hieuluat

Nghị quyết 14/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Nam Định

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:234&235 - 3/2007
    Số hiệu:14/2007/NQ-CPNgày đăng công báo:06/03/2007
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:27/02/2007Hết hiệu lực:14/01/2021
    Áp dụng:27/02/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    --------

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ------------

    Số: 14/2007/NQ-CP

    Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2007

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH NAM ĐỊNH

    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Xét đề nghị của
    Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định (tờ trình số 131/UBND-VP3 ngày 25 tháng 7 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 47/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 9 năm 2006);

    QUYẾT NGHỊ:

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Nam Định với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Loại đất

    Hiện trạng

    năm 2005

    Quy hoạch

    đến năm 2010

    D.tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    D.tích (ha)

    Cơ cấu (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    164.986

    100,00

    164.986

    100,00

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    115.414

    69,95

    115514

    69,18

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    96.923

    58,75

    91096

    54,55

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    89.190

    54,06

    83003

    49,71

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    86.272

    52,29

    80175

    48,01

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    7.733

    4,69

    8093

    4,85

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    4.368

    2,65

    5960

    3,57

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    12.855

    7,79

    17179

    10,29

    1.4

    Đất làm muối

    1.104

    0,67

    1046

    0,63

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    164

    0,10

    233

    0,14

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    45.985

    27,87

    48445

    29,01

    2.1

    Đất ở

    10.197

    6,18

    11026

    6,60

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    8.985

    5,45

    9054

    5,42

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1.212

    0,73

    1972

    1,18

    2.2

    Đất chuyên dùng

    23.310

    14,13

    26697

    15,99

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    240

    0,15

    268

    0,16

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    113

    0,07

    135

    0,08

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    84

    0,05

    96

    0,06

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    29

    0,02

    39

    0,02

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.476

    0,89

    3109

    1,86

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    712

    0,43

    1868

    1,12

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    486

    0,29

    811

    0,49

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

     

     

     

     

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    278

    0,17

    430

    0,26

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    21.481

    13,02

    23185

    13,88

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    8.819

    5,35

    9534

    5,71

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    11.505

    6,97

    11696

    7,00

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    33

    0,02

    92

    0,06

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    117

    0,07

    172

    0,10

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    86

    0,05

    152

    0,09

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục -  đào tạo

    662

    0,40

    828

    0,50

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục -  thể thao

    100

    0,06

    351

    0,21

    2.2.4.8

    Đất chợ

    57

    0,03

    123

    0,07

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    60

    0,04

    114

    0,07

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    42

    0,03

    123

    0,07

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    807

    0,49

    816

    0,49

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.740

    1,05

    1864

    1,12

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    9.857

    5,97

    7999

    4,79

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    74

    0,04

    43

    0,03

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    3.587

    2,17

    1027

    1,81

    Ngoài ra, đến năm 2010 diện tích đất chưa sử dụng của tỉnh còn 2.000 ha do tăng từ bãi bồi ven biển.

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

     

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích (ha)

     

     

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    4293

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    3900

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3623

     

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    3166

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    277

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    66

     

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    268

     

    1.4

    Đất làm muối

    59

     

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    3712

     

    2.1

    Chuyển sang đất trồng lúa

    44

     

    2.2

    Chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại

    137

     

    2.3

    Chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    636

     

    2.4

    Chuyển sang trồng rừng phòng hộ

    657

     

    2.5

    Chuyển sang trồng rừng đặc dụng

    82

     

    2.6

    Chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    2090

     

    2.7

    Chuyển sang đất làm muối

    1

     

    2.8

    Chuyển sang đất nông nghiệp khác

    65

     

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    92

     

    3.1

    Đất chuyên dùng

    54

     

    3.1.1

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    38

     

    3.1.2

    Đất có mục đích công cộng

    16

     

    3.2

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    28

     

    3.3

    Đất phi nông nghiệp khác

    10

     

     

    3. Diện tích đất thu hồi:

     

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích (ha)

     

     

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    3892

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    3533

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3384

     

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    2931

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    148

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    66

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    236

     

    1.4

    Đất làm muối

    58

     

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    360

     

    2.1

    Đất ở

    40

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    20

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    19

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    176

     

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    4

     

    2.2.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    50

     

    2.2.3

    Đất có mục đích công cộng

    122

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    21

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1

     

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    92

     

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    31

     

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Diện tích (ha)

     

     

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    2436

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    31

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    1000

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1403

     

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    3

     

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    124

     

    2.1

    Đất ở

    15

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    104

     

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    5

     

    (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định xác lập ngày 25 tháng 7 năm 2006).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Nam Định với các nội dung sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Các năm trong kế hoạch

    Năm
    2006

    Năm
    2007

    Năm
    2008

    Năm
    2009

    Năm
    2010

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    164986

    164986

    164986

    164986

    164986

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    114870

    115261

    115189

    115069

    115514

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    96156

    95197

    93588

    92259

    91096

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    88386

    87329

    85629

    84211

    83003

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    85491

    84428

    82787

    81369

    80175

    1.1.1.1.1

    Đất chuyên trồng lúa nước

    79021

    78066

    76526

    75215

    74101

    1.1.1.1.2

    Đất trồng lúa nước còn lại

    6470

    6362

    6261

    6154

    6073

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    2895

    2901

    2842

    2842

    2828

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    7770

    7868

    7959

    8048

    8093

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    4418

    4766

    5084

    5509

    5960

    1.2.1

    Đất rừng phòng hộ

    2058

    2395

    2641

    3066

    3517

    1.2.2

    Đất rừng đặc dụng

    2360

    2371

    2443

    2443

    2443

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    13023

    14008

    15207

    16006

    17179

    1.4

    Đất làm muối

    1104

    1099

    1099

    1073

    1046

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    169

    191

    211

    222

    234

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    46555

    46889

    47692

    48352

    48445

    2.1

    Đất ở

    10326

    10485

    10655

    10850

    11026

    2.1.1

    Đất ở nông thôn

    9021

    9068

    9104

    8940

    9054

    2.1.2

    Đất ở đô thị

    1305

    1417

    1551

    1910

    1972

    2.2

    Đất chuyên dùng

    23925

    24415

    25335

    26099

    26697

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    240

    245

    252

    258

    268

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    116

    120

    125

    131

    135

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    85

    86

    88

    93

    96

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    31

    34

    37

    38

    39

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1801

    1981

    2488

    2906

    3109

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    956

    1041

    1427

    1732

    1868

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    542

    614

    706

    781

    811

    2.2.3.3

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    303

    326

    355

    393

    430

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    21768

    22069

    22470

    22804

    23185

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    9019

    9157

    9301

    9410

    9534

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    11509

    11518

    11556

    11625

    11696

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    34

    35

    87

    90

    92

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    123

    133

    150

    160

    172

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    90

    96

    138

    144

    152

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    681

    709

    736

    771

    828

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    119

    182

    231

    293

    351

    2.2.4.8

    Đất chợ

    60

    71

    88

    103

    123

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    75

    85

    85

    99

    114

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    58

    83

    98

    109

    123

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

    804

    810

    817

    815

    816

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1749

    1769

    1799

    1829

    1864

    2.5

    Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

    9682

    9349

    9032

    8713

    7999

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    69

    61

    54

    46

    43

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    3561

    2836

    2105

    1565

    1027

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    3470

    2745

    2014

    1479

    943

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    83

    83

    83

    83

    83

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    8

    8

    8

    3

    1

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    DT chuyển MĐSD

    trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    4293

    734

    689

    1123

    961

    786

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    3900

    703

    617

    1038

    859

    683

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3623

    654

    564

    979

    797

    629

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    3166

    567

    471

    852

    717

    560

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    277

    49

    53

    59

    62

    54

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    66

     

    2

    32

    25

    7

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    268

    31

    64

    52

    51

    70

    1.4

    Đất làm muối

    59

     

    6

    1

    26

    26

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    3712

    251

    789

    1045

    840

    787

    2.1

    Chuyển sang đất trồng lúa

    44

     

    20

    23

     

     

    2.2

    Chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại

    137

    20

    38

    30

    30

    20

    2.3

    Chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    636

    86

    150

    150

    150

    100

    2.4

    Chuyển sang trồng rừng phòng hộ

    657

    50

    150

    150

    150

    157

    2.5

    Chuyển sang trồng rừng đặc dụng

    82

     

    10

    72

     

     

    2.6

    Chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    2090

    90

    400

    600

    500

    500

    2.7

    Chuyển sang đất làm muối

    1

     

    1

     

     

     

    2.8

    Chuyển sang đất nông nghiệp khác

    65

    5

    20

    20

    10

    10

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    92

    8

    11

    17

    41

    15

    3.1

    Đất chuyên dùng

    54

    3

    5

    8

    28

    9

    3.1.1

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    38

    1

    4

    2

    26

    5

    3.1.2

    Đất có mục đích công cộng

    16

    2

    1

    7

    2

    4

    3.3

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    28

    3

    5

    5

    9

    6

    3.4

    Đất phi nông nghiệp khác

    10

    2

    1

    3

    4

     

     

    3. Diện tích đất phải thu hồi:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích thu hồi trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    3892

    652

    603

    1043

    864

    730

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    3533

    627

    537

    964

    770

    634

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3384

    604

    509

    932

    738

    601

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    2931

    517

    416

    804

    657

    537

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    148

    23

    28

    32

    32

    33

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    66

     

    2

    32

    25

    7

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    236

    25

    59

    47

    43

    63

    1.4

    Đất làm muối

    58

     

    5

     

    26

    26

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    360

    66

    62

    81

    93

    58

    2.1

    Đất ở

    40

    4

    7

    12

    10

    7

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    20

    3

    4

    6

    4

    3

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    19

    1

    3

    6

    6

    4

    2.2

    Đất chuyên dùng

    176

    30

    26

    45

    50

    24

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    4

    1

    1

    1

    1

     

    2.2.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    50

    3

    6

    8

    27

    5

    2.2.3

    Đất có mục đích công cộng

    122

    26

    19

    36

    22

    19

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    21

    7

    1

     

    6

    7

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1

     

     

     

     

    1

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    92

    19

    21

    17

    18

    17

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    31

    6

    7

    7

    9

    2

     

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    DT đưa vào sử dụng trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    2436

    6

    709

    706

    506

    509

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    31

    5

    8

    5

    6

    6

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    1000

     

    200

    200

    300

    300

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    1403

     

    500

    500

    200

    203

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    3

    1

    1

    1

     

     

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    124

    19

    16

    25

    34

    30

    2.1

    Đất ở

    15

    3

    2

    2

    6

    2

    2.2

    Đất chuyên dùng

    104

    16

    14

    22

    28

    24

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    5

     

     

    1

     

    4

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

    3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    -
    Ủy banThường vụ Quốc hội;
    - Thủ tướng, các PTT Chính phủ;

    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
    Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thuỷ sản,
    Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
    Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
    Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;
    - Văn phòng BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng dân tộc và các UB của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Toà án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

    - Ủy ban Thể dục - Thể thao;

    - Tổng cục Du lịch;
    - UBND tỉnh Nam Định;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính phủ,
    Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
    Vụ ĐP, Công báo;
    - Lưu: Văn thư, NN (3 bản).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X