hieuluat

Nghị quyết 26/2006/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bạc Liêu.

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:13&14 - 11/2006
    Số hiệu:26/2006/NQ-CPNgày đăng công báo:12/11/2006
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:31/10/2006Hết hiệu lực:14/01/2021
    Áp dụng:31/10/2006Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 26/2006/NQ-CP NGÀY 31 THÁNG 10 NĂM 2006

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010

    VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BẠC LIÊU

     

     
    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 33/TTr-BTNMT ngày 28 tháng 6 năm 2006),

     

    QUYẾT NGHỊ :

     

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

     

    Thứ tự

     

    Loại đất

     

    Hiện trạng

    Năm 2005

    Điều chỉnh quy hoạch

    đến năm 2010

    Diện tích

    ( ha )

    Cơ cấu

    ( % )

    Diện tích

    ( ha )

    Cơ cấu

    ( % )

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    258.247

    100,0

    258.247

    100,0

    I

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    223.855

    86,7

    226.930

    87,9

    1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    98.295

    43,9

    81.327

    35,8

    1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    79.790

    81,2

    68.421

    84,1

    1.1.1

    Đất trồng lúa

    73.670

    92,3

    62.034

    90,7

    1.1.1.1

    Đất chuyên trồng lúa n­ước

    58.847

    79,9

    49.340

    79,5

    1.1.1.2

    Đất trồng lúa n­ước còn lại

    14.823

    20,1

    12.694

    20,5

    1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    6.120

    7,7

    6.387

    9,3

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    18.505

    18,8

    12.906

    15,9

    2

    Đất lâm nghiệp

    4.832

    2,2

    8.840

    3,9

    2.1

    Đất rừng sản xuất

    168

    3,5

    43

    0,5

    2.1.1

    Đất có rừng trồng sản xuất

    168

    100,0

    43

    100,0

    2.2

    Đất rừng phòng hộ

    4.657

    96,4

    8.331

    94,2

     

    Trong đó: đất có rừng trồng phòng hộ

    4.657

    100,0

    8.331

    100,0

    2.3

    Đất rừng đặc dụng

    7

    0,2

    466

    5,3

    2.3.1

    Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

    7

    100,0

    7

    1,5

    2.3.2

    Đất có rừng trồng đặc dụng

     

     

    459

    98,5

    3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    118.712

    53,0

    134.403

    59,2

    4

    Đất làm muối

    2.002

    0,9

    1.618

    0,7

    5

    Đất nông nghiệp khác

    14

    0,0

    742

    0,3

    II

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    21.375

    8,3

    310.100

    12,0

    1

    Đất ở

    4.176

    19,5

    5.512

    17,7

    1.1

    Đất ở tại nông thôn

    3.244

    77,7

    3.639

    66,0

    1.2

    Đất ở tại đô thị

    932

    22,3

    1.873

    34,0

    2

    Đất chuyên dùng

    10.702

    50,1

    18.471

    59,4

    2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    265

    2,5

    665

    3,6

    2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    101

    1,0

    663

    3,6

    2.2.1

    Đất quốc phòng

    49

     

    604

     

    2.2.2

    Đất an ninh

    52

     

    59

     

    2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    116

    1,1

    1.229

    6,7

    2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    51

    43,5

    857

    69,7

    2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    65

    56,0

    372

    30,3

    2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    1

    0,5

    1

    0,1

    2.4

    Đất có mục đích công cộng

    10.219

    95,5

    15.914

    86,2

    2.4.1

    Đất giao thông

    2.793

    27,3

    5.692

    35,8

    2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    6.909

    67,6

    8.838

    55,5

    2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lư­ợng, truyền thông

     

     

    13

    0,1

    2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    91

    0,9

    284

    1,8

    2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    28

    0,3

    53

    0,3

    2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    193

    1,9

    361

    2,3

    2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    14

    0,1

    274

    1,7

    2.4.8

    Đất chợ

    38

    0,4

    122

    0,8

    2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    134

    1,3

    147

    0,9

    2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    19

    0,2

    130

    0,8

    3

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

    129

    0,6

    134

    0,4

    4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    492

    2,3

    464

    1,5

    5

    Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

    5.846

    27,4

    6.447

    20,7

    6

    Đất phi nông nghiệp khác

    30

    0,1

    72

    0,2

    III

    ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

    13.017

    5,0

    217

    0,1

     

    Đất bằng ch­ưa sử dụng

    13.017

    100,0

    217

    100,0

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Cả thời kỳ

    đến năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG  PHI NÔNG NGHIỆP

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    6.849

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.919

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    4.747

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    930

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    270

    1.2.1

    Đất rừng phòng hộ

    270

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    2.355

    1.4

    Đất làm muối

    18

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    2

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

     

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    3.896

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    125

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

     

    3.1

    Đất chuyên dùng

    4

    3.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1

    3.1.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    2

     

    Trong đó: đất an ninh

    2

    3.1.3

    Đất có mục đích công cộng

    1

    3.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    6

    3. Diện tích đất phải thu hồi:

                     Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Cả thời kỳ đến năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    9494

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    6849

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5919

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    4746

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    930

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    270

     

    Trong đó: đất rừng phòng hộ

    270

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    2355

    1.4

    Đất làm muối

    18

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    2

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    170

    2.1

    Đất ở

    108

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    69

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    39

    2.2

    Đất chuyên dùng

    31

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    3

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    2

     

    Trong đó: đất an ninh

    2

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    2

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    24

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    20

    2.4

    Đất phi nông nghiệp khác

    11

     

    Cộng

    9664

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

                                   Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Cả thời kỳ đến năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    12505

    1.1

    Đất lâm nghiệp

    4403

    1.2

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    8102

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    295

     

    Trong đó: đất chuyên dùng

    295

     

    Cộng

    12800

     (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bạc Liêu, tỷ   lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu xác lập ngày 13 tháng 3 năm 2006).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bạc Liêu với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch                                                                                                                                                    

                                                                                                                Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Năm hiện trạng

    Các năm trong kỳ kế hoạch

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT

    TỰ NHIÊN

    258.247

    258.247

    258.247

    258.247

    258.247

    258.247

    1

    Đất nông nghiệp

    223.855

    225.197

    226.098

    226.724

    227.177

    226.930

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    98.295

    95.269

    91.427

    88.573

    85.867

    81.327

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    79.790

    78.048

    75.498

    73.351

    71.640

    68.421

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    73.670

    71.865

    69.232

    66.942

    65.205

    62.034

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    18.505

    17.221

    15.929

    15.222

    14.227

    12.906

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    4.832

    5.703

    6.511

    7.363

    8.052

    8.840

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    168

    118

    55

    43

    43

    43

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    4.657

    5.418

    6.187

    6.969

    7.584

    8.331

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    7

    168

    269

    351

    425

    466

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    118.712

    122.302

    125.789

    128.292

    130.815

    134.403

    1.4

    Đất làm muối

    2.002

    1.910

    1.834

    1.754

    1.701

    1.618

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    14

    13

    537

    742

    742

    742

    2

    Đất phi nông nghiệp

    21.375

    23.409

    25.338

    27.213

    28.764

    310.100

    2.1

    Đất ở

    4.176

    4.468

    4.758

    5.052

    5.302

    5.512

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    3.244

    3.389

    3.512

    3.619

    3.658

    3.639

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    932

    1.079

    1.246

    1.433

    1.644

    1.873

    2.2

    Đất chuyên dùng

    10.702

    12.359

    13.890

    15.318

    16.458

    18.471

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    265

    281

    349

    403

    451

    665

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    101

    635

    653

    657

    662

    663

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    49

    580

    597

    600

    604

    604

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    52

    55

    56

    57

    58

    59

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    116

    237

    558

    767

    992

    1.229

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    51

    136

    325

    491

    655

    857

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    65

    100

    232

    275

    336

    372

    2.2.3.3

    Đất khai thác khoáng sản

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    10.219

    11.206

    12.330

    13.491

    14.353

    15.914

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    2.793

    3.275

    3.959

    4.691

    5.167

    5.692

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    6.909

    7.268

    7.577

    7.855

    8.087

    8.838

    2.2.4.3

    Đất  để chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

    0

    3

    6

    9

    11

    13

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    91

    109

    125

    166

    205

    284

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    28

    32

    35

    44

    47

    53

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    193

    225

    250

    269

    300

    361

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    14

    58

    97

    129

    167

    274

    2.2.4.8

    Đất chợ

    38

    59

    77

    92

    110

    122

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    134

    138

    140

    146

    147

    147

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    19

    39

    64

    91

    112

    130

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

    129

    130

    131

    132

    133

    134

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    492

    464

    444

    453

    461

    464

    2.5

    Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

    5.846

    5.954

    6.074

    6.206

    6.351

    6.447

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    30

    34

    41

    52

    59

    72

    3

    Đất chưa sử dụng

    13.017

    9.641

    6.811

    4.310

    2.306

    217

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển mục đích trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    6.849

    1.143

    1.425

    1.451

    1.090

    1.740

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.919

    949

    1.245

    1.310

    944

    1.471

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    4.730

    789

    1.070

    1.043

    707

    1.121

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    930

    194

    180

    141

    146

    269

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    270

    223

    10

    17

    16

    4

     

    Trong đó: đất rừng phòng hộ

    270

    223

    10

    17

    16

    4

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    2.355

    409

    513

    405

    439

    589

    1.4

    Đất làm muối

    18

    5

    4

    2

    3

    4

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    2

    1

    1

     

     

     

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    3.896

    935

    584

    468

    514

    1.395

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    125

    50

    63

    12

     

     

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Đất chuyên dùng

    4

    4

     

     

     

     

    3.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1

    1

     

     

     

     

    3.1.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    2

    1

    1

     

     

     

     

    Trong đó đất an ninh

    2

    1

    1

     

     

     

    3.1.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

    3.1.4

    Đất có mục đích công cộng

    1

    1

     

     

     

     

    3.2

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

     

     

     

     

     

     

    3.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    6

     

     

     

     

    6

    3.  Kế hoạch thu hồi đất

         Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích đất thu hồi trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    9.494

    1.782

    1.953

    1.875

    1.548

    2.336

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    6.849

    1.143

    1.425

    1.451

    1.090

    1.740

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.919

    949

    1.245

    1.310

    944

    1.471

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    930

    194

    180

    141

    146

    269

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    270

    223

    10

    17

    16

    4

     

    Trong đó: đất rừng phòng hộ

    270

    223

    10

    17

    16

    4

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    2.355

    410

    513

    405

    439

    588

    1.4

    Đất làm muối

    18

    5

    4

    2

    3

    4

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    2

    1

    1

     

     

     

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    170

    44

    38

    30

    22

    36

    2.1

    Đất ở

    107

    25

    23

    23

    14

    22

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    69

    15

    15

    14

    11

    14

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    38

    10

    8

    9

    3

    8

    2.2

    Đất chuyên dùng

    31

    10

    9

    4

    4

    4

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    3

    2

    1

     

     

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    2

    1

    1

     

     

     

     

    Trong đó: đất an ninh

    2

    1

    1

     

     

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    2

    1

    1

     

     

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    24

    6

    6

    4

    4

    4

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

     

     

     

     

     

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    20

    4

    5

    2

    1

    8

    2.5

    Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

     

     

     

     

     

     

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    12

    5

    3

    1

    2

    1

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đất đưa vào sử dụng trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    12.505

    3.089

    2.825

    2.501

    2.001

    2.089

    1.1

    Đất lâm nghiệp

    4.403

    1.145

    881

    881

    704

    792

    1.2

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    8.102

    1.944

    1.944

    1.620

    1.297

    1.297

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    295

    287

    5

     

    3

     

    2.1

    Đất chuyên dùng

    295

    287

    5

     

    3

     

     

    Cộng

    12.800

    3.376

    2.830

    2.501

    2.004

    2.089

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã  được cấp có  thẩm  quyền xét duyệt, bảo đảm  sử dụng  đất  đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.

    4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trình Chính phủ xem xét quyết định.

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Tấn Dũng

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X