hieuluat

Nghị quyết 13/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hà Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:234&235 - 3/2007
    Số hiệu:13/2007/NQ-CPNgày đăng công báo:06/03/2007
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:27/02/2007Hết hiệu lực:14/01/2021
    Áp dụng:27/02/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    ---------

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 13/2007/NQ-CP

    Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2007

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH HÀ NAM

    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam (tờ trình số 865/TTr-UBNDngày 27 tháng 7 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 45/TTr-BTNMT ngày.25 tháng 9 năm 2006);

    QUYẾT NGHỊ:

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Hà Nam đến năm 2010 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

    Thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2005

    Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    85.909

    100,00

    85.909

    100,00

    I

    Đất nông nghiệp

    60.262

    70,15

    53.749

    62,57

    1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    46.692

    54,35

    40.685

    47,36

    1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    42.656

    49,65

    36.705

    42,73

    1.1.1

    Đất trồng lúa

    38.809

    45,17

    34.105

    39,70

    1.1.1.1

    Đất chuyên trồng lúa nước

    37.411

    43,55

    31.180

    36,29

    1.1.1.2

    Đất trồng lúa nước còn lại

    1.398

    1,63

    2.925

    3,40

    1.1.1.3

    Đất trồng lúa nươngĐất trồng lúa nương

    0

    0,00

    0

    0.00

    1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    3.847

    4,48

    2.600

    3,03

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    4.036

    4,70

    3.980

    4,63

    2

    Đất lâm nghiệp

    8.479

    9,87

    7.634

    8,89

    2.1

    Đất rừng sản xuất

    1.380

    1,61

    1.578

    1,84

    2.1.1

    Đất có rừng trồng sản xuất

    1.080

    1,26

    1.278

    1,49

    2.1.2

    Đất trồng rừng sản xuất

    300

    0,35

    300

    0,35

    2.2

    Đất rừng phòng hộ

    7.099

    8,26

    6.056

    7,05

    2.2.1

    Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

    6.828

    7,95

    5.785

    6,73

    2.2.2

    Đất có rừng trồng phòng hộ

    115

    0,13

    115

    0,13

    2.2.3

    Đất trồng rừng phòng hộ

    156

    0,18

    156

    0,18

    3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    5.088

    5,92

    5.427

    6,32

    4

    Đất nông nghiệp khác

    3

    0.00

    3

    0.00

    II

    Đất phi nông nghiệp

    22.557

    26,26

    30.620

    35,64

    1

    Đất ở

    4.806

    5,59

    6.410

    7,46

    1.1

    Đất ở tại nông thôn

    4.406

    5,13

    5.203

    6,06

    1.2

    Đất ở tại đô thị

    400

    0,47

    1.207

    1,4

    2

    Đất chuyên dùng

    11.775

    13,71

    18.950

    22,06

    2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    109

    0,13

    124

    0,14

    2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    94

    0,11

    375

    0,44

    2.2.1

    Đất quốc phòng

    69

    0,08

    205

    0,24

    2.2.2

    Đất an ninh

    25

    0,03

    170

    0,2

    2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.625

    1,89

    6.187

    7,2

    2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    767

    0,89

    1.763

    2,05

    2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    356

    0,41

    2.514

    2,93

    2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    268

    0,31

    969

    1,13

    2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    234

    0,27

    941

    1,1

    2.4

    Đất có mục đích công cộng

    9.947

    11,58

    12.264

    14,28

    2.4.1

    Đất giao thông

    5.273

    6,14

    6.658

    7,75

    2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    4.134

    4,81

    4.244

    4,94

    2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    17

    0,02

    26

    0,03

    2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    49

    0,06

    238

    0,28

    2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    53

    0,06

    104

    0,12

    2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    286

    0,33

    419

    0,49

    2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    67

    0,08

    390

    0,45

    2.4.8

    Đất chợ

    26

    0,03

    47

    0,05

    2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    24

    0,03

    31

    0,04

    2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    18

    0,02

    107

    0,12

    3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    227

    0,26

    227

    0,26

    4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    812

    0,95

    870

    1,01

    5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    4.931

    5,74

    4.157

    4,84

    6

    Đất phi nông nghiệp khác

    6

    0,01

    6

    0,01

    III

    Đất chưa sử dụng

    3.090

    3,60

    1.540

    1,79

    1

    Đất bằng chưa sử dụng

    446

    0,52

    0

    0.00

    2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    828

    0,96

    0

     

    3

    Núi đá không có rừng cây

    1.816

    2,11

    1.540

    1,79

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Giai đoạn 2006 - 2010

    I

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    7.449

    1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    5.781

    1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.631

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    3.191

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    150

    2

    Đất lâm nghiệp

    1.358

    2.1

    Đất rừng sản xuất

    72

    2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.286

    3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    310

    II

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    590

    1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    7

    2

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    583

    III

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

    732

    1

    Đất quốc phòng, an ninh

    18

     

    Trong đó: đất an ninh

    18

    2

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    123

    3

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    591

    IV

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    126

    1

    Đất chuyên dùng

    70

    1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1

    1.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1

    1.3

    Đất có mục đích công cộng

    68

    2

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    56

     

    3. Diện tích đất phải thu hồi

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Giai đoạn 2006 - 2010

    I

    Đất nông nghiệp

    7.449

    1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    5.781

    1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.631

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    3.191

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    150

    2

    Đất lâm nghiệp

    1.358

    2.1

    Đất rừng sản xuất

    72

    2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.286

    3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    310

    II

    Đất phi nông nghiệp

    962

    1

    Đất ở

    20

    1.1

    Đất ở tại nông thôn

    17

    1.2

    Đất ở tại đô thị

    3

    2

    Đất chuyên dùng

    212

    2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    2

    2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    18

     

    Trong đó: đất an ninh

    18

    2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1

    2.4

    Đất có mục đích công cộng

    191

    3.

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    2

    4.

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    728

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Giai đoạn 2006 - 2010

    I

     Đất nông nghiệp

    890

    1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    357

     

    Trong đó: đất trồng cây hàng năm

    357

    2

    Đất lâm nghiệp

    513

    3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    20

    II

    Đất phi nông nghiệp

    660

    1

    Đất ở

    2

     

    Trong đó: đất ở tại nông thôn

    2

    2

    Đất chuyên dùng

    657

    2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    32

    2.2.1

    Đất quốc phòng

    1

    2.2.2

    Đất an ninh

    31

    2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    610

    2.4

    Đất có mục đích công cộng

    15

    3.

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1

     

    (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Hà Nam, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam xác lập ngày 27 tháng 7 năm 2006).

    Điều 2.Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm ( 2006 - 2010) tỉnh Hà Nam với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng năm

    Chia ra các năm

    2005

    2006

    2007

    2008

    2009

    2010

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    85.909

    85.909

    85.909

    85.909

    85.909

    85.909

    I

    Đất nông nghiệp

    60.262

    58.289

    56.826

    55.806

    54.756

    53.749

    1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    46.692

    44.828

    43.591

    42.650

    41.650

    40.685

    1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    42.656

    40.803

    39.585

    38.661

    37.678

    36.705

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    38.809

    37.145

    36.205

    35.565

    34.826

    34.105

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    4.036

    4.025

    4.006

    3.989

    3.972

    3.980

    2

    Đất lâm nghiệp

    8.479

    8.316

    8.036

    7.893

    7.763

    7.634

    2.1

    Đất rừng sản xuất

    1.380

    1.420

    1.460

    1.498

    1.538

    1.578

    2.2

    Đất rừng phòng hộ

    7.099

    6.896

    6.576

    6.395

    6.225

    6.056

    3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    5.088

    5.142

    5.196

    5.260

    5.340

    5.427

    4

    Đất nông nghiệp khác

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    II

    Đất phi nông nghiệp

    22.557

    24.900

    26.764

    28.182

    29.422

    30.620

    1

    Đất ở

    4.806

    5.128

    5.448

    5.791

    6.100

    6.410

    1.1

    Đất ở tại nông thôn

    4.406

    4.549

    4.692

    4.835

    5.019

    5.203

    1.2

    Đất ở tại đô thị

    400

    579

    756

    956

    1.081

    1.207

    2

    Đất chuyên dùng

    11.775

    13.968

    15.667

    16.876

    17.944

    18.950

    2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    109

    112

    115

    118

    121

    124

    2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    94

    208

    341

    352

    362

    375

    2.2.1

    Đất quốc phòng

    69

    183

    186

    195

    195

    205

    2.2.2

    Đất an ninh

    25

    25

    155

    157

    167

    170

    2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.625

    3.015

    4.012

    4.776

    5.488

    6.187

    2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    767

    1.209

    1.393

    1.527

    1.645

    1.763

    2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    356

    1.024

    1.530

    1.871

    2.190

    2.514

    2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    268

    401

    554

    687

    827

    969

    2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    234

    381

    535

    691

    826

    941

    2.4

    Đất có mục đích công cộng

    9.947

    10.633

    11.199

    11.630

    11.973

    12.264

    2.4.1

    Đất giao thông

    5.273

    5.749

    6.089

    6.336

    6.506

    6.658

    2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    4.134

    4.154

    4.174

    4.196

    4.220

    4.244

    2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    17

    19

    21

    23

    25

    26

    2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    49

    98

    145

    192

    231

    238

    2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    53

    63

    73

    84

    94

    104

    2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    286

    316

    343

    369

    395

    419

    2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    67

    134

    198

    262

    326

    390

    2.4.8

    Đất chợ

    26

    32

    37

    41

    44

    47

    2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    24

    27

    29

    31

    31

    31

    2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    18

    41

    90

    96

    101

    107

    3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    227

    227

    227

    227

    227

    227

    4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    812

    821

    829

    855

    863

    870

    5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    4.931

    4.750

    4.587

    4.427

    4.282

    4.157

    6

    Đất phi nông nghiệp khác

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    III.

    Đất chưa sử dụng

    3.090

    2.720

    2.319

    1.921

    1.731

    1.540

     

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển mục đích trong kỳ

    Chia ra các năm trong kỳ

    2006

    2007

    2008

    2009

    2010

    I

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    7.449

    1.773

    1.449

    1.434

    1.412

    1.381

    1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    5.781

    1.383

    1.126

    1.118

    1.097

    1.057

    1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.631

    1.353

    1.096

    1.088

    1.067

    1.027

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    3.191

    903

    596

    570

    567

    555

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    150

    30

    30

    30

    30

    30

    2

    Đất lâm nghiệp

    1.358

    308

    265

    258

    258

    269

    2.1

    Đất rừng sản xuất

    72

    12

    15

    15

    15

    15

    2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.286

    296

    250

    243

    243

    254

    3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    310

    82

    58

    58

    57

    55

    II

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    590

    122

    116

    117

    117

    118

    1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    7

    0

    0

    2

    2

    3

    2

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    583

    122

    116

    115

    115

    115

    III

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

    732

    157

    158

    140

    138

    139

    1

    Đất quốc phòng, an ninh

    18

    9

    7

    2

     

     

     

    Trong đó: đất an ninh

    18

    9

    7

    2

     

     

    2

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    123

    30

    33

    20

    20

    20

    3

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    591

    118

    118

    118

    118

    119

    IV

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    126

    33

    25

    22

    22

    24

    1

    Đất chuyên dùng

    70

    18

    14

    12

    12

    14

    1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    1.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    1.3

    Đất có mục đích công cộng

    68

    18

    14

    12

    12

    12

    2

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    56

    15

    11

    10

    10

    10

     

     

    3. Kế hoạch thu hồi đất

    Đơn vị tình: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch

    Chia ra các năm trong kỳ

    2006

    2007

    2008

    2009

    2010

    I

    Đất nông nghiệp

    7.449

    1.465

    1.184

    1.176

    1.154

    1.381

    1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    5.781

    1.383

    1.126

    1.118

    1.097

    1.057

    1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.631

    1.353

    1.096

    1.088

    1.067

    1.027

     

    Trong đó: đất trồng lúa nước

    3.191

    903

    596

    570

    567

    555

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    150

    30

    30

    30

    30

    30

    2

    Đất lâm nghiệp

    1.358

    308

    265

    258

    258

    269

    2.1

    Đất rừng sản xuất

    72

    12

    15

    15

    15

    15

    2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.286

    296

    250

    243

    243

    254

    3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    310

    82

    58

    58

    57

    55

    II

    Đất phi nông nghiệp

    962

    220

    197

    185

    179

    181

    1

    Đất ở

    20

    5

    5

    3

    3

    4

    1.1

    Đất ở tại nông thôn

    17

    4

    3

    3

    3

    4

    1.2

    Đất ở tại đô thị

    3

    1

    2

    0.00

    0.00

    0.00

    2

    Đất chuyên dùng

    212

    64

    45

    38

    32

    33

    2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    2

    0.00

    0.00

    0.00

    1

    1

    2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    18

    9

    7

    2

    0.00

    0.00

     

    Trong đó: đất an ninh

    18

    9

    7

    2

     

     

    2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2.4

    Đất có mục đích công cộng

    191

    56

    38

    35

    31

    31

    3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    2

    2

    0.00

    0.00

    0.00

    0.00

    4

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    728

    149

    147

    144

    144

    144

     

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

    Chia ra các năm trong kỳ

    2006

    2007

    2008

    2009

    2010

    I

    Đất nông nghiệp

    357

    70

    70

    70

    72

    75

    1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    357

    70

    70

    70

    72

    75

     

    Trong đó: đất trồng cây hàng năm

    357

    70

    70

    70

    72

    75

    2

    Đất lâm nghiệp

    513

    93

    105

    105

    105

    105

    2.1

    Đất rừng sản xuất

    270

    50

    55

    55

    55

    55

    2.2

    Đất rừng phòng hộ

    243

    43

    50

    50

    50

    50

    3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    20

    5

    5

    5

    5

    0

    II

    Đất phi nông nghiệp

    660

    156

    126

    123

    129

    126

    1

    Đất ở

    2

    0

    0

    1

    0

    1

    1.1

    Đất ở tại nông thôn

    2

    0

    0

    1

    0

    1

    2

    Đất chuyên dùng

    657

    156

    126

    122

    129

    124

    2.1

    Đất quốc phòng, an ninh

    32

    30

    2

    0

    0

    0

    2.1.1

    Đất quốc phòng

    1

     

    1

     

     

     

    2.1.2

    Đất an ninh

    31

    30

    1

     

     

     

    2.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    610

    123

    121

    119

    126

    121

    2.3

    Đất có mục đích công cộng

    15

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1

    0

    0

    0

    0

    1

     

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.

    4. Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.

    5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam trình Chính phủ xem xét, quyết định.

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
    - Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
    Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
    Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy sản,
    Xây dựng, Công nghiệp, Giao thông vận tải,
    Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo,
    Văn hóa - Thông tin, Tư pháp;
    - Văn phòng BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Toà án nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Ủy ban Thể dục thể thao;

    - Tổng cục Du lịch;
    - UBND tỉnh Hà Nam;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam;
    - VPCP: BTCN, các PCN,
    Website Chính phủ,
    Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
    Vụ ĐP, Công báo;
    - Lưu: VT, NN (3b).

     

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng-

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X