hieuluat

Nghị quyết 47/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Gia Lai

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:47/NQ-CPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày ban hành:09/05/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:09/05/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • CHÍNH PHỦ
    -------

    Số: 47/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2018

     

     

    NGHỊ QUYẾT
    VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH GIA LAI
    ----------
    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai (Tờ trình số 3382/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình s 92/TTr-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2017, Công văn số 733/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 12 tháng 02 năm 2018),

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Gia Lai với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Năm 2010

    Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

    Cp quc gia phân bổ (ha)

    Cấp tỉnh xác đnh, xác định bổ sung (ha)

    Tổng số

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)=(5)+(6)

    (8)

    I

    Tổng diện tích tự nhiên

    1.553.693

     

     

     

    1.551.099

     

    1

    Đất nông nghiệp

    1.347.636

    86,74

    1.396.888

    16.615

    1.413.503

    91,13

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    59.747

    3,85

    72.066

     

    72.066

    4,65

     

    Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    30.807

    1,98

    35.425

     

    35.425

    2,28

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    284.099

    18,29

     

    294.605

    294.605

    18,99

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    259.224

    16,68

     

    303.776

    303.776

    19,58

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    151.121

    9,73

    144.542

     

    144.542

    9,32

    1.5

    Đất rừng đặc dụng

    59.836

    3,85

    59.219

     

    59.219

    3,82

    1.6

    Đất rừng sản xuất

    532.147

    34,25

    534.195

     

    534.195

    34,44

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    930

    0,06

    2.979

     

    2.979

    0,19

    2

    Đất phi nông nghiệp

    110.459

    7,11

    136.467

    -16.613

    119.854

    7,73

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    9.686

    0,62

    31.188

     

    31.188

    2,01

    2.2

    Đất an ninh

    3.994

    0,26

    3.995

     

    3.995

    0,26

    2.3

    Đt khu công nghiệp

    109

    0,01

    798

    -218

    580

    0,04

    2.4

    Đất cụm công nghiệp

    977

    0,06

     

    686

    686

    0,04

    2.5

    Đất thương mại, dịch vụ

    160

    -

     

    638

    638

    0,04

    2.6

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    1.643

    0,11

     

    1.726

    1.726

    0,11

    2.7

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    401

    0,03

     

    648

    648

    0,04

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng

    43.972

    2,83

    50.228

    -3.463

    46.765

    3,01

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    Đất cơ sở văn hóa

    363

    0,02

    495

     

    495

    0,03

     

    Đất cơ sở y tế

    146

    0,01

    403

     

    403

    0,03

     

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    1.121

    0,07

    1.232

    31

    1.263

    0,08

     

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    599

    0,04

    899

     

    899

    0,06

    2.9

    Đất di tích, danh thắng

    410

     

    1.132

     

    1.132

    0,07

    2.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    108

    0,01

    482

     

    482

    0,03

    2.11

    Đất ở tại nông thôn

    12.405

     

     

    15.808

    15.808

    1,02

    2.12

    Đất ở tại đô thị

    4.285

    0,28

    5.230

     

    5.230

    0,34

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    1.058

    0,08

     

    604

    604

    0,04

    2.14

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    186

     

     

    162

    162

    0,01

    2.15

    Đất cơ sở tôn giáo

    98

    0,01

     

    145

    145

    0,01

    2.16

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    1.718

    0,11

     

    2.024

    2.024

    0,13

    3

    Đất chưa sử dụng

    95.598

    6,15

    17.742

     

    17.742

    1,14

    4

    Đt khu kinh tế*

     

     

    41.714

     

    41.714

    2,69

    5

    Đất đô thị*

    31.374

     

    37.467

     

    37.467

    2,42

    II

    Khu chức năng*

     

     

     

     

     

    -

    1

    Khu sản xuất nông nghiệp

     

     

     

     

    670.447

    43,22

    2

    Khu lâm nghiệp

     

     

     

     

    678.737

    43,76

    3

    Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

     

     

     

     

    66.066

    4,26

    4

    Khu phát triển công nghiệp

     

     

     

     

    1.266

    0,08

    5

    Khu đô thị

     

     

     

     

    51.341

    3,31

    6

    Khu thương mại

     

     

     

     

    2.566

    0,17

    7

    Khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    62.178

    4,01

    Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Cả thời kỳ 2011-2020

    Kỳ đầu 2011- 2015(*)

    Tổng diện tích (ha)

    Kỳ cuối (2016-2020)

    Năm(*) 2016

    Năm 2017

    Năm 2018

    Năm 2019

    Năm 2020

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    31.300

    10.328

    20.972

    366

    1.597

    5.541

    7.436

    6.032

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    1.726

    817

    909

    23

    65

    199

    322

    300

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    302

    101

    201

     

     

    10

    65

    126

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    14.053

    3.866

    10.187

    122

    882

    3.008

    3.821

    2.354

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    8.045

    2.405

    5.640

    137

    307

    1.286

    1.724

    2.186

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    600

    445

    155

    2

    11

    54

    53

    35

    1.5

    Đất rừng đặc dụng

    9

    1

    8

     

     

    1

    2

    5

    1.6

    Đất rừng sản xuất

    6.867

    2.794

    4.073

    82

    332

    993

    1.514

    1.152

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

    167.599

    165.784

    1.815

     

     

     

     

    1.815

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    1.452

    1.452

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

    591

    591

     

     

     

     

     

     

    2.3

    Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    155

    155

     

     

     

     

     

     

    2.4

    Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    2.005

    733

    1.272

     

     

     

     

    1.272

    2.5

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

    3.492

    3.492

     

     

     

     

     

     

    2.6

    Đất rừng đc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

    402

    402

     

     

     

     

     

     

    2.7

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

    159.502

    158.959

    543

     

     

     

     

    543

    3

    Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyên sang đất ở

    892

    892

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Cả thời kỳ 2011- 2020

    Kỳ đầu 2011- 2015(*)

    Tổng diện tích

    Kỳ cuối (2016 - 2020)

    Năm 2016(*)

    Năm 2017

    Năm 2018

    Năm 2019

    Năm 2020

    1

    Đất nông nghiệp

    85.096

    42.132

    42.964

     

    2.094

    11.707

    13.531

    15.632

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    2.476

    2476

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    7.483

    7.483

     

     

     

     

     

     

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    15.685

    15.087

    598

     

     

     

     

    598

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    14.938

     

    14.938

     

    386

    2.581

    3.169

    8.802

    1.5

    Đất rừng đặc dụng

    965

    965

     

     

     

     

     

     

    1.6

    Đất rừng sản xuất

    43.549

    16.121

    27.428

     

    1.708

    9.126

    10.362

    6.232

    2

    Đất phi nông nghiệp

    1.605

    607

    998

     

    58

    272

    376

    292

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    662

    603

    59

     

     

    15

    23

    21

    2.2

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    76

     

    76

     

     

    26

    28

    22

    2.3

    Đất phát triển hạ tầng

    439

     

    439

     

    49

    136

    164

    90

    2.4

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    159

     

    159

     

     

    43

    57

    59

    2.5

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    100

     

    100

     

    9

    24

    33

    34

    Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

    (Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai xác lập ngày 30 tháng 8 năm 2017).

    4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Năm hiện trạng 2015

    Diện tích phân theo từng năm

    Năm (*) 2016

    Năm 2017

    Năm 2018

    Năm 2019

    Năm 2020

    1

    Đất nông nghiệp

    1.391.264

    1.391.028

    1.391.525

    1.397.691

    1.403.786

    1.413.503

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    62.835

    60.796

    60.731

    60.532

    65.245

    72.066

     

    Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    35.810

    35.810

    35.810

    35.800

    35.735

    35.425

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    381.738

    381.616

    377.472

    362.317

    338.996

    294.605

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    356.862

    356.725

    352.443

    335.075

    311.455

    303.776

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    118.931

    118.929

    120.246

    126.068

    134.584

    144.542

    1.5

    Đất rừng đặc dụng

    54.281

    54.281

    54.281

    54.280

    54.278

    59.219

    1.6

    Đất rừng sản xuất

    414.753

    414.801

    422.472

    456.841

    496.650

    534.195

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    1.707

    1.707

    1.707

    1.707

    1.707

    2.979

    2

    Đất phi nông nghiệp

    98.131

    98.367

    100.022

    105.835

    113.647

    119.854

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    11.814

    11.828

    11.828

    12.042

    12.482

    31.188

    2.2

    Đất an ninh

    4.033

    3.902

    3.902

    3.968

    3.968

    3.995

    2.3

    Đt khu công nghiệp

    380

    380

    380

    580

    580

    580

    2.4

    Đất cụm công nghiệp

    85

    151

    151

    333

    529

    686

    2.5

    Đất thương mại, dịch vụ

    182

    182

    182

    340

    558

    638

    2.6

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    1.008

    1.029

    1.134

    1.289

    1.534

    1.726

    2.7

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    397

    416

    416

    466

    518

    648

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng

    33.328

    33.364

    34.653

    38.568

    43.553

    46.765

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    Đất cơ sở văn hóa

    59

    59

    59

    91

    118

    495

     

    Đất cơ sở y tế

    135

    137

    137

    184

    303

    403

     

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    1.069

    1.080

    1.080

    1.131

    1.207

    1.263

     

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    524

    529

    529

    539

    603

    899

    2.9

    Đất di tích, danh thắng

    35

    36

    36

    36

    134

    1.132

    2.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    76

    80

    80

    189

    339

    482

    2.11

    Đất ở tại nông thôn

    13.420

    11.772

    11.931

    12.142

    12.842

    15.808

    2.12

    Đất ở tại đô thị

    4.676

    4.364

    4.428

    4.545

    4.620

    5.230

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    376

    376

    376

    442

    519

    604

    2.14

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    127

    131

    131

    141

    142

    162

    2.15

    Đất cơ sở tôn giáo

    123

    125

    125

    131

    134

    145

    2.16

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    1.503

    1.509

    1.552

    1.656

    1.833

    2.024

    3

    Đất chưa sử dụng

    61.710

    61.704

    59.552

    47.573

    33.666

    17.742

    4

    Đt khu kinh tế*

    41.714

    41.714

    41.714

    41.714

    41.714

    41.714

    5

    Đất đô thị

    46.456

    46.456

    46.456

    46.456

    46.456

    37.467

    Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện

    Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai có trách nhiệm:

    1. Sau khi Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Gia Lai đã được Chính phủ xét duyệt, Ủy ban nhân dân Tỉnh cần rà soát, hoàn thiện Hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của Tỉnh đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa bản đồ, bảng biểu và báo cáo thuyết minh tổng hợp theo các quy định hiện hành. Rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.

    2. Rà soát quy hoạch 3 loại rừng và tổ chức thực hiện hiệu quả việc trồng rừng; xác định khu vực, công khai diện tích rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt. Việc chuyển đổi phải có lộ trình theo kế hoạch sử dụng đất, thủ tục chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật. Không chuyển rừng phòng hộ đầu nguồn sang rừng sản xuất. Tăng cường quản lý đất đai có nguồn gốc từ nông trường, lâm trường quốc doanh do các công ty nông nghiệp, công ty lâm nghiệp, ban quản lý rừng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng.

    3. Tiếp tục chỉ đạo việc lập và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của Tỉnh. Trong quá trình triển khai các dự án hạ tầng cần quy hoạch diện tích đất vùng phụ cận để tạo quỹ đất sạch tạo nguồn lực từ đất cho phát triển kinh tế - xã hội; đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất ở hoặc mua nhà ở (tái định cư tại chỗ) trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.

    4. Chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong việc chuyn mục đích sử dụng đất rừng sang các mục đích khác, hạn chế tối đa việc chuyn mục đích đất rừng và trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên trước khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án theo quy định; đối với các công trình, dự án có sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên thuộc trường hợp phải báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thì gửi báo cáo về Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.

    Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.

    5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

    6. Rà soát, xác định ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh; đất quốc phòng, đất an ninh kết hợp làm kinh tế tại địa phương để quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.

    7. Tăng cường điều tra đánh giá về chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin về đất đai; đào tạo nguồn nhân lực; nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ cao trong quản lý đất đai; nâng cao chất lượng công tác dự báo, lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo Chính phủ trình Quốc hội theo quy định.

    Điều 3. Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan chỉ đạo, kiểm tra việc chuyển đổi đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên theo đúng quy hoạch được phê duyệt và quy định của pháp luật.

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tính Gia Lai, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
    - Ủy ban Trung ương Mặt
    trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tư pháp;
    - UBND tỉnh Gia Lai;
    - Sở Tài nguyên và Môi
    trường tnh Gia Lai;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
    - Lưu: VT, NN (3).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG





    Nguyễn Xuân Phúc

     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X