hieuluat

Nghị quyết 35/2006/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đắk Lắk

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:27&28 - 12/2006
    Số hiệu:35/2006/NQ-CPNgày đăng công báo:21/12/2006
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:11/12/2006Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:11/12/2006Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 35/2006/NQ-CP NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2006

    VỀ VIỆC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010

    VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH ĐẮK LẮK

     

     

    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk (tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 31/TTr-BTNMT ngày 31 tháng 5 năm 2006),

     

    QUYẾT NGHỊ :

    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Đắk Lắk với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    Thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng

    năm 2005

    Quy hoạch

    đến năm 2010

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    1 312 537

    100,0

    1 312 537

    100,0

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    1 084 654

    82,64

    1 139 946

    86,85

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    464 818

    42,85

    472 264

    41,43

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    200 414

    43,12

    213 778

    45,27

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    53 440

    26,66

    56 685

    26,52

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    264 404

    56,88

    258 486

    54,73

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    618 228

    57,00

    664 420

    58,29

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    246 579

    39,88

    273 712

    41,20

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    143 437

    23,20

    163 824

    24,66

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    228 211

    36,91

    226 883

    34,15

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1 597

    0,15

    3 013

    0,26

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    11

    0,00

    249

    0,02

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    91 551

    6,98

    121 095

    9,23

    2.1

    Đất ở

    12 966

    14,16

    15 875

    13,11

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    10 740

    82,83

    12 824

    80,78

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    2 226

    17,17

    3 052

    19,22

    2.2

    Đất chuyên dùng

    45 468

    49,66

    60 359

    49,84

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    351

    0,77

    586

    0,97

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    11 150

    24,52

    13 513

    22,39

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    8.372

     

    10.728

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    2.778

     

    2.785

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1 953

    4,30

    4 993

    8,27

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    524

    26,81

    1 556

    31,16

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    816

    41,80

    1 887

    37,79

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    46

    2,38

    472

    9,45

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    567

    29,02

    1 078

    21,60

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    32 013

    70,41

    41 266

    68,37

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    28 472

    88,94

    34 024

    82,45

    2.2.4.2

    Đất thủy lợi

    1 561

    4,87

    2 436

    5,90

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng truyền thông

    104

    0,32

    1 344

    3,26

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    141

    0,44

    300

    0,73

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    98

    0,30

    194

    0,47

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    971

    3,03

    1 415

    3,43

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    383

    1,20

    816

    1,98

    2.2.4.8

    Đất chợ

    99

    0,31

    216

    0,52

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    44

    0,14

    74

    0,18

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    141

    0,44

    445

    1,08

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    97

    0,11

    101

    0,08

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1 673

    1,83

    2 105

    1,74

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dïng

    31 334

    34,23

    42 152

    34,81

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    13

    0,01

    503

    0,42

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    136 332

    10,38

    51 496

    3,92

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    DT chuyển MĐSD (ha)

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    27 183

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    16 513

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    8 502

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    1 292

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    8 011

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    10 659

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    7 898

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1 099

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    1 661

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    11

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    14 138

    2.1

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    13 976

    2.2

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    162

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    54

     

    3. Diện tích đất phải thu hồi:

     

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích thu hồi (ha)

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    27 183

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    16 513

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    8 502

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa

    1 103

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    8 011

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    10 659

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    7 898

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1 099

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    1 661

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    11

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    3 000

    2.1

    Đất ở

    377

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    310

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    67

    2.2

    Đất chuyên dùng

    1 511

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    61

    2.4

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dïng

    1 051

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích đưa vào sử dụng (ha)

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    80 084

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    15 778

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    12 639

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    704

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3 139

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    63 886

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    44 272

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    19 364

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    250

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    330

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    89

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    4 753

    2.1

    Đất ở

    246

    2.2

    Đất chuyên dùng

    2 247

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    91

    2.4

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dïng

    2 076

    2.5

    Đất phi nông nghiệp khác

    93

     

    (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk xác lập ngày 31 tháng 3 năm 2006).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Đắk Lắk với các nội dung sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    CHỈ TIÊU

    Diện tích

    năm 2005

    Các năm trong kỳ kế hoạch

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    1 312 537

    1 312 537

    1 312 537

    1 312 537

    1 312 537

    1 312 537

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    1 084 654

    1 094 129

    1 105 583

    1 118 412

    1 130 324

    1 139 946

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    464 818

    467 380

    468 601

    469 969

    471 239

    472 264

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    200 414

    204 722

    206 986

    209 522

    211 876

    213 778

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    53 440

    53 975

    54 653

    55 412

    56 116

    56 685

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    264 404

    262 659

    261 615

    260 447

    259 362

    258 486

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    618 228

    624 808

    634 711

    645 802

    656 101

    664 420

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    246 579

    246 712

    253 462

    261 022

    268 042

    273 712

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    143 437

    149 817

    153 319

    157 241

    160 883

    163 824

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    228 211

    228 278

    227 929

    227 539

    227 176

    226 883

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1 597

    1 858

    2 147

    2 470

    2 771

    3 013

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    11

    82

    124

    171

    214

    249

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    91 551

    97 047

    103 059

    109 793

    116 045

    121 095

    2.1

    Đất ở

    12 966

    13 653

    14 208

    14 831

    15 409

    15 875

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    10 740

    11 279

    11 665

    12 097

    12 517

    12 824

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    2 226

    2 374

    2 543

    2 733

    2 892

    3 052

    2.2

    Đất chuyên dùng

    45 468

    49 240

    52 020

    55 133

    58 024

    60 359

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    351

    469

    498

    531

    562

    586

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    11 150

    11 639

    12 108

    12 632

    13 120

    13 513

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    8.372

    8.861

    9.330

    9.854

    10.342

    10.728

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    2.778

    2.778

    2.778

    2.778

    2.778

    2.785

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1 953

    2 663

    3 245

    3 898

    4 504

    4 993

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    524

    885

    1 053

    1 241

    1 415

    1 556

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    816

    984

    1 210

    1 463

    1 697

    1 887

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    46

    74

    173

    285

    388

    472

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    567

    720

    810

    910

    1 003

    1 078

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    32 013

    34 470

    36 169

    38 072

    39 838

    41 266

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    28 472

    29 887

    30 919

    32 078

    33 155

    34 024

    2.2.4.2

    Đất thủy lợi

    1 561

    1 856

    2 001

    2 163

    2 314

    2 436

    2.2.4.3

    Đất để c.dẫn năng lượng truyền thông

    104

    351

    600

    878

    1 136

    1 344

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    141

    178

    211

    245

    276

    300

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    98

    124

    141

    161

    180

    194

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    971

    1 102

    1 181

    1 268

    1 349

    1 415

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    383

    495

    575

    665

    748

    816

    2.2.4.8

    Đất chợ

    99

    165

    177

    192

    205

    216

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    44

    57

    61

    66

    70

    74

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    141

    254

    302

    356

    405

    445

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    97

    98

    99

    99

    100

    101

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1 673

    1 769

    1 853

    1 947

    2 035

    2 105

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    31 334

    32 262

    34 735

    37 504

    40 075

    42 152

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    13

    25

    144

    278

    402

    503

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    136 332

    121 361

    103 895

    84 332

    66 168

    51 496

     

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    DT chuyển MĐSD

    Chia ra các năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    27 183

    5 422

    5 440

    6 093

    5 658

    4 570

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    16 513

    4 475

    3 009

    3 371

    3 130

    2 528

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    8 502

    1 811

    1 673

    1 874

    1 740

    1 405

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    1 292

    26

    317

    355

    329

    266

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    8 011

    2 664

    1 337

    1 497

    1 390

    1 123

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    10 659

    946

    2 428

    2 719

    2 525

    2 040

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    7 898

    709

    1 797

    2 013

    1 869

    1 510

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1 099

    237

    215

    241

    224

    181

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    1 661

    415

    465

    432

    349

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    11

     

    3

    3

    3

    2

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    14 138

    4 780

    2 342

    2 619

    2 432

    1 964

    2.1

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    13 976

    4 740

    2 311

    2 585

    2 401

    1 939

    2.2

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    162

    40

    30

    34

    32

    26

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    54

    12

    10

    12

    11

    9

     

    3. Kế hoạch thu hồi đất:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    DT

    thu hồi

    Chia ra các năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    27 183

    5 422

    5 440

    6 093

    5 658

    4 570

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    16 513

    4 475

    3 009

    3 371

    3 130

    2 528

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    8 502

    1 811

    1 673

    1 874

    1 740

    1 405

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa

    1 103

    26

    269

    302

    280

    226

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    8 011

    2 664

    1 337

    1 497

    1 390

    1 123

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    10 659

    946

    2 428

    2 719

    2 525

    2 040

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    7 898

    709

    1 797

    2 013

    1 869

    1 510

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1 099

    237

    215

    241

    224

    181

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    1 661

    415

    465

    432

    349

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    11

     

    3

    3

    3

    2

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    3 000

    1 680

    330

    370

    343

    277

    2.1

    Đất ở

    377

    212

    41

    46

    43

    35

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    310

    181

    32

    36

    33

    27

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    67

    31

    9

    10

    9

    8

    2.2

    Đất chuyên dùng

    1 511

    1 468

    11

    12

    11

    9

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    61

     

    15

    17

    16

    13

    2.4

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    1 051

     

    263

    294

    273

    221

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    DT đưa vào SD

    Phân theo từng năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    80 084

    14 413

    16 418

    18 388

    17 074

    13 791

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    15 778

    3 456

    3 081

    3 450

    3 204

    2 588

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    12 639

    2 828

    2 453

    2 747

    2 551

    2 060

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    704

    141

    141

    158

    146

    118

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3 139

    628

    628

    703

    653

    527

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    63 886

    10 873

    13 253

    14 844

    13 783

    11 133

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    44 272

    4 635

    9 909

    11 098

    10 306

    8 324

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    19 364

    6 188

    3 294

    3 689

    3 426

    2 767

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    250

    50

    50

    56

    52

    42

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    330

    61

    67

    75

    70

    56

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    89

    23

    17

    19

    17

    14

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    4 753

    559

    1 048

    1 174

    1 090

    881

    2.1

    Đất ở

    246

    49

    49

    55

    51

    41

    2.2

    Đất chuyên dùng

    2 247

    407

    460

    515

    479

    386

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    91

    32

    15

    16

    15

    12

    2.4

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    2 076

    71

    501

    561

    521

    421

    2.5

    Đất phi nông nghiệp khác

    93

    23

    26

    24

    20

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.

    4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk trình Chính phủ xem xét, quyết định.

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Tấn Dũng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X