hieuluat

Nghị quyết 47/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch SDĐ 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Tháp

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:632&633 - 9/2007
    Số hiệu:47/2007/NQ-CPNgày đăng công báo:01/09/2007
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:22/08/2007Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:22/08/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 47/2007/NQ-CP NGÀY 22 THÁNG 8 NĂM 2007
    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
    VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH ĐỒNG THÁP

     

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp (Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 13/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm 2007),

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Đồng Tháp với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    Thứ tự

    CHỈ TIÊU

    Hiện trạng năm 2005

    Điều chỉnh quy hoạch đến

    năm 2010

    Diện tích            (ha)

    Cơ cấu         (%)

    Diện tích           (ha)

    Cơ cấu         (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    337.407

    100

    337.407

    100

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    276.205

    81,86

    266.841

    79,09

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    259.281

     

    248.774

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    232.342

     

    217.140

     

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    226.824

     

    211.549

     

    1.1.1.1.1

    Đất chuyên trồng lúa n­­ước

    226.781

     

    211.506

     

    1.1.1.1.2

    Đất trồng lúa nư­­ớc còn lại

    43

     

    43

     

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    5.518

     

    5.591

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    26.939

     

    31.634

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    14.574

     

    14.791

     

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    6.204

     

    6.421

     

    1.2.1.1

    Đất có rừng trồng sản xuất

    1.679

     

    1.653

     

    1.2.1.2

    Đất trồng rừng sản xuất

    4.525

     

    4.768

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.185

     

    1.185

     

    1.2.2.1

    Đất có rừng trồng phòng hộ

    1.075

     

    1.075

     

    1.2.2.2

    Đất trồng rừng phòng hộ

    110

     

    110

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    7.185

     

    7.185

     

     

    Trong đó: đất có rừng trồng đặc dụng

    7.185

     

    7.185

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    2.097

     

    3.027

     

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    253

     

    249

     

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    61.142

    18,12

    70.506

    20,9

    2.1

    Đất ở

    13.830

     

    15.273

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    12.437

     

    13.162

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1.393

     

    2.111

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    20.516

     

    28.370

     

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    267

     

    440

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    3.853

     

    3.904

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    3.022

     

    3.053

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    831

     

    851

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    489

     

    2.589

     

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    203

     

    1.884

     

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    232

     

    567

     

    2.2.3.3

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    54

     

    138

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    15.907

     

    21.437

     

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    5.043

     

    7.489

     

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    9.541

     

    11.555

     

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    6

     

    6

     

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    158

     

    341

     

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    62

     

    128

     

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục đào tạo

    419

     

    696

     

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục thể thao

    100

     

    416

     

    2.2.4.8

    Đất chợ

    191

     

    272

     

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    360

     

    444

     

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    27

     

    90

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­­ưỡng

    199

     

    199

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    168

     

    185

     

    2.5

    Đất sông suối và mặt nư­­ớc chuyên dùng

    26.366

     

    26.364

     

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    63

     

    115

     

    3

    ĐẤT CHƯ­­A SỬ DỤNG

    60

    0,02

    60

    0,02

     

    Trong đó: đất bằng chư­­a sử dụng

    60

     

    60

     

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Thứ tự

    LOẠI ĐẤT

    Diện tích (ha)

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    9.365

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    9.182

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.909

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    5.909

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3.273

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    155

     

    Trong đó: đất rừng sản xuất

    155

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    24

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    4

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    9.352

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    8.018

    2.2

    Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất lâm nghiệp

    394

    2.3

    Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    919

    2.4

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    21

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    3

     

    Trong đó: đất chuyên dùng

    3

     

    Trong đó: đất có mục đích công cộng

    3

     

    3. Diện tích đất thu hồi:

    Thứ tự

    LOẠI ĐẤT

    Diện tích (ha)

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    9. 365 

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    9. 182 

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5. 909 

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    5. 909 

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3. 273 

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    155 

     

    Trong đó: đất rừng sản xuất

    155 

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    24 

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    4 

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    561 

    2.1

    Đất ở

    345 

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    237 

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    108 

    2.2

    Đất chuyên dùng

    206 

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    3 

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    46 

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    45 

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    1 

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    88 

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    69 

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    4 

    2.4

    Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

    2 

    2.5

    Đất phi nông nghiệp khác

    4 

     

    (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp xác lập ngày 17 tháng 01 năm 2007).

     

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Đồng Tháp với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Hiện trạng năm 2005

    Các năm trong kỳ kế hoạch

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    337.407

    337.407

    337.407

    337.407

    337.407

    337.407

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    276.205

    273.469

    270.747

    269.159

    268.043

    266.841

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    259.281

    256.382

    253.274

    251.325

    250.038

    248.774

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    232.342

    229.028

    224.976

    222.546

    219.178

    217.140

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    226.824

    223.470

    219.411

    216.971

    213.594

    211.549

    1.1.1.1.1

    Đất chuyên trồng lúa nư­­ớc

    226.781

    223.427

    219.368

    216.928

    213.551

    211.506

    1.1.1.1.2

    Đất trồng lúa n­­ước còn lại

    43

    43

    43

    43

    43

    43

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    5.518

    5.558

    5.565

    5.575

    5.584

    5.591

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    26.939

    27.354

    28.298

    28.779

    30.860

    31.634

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    14.574

    14.482

    14.673

    14.868

    14.869

    14.791

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    6.204

    6.112

    6.303

    6.498

    6.499

    6.421

    1.2.1.1

    Đất có rừng trồng sản xuất

    1.679

    1.658

    1.657

    1.657

    1.658

    1.653

    1.2.1.2

    Đất trồng rừng sản xuất

    4.525

    4.454

    4.646

    4.841

    4.841

    4.768

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.185

    1.185

    1.185

    1.185

    1.185

    1.185

    1.2.2.1

    Đất có rừng trồng phòng hộ

    1.075

    1.075

    1.075

    1.075

    1.075

    1.075

    1.2.2.2

    Đất trồng rừng phòng hộ

    110

    110

    110

    110

    110

    110

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    7.185

    7.185

    7.185

    7.185

    7.185

    7.185

     

    Trong đó: đất có rừng trồng đặc dụng

    7.185

    7.185

    7.185

    7.185

    7.185

    7.185

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    2.097

    2.352

    2.549

    2.715

    2.886

    3.027

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    253

    253

    251

    251

    250

    249

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    61.142

    63.878

    66.600

    68.188

    69.304

    70.506

    2.1

    Đất ở

    13.830

    14.112

    14.397

    14.685

    14.977

    15.273

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    12.437

    12.579

    12.722

    12.867

    13.013

    13.162

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1.393

    1.533

    1.675

    1.818

    1.964

    2.111

    2.2

    Đất chuyên dùng

    20.516

    22.959

    25.397

    26.642

    27.467

    28.370

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    267

    310

    317

    364

    366

    440

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    3.853

    3.833

    3.862

    3.882

    3.889

    3.904

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    3.022

    2.984

    3.016

    3.031

    3.038

    3.053

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    831

    849

    846

    851

    851

    851

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    489

    1.156

    1.645

    2.096

    2.192

    2.589

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    203

    737

    1.070

    1.498

    1.498

    1.884

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    232

    335

    446

    459

    556

    567

    2.2.3.3

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    54

    84

    129

    139

    138

    138

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    15.907

    17.660

    19.573

    20.300

    21.020

    21.437

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    5.043

    6.182

    6.587

    6.949

    7.234

    7.489

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    9.541

    9.778

    11.020

    11.217

    11.525

    11.555

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    158

    189

    289

    303

    321

    341

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    62

    83

    110

    119

    119

    128

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục đào tạo

    419

    567

    616

    664

    678

    696

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục thể thao

    100

    161

    220

    285

    354

    416

    2.2.4.8

    Đất chợ

    191

    214

    231

    245

    260

    272

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    360

    434

    436

    438

    440

    444

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    27

    46

    58

    74

    83

    90

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­­ưỡng

    199

    199

    199

    199

    199

    199

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    168

    174

    176

    181

    182

    185

    2.5

    Đất sông suối và mặt n­­ước chuyên dùng

    26.366

    26.365

    26.365

    26.365

    26.364

    26.364

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    63

    69

    66

    116

    115

    115

    3

    ĐẤT CH­­ƯA SỬ DỤNG

    60

    60

    60

    60

    60

    60

     

    Trong đó: đất bằng chư­­a sử dụng

    60

    60

    60

    60

    60

    60

     

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    CHỈ TIÊU

    Diện tích CMĐSDĐ

    Phân theo từng năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    9.365

    2.736

    2.723

    1.587

    1.117

    1.202

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    9.182

    2.660

    2.709

    1.577

    1.115

    1.121

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.909

    1.892

    1.786

    934

    628

    669

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­­­ước

    5.909

    1.892

    1.786

    934

    628

    669

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3.273

    768

    923

    643

    487

    452

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    155

    72

    1

    5

     

    77

     

    Trong đó: đất rừng sản xuất

    155

    72

    1

    5

     

    77

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    24

    4

    11

    4

    1

    4

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    4

     

    2

    1

    1

     

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    9.352

    1.477

    2.267

    1.495

    2.742

    1.371

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa n­­­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    8.018

    1.209

    1.870

    1.130

    2.575

    1.234

    2.2

    Đất chuyên trồng lúa n­­­ước chuyển sang đất lâm nghiệp

    394

     

    194

    200

     

     

    2.3

    Đất chuyên trồng lúa n­­­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    919

    247

    203

    165

    167

    137

    2.4

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    21

    21

     

     

     

     

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    3

    3

     

     

     

     

     

    Trong đó: đất chuyên dùng

    3

    3

     

     

     

     

     

    Trong đó: đất có mục đích công cộng

    3

    3

     

     

     

     

     

    3. Kế hoạch thu hồi đất:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    LOẠI ĐẤT

    Diện tích cần thu hồi

    Phân theo từng năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    9. 365

    2 .736

    2 .723

    1. 587

    1 .117

    1 .202

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    9. 182

    2 .660

    2 .709

    1. 577

    1 .115

    1 .121

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5. 909

    1 .892

    1 .786

    934

    628

    669

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    5. 909

    1 .892

    1 .786

    934

    628

    669

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3. 273

    768

    923

    643

    487

    452

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    155

    72

    1

    5

     

    77

     

    Trong đó: đất rừng sản xuất

    155

    72

    1

    5

     

    77

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    24

    4

    11

    4

    1

    4

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    4

     

    2

    1

    1

     

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    561

    313

    106

    85

    26

    31

    2.1

    Đất ở

    345

    163

    75

    63

    19

    25

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    237

    110

    50

    47

    13

    17

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    108

    53

    25

    16

    6

    8

    2.2

    Đất chuyên dùng

    206

    145

    27

    22

    6

    6

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    3

    2

    1

     

     

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    46

    46

     

     

     

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    45

    45

     

     

     

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    1

    1

     

     

     

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    88

    36

    21

    19

    6

    6

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    69

    61

    5

    3

     

     

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    4

    3

    1

     

     

     

    2.4

    Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

    2

    2

     

     

     

     

    2.5

    Đất phi nông nghiệp khác

    4

     

    3

     

    1

     

     

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

    3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp trình Chính phủ xem xét, quyết định.

     

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X