hieuluat

Nghị quyết 33/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:536&537 - 8/2007
    Số hiệu:33/2007/NQ-CPNgày đăng công báo:05/08/2007
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:02/07/2007Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:02/07/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 33/2007/NQ-CP NGÀY 02 THÁNG 07 NĂM 2007

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010

    VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BẮC GIANG

     

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

     

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

     

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang (tờ trình số 40/TT-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 80/TTr-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2006),

     

    QUYẾT NGHỊ :

     

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bắc Giang với các chỉ tiêu sau:

     

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

     

     

    Thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2005

    Quy hoạch   

    năm 2010

     diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    382.331,34

    100,00

    382.331,34

    100,00

    1

    Đất nông nghiệp

    257.079,20

    67,24

    258.810,68

    67,69

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    123.934,20

     

    119.085,20

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    77.984,82

     

    73.528,72

     

     

    Trong đó: đất lúa

    71.442,94

     

    66.688,76

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    45.949,38

     

    45.556,48

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    128.799,81

     

    133.767,67

     

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    101.329,31

     

    105.103,27

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    15.161,70

     

    15.641,70

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    12.308,80

     

    13.022,70

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    4.204,73

     

    5.832,77

     

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    140,46

     

    125,04

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    90.465,16

    23,66

    97.505,73

    25,50

    2.1

    Đất ở

    21.039,03

     

    21.751,30

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    20.132,08

     

    20.390,49

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    906,95

     

    1.360,81

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    50.462,51

     

    56.142,10

     

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    340,36

     

    423,25

     

    2.2.2

    Đất an ninh, quốc phòng

    24.959,52

     

    25.549,75

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    24.472,98

     

    24.958,41

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    486,54

     

    591,34

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.397,57

     

    4.202,45

     

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    268,48

     

    1.417,18

     

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    286,53

     

    1.695,00

     

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    117,04

     

    208,55

     

    2.2.3.4

    Đất sản xuất nguyờn vật liệu xõy dựng, gốm sứ

    725,52

     

    881,72

     

    2.2.4

    §Êt cã môc ®Ých c«ng céng

    23.765,06

     

    25.966,65

     

    2.2.4.1

    §Êt giao th«ng

    13.121,94

     

    14.103,20

     

    2.2.4.2

    §Êt thñy lîi

    8.782,29

     

    9.095,85

     

    2.2.4.3

    §Êt ®Ó chuyÒn dÉn n¨ng l­îng

    87,18

     

    102,24

     

    2.2.4.4

    §Êt c¬ së v¨n ho¸

    317,14

     

    604,64

     

    2.2.4.5

    §Êt c¬ së y tÕ

    80,55

     

    108,86

     

    2.2.4.6

    §Êt c¬ së gi¸o dôc, ®µo t¹o

    703,73

     

    832,93

     

    2.2.4.7

    §Êt c¬ së thÓ dôc thÓ thao

    451,86

     

    792,38

     

    2.2.4.8

    §Êt chî

    86,64

     

    107,75

     

    2.2.4.9

    §Êt cã di tÝch danh th¾ng

    99,73

     

    103,47

     

    2.2.4.10

    §Êt b·i th¶i, xö lý chÊt th¶i

    34,00

     

    115,33

     

    2.3

    §Êt t«n gi¸o tÝn ng­ìng

    331,26

     

    331,26

     

    2.4

    §Êt nghÜa trang, nghÜa ®Þa

    1.976,91

     

    2.038,72

     

    2.5

    §Êt s«ng, suèi vµ mÆt n­íc chuyên dùng

    16.569,48

     

    17.156,38

     

    2.6

    §Êt phi n«ng nghiÖp kh¸c

    85,97

     

    85,97

     

    3

    §Êt ch­a sö dông

    34.786,98

    9,10

    26.014,93

    6,81

     

       2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất     

     

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích (ha)

    1

     Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp

    6 586

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    4 514

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    4 176

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    3 140

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    338

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2 040

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    1 461

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    579

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    17

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    15

    2

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

    27

    2.1

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    13

    2.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    4

    2.3

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    10

    3

    Đất phi nông nghiệp không phảI đất ở chuyển sang đất ở

    22

    3.1

    Đất chuyên dùng

    13

    3.1.1

    Đất quốc phòng, an ninh

    12

     

    Trong đú: đất quốc phòng

    12

    3.1.2

    Đất có mục đích công cộng

    1

    3.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    2

    3.3

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    7

     

       3. Diện tích đất thu hồi

    Thứ tự

    Loại đất cần thu hồi

    Diện tích (ha)

    1

    Đất nông nghiệp

    6 586

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    4 514

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    4 176

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nư­ớc

    3 140

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    338

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2 039

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    1 460

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    579

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    18

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    15

    2

    Đất phi nông nghiệp

    170

    2.1

    Đất ở

    83

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    50

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    33

    2.2

    Đất chuyên dùng

    40

    2.2.1

    Đất quốc phòng, an ninh

    13

    2.2.1.1

    Đất quốc phòng

    12

    2.2.1.2

    Đất an ninh

    1

    2.2.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    11

    2.2.3

    Đất có mục đích công cộng

    16

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    9

    2.4

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    38

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

     

    Thứ tự

    Loại đất

    Diện tích (ha)

    1.

    Đất nông nghiệp

    8.317,70

    1.1.

    Đất sản xuất nông nghiệp

    665,00

    1.1.1.

    Đất trồng cây hàng năm

    336.00

    1.1.2.

    Đất trồng cây lâu năm

    329,00

    1.2.

    Đất lâm nghiệp

    7.007,70

    1.2.1.

    Đất rừng sản xuất

    5.813,80

    1.2.2.

    Đất rừng phòng hộ

    480,00

    1.2.3.

    Đất rừng đặc dụng

    713,90

    1.3.

    Đất nuôi trồng thủy sản

    645,00

    2.

    Đất phi nông nghiệp

    454,35

    2.1

    Đất chuyên dùng

    376,80

    2.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    0,70

    2.1.2

    Đất an ninh, quốc phòng

    7,35

    2.1.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    245,08

    2.1.4

    Đất có mục đích công cộng

    123,67

    2.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    4,75

    2.3

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    72,80

     

    (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Giang được Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang xác lập ngày 17 tháng 8 năm 2006).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng

    Các năm trong kỳ kế hoạch

    năm 2005

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

     

    Diện tích đất tự nhiên

    382.331,34

    382.331,34

    382.331,34

    382.331,34

    382.331,34

    382.331,34

    1

    Đất nông nghiệp

    257.079,20

    257.109,81

    257.430,65

    257.893,44

    258.607,52

    258.810,68

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    123.934,20

    122.739,46

    121.584,79

    120.560,62

    119.839,57

    119.085,20

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    77.984,82

    76.907,11

    75.866,46

    74.925,50

    74.222,20

    73.528,72

     

    Trong ®ã: ®Êt trång lóa

    71.442,94

    70.270,37

    69.131,80

    68.135,94

    67.393,23

    66.688,76

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    45.949,38

    45.832,35

    45.718,33

    45.635,12

    45.617,37

    45.556,48

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    128.799,81

    129.726,06

    130.869,30

    132.013,19

    133.119,58

    133.767,67

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    101.329,31

    102.025,42

    102.963,90

    103.949,19

    104.806,58

    105.103,27

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    15.161,70

    15.261,70

    15.361,70

    15.461,70

    15.561,70

    15.641,70

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    12.308,80

    12.438,94

    12.543,70

    12.602,30

    12.751,30

    13.022,70

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    4.204,73

    4.503,83

    4.836,10

    5.182,17

    5.516,47

    5.832,77

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    140,46

    140,46

    140,46

    137,48

    131,90

    125,04

    2

    Đất phi nông nghiệp

    90.465,16

    92.153,29

    93.580,87

    94.907,85

    96.127,95

    97.505,73

    2.1

    Đất ở

    21.039,03

    21.168,19

    21.320,38

    21.460,48

    21.613,30

    21.751,30

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    20.132,08

    20.184,32

    20.241,53

    20.288,88

    20.374,17

    20.390,49

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    906,95

    983,37

    1.078,85

    1.171,60

    1.239,13

    1.360,81

    2.2

    Đất chuyên dùng

    50.462,51

    51.779,10

    53.008,67

    54.091,91

    55.071,29

    56.142,10

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    340,36

    360,80

    375,30

    391,30

    407,88

    423,25

    2.2.2

    Đất an ninh, quốc phòng

    24.959,52

    25.067,00

    25.074,82

    25.082,92

    25.172,75

    25.549,75

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    24.472,98

    24.579,26

    24.584,78

    24.590,58

    24.676,41

    24.958,41

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    486,54

    487,74

    490,04

    492,34

    496,34

    591,34

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.397,57

    2.163,71

    2.956,49

    3.476,07

    3.966,19

    4.202,45

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    268,48

    568,48

    924,18

    1.144,18

    1.317,18

    1.417,18

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    286,53

    706,17

    1.089,25

    1.337,83

    1.607,95

    1.695,00

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    117,04

    137,04

    157,04

    177,04

    192,04

    208,55

    2.2.3.4

    Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng, gốm sứ

    725,52

    752,02

    786,02

    817,02

    849,03

    881,72

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    23.765,06

    24.187,59

    24.602,06

    25.141,62

    25.524,47

    25.966,65

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    13.121,94

    13.307,84

    13.496,96

    13.730,03

    13.872,50

    14.103,20

    2.2.4.2

    Đất thủy lợi

    8.782,29

    8.849,59

    8.912,92

    8.987,52

    9.047,67

    9.095,85

    2.2.4.3

    Đất để chuyền dẫn năng lượng

    87,18

    93,61

    97,55

    99,69

    99,99

    102,24

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    317,14

    365,22

    429,32

    497,77

    554,74

    604,64

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    80,55

    87,75

    93,28

    98,78

    104,36

    108,86

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

    703,73

    731,15

    751,67

    781,52

    809,85

    832,93

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục thể thao

    451,86

    512,06

    556,46

    662,71

    730,77

    792,38

    2.2.4.8

    Đất chợ

    86,64

    89,40

    93,60

    97,80

    100,79

    107,75

    2.2.4.9

    Đất có di tích danh thắng

    99,73

    101,97

    103,47

    103,47

    103,47

    103,47

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    34

    49,00

    66,83

    82,33

    100,33

    115,33

    2.3

    Đất tôn giáo tín ngư­ỡng

    331,26

    331,26

    331,26

    331,26

    331,26

    331,26

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.976,91

    1.989,06

    2.000,45

    2.013,95

    2.026,65

    2.038,72

    2.5

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    16.569,48

    16.799,71

    16.834,14

    16.924,28

    16.999,48

    17.156,38

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    85,97

    85,97

    85,97

    85,97

    85,97

    85,97

    3

    Đất ch­ưa sử dụng

    34.786,98

    33.068,24

    31.319,82

    29.530,05

    27.595,87

    26.014,93

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

                      Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Cả thời kỳ

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    6.586

    1.578

    1.311

    1.265

    1.123

    1.309

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    4.514

    1.111

    1.080

    954

    699

    670

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    4.176

    1.055

    996

    885

    651

    589

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    3.140

    785

    780

    670

    481

    424

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    338

    56

    84

    69

    48

    81

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.040

    466

    228

    304

    414

    628

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    1.461

    428

    201

    280

    359

    193

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    579

    38

    27

    24

    55

    435

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    17

    1

    3

    4

    5

    4

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    15

     

     

    3

    5

    7

    2

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

    27

    6

    12

    5

    2

    2

    2.1

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    13

    4

    3

    3

    2

    1

    2.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    4

    1

    1

    1

     

    1

    2.3

    Đất sông, suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

    10

    1

    8

    1

     

     

    3

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    22

    6

    3

    8

    1

    4

    3.1

    Đất chuyên dùng

    13

    1

     

    8

    1

    3

    3.1.1

    Đất quốc phòng, an ninh

    12

     

     

    8

    1

    3

     

    Trong đú: đất quốc phòng

    12

     

     

    8

    1

    3

    3.1.2

    Đất có mục đích công cộng

    1

    1

     

     

     

     

    3.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    2

    1

    1

     

     

     

    3.3

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    7

    4

    2

     

     

    1

    3. Kế hoạch thu hồi đất

                    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất cần thu hồi

    Cả thời kỳ

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    đất nông nghiệp

    6.586

    1.578

    1.311

    1.265

    1.123

    1.309

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    4.514

    1.111

    1.080

    954

    699

    670

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    4.176

    1.055

    996

    885

    651

    589

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    3.140

    785

    780

    670

    481

    424

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    338

    56

    84

    69

    48

    81

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.039

    466

    228

    304

    413

    628

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    1.460

    428

    201

    280

    358

    193

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    579

    38

    27

    24

    55

    435

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    18

    1

    3

    4

    6

    4

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    15

     

     

    3

    5

    7

    2

    Đất phi nông nghiệp

    170

    61

    30

    34

    20

    25

    2.1

    Đất ở

    83

    29

    14

    18

    10

    12

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    50

    12

    10

    13

    7

    8

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    33

    17

    4

    5

    3

    4

    2.2

    Đất chuyên dùng

    40

    15

    3

    11

    7

    4

    2.2.1

    Đất quốc phòng, an ninh

    13

    1

     

    8

    1

    3

    2.2.1.1

    Đất quốc phòng

    12

     

     

    8

    1

    3

    2.2.1.2

    Đất an ninh

    1

    1

     

     

     

     

    2.2.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    11

    7

     

     

    4

     

    2.2.3

    Đất có mục đích công cộng

    16

    7

    3

    3

    2

    1

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    9

    3

    2

    3

     

    1

    2.4

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    38

    14

    11

    2

    3

    8

     

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

                    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Cả thời kỳ

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    8.317,70

    1.608,54

    1.632,00

    1.728,00

    1.837,00

    1.512,16

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    665

    116,00

    135,00

    130,00

    168,00

    116,00

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    336.00

    57,00

    65,00

    70,00

    88,00

    56,00

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    329

    59,00

    70,00

    60,00

    80,00

    60,00

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    7.007,70

    1.392,54

    1.372,00

    1.448,00

    1.519,00

    1.276,16

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    5.813,80

    1.162,40

    1.167,24

    1.289,40

    1.270,00

    924,76

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    480,00

    100,00

    100,00

    100,00

    100,00

    80,00

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    713,90

    130,14

    104,76

    58,60

    149,00

    271,40

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    645,00

    100,00

    125,00

    150,00

    150,00

    120,00

    2

    Đất phi nông nghiệp

    454,35

    109,80

    116,35

    62,24

    97,18

    68,78

    2.1

    Đất chuyên dùng

    376,80

    66,25

    110,35

    53,04

    92,38

    54,78

    2.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    0,70

    0,50

    0,20

     

     

     

    2.1.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    7,35

     

    2,20

    1,15

    4,00

    0,20

    2.2.2.1

    Đất quốc phũng

    6,20

     

    2,20

    -

    4,0

    0,20

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    1,15

     

     

    1,15

    -

    -

    2.1.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    245,08

    44,25

    78,00

    26,90

    65,00

    30,93

    2.1.4

    Đất có mục đích công cộng

    123,67

    21,50

    30,15

    24,99

    23,38

    23,65

    2.2

    Đất nghĩa, trang nghĩa địa

    4,75

    0,25

    3,00

    1,50

     

     

    2.3

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    72,80

    43,30

    3,00

    7,70

    4,80

    14,00

     

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh

    3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

     

    5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang trình Chính phủ xem xét, quyết định.

     

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

     Nguyễn Tấn Dũng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X