hieuluat

Nghị quyết 53/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:53/NQ-CPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:17/04/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:17/04/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • CHÍNH PHỦ
    --------

    Số: 53/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------
    ------------

    Hà Nội, ngày 17 tháng 04 năm 2013

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM

    KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

    ----------------------------

    CHÍNH PHỦ

     

     

    Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (Tờ trình số 5076/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 105/TTr-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012),

     

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

     

    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Thừa Thiên Huế với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2010

    Quy hoạch đến năm 2020

    Din tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Quốc gia phân bổ (ha)

    Tỉnh xác đnh (ha)

    Tổng số

    Din tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)=(5)+(6)

    (8)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    503.321

    100

     

     

    503.321

    100

    1

    Đất nông nghiệp

    382.814

    76,06

    385.454

    98

    385.552

    76,60

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    32.014

    8,36

    29.720

    71

    29.791

    7,73

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    26.245

     

    25.000

     

    25.000

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    14.976

    3,91

     

    12.601

    12.601

    3,27

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    100.965

    26,37

    100.000

     

    100.000

    25,94

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    79.067

    20,65

    87.668

     

    87.668

    22,74

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    137.302

    35,87

    141.508

     

    141.508

    36,70

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    5.895

    1,54

    8.000

     

    8.000

    2,07

    2

    Đất phi nông nghiệp

    88.530

    17,59

    107.323

     

    107.323

    21,32

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    501

    0,57

     

    695

    695

    0,65

    2.2

    Đất quốc phòng

    1.382

    1,56

    2.550

    18

    2.568

    2,39

    2.3

    Đất an ninh

    1.720

    1,94

    1.731

     

    1.731

    1,61

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    397

    0,45

    3.969

    604

    4.573

    4,26

     

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    373

     

    3.969

     

    3.969

     

     

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    24

     

     

    604

    604

     

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    215

    0,24

     

    1.816

    1.816

    1,69

    2.6

    Đất di tích, danh thắng

    461

    0,52

    505

     

    505

    0,47

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    76

    0,09

    271

     

    271

    0,25

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    1.010

    1,14

     

    1.031

    1.031

    0,96

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    9.712

    10,97

     

    9.765

    9.765

    9,10

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    21.576

    24,37

    28.500

     

    28.500

    26,56

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    Đất cơ sở văn hóa

    190

     

    204

    478

    682

     

     

    Đất cơ sở y tế

    88

     

    125

     

    125

     

     

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    742

     

    1.162

     

    1.162

     

     

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    196

     

    658

     

    658

     

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    4.185

    4,73

    6.086

    583

    6.669

    6,21

    3

    Đất chưa sử dụng

    31.977

    6,35

     

     

    10.446

    2,08

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

     

    10.544

     

    10.446

    100

    3.2

    Diện tích đưa vào sử dụng

     

     

    21.433

    98

    21.531

     

    4

    Đất đô thị

    36.203

     

     

    76.203

    76.203

     

    5

    Đất bảo tồn thiên nhiên

    88.317

     

     

    87.668

    87.668

     

    6

    Đất khu du lịch

    2.276

     

     

    7.446

    7.446

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Cả thi kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    17.497

    11.128

    6.369

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    2.145

    1.118

    1.027

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    2.339

    1.572

    767

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    1.051

    863

    188

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    142

    117

    25

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    6.169

    3.727

    2.442

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    118

    97

    21

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    120

    72

    48

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Cả thi kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    Đất nông nghiệp

    19.856

    12.782

    7.074

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    53

    53

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    118

    67

    51

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    3.006

    2.316

    690

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    8.847

    5.484

    3.363

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    7.147

    4.451

    2.696

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    685

    411

    274

    2

    Đất phi nông nghiệp

    1.675

    1.133

    542

     

    Trong đó:

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    97

    55

    42

    2.2

    Đất khu công nghiệp

    208

    193

    15

    2.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    257

    219

    38

    2.4

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    16

    11

    5

    2.5

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    89

    77

    12

    2.6

    Đất phát triển hạ tầng

    757

    385

    372

    2.7

    Đất ở tại đô thị

    115

    96

    19

    (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế xác lập ngày 05 tháng 11 năm 2012).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Diện tích hiện trạng năm 2010

    Din tích đến các năm

    Năm 2011(*)

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    503.321

    503.321

    503.321

    503.321

    503.321

    503.321

    1

    Đất nông nghiệp

    382.814

    383.000

    384.292

    384.627

    384.641

    384.847

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    32.014

    32.240

    31.574

    31.341

    31.112

    30.868

     

    Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

    26.245

    26.218

    25.967

    25.837

    25.716

    25.595

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    14.976

    15.109

    14.545

    14.309

    14.107

    13.497

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    100.965

    101.410

    100.752

    100.142

    100.002

    100.328

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    79.067

    79.067

    81.173

    82.225

    83.209

    84.332

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    137.302

    137.386

    138.695

    139.533

    139.838

    140.216

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    5.895

    6.034

    6.419

    6.675

    6.910

    7.159

    2

    Đất phi nông nghiệp

    88.530

    89.080

    92.641

    94.918

    97.354

    100.412

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    501

    519

    576

    605

    630

    657

    2.2

    Đất quốc phòng

    1.382

    1.391

    1.593

    1.748

    1.959

    2.360

    2.3

    Đất an ninh

    1.720

    1.721

    1.718

    1.721

    1.723

    1.727

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    397

    442

    1.578

    2.229

    3.097

    4.013

     

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    373

    418

    1.460

    2.018

    2.818

    3.678

     

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    24

    24

    118

    211

    279

    335

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    215

    215

    307

    420

    499

    714

    2.6

    Đất di tích, danh thắng

    461

    443

    473

    478

    484

    489

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    76

    99

    129

    149

    169

    197

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    1.010

    1.026

    1.034

    1.034

    1.033

    1.033

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    9.712

    9.649

    9.791

    9.692

    9.606

    9.530

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    21.576

    23.732

    23.335

    24.324

    25.147

    25.914

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    4.185

    5.482

    5.762

    5.912

    6.062

    6.182

    3

    Đất chưa sử dụng

    31.977

    31.241

    26.389

    23.777

    21.326

    18.062

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

    31.241

    26.389

    23.777

    21.326

    18.062

    3.2

    Diện tích đưa vào sử dụng

     

    736

    4.852

    2.612

    2.451

    3.264

    4

    Đất đô thị

    36.203

    54.197

    54.803

    59.303

    63.803

    66.203

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    88.317

    79.067

    81.173

    82.225

    83.209

    84.332

    6

    Đất khu du lịch

    2.276

    2.769

    3.590

    4.247

    4.904

    5.378

    Ghi chú: (*) Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến 31 tháng 12 năm 2011.

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

    Din tích đến các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    11.128

    709

    3.351

    2.045

    2.246

    2.777

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    1.118

    61

    384

    221

    218

    234

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.572

    139

    342

    243

    220

    628

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    863

     

    289

    250

    144

    180

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    117

     

    89

    6

    19

    3

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    3.727

     

    1.243

    746

    854

    884

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    97

    19

    17

    16

    32

    13

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    72

    16

    15

    14

    14

    13

    3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

    Din tích đến các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    Đất nông nghiệp

    12.782

    696

    4.461

    2.381

    2.260

    2.984

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    53

    39

    4

    4

    3

    3

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    67

    17

    14

    13

    11

    12

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    2.316

    248

    527

    361

    343

    837

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    5.484

     

    2.282

    1.062

    1.009

    1.131

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    4.451

    265

    1.584

    860

    816

    926

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    411

    127

    50

    81

    78

    75

    2

    Đất phi nông nghiệp

    1.133

    40

    391

    231

    191

    280

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    55

     

    21

    13

    8

    13

    2.2

    Đất khu công nghiệp

    193

    8

    78

    40

    36

    31

    2.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    219

     

    35

    27

    37

    120

    2.4

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    11

     

    6

    2

    2

    1

    2.5

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    77

    12

    26

    16

    2

    21

    2.6

    Đất phát triển hạ tầng

    385

     

    170

    74

    64

    77

    2.7

    Đất ở tại đô thị

    96

    2

    34

    41

    15

    4

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong Tỉnh có sử dụng đất cho phù hp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh;

    2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang, cải tạo đất chưa sử dụng để bù đắp lại phần diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản bị giảm do chuyển mục đích sử dụng;

    3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận đtạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

    4. Khuyến khích sử dụng tiết kiệm diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa bằng cách quy tập và quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa tập trung, hạn chế và đi đến chấm dứt tình trạng xây cất mộ với diện tích lớn; chuyển các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm môi trường trong khu dân cư vào các khu, cụm công nghiệp;

    5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trường hợp đã được giao đất, đã cho thuê đất nhưng không sử dụng;

    6. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

    7. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tổng hợp báo cáo Quốc hội.

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

     

     Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn th;
    - UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục;
    - Lưu: Văn thư, KTN (3).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X