hieuluat

Nghị quyết 18/2006/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) Tỉnh Quảng Ninh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:29&30 - 9/2006
    Số hiệu:18/2006/NQ-CPNgày đăng công báo:11/09/2006
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:29/08/2006Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:29/08/2006Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 18/2006/NQ-CP NGÀY 29 THÁNG 8 NĂM 2006
    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ
    KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH QUẢNG NINH

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh (tờ trình số 3412/TT-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 08/TTr-BTNMT ngày 06 tháng 3 năm 2006),

    QUYẾT NGHỊ :

     

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:

     1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

     

     

    STT

                                                          Loại đất                                 

    Hiện trạng

     năm 2005

    Điều chỉnh QH đến năm 2010

    Biến động tăng, giảm (-)

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Diện tích

     (ha)

    Cơ cấu (%)

    Diện tích

     (ha)

    Tỷ lệ

     (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    608142,00

    100,00

    608142,00

    100,00

     

     

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    363207,00

    59,72

    434967,92

    71,52

    71760,92

    11,8

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    54642,60

    8,98

    64279,04

    10,57

    9636,44

    1,59

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    38188,29

    6,28

    43778,44

    7,20

    5590,15

    0,92

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    30121,83

    4,95

    31028,19

    5,10

    906,36

    0,15

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    16454,31

    2,70

    20500,60

    3,37

    4046,29

    0,67

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    287966,77

    47,35

    348420,80

    57,29

    60454,03

    9,94

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    164429,59

    27,04

    195680,98

    32,18

    31251,39

    5,14

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    101649,15

    16,71

    130931,65

    21,52

    29282,5

    4,81

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    21888,03

    3,60

    21808,17

    3,59

    -79,86

    -0,01

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    20469,65

    3,37

    22140,49

    3,64

    1670,84

    0,27

    1.4

    Đất làm muối

    10,82

     

    2,00

     

    -8,82

     

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    117,16

    0,02

    125,59

    0,02

    8,43

     

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    75628,26

    12,44

    88099,43

    14,49

    12471,17

    2,05

    2.1

    Đất ở

    9313,11

    1,53

    10733,50

    1,77

    1420,39

    0,24

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    4928,79

    0,81

    4830,41

    0,80

    -98,38

    -0,01

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    4384,32

    0,72

    5903,09

    0,97

    1518,77

    0,25

    2.2

    Đất chuyên dùng

    31228,22

    5,14

    43278,02

    7,12

    12049,8

    1,98

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

    465,68

    0,08

    528,01

    0,09

    62,33

    0,01

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    4877,49

    0,80

    8388,73

    1,38

    3511,24

    0,58

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi n.nghiệp

    8574,89

    1,41

    13889,37

    2,28

    5314,48

    0,87

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    225,22

    0,04

    2022,60

    0,33

    1797,38

    0,29

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    2565,92

    0,42

    5101,58

    0,84

    2535,66

    0,42

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    4446,95

    0,73

    4373,07

    0,72

    -73,88

    -0,01

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    1336,80

    0,22

    2392,12

    0,39

    1055,32

    0,17

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    17310,17

    2,85

    20471,91

    3,37

    3161,74

    0,52

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    7170,02

    1,18

    8826,70

    1,45

    1656,68

    0,27

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    2993,90

    0,49

    3230,59

    0,53

    236,69

    0,04

    2.2.4.3

    Đất để c.dẫn năng lượng, tr.thông

    172,13

    0,03

    244,73

    0,04

    72,6

    0,01

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    338,03

    0,06

    742,49

    0,12

    404,46

    0,06

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    91,18

    0,01

    108,23

    0,02

    17,05

    0,01

    2.2.4.6

    Đất giáo dục - đào tạo

    472,47

    0,08

    574,43

    0,10

    101,96

    0,02

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    464,44

    0,08

    609,49

    0,10

    145,05

    0,02

    2.2.4.8

    Đất chợ

    82,68

    0,01

    114,47

    0,02

    31,79

    0,01

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    5192,81

    0,85

    5596,39

    0,92

    403,58

    0,07

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    332,51

    0,05

    424,39

    0,07

    91,88

    0,02

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    49,20

    0,01

    49,20

    0,01

     

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1005,97

    0,17

    1117,11

    0,18

    111,14

    0,01

    2.5

    Đất sông, suối và MNCD

    34028,0

    5,60

    32916,53

    5,41

    -1111,47

    -0,19

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    3,76

     

    5,07

     

    1,31

     

    3

     ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    169306,73

    27,84

    85074,65

    13,99

     -84232,1

      -13,85

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

     

    STT

    Loại đất

    Diện tích (ha)

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    7664,13

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    2546,62

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    1962,60

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    1103,21

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    584,02

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    4065,93

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    3112,06

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    874,01

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    79,86

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1041,36

    1.4

    Đất làm muối

    9,82

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    0,40

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    1906,47

    2.1

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    1804,47

    2.2

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    102,00

    3.

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    52,70

    3.1

    Đất chuyên dùng

    2,70

    3.1.1

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1,60

    3.1.2

    Đất có mục đích công cộng

    1,10

    3.2

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    50,00

     

     

    3. Diện tích đất phải thu hồi:

     

    STT

    LOẠI ĐẤT

    Diện tích (ha)

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    7664,13

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    2546,62

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    1962,60

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    1103,21

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    584,02

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    4065,93

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    3112,06

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    874,01

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    79,86

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1041,36

    1.4

    Đất làm muối

    9,82

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    0,40

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    1327,05

    2.1

    Đất ở

    52,22

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    27,34

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    24,88

    2.2

    Đất chuyên dùng

    24,79

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    0,26

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    18,22

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    6,31

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    0,03

    2.4

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    1250,01

     

    CỘNG

    8.991,18

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

     STT

    Mục đích sử dụng

    Diện tích (ha)

     

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    78.413,24

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    10.598,72

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    66.084,53

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.724,66

    1.4

    Đất làm muối

    1,00

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    4,33

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    5.818,84

    2.1

    Đất ở

    381,35

    2.2

    Đất chuyên dùng

    5.321,86

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    0,00

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    64,54

    2.5

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    50,54

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    0,55

     

    CỘNG

    84.232,08

     

    Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh xác lập ngày 26 tháng 12 năm 2005.

     

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

     Đơn vị tính: ha

    STT

     

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2005

    Các năm trong kỳ kế hoạch

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    608142.00

    608142.0

    608142.0

    608142.0

    608142.0

    608142.00

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    363207.00

    379577,56

    393684,85

    407559,31

    421074,87

    434967,92

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    54642.60

    58313,92

    59995,00

    61637,18

    62848,63

    64279,04

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    38188.29

    40955,79

    41836,87

    42619,05

    43110,50

    43778,44

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    30121.83

    31776,22

    31723,26

    31634,84

    22481,48

    31028,19

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    16454.31

    17358,13

    18158,13

    19018,13

    19738,13

    20500,60

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    287966.77

    300274,49

    312379,65

    324365,23

    336398,42

    348420.80

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    164429.59

    170831,51

    177059,20

    183224,78

    189401,57

    195680.98

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    101649.15

    107557,95

    113454,49

    119284,49

    125160,89

    130931.65

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    21888.03

    21885,03

    21835,96

    21835,96

    21835,96

    21808.17

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    20469.65

    220869,69

    21189,94

    21433,26

    21702,38

    22140,49

    1.4

    Đất làm muối

    10.82

    2,00

    2,00

    2,00

    2,00

    2.00

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    117.16

    117,46

    118,26

    121,64

    123,44

    125.59

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    75628.26

    78154,87

    80545,64

    82993,22

    85714,74

    88099,43

    2.1

    Đất ở

    9313.11

    9680,39

    10030,46

    10283,01

    10523,76

    10733,50

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    4928.79

    4999,54

    5049,54

    5091,54

    4991,40

    4830,41

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    4384.32

    4680,85

    4980,92

    5191,47

    5532,36

    5903,09

    2.2

    Đất chuyên dùng

    31228.22

    33481,24

    35741,82

    38130,55

    40862,57

    43278,02

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    465.68

    481,01

    495,01

    507,01

    516,81

    528.01

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    4877.49

    5594,73

    6494,73

    7256,73

    8146,73

    8388.73

    2.2.3

    Đất SX, kinh doanh PNN

    8574.89

    9215,65

    10118,91

    11197,63

    12492,37

    13889,37

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    225.22

    389,00

    589,00

    922,60

    1422,60

    2022,60

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    2565.92

    2861,58

    3320,58

    3880,58

    4466,58

    5101,58

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    4446.95

    4446,95

    4446,95

    4432,07

    4407,07

    4373.07

    2.2.3.4

    Đất SXVL xây dựng, gốm sứ

    1336.80

    1518,12

    1762,38

    1962,38

    2196,12

    2392.12

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    17310.17

    18189,85

    18633,17

    19169,18

    19706,66

    20471.91

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    7170.02

    7413,92

    7595,92

    7905,92

    8209,92

    8826.70

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    2993.90

    3050,59

    3110,59

    3160,59

    3219,99

    3230.59

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn n.lượng, TT

    172.13

    172,13

    212,73

    222,73

    242,53

    244.73

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    338.03

    548,03

    598,03

    638,03

    680,49

    742.49

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    91.18

    91,90

    97,09

    99,68

    106,90

    108.23

    2.2.4.6

    Đất giáo dục - đào tạo

    472.47

    482,57

    491,82

    541,94

    561,94

    574.43

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    464.44

    474,49

    524,54

    544,84

    586,44

    609.49

    2.2.4.8

    Đất chợ

    82.68

    85,68

    92,47

    102,47

    109,47

    114.47

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    5192.81

    5521,81

    5541,94

    5561,94

    5577,94

    5596.39

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    332.51

    348,73

    368,04

    391,04

    411,04

    424.39

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    49.20

    49,20

    49,20

    49,20

    49,20

    49.20

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1005.97

    1015,97

    1036,01

    1076,06

    1106,61

    1117.11

    2.5

    Đất sông, suối và MNCD

    34028.0

    33924,00

    33683,88

    33449,83

    33167,83

    32916,53

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    3.76

    4,07

    4,27

    4,57

    4,77

    5.07

    3

     ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    169306.73

    150409,57

    133911,51

    117589,47

    101352,39

    85074,65

     

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    TT

    Loại đất

    DT chuyển MĐSD trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PNN

    7664,13

    1514,45

    1562,42

    1532,42

    1522,42

    1532,42

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    2546,62

    512,77

    429,00

    514,23

    542,81

    547,81

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    1962,60

    417,14

    304,00

    395,03

    422,81

    423,62

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    1103,21

    300,0

    220,00

    210,00

    213,21

    180,00

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    584,02

    95,63

    125,00

    119,20

    120,00

    124,19

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    4065,93

    783,19

    933,19

    718,19

    829,61

    124,19

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    3112,06

    674,82

    720,00

    522,41

    640,00

    554,83

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    874,01

    92,39

    197,21

    179,80

    169,61

    235,00

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    79,86

    15,98

    15,98

    15,98

    20,00

    11,92

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1041,36

    208,27

    200,23

    300,00

    150,00

    182,86

    1.4

    Đất làm muối

    9,82

    9,82

     

     

     

     

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    0,40

    0,40

     

     

     

     

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    1906,47

    346,40

    506,99

    329,77

    350,31

    373,00

    2.1

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    1804,47

    300,00

    451,39

    329,77

    350,31

    373,00

    2.2

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    102,00

    46,40

    55,60

     

     

     

    3.

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    52,70

    10,70

    16,00

    15,00

    8,70

    2,30

    3.1

    Đất chuyên dùng

    2,7

    0,70

    1,00

    1,00

     

     

    3.1.1

    Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

    1,60

    0,60

    0,50

    0,50

     

     

    3.1.2

    Đất có mục đích công cộng

    1,10

    0,10

    0,50

    0,50

     

     

    3.2

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    50,0

    10,0

    15,00

    14,00

    8,70

    2,30

     

    3. Kế hoạch thu hồi đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    DT thu hồi trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    7664,13

    1514,45

    1562,42

    1532,42

    1522,42

    1532,42

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    2546,62

    512,77

    429,00

    514,23

    542,81

    547,81

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    1962,60

    417,14

    304,00

    395,03

    422,81

    423,62

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    1103,21

    300,0

    220,00

    210,00

    213,21

    180,00

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    584,02

    95,63

    125,00

    119,20

    120,00

    124,19

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    4065,93

    783,19

    933,19

    718,19

    829,61

    124,19

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    3112,06

    674,82

    720,00

    522,41

    640,00

    554,83

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    874,01

    92,39

    197,21

    179,80

    169,61

    235,00

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    79.86

    15.98

    15.98

    15.98

    20.00

    11.92

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1041.36

    208,27

    200,23

    300,00

    150,00

    182,86

    1.4

    Đất làm muối

    9.82

    9,82

     

     

     

     

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    0.40

    0,40

     

     

     

     

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    1327,05

    262,51

    331,08

    216,46

    160,60

    356,40

    2.1

    Đất ở

    52,22

    10,84

    14,00

    15,00

    8,00

    4,38

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    27.34

    6,58

    8,00

    8,00

    4,00

    0,76

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    24.88

    4,26

    6,00

    7,00

    4,00

    3,62

    2.2

    Đất chuyên dùng

    24,79

    1,66

    17,08

    1,43

    2,60

    2,02

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

    0.26

     

    0,26

     

     

     

    2.2.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

    18,22

    0,64

    13,94

    0,74

    1,60

    1,30

    2.2.3

    Đất có mục đích công cộng

    6.31

    1,02

    2,88

    0,69

    1,00

    0,72

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    0.03

     

     

    0,03

     

     

    2.4

    Đất sông, suối và MNCD

    1250,01

    250,01

    300,00

    200,00

    150,00

    350,00

     

    CỘNG

    8.991,18

    1.776,96

    1.893,50

    1.748,88

    1683,02

    1.888,82

     

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    DT đưa vào SD trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    78413,24

    17732,56

    15335,06

    15171,97

    15084,48

    15089,17

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    10598,72

    2449,77

    2361,99

    2177,86

    1830,39

    1778,71

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    66084.53

    14917,86

    12635,27

    12729,18

    12889,16

    12913,06

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1724,66

    364,93

    332,47

    264,93

    364,93

    397,40

    1.4

    Đất làm muối

    1.00

     

    1,00

     

     

     

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    4.33

     

    4,33

     

     

     

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    5818,84

    1164,60

    1163,00

    1150,07

    1152,60

    1188,57

    2.1

    Đất ở

    381,35

    80,57

    80,58

    69,15

    70,47

    80,58

    2.2

    Đất chuyên dùng

    5321,86

    1060,90

    1062,29

    1059,91

    1058,90

    1079,86

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    64.54

     

    20,00

     

    16,51

    28,03

    2.4

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    50.54

    23,01

     

    20,91

    6,62

     

    2.5

    Đất phi nông nghiệp khác

    0.55

    0,12

    0,13

    0,10

    0,10

    0,10

     

    CỘNG

    84.232,08

    17285,44

    17201,81

    16807,46

    16517,62

    16419,75

     

    Điều 3.  Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.

    4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh trình Chính phủ xem xét quyết định.

     

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    (đã ký)

    Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X