hieuluat

Nghị quyết 11/2008/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Hòa Bình

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:11/2008/NQ-CPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:29/04/2008Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:29/04/2008Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 11/2008/NQ-CP NGÀY 29 THÁNG 4 NĂM 2008
    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
    VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH HÒA BÌNH

     

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình (Tờ trình số 1382/TTr-UBND ngày 06 thỏng 8 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 43/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2007),

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Hòa Bình với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất 

    STT

    Loại đất

    Hiện trạng
    năm 2005

    Điều chỉnh

    quy hoạch
    đến năm 2010

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu %

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu %

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    468.419

    100,00

    468.419

    100,00

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    297.632

    63,54

    334.402

    71,39

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    55.697

     

    55.912

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    48.207

     

    47.157

     

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    29.449

     

    29.463

     

    1.1.1.1.1

    Đất chuyên trồng lúa n­ước

    18.924

     

    19.555

     

    1.1.1.1.2

    Đất trồng lúa n­ước còn lại

    10.488

     

    9.870

     

    1.1.1.1.3

    Đất trồng lúa n­ương

    37

     

    37

     

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    18.757

     

    17.694

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    7.490

     

    8.756

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    240.475

     

    276.343

     

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    89.618

     

    109.237

     

    1.2.1.1

    Đất có rừng tự nhiên sản xuất

    38.478

     

    32.914

     

    1.2.1.2

    Đất có rừng trồng sản xuất

    40.312

     

    43.053

     

    1.2.1.3

    Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

    2.205

     

    1.776

     

    1.2.1.4

    Đất trồng rừng sản xuất

    8.623

     

    31.494

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    132.033

     

    140.758

     

    1.2.2.1

    Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

    88.730

     

    94.208

     

    1.2.2.2

    Đất có rừng trồng phòng hộ

    20.464

     

    20.682

     

    1.2.2.3

    Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

    17.822

     

    18.362

     

    1.2.2.4

    Đất trồng rừng phòng hộ

    5.016

     

    7.506

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    18.824

     

    26.348

     

    1.2.3.1

    Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

    18.017

     

    19.591

     

    1.2.3.2

    Đất có rừng trồng đặc dụng

    616

     

    616

     

    1.2.3.3

    Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

    187

     

    3.087

     

    1.2.3.4

    Đất trồng rừng đặc dụng

    4

     

    3.055

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.244

     

    1.927

     

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    216

     

    220

     

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    57.690

    12,32

    64.591

    13,79

    2.1

    Đất ở

    20.406

     

    23.533

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    19.250

     

    19.753

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1.156

     

    3.780

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    16.660

     

    20.703

     

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    465

     

    569

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    3.618

     

    3.796

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    3.571

     

    3.717

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    47

     

    79

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.788

     

    3.977

     

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    9

     

    1.672

     

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    1.324

     

    1.751

     

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    145

     

    210

     

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    311

     

    344

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    10.789

     

    12.361

     

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    6.306

     

    7.570

     

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    2.350

     

    2.359

     

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

    99

     

    105

     

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    61

     

    96

     

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    76

     

    83

     

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    1.505

     

    1.611

     

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    274

     

    301

     

    2.2.4.8

    Đất chợ

    37

     

    52

     

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    56

     

    121

     

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    26

     

    62

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

    8

     

    15

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.990

     

    2.124

     

    2.5

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    18.586

     

    18.156

     

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    40

     

    60

     

    3

    ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

    113.097

    24,14

    69.426

    14,82

    3.1

    Đất bằng ch­ưa sử dụng

    5.022

     

    2.631

     

    3.2

    Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

    89.186

     

    48.868

     

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    18.890

     

    17.927

     

     


    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

    STT

    LOẠI ĐẤT

    Diện tích

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    6.172

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    3.757

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3.267

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    237

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    490

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.376

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    2.186

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    190

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    39

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    0

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    119

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    12

    2.2

    Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    2

    2.3

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    105

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNGĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓTHU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

    25

    3.1

    Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

    0

    3.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    18

    3.3

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    1

    3.4

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    6

    4

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    33

    4.1

    Đất chuyên dùng

    28

    4.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    0

    4.1.2

    Đất quốc phòng

    0

    4.1.3

    Đất có mục đích công cộng

    28

    4.2

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    4

    4.3

    Đất phi nông nghiệp khác

    1

     

    3. Diện tích đất phải thu hồi    

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất thu hồi

    Diện tích

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    6.172

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    3.757

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3.267

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­­ước

    237

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    490

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.376

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    2.186

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    190

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    0

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    39

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    0

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    460

    2.1

    Đất ở

    77

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    69

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    8

    2.2

    Đất chuyên dùng

    326

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    2

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    18

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    93

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    212

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngư­­ỡng

    0

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    2

    2.5

    Đất sông, suối và mặt n­­ước chuyên dùng

    54

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    1

     

    Cộng

    7.269

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Diện tích

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    42.210

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    4.010

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3.239

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    10

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    771

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    38.190

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    29.152

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    7.261

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    1.777

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    10

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    0

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    1.461

    2.1

    Đất ở

    950

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    19

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    931

    2.2

    Đất chuyên dùng

    286

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    2

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    6

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    134

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    144

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

    1

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    104

    2.5

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    120

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    0

     

    Cộng

    43.671

    (Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình xác lập ngày 05 tháng 9 năm 2007).

     

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Hòa Bình với các chỉ tiêu sau:

    1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Năm hiện trạng 2005

    Diện tích đến năm

    Năm
    2006 (đã thực hiện)

    Năm
    2007

    Năm
    2008

    Năm
    2009

    Năm
    2010

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    468.419

    468.419

    468.419

    468.419

    468.419

    468.419

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    297.632

    307.611

    312.960

    318.754

    327.184

    334.402

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    55.697

    57.871

    56.712

    56.079

    55.945

    55.912

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    48.207

    50.149

    48.943

    48.260

    48.026

    47.157

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    29.449

    29.704

    29.621

    29.550

    29.505

    29.463

    1.1.1.1.1

    Đất chuyên trồng lúa n­ước

    18.924

    19.735

    19.651

    19.611

    19.578

    19.555

    1.1.1.1.2

    Đất trồng lúa n­ớc còn lại

    10.488

    9.932

    9.932

    9.902

    9.889

    9.870

    1.1.1.1.3

    Đất trồng lúa n­ương

    37

    37

    37

    37

    37

    37

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    18.757

    20.445

    19.322

    18.709

    18.522

    17.694

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    7.490

    7.722

    7.769

    7.819

    7.918

    8.756

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    240.475

    248.209

    254.588

    260.867

    269.267

    276.343

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    89.618

    87.980

    93.125

    98.926

    105.130

    109.237

    1.2.1.1

    Đất có rừng tự nhiên sản xuất

    38.478

    33.607

    33.423

    33.334

    33.324

    32.914

    1.2.1.2

    Đất có rừng trồng sản xuất

    40.312

    44.603

    43.125

    43.096

    43.077

    43.053

    1.2.1.3

    Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

    2.205

    1.910

    1.836

    1.778

    1.776

    1.776

    1.2.1.4

    Đất trồng rừng sản xuất

    8.623

    7.861

    14.740

    20.718

    26.953

    31.494

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    132.033

    136.931

    136.892

    137.369

    138.790

    140.758

    1.2.2.1

    Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

    88.730

    94.309

    94.302

    94.295

    94.221

    94.208

    1.2.2.2

    Đất có rừng trồng phòng hộ

    20.464

    20.734

    20.710

    20.698

    20.694

    20.682

    1.2.2.3

    Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

    17.822

    17.875

    17.869

    17.866

    17.866

    18.362

    1.2.2.4

    Đất trồng rừng phòng hộ

    5.016

    4.013

    4.010

    4.510

    6.009

    7.506

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    18.824

    23.297

    24.571

    24.571

    25.348

    26.348

    1.2.3.1

    Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

    18.017

    19.591

    19.591

    19.591

    19.591

    19.591

    1.2.3.2

    Đất có rừng trồng đặc dụng

    616

    616

    616

    616

    616

    616

    1.2.3.3

    Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

    187

    3.087

    3.087

    3.087

    3.087

    3.087

    1.2.3.4

    Đất trồng rừng đặc dụng

    4

    4

    1.278

    1.278

    2.055

    3.055

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.244

    1.315

    1.439

    1.588

    1.752

    1.927

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    216

    217

    221

    220

    220

    220

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    57.690

    58.689

    60.369

    61.472

    61.692

    64.591

    2.1

    Đất ở

    20.406

    20.774

    20.827

    20.861

    20.884

    23.533

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    19.250

    19.611

    19.660

    19.691

    19.716

    19.753

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1.156

    1.162

    1.167

    1.170

    1.168

    3.780

    2.2

    Đất chuyên dùng

    16.660

    17.092

    18.835

    20.032

    20.380

    20.703

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    465

    523

    549

    557

    563

    569

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    3.618

    3.603

    3.660

    3.718

    3.788

    3.796

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    3.571

    3.555

    3.596

    3.644

    3.714

    3.717

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    47

    48

    63

    74

    75

    79

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.788

    2.018

    3.269

    3.836

    3.870

    3.977

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    9

    148

    1.172

    1.672

    1.672

    1.672

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    1.324

    1.356

    1.563

    1.623

    1.656

    1.751

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    145

    187

    198

    200

    200

    210

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    311

    327

    336

    341

    341

    344

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    10.789

    10.949

    11.357

    11.922

    12.158

    12.361

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    6.306

    6.580

    6.822

    7.274

    7.461

    7.570

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    2.350

    2.207

    2.248

    2.282

    2.311

    2.359

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    99

    101

    103

    104

    104

    105

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    61

    70

    83

    84

    95

    96

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    76

    77

    77

    78

    79

    83

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    1.505

    1.515

    1.529

    1.589

    1.594

    1.611

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    274

    259

    282

    286

    287

    301

    2.2.4.8

    Đất chợ

    37

    39

    44

    47

    48

    52

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    56

    55

    112

    120

    120

    121

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    26

    45

    56

    57

    58

    62

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

    8

    9

    13

    14

    14

    15

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.990

    1.990

    2.001

    2.015

    2.024

    2.124

    2.5

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    18.586

    18.765

    18.634

    18.489

    18.331

    18.156

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    40

    59

    61

    61

    60

    60

    3

    ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

    113.097

    102.119

    95.089

    88.193

    79.543

    69.426

    3.1

    Đất bằng ch­ưa sử dụng

    5.022

    3.237

    3.192

    3.125

    3.059

    2.631

    3.2

    Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

    89.186

    80.375

    73.390

    66.560

    57.977

    48.868

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    18.890

    18.508

    18.508

    18.508

    18.507

    17.927

     

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển

    mục đích
    sử dụng
    trong kỳ kế hoạch

    Phân theo từng năm

    Năm
    2006 (đó thực hiện)

    Năm
    2007

    Năm
    2008

    Năm
    2009

    Năm
    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    6.172

    806

    1.767

    1.211

    373

    2.016

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    3.757

    693

    1.286

    996

    230

    552

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3.267

    649

    1.164

    925

    209

    319

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    237

    24

    86

    51

    42

    34

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    490

    44

    123

    70

    21

    233

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.376

    111

    450

    214

    136

    1.464

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    2.186

    94

    411

    191

    57

    1.433

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    190

    17

    39

    22

    80

    32

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    39

    1

    30

    1

    6

    0

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    119

    27

    80

    8

    4

    1

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    12

    0

    9

    0

    3

    0

    2.2

    Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    2

    0

    1

    0

    1

    1

    2.3

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    105

    27

    70

    8

    0

    0

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓTHU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

    25

    23

    0

    0

    0

    2

    3.1

    Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    3.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    18

    18

    0

    0

    0

    0

    3.3

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    1

    1

    0

    0

    0

    0

    3.4

    Đất sông , suối và mặt n­ước chuyên dùng

    6

    4

    0

    0

    0

    2

    4

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    33

    31

    0

    1

    1

    1

    4.1

    Đất chuyên dùng

    29

    28

    0

    1

    0

    0

    4.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    4.1.2

    Đất quốc phòng

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    4.1.3

    Đất có mục đích công cộng

    28

    28

    0

    1

    0

    0

    4.2

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    4

    3

    0

    0

    0

    1

    4.3

    Đất phi nông nghiệp khác

    1

    0

    0

    0

    1

    0

     

    3. Kế hoạch thu hồi đất

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

    Phân theo từng năm

    Năm
    2006   (đã thực hiện)

    Năm
    2007

    Năm
    2008

    Năm
    2009

    Năm
    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    6.172

    806

    1.767

    1.211

    373

    2.016

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    3.757

    693

    1.286

    996

    230

    552

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3.267

    649

    1.164

    925

    209

    319

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    237

    24

    86

    51

    42

    34

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    490

    44

    123

    70

    21

    233

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.376

    111

    450

    214

    136

    1.464

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    2.186

    94

    411

    191

    57

    1.433

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    190

    17

    39

    22

    80

    32

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    39

    1

    30

    1

    6

    0

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    0

     

    0

    0

    0

    0

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    460

    368

    35

    18

    20

    18

    2.1

    Đất ở

    77

    10

    21

    16

    16

    14

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    69

    10

    18

    15

    12

    14

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    8

    0

    3

    1

    4

    0

    2.2

    Đất chuyên dùng

    326

    319

    2

    2

    1

    2

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    2

    0

    1

    0

    0

    1

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    18

    18

    0

    0

    0

    0

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    93

    89

    1

    1

    1

    1

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    212

    212

    0

    1

    0

    0

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    2

    2

    0

    0

    0

    0

    2.5

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    54

    37

    12

    0

    3

    3

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    1

    0

    0

    0

    1

    0

     

    Cộng

    7.269

    1.178

    1.954

    1.373

    557

    2.206

     

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đất chưa sử dụng  đ­ưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

    Phân theo từng năm

    Năm
    2006 (đã thực hiện)

    Năm
    2007

    Năm
    2008

    Năm
    2009

    Năm
    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    42.210

    10.690

    6.964

    6.859

    8.637

    9.061

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    4.010

    2.977

    62

    356

    97

    519

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3.239

    2.932

    10

    280

    10

    8

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    10

    0

    3

    2

    4

    2

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    771

    45

    52

    76

    87

    511

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    38.190

    7.713

    6.900

    6.500

    8.537

    8.540

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    29.152

    4.452

    6.900

    6.000

    6.260

    5.540

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    7.261

    3.261

    0

    500

    1.500

    2.000

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    1.777

    0

    0

    0

    777

    1.000

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    10

    0

    2

    3

    4

    2

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    1.461

    289

    66

    38

    13

    1.056

    2.1

    Đất ở

    950

    1

    3

    4

    4

    939

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    19

    0

    3

    4

    4

    9

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    931

    1

    0

    0

    0

    930

    2.2

    Đất chuyên dùng

    286

    168

    59

    34

    9

    17

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    2

    0

    2

    0

    0

    0

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    6

    0

    2

    0

    0

    4

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    134

    97

    34

    0

    2

    0

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    144

    71

    21

    34

    7

    12

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

    1

    0

    0

    0

    0

    0

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    104

    2

    2

    0

    0

    100

    2.5

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    120

    118

    2

    0

    0

    0

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    0

    0

    0

    0

    0

    0

     

    Cộng

    43.671

    10.978

    7.029

    6.896

    8.650

    10.116

     

    Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

    3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình trình Chính phủ xem xét, quyết định.

     

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Tấn Dũng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X