hieuluat

Quyết định 110/2007/QĐ-TTg quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2006 - 2015

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủSố công báo:538&539 - 8/2007
    Số hiệu:110/2007/QĐ-TTgNgày đăng công báo:06/08/2007
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:18/07/2007Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:21/08/2007Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Công nghiệp, Xây dựng, Chính sách, Điện lực
  • QUYẾT ĐỊNH

    CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 110/2007/QĐ-TTg NGÀY 18 THÁNG 7 NĂM 2007

    PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA

    GIAI ĐOẠN 2006 - 2015 CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025

     

     

    THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Điện lực ngày 14 tháng 12 năm 2004;

    Xét tờ trình số 5523/TTr-BCN ngày 03 tháng 10 năm 2006 và các công văn số 2080/BCN-NLDK ngày 11 tháng 5 năm 2007, số 2944/BCN-NLDK ngày 27 tháng 6 năm 2007 của Bộ Công nghiệp; ý kiến của các Bộ, ngành về Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2006 - 2015 có xét đến năm 2025,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2006 - 2015 có xét đến năm 2025 (gọi tắt là Quy hoạch điện VI) với các nội dung chính sau đây:

    1. Mục tiêu:

    - Về dự báo phụ tải:

    Đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của cả nước với mức tăng GDP khoảng 8,5% - 9%/năm giai đoạn 2006 - 2010 và cao hơn, dự báo nhu cầu điện    nước ta tăng ở mức 17% năm (phương án cơ sở), 20% năm (phương án cao) trong giai đoạn 2006 - 2015, trong đó xác định phương án cao là phương án điều hành, chuẩn bị phương án 22% năm cho trường hợp tăng trưởng đột biến.

    - Về phát triển nguồn điện:

    + Phát triển nguồn điện phải đáp ứng nhu cầu phụ tải nêu trên. Đảm bảo thực hiện tiến độ xây dựng các nhà máy thủy điện có các lợi ích tổng hợp như: chống lũ, cấp nước, sản xuất điện; phát triển hợp lý có hiệu quả các nguồn nhiệt điện khí; đẩy mạnh xây dựng nhiệt điện than; phát triển thủy điện nhỏ, năng lượng mới và tái tạo cho các vùng sâu, vùng xa, miền núi, biên giới, hải đảo; chủ động trao đổi điện năng có hiệu quả với các nước trong khu vực; đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia và phát triển bền vững. Hoàn thành giai đoạn chuẩn bị đầu tư Dự án nhà máy điện hạt nhân, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

    + Phát triển phù hợp các trung tâm điện lực ở các khu vực trong cả nước nhằm đảm bảo tin cậy cung cấp điện tại chỗ và giảm tổn thất kỹ thuật trên hệ thống điện quốc gia cũng như đảm bảo tính kinh tế của các dự án, góp phần phát triển kinh tế - xã hội cho từng vùng và cả nước.

    + Phát triển nguồn điện mới phải tính toán với các phương án đầu tư chiều sâu và đổi mới công nghệ các nhà máy đang vận hành; đáp ứng tiêu chuẩn môi trường; sử dụng công nghệ hiện đại đối với các nhà máy điện mới.

    + Phát triển các nguồn điện theo các hình thức đã được nhà nước quy định, Bộ Công nghiệp xác định tỷ lệ hợp lý các dự án áp dụng hình thức đầu tư BOT, BOO.

    + Các dự án nguồn điện theo danh mục tại Phụ lục IA - phương án cơ sở và Phụ lục IB - phương án cao kèm theo Quyết định này.

    - Về phát triển lưới điện:

    + Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối một cách đồng bộ với chương trình phát triển nguồn điện. Thực hiện việc hiện đại hóa và từng bước ngầm hóa lưới điện các thành phố, thị xã hạn chế tác động xấu đến cảnh quan, môi trường. Áp dụng các biện pháp giảm tổn thất điện năng theo quy định.

    + Các dự án lưới điện theo danh mục tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

    2. Về điện nông thôn, miền núi, hải đảo:

    a) Tiếp tục thực hiện các chương trình đầu tư phát triển điện nông thôn đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, phấn đấu đến năm 2010 có 95% và năm 2015 có 100% các xã có điện.

    b) Bộ Công nghiệp chủ trì, phối hợp với các ngành và địa phương liên quan xây dựng cơ chế, chính sách và có các văn bản hướng dẫn, thực hiện.

    3. Về nguồn vốn đầu tư:

    Khuyến khích các thành phần kinh tế trong nước và các nhà đầu tư nước ngoài tham gia xây dựng các dự án nguồn điện và các dự án lưới điện phân phối theo các hình thức đầu tư được pháp luật nhà nước quy định.

    4. Về cơ chế tài chính:

    a) Các Nhà đầu tư trong nước có đủ năng lực được huy động mọi nguồn vốn để đầu tư cho các công trình nguồn và lưới điện theo cơ chế tự vay, tự trả.

    b) Tiếp tục thực hiện Quyết định số 276/2006/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về giá bán điện.

    c) Tính toán giá mua - bán điện theo hướng thị trường và khuyến khích các nhà đầu tư trong và ngoài nước tham gia đầu tư các dự án nguồn điện.

    5. Về đổi mới tổ chức quản lý, nâng cao hiệu quả hoạt động điện lực:

    a) Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ đối với những doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực truyền tải hệ thống điện quốc gia, sản xuất điện quy mô lớn có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

    b) Nhà nước nắm giữ trên 50% tổng số cổ phần với những doanh nghiệp có vai trò đảm bảo cân đối lớn của nền kinh tế, bình ổn thị trường hoạt động trong lĩnh vực sản xuất điện.

    c) Việc cổ phần hoá các đơn vị trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam tiến hành chặt chẽ và có bước đi thích hợp.

    Điều 2. Nhiệm vụ của các Bộ, ngành, địa phương và các đơn vị liên quan:

    1. Bộ Công nghiệp:

    a) Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan thực hiện đúng tiến độ và có hiệu quả Quy hoạch này.

    b) Thường xuyên theo dõi, đánh giá tình hình cung - cầu về điện, tình hình thực hiện các dự án nguồn và lưới điện để điều chỉnh, kiến nghị bổ sung kịp thời danh mục, chủ đầu tư và tiến độ các dự án cho phù hợp với thực tế phát triển của ngành điện.

    c) Phê duyệt quy hoạch địa điểm, quy hoạch chi tiết các trung tâm điện than, quy hoạch thủy điện để kêu gọi các nhà đầu tư trong và ngoài nước tham gia. Chỉ đạo việc phát triển các nguồn khí thiên nhiên cho phát điện, công nghiệp và dân dụng.

    d) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan xây dựng cơ chế tài chính để khuyến khích đầu tư phát triển các dự án năng lượng mới và tái tạo.

    đ) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành thực hiện việc đàm phán ký kết hợp tác, trao đổi điện với các nước láng giềng và tham gia của Việt Nam vào hệ thống điện liên kết giữa các nước trong khu vực tiểu vùng sông Mê Kông.

    e) Chỉ đạo, đôn đốc các địa phương, các chủ đầu tư thực hiện tốt các dự án năng lượng nông thôn theo kế hoạch và tiến độ quy định.

    g) Chỉ đạo nghiên cứu, chế tạo thí điểm thiết bị đồng bộ cho các dự án nhà máy điện than và thủy điện.

    2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư: xây dựng cơ chế chính sách để thu hút đầu tư và sử dụng hợp lý nguồn vốn ODA nhằm tạo điều kiện cho ngành điện phát triển đồng bộ, cân đối, hợp lý và bền vững.

    3. Bộ Tài chính: chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan xây dựng các cơ chế huy động vốn đầu tư phát triển ngành điện nhằm đáp ứng kịp thời và đầy đủ nhu cầu điện của toàn xã hội theo Quy hoạch điện VI.

    4. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan xây dựng các cơ chế chính sách phù hợp nhằm thúc đẩy quá trình thực hiện đầu tư các công trình điện để đảm bảo yêu cầu phát triển ngành điện bền vững.

    5. Tập đoàn Điện lực Việt Nam:

    a) Giữ vai trò chính trong việc đảm bảo cung cấp điện ổn định, an toàn cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội. Thực hiện đầu tư phát triển các công trình lưới điện đồng bộ nhằm nâng cao hiệu quả đầu tư; đầu tư các dự án nguồn điện theo nhiệm vụ được giao.

    b) Tập trung nghiên cứu tính toán Quy hoạch địa điểm, quy hoạch chi tiết các trung tâm điện than để Bộ Công nghiệp xem xét, phê duyệt.

    c) Chủ trì xây dựng các dự án hạ tầng của các trung tâm điện than mà Tập đoàn Điện lực Việt Nam đầu tư một phần hoặc toàn bộ dự án nguồn.

    d) Phối hợp với các đơn vị tư vấn của Bộ Giao thông vận tải:

    - Lập báo cáo đầu tư cải tạo kênh Quan Chánh Bố cho phù hợp với tiến độ vận tải than phục vụ các nhà máy điện than ở khu vực.

    - Nghiên cứu lập Báo cáo đầu tư phương án lựa chọn địa điểm trung chuyển than nhập khẩu, báo cáo Thủ tưởng Chính phủ quyết định.

    đ) Thực hiện các giải pháp nhằm tiếp tục giảm tổn thất điện năng, thực hiện chương trình tiết kiệm điện trong sản xuất và tiêu dùng để phát triển bền vững.

    6. Các địa phương, tổ chức và cá nhân khác:

    a) Các địa phương chủ trì phối hợp với các chủ đầu tư thực hiện việc giải phóng mặt bằng, bồi thường, di dân, tái định cư cho các dự án nguồn điện, lưới điện theo quy định.

    b) Các đơn vị, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động điện lực có trách nhiệm, nghĩa vụ thực hiện Quyết định số 79/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; Chỉ thị số 19/2005/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện.

    Điều 3. Các dự án nguồn điện, đường dây đấu nối với hệ thống điện quốc gia giai đoạn 2006 - 2015 do các doanh nghiệp trong nước đầu tư được thực hiện theo Quyết định số 1195/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ.

    Các dự án đầu tư theo hình thức BOT, BOO với các nhà đầu tư nước ngoài thực hiện đấu thầu quốc tế rộng rãi. Trường hợp cần thiết phải chỉ định thầu, Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.

    Điều 4. Bộ Công nghiệp căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ dự thảo Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo Nhà nước về Quy hoạch điện VI, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

    Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

    Điều 6. Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơn vị cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

       THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Tấn Dũng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phụ lục IA
    DANH MỤC CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN
    VÀO VẬN HÀNH GIAI ĐOẠN 2006 - 2015
    (PHƯƠNG ÁN CƠ SỞ)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số : 110/2007/QĐ-TTg
    ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)

    ______

     

     

    TT

    Tên nhà máy

    Công suất đặt  (MW)

    Chủ đầu tư

     

    Công trình vào vận hành năm 2006

    861

     

    1

    Đuôi hơi PM2.1 MR

    150

    EVN

    2

    TĐ Sê San 3

    260

    EVN

    3

    TĐ Sê San 3A

    54

    S.Đà/IPP

    4

    TĐ Srok Phumieng

    51

    IDCO/IPP

    5

    Nhập khẩu 110kV TQ

    60

    EVN

    6

    Nhập khẩu 220kV TQ (Lào Cai)

    250

    EVN

    7

    TĐ nhỏ

    36

    IPP

     

    Công trình vào vận hành năm 2007

    2096

     

    1

    TĐ Sê San 3A

    54

    S.Đà/IPP

    2

    NĐ than Cao Ngạn

    100

    VINACOMIN/IPP

    3

    Tua bin khí HH Cà Mau I

    750

    PVN/IPP

    4

    TĐ Quảng Trị

    64

    EVN

    5

    Nhập khẩu 220kV TQ (Hà giang)

    200

    EVN

    6

    TĐ Tuyên Quang #1

    114

    EVN

    7

    TĐ Đại Ninh

    300

    EVN

    8

    Uông bí MR #1

    300

    EVN

    9

    TĐ nhỏ

    214

    IPP

     

    Công trình vào vận hành năm 2008

    3271

     

    1

    TĐ Tuyên Quang #2&3

    228

    EVN

    2

    TĐ Plei Krông #1,2

    100

    EVN

    3

    TĐ A Vương

    210

    EVN

    4

    Tua bin khí HH Cà Mau II

    750

    PVN/IPP

    5

    TĐ Sông Ba Hạ

    220

    EVN

    6

    TĐ Buôn Kuôp

    280

    EVN

    7

    TĐ Bản Vẽ #1

    150

    EVN

    8

    TBKHH Nhơn Trạch I

    450

    PVN/IPP

    9

    NĐ than Sơn Động

    220

    VINACOMIN/IPP

    10

    NĐ Hải Phòng I#1

    300

    CTCPNĐ Hải Phòng

    11

    TĐ nhỏ IPP

    363

    IPP

     

    Công trình vào vận hành năm 2009

    3393

     

    1

    TĐ Bản Vẽ #2

    150

    EVN

    2

    TĐ Buôn Tua Sah

    86

    EVN

    3

    TĐ Cửa Đạt

    97

    CTCPTĐ Cửa Đạt

    4

    NĐ Cẩm Phả I

    300

    VINACOMIN/IPP

    5

    NĐ Hải Phòng I #2

    300

    CTCPNĐ Hải Phòng

    6

    TĐ Đồng Nai 3#1&2

    180

    EVN

    7

    TĐ Sông Côn 2

    63

    CTCPTĐ Sông Côn

    8

    TĐ Sê San 4 #1

    120

    EVN

    9

    NĐ Quảng Ninh I #1,2

    600

    CTCPNĐ Quảng Ninh

    10

    NĐ Ô Môn I #1

    300

    EVN

    11

    TĐ An Khê Kanak

    173

    EVN

    12

    NĐ Hải Phòng II #1

    300

    CTCPNĐ Hải Phòng

    13

    NĐ Mạo Khê #1

    220

    VINACOMIN/IPP

    14

    NĐ Nông Sơn

    30

    VINACOMIN/IPP

    15

    NĐ Lọc dầu Dung Quất

    104

    PVN/IPP

    16

    TĐ nhỏ IPP

    370

    IPP

     

    Công trình vào vận hành năm 2010

    4960

     

    1

    TĐ Srêpok 3

    220

    EVN

    2

    TĐ Sê San 4 #2&3

    240

    EVN

    3

    TĐ Sông Tranh 2

    160

    EVN

    4

    TĐ Na Le (Bắc Hà)

    90

    LICOGI/IPP

    5

    DakR tih

    141

    TCTXD số 1/IPP

    6

    TĐ Thác Mơ mở rộng

    75

    EVN

    7

    Sê San 4a

    63

    CTCPTĐ Sê San 4a

    8

    NĐ Quảng Ninh II#1

    300

    CTCPNĐ Quảng Ninh

    9

    NĐ Hải Phòng II#2

    300

    CTCPNĐ Hải Phòng

    10

    TĐ Đồng Nai 4

    340

    EVN

    11

    NĐ Cẩm Phả II

    300

    VINACOMIN/IPP

    12

    NĐ Ô Môn I #2

    300

    EVN

    13

    TĐ Sơn La #1

    400

    EVN

    14

    NĐ Vũng Áng I #1

    600

    LILAMA/IPP

    15

    TĐ Sekaman 3 (Lào)

    248

    CTCPTĐ Việt Lào/BOT

    16

    NĐ Mạo Khê #2

    220

    VINACOMIN/IPP

    17

    TBKHH Nhơn Trạch 2

    750

    PVN/IPP

    18

    TĐ nhỏ IPP

    213

    IPP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TT

    Tên nhà máy

    Công suất đặt  (MW)

    Chủ đầu tư

     

    Công trình vào vận hành năm 2011

    5401

     

    1

    NĐ Uông Bí MR #2

    300

    EVN

    2

    TĐ Bản Chát #1,2

    220

    EVN

    3

    TĐ Sơn La # 2, 3

    800

    EVN 

    4

    TĐ Nậm Chiến 1

    196

    TCT S.Đà/IPP

    5

    TĐ Đăk Mi 4

    210

    IDICO/IPP

    6

    TĐ Khe Bố

    100

    CTCPPT Điện lực VN

    7

    TĐ Đak Rinh

    125

    PV-Licogi/IPP

    8

    TĐ A Lưới

    150

    CTCPTĐ Miền Trung

    9

    NĐ Mông Dương I #1

    500

    EVN

    10

    NĐ Mông Dương II #1

    600

    ASE/BOT

    11

    NĐ Quảng Ninh II #2

    300

    CTCPNĐ Quảng Ninh

    12

    NĐ Vũng Áng I #2

    600

    LILAMA/IPP

    13

    NĐ than Thăng Long

    300

    CTCPNĐ Thăng Long

    14

    NĐ Nghi Sơn I # 1

    300

    EVN

    15

    NĐ Than Vĩnh Tân I, # 1

    600

    CSG/BOT

    16

    TĐ nhỏ + NL tái tạo

    100

    IPP

     

    Công trình vào vận hành năm 2012

    6554

     

    1

    TĐ Huội Quảng #1,2

    560

    EVN

    2

    TĐ Sơn La #4, 5, 6

    1200

    EVN

    3

    TĐ Sông Boung 4

    156

    EVN

    4

    TĐ Hua Na

    180

    CTCPTĐ Hủa Na/IPP

    5

    TĐ Trung Sơn

    260

    EVN (WB)

    6

    TĐ Đồng Nai 2

    78

    CTCPĐTXD Trung Nam

    7

    TĐ Sre Pok 4

    70

    CTCPĐTPT Điện Đại Hải

    8

    TĐ Nậm Mô (Lào)

    100

    S.Đà/IPP

    9

    NĐ Nghi Sơn I # 2

    300

    EVN

    10

    NĐ Mông Dương I #2

    500

     EVN

    11

    NĐ Mông Dương II #2

    600

    ASE/BOT

    12

    NĐ Than Vĩnh Tân I #2

    600

    CSG/BOT

    13

    NĐ Than Sơn Mỹ #1

    600

    BOO/BOT

    14

    NĐ Than Trà Vinh I, # 1

    600

    EVN

    15

    NĐ Nghi Sơn II #1

    600

    Đấu thầu BOT

    16

    TĐ nhỏ + NL tái tạo

    150

    IPP

     

    Công trình vào vận hành năm 2013

    7309

     

    1

    TĐ Thượng Kon Tum

    220

    Cty Cổ phần V.Sơn-S.Hinh

    2

    TĐ Đồng Nai 5

    140

    VINACOMIN/IPP

    3

    TĐ Sê Kaman 1 (Lào)

    488

    TCT S.Đà/IPP

    4

    TĐ Bảo Lạc

    190

    IPP

    5

    TĐ Vĩnh Sơn 2

    110

    CTCP VS-SH/IPP

    6

    TĐ Sông Boung 2

    100

    EVN

    7

    TĐ Nho Quế 3

    110

    CTCPPT Điện lực VN/IPP

    8

    TĐ Hồi Xuân

    96

    CTCPXD Điện Miền Nam/IPP

    9

    TBKHH Ô Môn II

    750

    Đấu thầu BOT/BOO

    10

    NĐ Nghi Sơn II #2

    600

    Đấu thầu BOT/BOO

    11

    NĐ Vũng Áng II #1,2

    1200

    CTCP do Lilama chủ trì

    12

    NĐ Than Sơn Mỹ #2

    600

    BOO/BOT

    13

    NĐ Than Trà Vinh I, # 2

    600

    EVN

    14

    NĐ Than Vĩnh Tân II, # 1

    600

    EVN

    15

    NĐ Than Sóc Trăng I #1

    600

    EVN

    16

    NĐ Than Kiên Giang I # 1

    600

    BOO/BOT

    17

    TĐ nhỏ+NL tái tạo

    305

    IPP

     

    Công trình vào vận hành năm 2014

    7177

     

    1

    TĐ Lai Châu # 1, 2

    600

    EVN

    2

    TĐ Hạ Se San 2 (Campuchia)

    207

    EVN

    3

    TĐ Sông Bung 5

    85

    IPP

    4

    TĐ Nho Quế 1, 2

    80

    IPP

    5

    TĐ Bắc Mê

    70

    IPP

    6

    TĐ Đăk Mi 1

    210

    IPP

    7

    TBKHH miền Nam # 1

    750

    BOO/BOT

    8

    NĐ Than Vĩnh Tân II, #2

    600

    EVN

    9

    NĐ Than Sơn Mỹ #3

    600

    BOO/BOT

    10

    NĐ Than Sóc Trăng I # 2

    600

    EVN

    11

    NĐ Than Trà Vinh II # 1

    600

    EVN

    12

    NĐ Than Kiên Giang I # 2

    600

    BOO/BOT

    13

    NĐ Than Hải Phòng III#1,2

    1200

    EVN

    14

    Nhập điện từ TĐ Sê Kông 4 (Lào)

    475

    BOT Lào

    15

    TĐ nhỏ + NL tái tạo

    500

    IPP

     

    Công trình vào vận hành năm 2015

    7722

     

    1

    TĐ Lai Châu # 3, 4

    600

    EVN

    2

    TĐ Hạ Serepok 2 (Campuchia)

    222

    EVN

    3

    TBKHH miền Nam #2,3

    1500

    BOO/BOT

    4

    NĐ Than Vĩnh Tân III, # 1

    1000

    EVN

    5

    NĐ Than Trà Vinh II # 2

    600

    EVN

    6

    NĐ Than Kiên Giang II # 1

    600

    BOO/BOT

    7

    NĐ Than Sóc Trăng II # 1,2

    1200

    EVN

    8

    NĐ Than Sơn Mỹ #4

    600

    BOO/BOT

    9

    NĐ Than Hải Phòng III#3,4

    1200

    EVN

    10

    TĐ nhỏ + NL tái tạo

    200

    IPP

     

     

     

     

     

    Ghi chú: 1. NĐ Ninh Bình 2 do đổi địa điểm, EVN là chủ đầu tư khẩn trương lựa chọn địa điểm mới tiến hành xây dựng để đưa tổ máy vào vận hành năm 2012.
               
               
       2. TBKHH Ô Môn 3, 4 do EVN là chủ đầu tư phụ thuộc tiến độ cấp khí, thời gian đưa vào vận hành do Ban Chỉ đạo nhà nước quyết định./.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    DỰ KIẾN DANH MỤC CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN VÀO
    VẬN HÀNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2025 (PHƯƠNG ÁN CƠ SỞ)

    ______

     

     

     

     

    STT

    Công trình vào vận hành năm 2016

    9317

     

    1

    TĐ Sê Kông 5 (Lào)

    388

     

    2

    TĐ Nậm Kông 1 (Lào)

    229

     

    3

    TBKHH miền Nam # 4

    750

     

    4

    NĐ Than Vĩnh Tân III, #2

    1000

    EVN

    5

    NĐ Than Kiên Giang II # 2

    600

    BOO/BOT

    6

    NĐ Than Trà Vinh III # 1

    1000

    EVN

    7

    NĐ Than Sóc Trăng III # 1

    1000

    EVN

    8

    NĐ Than miền Bắc

    3000

     

    9

    Nhiệt điện Than Miền Trung

    1200

     

    10

    TĐ nhỏ, NL tái tạo

    150

     

     

    Công trình vào vận hành năm 2017

    10025

     

    1

    TĐ Hạ Sesan 3 (Campuchia)

    375

     

    2

    TBKHH miền Nam # 5,6

    1500

     

    3

    NĐ Than Kiên Giang III # 1

    1000

    BOO/BOT

    4

    NĐ Than Trà Vinh III # 2

    1000

    EVN

    5

    NĐ Than Sóc Trăng III # 2

    1000

    EVN

    6

    NĐ Than miền Bắc

    3000

     

    7

    Nhiệt điện Than Miền Trung

    1200

     

    8

    Nhập khẩu từ Trung Quôc (500kV)

    700

    EVN

    9

    Các TĐ nhỏ NL tái tạo

    250

     

     

    Công trình vào vận hành năm 2018

    10150

     

    1

    TBKHH miền Trung # 1

    750

     

    2

    TBKHH miền Nam # 7,8

    1500

     

    3

    NĐ Than Kiên Giang III # 2

    1000

     

    4

    NĐ Than miền Bắc

    3000

     

    5

    NĐ Than miền Nam

    2000

     

    6

    Nhiệt điện Than Miền Trung

    1200

     

    7

    Nhập từ Trung Quôc (500kV)

    700

    EVN

     

    Công trình vào vận hành năm 2019

    10982

     

    1

    TĐ tích năng miền Bắc # 1,2

    600

     

    2

    TĐ tích năng miền Nam # 1,2

    600

     

    3

    TĐ Nam Theun 1 hoặc Nậm U (Lào)

    382

     

    4

    TBKHH miền Trung # 2,3

    1500

     

    5

    Nhiệt điện Than Miền Bắc

    3000

     

    6

    Nhiệt điện Than Miền Nam

    3000

     

    7

    Nhiệt điện Than Miền Trung

    1200

     

    8

    Nhập từ Trung Quôc (500kV)

    700

    EVN

     

    Công trình vào vận hành năm 2020

    11250

     

    1

    TĐ tích năng miền Bắc #3,4

    600

     

    2

    TĐ tích năng miền Nam # 3,4

    600

     

    3

    TBKHH miền Trung #4

    750

     

    4

    Nhiệt điện Than Miền Bắc

    4000

     

    5

    Nhiệt điện Than Miền Nam

    3000

     

    6

    Nhiệt điện Than Miền Trung

    1200

     

    7

    Điện Hạt Nhân I (Ninh Thuận) # 1

    1000

    EVN

    8

    Các TĐ nhỏ NL tái tạo

    100

     

     

    Công trình vào vận hành năm 2021

    11700

     

    1

    TĐ Nậm Na

    200

     

    2

    TĐ tích năng miền Bắc #5,6

    600

     

    3

    TĐ tích năng miền Nam # 5,6

    600

     

    4

    Nhiệt điện Than Miền Bắc

    4000

     

    5

    Nhiệt điện Than Miền Nam

    4000

     

    6

    Nhiệt điện Than Miền Trung

    1200

     

    7

    Điện Hạt Nhân I (Ninh Thuận) #2

    1000

    EVN

    8

    TĐ nhỏ, NL tái tạo miền Bắc

    100

     

     

    Công trình vào vận hành năm 2022

    12650

     

    1

    TĐ tích năng miền Bắc #7,8

    600

     

    2

    TĐ tích năng miền Nam #7,8

    600

     

    3

    Điện Hạt Nhân I (Ninh Thuận) #3

    1000

    EVN

    4

    Điện Hạt Nhân II #1

    1000

    EVN

    5

    Nhiệt điện Than Miền Bắc

    4000

     

    6

    Nhiệt điện Than Miền Nam

    4000

     

    7

    Nhiệt điện Than Miền Trung

    1200

     

    8

    TĐ nhỏ, NL tái tạo miền Bắc+ miền Trung

    250

     

     

    Công trình vào vận hành năm 2023

    13850

     

    1

    Điện Hạt Nhân I (Ninh Thuận) #4

    1000

    EVN

    2

    Điện Hạt Nhân II #2

    1000

    EVN

    3

    Nhiệt điện Than Miền Bắc

    5000

     

    4

    Nhiệt điện Than Miền Nam

    4000

     

    5

    Nhiệt điện Than Miền Trung

    2000

     

    6

    TĐ tích năng miền Nam # 9, 10

    600

     

    7

    CácTĐ nhỏ, NL tái tạo

    250

     

     

    Công trình vào vận hành năm 2024

    15450

     

    1

    Điện Hạt Nhân II #3,4

    2000

    EVN

    2

    Điện Hạt Nhân III #1

    1000

    EVN

    3

    TĐ tích năng miền Bắc #9, 10

    600

     

    4

    TĐ tích năng miền Nam # 11,12

    600

     

    5

    Nhiệt điện Than Miền Bắc

    5000

     

    6

    Nhiệt điện Than Miền Nam

    5000

     

    7

    Nhiệt điện Than Miền Trung

    1000

     

    8

    Năng lượng mới và tái tạo

    250

     

     

    Công trình vào vận hành năm 2025

    16150

     

    1

    Điện Hạt Nhân III #2,3

    2000

    EVN

    2

    TĐ tích năng miền Bắc # 11,12

    600

     

    3

    TĐ tích năng miền Nam # 13

    300

     

    4

    Nhiệt điện Than Miền Bắc

    6000

     

    5

    Nhiệt điện Than Miền Nam

    6000

     

    6

    Nhiệt điện Than Miền Trung

    1000

     

    7

    Năng lượng mới và tái tạo

    250

     

     

    Phụ lục II
    DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN ĐẾN NĂM 2025
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 110/2007/QĐ-TTg
    ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)

    _____

     

     

     

     

     

     

     

      CÁC TRẠM 500 KV XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2006 - 2025

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    Tên công trình

    Số máy x MVA

    Công suất (MVA)

    Ghi chú

    CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2006 - 2010

    1

    Đà Nẵng

    1

    x

    450

    450

    máy 2 - tháng 1/2006

    2

    Vũng Áng

    1

    x

    450

    450

    Đồng bộ NMĐ Vũng áng I

    3

    Phú Mỹ

    1

    x

    450

    450

    Máy 2

    4

    Thường Tín

    1

    x

    450

    450

    Máy 2 - 2008

    5

    Tân Định

    1

    x

    450

    450

    Máy 2 - 2007

    6

    Dung Quất

    1

    x

    450

    450

     

    7

    Di Linh

    1

    x

    450

    450

    Đồng bộ Đại Ninh - 2008

    8

    Quảng Ninh

    1

    x

    450

    450

    Đồng bộ NĐ Quảng Ninh 2009

    9

    Nhơn Trạch

    1

    x

    450

    450

    Đồng bộ NMĐ Nhơn Trạch 2010

    10

    Sông Mây

    1

    x

    600

    600

    2007-2008

    11

    Cầu Bông

    1

    x

    600

    600

     

    12

    Ô Môn

    2

    x

    450

    900

    2007-2010

    13

    Đăk Nông

    2

    x

    450

    900

    Đồng bộ Đồng Nai 3&4, năm 2010

    14

    Sơn La

    1

    x

    450

    450

    Trạm Pitong đấu nối Bản Chát, 2010

    15

    Hiệp Hoà (Sóc Sơn)

    1

    x

    900

    900

     

     

    Tổng

     

     

     

    8400

     

     

    CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015

    1

    Sơn La

    1

    x

    450

    450

    Máy 2, đấu nối TĐ Huội Quảng 2011

    2

    Nho Quan

    1

    x

    450

    450

    Máy 2

    3

    Hiệp Hoà (Sóc Sơn)

    1

    x

    900

    900

    Máy 2

    4

    Thường Tín

    1

    x

    900

    900

    Thay MBA 1

    5

    Phố Nối

    2

    x

    600

    1200

     

    6

    Việt Trì

    2

    x

    450

    900

     

    7

    Nghi Sơn

    1

    x

    450

    450

    Đồng bộ NMĐ Nghi Sơn 2,3

    8

    Hà Tĩnh

    1

    x

    450

    450

    Máy 2, năm 2013

    9

    Plêicu

    1

    x

    450

    450

    Máy 2

    10

    Dung Quất

    1

    x

    450

    450

    Máy 2

    11

    Thạnh Mỹ

    2

    x

    450

    900

    Đồng bộ TĐ Sông Bung, Đak My

    12

    Cầu Bông

    1

    x

    600

    600

    Máy 2

    13

    Sông Mây

    1

    x

    600

    600

    Máy 2

    14

    Phú Lâm

    2

    x

    900

    1800

    Thay MBA

    15

    Mỹ Tho

    2

    x

    450

    900

     

    16

    Trà Vinh

    1

    x

    450

    450

    Đồng bộ NMĐ Trà Vinh

    17

    Thủ Đức Bắc

    2

    x

    900

    1800

     

    18

    Than Vĩnh Tân

    1

    x

    450

    450

    Đồng bộ NMĐ Than Vĩnh Tân

     

    Tổng

     

     

     

    13200

     

     

    CÁC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

    1

    Nha Trang

    2

    x

    450

    900

     

    2

    Thường Tín

    1

    x

    900

    900

    Thay MBA 2

    3

    Quảng Ninh

    1

    x

    450

    450

    Máy 2

    4

    Thái Bình

    2

    x

    600

    1200

     

    5

    Huế (Cầu Hai)

    1

    x

    600

    600

     

    6

    Thanh Hoá

    1

    x

    600

    600

     

    7

    Bắc Ninh

    2

    x

    600

    1200

     

    8

    Hoài Đức

    1

    x

    900

    900

     

    9

    Đông Anh

    1

    x

    900

    900

     

    10

    Đà Nẵng

    2

    x

    900

    1800

    Thay MBA

    11

    Dung Quất

    2

    x

    900

    1800

    Thay MBA

    12

    Di Linh

    1

    x

    450

    450

    Máy 2

    13

    Thốt Nốt

    2

    x

    450

    900

     

    14

    Mỹ Phước (Bình Dương)

    2

    x

    900

    1800

     

    15

    Sông Mây

    2

    x

    900

    1800

    Thay MBA

    16

    Đức Hoà

    1

    x

    900

    900

     

    17

    Sóc Trăng

    1

    x

    450

    450

    Đồng bộ NMĐ Sóc Trăng

     

    Tổng

     

     

     

    17550

     

     

    CÁC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

    1

    Hoài Đức

    1

    x

    900

    900

    máy 2

    2

    Quảng Ninh

    2

    x

    600

    1200

    Thay MBA

    3

    Hải Phòng

    2

    x

    600

    1200

     

    4

    Đông Anh

    1

    x

    900

    900

    máy 2

    5

    Thái Nguyên

    2

    x

    600

    1200

     

    6

    Việt Trì

    2

    x

    900

    1800

    Thay MBA

    7

    Tân Định

    2

    x

    900

    1800

    Thay MBA

    8

    Cầu Bông

    2

    x

    900

    1800

    Thay MBA

    9

    Bắc Giang

    2

    x

    600

    1200

     

    10

    Vĩnh Yên (Yên Lạc)

    2

    x

    450

    900

     

    11

    Phố Nối

    2

    x

    900

    1800

    Thay MBA

    12

    Huế (Cầu Hai)

    1

    x

    600

    600

    máy 2

    13

    Củ Chi

    2

    x

    900

    1800

     

    14

    Đức Hoà

    1

    x

    900

    900

    máy 2

    15

    Tây Ninh

    2

    x

    600

    1200

     

    16

    Sóc Trăng

    1

    x

    450

    450

    máy 2 đ/bộ NĐ Sóc Trăng 3000MW

     

    Tổng

     

     

     

    19650

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


     

    CÁC ĐƯỜNG DÂY 500 KV XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2006 - 2025

    STT

    Tên công trình

    Số mạch x km

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

    CÁC CÔNG TRÌNH HIỆN CÓ ĐẾN 2006

     

     

     

     

     

    1

    Hoà Bình

     -

    Hà Tĩnh

    1

    x

    341

     

     

     

     

     

     

    2

    Hà Tĩnh

     -

    Đà Nẵng (mạch 1)

    1

    x

    390

     

     

     

     

     

     

    3

    Đà Nẵng

     -

    Pleiku (mạch 1)

    1

    x

    259

     

     

     

     

     

     

    4

    Đà Nẵng- Dốc Sỏi- Pleiku

    1

    x

    297

    2004

     

     

     

     

     

    5

    Pleiku

     -

    Phú Lâm (mạch 1)

    1

    x

    496

     

     

     

     

     

     

    6

    Pleiku

     -

    Phú Lâm (mạch 2)

    1

    x

    542

    2004

     

     

     

     

     

    7

    Yaly

     -

    Plêicu

    2

    x

    23

     

     

     

     

     

     

    8

    Phú Mỹ

     -

    Nhà Bè

    1

    x

    43

    2003

     

     

     

     

     

    9

    Nhà Bè

     -

    Phú Lâm

    1

    x

    16

    2003

     

     

     

     

     

    10

    Nho Quan

     -

    Hà Tĩnh

    1

    x

    295

    2005

     

     

     

     

     

    11

    Hà Tĩnh

     -

    Đà Nẵng (mạch 2)

    1

    x

    390

    2005

     

     

     

     

     

    12

    Nho Quan

     -

    Thường Tín

    1

    x

    74

    2005

     

     

     

     

     

    13

    Rẽ vào trạm 500kV Nho Quan

    2

    x

    30

    2005

     

     

     

     

     

     

    CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2007 - 2010

     

     

     

     

     

    1

    Nhà Bè

     -

    Ô Môn

    1

    x

    152

    2006

     

     

     

     

     

    2

    Phú Lâm

     -

    Ô Môn

    1

    x

    148.7

    2007

     

     

     

     

     

    3

    Rẽ vào Đồng Nai 3&4

    2

    x

    2

    2008-2009

     

     

     

     

     

    4

    Quảng Ninh

     -

    Thường Tín

    2

    x

    152

    2009 -2010

     

     

     

     

     

    5

    Phú Mỹ

     -

    Sông Mây

    2

    x

    63

    2008-2009

     

     

     

     

     

    6

    Sông Mây

     -

    Tân Định

    2

    x

    40

    2008-2009

     

     

     

     

     

    7

    Than Vĩnh Tân

    -

    Sông Mây

    2

    x

    260

    đồng bộ với NĐ Vĩnh Tân

     

     

     

     

     

    8

    Rẽ Vũng Áng I

    2

    x

    16

    đồng bộ với NĐ Vũng Áng I

     

     

     

     

     

    9

    Rẽ Cầu Bông

    2

    x

    0.5

     

     

     

     

     

     

    10

    TĐ Sơn La

     -

    Pitoong

    2

    x

    5

    2010

     

     

     

     

     

    11

    TĐ Sơn La

     -

    Nho Quan

    1

    x

    240

    2010

     

     

     

     

     

    12

    Pitoong

     -

    Hiệp Hoà (Sóc Sơn)

    2

    x

    260

    2010

     

     

     

     

     

     

    CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015

     

     

     

     

     

    1

    Quảng Ninh

     -

    Hiệp Hoà (Sóc Sơn)

    1

    x

    140

    mạch 1

     

     

     

     

     

    2

    Quảng Ninh

     -

    Mông Dương

    2

    x

    25

    Đồng bộ NĐ M.Dương

     

     

     

     

     

    3

    Hoà Bình

     -

    Pitoong

    1

    x

    180

    2011

     

     

     

     

     

    4

    Đấu nối NĐ than miền Bắc

    2

    x

    180

    2015

     

     

     

     

     

    5

    Hiệp Hòa

     -

    Phố Nối

    1

    x

    55

    Xem xét chung cột đường dây 220kV Hiệp Hòa -  Đông Anh - Long Biên

     

     

     

     

     

    6

    Rẽ vào trạm 500kV Phố Nối

    4

    x

    5

     

     

     

     

     

     

    7

    Rẽ Nhiệt điện Thăng Long

    2

    x

    5

    Đồng bộ NMĐ Thăng Long
    Đấu chuyển tiếp trên đường dây Quảng Ninh - Hiệp Hòa

     

     

     

     

     

    8

    Rẽ Vũng Áng II

    2

    x

    20

    đồng bộ NĐ Vũng Áng II

     

     

     

     

     

    9

    Rẽ Nghi Sơn

    2

    x

    50

    Đồng bộ NMĐ Nghi Sơn 2

     

     

     

     

     

    10

    Trà Vinh

    -

    Mỹ Tho

    2

    x

    150

    Đồng bộ NĐ Trà Vinh

     

     

     

     

     

    11

    Than Sơn Mỹ

    -

    rẽ Phú Mỹ-Sông Mây

    2

    x

    100

    Đồng bộ NĐ Than Sơn Mỹ

     

     

     

     

     

    12

    Than Vĩnh Tân-Điện HN

     -

    rẽ Sông Mây-Tân Định

    2

    x

    290

    Đấu vào mạch 2 đường dây Sông Mây - Tân Định

     

     

     

     

     

    13

    Ô Môn

    -

    Sóc Trăng

    2

    x

    90

    Đồng bộ NĐ Sóc Trăng

     

     

     

     

     

    14

    Sông Mây

     -

    Thủ Đức Bắc

    2

    x

    30

     

     

     

     

     

     

    15

    Sơn La

     -

    Lai Châu

    2

    x

    180

    Đồng bộ TĐ Lai Châu

     

     

     

     

     

    16

    Ô Môn

     -

    Thốt Nốt

    2

    x

    25

    Đồng bộ NĐ Kiên Giang

     

     

     

     

     

    17

    NĐ Kiên Giang

     -

    Thốt Nốt

    2

    x

    100

    Đồng bộ NĐ Kiên Giang

     

     

     

     

     

    18

    Đường dây LK với Nam Lào

    2

    x

    80

     

     

     

     

     

     

     

    CÁC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

     

     

     

     

     

    1

    PSPP miền Bắc

    -

    Hoài Đức

    2

    x

    110

     

     

     

     

     

     

    2

    Đấu nối NĐ than miền Bắc

    10

    x

    150

    2016-2020

     

     

     

     

     

    3

    Đấu nối NĐ miền Trung

    10

    x

    100

    2016-2020

     

     

     

     

     

    4

    Đấu nối NĐ miền Nam

    10

    x

    100

    2016-2020

     

     

     

     

     

    5

    Nhập khẩu TQ

    2

    x

    400

     

     

     

     

     

     

    6

    Thái Bình

     -

    Nho Quan

    1

    x

    95

     

     

     

     

     

     

    7

    Thái Bình

     -

    Phố Nối

    1

    x

    60

     

     

     

     

     

     

    8

    Rẽ Bắc Ninh

    2

    x

    5

     

     

     

     

     

     

    9

    Rẽ Vũng Áng III

    2

    x

    20

    đồng bộ NĐ Vũng Áng III

     

     

     

     

     

    10

    Dốc Sỏi

     -

    Nha Trang

    1

    x

    420

     

     

     

     

     

     

    11

    Nha Trang

     -

    PSPP miền Nam

    2

    x

    70

     

     

     

     

     

     

    12

    PSPP miền Nam

     -

    Di Linh

    2

    x

    110

    Đồng bộ PSPP Miền Nam

     

     

     

     

     

    13

    Di Linh

     -

    Mỹ Phước

    2

    x

    180

     

     

     

     

     

    14

    Điện Hạt nhân

     -

    Di Linh

    2

    x

    95

     

     

     

     

     

     

    15

    Kiên Giang

     -

    Đức Hoà

    2

    x

    300

    Đồng bộ NĐ Kiên Giang 2+3

     

     

     

     

     

    16

    Rẽ Mỹ Phước

    2

    x

    1

     

     

     

     

     

     

    17

    Đức Hoà

     -

    Mỹ Tho

    2

    x

    60

     

     

     

     

     

     

    18

    Đường dây LK với Trung Lào

    2

    x

    180

     

     

     

     

     

     

     

    CÁC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

     

     

     

     

     

    1

    Quảng Ninh

     -

    Hiệp Hoà

    1

    x

    140

    mạch 2

     

     

     

     

     

    2

    Đầm Hà

     -

    Mông Dương

    2

    x

    60

     

     

     

     

     

     

    3

    NĐ Hải Phòng 3

     -

    Hải Phòng

    2

    x

    30

     

     

     

     

     

     

    4

    Hải Phòng

     -

    Thái Bình

    2

    x

    70

     

     

     

     

     

     

    5

    Rẽ Thái Nguyên

    2

    x

    10

    đấu chuyển tiếp trên 1 mạch Trung Quốc - Hiệp Hòa

     

     

     

     

     

    6

    Rẽ Bắc Giang

    2

    x

    10

     

     

     

     

     

     

    7

    Rẽ Vĩnh Yên

    2

    x

    20

    Đấu chuyển tiếp trên 1 mạch PSPP Miền Bắc - Hoài Đức

     

     

     

     

     

    8

    Rẽ Huế

    4

    x

    5

     

     

     

     

     

     

    9

    Rẽ Phú Yên

    2

    x

    5

     

     

     

     

     

     

    10

    Di Linh

     -

    Cầu Bông

    1

    x

    210

     

     

     

     

     

     

    11

    Củ Chi

     -

    Tây Ninh

    2

    x

    60

     

     

     

     

     

     

    12

    Củ Chi

     -

     Đức Hoà

    2

    x

    25

     

     

     

     

     

     

    13

     Đức Hoà

     -

    rẽ Cầu Bông - Phú Lâm

    2

    x

    25

    Đấu chuyển tiếp trên 1 mạch Cầu Bông - Phú Lâm

     

    14

    Uớc tính đấu nối NĐ than miền Bắc

    10

    x

    150

    2021-2025

     

     

     

     

     

    15

    Uớc tính đấu nối NĐ miền Trung

    10

    x

    100

    2021-2025

     

     

     

     

     

    16

    Uớc tính đấu nối NĐ miền Nam

    10

    x

    100

    2021-2025

     

     

     

     

     

    17

    Uớc tính đấu nối TĐ tích năng miền Nam

    4

    x

    100

    2021-2025

     

     

     

     

     

    18

    Uớc tính đấu nối điện hạt nhân

    10

    x

    100

    2021-2025

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú: Các trạm và đường dây 500KV sẽ được hiệu chỉnh lại sau khi có kết quả tính toán cân đối hệ thống điện 500 - 220 KV (dự kiến trong năm 2007).

     

     

     

     

     

     

     


     

      CÁC TRẠM 220 KV XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2006 - 2015

     

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    Miền

    Tên công trình

    Số máy x MVA

    Công suất-MVA

    Ghi chú

     

     

    CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2006 - 2010

    1

    Miền Bắc

    Đình Vũ

    1

    x

    250

    250

     

    2

    An Dương

    1

    x

    250

    250

    2007

    3

    Thành Công

    2

    x

    250

    500

    máy 1: 2006

    4

    Xuân Mai

    1

    x

    250

    250

    Máy 2-2008-đã phê duyệt

    5

    Vân Trì

    1

    x

    250

    250

    2006

    6

    Long Biên

    1

    x

    250

    250

    2008

    7

    Thái Nguyên

    2

    x

    250

    500

    thay máy, đã phê duyệt

    8

    Sơn Tây

    1

    x

    250

    250

    2007-Đã phê duyệt

    9

    Thường Tín

    1

    x

    250

    250

    2007-Đã phê duyệt

    10

    Kim Động

    1

    x

    250

    250

    2008-Đã phê duyệt

    11

    Việt Trì

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    12

    Hải Dương 1

    125

    +

    250

    375

     

    13

    Bắc Ninh

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    14

    Bắc Giang

    1

    x

    125

    125

    Lắp máy 2

    15

    Tam Hưng

    2

    x

    125

    250

    Trong NĐ Hải Phòng

    16

    Vật Cách

    1

    x

    125

    125

    Lắp máy 2

    17

    Tràng Bạch

    1

    x

    125

    125

    Lắp máy 2

    18

    Cẩm Phả

    1

    x

    125

    125

     

    19

    Quảng Ninh

    2

    x

    125

    250

     

    20

    Yên Bái

    1

    x

    125

    125

    2008-2009, đã phê duyệt

    21

    Lào Cai

    1

    x

    125

    125

     

    22

    TĐ Tuyên Quang

    1

    x

    63

    63

    Trong NMTĐ

    23

    Tuyên Quang

    1

    x

    125

    125

     

    24

    TX. Sơn La

    1

    x

    125

    125

     

    25

    Hòa Bình

    1

    x

    125

    125

    Lắp máy 2

    26

    Vĩnh Yên

    2

    x

    125

    250

     

    27

    Phủ Lý

    2

    x

    125

    250

     

    28

    Nam Định

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    29

    Hải Dương 2

    1

    x

    250

    250

     

    29

    Thái Bình

    1

    x

    250

    250

    Lắp máy 2

    30

    Nghi Sơn

    1

    x

    125

    125

    Máy 2 - đã duyệt QH

    31

    Bỉm Sơn

    1

    x

    125

    125

    2008 - đã duyệt QH

    32

    Đô Lương

    1

    x

    125

    125

     

    33

    Hà Tĩnh

    1

    x

    125

    125

    Lắp máy 2

    34

    Thạch Khê

    2

    x

    125

    250

     

    35

    Vũng Áng 1

    1

    x

    250

    250

     

    36

    Than Uyên

    1

    x

    125

    125

    Đấu nối TĐ nhỏ Sơn La

    37

    Bảo Thắng

    1

    x

    250

    250

    Đấu nối TĐ nhỏ Lào Cai

    38

    Miền Trung

    Ba Đồn

    1

    x

    125

    125

     

    39

    Đông Hà

    1

    x

    125

    125

     

    40

    Huế

    1

    x

    125

    125

    Lắp máy 2

    41

    Hòa Khánh

    1

    x

    125

    125

    Lắp máy 2

    42

    Thạch Mỹ

    1

    x

    125

    125

    Đấu nối TĐ nhỏ

    43

    Ngũ Hành Sơn

    1

    x

    125

    125

     

    44

    Tam Kỳ

    1

    x

    125

    125

    2008 - Đã phê duyệt

    45

    Dốc Sỏi

    1

    x

    125

    125

    Thay máy

    46

    Thép Dung Quất

    2

    x

    100

    200

    máy 1, 2

    47

    Dung Quất

    1

    x

    125

    125

     

    48

    Đức Phổ

    1

    x

    125

    125

     

    49

    Plei Ku

    1

    x

    125

    125

    máy 2 - 2010

    50

    KrongBuk

    1

    x

    125

    125

    thay máy - 2009

    51

    Tuy Hoà

    1

    x

    125

    125

    2008

    52

    Buôn Kướp

    1

    x

    125

    125

    2009

    53

    Đăk Nông

    1

    x

    125

    125

    2010

    54

    Miền Nam

    Cát Lái

    1

    x

    250

    250

    máy 2 - 2005

    55

    Nam Sài Gòn

    2

    x

    250

    500

    2006 - 2009

    56

    Tao Đàn

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    57

    Hiệp Bình Phước

    2

    x

    250

    500

    2007

    58

    Bình Tân

    2

    x

    250

    500

    2006 - 2008

    59

    Củ Chi

    2

    x

    250

    500

    2008

    60

    Long Thành

    1

    x

    250

    250

    máy 2 - 2006

    61

    Song Mây

    1

    x

    125

    125

    2007

    62

    Uyên Hưng

    1

    x

    250

    250

    2008

    63

    NĐ Nhơn Trạch

    1

    x

    250

    250

    2009

    64

    Xuân Lộc

    1

    x

    250

    250

    2008

    65

    Vũng Tầu

    2

    x

    250

    500

    2006 - 2008

    66

    KCN Phú Mỹ 2

    1

    x

    250

    250

    2008

    67

    Mỹ Xuân

    1

    x

    250

    250

    2007

    68

    Tân Định

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    69

    Mỹ Phước

    2

    x

    250

    500

    2006 - 2008

    70

    Thuận An

    1

    x

    250

    250

    2009 - 2010

    71

    Đại Ninh

    1

    x

    63

    63

    ĐB Đại Ninh - 2008

    72

    Phan Thiết

    1

    x

    125

    125

    2007

    73

    Tân Rai

    2

    x

    125

    250

    ĐB luyện nhôm

    74

    Đà Lạt

    1

    x

    125

    125

    2009

    75

    Bình Long

    2

    x

    125

    250

    2006-2010

    76

    Trảng Bàng

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    77

    Long An

    2

    x

    125

    250

    2006 - 2008

    78

    Mỹ Tho

    1

    x

    125

    125

    Máy 2 (đã duyệt QH)

    79

    Châu Đốc

    2

    x

    125

    250

     

    80

    Ô Môn

    2

    x

    125

    250

    Đồng bộ Ô môn

    81

    Thốt Nốt

    1

    x

    125

    125

     

    82

    Bạc Liêu

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    83

    Kiên Lương

    1

    x

    125

    125

     

    84

    Sóc Trăng

    1

    x

    125

    125

    đã phê duyệt QH

    85

    Trà Vinh

    2

    x

    125

    250

     

    86

    Cao Lãnh

    2

    x

    125

    250

    đã phê duyệt QH

    87

    Bến Tre

    2

    x

    125

    250

     

     

     

    CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015

    1

    Miền Bắc

    Vân Trì

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    2

    An Dương

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    3

    Đông Anh

    1

    x

    250

    250

     

    4

    Long Biên

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    5

    Hoài Đức

    2

    x

    250

    500

     

    6

    Chương Mỹ

    2

    x

    125

    250

     

    7

    Sơn Tây

    1

    x

    250

    250

    M2,2011 - đã phê duyệt

    8

    Xuân Mai

    1

    x

    250

    250

    M2, đã phê duyệt

    9

    Thường Tín

    1

    x

    250

    250

    M2,2013 - đã phê duyệt

    10

    Phố Nối

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    11

    Kim Động

    1

    x

    250

    250

    M2, đã phê duyệt

    12

    Trình Xuyên

    2

    x

    125

    250

     

    13

    Hải Dương 1

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    14

    Tiên Sơn

    1

    x

    250

    250

     

    15

    Yên Phong

    1

    x

    250

    250

     

    16

    Bắc Giang

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    17

    Min Bc

    Bắc Kạn

     

     

     

     

    trạm cắt

    18

    Lạng Sơn

    1

    x

    125

    125

     

    19

    Cao Bằng

    1

    x

    125

    125

     

    20

    Vật Cách

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    21

    Đình Vũ

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    22

    Kiến Thụy

    1

    x

    125

    125

     

    23

    Tràng Bạch

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    24

    Hoành Bồ

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    25

    Uông Bí

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    26

    Cẩm Phả

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    27

    Yên Bái

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    28

    Phú Thọ

    1

    x

    125

    125

     

    29

    Việt Trì

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    30

    Lào Cai

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    31

    TĐ Tuyên Quang

    1

    x

    63

    63

    Máy 2

    32

    Hà Giang

    1

    x

    125

    125

     

    33

    TX. Sơn La

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    34

    Hòa Bình

    1

    x

    125

    125

    Thay máy

    35

    Vĩnh Yên

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    36

    Phủ Lý

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    37

    Nho Quan

    1

    x

    125

    125

     

    38

    Hoa Lư

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    39

    Thái Bình

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    40

    Thanh Hoá

    1

    x

    250

    250

    Thay máy - đã duyệt QH

    41

    Nghi Sơn

    1

    x

    250

    250

    Thay máy - đã duyệt QH

    42

    Bỉm Sơn

    1

    x

    125

    125

    Máy 2 - đã duyệt QH

    43

    Vinh

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    44

    Vũng Áng 1

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    45

    Quỳnh Lưu

    1

    x

    250

    250

     

    46

    Bảo Thắng

    1

    x

    250

    250

    Máy2

    47

    Than Uyên

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    48

    Miền Trung

    Đồng Hới

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    49

    Ba Đồn

    1

    x

    125

    125

    máy 2

    50

    Đông Hà

    1

    x

    125

    125

    máy 2

    51

    Huế

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    52

    Chân Mây

    1

    x

    250

    250

     

    53

    Hòa Khánh

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    54

    Ngũ Hành Sơn

    1

    x

    125

    125

    máy 2

    55

    Tam Kỳ

    1

    x

    125

    125

    máy 2

    56

    Hội An

    1

    x

    125

    125

     

    57

    Tam Hiệp

    1

    x

    125

    125

    2012-2013,đã phê duyệt

    58

    Dốc Sỏi

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    59

    Thép Dung Quất

    2

    x

    100

    200

    máy 3, 4

    60

    Đức Phổ

    1

    x

    125

    125

    máy 2

    61

    Quy Nhơn

    2

    x

    250

    500

    thay máy

    62

    Hoài Nhơn

    1

    x

    250

    250

     

    63

    Tuy Hoà

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    64

    Sông Cầu

    1

    x

    250

    250

     

    65

    Nha Trang

    2

    x

    250

    500

    thay máy

    66

    Cam Ranh

    1

    x

    250

    250

     

    67

    Pleicu

    2

    x

    250

    500

    thay máy

    68

    Chư Sê

     

     

     

     

    trạm cắt (đồng bộ với Hạ Sê san2)

    69

    Kon Tum

    1

    x

    125

    125

     

    70

    KrongBuk

    1

    x

    125

    125

    thay máy

    71

    Miền Nam

    Cầu Bông

    2

    x

    250

    500

     

    72

    KCN Phú Mỹ 2

    2

    x

    250

    250

    máy 2+3

    73

    Thủ Đức Bắc

    2

    x

    250

    500

     

    74

    NĐ Than Bình Thuận

    1

    x

    125

    125

     

    75

    Bình Chánh

    2

    x

    250

    500

     

    76

    Nam Sài Gòn 2

    2

    x

    250

    500

     

    77

    Vĩnh Lộc

    2

    x

    250

    500

     

    78

    Quận 2

    2

    x

    250

    500

     

    79

    Tân Tạo

    2

    x

    250

    500

     

    80

    Trị An

    2

    x

    125

    250

    thay máy

    81

    Song Mây

    2

    x

    250

    500

    thay máy + Máy 2

    82

    Xuân Lộc

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    83

    Tam Phước

    1

    x

    250

    250

     

    84

    An Phước

    1

    x

    250

    250

     

    85

    Thuận An

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    86

    Uyên Hưng

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    87

    Bến Cát

    2

    x

    250

    500

     

    88

    Tân Định 2

    2

    x

    250

    500

     

    89

    Đa Nhim

    1

    x

    125

    125

    thay máy

    90

    Tháp Chàm

    2

    x

    125

    250

     

    91

    Hàm Thuận

    1

    x

    63

    63

    Máy 2

    92

    Đại Ninh

    1

    x

    63

    63

    Máy 2

    93

    Phan Thiết

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    94

    Hàm Tân

    1

    x

    125

    125

     

    95

    Bảo Lộc

    1

    x

    125

    125

    thay máy

    96

    Đức Trọng

    1

    x

    125

    125

     

    97

    Phước Long

    1

    x

    125

    125

     

    98

    Tây Ninh

    2

    x

    250

    500

     

    99

    Long An

    2

    x

    250

    500

    thay máy

    100

    Đức Hoà

    1

    x

    250

    250

     

    101

    Bến Lức

    1

    x

    250

    250

     

    102

    Cai Lậy

    2

    x

    250

    500

    thay máy

    103

    Mỹ Tho

    1

    x

    250

    250

    thay máy (đã duyệt QH)

    104

    Vĩnh Long

    1

    x

    250

    250

    thay máy (đã duyệt QH)

    105

    Long Xuyên

    2

    x

    125

    250

     

    106

    Châu Đốc

    2

    x

    250

    500

    thay máy

    107

    Trà Nóc

    1

    x

    125

    125

    Thay máy 1

    108

    Thốt Nốt

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    109

    Hộ Phòng

    1

    x

    125

    125

     

    110

    Rạch Giá

    2

    x

    250

    500

    thay máy

    111

    Kiên Lương

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    112

    NMĐ Sóc Trăng

    2

    x

    125

    250

     

    113

    Cà Mau

    1

    x

    250

    250

    Máy 2 (đã phê duyệt QH)

    114

    Sóc Trăng

    1

    x

    125

    125

    Máy 2 (đã phê duyệt QH)

    115

    Cái Nước

    1

    x

    125

    125

     

    116

    Mỹ Xuyên

    1

    x

    125

    125

     

    117

    Trà Vinh

    2

    x

    250

    500

    thay máy

    118

    KCN Sa Đéc

    1

    x

    250

    250

     

    119

    Cao Lãnh

    1

    x

    250

    250

    thay máy

    120

    Mỏ Cày

    1

    x

    125

    125

     

    121

    Vị Thanh

    1

    x

    125

    125

    Máy 1

     

     

    CÁC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

    1

    Miền Bắc

    Sóc Sơn

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    2

    Đông Anh

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    3

    Đông Anh 3

    2

    x

    250

    500

     

    4

    Sóc Sơn 2

    1

    x

    250

    250

     

    5

    Văn Điển

    1

    x

    250

    250

     

    6

    Phố Cao

    1

    x

    250

    250

     

    7

    Hải Dương 2

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    8

    Gia Lộc

    1

    x

    250

    250

     

    9

    Tiên Sơn

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    10

    Yên Phong

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    11

    Đức Thắng

    2

    x

    125

    250

     

    12

    Lạng Sơn

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    13

    Đồng Hòa

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    14

    Đình Vũ

    1

    x

    250

    250

    Máy 3

    15

    Tam Hưng

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    16

    Kiến Thụy

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    17

    An Lão

    2

    x

    125

    250

     

    18

    Bắc Sông Cấm

    2

    x

    125

    250

     

    19

    Tràng Bạch

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    20

    Hoành Bồ

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    21

    Quảng Ninh

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    22

    Cái Lân

    1

    x

    125

    125

     

    23

    Móng Cái

    1

    x

    125

    125

     

    24

    Lưu Xá

    2

    x

    250

    500

     

    25

    Sông Công

    1

    x

    125

    125

     

    26

    Đại Từ

    1

    x

    125

    125

     

    27

    Bắc Kạn

    1

    x

    125

    125

     

    28

    Yên Bái 2

    1

    x

    125

    125

     

    29

    Phú Thọ

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    30

    Bắc Mê

    1

    x

    63

    63

     

    31

    Hà Giang

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    32

    Tuyên Quang

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    33

    TX. Sơn La

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    34

    Điện Biên

    1

    x

    125

    125

     

    35

    Hòa Bình

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    36

    Cắt Tân Lạc

     

     

     

     

    trạm cắt

    37

    Mê Linh

    2

    x

    250

    500

     

    38

    Thanh Nghị

    1

    x

    250

    250

     

    39

    Lý Nhân

    1

    x

    125

    125

     

    40

    Hoa Lư

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    41

    NĐ Ninh Bình

    1

    x

    250

    250

    Thay thế cho NĐ Ninh Bình1

    42

    Nho Quan

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    43

    Nam Định

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    44

    Trình Xuyên

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    45

    Tiền Hải

    1

    x

    250

    250

     

    46

    Thanh Hóa

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    47

    Nghi Sơn

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    48

    Sầm Sơn

    1

    x

    250

    250

     

    49

    Hậu Lộc

    1

    x

    250

    250

     

    50

    Vinh

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    51

    Đô Lương

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    52

    Hà Tĩnh

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    53

    Miền Trung

    Đồng Hới

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    54

    Cửa Tùng

    2

    x

    125

    250

     

    55

    Chân Mây

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    56

    Cầu Hai

    2

    x

    125

    250

     

    57

    Hòa Khánh

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    58

    Liên Chiểu

    2

    x

    125

    250

     

    59

    An Đồn

    1

    x

    125

    125

     

    60

    Tam Kỳ

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    61

    Hội An

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    62

    Tam Anh

    2

    x

    125

    250

     

    63

    Tam Hiệp

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    64

    Dốc Sỏi

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    65

    Hoài Nhơn

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    66

    Nhơn Hội

    1

    x

    250

    250

     

    67

    Tuy Hoà

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    68

    Sông Cầu

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    69

    Cam Ranh

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    70

    Ninh Hòa

    1

    x

    125

    125

     

    71

    Nha Trang 2

    1

    x

    250

    250

     

    72

    Vân Phong

    1

    x

    250

    250

     

    73

    Chư Sê

    1

    x

    250

    250

     

    74

    Kon Tum

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    75

    KrongBuk

    2

    x

    250

    500

    thay máy

    76

    Buôn Ma Thuật

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    77

    Đăk Nông

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    78

    Miền Nam

    Hiệp Bình Phước

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    79

    Vĩnh Lộc

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    80

    Tăng Nhơn Phú

    2

    x

    250

    500

     

    81

    Củ Chi 2

    2

    x

    250

    500

     

    82

    Củ Chi 3

    2

    x

    250

    500

     

    83

    Quận 7

    2

    x

    250

    500

     

    84

    Tân Thới Hiệp

    2

    x

    250

    500

     

    85

    Hoả Xa

    2

    x

    250

    500

     

    86

    Phú Hoà Đông

    2

    x

    250

    500

     

    87

    Trị An

    2

    x

    250

    500

    thay máy

    88

    TP Nhơn Trạch

    2

    x

    250

    500

     

    89

    Long Khánh

    1

    x

    250

    250

     

    90

    Định Quán

    1

    x

    250

    250

     

    91

    Bà Rịa

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    92

    KCN Phú Mỹ 2

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    93

    Mỹ Xuân

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    94

     TP Phú Mỹ

    1

    x

    250

    250

     

    95

    Bình Hoà

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    96

    Tam Phước

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    97

    An Phước

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    98

    Tân Định 2

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    99

    Lai Uyên

    2

    x

    250

    500

     

    100

    Tân Uyên

    2

    x

    250

    500

     

    101

    Phú Giáo

    2

    x

    250

    500

     

    102

    Đa Nhim

    1

    x

    125

    125

    thay máy

    103

    Tháp Chàm

    1

    x

    250

    250

    thay máy

    104

    NĐ Than Bình Thuận

    1

    x

    125

    125

    máy 2

    105

    Miền Nam

    Phan Thiết

    2

    x

    250

    500

    thay máy

    106

    Phan Rí

    1

    x

    125

    125

     

    107

    Bảo Lộc

    2

    x

    250

    500

    thay máy

    108

    Đà Lạt

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    109

    Phước Long

    1

    x

    125

    500

    máy 2

    110

    Tây Ninh 2

    2

    x

    250

    500

     

    111

    Đức Hoà

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    112

    Tân Biên

    1

    x

    250

    250

     

    113

    Bến Lức

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    114

    Cần Đước

    1

    x

    250

    250

     

    115

    Gò Công

    2

    x

    125

    250

     

    116

    An Trung

    1

    x

    125

    125

     

    117

    Vĩnh Long 2

    2

    x

    125

    250

     

    118

    Long Xuyên

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    119

    Núi Sập

    2

    x

    125

    250

     

    120

    Trà Nóc

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    121

    Cần Thơ

    1

    x

    125

    125

     

    122

    Bạc Liêu

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    123

    Thốt Nốt

    2

    x

    250

    500

    Thay Máy

    124

    Hộ Phòng

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    125

    Kiên Lương

    2

    x

    250

    500

    Thay Máy

    126

    Gò Quao

    1

    x

    125

    125

     

    127

    Giồng Riềng

    1

    x

    125

    125

     

    128

    Cái Nước

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    129

    Sóc Trăng

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    130

    Mỹ Xuyên

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    131

    NĐ Sóc Trăng

    2

    x

    125

    250

     

    132

    Hữu Nghĩa

    1

    x

    125

    125

    Máy 1

    133

    KCN Sa Đéc

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    134

    Lấp Võ

    2

    x

    125

    250

     

    135

    Bến Tre 2

    2

    x

    125

    250

     

    136

    Mỏ Cày

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    137

    Vị Thanh

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    138

    Phụng Hiệp

    2

    x

    125

    125

     

     

     

    CÁC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

    1

    Miền Bắc

    Mai Động

    1

    x

    250

    250

    Máy 3

    2

    An Dương

    1

    x

    250

    250

    Máy 3

    3

    Sóc Sơn 2

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    4

    Văn Điển

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    5

    Long Biên 2

    2

    x

    250

    500

     

    6

    Đông Anh 2

    2

    x

    250

    500

     

    7

    Sóc Sơn 3

    2

    x

    250

    500

     

    8

    Chương Mỹ

    2

    x

    250

    500

    thay máy

    9

    Vân Đình

    2

    x

    250

    500

     

    10

    Phúc Thọ

    1

    x

    250

    250

     

    11

    Phố Cao

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    12

    Yên Mỹ

    1

    x

    250

    250

     

    13

    Gia Lộc

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    14

    Tứ Kỳ

    2

    x

    250

    500

     

    15

    Thứa

    2

    x

    250

    500

     

    16

    Đức Thắng

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    17

    Chũ

    1

    x

    250

    250

     

    18

    Miền Bắc

    Lạng Sơn

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    19

    Đồng Mỏ

    1

    x

    125

    125

     

    20

    An Lão

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    21

    Bắc Sông Cấm

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    22

    Đồ Sơn

    2

    x

    250

    500

     

    23

    Đại Bản

    2

    x

    250

    500

     

    24

    Cẩm Phả

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    25

    Uông Bí

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    26

    Cái Lân

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    27

    Móng Cái

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    28

    Sông Công

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    29

    Đại Từ

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    30

    Yên Bái 1

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    31

    Yên Bái 2

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    32

    Sông Thao

    2

    x

    250

    500

     

    33

    Lào Cai

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    34

    Bắc Mê

    1

    x

    63

    63

    Máy 2

    35

    Bắc Quang

    2

    x

    125

    250

     

    36

    Tuyên Quang

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    37

    Bắc Kạn

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    38

    Cao Bằng

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    39

    TX. Sơn La

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    40

    Lai Châu

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    41

    Điện Biên

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    42

    Lương Sơn

    1

    x

    125

    125

     

    43

    Tân Lạc

    1

    x

    125

    125

     

    44

    Xuân Hòa

    2

    x

    125

    250

     

    45

    Thanh Nghị

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    46

    Lý Nhân

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    47

    NĐ Ninh Bình

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    48

    Tam Điệp

    1

    x

    125

    125

     

    49

    Trình Xuyên

    1

    x

    250

    500

    Thay máy 2

    50

    Cổ Lễ (Hải Hậu)

    2

    x

    250

    500

     

    51

    Tiền Hải

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    52

    Thái Thụy

    1

    x

    125

    125

     

    53

    Sầm Sơn

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    54

    Hậu Lộc

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    55

    Nông Cống

    1

    x

    125

    125

     

    56

    Bỉm Sơn

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    57

    Đô Lương

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    58

    Quỳnh Lưu

    1

    x

    250

    250

    Máy 2

    59

    Cửa Lò

    1

    x

    250

    250

     

    60

    Miền Trung

    Lệ Thuỷ (Kiến Giang)

    2

    x

    125

    250

     

    61

    Đông Hà

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    62

    Hải Lăng

    2

    x

    125

    250

     

    63

    Phong Điền

    2

    x

    125

    250

     

    64

    Đà Nẵng

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    65

    Liên Chiểu

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    66

    An Đồn

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    67

    Hòa Cầm

    2

    x

    125

    250

     

    68

    Tam Kỳ

    1

    x

    250

    250

    Thay máy

    69

    Hội An

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    70

    Bắc Chu Lai

    2

    x

    125

    250

     

    71

    Quảng Ngãi

    1

    x

    250

    250

     

    72

    Quy Nhơn

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    73

    Nhơn Tân

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    74

    Nha Trang 2

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    75

    Vân Phong

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    76

    Chư Sê

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    77

    Kon Tum

    2

    x

    250

    500

    thay máy

    78

    Buôn Ma Thuật

    2

    x

    250

    500

    thay máy

    79

    Miền Nam

    Nhà Bè

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    80

    Cát Lái

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    81

    Tao Đàn

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    82

    Nam Sài Gòn

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    83

    Bình Tân

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    84

    Củ Chi

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    85

    Cầu Bông

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    86

    Thủ Đức Bắc

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    87

    Bình Chánh

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    88

    Nam Sài Gòn 2

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    89

    Tăng Nhơn Phú

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    90

    Quận 2

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    91

    Quận 7

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    92

    Tân Thới Hiệp

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    93

    Tân Tạo

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    94

    Hoả Xa

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    95

    Phú Hoà Đông

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    96

    Củ Chi 2

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    97

    Củ Chi 3

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    98

    Tam Bình

    3

    x

    250

    750

     

    99

    Long Bình

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    100

    Long Thành

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    101

    Song Mây

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    102

    Xuân Lộc

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    103

    Tam Phước

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    104

    An Phước

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    105

    Long Khánh

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    106

    Định Quán

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    107

    Bà Rịa

    1

    x

    250

    250

    thay máy

    108

    Mỹ Xuân 2

    1

    x

    250

    250

     

    109

     TP Phú Mỹ

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    110

    Ngãi Giao

    2

    x

    250

    500

     

    111

    Mỹ Phước

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    112

    Thuận An

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    113

    Uyên Hưng

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    114

    Bến Cát

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    115

    Lai Uyên

    1

    x

    250

    250

    máy 3

    116

    Tháp Chàm

    1

    x

    250

    250

    thay máy

    117

    Hàm Thuận

    2

    x

    125

    250

    thay máy

    118

    Đại Ninh

    2

    x

    125

    250

    thay máy

    119

    Phan Rí

    1

    x

    125

    125

    máy 2

    120

    Hàm Tân

    1

    x

    125

    125

    máy 2

    121

    Miền Nam

    Đà Lạt

    1

    x

    250

    250

    thay máy

    122

    Đức Trọng

    1

    x

    125

    125

    máy 2

    123

    Bình Long

    2

    x

    250

    500

    thay máy

    124

    Tân Biên

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    125

    Tân An

    1

    x

    250

    250

    máy 2

    126

    Gò Công

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    127

    An Trung

    2

    x

    250

    500

    Thay máy + máy 2

    128

    Vĩnh Long 2

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    129

    Núi Sập

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    130

    Chợ Mới

    2

    x

    125

    250

     

    131

    Ô môn

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    132

    Cần Thơ

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    133

    Trung Hưng

    2

    x

    125

    250

     

    134

    Phước Long

    2

    x

    250

    250

    Thay máy

    135

    Gò Quao

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    136

    Giồng Riềng

    1

    x

    125

    125

    Máy 2

    137

    Hà Tiên

    2

    x

    125

    250

     

    138

    Thới Bình

    2

    x

    125

    250

     

    139

    Hữu Nghĩa

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    140

    Châu Thành

    2

    x

    125

    250

     

    141

    Lấp Võ

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    142

    Thanh Bình

    2

    x

    125

    250

     

    143

    Mỏ Cầy

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

    144

    Bến Tre 2

    2

    x

    250

    500

    Thay máy

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     CÁC ĐƯỜNG DÂY 220 KV XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2006 - 2015

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    STT

     

    Tên công trình

    Số mạch x km

    Ghi chú

     

     

    CÁC CÔNG TRÌNH ĐƯA VÀO NĂM  2006 - 2010

    1

    Miền Bắc

    Chèm

    -

    Vân Trì

    2

    x

    10

    Đoạn đầu cột 4 mạch

    2

    Sóc Sơn

    -

    Vân Trì

    2

    x

    25

     

    3

    Chèm

    -

    An Dương

    2

    x

    10

     

    4

    Nhánh rẽ

     

    Long Biên

    2

    x

    18

     

    5

    Nhánh rẽ

     

    Thành Công

    2

    x

    11

     

    6

    Nhánh rẽ

     

    Sơn Tây

    2

    x

    2

    2007 - đã phê duyệt

    7

    Rẽ Vĩnh Yên

    -

    Vĩnh Yên

    2

    x

    5

     

    8

    Phố Nối

    -

    Kim Động

    2

    x

    22

     

    9

    Rẽ Hải Dương 1

    -

    Hải Dương 1

    2

    x

    11

     

    10

    Đồng Hoà

    -

    Đình Vũ

    2

    x

    18

     

    11

    Đồng Hoà

    -

    Thái Bình

    2

    x

    54

    WB

    12

    NĐ Hải Phòng II

    -

    NĐ Hải Phòng I

    2

    x

    1

    đồng bộ với NĐ Hải Phòng II

    13

    NĐ Hải Phòng I

    -

    Vật Cách

    2

    x

    19

    đồng bộ với NĐ Hải Phòng I

    14

    NĐ Hải Phòng I

    -

    Đình Vũ

    2

    x

    16

    đồng bộ với NĐ Hải Phòng I

    15

    Vật Cách

    -

    Đồng Hoà

    2

    x

    14

    thay dây chịu nhiệt (đồng bộ với NĐ Hải Phòng II)

    16

    Uông bí MR

    -

    Tràng Bạch

    2

    x

    17

    đồng bộ với NĐ Uông Bí MR

    17

    Nhánh rẽ

    -

    NĐ Sơn động

    2

    x

    18

    đồng bộ với NĐ Sơn Động

    18

    Hoành Bồ

    -

    Quảng Ninh

    2

    x

    20

    đi cột 4 mạch với đd 110kV- WB

    19

    Cẩm Phả

    -

    Quảng Ninh

    2

    x

    31

    đi cột 4 mạch với đd 110kV- WB

    20

    Tràng Bạch

    -

    Vật Cách

    1

    x

    18

    mạch 2

    21

    Mua điện TQ-Lào Cai

    -

    Lào Cai-Yên Bái-V.Trì

    2

    x

    230

    2006-Đã phê duỵệt

    22

    Trung Quốc

    -

    Hà Giang-Bắc Mê

    2

    x

    70

    mua điện TQ-2007

    23

    Đấu nối TĐ nhỏ Hà Giang

    2

    x

    100

     

    23

    Bắc Mê

    -

    TĐ Tuyên Quang

    2

    x

    60

    mua điện TQ-2007

    24

    TĐ Tuyên Quang

    -

    rẽ Thái Nguyên-S.Sơn

    2

    x

    170

    mua điện TQ-2007

    25

    Rẽ Thái Nguyên-S.Sơn

    -

    Sóc Sơn

    2

    x

    40

    mua điện TQ-2007

    26

    TĐ Tuyên Quang

    -

    Bắc Cạn-Thái Nguyên

    2

    x

    130

    Đã phê duyệt

    27

    Tuyên Quang

    -

    Yên Bái

    2

    x

    30

    ADB

    28

    Pitoong

    -

    TX Sơn La

    1

    x

    40

    mạch 2

    29

    Pitoong

    -

    Huội Quảng

    2

    x

    25

     

    30

    Huội Quảng

    -

    Bản Chát

    2

    x

    35

     

    31

    NĐ.Ninh Bình

    -

    Nam Định

    1

    x

    30

    chung cột đd 110kV

    32

    Nam Định

    -

    Thái Bình

    1

    x

    30

    mắc mạch 2

    33

    Nhánh rẽ

     

    Phủ Lý

    2

    x

    3

     

    34

    NĐ.Ninh Bình

    -

    Hoa Lư

    1

    x

    6

    chung cột đd 110kV

    35

    Nhánh rẽ

     

    Bỉm Sơn

    2

    x

    2

     

    36

    Nhánh rẽ

     

    Đô Lương

    2

    x

    2

     

    37

    Thanh Hoá

    -

    Nghi Sơn

    2

    x

    52

     

    38

    Vinh

    -

    Nghi Sơn

    2

    x

    113

     

    39

    Vinh

    -

    TĐ Bản Vẽ

    2

    x

    174

    ADB, AFD

    40

    Vinh

    -

    Hà Tĩnh

    1

    x

    65

    mạch 2

    41

    Hà Tĩnh

    -

    Thạch Khê

    2

    x

    20

     

    42

    Hà Tĩnh

    -

    Vũng Áng

    2

    x

    70

    đồng bộ với NĐ Vũng Áng I

    43

    Vũng Áng

    -

    Ba Đồn

    2

    x

    45

    đồng bộ với NĐ Vũng Áng I

    44

    Ba Đồn

    -

    Đồng Hới

    2

    x

    40

    đồng bộ với NĐ Vũng Áng I

    45

    Than Uyên

    -

    rẽ Huội Quảng - Bản Chát

    2

    x

    20

    Đấu nối TĐ nhỏ Lào Cai

    46

    Bảo Thắng

    -

    Yên Bái

    2

    x

    180

    Đấu nối TĐ nhỏ Lào Cai

    47

    TĐ Bắc Hà (NaLe)

    -

    Bảo Thắng

    1

    x

    30

    Đồng bộ TĐ Bắc Hà

    48

    Nhánh rẽ

     

    NMĐ Mạo Khê

    4

    x

    3

    Đồng bộ NMĐ Mạo Khê

    49

     

    NĐ Mạo Khê

    -

    Hải Dương 2

    2

    x

    25

    Đồng bộ NMĐ Mạo Khê

    1

    Miền Trung

    Đồng Hới

    -

    Đông Hà-Huế

    1

    x

    216

    mạch 1

    2

    Huế

    -

    Hòa Khánh

    1

    x

    110

    mạch 2

    3

    Nhánh rẽ

    -

    A Vương 1

    2

    x

    15

    Đồng bộ A Vương

    4

    nhánh rẽ A Vương 1

    -

    HòaKhánh

    2

    x

    75

    Đồng bộ A Vương

    5

    SêKaman 3

    -

    A Vương 1

    2

    x

    120

     

    6

    Nhánh rẽ

     

    trạm Ngũ Hành Sơn

    2

    x

    12

     

    7

    Sông Tranh 2

    -

    Tam Kỳ

    2

    x

    65

    2009-Đã phê duyệt

    8

    Dốc Sỏi

    -

    Đức Phổ

    1

    x

    64

    mạch 1

    9

    Dốc Sỏi

     

    Dung Quất - NM Thép DQ

    2

    x

    15

     

    10

    Đức Phổ

    -

    Quy Nhơn

    1

    x

    125

    mạch 1

    11

    SêSan 3

    -

    Plêicu

    2

     x

    30

     

    12

    SêSan 3A

    -

    SêSan 3

    1

     x

    10

     

    13

    SêSan 4

    -

    Plêicu

    2

     x

    50

    2009

    14

    Buôn Kướp

    -

    KrôngBuk

    2

    x

    57

    ĐB Buôn Kướp

    15

    Buôn Tua Srah

    -

    Buôn Kướp

    1

    x

    50

    2008

    16

    Hạ Sông Ba

    -

    TuyHoà

    2

    x

    40

    2008

    17

    Nhánh rẽ

     

    An Khê

    2

    x

    5

    2009

    18

    Buôn Kuóp-Krôngbuk

    -

    SêRêPok 3

    2

    x

    25

    2009

    19

    QuiNhơn

    -

    TuyHoà

    1

     x

    95

    2008

    20

    TuyHoà

    -

    NhaTrang

    1

     x

    110

    2008

    21

    Đấu nối TĐ A Lưới

     

     

    2

    x

    30

    2010

    1

    Miền Nam

    BàRịa

    -

    VũngTầu

    2

     x

    14

    2008

    2

    Đà Lạt

     

    Đa Nhim

    1

    x

    28

    mạch 1

    3

    Đại Ninh

    -

    DiLinh

    2

     x

    39

    2007-ĐB Đ.Ninh

    4

    TĐ Đồng Nai 3

    -

    DakNông

    2

     x

    25

    đồng bộ TĐ Đồng Nai 3

    5

    TĐ Đồng Nai 4

    -

    DakNông

    2

     x

    15

    đồng bộ TĐ Đồng Nai 4

    6

    TĐ DakTih

    -

    DakNông

    1

     x

    10

    đồng bộ TĐ DakTih

    7

    DiLinh

    -

    Tân Rai

    2

     x

    10

    ĐB luyện Nhôm

    8

    Tân Định

    -

    MỹPhước

    2

     x

    50

    2006 (đoạn đầu trên cột 4 mạch)

    9

    MỹPhước

    -

    Bình Long

    2

     x

    38

    2006

    10

    Nhánh rẽ

     

    Xuân Lộc

    4

    x

    5

     

    11

    Nhánh rẽ

     

    Hiệp Bình Phước

    4

    x

    2

     

    12

    Nhánh rẽ

     

    Nam SG

    2

    x

    1

     

    13

    Nhánh rẽ

     

    Bình Tân

    2

    x

    1

     

    14

    Nhánh rẽ

     

    Thuận An

    2

    x

    1

     

    15

    Nhánh rẽ

     

    Long An

    2

    x

    1

     

    16

    rẽ Song Mây

    -

    Tri An-Long Bình

    4

    x

    5

    2006

    17

    rẽ Song Mây

    -

    B.Lộc-Long Bình

    4

    x

    10

    cột 4 mạch

    18

    rẽ Song Mây

     

    Long Bình

    2

    x

    15

    cải tạo 2mạch

    19

    PhúMỹ

    -

    Mỹ Xuân

    2

    x

    3

    2007

    20

    Bà Rịa

     

    Vũng Tầu

    2

    x

    18

     

    21

    Nhánh rẽ

     

    KCN Phú Mỹ 2

    2

    x

    4

     

    22

    Phú Mỹ

     

    Bà Rịa

    2

    x

    25

    Cải tạo nâng tiết diện

    23

    HàmThuận

    -

    Phan Thiết

    2

    x

    60

    2007

    24

    Song Mây

    -

    UyênHưng

    2

    x

    20

    2008

    25

    UyênHưng

    -

    TânĐịnh

    2

    x

    20

    2008

    26

    Rẽ Tr.Củ Chi vào

    -

    Tân Định-Trảng Bàng

    4

    x

    1

    2008

    27

    Cầu Bông 500kV

    -

    HócMôn 220kV

    2

    x

    10

    2010

    28

    Cầu Bông 500kV

    -

    Bình Tân

    2

    x

    10

    2010

    29

    NĐ Nh.Trạch

    -

    CátLái

    2

    x

    20

    đồng bộ N.Trạch

    30

    NĐ Nh.Trạch

    -

    NhàBè

    2

    x

    10

    đồng bộ N.Trạch

    31

    NĐ Nh.Trạch

    -

    Tam Phước-Song Mây

    2

    x

    36

    đồng bộ N.Trạch

    32

    NhàBè

    -

    PhúLâm

    2

    x

    15

    cải tạo nâng t.diện

    33

    PhúLâm

    -

    HócMôn

    2

    x

    19

    cải tạo nâng t.diện

    34

    CátLái

    -

    ThủĐức

    2

    x

    9

    cải tạo nâng t.diện

    35

    NĐ Ô Môn

    -

    Sóc Trăng

    1

    x

    73

    đã phê duyệt QH

    36

    NĐ Cà Mau

    -

    Rạch Giá

    2

    x

    110

    đồng bộ NĐ Cà Mau

    37

    NĐ Cà Mau

    -

    Bạc Liêu 

    2

    x

    76

    đồng bộ NĐ Cà Mau

    38

    NĐ Ô Môn

    -

    Thốt Nốt

    2

    x

    22

     

    39

    Kiên Lương

    -

    Châu Đốc

    1

    x

    72

     

    40

    Sóc Trăng

    -

    Bạc Liêu

    2

    x

    50

    đã phê duyệt QH

    41

    Nhánh rẽ

     

    Cao Lãnh

    2

    x

    3

     

    42

    Thốt Nốt

    -

    Châu Đốc

    2

    x

    70

     

    43

    Mỹ Tho

    -

    Bến Tre

    2

    x

    21

    mạch 2

    44

    NĐ Ô Môn

    -

    Vĩnh Long

    2

    x

    40

     

    45

    Vĩnh Long

    -

    Trà Vinh

    2

    x

    70

     

    46

    NĐ Ô Môn

    -

    Trà Nóc

    2

    x

    10

     

     

     

    CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015

    1

    Miền Bắc

    Hiệp Hòa (Sóc Sơn)

    -

    Đông Anh

    2

    x

    22

    Xem xét chung cột đường dây 500kV Hiệp Hòa- Đông Anh- Phố Nối

    2

    Long Biên

    -

    Đông Anh

    2

    x

    18

    3

    An Dương

    -

    Mai Động

    2

    x

    14

     

    4

    Nhánh rẽ

     

    Chương Mỹ

    4

    x

    2

     

    5

    Trung Sơn

     

    trạm cắt Tân Lạc

    2

    x

    63

    Đồng bộ TĐ Trung Sơn

    6

    nhánh rẽ

     

    TĐ Hồi Xuân

    2

    x

    25

    Đồng bộ TĐ Hồi Xuân

    7

    Hòa Bình

    -

    Hoài Đức

    2

    x

    65

     

    8

    Đấu nối phía 220kV

     

    trạm 500/220kV Phố Nối

    6

    x

    2

     

    9

    Nậm Chiến 1

    -

    Pitoong

    2

    x

    16

     

    10

    TĐ Bảo Lạc

    -

    TĐ Nho Quế

    1

    x

    80

    Đồng bộ TĐ Bảo Lạc

    11

    Cao Bằng

    -

    TĐ Nho Quế

    1

    x

    80

    Đồng bộ TĐ Nho Quế

    12

    Kim Động

    -

    Thái Bình

    2

    x

    40

    Đã phê duyệt

    13

    Đông Anh

    -

    Yên Phong

    2

    x

    8

     

    14

    Bắc Ninh

    -

    Tiên Sơn

    2

    x

    25

     

    15

    Bắc Giang

    -

    Lạng Sơn

    1

    x

    110

     

    16

    Nhánh rẽ

     

    Kiến Thụy

    2

    x

    1

     

    17

    Bắc Kạn

    -

    Cao Bằng

    1

    x

    70

     

    18

    Đấu nối phía 220kV

     

    trạm 500/220kV Việt Trì

    6

    x

    2

     

    19

    Nhánh rẽ

     

    Phú Thọ

    2

    x

    3

     

    20

    Nho Quan

    -

    Phủ Lý

    2

    x

    39

    cải tạo

    21

    Nho Quan

    -

    Hoa Lư

    2

    x

    23

    thay dây chịu nhiệt

    22

    NĐ Nghi Sơn

    -

    Nghi Sơn

    2

    x

    10

    đồng bộ với NĐ Nghi Sơn I

    23

    Hua Na

    -

    Thanh Hóa

    2

    x

    70

    đồng bộ TĐ Hua Na

    24

    TĐ Nậm Mô

    -

    TĐ Bản Vẽ

    1

    x

    120

    đồng bộ TĐ Nậm Mô

    25

    Nhánh rẽ

    -

    TĐ Khe Bố

    2

    x

    15

     

    26

    Nhánh rẽ

     

    Quỳnh Lưu

    4

    x

    2

     

    1

    Miền Trung

    TĐ A Lưới

    -

    Huế

    2

    x

    40

    đồng bộ với TĐ A Lưới

    2

    Đồng Hới

    -

    Đông Hà

    1

    x

    150

    Mạch 2

    3

    Đông Hà

    -

    Huế

    1

    x

    66

    Mạch 2

    4

    Nhánh rẽ

     

    Chân Mây

    2

    x

    11

     

    5

    Nhánh rẽ

    -

    Hội An

    2

    x

    12

     

    6

    Đà Nẵng

    -

    Tam Kỳ - Dốc Sỏi

    1

    x

    110

    mạch 2

    7

    Sông Bung 2

    -

    Sông Bung 4

    2

    x

    20

     

    8

    Sông Bung 4

    -

    500kV Thạnh Mỹ

    2

    x

    30

     

    9

    Sông Bung 5

    -

    500kV Thạnh Mỹ

    2

    x

    15

     

    10

    Tam Hiệp

    -

    500kV Dốc Sỏi

    2

    x

    20

    Đã phê duyệt

    11

    Đăk My 1

    -

    Đăk My 4

    2

    x

    15

     

    12

    Đắc My 4

    -

    Thạnh Mỹ

    2

    x

    50

     

    13

    Hạ SêSan 2

    -

    Chư Sê

    2

    x

    190

    Đồng bộ với Hạ Sê San 2

    14

    Thượng KonTum

    -

    Đức Phổ

    2

    x

    60

     

    15

    Quy Nhơn

    -

    Tuy Hoà

    1

     x

    95

    mạch 2

    16

    Tuy Hoà

    -

    Nha Trang

    1

     x

    110

    mạch 2

    17

    Nhánh rẽ

     

    Hoài Nhơn

    2

    x

    1

     

    18

    Nhánh rẽ

     

    Sông Cầu

    2

    x

    1

     

    19

    Nha Trang

    -

    Cam Ranh

    1

    x

    50

    mạch 2

    20

    Pleicu

    -

    Chư Sê - KrôngBuk

    1

    x

    170

    mạch 2

    21

    KrôngBuk

    -

    Nha Trang

    1

    x

    150

    mạch 2

    22

    Cam Ranh

    -

    Tháp Chàm

    1

    x

    50

    mạch 2

    23

    Pleicu

    -

    KonTum

    2

    x

    50

     

    1

                                Miền Nam

    Nam SG

    -

    Nam SG2

    2

     x

    6

     

    2

    CátLái

    -

    Quận2

    2

    x

    5

     

    3

    rẽ Thủ Đức Bắc

    -

    T.Đức-L.Bình

    2

    x

    18

    cải tạo nâng t.diện

    4

    Thủ Đức Bắc

    -

    ThuậnAn

    2

    x

    8

     

    5

    Phú lâm

    -

    TânTạo

    2

    x

    5

     

    6

    500kV Cầu Bông

    -

    Đức Hòa

    2

    x

    8

    chung cột 4 mạch

    7

    500kV Cầu Bông

    -

    Củ Chi

    2

    x

    20

    chung cột 4 mạch

    8

    Nhánh rẽ

     

    Tam Phước

    2

    x

    2

     

    9

    Nhánh rẽ

     

    An Phước

    2

    x

    5

     

    10

    MỹPhước

    -

    BếnCát

    2

     

    18

     

    11

    Nhánh rẽ

     

    BìnhChánh

    4

    x

    1

     

    12

    Nhánh rẽ

     

    VĩnhLộc

    4

    x

    1

     

    13

    Nhánh rẽ

     

    TânĐịnh2

    2

    x

    3

     

    14

    rẽ ThápChàm

    -

    Đ.Nhim-N.Trang

    2

    x

    12

     

    15

    Đồng Nai5

    -

    ĐakNông

    1

    x

    30

     

    16

    DiLinh

    -

    Đức Trọng

    1

    x

    40

    đã duyệt QH

    17

    Đức Trọng

     

    Đa Nhim

    1

    x

    40

    mạch 2

    18

    Đồng Nai 2

     

    Tân Rai

    1

    x

    8

    Đồng bộ NMĐ Đồng Nai 2

    19

    DiLinh

    -

    BảoLộc

    1

    x

    37

    mạch 2

    20

    Song Mây

    -

    BảoLộc

    1

    x

    102

    mạch 2

    21

    Song Mây

    -

    Long Bình

    2

    x

    15

     

    22

    Nhánh rẽ

     

    Tam Phước

    2

    x

    2

     

    23

    Nhánh rẽ

     

    An Phước

    2

    x

    5

     

    24

    Bình Long

    -

    PhướcLong

    2

    x

    32

     

    25

    Tây Ninh

    -

    Tân Biên

    2

    x

    35

     

    26

    Hạ Sêrêpok + Hạ Sê San

    -

    Tân Biên

    2

    x

    150

     

    27

    Phước Long

    -

    Đăk Nông

    2

    x

    85

     

    28

    Đăk Nông

    -

    Buôn Tuasra

    1

    x

    50

     

    29

    Trảng Bàng

    -

    TâyNinh

    2

    x

    45

     

    30

    Nhánh rẽ

     

    BếnLức

    2

    x

    5

     

    31

    NĐ Trà Vinh

    -

    Trà Vinh

    2

    x

    24

     

    32

    Trà Vinh

    -

    Bến Tre

    1

    x

    55

     

    33

    Nhánh rẽ

     

    KCN Sa đéc

    2

    x

    9

     

    34

    Cao Lãnh

    -

    Cai Lậy

    1

    x

    55

    mạch 2

    35

    Cao Lãnh

    -

    Thốt Nốt

    1

    x

    27

    mạch 2

    36

    Bến Tre

     

    Mỏ Cầy

    2

    x

    20

     

    37

    NĐ Cà Mau

    -

    Cái Nước

    2

    x

    44

     

    38

    Thốt Nốt

    -

    Long Xuyên

    2

    x

    17

     

    39

    Kiên Lương

    -

    Châu Đốc

    1

    x

    72

    mạch 2

    40

    Nhánh rẽ

     

    Vị Thanh

    2

    x

    10

     

    41

    Nhánh rẽ

     

    Mỹ Xuyên

    2

    x

    8

     

    42

    Rạch Giá

    -

    Kiên Lương

    1

    x

    67

    mạch 2

    43

    Nhánh rẽ

     

    Hộ Phòng

    2

    x

    1

     

    44

    Phan thiết

    -

    HàmTân

    2

    x

    60

    Đồng bộ NĐ Than Bình Thuận

    45

    HàmTân

    -

    Bà Rịa

    2

    x

    45

    Đồng bộ NĐ Than Bình Thuận

    46

     

    Phan Rí

    -

    Phan Thiết

    2

    x

    60

    Đồng bộ NĐ Than Bình Thuận

    47

     

    NĐ Than Bình Thuận

    -

    Tháp Chàm

    2

    x

    46

    Đồng bộ NĐ Than Bình Thuận

    48

     

    NĐ Than Bình Thuận

    -

    Phan Rí

    2

    x

    40

    Đồng bộ NĐ Than Bình Thuận

     

     

    CÁC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

    1

    Miền Bắc

    Nhánh rẽ

     

    Sóc Sơn 2

    2

    x

    6

     

    2

    Nhánh rẽ

     

    Đông Anh 3

    4

    x

    2

     

    3

    Nhánh rẽ

     

    Văn Điển

    4

    x

    3

     

    4

    tr 500kV Hoài Đức

     

    Đông Anh 3

    2

    x

    15

     

    5

    đấu nối

     

    trạm 500kV Đông Anh

    6

    x

    5

     

    6

    đấu nối

     

    trạm 500kV Hoài Đức

    4

    x

    5

     

    7

    đấu nối

     

    trạm 500kV Bắc Ninh

    4

    x

    5

     

    8

    nhánh rẽ

     

    TĐ Bản Uôn

    2

    x

    63

    Đồng bộ TĐ Trung Sơn

    9

    Tràng Bạch

    -

    Vật Cách

    2

    x

    18

    cải tạo thành PP hoặc dây chiu nhiệt

    10

    Nhánh rẽ

     

    Phố Cao

    2

    x

    4

     

    11

    Sóc Trăng

    -

    Hữu Nghĩa

    2

    x

    17

     

    12

    Phố Nối

    -

    Gia Lộc

    2

    x

    21

     

    13

    Yên Phong

    -

    Tr.500kV Bắc Ninh

    2

    x

    14

     

    14

    Bắc Giang

    -

    Đức Thắng

    2

    x

    24

     

    15

    Rẽ An Lão

    -

    An Lão

    2

    x

    1

     

    16

    Bắc Sông Cấm

    -

    Tam Hưng

    2

    x

    8

     

    17

    Cái Lân

    -

    Quảng Ninh

    2

    x

    12

     

    18

    NĐ Cẩm Phả

    -

    Móng Cái

    2

    x

    97

     

    19

    Rẽ Phú Thọ

    -

    trạm 500/220kV Việt Trì

    1

    x

    14

    Cải tạo nâng tiết diện

    20

    Điện Biên

    -

    Sơn La

    1

    x

    107

     

    21

    Yên Bái

    -

    Yên Bái 2

    1

    x

    40

     

    22

    Nhánh rẽ

     

    Lưu Xá

    2

    x

    2

     

    23

    Nhánh rẽ

     

    Sông Công

    2

    x

    2

     

    24

    Nhánh rẽ       Mê Linh

    2

    x

    12

     

    25

    Tiền Hải

    -

    Thái Bình

    2

    x

    21

     

    26

    500kV Hoài Đức

    -

    Sơn Tây

    2

    x

    30

     

    27

    Thanh Nghị

    -

    500kV NhoQuan

    2

    x

    21

     

    28

    Lý Nhân

    -

    Thanh Nghị

    2

    x

    21

     

    29

    Nhánh rẽ

     

    Sầm Sơn

    4

    x

    7

     

    30

    Thanh Hóa

    -

    Bỉm Sơn

    2

    x

    29

    Cải tạo

    31

    Hua Na

    -

    Thanh Hóa

    2

    x

    70

     

    32

    Hậu Lộc

     

    Thanh Hóa

    2

    x

    17

     

    33

    Vũng Áng 2

    -

    500kV Vũng Áng

    2

    x

    10

     

    1

    Miền Trung

    Rẽ Cửa Tùng

    -

    Cửa Tùng

    2

    x

    4

     

    2

    Đấu nối phía 220kV

     

    trạm 500kV Huế

    6

    x

    4

     

    3

    Nhánh rẽ

     

    Cầu Hai

    4

    x

    2

     

    4

    nhánh rẽ

    -

    Liên Chiểu

    2

    x

    14

     

    5

    Đà Nẵng

     

    An Đồn

    2

    x

    14

     

    6

    Nhánh rẽ

     

    Tam Anh

    2

    x

    1

     

    7

    Đức Phổ

    -

    Quảng Ngãi

    1

    x

    35

    mạch 2

    8

    Quảng Ngãi

    -

    500kV Dốc Sỏi

    1

    x

    29

    mạch 2

    9

    Đức Phổ

    -

    Quy Nhơn

    1

     x

    125

    mạch 2

    10

    Plêiku

    -

    Quy Nhơn

    1

     x

    146

    mạch 2

    11

    Quy Nhơn

     

    Nhơn Hội

    2

    x

    14

     

    12

    Đấu nối phía 220kV

     

    500kV NĐ Vân Phong

    4

    x

    2

     

    13

    Nha Trang

     

    Ninh Hòa

    2

    x

    40

     

    14

    Nha Trang

     

    Nha Trang 2

    2

    x

    8

     

    15

    Đa Nhim

     

    Đà Lạt

    1

    x

    28

    mạch 2

    16

    Nhánh rẽ

     

    Vân Phong

    2

    x

    2

     

    17

    Nhánh rẽ

     

    Chư Sê

    2

    x

    3

     

    1

    Miền Nam

    Cát Lái

    -

    Tăng Nhơn Phú

    2

     x

    6

     

    2

    Củ Chi

    -

    Củ Chi 2

    2

    x

    8

     

    3

    Củ Chi2

    -

    Củ Chi 3

    2

    x

    4

     

    4

    500kV Đức Hoà

    -

    Tân Tạo

    2

    x

    15

     

    5

    500kV Đức Hoà

    -

    Đức Hoà

    2

    x

    15

     

    6

    500kV Đức Hoà

    -

    Bến Lức

    2

    x

    20

     

    7

    Quận 7

    -

    Nhà Bè

    2

    x

    5

     

    8

    Nhánh rẽ

     

    Tân Thới Hiệp

    4

    x

    1

     

    9

    HoảXa

    -

    H.B.Phước

    2

    x

    4

     

    10

    Phú Hòa Đông

     

    Củ Chi

    2

    x

    10

     

    11

    Nhánh rẽ

     

    TP Phú Mỹ

    2

    x

    2

     

    12

    Nhánh rẽ

     

    TP.Nhơn Trạch

    4

    x

    1

     

    13

    Nhánh rẽ

     

    Long Khánh

    2

    x

    1

     

    14

    Nhánh rẽ

     

    Định Quán

    2

    x

    4

     

    15

    Nhánh rẽ

     

    Lai Uyên

    4

    x

    1

     

    16

    Nhánh rẽ

     

    Tân Uyên

    4

    x

    1

     

    17

    TrịAn

    -

    Phú Giáo

    2

    x

    29

     

    18

    Nhánh rẽ

     

    Tây Ninh 2

    4

    x

    1

     

    19

    Miền Nam

    Nhánh rẽ

     

    Cần Đước

    2

    x

    1

     

    20

    Vĩnh Long

    -

    Vĩnh Long 2

    2

    x

    14

     

    21

    Nhánh rẽ

     

    An Trung

    2

    x

    1

     

    22

    Nhánh rẽ

     

    Gò Quao

    2

    x

    1

     

    23

    Đồng Nai 2

    -

    Di Linh

    1

    x

    20

     

    24

    Đồng Nai 2

    -

    Di Linh

    1

    x

    20

     

    25

    Phước Long

     

    DakNông

    2

    x

    100

     

    26

    Tân Định

    -

    Bình Hoà

    2

     x

    18

    cải tạo nâng tiết diện

    27

    NĐ Sóc Trăng

    -

    Sóc Trăng

    4

    x

    13

    đồng bộ NĐ Sóc Trăng

    28

    Long Xuyên

    -

    Núi Sập

    2

    x

    13

     

    29

    Gò Công

    -

    Mỹ Tho

    2

    x

    27

     

    30

    Bến Tre

    -

     Bến Tre 2

    2

    x

    25

     

    31

    Nhánh rẽ

     

    Phụng Hiệp

    2

    x

    13

     

    32

    Nhánh rẽ

     

    Giồng Riềng

    2

    x

    19

     

    33

    NĐ Sóc Trăng

    -

    Rẽ Bạc Liêu

    1

    x

    12

    đồng bộ NĐ Sóc Trăng

    34

    Trà Nóc

    -

    Cần Thơ

    2

    x

    10

     

    35

    Rẽ Lấp Võ

    -

    Lấp Võ

    4

    x

    8

     

     

     

    CÁC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

    1

    Miền Bắc

    Nhánh rẽ

     

    Sóc Sơn 3

    4

    x

    2

     

    2

    Đông Anh 2

    -

    500kV Đông Anh

    2

    x

    10

     

    3

    Nhánh rẽ

     

    Long Biên 2

    4

    x

    2

     

    4

    Nhánh rẽ

     

    Sơn Tây

    1

    x

    20

    treo mạch 2

    5

    Nhánh rẽ

     

    Vân Đình

    2

    x

    6

     

    6

    Phủ Lý

     

    Vân Đình

    1

    x

    25

    mạch 2

    7

    Nhánh rẽ

     

    Yên Mỹ

    2

    x

    5

     

    8

    Tứ Kỳ

    -

    Hải Phòng 500

    2

    x

    15

     

    9

    Tứ Kỳ

    -

    Gia Lộc

    2

    x

    20

     

    10

    Bắc Ninh

    -

    Thứa

    2

    x

    11

     

    11

    Bắc Giang

    -

    Chũ

    2

    x

    32

     

    12

    Bắc Giang

    -

    Lạng Sơn

    1

    x

    110

    mạch 2

    13

    Lạng Sơn

     

    Cao Bằng

    1

    x

    110

     

    14

    Nhánh rẽ

     

    Đồng Mỏ

    4

    x

    2

     

    15

    Rẽ Hải Phòng 500kV

    4

    x

    3

    Cắt đường dây Đồng Hòa - An Lão

    16

    Rẽ Hải Phòng 500kV

    4

    x

    2

    Cắt đường dây Đồng Hòa - Phả Lại

    17

    Hải Phòng 500kV

    -

    Rẽ Đồ Sơn

    2

    x

    6

     

    18

    Nhánh rẽ

     

    Đại Bản

    2

    x

    4

     

    19

    Bắc Quang

     

    Hà Giang

    2

    x

    40

     

    20

    Đại Từ

    -

    500kV Thái Nguyên

    2

    x

    15

     

    21

    Rẽ 500kV Thái Nguyên

    8

    x

    1

     

    22

    Sông Thao

    -

    500kV Việt Trì

    2

    x

    28

     

    23

    Rẽ Lương Sơn

    -

    Lương Sơn

    2

    x

    3

     

    24

    500kV Hiệp Hoà

    -

    500kV Vĩnh Yên (Yên Lạc)

    1

    x

    27

    Mạch 2

    25

    Rẽ 500kV Vĩnh Yên (Yên Lạc)

    7

    x

    1

     

    26

    Nhánh rẽ

     

    Xuân Hòa

    4

    x

    5

     

    27

    500kV Thái Bình

    -

    Nam Định

    2

    x

    25

    Nâng tiết diện

    28

    Thái Thụy

    -

    500kV Thái Bình

    2

    x

    17

     

    29

    Tiền Hải

    -

    Hải Hậu

    2

    x

    23

     

    30

    Rẽ Phủ Lý

    -

    Vân Đình

    2

    x

    24

     

    31

    Nhánh rẽ

     

    Nông Cống

    2

    x

    11

     

    32

    Bỉm Sơn

    -

    Tam Điệp

    2

    x

    29

    Cải Tạo

    33

    Nhánh rẽ

     

    Cửa Lò

    2

    x

    4

     

    1

    Miền Trung

    Nhánh rẽ

     

    Kiến Giàng

    4

    x

    3

     

    2

    Đông Hà

     

    Hải Lăng

    2

    x

    10

     

    3

    Huế

     

    Phong Điền

    2

    x

    40

     

    4

    Nhánh rẽ

    -

    Hòa Cầm

    2

    x

    2

     

    1

    Miền Nam

    Mỹ Xuân

     

    Mỹ Xuân 2

    2

    x

    4

     

    2

    Nhánh rẽ

     

    TamBình

    4

    x

    2

     

    3

    Nhánh rẽ

     

    NgãiGiao

    4

    x

    1

     

    4

    ND Trà Vinh

    -

    Châu Thành

    2

    x

    32

     

    5

    Rẽ Trung Hưng

    -

    Trung Hưng

    2

    x

    5

     

    6

    Cao Lãnh

    -

    Thanh Bình

    2

    x

    26

     

    7

    Rẽ Thới Bình

    -

    Thới Bình

    2

    x

    3

     

    8

    Kiên Lương

    -

    Hà Tiên

    2

    x

    18

     

    9

    Lấp Võ

    -

    Chợ Mới

    2

    x

    25

     

     

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Điện lực số 28/2004/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 03/12/2004 Hiệu lực: 01/07/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Chỉ thị 19/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện
    Ban hành: 02/06/2005 Hiệu lực: 02/06/2005 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    04
    Quyết định 61/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội Dải ven biển miền Trung Việt Nam đến năm 2020
    Ban hành: 09/05/2008 Hiệu lực: 02/06/2008 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Quyết định 48/2008/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành sản xuất thiết bị điện giai đoạn 2006 - 2015, tầm nhìn đến năm 2025
    Ban hành: 19/12/2008 Hiệu lực: 16/01/2009 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Công văn 1145/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc ưu đãi thuế đối với dự án khuyến khích đầu tư
    Ban hành: 06/03/2013 Hiệu lực: 06/03/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 110/2007/QĐ-TTg quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2006 - 2015

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủ
    Số hiệu:110/2007/QĐ-TTg
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:18/07/2007
    Hiệu lực:21/08/2007
    Lĩnh vực:Công nghiệp, Xây dựng, Chính sách, Điện lực
    Ngày công báo:06/08/2007
    Số công báo:538&539 - 8/2007
    Người ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X