ppm

    Cu: 60;  Zn: 60;  Mn: 38; B: 10;  Mo: 2 Fe: 30

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

    12

    LV-XIV

    %

    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 0,5-3-0,5; Độ ẩm: 30

    ppm

    Cu: 60;  Zn: 60;  Mn: 38; B: 10;  Mo: 2 Fe: 30

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

    13

    LV-XV

    %

    HC: 15;  Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-4-4; Độ ẩm: 30

    ppm

    Cu: 60;  Zn: 60;  Mn: 38; B: 10;  Mo: 2 Fe: 30

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

    14

    LV-XVI

    %

    HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 4-1-4; Độ ẩm: 30

    ppm

    Cu: 60;  Zn: 60;  Mn: 38; B: 10;  Mo: 2 Fe: 30

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

    15

    NBC 1-1-1                            chuyên lúa

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 0,5; MgO: 0,3; Độ ẩm: 30

    CT TNHH Nam Bắc

    ppm

    Cu: 80; Zn: 100; B: 200

    Cfu/g

    Trichoderma sp.: 1x106; VSV phân giải P: 1x106

    16

    Phú Điền

    %

    HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

    CT CP Phân bón Phú Điền

    ppm

     B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100

    Cfu/g

    VSV (N,P): 1x106 mỗi loại

    17

    Sông Gianh

    %

    HC: 23; Axit Humic 2,5; P2O5 hh: 1,5; Ca: 1; Mg: 0,5; S: 0,3; Độ ẩm: 30

    CT phân bón Sông Gianh

    Cfu/g

    Aspergillus sp. 1x109; Azotobacter: 1x109; Bacillus: 1x108

    18

    Con Rồng Xanh

    %

    HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30

    CT TNHH Thuận Long

    ppm

     B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100

    Cfu/g

    VSV (N,P): 1x106 mỗi loại

    19

    TINOMIX

    %

    HC: 20; P2O5hh: 1,5; Độ ẩm: 30

    CS SX Phân bón Tiến Nông

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x 106 mỗi loại

    20

    TV Hữu cơ

    %

    HC: 18; Axit Humic: 5; Độ ẩm: 30

    CT CP
    SXTM Trí Việt

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

    21

    Mầm Xanh

    %

    HC: 23; N: 3; Độ ẩm: 30

    CT CP Vạn Trường An; Viện Hoá học các HCTN - Liên hiệp KHSXCN Hoá Học

    Cfu/g

    VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

     

     

     

     

     

    V. PHÂN BÓN LÁ

     

     

     

     

     

     

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

    Tổ chức, cá nhân

    1

    Ajifol - V chuyên rau                                 

    %

    HC: 25; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-5-5; MgO: 0,063; Ca: 0,032; S: 4,5

    CT Ajinomoto Việt Nam

    ppm

    Fe: 60; Zn: 20; Mn: 9; Cu: 1; Threonine: 0,01; Glutamic axit: 0,6; Alanine: 0,6; Lysine: 13,5

     

    pH: 6,5

    2

     AgriSuper

    %

    P2O5-K2O: 57,9-38,4

    CT TNHH Thương mại An Bình (NK từ Singapor, Trung Quốc và Thái Lan)

    3

    Hiphos GA

    %

    N-P2O5-K2O: 3-17-5; MgO: 1,58; Ca: 0,96; S: 1,5;

    ppm

    B: 1900; Mn: 4800; Zn: 9600; Mo: 480; Fe: 14400

    4

    QuickSuper

    %

    Saccharide: 98,6; Benzisothiazolin: 0,2

    5

    SeaweedSuper

    %

    Rong biển: 8 (Axit Alginic: 0.8); Axit Humic: 8

    6

    Humate Sen Vàng              (Super Humate Sen Vàng)

    %

    Axit Humic: 6; P205-K20: 10-10; S: 0,3; Mg: 0,1

    CT TNHH An Hưng Tường

    ppm

    Mn: 300; Fe: 500; Cu: 400; Zn: 200; Mo: 600; B: 300 

     

    pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,34

    7

    Annonggrow - Tốt hạt chuyên lúa                            

    %

    Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 4-9-17

    CT TNHH An Nông

    8

    Annonggrow - Tốt lá chuyên lúa                            

    %

    N-P2O5-K2O: 10-4-4; GA3: 0,4

    9

     Annonggrow - Zn/P chuyên lúa                               

    %

    P2O5: 12; Zn: 19

    10

    Annonggrow - Cứng cây chuyên lúa

    %

    K2O: 15; CaO: 2; SiO2: 1; Chitosan: 1

    11

    Annonggrow - Ra rễ chuyên cây có củ

    %

    N-P2O5-K2O: 6-10-3; Rong biển: 10; Axit Alginic: 1; 6-BA: 0,01

    12

    Annonggrow - Siêu to củ chuyên cây có củ

    %

    N-P2O5-K2O: 3-7-15

    ppm

    Zn: 200; Cu: 80; Fe: 100; B: 250

    13

    Annonggrow - Chắc củ chuyên cây có củ

    %

    P2O5-K2O: 15-30

    CT TNHH An Nông

    ppm

    Zn: 200; Cu: 80; Fe: 100; B:250

    14

     Annonggrow - Humate chuyên cây có củ

    %

    Axit Humic: 15; K2O: 5

    15

    AE-PHOS HUM

    %

    Axít Humic: 6; N-P2O5-K2O: 3-5-3

    CT TNHH Anh Em

    ppm

    Zn: 200; Cu: 80; Fe: 120;  Mg: 400; B: 1000

    16

    AE-RONIT

    %

    HC: 5; N-P2O5-K2O: 7-4-5

    ppm

    Zn: 200; Cu: 80; Fe: 120;  Mg: 400; B: 1000; Alginic axit: 1000

    17

    AE-NUTRA

    %

    N-P2O5-K2O: 4-2-10; CaO: 0,1

    ppm

    α-NAA: 2500; GA3: 2000; B: 500

    18

    BN5: 15-30-15

    %

     N-P2O5-K2O: 15-30-15; MgO: 0,05

    CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc

    ppm

    Zn: 300; Fe: 100; B: 100; Cu: 50

    19

    BN6: 6-2-3+Hữu cơ

    %

    HC: 8; N-P2O5-K2O: 6-2-3; MgO: 0,05

    ppm

    Zn: 300; Fe: 100; B: 100; Cu: 50

    20

    BN7: 5-3-5+ Axít Humic

    %

    Axít Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-3-5; MgO: 0,05

    ppm

    Zn: 300; Fe: 100; B: 100; Cu: 50; NAA: 30

    21

    Shakti (NPK 20-20 -20)

    %

    N-P2O5-K2O: 20-20-20

    CT TNHH Một thành viên Bioseed Việt Nam (NK từ Ấn Độ)

    22

    Sathi (NPK 0-52-34)

    %

    P2O5-K2O: 52-34

    23

    Prabal (NPK 13-0-45)

    %

    N-K2O: 13-45

    24

    Đại lộc ĐL02

    %

    N-P2O5-K2O: 10-5,5-3,2

    CT TNHH XNK TM Đại Lộc

    ppm

    Mg: 200; Mn: 100; Zn: 200; Cu: 200; B: 350

    25

    DANO - Tiên Phong

    %

    Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 1-10-5

    CT TNHH Đại Nông

    ppm

     B: 5000; Zn: 1000, Nitrophenol: 1000; GA3: 1000; a-NAA: 1000; b-NOA: 100;

    26

    DANOCOMIX 10-54-10

    %

    Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 10-54-10; Mg: 0,09; S: 0,05

    ppm

    B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

    27

    DANOCOMIX 8-30-30

    %

    Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 8-30-30; Mg: 0,09; S: 0,05

    ppm

    B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

    28

    DANOCOMIX 7-5-44

    %

    Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 7-5-44; Mg: 0,09; S: 0,05

    ppm

    B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

    29

    DANOCOMIX 31-11-11

    %

    Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 31-11-11; Mg: 0,09; S: 0,05

    ppm

    B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

    30

    DANOCOMIX 20-30-20

    %

    Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 20-30-20; Mg: 0,09; S: 0,05

    ppm

    B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

    31

    DANOCOMIX 18-19-30

    %

    Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 18-19-30; Mg: 0,09; S: 0,05

    ppm

    B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

    32

    DANO- Canxi.B

    %

    CaO: 7; B: 2

    33

    DANO Bo Cao

    %

    B: 10,9; N: 6; CaO: 2

    34

    DANO LÂN

    g/l

    N-P2O5-K2O: 100-500-100

    %

    MgO: 1; Zn: 0,1

    35

    DANO CANXI

    %

    N: 10; CaO: 22,5; B: 1

    ppm

    Mg: 900; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 150; Mo: 100

    36

    DANO HUM

    %

     Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-5-5

    ppm

    Ca: 900; Mg: 900; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 150; Mo: 50; Fe: 150

    37

    HCSH Cường Thịnh

    %

    Axit Humic: 8,5; N-P2O5-K2O: 3,53-0,9-0,01

    CT TNHH TMSX Đại Tân Cường Thịnh

    ppm

    B: 1,5; Zn: 1,3; Fe: 5; Mn: 1

    Cfu/g

    VSV (N): 1,8x106; VSV (P): 4x105

    38

    Cao Nguyên 01

    %

    N-P2O5-K2O: 6-4-7

    CT CP VSMT Đô thị Hà Nội

    ppm

    Mg: 500; Cu: 150; Fe: 300; Zn: 100; S; 300

    39

    Cao Nguyên 02

    %

    Axit Humic: 3,5; N-P2O5-K2O: 3-2,5-5

    ppm

    Mg: 350; Fe: 200; Zn: 200; S; 200; B: 200

    40

    Hợp Trí Super K

    %

    N-P2O5-K2O: 7-13-34; Zn: 12,5

    CT TNHH Hóa Nông Hợp Trí

    41

    YAHA - HP

    %

    N-P2O5-K2O: 25-20-16

    CT TNHH Một thành viên Hoàng Phúc

    mg/l

    Ca: 600; Mg: 400; Cu: 50; Mn: 50; Zn: 200; Mo: 10; B: 300

    42

    KING DO

    %

    Humat: 15; Fulvat: 5; N-P2O5-K2O: 8-3-5

    mg/l

    Ca: 300; Mg: 200; Cu: 100; Mn: 200; Zn: 250; Mo: 20; B: 150

    43

    FUNKAY

    %

    Humat: 8; Fulvat: 3; N-P2O5-K2O: 5-4-12

    mg/l

    Ca: 400; Mg: 400; Cu: 150; Mn: 300; Zn: 400; Mo: 15; B: 600

    44

    NANO - HP

    %

    N-P2O5-K2O: 8-15-40

    mg/l

    Ca: 300; Mg: 300; Cu: 100; Mn: 150; Zn: 100; Mo: 20; B: 800

    45

    ABC - 001   

    %

    N-P2O5-K2O: 2-3-2

    CT TNHH Hoá Sinh
    Phong Phú

    ppm

    Mg: 1000; Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20;                  NAA: 50; GA3: 20

    46

    ABC - 002

    %

    N-P2O5-K2O: 5-5-5

    ppm

    Mg: 1800; Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20;                    NAA: 50; GA3: 20; Cytokinin: 20

    47

    ABC - 003     

    %

    N-P2O5-K2O: 5-10-5; B: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,03; Fe: 0,02

    ppm

    NAA: 50; GA3: 20; Cytokinin: 20

    48

    NATRA

    %

    N-P2O5-K2O: 12-5,5-4,8

    Chi nhánh CT CP DV PTNT Miền Bắc - CT CPDVPTNT

    ppm

    Mg: 540; Cu: 160; Fe: 320; Mn: 160; Zn: 54; B: 80; Ni: 56; Mo: 3; NAA: 4800

    49

    KITIC

    %

    N-P2O5-K2O: 12-5,5-4,8

    ppm

    Mg: 540; Cu: 160; Fe: 320; Mn: 160; Zn: 54; B: 80; Ni: 56; Mo: 3; NAA: 3000; GA3: 750

    50

    MASAGO 1                           (Roots Plant 1)

    %

    N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 7; Mg: 1; S: 0,16

    CT TNHH MASAGO

     

    Mo: 3; Cu: 40; Mn: 600; Zn: 300; B: 10

    51

    MASAGO 2                           (Roots Plant 2)

    %

    Axit Humic: 7; Mg: 0,2; Zn: 0,15

    ppm

    Mn: 100; Mo: 400; S: 200; Vitamin C: 50; Vitamin B1: 50

    52

    VITAZYME

    %

    Fe: 2

    CT TNHH NAB (NK từ Hoa Kỳ)

    mg/l

    Kinetin: 1; GA3: 0,13; Axit Indolacetic: 1

    ppm

    Cu: 980; Zn: 900; Vitamin B1: 3,759; Vitamin B6: 2,222

    53

    NBC lớn hạt                            chuyên cho lúa                                 

    %

    P2O5-K2O: 9-18; SiO2: 4,3; Axit Fugavic: 5

    CT TNHH Nam Bắc

    ppm

    Mg: 52; S: 17; Cu: 63; Fe: 47; Zn: 43; Mn: 30; B: 27;  Mo: 19

    54

    NBC - Kahumate                    chuyên cho lúa                              

    %

    Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-6-7; MgO: 0,2

    ppm

    B: 1000; Cu: 100; Zn: 150

    55

    NBC- Tăng kháng phèn chuyên cho lúa                                       

    g/l

    P2O5-K2O: 440-70; MgO: 100

    56

    NBC- Bo                               chuyên cho lúa                         

    g/l

    B: 150

    57

    NBC Kalsihum                          chuyên cho lúa                          

    %

    Axit Humic: 1; SiO2: 7; K2O: 14

    58

    Amino ferti                                     chuyên cho lúa                              

    %

    N-P2O5-K2O: 4-1-1

    CT TNHH Nam Bắc (NK từ Hoa Kỳ)

    59

    NACOMIX KH 302

    %

    N-P2O5-K2O: 5-5-5

    CT TNHH Nam Điền

    ppm

    Mg: 400; S: 300; B: 200; Zn: 300

    60

     NACOMIX KH 502

    %

    N-P2O5-K2O: 15-30-15

    ppm

    Mg: 200; S: 300; B: 200; Zn: 300

    61

    NACOMIX KH 702

    %

    N-P2O5-K2O: 10-10-20

    ppm

     Mg: 400; S: 300; B: 200; Zn: 400

    62

    NQ-SỐ 1

    g/l

    HC: 45; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Alanine: 0,5; Glycine: 0,26; Leucine: 0,24; Isolecine: 0,15; Threonine: 0,18; Proline: 0,16; Glutamic axit: 0,68; Tyrosine: 0,13; Aspatic axit: 0,16; 4-Hydroxyproline: 0,13

    CT TNHH SX-TM-DV Nhật Quang

    63

    NVD 3

    %

    N: 17; CaO: 14; Mg: 1

    CT TNHH
    Nông Việt Đức                    

     

    pH: 6,5 - 7

    64

    NVD 4

    %

    N-P2O5-K2O: 14-32-6; Mg: 0,2

    ppm

    Zn:800; Cu:50; Si: 500; GA3: 200

     

    pH: 6,5-7

    65

    NVD 5

    %

    B: 9,2

    pH: 6,5-7,1

    66

    NVD 6

    %

    Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O:10,5-7,5-6; Mg: 0,1

    ppm

    Fe:60; Zn: 600; Cu: 100; Mn: 20; B: 200; Si: 500; GA3: 200

     

    pH: 6,6-7,3

    67

    NVD 7

    %

    Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Mg: 0,01

    ppm

    Fe: 100; Zn: 600; Cu: 100; Mn: 50; B: 500; Mo: 10; Si: 800; GA3: 90;
    α-NAA: 60

     

    pH: 6.5-7.5

    68

    NVD 8

    %

    N-P2O5-K2O: 7,8-2-7,5; Mg: 0,07; Methionine:0,2; Alanin: 0,2; Cysteine: 0,2; Glutamin: 0,2; Glysine: 0,2

    CT TNHH
    Nông Việt Đức                   

    ppm

    Fe: 60; Zn: 200; B: 300; Mo: 10; Si: 80; GA3: 180

     

    pH: 6,5-7,1

    69

    NVD 9

    %

    N-P2O5-K2O: 2-2-4; Mg: 0,01; Zn: 0,7; B: 0,75; GA3: 0,02; α-NAA: 0,2

    ppm

    Cu: 50

     

    pH: 6,5-7,2

    70

    NVD 10

    %

    N-P2O5-K2O: 5,5-3-7,6; CaO: 0,5; Mg: 0,3

    ppm

    Fe: 200; Zn: 200; Cu: 150; B: 250; GA3: 150

     

    pH: 6,5-7,5

    71

    NVD 11

    %

    K2O: 12; Mg: 3; Zn: 0,1; B: 0,01; Si: 5; GA3: 0,01; Vitamin B1: 0,01

    72

    NVD 12

    %

    N-P2O5-K2O: 5-40-5; Mg: 1; B: 0,01; Si: 0,1

    ppm

    Zn: 1000; GA3: 200, α-NAA: 100; Fe: 100

    73

    P-H 001

    %

    Axít Humic: 3; Oligo Saccarit: 0,1; N-P2O5-K2O: 10-7-3; S: 3

    CT TNHH        P-H

    ppm

    Mg: 2000; Ca: 1000; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 1000;Cu: 500; B: 200

     

    pH: 7,1

    74

    P-H 002

    %

    Oligo Saccarit: 0,1; N-P2O5-K2O: 10-5-5; S: 3

    ppm

    Mg: 1000; Ca: 1000; Fe: 500; Mn: 200; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 10

     

    pH: 7,2

    75

    P-H 003

    %

    Oligo Saccarit: 0,5; N-P2O5-K2O : 5-2-4; S: 3

    ppm

     Ca: 3000; B: 200;

     

    pH: 7,0

    76

    PS - 007        

    %

    Axít Humic: 4; N-P2O5-K2O: 4-2-3

    CT TNHH Phân bón
    Phù Sa

    ppm

    Mg: 1000; Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20

    77

    A2

    %

    N-P2O5-K2O: 3-2-3; Ca: 0,3; Mg: 0,2; S: 0,2

    TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng - Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá

    g/l

    Aspartic: 0,9; Glutamic: 2,1; Serine: 2,7; Histindine: 4,7; Glycine: 3,9; Threonine: 2,1; Alanine: 3,9; Agrinine: 4,7; Tyrosine: 1,6; Valine: 3,4; Methionine: 1,4; Phenylalanine: 3,2; Isoleucine: 1,2; Leucine: 5,8; Lysine: 6,7; Proline: 1,6

    ppm

    B: 2000; Zn: 2000

    78

    A4

    %

    N-P2O5-K2O: 2-1-4; Ca: 0,5; Mg: 0,4; S: 0,2

    g/l

    Aspartic: 0,9; Glutamic: 2,1; Serine: 2,7; Histindine: 4,7; Glycine: 3,9; Threonine: 2,1; Alanine: 3,9; Agrinine: 4,7; Tyrosine: 1,6; Valine: 3,4; Methionine: 1,4; Phenylalanine: 3,2; Isoleucine: 1,2; Leucine: 5,8; Lysine: 6,7; Proline: 1,6

    ppm

    B: 2000; Zn: 2000; Mn: 200; Mo: 100

    79

    Amin

    %

    N-P2O5-K2O: 5-5-5; Ca: 0,1; Mg: 0,2; S: 0,05

    g/l

    Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

    ppm

    B: 200; Zn: 500; Mo: 50

    80

    RQ

    %

    N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,3; Mg: 0,4; S: 0,1

    g/l

    Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

    ppm

    B: 1000; Zn: 200; Mn: 200; Mo: 50

    81

    CQ

    %

    N-P2O5-K2O: 3-2-7; Ca: 0,3; Mg: 0,3; S: 0,2

    TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng - Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá

    g/l

    Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

    ppm

    B: 50; Zn: 800; Mo: 50

    82

    HCSH Amine Super 25WP (Amino Micro Power) chuyên lúa, rau và dưa leo                                       

    %

    HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 7,5-1,56-0,48; Ca: 0,15; Mg: 2,5; Độ ẩm: 20

    CT TNHH Phú Nông (NK từ Hồng Kông)

    ppm

    Fe: 2500; Zn: 25000; Mn: 30000; B: 15000; Cu: 600; Mo: 1000; Co: 20; Aspatic: 15000; Glutamic: 14000; Serine: 25000; Histidine: 1000; Glysine: 22000; Threonine: 10000; Arginine: 14000; Alanine: 13000; Tyrosine: 1500; Valine: 11000; Methione: 1000; Phenylalanine: 6000; Isoleucine: 4000; Leucine: 4500; Lysine: 3000; Proline: 20000

    83

    Phương Đông 1

    %

    Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 8-5-5

    CT TNHH VTNN Phương Đông

    ppm

    Cu: 100; Fe: 100; Zn: 50; B: 100; Mo: 10; S: 400

    84

    Phương Đông 2

    %

    Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-5-3

    ppm

    Cu: 50; Fe: 100; Zn: 50; B: 100; Mo: 20; S: 200

    85

    Sơn Trang 01

    %

    Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-4-4

    CTCP Phân bón Sơn Trang

    ppm

    Cu: 50; Fe: 50; B: 100; Mo: 10

    86

    Sơn Trang 02

    %

    N-P2O5-K2O: 8-6-8

    ppm

    Cu: 20; Fe: 30; B: 200; Mo: 10; S: 300

    87

    Bio-Force

    %

    N-P2O5-K2O: 2,4-5,6-1,9; Na2SO4: 5; C: 1,9; Diatomit: 72,5

    CT Sundat Crop Science Co., Ltd, Singapore (Đại diện tại Việt Nam: CT Chăm sóc & PT NN Việt Nam)

    Cfu/g

    Bacillus Subtilis: 3,5x108

    ppm

    GA3: 4800

    88

    FA-SA

    %

    Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-4-3

    CT CP Thanh Hà

    ppm

    Mg: 400; Fe: 400; Zn: 200; B: 200; NAA: 20; GA3: 30

    89

    TA-SA

    %

    Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-4-2

    ppm

    Mg: 200; Cu: 200; Fe: 400; Zn: 200; Mo: 50; B: 200; NAA: 20; GA3: 30

    90

    T-H

    %

    Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-1-3

    ppm

    Mn: 400; Cu: 250; Zn: 200; B: 500; NAA: 20; GA3: 30

    91

    GA-SA

    %

    Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2-2-2,5

    ppm

    Mn: 100; S: 400; Cu: 250; Zn: 800; Mo: 30; B: 500; NAA: 20; GA3: 30

    92

    CaSil

    %

    Axít Humic: 2; P2O5-K2O: 5-3; SiO2: 2; CaO: 1

    CT TNHH PTCN Thảo Điền

    ppm

    Zn: 100; Cu: 80; B: 1500

    93

    K-44 (KASUPER)

    %

    N-P2O5-K2O: 7-5-44

    ppm

     B: 2000; Zn: 100; Cu : 80

    94

    BNP 10-54-10+TE                  (Flower Max)

    %

    N-P2O5-K2O: 10-54-10

    ppm

    B: 1000; Zn: 200; Cu : 80; Fe: 100; Mn: 50

    95

    Thio 98                                                 chuyên cho xoài, điều                                   

    %

    N: 31; S: 36

    ppm

    B: 1000; Zn : 100

    96

    BNP 10-5-5+TE

    %

    HC: 2; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 10-5-5

    ppm

    Zn : 100; Cu : 80; Fe : 100; Mn: 80; Axit Alginic: 5000

    97

    TB 25-10-10;

    %

    N-P2O5-K2O: 25-10-10

    CT TNHH Điện tử - Hoá chất Thiên Bình

    98

    TB 5-30-30

    %

    N-P2O5-K2O: 5-30-30; α-NAA: 0,4; β-NAA: 0,1

    99

    F-GABA 30-10-15

    %

    N-P2O5-K2O: 30-10-15; GA3: 0,2

    100

    THL K-Humat                                   chuyên cho lúa                                    

    %

    N-P2O5-K2O: 4-6-7; Axít Humic: 5; MgO: 0,2

    CT TNHH SX DV TM Trung Hiệp Lợi

    ppm

    B: 1000; Cu: 100; Zn: 150

    101

    R600-To hạt                                       chuyên cho lúa

    %

    Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 5-9-17

    102

    R620-Tăng Kháng Phèn chuyên cho lúa

    g/l

    P2O5-K2O: 440-70; MgO: 100

    103

    R500-Tăng trưởng, Đẻ nhánh chuyên cho lúa                            

    %

    N-P2O5-K2O: 10-5-5; GA3: 0,1; NAA: 0,3

    104

    KA-HUMAT

    %

    Axit Humic: 1; P2O5-K2O: 4-2; Mg: 0,02

    CT CP Trường Sơn

    ppm

    Cu: 100; Fe: 200; Mn: 500; Axit Susinic: 100; Cytokinin: 100; β-NAA: 10; Maltodextrin: 100; Vitamin B1: 100

    105

     HATSAN

    %

    Axit Humic: 2; N-P2O5 hh-K2O: 2-2-2; Ca: 0,01

    ppm

    Cu: 300; B: 100; Mo: 20; Zn: 300; Cytokinin: 100; Maltodextrin: 200; Vitamin B1: 100

    106

    TOMAX

    %

    N-P2O5-K2O: 2-3-1; Mg: 0,02; Ca: 0,01

    ppm

    Cu: 300; B: 100; Zn: 500; Ethylen: 10; Oligosaccharid: 200; Vitamin B1: 100

    107

    NASUKA.08

    %

    N-P2O5-K2O: 2-4-2; Axit Humic: 1; Mg: 0,02

    ppm

    Cu: 300; Fe: 200; Mn: 200; B: 100; Zn: 300; Cytokinin: 100; Oligosaccharid: 100; Vitamin B1: 100

    108

    DAPUSA - TS

    %

    N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5

    ppm

     Cu: 50; B: 100; Oligosaccharid: 10; Maltodextrin: 10

    109

    TRS108 SUPER

    %

    P2O5-K2O: 2-1; Axit Humic: 0,1

    ppm

    Cytokinin: 10

    110

    TRS.HUMAT

    %

    Axit Humic: 0,2; P2O5-K2O: 2-1

    ppm

    Cu: 50; Fe: 50; Oligosaccharid: 10

    111

    TALASKA - 007

    %

    Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 2-1-1

    ppm

    B: 80; Cytokinin: 10; Maltodextrin: 15

    112

    Lawn Plex

    %

    N-P2O5-K2O: 4-4-5; Fe: 6; S: 6

    Viện Thổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ)

    113

    Roots Dry

    %

    Axit Humic: 39; Chiết xuất tảo bẹ: 25; Myoinositol: 4; Vitamin C: 20; Alanine: 1,5 Arginine: 0,2   Axit  Aspartic: 0,8   Cysteine: 0,2   Axit Glutamic: 5,2   Glycine: 1,1; Vitamin B1: 2; Vitamin E: 1

    114

    VIMY - 05

    %

    N-K2O: 5-10; MgO: 0,01; CaO: 3

    CT TNHH Hoá Nông
    Việt Mỹ

    ppm

    α-NAA: 2000; Cu: 20; Fe: 20; Mn: 20; Zn: 30

    115

    VIMY - K humat

    %

    Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 7-7-7; MgO: 0,01

    ppm

    Cu: 20; Fe: 20; Mn: 20; Zn: 30

    116

    VIMY -  Siêu Bo

    g/l

    B: 160

    117

     VIMY - 06

    %

    N-P2O5-K2O: 7-55-10; B: 1

    118

    Điền Mỹ

    %

    N-P2O5-K2O: 5-4-1

    CTCP Nông dược Việt Thành

    ppm

    MgO: 500; Ca: 1000; Fe: 600; Cu: 600; Zn: 500; Mn: 900; B: 90

    119

     Nhật Điền

    %

    N-P2O5-K2O: 6-4-2

    ppm

    MgO: 500; Ca: 500; Mn: 500; Cu: 500; Zn: 250; B: 180; Fe: 500

     

     

     

     

     

    VI. CHẤT CẢI TẠO ĐẤT

     

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

    Tổ chức, cá nhân đăng ký

    1

    Endo Roots Soluble

    %

    Men vi sinh Endomycorrhiza: Glomus intraradices; Glomus deserticola; Glomus mosseae; Glomus brasilianum; Glomus aggregatum; Glomus etunicatum; Glomus clarum; Gigaspora margarita và Glomus monosporus: 27,55%; Acid Humic: 28,7%; Vitamin C: 12 %; Axit amin : 6% ; Myo-inositol: 2,5%; Vitamin B1: 1,75% ; Vitamin E 1%;  chiết xuất tảo bẹ: 18 %; chất hoạt động bề mặt : 2,5%.

    ViệnThổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ)

    Ghi chú: VSV(N,P,X): Vi sinh vật cố định đạm, phân giải lân và xenlulo

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 2

    DANH SÁCH CÁC LOẠI PHÂN BÓN BI LOẠI BỎ KHỎI DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2009/TT-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

    Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    V. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

     

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

    Tổ chức, cá nhân đăng ký

    26

    Hữu cơ tổng hợp Tiền Giang

    %

    HC: 25; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 25

    CT VTNN Tiền Giang

    ppm

    Mo: 20; B: 130; Cu: 50; Zn: 1000

    40

    Hữu cơ hỗn hợp Thanh Phúc

    %

    HC: 25,7; N-P2O5hh-K2O: 3,7-2,5-6,5; Độ ẩm: 20

    CS SX Phân HC Thanh Phúc

     

     

     

     

     

    VII. PHÂN BÓN LÁ

     

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

    Tổ chức, cá nhân đăng ký

    256

    TIGICAM - 1

    %

    N-P2O5-K2O: 6-12-4

    CT VTNN Tiền Giang

    ppm

    Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300

    257

    TIGICAM - 2

    %

    N-P2O5-K2O: 2-10-10

    ppm

    Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300

    258

    TIGICAM - 3

    %

    N-P2O5-K2O: 5-5-5

    ppm

    Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300

     

     

     

     

     

    Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    VIII. PHÂN BÓN LÁ

     

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

    Tổ chức, cá nhân đăng ký

    2

    Super Humate Sen Vàng (Humate Sen Vàng)

    %

    P205(hh)-K20: 10-10   S: 0,3 Mg: 0,1   K-Humat: 4

    CT TNHH An Hưng Tường

    ppm

    Mn: 300   Fe: 500   Cu: 400 Zn: 200   Mo: 600   B: 300

     

     

     

     

     

    Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 6/2/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

     

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

    Tổ chức, cá nhân đăng ký

    8

    Cá Vàng 3-3-2

    %

    HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5

    CT TNHH SXTM Vân Nguyên

    ppm

    Cu: 50; Zn: 200; B: 100

    9

    Cá Vàng 0-3-0+Vi lượng 4%

    %

    HC: 30; P2O5hh: 3; CaO: 4; MgO: 2; Cu: 0,25; Zn: 1,5; B: 0,5; Fe: 1

     

     

     

     

     

    VI. PHÂN BÓN LÁ

     

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

    Tổ chức, cá nhân đăng ký

    89

    Roots Plant 1 (Siêu to hạt)

    %

    N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 7; Mg: 1; S: 0,16

    CT TNHH MOSAN

    ppm

    Mo: 3; Cu: 40; Mn: 600; Zn: 300; B: 10

    90

    Roots Plant 2 (Siêu ra rễ)

    %

    Mg: 0,2; Zn: 0,15; Axit Humic: 7

    ppm

    Mn: 100; Mo: 400; S: 200; Vitamin C: 50; Vitamin B1: 50

     

     

     

     

     

    Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

     

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

    Tổ chức, cá nhân đăng ký

    5

    VM - 08

    %

    HC: 20; N - P2O5hh - K2O: 4 - 2 - 2; MgO: 0,5; CaO: 1,2; SiO2: 3,6; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25

    CT CP Phân bón Việt Mỹ

    ppm

    Cu: 200; Fe: 1100; Zn: 300; Mn: 422; B: 98

     

     

     

     

     

    III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

     

     

    6

    Số 1

    %

    HC: 23,5; N - P2O5hh - K2O: 1 - 1 - 1; MgO: 2; CaO: 4; Bột cá: 50

    CT CP Phân bón Việt Mỹ

     

     

     

     

     

    Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

     

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

    Tổ chức, cá nhân đăng ký

    11

    Hữu cơ lân sinh hoá

    %

    HC: 22,5; Axit Humic: 1,5; P2O5hh: 3,2

    CT TNHH SX-TM PB Trung Việt

     

     

     

     

     

    Quyết định số 105 /2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT

    VII. PHÂN BÓN LÁ

     

     

    TT

    Tên phân bón

    Đơn vị

    Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

    Tổ chức, cá nhân đăng ký

    92

    NQ-SỐ 1

    g/l

    HC: 150; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Alanine: 0,5; Glycine: 0,26; Leucine: 0,24; Isolecine: 0,15; Threonine: 0,18; Proline: 0,13; Glutamic axit: 0,68; Tyrosine: 0,13; Aspatic axit: 0,16

    CT TNHH SX-TM-DV Nhật Quang

    97

    VITAZYME

    %

    Fe: 1,92; Cu: 1; Zn: 0,09; Ascobic: 0,068

    CT TNHH NAB

    mg/l

    Triacontano (Melissylacolhol): 0,33x10-3; Kinetin: 1; GA3: 0,13; Axit Indolacetic: 1

    ppm

    Biotin (Vitamin B7): 11,1; Axit Folic: 13; Niacin (Vitamin B3): 14,3; Axit Pantothelic: 241; Vitamin B1: 3,759; Vitamin B2: 144,4; Vitamin B6: 2,222; Vitamin B12: 2,8

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 113/2003/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
    Ban hành: 07/10/2003 Hiệu lực: 23/10/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 179/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá
    Ban hành: 21/10/2004 Hiệu lực: 10/11/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật chất lượng, sản phẩm hàng hoá số 05/2007/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 21/11/2007 Hiệu lực: 01/07/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 03/01/2008 Hiệu lực: 26/01/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 100/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón
    Ban hành: 15/10/2008 Hiệu lực: 11/11/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 84/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý phân bón
    Ban hành: 14/11/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản thay thế
    07
    Thông tư 42/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
    Ban hành: 06/06/2011 Hiệu lực: 21/07/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    08
    Quyết định 687/QĐ-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tính đến hết ngày 31/12/2017
    Ban hành: 27/02/2018 Hiệu lực: 27/02/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
    Ban hành: 14/07/2009 Hiệu lực: 28/08/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    10
    Thông tư 62/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
    Ban hành: 25/09/2009 Hiệu lực: 09/11/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    11
    Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
    Ban hành: 30/12/2009 Hiệu lực: 13/02/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    12
    Quyết định 5429/QĐ-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020
    Ban hành: 31/12/2020 Hiệu lực: 31/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 17/2009/TT-BNN bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở VN

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:17/2009/TT-BNN
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:27/03/2009
    Hiệu lực:12/05/2009
    Lĩnh vực:Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:10/04/2009
    Số công báo:185&186 - 04/2009
    Người ký:Bùi Bá Bổng
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X