hieuluat

Nghị quyết 30/2006/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Đắk Nông

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:27&28 - 11/2006
    Số hiệu:30/2006/NQ-CPNgày đăng công báo:25/11/2006
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:14/11/2006Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:14/11/2006Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 30/2006/NQ-CP NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2006

    VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG



    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông (tờ trình số 473/TT-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 37/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 7 năm 2006),

     

    QUYẾT NGHỊ :

     

    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu sau:

     

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

     

    Thứ tự

    CHỈ TIÊU

    Hiện trạng năm 2005

    Quy hoạch đến năm 2010

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

     

    651.345

    100,00

    651.345

    100,00

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    NNP

    594.741

    91,31

    576.284

    88,48

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    SXN

    223.491

    37,58

    204.032

    35,40

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    CHN

    90.328

    40,42

    82.537

    40,45

     

    Trong đó: đÊt trång lóa

    LUA

    9.800

    10,85

    9.151

    11,09

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    133.164

    59,58

    121.494

    59,55

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    LNP

    370.547

    62,30

    370.486

    64,29

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    RSX

    249.904

    67,44

    249.853

    67,44

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    92.426

    24,94

    92.416

    24,94

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    28.217

    7,62

    28.217

    7,62

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    NTS

    670

    0,11

    1.518

    0,26

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    NKH

    33

    0,01

    248

    0,04

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    PNN

    29.055

    4,46

    64.007

    9,83

    2.1

    Đất ở

    OTC

    3.549

    12,22

    4.735

    7,40

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    ONT

    3.245

    91,41

    4.048

    85,49

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    ODT

    305

    8,59

    687

    14,51

    2.2

    Đất chuyên dùng

    CDG

    12.152

    41,83

    23.565

    36,82

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    CTS

    254

    2,09

    544

    2,31

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    CQA

    920

    7,57

    1.247

    5,29

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    QPH

    838

    91,08

    1125

    90,22

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    ANI

    82

    8,92

    122

    9,78

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    CSK

    393

    3,24

    2.040

    8,66

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    SKK

    192

    48,86

    811

    39,75

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    SKC

    48

    12,32

    820

    40,19

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    SKS

    14

    3,64

    204

    10,01

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    SKX

    138

    35,18

    205

    10,04

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    CCC

    10.586

    87,11

    19.734

    83,74

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    DGT

    9.469

    89,46

    14.271

    72,32

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    DTL

    486

    4,59

    3.666

    18,58

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    DNT

    208

    1,97

    260

    1,32

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    DVH

    16

    0,15

    186

    0,94

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    DYT

    39

    0,37

    87

    0,44

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

    DGD

    282

    2,66

    566

    2,87

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục thể thao

    DTT

    35

    0,33

    296

    1,50

    2.2.4.8

    Đất chợ

    DCH

    26

    0,25

    37

    0,19

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    LDT

    10

    0,09

    34

    0,17

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    RAC

    15

    0,14

    330

    1,67

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    TTN

    21

    0,07

    21

    0,03

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    NTD

    476

    1,64

    664

    1,04

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước CD

    SMN

    12.837

    44,18

    35.017

    54,71

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    PNK

    20

    0,07

    4

    0,01

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    CSD

    27.549

    4,23

    11.054

    1,70

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

    Thứ tự

    Loại đất

    Giai đoạn 2006 - 2010 (ha)

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    29.871

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    12.099

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    9.068

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3.031

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    17.751

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    17.741

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    10

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    2

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    20

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    315

     

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    315

    3. Diện tích thu hồi đất

    Thứ tự

    Loại đất

    Giai đoạn 2006 - 2010 (ha)

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    32.446

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    12.099

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    9.068

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3.031

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    20.326

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    20.313

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    10

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    2

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    20

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    225

    2.1

    Đất ở

    204

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    125

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    79

    2.2

    Đất chuyên dùng

    1

     

    Đất có mục đích công cộng

    1

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    4

    2.4

    Đất phi nông nghiệp khác

    16

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Giai đoạn 2006 - 2010 (ha)

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    10.564

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    400

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    10.085

    1.2

    Đất nông nghiệp khác

    79

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    5.931

    2.1

    Đất ở

    104

    2.2

    Đất chuyên dùng

    1.668

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    57

    2.4

    Đất có mặt nư­ớc chuyên dùng

    4.102

    (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đắk Nông, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông xác lập ngày 20/3/2006).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích các loại đất:

    Thứ tự

    CHỈ TIÊU

    Năm 2005

    Các năm trong kỳ kế hoạch (ha)

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    651.345

    651.345

    651.345

    651.345

    651.345

    651.345

    1

    đất nông nghiệp

    594.741

    590.099

    588.034

    582.367

    580.143

    576.284

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    223.491

    219.594

    216.279

    210.986

    208.033

    204.032

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    90.328

    88.835

    87.095

    86.706

    84.267

    82.537

    1.1.1.1

    Trong đó: Đất trồng lúa

    9.800

    9.737

    9.445

    9.356

    9.211

    9.151

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    133.164

    130.759

    129.184

    124.281

    123.766

    121.494

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    370.547

    369.550

    370.560

    369.950

    370.515

    370.486

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    249.904

    248.907

    249.917

    249.307

    249.872

    249.853

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    92.426

    92.426

    92.426

    92.426

    92.426

    92.416

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    28.217

    28.217

    28.217

    28.217

    28.217

    28.217

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    670

    870

    1.070

    1.270

    1.390

    1.518

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    33

    85

    125

    161

    205

    248

    2

    đất phi nông nghiệp

    29.055

    35.835

    43.125

    51.469

    56.782

    64.007

    2.1

    Đất ở

    3.549

    3.855

    4.161

    4.419

    4.534

    4.735

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    3.245

    3.445

    3.675

    3.860

    3.902

    4.048

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    305

    410

    486

    559

    632

    687

    2.2

    Đất chuyên dùng

    12.152

    13.618

    15.864

    18.037

    20.134

    23.565

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    254

    254

    332

    457

    498

    544

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    920

    970

    1.030

    1.130

    1.180

    1.247

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    838

    883

    912

    1.012

    1.062

    1.125

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    82

    87

    118

    118

    118

    122

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    393

    524

    748

    982

    1.182

    2.040

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    192

    281

    445

    605

    765

    811

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    48

    48

    63

    67

    77

    820

    2.2.3.3

    Đất cho hoat động khoáng sản

    14

    44

    78

    136

    154

    204

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    138

    150

    163

    174

    186

    205

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    10.586

    11.870

    13.754

    15.469

    17.274

    19.734

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    9.469

    9.769

    10.727

    11.538

    12.424

    14.271

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    486

    1.286

    1.931

    2.549

    3.193

    3.666

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    208

    214

    218

    240

    247

    260

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    16

    66

    107

    155

    166

    186

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    39

    43

    56

    69

    73

    87

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục , đào tạo

    282

    303

    360

    459

    547

    566

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục thể thao

    35

    75

    176

    209

    278

    296

    2.2.4.8

    Đất chợ

    26

    28

    33

    36

    36

    37

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    10

    12

    16

    25

    29

    34

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    15

    75

    130

    190

    280

    330

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    21

    21

    21

    21

    21

    21

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    476

    485

    513

    552

    577

    664

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    12.837

    17.836

    22.546

    28.425

    31.506

    35.017

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    20

    20

    20

    15

    10

    4

    3

    đất chưa sử dụng

    27.549

    25.410

    20.186

    17.509

    14.419

    11.054

     

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

     

    Thứ tự

    CHỈ TIÊU

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng

    trong kỳ kế hoạch

    Phân theo từng năm (ha)

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    NNP/PNN

    29.871

    4.004

    6.750

    7.387

    5.891

    5.838

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    SXN/PNN

    12.099

    2.033

    2.209

    2.521

    2.171

    3.164

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    CHN/PNN

    9.068

    1.493

    1.752

    1.915

    1.657

    2.251

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN/PNN

    3.031

    541

    457

    606

    514

    914

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    LNP/PNN

    17.751

    1.961

    4.531

    4.867

    3.720

    2.673

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    RSX/PNN

    17.741

    1.961

    4.531

    4.857

    3.720

    2.673

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    RPH/PNN

    10

     

     

    10

     

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    NTS/PNN

    2

     

    1

     

     

    1

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    NKH/PNN

    20

    10

    10

     

     

     

    2

    chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    1.500

    170

    240

    280

    350

    460

     

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    RSX/NKR(a)

    1.500

    170

    240

    280

    350

    460

    3. Kế hoạch thu hồi đất:

     

    Thứ tự

    LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

    Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

    Phân theo từng năm (ha)

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    NNP

    32.446

    4.004

    6.750

    7.377

    5.891

    5.838

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    SXN

    12.099

    2.033

    2.209

    2.521

    2.171

    3.164

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    CHN

    9.068

    1.493

    1.752

    1.915

    1.657

    2.251

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    3.031

    541

    457

    606

    514

    914

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    LNP

    20.326

    1.961

    4.531

    4.857

    3.720

    2.673

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    RSX

    20.316

    1.961

    4.531

    4.857

    3.720

    2.673

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    10

     

     

    10

     

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    NTS

    2

     

    1

     

     

    1

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    NKH

    20

    10

    10

     

     

     

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    NKN

    225

    47

    52

    38

    44

    45

    2.1

    Đất ở

    OTC

    204

    40

    48

    36

    41

    40

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    ONT

    125

    25

    30

    22

    28

    21

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    ODT

    79

    16

    17

    14

    13

    19

    2.2

    Đất chuyên dùng

    CDG

    1

    1

     

     

     

     

     

    Đất có mục đích công cộng

    CCC

    1

    1

     

     

     

     

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    NTD

    4

    3

    1

     

     

     

    2.4

    Đất phi nông nghiệp khác

    PNK

    16

    3

    3

    2

    3

    5

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Thứ tự

    MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

    Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

    Phân theo từng năm (ha)

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    đất nông nghiệp

    10.564

    1.900

    3.013

    768

    713

    1.766

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    400

    100

    100

    100

    50

    50

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    10.085

    1.685

    1.100

    550

    5.750

    1.000

    1.3

    Đất nông nghiệp khác

    79

    14

    10

    15

    22

    18

    2

    đất phi nông nghiệp

    5.931

    2.104

    2.075

    779

    446

    526

    2.1

    Đất ở

    103

    44

    26

    8

    10

    15

    2.2

    Đất chuyên dùng

    1.668

    404

    326

    303

    317

    317

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    57

    15

    10

    10

    12

    12

    2.4

    Đất sông, suối và mặt nước CD

    4.102

    1.642

    1.713

    457

    107

    183

    Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

    4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông trình Chính phủ xem xét, quyết định.

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Tấn Dũng

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X