hieuluat

Nghị quyết 27/NQ-CP sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Thái Nguyên

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:135&136 - 03/2013
    Số hiệu:27/NQ-CPNgày đăng công báo:06/03/2013
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:23/02/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:23/02/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  •  

    CHÍNH PHỦ
    -------
    Số: 27/NQ-CP
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    --------------
    Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2013
     
     
    NGHỊ QUYẾT
    VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH THÁI NGUYÊN
    ------------
    CHÍNH PHỦ
     
     
    Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 84/TTr-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012),
     
     
    QUYẾT NGHỊ:
     
     
    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Thái Nguyên với các chỉ tiêu sau:
    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
    TT
    Chỉ tiêu
    Hiện trạng năm 2010
    Quy hoạch đến năm 2020
    Diện tích (ha)
    Cơ cấu (%)
    Quốc gia phân bổ (ha)
    Tỉnh xác định (ha)
    Tổng số
    Diện tích (ha)
    Cơ cấu (%)
     
    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
    353.172
    100,00
     
     
    353.172
    100,00
    1
    Đất nông nghiệp
    293.378
    83,07
    274.572
    4.697
    279.269
    79,07
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
    1.1
    Đất trồng lúa
    48.033
    16,37
    41.000
     
    41.000
    14,68
     
    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
    32.289
     
    31.400
     
    31.400
     
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    44.429
    15,14
     
    39.197
    39.197
    14,04
    1.3
    Đất rừng phòng hộ
    34.840
    11,88
    9.700
    33.300
    43.000
    15,40
    1.4
    Đất rừng đặc dụng
    33.784
    11,52
    36.300
     
    36.300
    13,00
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    111.189
    37,90
    132.873
     
    99.573
    35,65
    1.6
    Đất nuôi trồng thủy sản
    4.187
    1,43
    4.851
     
    4.851
    1,73
    2
    Đất phi nông nghiệp
    43.430
    12,30
    68.426
     
    63.799
    18,06
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
    2.1
    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
    215
    0,50
     
    305
    305
    0,49
    2.2
    Đất quốc phòng
    2.557
    5,91
    11.336
     
    5.870
    9,20
    2.3
    Đất an ninh
    461
    1,07
    712
     
    712
    1,12
    2.4
    Đất khu công nghiệp
    476
    1,10
    1.170
    1.259
    2.429
    3,81
    -
    Đất xây dựng khu công nghiệp
    248
     
    1.170
     
    1.170
     
    -
    Đất xây dựng cụm công nghiệp
    228
     
     
    1.259
    1.259
     
    2.5
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    1.821
    4,21
     
    3.781
    3.781
    5,93
    2.6
    Đất có di tích danh thắng
    99
    0,23
    102
     
    102
    0,15
    2.7
    Đất bãi thải, xử lý chất thải
    243
    0,56
    317
     
    317
    0,50
    2.8
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    102
    0,24
     
    109
    109
    0,17
    2.9
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    815
    1,88
     
    1.155
    1.155
    1,81
    2.10
    Đất phát triển hạ tầng
    12.575
    29,08
    17.161
     
    17.161
    26,90
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
    -
    Đất cơ sở văn hóa
    169
    1,34
    214
     
    214
     
    -
    Đất cơ sở y tế
    109
    0,87
    153
     
    153
     
    -
    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
    859
    6,83
    1.273
     
    1.273
     
    -
    Đất cơ sở thể dục - thể thao
    138
    1,10
    1.172
     
    1.172
     
    2.11
    Đất ở tại đô thị
    1.652
    3,82
    2.366
    491
    2.857
    4,48
    3
    Đất chưa sử dụng
    16.364
    4,63
    10.104
     
    10.104
    5,72
    3.1
    Đất chưa sử dụng còn lại
     
     
    10.104
     
    10.104
     
    3.2
    Diện tích đưa vào sử dụng
     
     
    6.260
     
    6.260
     
    4
    Đất đô thị
    14.786
    4,19
     
    23.914
    23.914
    6,77
    5
    Đất khu bảo tồn thiên nhiên
    34.963
    9,90
     
    36.300
    36.300
    10,28
    6
    Đất khu du lịch
    21.241
    6,01
     
    21.891
    21.891
    6,20
    Đơn vị tính: ha
    STT
    Chỉ tiêu
    Cả thời kỳ
    Giai đoạn 2011 - 2015
    Giai đoạn 2016 - 2020
    1
    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
    19.873
    5.886
    13.987
     
    Trong đó:
     
     
     
    1.1
    Đất trồng lúa
    6.425
    2.185
    4.240
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    4.220
    1.515
    2.705
    1.3
    Đất rừng phòng hộ
    733
    10
    723
    1.4
    Đất rừng đặc dụng
    323
    20
    303
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    3.650
    709
    2.941
    1.6
    Đất nuôi trồng thủy sản
    109
    43
    66
    2
    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
     
     
     
    2.1
    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
    716
    175
    541
    Đơn vị tính: ha
    STT
    Chỉ tiêu
    Cả thời kỳ
    Giai đoạn 2011 - 2015
    Giai đoạn 2016 - 2020
    1
    Đất nông nghiệp
    5.230
    1.615
    3.615
     
    Trong đó:
     
     
     
    1.1
    Đất rừng phòng hộ
    1.490
     
    1.490
    1.2
    Đất rừng sản xuất
    2.975
    1.500
    1.475
    2
    Đất phi nông nghiệp
    1.030
    564
    466
     
    Trong đó:
     
     
     
    2.1
    Đất quốc phòng
    144
    141
    3
    2.2
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    28
    15
    13
    2.3
    Đất bãi thải, xử lý chất thải
    17
    16
    1
    2.4
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    53
    9
    44
    2.5
    Đất phát triển hạ tầng
    82
    31
    51
    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Thái Nguyên với các chỉ tiêu sau:
    Đơn vị tính: ha
    STT
    Chỉ tiêu
    Diện tích hiện trạng năm 2010
    Diện tích đến các năm
    Năm 2011*
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
     
    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
    353.172
    353.172
    353.172
    353.172
    353.172
    353.172
    1
    Đất nông nghiệp
    293.378
    293.175
    292.597
    291.670
    290.507
    289.312
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
    1.1
    Đất trồng lúa
    48.033
    47.949
    47.572
    46.997
    46.336
    45.658
     
    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
    32.289
    32.250
    32.101
    32.161
    32.149
    32.103
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    44.429
    44.376
    44.153
    43.836
    43.389
    42.788
    1.3
    Đất rừng phòng hộ
    34.840
    34.780
    34.680
    34.780
    34.930
    34.930
    1.4
    Đất rừng đặc dụng
    33.784
    33.884
    33.979
    34.184
    34.184
    34.384
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    111.189
    111.114
    111.179
    111.007
    111.034
    111.085
    1.6
    Đất nuôi trồng thủy sản
    4.187
    4.197
    4.243
    4.292
    4.378
    4.443
    2
    Đất phi nông nghiệp
    43.430
    43.633
    44.550
    46.105
    47.932
    49.675
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
    2.1
    Đất trụ sở xây dựng cơ quan, công trình sự nghiệp
    215
    218
    231
    236
    255
    261
    2.2
    Đất quốc phòng
    2.557
    2.587
    2.646
    2.766
    2.931
    3.031
    2.3
    Đất an ninh
    461
    461
    467
    481
    510
    543
    2.4
    Đất khu công nghiệp
    476
    520
    635
    840
    1.078
    1.308
    -
    Đất xây dựng khu công nghiệp
    248
    263
    296
    392
    525
    640
    -
    Đất xây dựng cụm công nghiệp
    228
    257
    339
    448
    553
    668
    2.5
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    1.821
    1.841
    1.947
    2.120
    2.280
    2.430
    2.6
    Đất di tích danh thắng
    99
    99
    100
    100
    100
    100
    2.7
    Đất bãi thải, xử lý chất thải
    243
    244
    251
    258
    273
    287
    2.8
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    102
    102
    105
    105
    106
    106
    2.9
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    815
    820
    840
    871
    901
    941
    2.10
    Đất phát triển hạ tầng
    12.575
    12.591
    12.890
    13.386
    13.867
    14.372
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
    -
    Đất cơ sở văn hóa
    169
    169
    173
    178
    183
    187
    -
    Đất cơ sở y tế
    109
    109
    111
    114
    119
    123
    -
    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
    859
    859
    878
    910
    957
    1.000
    -
    Đất cơ sở thể dục - thể thao
    138
    144
    200
    335
    433
    530
    2.11
    Đất ở tại đô thị
    1.652
    1.676
    1.768
    1.880
    2.002
    2.137
    3
    Đất chưa sử dụng
    16.364
    16.364
    16.025
    15.397
    14.733
    14.185
    3.1
    Đất chưa sử dụng còn lại
     
    16.364
    16.025
    15.397
    14.733
    14.185
    3.2
    Diện tích đưa vào sử dụng
     
     
    339
    628
    664
    548
    4
    Đất đô thị
    14.786
    16.571
    16.571
    17.412
    18.279
    19.194
    5
    Đất khu bảo tồn thiên nhiên
    34.963
    33.884
    33.979
    34.184
    34.184
    34.384
    6
    Đất khu du lịch
    21.241
    21.241
    21.261
    21.311
    21.411
    21.411
    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
    Đơn vị tính: ha
    STT
    Chỉ tiêu
    Diện tích chuyển mục đích trong kỳ
    Diện tích đến các năm
    Năm 2011
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
    1
    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
    5.886
    209
    867
    1.417
    1.633
    1.760
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
    1.1
    Đất trồng lúa
    2.185
    79
    362
    498
    588
    658
    2.2
    Đất trồng cây lâu năm
    1.515
    59
    164
    297
    419
    576
    1.3
    Đất rừng phòng hộ
    10
    10
     
     
     
     
    1.4
    Đất rừng đặc dụng
    20
     
    5
    15
     
     
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    709
    15
    110
    212
    193
    179
    1.6
    Đất nuôi trồng thủy sản
    43
     
    8
    21
    10
    4
    2
    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
     
     
     
     
     
     
    2.1
    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
    175
    10
    25
    40
    30
    70
    Đơn vị tính: ha
    STT
    Chỉ tiêu
    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ
    Diện tích đến các năm
    Năm 2011
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
    1
    Đất nông nghiệp
    1.615
     
    230
    450
    420
    515
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
    1.1
    Đất rừng sản xuất
    1.500
     
    200
    400
    400
    500
    2
    Đất phi nông nghiệp
    564
     
    109
    178
    244
    33
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
    2.1
    Đất quốc phòng
    141
     
    31
    50
    50
    10
    2.2
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    15
     
    2
    3
    10
     
    2.3
    Đất bãi thải, xử lý chất thải
    16
     
    1
    2
    5
    8
    2.4
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    9
     
    5
    4
     
     
    2.5
    Đất phát triển hạ tầng
    31
     
     
    14
    17
     
    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên có trách nhiệm:
    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh đã được Chính phủ xét duyệt; tập trung chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương để cụ thể hóa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh sau khi được xét duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của Tỉnh.
    2. Xác định và công bố công khai diện tích, mốc giới đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; đẩy mạnh công tác dồn điền đổi thửa, khuyến khích tập trung đất đai để áp dụng cơ giới hóa vào sản xuất; thực hiện có hiệu quả các biện pháp quản lý đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; ưu tiên giao đất, giao và khoán rừng phòng hộ cho cộng đồng dân cư, hợp tác xã, hộ gia đình để quản lý bảo vệ và hưởng lợi lâu dài; xây dựng cơ chế khuyến khích ưu đãi người trồng rừng nhằm tăng mật độ che phủ, hạn chế xói mòn, rửa trôi, sạt lở đất;
    3. Tăng cường công tác tổ chức tuyên truyền, công bố công khai bằng các hình thức phù hợp về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh để các cấp chính quyền, các nhà đầu tư, nhân dân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
    4. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
    5. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch nhất là khu vực chuyển mục đích sử dụng; ngăn chặn, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với các trường hợp đã được giao đất cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc sử dụng sai mục đích;
    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
     
     Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - UBND tỉnh Thái Nguyên;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, cổng TTĐT,
    các Vụ, Cục, Công báo;
    - Lưu: VT, KTN (3b).
    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X