hieuluat

Nghị quyết 40/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Phú Thọ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:187&188 - 04/2013
    Số hiệu:40/NQ-CPNgày đăng công báo:10/04/2013
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:28/03/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:28/03/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    -----------

    Số: 40/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    --------------------------------

    Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2013

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM

    KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH PHÚ THỌ

    -------------------------

    CHÍNH PHỦ

     

     

    Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ (Tờ trình số 4073/TTr-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 08/TTr-BTNMT ngày 31 tháng 01 năm 2013),

     

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

     

    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Phú Thọ với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2010

    Quy hoạch đến năm 2020

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Quốc gia phân bổ (ha)

    Tỉnh xác định (ha)

    Tổng số

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    353.342

    100,00

     

     

    353.342

    100,00

    1

    Đất nông nghiệp

    282.158

    79,85

    274.562

     

    274.562

    77,70

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    45.526

    16,13

    41.800

     

    41.800

    15,22

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    28.541

     

    28.500

     

    28.500

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    41.675

    14,77

     

    37.345

    37.345

    13,60

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    44.520

    15,78

    33.947

     

    33.947

    12,36

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    11.357

    4,03

    17.300

     

    17.300

    6,30

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    122.463

    43,40

    118.216

    11.957

    130.173

    47,41

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    4.994

    1,77

    5.064

     

    5.064

    1,84

    2

    Đất phi nông nghiệp

    54.487

    15,42

    72.238

     

    72.238

    20,44

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    312

    0,57

     

    425

    425

    0,59

    2.2

    Đất quốc phòng

    2.302

    4,22

    4.605

     

    4.605

    6,37

    2.3

    Đất an ninh

    1.206

    2,21

    1.317

     

    1.317

    1,82

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    655

    1,20

    2.256

    1.130

    3.386

    4,69

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    431

     

    2.256

     

    2.256

     

    -

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    224

     

     

    1.130

    1.130

     

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    823

    1,51

     

    947

    947

    1,31

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    129

    0,24

    279

     

    279

    0,39

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    112

    0,21

    285

    24

    309

    0,43

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    131

    0,24

     

    173

    173

    0,24

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.328

    2,44

     

    1.627

    1.627

    2,25

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    18.759

    34,43

    26.376

    78

    26.454

    36,62

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    295

     

    792

     

    792

     

    -

    Đất cơ sở y tế

    80

     

    208

     

    208

     

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    868

     

    1.127

     

    1.127

     

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    243

     

    950

    78

    1.028

     

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    1.338

    2,46

    2.951

     

    2.951

    4,09

    3

    Đất chưa sử dụng

    16.697

    4,73

    6.542

     

    6.542

    1,85

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

     

    6.542

     

    6.542

     

    3.2

    Diện tích đưa vào sử dụng

     

     

    10.156

     

    10.156

     

    4

    Đất đô thị

    13.473

     

     

    41.854

    41.854

     

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    10.757

     

     

    16.599

    16.599

     

    6

    Đất khu du lịch

    14.607

     

     

    53.070

    53.070

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Cả thời kỳ

    Phân theo giai đoạn

    Giai đoạn (2011 - 2015)

    Giai đoạn (2016 - 2020)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    18.302

    7.484

    10.818

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    3.786

    1.660

    2.126

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3.457

    1.775

    1.682

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    400

    350

    50

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    221

    37

    184

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    6.605

    2.084

    4.521

    7 6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    122

    55

    67

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

     

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

    1.702

    1.182

    520

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Cả thời kỳ

    Phân theo giai đoạn

    Giai đoạn (2011 - 2015)

    Giai đoạn (2016 - 2020)

    1

    Đất nông nghiệp

    9.695

    5.890

    3.805

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    272

    226

    46

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.079

    304

    775

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    570

    350

    220

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    965

    451

    514

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    5.826

    3.911

    1.915

    2

    Đất phi nông nghiệp

    460

    214

    246

     

    Trong đó:

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    53

    53

     

    2.2

    Đất an ninh

    1

    1

     

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    8

     

    8

    2.4

    Đất di tích danh thắng

    2

    2

     

    2.5

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    62

    24

    38

    2.6

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    20

    19

    1

    2.7

    Đất phát triển hạ tầng

    146

    43

    103

    (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ xác lập ngày 10 tháng 10 năm 2012).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Phú Thọ với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2010

    Diện tích đến các năm

    Năm 20111

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    353.342

    353.342

    353.342

    353.342

    353.342

    353.342

    1

    Đất nông nghiệp

    282.158

    282.145

    281.219

    281.055

    281.114

    280.761

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    45.526

    45.247

    44.937

    44.604

    44.391

    44.096

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    28.541

    28.560

    28.579

    28.642

    28.573

    28.520

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    41.675

    41.614

    41.356

    41.335

    41.351

    41.250

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    44.520

    43.852

    41.007

    40.163

    39.359

    37.537

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    11.357

    11.733

    13.977

    14.470

    14.809

    15.144

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    122.463

    123.250

    123.758

    124.435

    125.301

    126.928

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    4.994

    4.998

    4.981

    4.996

    5.014

    5.061

    2

    Đất phi nông nghiệp

    54.487

    55.689

    57.844

    59.224

    60.368

    61.988

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    312

    320

    327

    339

    352

    363

    2.2

    Đất quốc phòng

    2.302

    2.314

    2.685

    2.688

    2.691

    2.906

    2.3

    Đất an ninh

    1.206

    1.211

    1.222

    1.243

    1.245

    1.257

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    655

    743

    897

    1.050

    1.185

    1.427

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    431

    485

    558

    628

    678

    833

    -

    Đất xây dụng cụm công nghiệp

    224

    258

    339

    422

    507

    594

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    823

    827

    888

    898

    956

    940

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    129

    130

    152

    178

    207

    225

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    112

    212

    220

    220

    220

    220

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    131

    139

    142

    144

    151

    158

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.328

    1.339

    1.441

    1.471

    1.501

    1.523

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    18.759

    19.459

    20.560

    21.387

    22.039

    22.890

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    295

    315

    346

    401

    455

    495

    -

    Đất cơ sở y tế

    80

    85

    93

    106

    121

    132

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    868

    892

    918

    945

    976

    1.021

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    243

    288

    338

    398

    446

    494

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    1.338

    1.374

    1.411

    1.544

    1.605

    1.907

    3

    Đất chưa sử dụng

    16.697

    15.508

    14.279

    13.063

    11.860

    10.593

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

    15.508

    14.279

    13.063

    11.860

    10.593

    3.2

    Diện tích đưa vào sử dụng

     

    1.189

    1.229

    1.216

    1.203

    1.267

    4

    Đất đô thị

    13.473

    13.473

    14.468

    16.566

    17.467

    19.901

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    10.757

    11.132

    13.977

    13.769

    14.108

    14.443

    6

    Đất khu du lịch

    14.607

    14.607

    14.712

    15.372

    15.702

    16.472

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng  trong kỳ kế hoạch

    Diện tích đến các năm

    Năm 20112

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    7.484

    1.175

    2.124

    1.356

    1.150

    1.679

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    1.660

    320

    355

    374

    249

    362

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.775

    276

    485

    344

    282

    388

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    350

    5

    340

    2

    2

    1

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    37

    6

    8

    8

    6

    9

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    2.084

    256

    522

    372

    341

    593

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    55

    2

    26

    9

    5

    13

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

    1.182

    180

    190

    290

    260

    262

    3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng đất

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

    Chia ra các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    1

    Đất nông nghiệp

    5.890

    1.157

    1.189

    1.168

    1.185

    1.191

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    226

    39

    42

    42

    42

    61

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    304

    63

    64

    60

    67

    50

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    350

    63

    73

    73

    78

    63

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    451

    80

    91

    90

    95

    95

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    3.911

    771

    776

    808

    808

    748

    2

    Đất phi nông nghiệp

    214

    32

    40

    48

    18

    76

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    53

     

     

     

     

    53

    2.2

    Đất an ninh

    1

     

     

    1

     

     

    2.3

    Đất di tích danh thắng

    2

     

     

     

    2

     

    2.4

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    24

    20

    4

     

     

     

    2.5

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    19

    4

    4

    4

    3

    4

    2.6

    Đất phát triển hạ tầng

    43

    6

    11

    11

    9

    6

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất từ cấp tỉnh đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh;

    2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp do bị chuyển mục đích sử dụng;

    3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; tăng cường đầu tư, đào tạo nguồn nhân lực cho công tác quản lý đất đai;

    4. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng (tái định cư tại chỗ) theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

    5. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

    6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Tỉnh có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

     Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - UBND tỉnh Phú Thọ;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, Công báo;
    - Lưu: VT, KTN (3b).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

     



    1 Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu đã thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011

    2 Thủ tướng Chính phủ cho phép tỉnh Phú Thọ được chuyển mục đích 88,95 ha đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp tại Công văn số 209/TTg-KTN ngày 16 tháng 02 năm 2012 đề thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Phú Thọ trong thời gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chưa được phê duyệt.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X