hieuluat

Nghị quyết 19/2006/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) Tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:29&30 - 9/2006
    Số hiệu:19/2006/NQ-CPNgày đăng công báo:11/09/2006
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:29/08/2006Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:29/08/2006Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 19/2006/NQ-CP NGÀY 29 THÁNG 8 NĂM 2006
    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ
    KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

     CHÍNH PHỦ

     Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 14/TTr-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2006),

    QUYẾT NGHỊ :

     Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Thừa Thiên Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

    a) Diện tích, cơ cấu các loại đất

     

    Thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng

    năm 2005

    Điều chỉnh quy hoạch

    đến năm 2010

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    505.453,36

    100

    505.453,36

    100

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    319.398,90

    63,19

    352.929,25

    69,82

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    51.898,70

    16,25

    56.069,40

    15,89

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    42.410,94

    81,72

    42.683,27

    76,13

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    30.049,15

    70,85

    27.699,68

    64,90

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    9.487,76

    18,28

    13.386,13

    23,87

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    262.485,66

    82,18

    289.991,78

    82,17

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    81.854,66

    31,18

    94.360,78

    32,54

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    117.853,79

    44,90

    121.353,79

    41,85

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    62.777,21

    23,92

    74.277,21

    25,61

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    4.935,47

    1,55

    6.789,00

    1,92

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    79,07

    0,02

    79,07

    0,02

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    74.465,95

    14,73

    94.980,00

    18,79

    2.1

    Đất ở

    15.091,45

    20,27

    16.226,04

    17,08

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    12.779,97

    84,68

    12.274,67

    75,65

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    2.311,48

    15,32

    3.951,37

    24,35

    2.2

    Đất chuyên dùng

    16.116,30

    21,64

    24.954,56

    26,27

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    723,45

    4,49

    782,76

    3,14

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    2.953,03

    18,32

    3.068,13

    12,29

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.494,36

    9,27

    5.540,54

    22,20

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    214,43

    14,35

    1.975,14

    35,65

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    759,66

    50,84

    2.265,13

    40,88

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    152,27

    10,19

    527,27

    9,52

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    368,00

    24,63

    773.00

    13,95

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    10.945,46

    67,92

    15.563,13

    62,37

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    5.891,31

    53,82

    8.140,36

    52,31

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    3.626,10

    33,13

    3.837,70

    24,66

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    74,87

    0,68

    96,87

    0,62

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    112,18

    1,02

    945,22

    6,07

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    63,87

    0,58

    96,77

    0,62

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    525,44

    4,80

    830,55

    5,34

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục – thể thao

    178,16

    1,63

    979,26

    6,29

    2.2.4.8

    Đất chợ

    48,76

    0,45

    62,13

    0,40

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    377,05

    3,44

    427,05

    2,74

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    47,72

    0,44

    147,22

    0,95

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    745,24

    1,00

    745,24

    0,78

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    8.240,52

    11,07

    8.069,47

    8,50

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    34.248,24

    45,99

    44.960,49

    47,34

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    24,20

    0,03

    24,20

    0,03

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    111.588,51

    22,08

    57.544,11

    11,38

     

    b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

     Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Giai đoạn 2006  -  2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    17.498,16

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    3.766,70

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3.378,47

     

    Trong đó: đất trồng lúa nước

    1.850,47

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    388,23

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    13.687,88

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    8.527,77

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    5.115,71

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    44,40

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    43,58

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    2.116,00

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    810,00

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    1.306,00

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

    237,71

    3.1

    Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

    8,45

    3.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    22,50

    3.3

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    6,98

    3.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    93,98

    3.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    105,80

    4

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    96,56

    4.1

    Đất chuyên dùng

    7,30

    4.1.1

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    6,20

    4.1.2

    Đất có mục đích công cộng

    1,10

    4.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    78,86

    4.3

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    10,40

     

    c) Diện tích đất phải thu hồi

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Giai đoạn 2006 - 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    19.854,36

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    4.816,90

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    4.428,67

     

    Trong đó: đất trồng lúa nước

    2.778,37

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    388,23

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    14.993,88

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    9.833,77

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    5.115,71

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    44,40

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    43,58

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    2.987,89

    2.1

    Đất ở

    294,07

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    170,34

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    123,73

    2.2

    Đất chuyên dùng

    79,31

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    12,48

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    22,50

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    9,90

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    34,43

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    393,05

    2.4

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    2.221,46

     

    Cộng

    23.985,21

     

    d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

                                       Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Giai đoạn 2006 - 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    50.398,51

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    7.471,40

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    42.500,00

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    427,1

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    3.645,89

    2.1

    Đất ở

    184,32

    2.2

    Đất chuyên dùng

    1.995,36

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    101,00

    2.4

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    1.365,21

     

    Cộng

    54.044,40

     

    (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Thừa Thiên Huế, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế xác lập ngày 12 tháng 01 năm 2006).

     

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm ( 2006 - 2010) tỉnh Thừa Thiên Huế với các chỉ tiêu sau:

    a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch 

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2005

    Chia ra các năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    505.453,36

    505.453,36

    505.453,36

    505.453,36

    505.453,36

    505.453,36

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    319.398,90

    325.663,52

    332.806,12

    340.019,18

    347.217,24

    352.929,25

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    51.898,70

    52.752,70

    53.609,70

    54.514,70

    55.404,70

    56.069,40

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    42.410,94

    42.464,94

    42.521,94

    42.576,94

    42.636,94

    42.683,27

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    30.049,15

    29.567,35

    29.053,25

    28.561,25

    28.114,25

    27.699,68

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    9.487,76

    10.287,76

    11.087,76

    11.937,76

    12.767,76

    13.386,13

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    262.485,66

    267.485,66

    273.328,93

    279.174,49

    285.020,05

    289.991,78

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    81.854,66

    82.854,66

    85.697,93

    88.543,49

    91.189,05

    94.360,78

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    117.853,79

    110.353,79

    113.353,79

    116.353,79

    119.553,79

    121.353,79

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    62.777,21

    74.277,21

    74.277,21

    74.277,21

    74.277,21

    74.277,21

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    4.935,47

    5.346,09

    5.788,42

    6.250,92

    6.713,42

    6.789,00

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    79,07

    79,07

    79,07

    79,07

    79,07

    79,07

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    74.465,95

    82.448,51

    87.766,20

    91.005,85

    93.332,79

    94.980,00

    2.1

    Đất ở

    15.091,45

    15.498,69

    15.670,62

    15.900,80

    16.073,57

    16.226,04

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    12.779,97

    12.037,11

    12.106,60

    12.136,88

    12.204,50

    12.274,67

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    2.311,48

    3.461,58

    3.564,02

    3.763,92

    3.869,07

    3.951,37

    2.2

    Đất chuyên dùng

    16.116,30

    17.924,51

    19.942,42

    22.020,00

    23.688,47

    24.954,56

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    723,45

    733,76

    742,76

    757,76

    772,76

    782,76

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    2.953,03

    2.983,03

    2.998,13

    3.008,13

    3.028,13

    3.068,13

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.494,36

    2.434,35

    3.426,64

    4.163,34

    4.913,14

    5.540,54

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    214,43

    583,45

    953,14

    1.263,14

    1.612,14

    1.975,14

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    759,66

    1.135,63

    1553,23

    1.829,93

    2.100,73

    2.265,13

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    152,27

    247,27

    342,27

    407,27

    477,27

    527,27

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    368,00

    468,00

    578,00

    663,00

    723,00

    773,00

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    10.945,46

    11.773,37

    12.774,89

    14.090,77

    14.974,44

    15.563,13

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    5.891,31

    6.369,84

    6.653,80

    7.426,81

    7.805,76

    8.140,36

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    3.626,10

    3.657,15

    3.689,96

    3.751,76

    3.798,33

    3.837,70

    2.2.4.3

    Đất  chuyển dẫn năng lượng

    74,87

    79,87

    84,78

    88,87

    92,87

    96,87

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    112,18

    247,54

    386,94

    545,72

    886,35

    945,22

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    63,87

    71,77

    77,77

    83,77

    89,77

    96,77

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    525,44

    623,64

    686,78

    730,98

    771,50

    830,55

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    178,16

    219,16

    660,96

    900,46

    945,96

    979,26

    2.2.4.8

    Đất chợ

    48,76

    52,13

    54,63

    57,13

    59,63

    62,13

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    377,05

    387,05

    397,05

    407,05

    410,05

    427,05

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    47,72

    65,22

    82,22

    98,22

    114,22

    147,22

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    745,24

    745,24

    745,24

    745,24

    745,24

    745,24

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    8.240,52

    8.195,52

    8.150,52

    8.105,52

    8.075,52

    8.069,47

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    34.248,24

    40.060,35

    43.233,20

    44.210,09

    44.725,79

    44.960,49

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    24,20

    24,20

    24,20

    24,20

    24,20

    24,20

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    111.588,51

    97.341,33

    84.881,04

    74.428,33

    64.903,33

    57.544,11

     

    b) Kế hoạch thu hồi đất                                                                      

    Đơn vị tính: ha   

    Thứ tự

    Loại đất

    Tổng số

    Chia ra các năm 

    2006

    2007

    2008

    2009

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    19.854,36

    7.461,34

    4.417,24

    2.733,04

    2.615,34

    2.627,40

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    4.816,90

    1.037,44

    1.099,94

    967,04

    862,44

    850,04

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    4.428,67

    967,44

    1.002,44

    893,44

    812,44

    752,91

     

    Trong đó: đất  trồng lúa nước

    2.778,37

    592,50

    592,00

    568,50

    557,00

    468,37

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    388,23

    70,00

    97,50

    73,60

    50,00

    97,13

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    14.993,88

    6.415,40

    3.309,00

    1.756,50

    1.743,10

    1.769,88

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    9.833,77

    3.230,00

    2.695,00

    1.340,00

    1.250,00

    1.318,77

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    5.115,71

    3.141,00

    614,00

    416,50

    493,10

    451,11

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    44,40

    44,40

    -

    -

    -

    -

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    43,58

    8,50

    8,30

    9,50

    9,80

    7,48

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    2.987,89

    770,11

    610,90

    391,10

    625,44

    590.34

    2.1

    Đất ở

    294,07

    72,20

    61,40

    56,60

    54,13

    49,74

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    170,34

    36,50

    36,50

    34,00

    34,00

    29,34

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    123,73

    35,70

    24,90

    22,60

    20,13

    20,40

    2.2

    Đất chuyên dùng

    79,31

    38,23

    11,20

    17,80

    7,38

    4,70

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    12,48

    3,70

    3,45

    5,00

    0,33

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    22,50

    22,50

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    9,90

    1,80

    0,20

    6,20

    1,70

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    34,43

    10,23

    7,55

    6,60

    5,35

    4,70

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    393,05

    92,22

    91,80

    87,90

    74,13

    47,00

    2.4

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    2.221,46

    567,46

    446,50

    228,80

    489,80

    488,90

     

    Cộng

    23.985,21

    9.135,81

    5.045,44

    3.210,64

    3.346,84

    3.246,48

     

    c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Tổng số

    Chia ra các năm  

    2006

    2007

    2008

    2009

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    17.498,16

    6.933,90

    3.869,80

    2.249,60

    2.202,90

    2.241,96

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    3.766,70

    790,00

    847,50

    723,60

    700,00

    705,60

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3.378,47

    720,00

    750,00

    650,00

    650,00

    608,47

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    1.850,47

    375,00

    370,00

    355,00

    370,00

    380,47

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    388,23

    70,00

    97,50

    73,60

    50,00

    97,13

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    13.687,88

    6.135,40

    3.014,00

    1.516,50

    1.493,10

    1.528,88

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    8.527,77

    2.950,00

    2.400,00

    1.100,00

    1.000,00

    1.077,77

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    5.115,71

    3.141,00

    614,00

    416,50

    493,10

    451,11

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    44,40

    44,40

    -

    -

    -

    -

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    43,58

    8,50

    8,30

    9,50

    9,80

    7,48

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    2.116,00

    460,00

    480,00

    416,00

    415,00

    345,00

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    810,00

    180,00

    185,00

    176,00

    165,00

    104,00

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    1.306,00

    280,00

    295,00

    240,00

    250,00

    241,00

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

    237,71

    70,70

    49,50

    43,00

    39,23

    35,28

    3.1

    Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

    8,45

    1,70

    2,00

    2,50

    2,25

    -

    3.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    22,50

    22,50

     

     

     

     

    3.3

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    6,98

    1,50

    1,50

    2,00

    1,98

    -

    3.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    93,98

    19,50

    21,00

    20,00

    17,00

    16,48

    3.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    105,80

    25,50

    25,00

    18,50

    18,00

    18,80

    4

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    96,56

    21,00

    21,00

    21,40

    19,60

    13,56

    4.1

    Đất chuyên dùng

    7,30

    2,00

    1,50

    1,90

    1,90

     -

    4.1.1

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    6,20

    0,90

    1,50

    1,90

    1,90

     -

    4.1.2

    Đất có mục đích công cộng

    1,10

    1,10

    4.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    78,86

    17,00

    17,50

    17,50

    15,30

    11,56

    4.3

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    10,40

    2,00

    2,00

    2,00

    2,40

    2,00

             

    d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Tổng số

    Chia ra các năm

    2006

    2007

    2008

    2009

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    50.389,51

    12.624,10

    11.658,45

    10.037,10

    9.146,60

    6.932,26

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    7.471,40

    1.523,70

    1.998,84

    1.894,04

    1.462,94

    591,88

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    42.500,00

    11.015,40

    9.574,61

    8.023,06

    7.588,66

    6.298,27

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    427,11

    85,00

    85,00

    120,00

    95,00

    42,11

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    3.645,89

    1.623,08

    801,84

    415,61

    378,40

    426,96

    2.1

    Đất ở

    184,32

    60,50

    43,00

    22,71

    32,00

    26,11

    2.2

    Đất chuyên dùng

    1.995,36

    703,00

    385,00

    289,00

    258,00

    360,36

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    101,00

    20,00

    20,00

    20,00

    21,00

    20,00

    2.4

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    1.365,21

    839,58

    353,84

    83,90

    67,4

    20,49

     

    Cộng

    54.044,40

    14.247,18

    12.460,29

    10.452,71

    9.525,00

    7.359,22

     

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế  có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái;

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã  được cấp có  thẩm  quyền xét duyệt, bảo đảm  sử dụng  đất  đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả;

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.

    4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế trình Chính phủ xem xét, quyết định.

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    (Đã ký)

    Nguyễn Tấn Dũng

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X