hieuluat

Quyết định 849/QĐ-BTTTT thừa nhận Phòng đo kiểm BAY AREA COMPLIANCE LABORATORIES CORP. - US0057

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Thông tin và Truyền thôngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:849/QĐ-BTTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Hưng
    Ngày ban hành:23/06/2014Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:23/06/2014Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Cơ cấu tổ chức, Thông tin-Truyền thông
  • BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
    ---------------------
    Số: 849/QĐ-BTTTT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -------------------
       Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2014
     
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    V VIC THA NHN PHÒNG ĐO KIM
    -----------------------
    ­BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
     
     
    Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
    Căn cứ Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT ngày 29/10/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về việc thừa nhận các Phòng đo kiểm đã được các Bên tham gia Thoả thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông với Việt Nam chỉ định;
    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
     
     

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

     
     
    Điều 1. Thừa nhận phòng đo kiểm:
    BAY AREA COMPLIANCE LABORATORIES CORP. – US0057
                            Địa chỉ: 1274 Anvilwood Avenue, Sunnyvale, CA 94089 USA
    (đã được Viện tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia Hoa Kỳ (NIST) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về việc thừa nhận các Phòng đo kiểm đã được các Bên tham gia Thoả thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông với Việt Nam chỉ định theo Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này.
    Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 có các quyền lợi và nghĩa vụ theo quy định tại Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 30/09/2014 và thay thế cho Quyết định số 55/QĐ-BTTTT ngày 21/01/2013.
    Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     
    Nơi nhận:
    -     Như Điều 4;
    -     Bộ trưởng (để b/c);
    -     Trung tâm Thông tin (để đăng website);
    -     Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện);
    -     Lưu: VT, KHCN.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG
     
    Đã ký
     
     
    Nguyễn Thành Hưng

     


    Phụ lục
    PHẠM VI ĐƯỢC THỪA NHẬN
    (Kèm theo Quyết định số 849/QĐ-BTTTT ngày 23 tháng 06 năm 2014
    của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
     
    1. Thông tin về Phòng đo kiểm
     
    Tên phòng đo kiểm:       BAY AREA COMPLIANCE LABORATORIES CORP. – US0057
    Địa chỉ:                          1274 Anvilwood Avenue, Sunnyvale, CA 94089 USA
                Người liên lạc: Mr. John Chan
                Điện thoại:                    +1 (408) 732-9162 x3013
                Email:                           john.chan@baclcorp.com
     
    2. Phạm vi được thừa nhận
     

    TT
    Tên sản phẩm
    Quy định kỹ thuật
    1.
    Thiết bị đầu cuối
     
    1.1
    Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
    QCVN 19:2010/BTTTT
    QCVN 22:2010/BTTTT
    TCVN 7189:2009
    TCVN 7317:2003
    1.2
    Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng
    QCVN 19:2010/BTTTT
    QCVN 22:2010/BTTTT
    TCVN 7189:2009
    1.3
    Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
    QCVN 10:2010/BTTTT
    QCVN 18:2010/BTTTT
    QCVN 19:2010/BTTTT
    QCVN 22:2010/BTTTT
    TCVN 7317:2003
    1.4
    Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ bản (BRA)
    QCVN 22:2010/BTTTT
    TCVN 7189:2009
    TCVN 7317:2003
    1.5
    Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng
    QCVN 11:2010/BTTTT
    QCVN 12:2010/BTTTT
    QCVN 13:2010/BTTTT
    QCVN 15:2010/BTTTT
    1.6
    Thiết bị PABX
    QCVN 19:2010/BTTTT
    QCVN 22:2010/BTTTT
    1.7
    Thiết bị đầu cuối xDSL
    QCVN 22:2010/BTTTT
    2.
    Thiết bị vô tuyến
     
    2.1
    Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
    QCVN 18:2010/BTTTT
    QCVN 54:2011/BTTTT
    QCVN 65:2013/BTTTT
    2.2
    Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá
    QCVN 17:2010/BTTTT
    QCVN 18:2010/BTTTT
    2.3
    Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá
    QCVN 18:2010/BTTTT
    2.4
    Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
    QCVN 18:2010/BTTTT
    2.5
    Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)
    QCVN 18:2010/BTTTT
    QCVN 55:2011/BTTTT
    2.6
    Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)
    QCVN 18:2010/BTTTT
    2.7
    Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
    QCVN 18:2010/BTTTT
    2.8
    Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
    QCVN 18:2010/BTTTT
    2.9
    Thiết bị Rada hàng hải, hàng không, khí tượng
    QCVN 18:2010/BTTTT
    2.10
    Thiết bị vô tuyến dẫn đường
    QCVN 18:2010/BTTTT
    2.11
    Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng vô tuyến điện
    QCVN 18:2010/BTTTT
    QCVN 55:2011/BTTTT
    2.12
    Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
    QCVN 18:2010/BTTTT
    QCVN 55:2011/BTTTT
    3.
    Thiết bị công nghệ thông tin
     
    3.1
    Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server)
    TCVN 7189:2009
    3.2
    Máy tính xách tay (laptop and portable computer)
    TCVN 7189:2009
    3.3
    Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA)
    TCVN 7189:2009
    3.4
    Thiết bị định tuyến (router)
    TCVN 7189:2009
    3.5
    Thiết bị tập trung (hub)
    TCVN 7189:2009
    3.6
    Thiết bị chuyển mạch (switch)
    TCVN 7189:2009
    3.7
    Thiết bị cổng (gateway)
    TCVN 7189:2009
    3.8
    Thiết bị cầu (bridge)
    TCVN 7189:2009
    3.9
    Thiết bị tường lửa (firewall)
    TCVN 7189:2009
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X