hieuluat

Quyết định 635/QĐ-BTTTT chỉ định phòng đo kiểm Trung tâm đo lường và ứng dụng công nghệ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Thông tin và Truyền thôngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:635/QĐ-BTTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Hưng
    Ngày ban hành:20/05/2014Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:20/05/2014Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Cơ cấu tổ chức, Thông tin-Truyền thông
  • BỘ THÔNG TIN VÀ
    TRUYỀN THÔNG
    -------
    Số: 635/QĐ-BTTTT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2014
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
    -----------------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
     
     
    Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
    Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
    TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
    Thuộc: VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
     
    đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
    Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký.
    Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Viện trưởng Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ trưởng (để b/c);
    - Trung tâm Thông tin (để đăng website);
    - Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện);
    - Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện);
    - Lưu: VT, KHCN.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Thành Hưng
     
     
    PHỤ LỤC
    DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
    (kèm theo Quyết định số 635/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 5 năm 2014
     của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
     
    1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:
    TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
    Thuộc: VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
    Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được quy định tại Quyết định số 23/QĐ-VKHKTBĐ ngày 22/2/2012 của Viện trưởng Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện.
    Địa chỉ: 122 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
    2. Danh mục được chỉ định:

    STT
    Danh mục
    Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật
    I
    Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin
    1
    Thiết bị công nghệ thông tin và đầu cuối viễn thông
    QCVN 12:2010/BTTTT
    QCVN 18:2010/BTTTT (1)
    QCVN 19:2010/BTTTT
    QCVN 20:2010/BTTTT
    QCVN 21:2010/BTTTT
    QCVN 22:2010/BTTTT
    TCVN 7189:2009(2)
    2
    Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
    QCVN 10:2010/BTTTT
    QCVN 18:2010/BTTTT(1)
    QCVN 19:2010/BTTTT
    3
    Thiết bị thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
    QCVN 11:2010/BTTTT
    QCVN 12:2010/BTTTT
    QCVN 13:2010/BTTTT
    QCVN 14:2010/BTTTT
    QCVN 15:2010/BTTTT
    QCVN 16:2010/BTTTT
    QCVN 18:2010/BTTTT(1)
    QCVN 23:2011/BTTTT
    QCVN 25:2011/BTTTT
    QCVN 37:2011/BTTTT
    QCVN 41:2011/BTTTT
    QCVN 42:2011/BTTTT
    QCVN 43:2011/BTTTT
    QCVN 44:2011/BTTTT
    QCVN 45:2011/BTTTT
    QCVN 46:2011/BTTTT
    QCVN 47:2011/BTTTT(3)
    QCVN 48:2011/BTTTT
    QCVN 49:2011/BTTTT
    QCVN 53:2011/BTTTT
    QCVN 54:2011/BTTTT
    QCVN 65:2013/BTTTT
    QCVN 73:2013/BTTTT
    QCVN 74:2013/BTTTT(8)
    QCVN 75:2013/BTTTT
    QCVN 76:2013/BTTTT
    Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
    4
    Tổng đài PABX
    QCVN 2:2010/BTTTT
    QCVN 19:2010/BTTTT
    QCVN 22:2010/BTTTT
    5
    Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
    QCVN 11:2010/BTTTT
    QCVN 12:2010/BTTTT
    QCVN 13:2010/BTTTT
    QCVN 14:2010/BTTTT
    QCVN 15:2010/BTTTT
    QCVN 16:2010/BTTTT
    QCVN 18:2010/BTTTT(1)
    QCVN 23:2011/BTTTT
    QCVN 25:2011/BTTTT
    QCVN 37:2011/BTTTT
    QCVN 41:2011/BTTTT
    QCVN 42:2011/BTTTT
    QCVN 43:2011/BTTTT
    QCVN 44:2011/BTTTT
    QCVN 45:2011/BTTTT
    QCVN 46:2011/BTTTT
    QCVN 47:2011/BTTTT(3)
    QCVN 48:2011/BTTTT
    QCVN 49:2011/BTTTT
    QCVN 53:2011/BTTTT
    QCVN 54:2011/BTTTT
    Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
    6
    Thiết bị thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)
    QCVN 18:2010/BTTTT(1)
    QCVN 38:2011/BTTTT
    QCVN 39:2011/BTTTT
    QCVN 40:2011/BTTTT
    QCVN 47:2011/BTTTT(3)
    7
    Thiết bị vô tuyến điện lưu động hàng hải
    QCVN 18:2010/BTTTT(1)
    QCVN 24:2010/BTTTT
    QCVN 26:2010/BTTTT
    QCVN 27:2010/BTTTT
    QCVN 28:2010/BTTTT
    QCVN 47:2011/BTTTT(3)
    QCVN 50:2011/BTTTT
    QCVN 51:2011/BTTTT
    QCVN 52:2011/BTTTT
    QCVN 57:2011/BTTTT
    QCVN 58:2011/BTTTT
    QCVN 59:2011/BTTTT
    QCVN 60:2011/BTTTT
    QCVN 61:2011/BTTTT
    QCVN 62:2011/BTTTT
    QCVN 67:2013/BTTTT
    QCVN 68:2013/BTTTT
    Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
    8
    Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh, truyền hình quảng bá
    QCVN 17:2010/BTTTT
    QCVN 29:2011/BTTTT(4)
    QCVN 30:2011/BTTTT(4)
    QCVN 31:2011/BTTTT(5)
    QCVN 47:2011/BTTTT(3)
    QCVN 70:2013/BTTTT(6)
    QCVN 77:2013/BTTTT(7)
    Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
    9
    Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
    QCVN 47:2011/BTTTT(3)
    QCVN 18:2010/BTTTT(1)
    Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
    10
    Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)
    QCVN 18:2010/BTTTT(1)
    QCVN 47:2011/BTTTT(3)
    QCVN 55:2011/BTTTT
    QCVN 73:2013/BTTTT
    QCVN 74:2013/BTTTT(8)
    Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
    11
    Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư
    QCVN 56:2011/BTTTT
    QCVN 47:2011/BTTTT(3)
    Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
    12
    Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
    QCVN 18:2010/BTTTT(1)
    QCVN 47:2011/BTTTT(3)
    Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
    13
    Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn
    QCVN 55:2011/BTTTT
    QCVN 73:2013/BTTTT
    QCVN 74:2013/BTTTT(8)
    Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
    14
    Thiết bị rada
    QCVN 18:2010/BTTTT(1)
    QCVN 47:2011/BTTTT(3)
    Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
    15
    Thiết bị vô tuyến dẫn đường
    QCVN 18:2010/BTTTT(1)
    QCVN 47:2011/BTTTT(3)
    Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
    16
    Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến điện; Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
    QCVN 47:2011/BTTTT(3)
    QCVN 55:2011/BTTTT
    QCVN 73:2013/BTTTT
    QCVN 74:2013/BTTTT(8)
    Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
    17
    Cáp sợi quang
    TCVN 8665:2011(9)
    TCVN 8696:2011(10)
    18
    Cáp thông tin kim loại
    TCVN 8238:2009(11)
    TCVN 8697:2011(12)
    TCVN 8698:2011(13)
    19
    Cáp đồng trục
    TCVN 10296:2014(14)
    20
    Thiết bị chống sét lan truyền
    IEC 61643-11
    IEC 61643-21
    UL 1449
    ANSI/IEEE C62.41
    21
    Thiết bị truyền dẫn quang
    QCVN 2:2010/BTTTT
    QCVN 3:2010/BTTTT
    QCVN 4:2010/BTTTT
    QCVN 5:2010/BTTTT
    QCVN 6:2010/BTTTT
    QCVN 7:2010/BTTTT
    II
    Chất lượng dịch vụ
    22
    Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất
    QCVN 35:2011/BTTTT(15)
    23
    Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất
    QCVN 36:2011/BTTTT(16)
    24
    Dịch vụ truy nhập Internet ADSL
    QCVN 34:2011/BTTTT(17)
    25
    Dịch vụ điện thoại VoIP
    TCVN 8068:2009
    26
    Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng
    TCVN 8689:2011
    III
    Thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện
    27
    Đài phát thanh, đài truyền hình
    QCVN 9:2010/BTTTT(18)
    QCVN 32:2011/BTTTT
    TCVN 8071:2009
    28
    Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước
    QCVN 9:2010/BTTTT(18)
    QCVN 32:2011/BTTTT
    TCVN 8071:2009
    29
    Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D, E và F
    QCVN 9:2010/BTTTT(18)
    QCVN 32:2011/BTTTT
    TCVN 8071:2009
    30
    Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)
    QCVN 8:2010/BTTTT
    QCVN 9:2010/BTTTT(18)
    QCVN 32:2011/BTTTT
    TCVN 8071:2009
    31
    Trạm viễn thông
    QCVN 9:2010/BTTTT(18)
    QCVN 32:2011/BTTTT
    TCVN 8071:2009
    Ghi chú:
    (1) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu về nhiễu bức xạ trong QCVN 18:2010/BTTTT;
    (2) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu về nhiễu bức xạ trong TCVN 7189:2009;
    (3) Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia và Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU;
    (4) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.3 của QCVN 29:2011/BTTTT và QCVN 30:2011/BTTTT;
    (5)Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.1.3 và 2.2 của QCVN 31:2011/BTTTT;
    (6) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại các mục 2.3 của QCVN 70:2013/BTTTT;
    (7) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu về tương thích điện từ của QCVN 77:2013/BTTTT;
    (8) Chỉ áp dụng đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn hoạt động đến dải tần 13 GHz theo QCVN 74:2013/BTTTT;
    (9) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 4.1.1 đến 4.1.5 và 4.2.11;
    (10) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 5.1.1 đến 5.1.4, 5.1.8, 5.2.1 đến 5.2.4, 5.2.8, 6;
    (11) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 3.1, 3.3.3 đến 3.3.6;
    (12) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 3.1, 3.2.1, 3,2,3 đến 3.2.6, 3.3;
    (13) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 5.1.1 đến 5.1.9, 5.1.23. 5.1.24, 5.2.1 đến 5.2.3;
    (14) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 3.1.4, 3.1.5, 3.2.4, 3.2.5;
    (15) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.2 của QCVN 35:2011/BTTTT;
    (16) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.2 của QCVN 34:2011/BTTTT;
    (17) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.2 của QCVN 36:2011/BTTTT;
    (18) Chỉ áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật về tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ.
     
     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X