hieuluat

Nghị quyết 28/2008/NQ-CP duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của Tp.Hà Nội

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:644&645 - 12/2008
    Số hiệu:28/2008/NQ-CPNgày đăng công báo:16/12/2008
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:04/12/2008Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:04/12/2008Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 28/2008/NQ-CP NGÀY 04 THÁNG 12 NĂM 2008 

    VỀ VIỆC XÉT DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010)

    CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI

     

     

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2008;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2008;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2008), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 27/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 7 năm 2008),

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Hà Nội như sau:

    1. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của các huyện: Hoài Đức, Thanh Oai, Đan Phượng, Chương Mỹ, Quốc Oai, Phúc Thọ, Thạch Thất, Ba Vì, Thường Tín, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Mỹ Đức và các thành phố: Hà Đông, Sơn Tây thực hiện theo Nghị quyết số 42/2007/NQ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ; của huyện Mê Linh thực hiện theo Nghị quyết số 15/2006/NQ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ; của các xã: Yên Bình, Yên Trung, Tiến Xuân thuộc huyện Thạch Thất và xã Đồng Xuân thuộc huyện Quốc Oai thực hiện theo Nghị quyết số 11/2008/NQ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ.

    2. Phân bổ diện tích các loại đất còn lại của thành phố Hà Nội trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    DT năm hiện trạng 2005

    Diện tích các năm

    Đã thực hiện năm 2006

    Đã thực hiện năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

     

    TỔNG DIỆN TÍCH

    92.180

    92.180

    92.180

    92.180

    92.180

    92.180

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    47.025

    46.053

    45.373

    44.168

    42.176

    40.805

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    38.414

    37.883

    37.090

    35.916

    33.769

    32.189

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    36.547

    35.772

    34.979

    33.509

    31.382

    29.828

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    28.913

    28.266

    27.532

    26.168

    24.206

    22.776

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    25.048

    24.430

    23.709

    22.370

    20.436

    19.025

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    7.634

    7.506

    7.447

    7.341

    7.176

    7.052

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.867

    2.111

    2.111

    2.407

    2.387

    2.361

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    5.432

    4.807

    4.807

    4.564

    4.557

    4.557

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    3.057

    3.235

    3.330

    3.454

    3.582

    3.756

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    122

    128

    146

    234

    268

    303

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    43.508

    43.968

    44.658

    45.868

    47.918

    49.466

    2.1

    Đất ở

    12.810

    13.190

    13.303

    13.501

    13.759

    13.936

    2.1.1

    Đất ở nông thôn

    8.250

    8.503

    8.518

    8.564

    8.614

    8.683

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    4.560

    4.687

    4.785

    4.937

    5.145

    5.253

    2.2

    Đất chuyên dùng

    20.646

    21.148

    21.742

    22.755

    23.995

    25.480

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1.015

    1.364

    1.372

    1.391

    1.415

    1.436

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    2.080

    2.105

    2.126

    2.136

    2.149

    2.178

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    1.934

    1.958

    1.959

    1.947

    1.951

    1.960

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    146

    147

    167

    189

    198

    218

    2.2.3

    Đất SX, kinh doanh phi nông nghiệp

    3.648

    3.519

    3.695

    3.957

    4.443

    5.034

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    713

    801

    899

    1.072

    1.363

    1.911

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    2.602

    2.387

    2.462

    2.548

    2.734

    2.779

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    24

    27

    27

    27

    27

    27

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    309

    304

    307

    310

    319

    317

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    13.903

    14.160

    14.549

    15.271

    15.988

    16.832

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    7.429

    7.625

    7.841

    8.156

    8.423

    8.634

    2.2.4.2

    Đất thủy lợi

    4.247

    4.235

    4.269

    4.306

    4.338

    4.367

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn N.lượng, truyền thông

    55

    59

    59

    61

    61

    61

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    354

    373

    418

    532

    642

    664

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    149

    149

    153

    202

    231

    235

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    797

    841

    902

    997

    1.086

    1.236

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    379

    388

    400

    451

    545

    916

    2.2.4.8

    Đất chợ

    99

    100

    117

    149

    171

    189

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    218

    214

    214

    225

    236

    247

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    176

    176

    176

    192

    255

    283

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    179

    181

    181

    181

    181

    181

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    777

    794

    803

    806

    858

    876

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước CD

    8.474

    8.529

    8.526

    8.533

    8.549

    8.521

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    172

    126

    103

    92

    576

    472

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    2.097

    2.159

    2.149

    2.144

    2.086

    1.909

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    1.299

    1.297

    1.287

    1.282

    1.224

    1.047

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    626

    690

    690

    690

    690

    690

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    172

    172

    172

    172

    172

    172

                3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất còn lại của thành phố Hà Nội:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    DT chuyển MĐSD trong kỳ

    Chia ra các năm

    Đã thực hiện năm 2006

    Đã thực hiện năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    5.812

    320

    584

    1.506

    1.692

    1.710

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    5.605

    320

    555

    1.423

    1.643

    1.664

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.445

    320

    534

    1.387

    1.592

    1.612

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    4.349

    165

    480

    1.149

    1.302

    1.253

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    160

     

    21

    36

    51

    52

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    7

     

     

     

    7

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    198

     

    29

    82

    42

    45

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    2

     

     

    1

     

    1

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP 

    798

    45

    144

    222

    198

    189

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    95

     

    21

    17

    31

    26

    2.2

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    703

    45

    123

    205

    167

    163

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    60

    25

    10

    12

    7

    6

    3.1

    Đất chuyên dùng

    40

    25

    2

    4

    5

    4

    3.1.1

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    33

    25

     

    2

    3

    3

    3.1.2

    Đất có mục đích công cộng

    7

     

    2

    2

    2

    1

    3.2

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    7

     

     

    3

    1

    3

    3.3

    Đất phi nông nghiệp khác

    13

     

    8

    5

     

     

                4. Kế hoạch thu hồi đất còn lại của thành phố Hà Nội:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    DT thu hồi trong kỳ

    Chia ra các năm

    Đã thực hiện năm 2006

    Đã thực hiện năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    5.812

    320

    584

    1.506

    1.692

    1.710

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    5.605

    320

    555

    1.423

    1.643

    1.664

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.445

    320

    534

    1.387

    1.592

    1.612

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    4.349

    165

    480

    1.149

    1.302

    1.253

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    160

     

    21

    36

    51

    52

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    7

     

     

     

    7

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    198

     

    29

    82

    42

    45

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    2

     

     

    1

     

    1

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP  

    531

    92

    74

    127

    129

    109

    2.1

    Đất ở

    296

    67

    38

    68

    71

    52

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    82

    46

    8

    5

    5

    18

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    214

    21

    30

    63

    66

    34

    2.2

    Đất chuyên dùng

    123

    25

    12

    35

    27

    24

    2.2.1

    Đất TSCD, công trình sự nghiệp

    12

     

    3

    5

    3

    1

    2.2.2

    Đất SX, kinh doanh phi nông nghiệp

    69

    25

    4

    16

    15

    9

    2.2.3

    Đất có mục đích công cộng

    42

     

    5

    14

    9

    14

    2.3

    Đất sông suối và mặt nước CD

    57

     

     

    13

    15

    29

    2.4

    Đất phi nông nghiệp khác

    55

     

    24

    11

    16

    4

                5. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng còn lại của thành phố Hà Nội:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    DT đưa vào SD trong kỳ

    Chia ra các năm

    Đã thực hiện năm 2006

    Đã thực hiện năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    250

     

    10

    5

    59

    176

    1.1

    Đất ở

    24

     

    3

     

    20

    1

    1.2

    Đất chuyên dùng

    219

     

    7

    3

    34

    175

    1.3

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    4

     

     

     

    4

     

    1.4

    Đất phi nông nghiệp khác

    3

     

     

    2

    1

     

     

    Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái;

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả;

    3. Có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của Thành phố theo quy định của pháp luật;

    4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    Điều 3. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Nghị quyết 28/2008/NQ-CP duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của Tp.Hà Nội

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Chính phủ
    Số hiệu:28/2008/NQ-CP
    Loại văn bản:Nghị quyết
    Ngày ban hành:04/12/2008
    Hiệu lực:04/12/2008
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
    Ngày công báo:16/12/2008
    Số công báo:644&645 - 12/2008
    Người ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày hết hiệu lực:30/12/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X