hieuluat

Nghị quyết 44/NQ-CP sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) Tp.Hải Phòng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:187&188 - 04/2013
    Số hiệu:44/NQ-CPNgày đăng công báo:10/04/2013
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:29/03/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:29/03/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    ----------

    Số: 44/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    -------------------------------

    Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2013

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM

    KỲ ĐẦU (2011 - 2015) THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

    ------------------------------

    CHÍNH PHỦ

     

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng (Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 91/TTr-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012),

     

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

     

    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của Thành phố Hải Phòng với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2010

    Quy hoạch đến năm 2020

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Quốc gia phân bổ (ha)

    Thành phố xác định (ha)

    Tổng số

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    152.338

    100,00

     

     

    152.338

    100,00

    1

    Đất nông nghiệp

    83.754

    54,98

    69.838

    1

    69.839

    45,84

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    46.057

    54,99

    38.060

     

    38.000

    45,37

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    44.703

     

    38.000

     

    38.000

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3.126

    3,73

     

    32

    32

    0,04

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    13.341

    15,93

    12.710

     

    12.710

    15,18

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    7.308

    8,73

    9.000

    1

    9.001

    10,75

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    493

    0,59

    100

     

    100

    0,12

    1.6

    Đất làm muối

    183

    0,22

     

     

     

     

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    11.904

    14,21

    10.017

     

    9.983

    11,92

    2

    Đất phi nông nghiệp

    64.864

    42,58

    82.250

     

    82.249

    53,99

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    277

    0,43

     

    592

    592

    0,91

    2.2

    Đất quốc phòng

    2.036

    3,14

    2.916

     

    2.916

    4,50

    2.3

    Đất an ninh

    124

    0,19

    221

     

    221

    0,34

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    2.576

    3,97

    9.548

    1.098

    9.548

    14,72

    -

    Đã xây dựng khu công nghiệp

    1.825

     

    9.548

     

    8.450

     

    -

    Đã xây dựng cụm công nghiệp

    751

     

     

    1.098

    1.098

     

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    374

    0,58

     

    795

    795

    1,23

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    144

    0,22

    270

     

    270

    0,42

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    112

    0,17

    331

     

    331

    0,51

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    294

    0,45

     

    335

    335

    0,52

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.124

    1,73

     

    1.281

    1.281

    1,97

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    16.137

    24,88

    20.785

     

    20.785

    32,04

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    230

     

    350

    5

    355

     

    -

    Đất cơ sở y tế

    108

     

    161

     

    161

     

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    618

     

    840

     

    840

     

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    271

     

    523

     

    523

     

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    4.087

    6,30

    5.583

     

    5.583

    8,61

    3

    Đất chưa sử dụng

    3.720

    2,44

     

     

    250

    0,16

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

     

    250

     

    250

     

    3.2

    Diện tích đưa vào sử dụng

     

     

    3.470

     

    3.470

     

    4

    Đất đô thị

    33.958

    22,29

     

    36.256

    36.256

    23,80

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    5.000

    3,28

     

    9.000

    9.000

    5,91

    6

    Đất khu du lịch

    19.894

    13,06

     

    20.537

    20.537

    13,48

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Cả thời kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    15.861

    9.815

    6.046

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    7.521

    4.362

    3.159

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    2.228

    1.357

    871

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    1.410

    863

    547

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    32

    30

    2

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    80

    80

     

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    3.659

    2.659

    1.000

    1.7

    Đất làm muối

    183

    51

    132

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    692

    34

    658

     

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    692

    34

    658

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng đất

    Cả thời kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    1

    Đất nông nghiệp

    1.946

    904

    1.042

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    159

     

    159

    1.2

    Đất rừng phòng hộ

    694

    324

    370

    1.3

    Đất rừng đặc dụng

    537

    417

    120

    1.4

    Đất rừng sản xuất

    4

     

    4

    1.5

    Đất nuôi trồng thủy sản

    548

    163

    385

    2

    Đất phi nông nghiệp

    1.524

    1.176

    348

     

    Trong đó:

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    11

    11

     

    2.2

    Đất quốc phòng

    38

    38

     

    2.3

    Đất an ninh

    2

    2

     

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    261

    99

    162

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    395

    395

     

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    40

    21

    19

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    18

    1

    17

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    10

    10

     

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    21

    21

     

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    169

    98

    71

     

    Trong đó:

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    2

    1

    1

    -

    Đất cơ sở y tế

     

     

     

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    8

    8

     

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    13

    3

    10

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    15

    6

    9

    3

    Đất đô thị

    966

    966

     

    4

    Đất khu du lịch

    183

    168

    15

    (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng xác lập ngày 23 tháng 7 năm 2012).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Thành phố Hải Phòng với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Diện tích hiện trạng năm 2010

    Diện tích đến các năm

    Năm* 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    152.338

    152.338

    152.338

    152.338

    152.338

    152.338

    1

    Đất nông nghiệp

    83.754

    83.148

    81.666

    79.261

    77.592

    74.843

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    46.057

    45.595

    44.626

    43.066

    42.443

    41.661

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    44.703

    44.240

    44.166

    43.066

    42.443

    41.201

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3.126

    3.101

    2.842

    2.378

    1.523

    996

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    13.341

    13.339

    13.590

    13.699

    13.401

    12.924

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    7.308

    7.308

    7.348

    7.418

    8.075

    8.344

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    493

    493

    460

    455

    429

    221

    1.6

    Đất làm muối

    183

    183

    167

    162

    142

    132

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    11.904

    11.692

    11.383

    11.002

    10.717

    10.771

    2

    Đất phi nông nghiệp

    64.864

    65.505

    67.856

    70.849

    72.767

    75.855

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    277

    284

    406

    418

    419

    471

    2.2

    Đất quốc phòng

    2.035

    2.036

    2.166

    2.249

    2.310

    2.773

    2.3

    Đất an ninh

    125

    125

    157

    190

    190

    191

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    2.576

    2.600

    2.728

    4.087

    4.965

    5.860

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    1.825

    1.825

    1.933

    3.222

    4.060

    4.899

    -

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    751

    775

    795

    865

    905

    961

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    374

    375

    788

    792

    793

    795

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    144

    145

    147

    204

    204

    225

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    112

    129

    150

    166

    226

    248

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    294

    294

    320

    338

    338

    336

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.124

    1.127

    1.179

    1.213

    1.241

    1.248

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    16.137

    16.533

    16.602

    17.090

    17.315

    19.049

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    230

    234

    245

    258

    275

    279

    -

    Đất cơ sở y tế

    108

    110

    118

    122

    127

    128

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    618

    619

    675

    682

    688

    750

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    271

    271

    305

    327

    360

    372

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    4.087

    4.118

    4.501

    4.595

    4.794

    5.073

    3

    Đất chưa sử dụng

    3.720

    3.685

    2.816

    2.228

    1.979

    1.640

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

    3.720

    3.685

    2.816

    2.228

    1.979

    1.640

    3.2

    Diện tích đưa vào sử dụng

     

    35

    869

    588

    249

    339

    4

    Đất đô thị

    33.958

    33.958

    33.958

    33.958

    33.958

    34.686

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    5.000

    5.000

    5.000

    5.000

    5.000

    5.000

    6

    Đất khu du lịch

    19.894

    19.894

    19.994

    20.076

    20.076

    20.076

    Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Diện tích chuyển MĐSD  trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    9.815

    606

    1.768

    2.653

    1.846

    2.942

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    4.362

    463

    959

    1.536

    622

    782

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.357

    23

    173

    368

    664

    129

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    863

    2

    25

    51

    66

    719

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    30

     

     

    30

     

     

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    80

     

    33

    5

    27

    15

    1.6

    Đất làm muối

    51

    3

    13

    5

    20

    10

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    2.659

    115

    420

    603

    285

    1.236

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    34

     

    10

    24

     

     

     

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    34

     

    10

    24

     

     

    3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng đất

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    1

    Đất nông nghiệp

    904

     

    286

    248

    177

    193

    1.1

    Đất rừng phòng hộ

    324

     

    246

    8

    19

    51

    1.2

    Đất rừng đặc dụng

    417

     

    40

    100

    158

    119

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    163

     

     

    140

     

    23

    2

    Đất phi nông nghiệp

    1.176

    35

    583

    340

    72

    146

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    11

     

    11

     

     

     

    2.2

    Đất quốc phòng

    38

     

    6

    26

    6

     

    2.3

    Đất an ninh

    2

     

    1

    1

     

     

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    99

    3

    12

    46

    30

    8

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    395

     

    395

     

     

     

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    21

     

     

     

     

    21

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    1

     

    1

     

     

     

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    10

    1

    5

    4

     

     

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    21

    4

     

    13

    4

     

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    98

    3

    25

    36

    6

    28

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    1

    1

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở y tế

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    8

    1

    7

     

     

     

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    3

    1

    2

     

     

     

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    6

     

    6

     

     

     

    3

    Đất đô thị

    966

    154

    225

    191

    200

    196

    4

    Đất khu du lịch

    168

     

    3

    150

     

    15

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất trong Thành phố cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp Thành phố đến cấp xã;

    2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;

    3. Có phương án cải tạo diện tích đất sản xuất nông nghiệp để thâm canh tăng vụ, khai hoang đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp chuyển sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp;

    4. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

    5. Có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch của Thành phố; tạo điều kiện thuận lợi để thu hút các nguồn vốn đầu tư trực tiếp của các đơn vị, cá nhân trong và ngoài Thành phố, vốn đầu tư từ nước ngoài. Đa dạng hóa các hình thức như hợp tác kinh doanh, liên doanh liên kết;

    6. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, hoặc sử dụng sai mục đích; thường xuyên kiểm tra, giám sát tiến độ đầu tư của các dự án được giao đất, thuê đất bảo đảm thực hiện đúng tiến độ đầu tư đã cam kết trong dự án;

    7. Công bố rộng rãi phương án quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền xét duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng, kết hợp với tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; ngăn chặn kịp thời các hiện tượng vi phạm Luật Đất đai;

    8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Thành phố có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

     Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    - VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - UBND Thành phố Hải Phòng;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hải Phòng;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
    - Lưu: VT, KTN (3b).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X