hieuluat

Quyết định 07/2008/QĐ-BCT chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Công ThươngSố công báo:269&270 - 5/2008
    Số hiệu:07/2008/QĐ-BCTNgày đăng công báo:15/05/2008
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Huy Hoàng
    Ngày ban hành:07/05/2008Hết hiệu lực:10/02/2013
    Áp dụng:30/05/2008Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Công nghiệp, Chính sách, Thương mại-Quảng cáo
  • QUYẾT ĐỊNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ 07/2008/QĐ-BCT NGÀY 07 THÁNG 05 NĂM 2008

    BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH

    KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2012 VÀ HỆ THỐNG TIÊU CHÍ,

    CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG

     

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

               

                Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

     

    Căn cứ Nghị định số 134/2004/NĐ-CP ngày 09/6/2004 của Chính phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn;

     

    Căn cứ Quyết định số 136/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012;

     

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp địa phương,

     

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình khuyến công.

     

    Điều 2. Trách nhiệm tổng hợp, báo cáo

     

    1. Sở Công Thương là cơ quan giúp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có chức năng quản lý nhà nước về hoạt động khuyến công tại địa phương có trách nhiệm:

     

    a) Tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 (theo mẫu phụ lục 1) và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình  khuyến công (theo mẫu phụ lục 2) định kỳ hàng năm, 3 năm, 5 năm gửi Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh và Cục Công nghiệp địa phương;

     

    b) Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động khuyến công định kỳ tháng, quý, sơ kết 6 tháng và các báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Cục Công nghiệp địa phương. 

     

    2. Cục Công nghiệp địa phương có tránh nhiệm tổng hợp các báo cáo hoạt động khuyến công trên phạm vi cả nước gửi Bộ Công Thương, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định.

     

    3. Căn cứ vào Quyết định này, Sở Công Thương xây dựng trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình khuyến công cho các cấp, ngành áp dụng thực hiện trên địa bàn tỉnh.

     

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

     

    Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Công nghiệp địa phương, Giám đốc các Sở Công Thương, Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    BỘ TRƯỞNG

    Vũ Huy Hoàng


     

    Phụ lục 1

    HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2012

                   (Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BCT ngày 07 tháng 05 năm 2008)

     

                1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi, giám sát mục tiêu của chương trình

    TT

    Nội dung và chi tiêu

    ĐVT

    Cách tính

    Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

    Tần suất

    A

    Các nguồn lực đầu vào

     

     

     

     

     

    1

    Tổng kinh phí theo kế hoạch

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm

    1.1

    Kinh phí khuyến công quốc gia

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1.2

    Kinh phí khuyến công địa phương

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1.3

    Nguồn khác

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    2

    Tổng kinh phí đã giải ngân

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    2.1

    Kinh phí khuyến công quốc gia

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    2.2

    Kinh phí khuyến công địa phương

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    2.3

    Nguồn khác

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    B

    Các kết quả đầu ra

     

     

     

     

     

    1

    Giá trị sản xuất CNNT 

    Tỷ đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    (Cục Thống kê cung cấp thông tin)

    1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm

    2

    Tốc độ tăng trưởng CNNT

    %

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    (Cục Thống kê cung cấp thông tin)

    3

    Tỷ trọng của CNNT/giá trị SXCN toàn ngành

    %

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    (Cục Thống kê cung cấp thông tin)

    4

    Giá trị xuất khẩu TTCN

    USD

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    (Cục Thống kê cung cấp thông tin)

    5

    Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng CNNT

    %

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    (Cục Thống kê cung cấp thông tin)

    6

    Số lao động mới có việc làm từ hoạt động khuyến công

    Lao động

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    C

    Đánh giá hiệu quả của chương trình

     

     

     

     

    1

    Giá trị sản xuất CNNT tăng thêm/vốn kinh phí khuyến công

    Tr.đ/tr.đ

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm

    2

    Hiệu quả tạo việc làm mới từ hoạt động khuyến công

    Tr. đ/lao động

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

     

                2. Nhóm chỉ tiêu thống kê, đánh giá theo các tiểu chương trình khuyến công

                2.1. Chương trình đào tạo nghề, truyền nghề và phát triển nghề

    TT

    Nội dung và chi tiêu

    ĐVT

     

    Cách tính

     

    Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

    Tần suất

    A

    Các nguồn lực đầu vào

     

     

     

     

     

    1

    Tổng kinh phí theo kế hoạch

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.1

    Kinh phí khuyến công quốc gia

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1.2

    Kinh phí khuyến công địa phương

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1.3

    Nguồn khác

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    2

    Tổng kinh phí đã giải ngân

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.1

    Kinh phí khuyến công quốc gia

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    2.2

    Kinh phí khuyến công địa phương

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    2.3

    Nguồn khác

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    B

    Các kết quả đầu ra

     

     

     

     

     

    2.1

     Số lao động mới đào tạo được

    Lao động

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.2

     Số lao động được đào tạo nâng cao tay nghề

    Lao động

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    2.3

    Số lao động có việc làm

    Lao động

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    3

     Số thợ giỏi, nghệ nhân được đào tạo

    Lao động

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    C

    Đánh giá hiệu quả của chương trình

     

     

     

     

     

    1

    Hiệu quả đào tạo lao động mới

    Tr.đ/lao động

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Hiệu quả đào tạo nâng cao tay nghề

    Tr.đ/lao động

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    3

    Hiệu quả tạo việc làm

    Tr.đ/lao động

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

     

                2.2. Chương trình nâng cao năng lực quản lý

     

    TT

    Nội dung và chi tiêu

    ĐVT

     

    Cách tính

    Cơ quan tổng hợp cấp

     Trung ương

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

    Tần suất

    A

    Các nguồn lực đầu vào

     

     

     

     

     

    1

    Tổng kinh phí theo kế hoạch

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.1

    Kinh phí khuyến công quốc gia

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.2

    Kinh phí khuyến công địa phương

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.3

    Nguồn khác

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Tổng kinh phí đã giải ngân

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.1

    Kinh phí khuyến công quốc gia

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.2

    Kinh phí khuyến công địa phương

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.3

    Nguồn khác

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    B

    Các kết quả đầu ra

     

     

     

     

     

    1

    Số học viên đào tạo khởi sự doanh nghiệp

    Học viên

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Số lượt học viên đào tạo nâng cao năng lực quản lý

    Học viên

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    3

    Số giảng viên thực hiện chương trình được đào tạo

    Giảng viên

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    4

     Số đại biểu tham dự hội thảo, tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ mới

    Người

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    5

    Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước

    Lượt người

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    6

    Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát người nước

    Lượt người

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    7

    Số lượt người được hỗ trợ tham gia hội thảo, khoá học

    Lượt người

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    8

    Số cơ sở CNNT được hỗ trợ thành lập

    Cơ sở

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    C

    Đánh giá hiệu quả của chương trình

     

     

     

     

    1

    Hiệu quả đào tạo khởi sự doanh nghiệp

    Tr.đ/học viên

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Hiệu quả đào tạo nâng cao năng lực quản lý

     

    Tr.đ/học viên

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    3

    Hiệu quả đào tạo giảng viên thực hiện chương trình

    Tr.đ/giảng viên

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    4

    Hiệu quả hỗ trợ thành lập cơ sở CNNT

    Tr.đ/cơ sở

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

     

                2.3.  Chương trình hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ và tiến bộ khoa học kỹ thuật

     

    TT

    Nội dung và chi tiêu

    ĐVT

     

    Cách tính

     

    Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

    Tần suất

    A

    Các nguồn lực đầu vào

     

     

     

     

     

    1

    Tổng kinh phí theo kế hoạch

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.1

    Kinh phí khuyến công quốc gia

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.2

    Kinh phí khuyến công địa phương

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.3

    Nguồn khác

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Tổng kinh phí đã giải ngân

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

     

    2.1

    Kinh phí khuyến công quốc gia

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.2

    Kinh phí khuyến công địa phương

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.3

    Nguồn khác

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    B

    Các kết quả đầu ra

     

     

     

     

     

    1

    Số mô hình trình diễn kỹ thuật xây dựng được

    Mô hình

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.1

    Tổng vốn đầu tư thu hút được

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.2

    Doanh thu tăng

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.3

     Số việc làm mới tạo được

    Lao động

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Mô hình TDKT trong sản xuất TTCN

    Mô hình

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    3

    Mô hình TDKT nhóm cơ khí

    Mô hình

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    4

    Mô hình TDKT nhóm chế biến nông lâm thuỷ sản

    Mô hình

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    6

    Mô hình TDKT nhóm hàng tiêu dùng,…

    Mô hình

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    7

    Số cơ sở CNNT được tiếp nhận chuyển giao KHCN

    Cơ sở

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    7.1

    Tổng vốn đầu tư thu hút được

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    7.2

    Doanh thu tăng

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    8

    Số cơ sở CNNT được hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    C

    Đánh giá hiệu quả của chương trình

     

     

     

     

    1

    Hiệu quả đầu tư xây dựng mô hình

    Tr.đ/mô hình

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Vốn khuyến công/vốn đầu tư thu hút được

    Tr.đ/Tr.đ

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    3

    Hiệu quả chuyển giao KHCN

    Tr.đ/công nghệ

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    4

    Vốn khuyến công hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến/tổng vốn đầu tư

    Tr.đ/Tr.đ

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

     

                2.4. Chương trình phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

     

    TT

    Nội dung và chi tiêu

    ĐVT

     

    Cách tính

     

    Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

    Tần suất

    A

    Các nguồn lực đầu vào

     

     

     

     

     

    1

    Tổng kinh phí theo kế hoạch

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.1

    Kinh phí khuyến công quốc gia

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.2

    Kinh phí khuyến công địa phương

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.3

    Nguồn khác

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Tổng kinh phí đã giải ngân

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.1

    Kinh phí khuyến công quốc gia

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.2

    Kinh phí khuyến công địa phương

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.3

    Nguồn khác

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    B

    Các kết quả đầu ra

     

     

     

     

     

    1

    Số tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm CNNT xây dựng được

    Bộ tiêu chuẩn

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Số sản phẩm CNNT tiêu biểu bình chọn được

    Sản phẩm

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.1

    Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp quốc gia

    Sản phẩm

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.2

    Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh

    Sản phẩm

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.3

    Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp huyện

    Sản phẩm

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.4

    Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp xã

    Sản phẩm

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    4

    Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu tổ chức được

    Hội chợ

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    4.1

    Tổng số gian hàng tiêu chuẩn

    Gian hàng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    4.2

    Số cơ sở CNNT tham gia

    Cơ sở

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    4.3

    Trị giá hợp đồng được ký kết

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    4.4

    Doanh thu bán hàng

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    5

    Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp quốc gia tổ chức được

    Hội chợ

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

     

    1 năm

    6

    Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp vùng tổ chức được

    Hội chợ

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    7

    Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp tỉnh, huyện tổ chức được

    Hội chợ

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    8

    Số lượt cơ sở CNNT được hỗ trợ tham gia hội chợ triển lãm

    Cơ sở

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    9

    Số cơ sở CNNT được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu

    Cơ sở

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    10

    Số làng nghề được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu

    Làng nghề

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    C

    Đánh giá hiệu quả của chương trình

     

     

     

     

    1

    Hiệu quả tổ chức hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu

    Tr.đ/hội chợ

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Kinh phí khuyến công/1 sản phẩm CNNT tiêu biểu được bình chọn

    Tr.đ/sản phẩm

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    3

    Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương hiệu cho cơ sở CNNT

    Tr.đ/thương hiệu

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    4

    Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương hiệu cho cơ sở CNNT

    Tr.đ/thương hiệu

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

     

                2.5. Chương trình phát triển hoạt động tư vấn, cung cấp thông tin

     

    TT

    Nội dung và chi tiêu

    ĐVT

     

    Cách tính

     

    Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

    Tần suất

    A

    Các nguồn lực đầu vào

     

     

     

     

     

    1

    Tổng kinh phí theo kế hoạch

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.1

    Kinh phí khuyến công quốc gia

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.2

    Kinh phí khuyến công địa phương

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.3

    Nguồn khác

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Tổng kinh phí đã giải ngân

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.1

    Kinh phí khuyến công quốc gia

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.2

    Kinh phí khuyến công địa phương

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.3

    Nguồn khác

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    B

    Các kết quả đầu ra

     

     

     

     

     

    1

    Số dự án đầu tư được hỗ trợ lập

    Dự án

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Số điểm tư vấn khuyến công hỗ trợ thành lập

    Điểm

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.1

    Số lượt người được hỗ trợ từ các hoạt động tư vấn khuyến công

    Lượt người

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    3

    Số trung tâm dữ liệu điện tử, trang Websile lập được

    Trung tâm dữ liệu

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    4

    Số mạng lưới công tác viên tư vấn khuyến công được hình thành

    Mạng lưới

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    5

    Số bản tin/ấn phẩm xuất bản

    Bản tin/ấn phẩm

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    6

    Số chương trình truyền hình

    Chương trình

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    7

    Số chương trình truyền thanh

    Chương trình

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    8

    Số các hình thức tuyên truyền khác

    Hình thức

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    C

    Đánh giá hiệu quả của chương trình

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

     

                2.6. Chương trình hỗ trợ liên doanh liên kết, hợp tác kinh tế và phát triển các cụm-điểm công nghiệp

     

    TT

    Nội dung và chi tiêu

    ĐVT

    Cách tính

    Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

    Tần suất

    A

    Các nguồn lực đầu vào

     

     

     

     

     

    1

    Tổng kinh phí theo kế hoạch

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.1

    Kinh phí khuyến công quốc gia

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.2

    Kinh phí khuyến công địa phương

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.3

    Nguồn khác

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Tổng kinh phí đã giải ngân

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.1

    Kinh phí khuyến công quốc gia

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.2

    Kinh phí khuyến công địa phương

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.3

    Nguồn khác

    Tr. đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    B

    Các kết quả đầu ra

     

     

     

     

     

    1

    Số Hiệp hội ngành nghề thành lập được

    Hiệp hội

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.1

    Hiệp hội cấp toàn quốc

    Hiệp hội

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.2

    Hiệp hội cấp vùng

    Hiệp hội

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.3

    Hiệp hội cấp tỉnh

    Hiệp hội

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.4

    Hiệp hội cấp huyện

    Hiệp hội

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.5

    Hội nghề

    Hội nghề

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Số liên kết vệ tinh được hỗ trợ thành lập

    Liên kết

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    3

    Số Cụm liên kết DNCN được hỗ trợ lập

    Liên kết

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    4

    Số quy hoạch cụm điểm công nghiệp được hỗ trợ lập

    Quy hoạch

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    5

    Số cụm công nghiệp được hỗ  trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng

    Cụm

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    6

    Số điểm công nghiệp được hỗ  trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng

    Điểm

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    6.1

    Số doanh nghiệp đăng ký đầu tư

    Doanh nghiệp

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    6.2

    Tổng số vốn đăng ký

    Tr.đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    7

    Số doanh nghiệp đã triển khai đầu tư

    Doanh nghiệp

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    7.1

    Tổng số vốn đã đầu tư

    Tr.đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    8

    Tỷ lệ lấp đầy

    %

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    C

    Đánh giá hiệu quả của chương trình

     

     

     

     

    1

    Kinh phí khuyến công/điểm tư vấn khuyến công được hỗ trợ thành lập

     Tr.đ/điểm

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Kinh phí khuyến công/cụm liên kết DNCN được hỗ trợ hình thành

    Tr.đ/cụm liên kết

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    3

    Kinh phí khuyến công/quy hoạch cụm điểm công nghiệp được hỗ trợ lập

    Tr.đ/quy hoạch

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    4

    Kinh phí khuyến công/hiệp hội cấp tỉnh được hỗ trợ thành lập

    Tr.đ/hiệp hội

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    5

    Kinh phí khuyến công/hiệp hội cấp huyện được hỗ trợ thành lập

    Tr.đ/hiệp hội

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    6

    Kinh phí khuyến công/hội nghề được hỗ trợ thành lập

    Tr.đ/hội nghề

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

     

                2.7. Chương trình nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện

     

    TT

    Nội dung và chi tiêu

    ĐVT

    Cách tính

    Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

    Tần suất

    A

    Các nguồn lực đầu vào

     

     

     

     

     

    1

    Tổng kinh phí theo kế hoạch

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.1

    Kinh phí khuyến công quốc gia

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.2

    Kinh phí khuyến công địa phương

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    1.3

    Nguồn khác

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Tổng kinh phí đã giải ngân

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.1

    Kinh phí khuyến công quốc gia

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.2

    Kinh phí khuyến công địa phương

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2.3

    Nguồn khác

    Tr. Đồng

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    B

    Các kết quả đầu ra

     

     

     

     

     

    1

    Số các văn bản quy phạn về cơ chế, chính sách hoạt động khuyến công xây dựng được

    Văn bản

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    2

    Số chương trình, giáo trình, tài liệu khuyến công biên soạn

    Chương trình/tài liệu

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    3

    Số lớp đào tạo khuyến công tổ chức được

    lớp

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    3.1

    Số lượt học viên làm công tác khuyến công được đào tạo

    Lượt người

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    4

    Số hội thảo, hội nghị tập huấn về nghiệp vụ khuyến công

    Hội nghị

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    4.1

    Số lượt người được tham gia

    Lượt người

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    5

    Số đoàn ra

    Đoàn

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    5.1

    Số lượt người

    Người

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    6

    Số đoàn vào

    Đoàn

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    6.1

    Số lượt người

    Người

    Thống kê cộng dồn

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

    C

    Đánh giá hiệu quả của chương trình

    Xử lý số thống kê

    Cục Công nghiệp địa phương

    Sở Công Thương

    1 năm

     

                Ghi chú:

                1. Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công ban hành áp dụng cho cả hoạt động khuyến công quốc gia và khuyến công địa phương theo Quyết định số 136/2007/QĐ-TTg.

                2. Tính chỉ tiêu giá trị xuất khẩu TTCN không tính đồ gỗ xuất khẩu.

                3. Danh mục các chữ viết tắt

    3.1.

    CNNT:

    Công nghiệp nông thôn (quy định tại Khoản 1, Điều 2, Chương I của Nghị định số 134/2004/NĐ-CP).

    3.2.

    SXCN:

    Sản xuất công nghiệp

    3.3.

    TTCN:

    Tiểu thủ công nghiệp

    3.4.

    TDKT:

    Trình diễn kỹ thuật

    3.5.

    DNCN:

    Doanh nghiệp công nghiệp

    3.6.

    KHCN:

    Khoa học công nghệ

    3.7.

    KPKC:

    Kinh phí khuyến công

     

     


    Phụ lục 2

    HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN,

    CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BCT

    ngày 07 tháng 05 năm 2008)

     

    Tiêu chí

    Chỉ số

    Phù hợp

    -          Nội dung hoạt động đề án, chương trình có phù hợp với nhu cầu, khả năng tiếp nhận của đối tượng thụ hưởng không ?

    -          Kết quả của các hoạt động khuyến công có phù hợp với mục tiêu của đề án, chương trình khuyến công đặt ra hay không ?

     

    Kết quả

    -          Các hoạt động của đề án, tiểu chương trình, cả chương trình đạt được mục tiêu ở mức độ nào ?

    -          Sự thành công của các hoạt động khuyến công theo đánh giá của đối tượng thụ hưởng, cơ quan chủ quản và các  đơn vị liên quan.

    -          Nếu hoạt động đó chưa đạt được mục tiêu đề ra với mức độ cao thì cần bổ sung/bỏ, sửa những chỉ tiêu đầu ra nào?

     

    Hiệu quả

    -          Hiệu quả chi phí kinh phí cho từng chỉ tiêu kết quả đầu ra của từng dạng hoạt động khuyến công.

    -          Hoạt động của đề án, tiểu chương trình, chương trình có hoàn thành theo đúng thời gian dự kiến không ?

    -          Hiệu quả kinh tế của hoạt động khuyến công so với các chương trình mục tiêu khác.

    -          Hiệu quả kinh tế của từng hoạt động khuyến công so với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội khác.

     

    Tác động

    -          Đánh giá tác động chung: (i) Theo địa điểm: địa bàn (xã, huyện, tỉnh, vùng, quốc gia), (ii) Theo các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, môi trường: tác động đối với thúc đẩy phát triển công nghiệp nông thôn; giá trị sản xuất công nghiệp chung; chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động; giải quyết việc làm, tăng thu nhập bình quân của người lao động; thu nộp ngân sách địa phương; xuất nhập khẩu; môi trường.

    -          Tác động tới đơn vị được thụ hưởng hoạt động khuyến công: (i) những thay đổi nào của đơn vị do tham gia vào hoạt động khuyến công, (ii) các hoạt động khuyến công ảnh hưởng như thế nào đến doanh thu, tốc độ tăng trưởng, thu nộp ngân sách và người lao động của đơn vị .

     

    Bền vững

    -          Mức độ phát huy kết quả của đề án, tiểu chương trình khuyến công đối với các đơn vị và cá nhân thụ hưởng.

    -          Mức độ phát huy kết quả của đề án, tiểu chương trình, chương trình khuyến công đối với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của địa bàn, địa phương, vùng, quốc gia.

    -          Mức độ ảnh hưởng, lan truyền của các kết quả hoạt động khuyến công sau khi kết thúc.

    -          Nhưng yếu tố nào ảnh hưởng đến tính bền vững của đề án, chương trình.

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 134/2004/NĐ-CP của Chính phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn
    Ban hành: 09/06/2004 Hiệu lực: 05/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 136/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012
    Ban hành: 20/08/2007 Hiệu lực: 16/09/2007 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 189/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương
    Ban hành: 27/12/2007 Hiệu lực: 20/01/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 46/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 45/2012/NĐ-CP ngày 21/05/2012 của Chính phủ về khuyến công
    Ban hành: 28/12/2012 Hiệu lực: 10/02/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản thay thế
    05
    Quyết định 3932/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công Thương ban hành và liên tịch ban hành hết hiệu lực thi hành
    Ban hành: 14/06/2013 Hiệu lực: 14/06/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản liên quan khác
    06
    Quyết định 8257/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 15/09/2014 Hiệu lực: 15/09/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 07/2008/QĐ-BCT chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Công Thương
    Số hiệu:07/2008/QĐ-BCT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:07/05/2008
    Hiệu lực:30/05/2008
    Lĩnh vực:Công nghiệp, Chính sách, Thương mại-Quảng cáo
    Ngày công báo:15/05/2008
    Số công báo:269&270 - 5/2008
    Người ký:Vũ Huy Hoàng
    Ngày hết hiệu lực:10/02/2013
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X