hieuluat

Nghị quyết 21/2006/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) Tỉnh Yên Bái

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:31&32 - 9/2006
    Số hiệu:21/2006/NQ-CPNgày đăng công báo:12/09/2006
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:30/08/2006Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:30/08/2006Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 21/2006/NQ-CP NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2006
    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ
    KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH YÊN BÁI

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái (tờ trình số 280/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 18/TTr-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2006),

     QUYẾT NGHỊ :

     

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Yên Bái với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:   

                                                                                                 

     

    Thứ

    tự

     

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2005

    Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu (%)

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    688.777,39

    100

    688.777,39

    100,00

    1    

    Đất nông nghiệp

    522.624,72

    75,88

    557.716,79

    80,97

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    79.284,06

    11,51

    97.380,77

    14,14

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    49.220,44

    7,15

    65.176,08

    9,46

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    28.248,52

    4,10

    28.297,49

    4,11

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    30.063,62

    4,36

    32.204,69

    4,68

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    441.896,74

    64,16

    458.257,40

    66,53

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    188.840,53

    27,42

    195.303,37

    28,36

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    226.686,95

    32,91

    225.954,03

    32,81

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    26.369,26

    3,83

    37.000,00

    5,37

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.363,28

    0,20

    1.881,93

    0,27

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    80,64

    0,01

    196,69

    0,03

    2

    Đất phi nông nghiệp

    44.965,43

    6,53

    52.356,89

    7,60

    2.1

    Đất ở

    4.306,89

    0,63

    5.026,73

    0,73

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    3.500,12

    0,51

    4.102,47

    0,60

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    806,77

    0,12

    924,26

    0,13

    2.2

    Đất chuyên dùng

    10.081,03

    1,46

    16.866,71

    2,45

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    214,66

    0,03

    290,82

    0,04

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh.

    2027,21

    0,29

    2.329,24

    0,34

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    1.523,61

     

    1.820,01

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh.

    503,60

     

    509,23

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    937,36

    0,14

    4.129,64

    0,60

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    195,27

    0,03

    725,87

    0,11

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    159,84

    0,02

    1.777,68

    0,26

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    332,11

    0,05

    877,42

    013

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    250,14

    0,04

    748,67

    0,11

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    6.901,80

    1,00

    10.117,01

    1,47

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    5.248,34

    0,76

    7.552,80

    1,10

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    965,70

    0,14

    1.215,03

    0,18

    2.2.4.3

    Đất  truyền dẫn năng lượng, truyền thông

    47,52

    0,01

    165,09

    0,02

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    50,44

    0,01

    134,23

    0,02

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    61,41

    0,01

    89,26

    0,01

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    362,24

    0,05

    483,60

    0,07

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    112,51

    0,02

    318,71

    0,05

    2.2.4.8

    Đất chợ

    28,13

    0,00

    58,53

    0,01

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    7,55

    0,00

    41,80

    0,01

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    17,96

    0,00

    57,96

    0,01

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    20,85

    0,00

    24,67

    0,00

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    603,12

    0,09

    726,15

    0,11

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    29.929,65

    4,35

    29.688,74

    4,31

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    23,89

    0,00

    23,89

    0,00

    3

    Đất chưa sử dụng

    121.187,24

    17,59

    78.703,71

    11,43

     

    2.   Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

     

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Giai đoạn

    2006 - 2010 (ha)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    4.940,46

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    2.225,87

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    870,69

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    236,71

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.355,78

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.681,39

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    1.966,97

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    714,42

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    33,20

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    9.880,84

    2.1

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    9.862,34

    2.2

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    18,50

    3

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp

    có thu tiền sử dụng đất không phải là đất ở

    22,77

    3.1

    Đất trụ sở cơ quan

    0,64

    3.2

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    22,13

    4

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    11,27

    4.1

    Đất chuyên dùng

    7,75

    4.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1,58

    4.1.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    6,17

    4.2

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    3,52

     

    3.  Diện tích thu hồi đất:

     

    Thứ tự

    Loại đất phải thu hồi

    Giai đoạn

    2006 - 2010 (ha)

    1

    Đất nông nghiệp

    4.361,49

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    1.781,13

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    870,69

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    236,71

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    910,44

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.547,16

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    1.839,34

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    707,82

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    33,20

    2

    Đất phi nông nghiệp

    160,41

    2.1

    Đất ở

    96,94

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    65,50

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    31,44

    2.2

    Đất chuyên dùng

    13,77

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    4,12

    2.2.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    9,47

    2.2.3

    Đất có mục đích công cộng

    0,18

    2.3

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    49,77

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

     

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng đất

    Giai đoạn

    2006 - 2010 (ha)

    1

    Đất nông nghiệp

    39.815,82

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    11.013,37

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    28.776,15

    1.3

    Đất nông nghiệp khác

    26,3

    2

    Đất phi nông nghiệp

    2.667,71

    2.1

    Đất ở

    38,99

    2.2

    Đất chuyên dùng

    2.589,46

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    0,19

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    33,07

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    6,00

     

    (Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Yên Bái, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái xác lập ngày 02 tháng 3 năm 2006).

     

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Yên Bái với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích các loại đất:

    Thứ tự

     

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2005 (ha)

    Các năm trong kỳ kế hoạch (ha)

     

    Hiện trạng năm 2005

    (ha)

    Các năm trong kỳ kế hoạch (ha)

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    688.777,39

    688.777,39

    688.777,39

    688.777,39

    688.777,39

    688.777,39

    1

    Đất nông nghiệp

    522.624,72

    531.127,79

    538.360,79

    545.473,79

    552.096,79

    557.716,79

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    79.284,06

    83.280,77

    86.940,77

    90.580,77

    93.980,77

    97.380,77

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    49.220,44

    52.756,08

    55.966,08

    59.176,08

    62.176,08

    65.176,08

     

    Trong đó : đất trồng lúa

    28.248,52

    28.277,49

    28.287,49

    28.297,49

    28.297,49

    28.297,49

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    30.063,62

    30.524,69

    30.974,69

    31404,69

    31804,69

    32204,69

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    441.896,74

    446.257,4

    449.707,4

    453.057,4

    456.157,4

    458.257,4

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    188.840,53

    190.403,37

    191.803,37

    193.103,37

    194.203,37

    195.303,37

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    226.686,95

    227.304,03

    227.204,03

    227.154,03

    227.054,03

    225.954,03

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    26.369,26

    28.550

    30.700

    32.800

    34.900

    37.000

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.363,28

    1.481,93

    1.581,93

    1.681,93

    1.781,93

    1.881,93

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    80,64

    107,69

    130,69

    153,69

    176,69

    196,69

    2

    Đất phi nông nghiệp

    44.965,43

    46.717,89

    48.361,89

    49.830,39

    51.151,39

    52.356,89

    2.1

    Đất ở

    4.306,89

    4.447,73

    4.589,73

    4.733,23

    4.879,23

    5.026,73

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    3.500,12

    3.618,47

    3.737,47

    3.857,47

    3.979,47

    4.102,47

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    806,77

    829,26

    852,26

    875,76

    899,76

    924,26

    2.2

    Đất chuyên dùng

    10.081,03

    11.696,71

    13.183,71

    14.553,71

    15.768,71

    16.866,71

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    214,66

    230,82

    245,82

    260,82

    275,82

    290,82

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    2.027,21

    2.129,24

    2.229,24

    2.329,24

    2.329,24

    2.329,24

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    1.523,61

    1.620,01

    1.720,01

    1.820,01

    1.820,01

    1.820,01

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    503,60

    509,23

    509,23

    509,23

    509,23

    509,23

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    937,36

    1.704,64

    2.389,64

    3.009,64

    3.619,64

    4.129,64

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    195,27

    375,87

    525,87

    625,87

    725,87

    725,87

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    159,84

    487,68

    812,68

    1.137,68

    1.457,68

    1.777,68

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    332,11

    467,42

    577,42

    677,42

    777,42

    877,42

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    250,14

    373,67

    473,67

    568,67

    658,67

    748,67

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    6.901,8

    7.632,01

    8.319,01

    8.954,01

    9.544,01

    10.117,01

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    5.248,34

    5.722,8

    6.192,8

    6.662,8

    7.112,8

    7.552,8

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    965,7

    1.035,03

    1.085,03

    1.135,03

    1.175,03

    1.215,03

    2.2.4.3

    Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    47,52

    75,09

    100,09

    125,09

    145,09

    165,09

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    50,44

    74,23

    94,23

    109,23

    124,23

    134,23

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    61,41

    69,26

    76,26

    81,26

    86,26

    89,26

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo

    362,24

    390,6

    418,6

    443,6

    463,6

    483,6

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục, thể thao

    112,51

    156,71

    198,71

    238,71

    278,71

    318,71

    2.2.4.8

    Đất chợ

    28,13

    43,53

    53,53

    58,53

    58,53

    58,53

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    7,55

    16,8

    41,8

    41,8

    41,8

    41,8

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    17,96

    47,96

    57,96

    57,96

    57,96

    57,96

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    20,85

    24,67

    24,67

    24,67

    24,67

    24,67

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    603,12

    666,15

    726,15

    726,15

    726,15

    726,15

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    29.929,65

    29.858,74

    29.813,74

    29.768,74

    29.728,74

    29.688,74

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    23,89

    23,89

    23,89

    23,89

    23,89

    23,89

    3

    Đất chưa sử dụng

    121.187,24

    110.931,71

    102.054,71

    93.473,21

    85.529,21

    78.703,71

     

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

     

    Chỉ tiêu

    D.tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

    Phân theo từng năm

     

    D.tích chuyển

    mục đích sử dụng đất

    trong kỳ kế hoạch

    Phân theo từng năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    4.940,46

    1.190,46

    1.113,20

    949,70

    901,30

    785,80

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    2.225,87

    465,87

    455,00

    440,00

    435,00

    430,00

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    870,69

    180,69

    180,00

    170,00

    170,00

    170,00

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    236,71

    48,71

    4,.00

    47,00

    47,00

    47,00

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.355,78

    285,78

    275,00

    270,00

    265,00

    260,00

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.681,39

    716,39

    651,20

    502,70

    460,30

    350,80

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    1.966,97

    561,97

    501,20

    357,70

    325,30

    220,80

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    714,42

    154,42

    150,00

    145,00

    135,00

    130,00

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    33,20

    8,20

    7,00

    7,00

    6,00

    5,00

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    9.880,84

    1.991,84

    1.979,00

    1.979,00

    1,970.00

    1.979,00

    2.1

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    9.862,34

    1.982,34

    1.979,00

    1.979,00

    1.97,.00

    1.979,00

    2.2

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    18,50

    9,50

    9,00

     

     

     

    3

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang

    đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải là đất ở

    22,77

    22,77

     

     

     

     

    3.1

    Đất trụ sở cơ quan

    0,64

    0,64

     

     

     

     

    3.2

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    22,13

    22,13

     

     

     

     

    4

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    11,27

    5,27

    2,00

    2,00

    1,00

    1,00

    4.1

    Đất chuyên dùng

    7,75

    3,75

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    4.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1,58

    1,58

     

     

     

     

    4.1.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    6,17

    2,17

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    4.2

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    3,52

    1,52

    1,00

    1,00

     

     

     

    3.  Kế hoạch thu hồi đất:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

     

     

     

    Loại đất phải thu hồi

     

     

    Diện tích đất

    cần thu hồi

    trong kỳ KH

    Phân theo từng năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    Đất nông nghiệp

    4.361,49

    1.056,49

    937,00

    857,00

    816,00

    695,00

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    1.781,13

    451,13

    380,00

    350,00

    340,00

    260,00

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    870,69

    220,69

    180

    170

    160

    140

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    236,71

    69,71

    50

    47

    40

    30

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    910,44

    230,44

    200

    180

    180

    120

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.547,16

    597,16

    550

    500

    470

    430

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    1.839,34

    429,34

    400

    370

    340

    300

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    707,82

    167,82

    150

    130

    130

    130

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    33,20

    8,2

    7

    7

    6

    5

    2

    Đất phi nông nghiệp

    160,41

    38,41

    34

    32

    30

    26

    2.1

    Đất ở

    96,94

    21,94

    20

    19

    19

    17

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    65,50

    14,5

    13

    13

    13

    12

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    31,44

    7,44

    7

    6

    6

    5

    2.2

    Đất chuyên dùng

    13,77

    3,77

    3

    3

    3

    1

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    4,12

    1,12

    1

    1

    1

     

    2.2.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    9,47

    2,47

    2

    2

    2

    1

    2.2.3

    Đất có mục đích công cộng

    0,18

    0,18

     

     

     

     

    2.3

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    49,77

    12,7

    11

    10

    8

    8

     

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng đất

    D.tích đất

    CSD đưa vào

    sử dụng trong

    kỳ KH

    Phân theo từng năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    Đất nông nghiệp

    39.815,82

    9.648,82

    8.303,20

    8.019,70

    7.481,30

    6.362,80

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    11.013,37

    2.273,37

    2.230,00

    2.170,00

    2,170.00

    2,170.00

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    28.776,15

    7.369,15

    6.068,2

    5.844,7

    5.306,3

    4.187,8

    1.3

    Đất nông nghiệp khác

    26,3

    6.3

    5

    5

    5

    5

    2

    Đất phi nông nghiệp

    2.667,71

    606,71

    573,8

    561,8

    462,7

    462,7

    2.1

    Đất ở

    38,99

    8,99

    8

    8

    7

    7

    2.2

    Đất chuyên dùng

    2.589,46

    565,46

    558,8

    553,8

    455,7

    455,7

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    0,19

    0,19

     

     

     

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    33,07

    26,07

    7

     

     

     

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    6,00

    6

     

     

     

     

     

    Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.

    4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái trình Chính phủ xem xét, quyết định.

     

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    (Đã ký)

    Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X