hieuluat

Nghị quyết 56/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:789&790 - 11/2007
    Số hiệu:56/2007/NQ-CPNgày đăng công báo:26/11/2007
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:20/11/2007Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:20/11/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 56/2007/NQ-CP NGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 2007

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010

    VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH PHÚ THỌ

     

     

    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ (tờ trình số 1390/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 28/TTr-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2007),

     

     

    QUYẾT NGHỊ :

     

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Phú Thọ với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

     

    Thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng                     năm 2005

    Điều chỉnh

    quy hoạch

    đến năm 2010

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu
    (%)

    Diện tích   (ha)

    Cơ cấu
    (%)

     Tổng diện tích đất tự nhiên

    352.841

    100

    352.841

    100

    1

    Đất nông nghiệp

    266.574

    76

    274.968

    78

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    98.763

     

    89.697

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    59.809

     

    51.800

     

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    48.009

     

    41.317

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    38.954

     

    37.897

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    163.901

     

    176.579

     

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    100.244

     

    126.152

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    53.292

     

    33.632

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    10.365

     

    16.795

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    3.875

     

    8.654

     

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    35

     

    39

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    49.511

    14

    57.001

    16

    2.1

    Đất ở

    8.712

     

    9.899

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    7.706

     

    8.543

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1.006

     

    1.356

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    21.603

     

    27.910

     

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    453

     

    501

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    3.656

     

    5.376

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    2.610

     

    4.368

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    1.037

     

    1.008

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    2.193

     

    3.796

     

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    518

     

    1.577

     

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    1.052

     

    1.385

     

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    301

     

    457

     

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    322

     

    377

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    15.301

     

    18.237

     

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    9.021

     

    10.626

     

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    4.615

     

    5.207

     

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    52

     

    75

     

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    223

     

    588

     

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    83

     

    92

     

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    857

     

    942

     

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    226

     

    335

     

    2.2.4.8

    Đất chợ

    76

     

    125

     

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    85

     

    126

     

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    63

     

    121

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

    111

     

    112

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.314

     

    1.358

     

    2.5

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dụng

    17.731

     

    17.680

     

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    41

     

    41

     

    3

    Đất chưa sử dụng

    36.756

    10

    20.872

    6

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Diện tích

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    7.345

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    4.453

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3.409

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    1.513

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.044

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.739

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    2.730

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    9

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    153

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    859

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    491

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    368

    3

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

    36

    3.1

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    28

    3.2

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    8

    4

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    28

    4.1

    Đất chuyên dùng

    14

    4.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1

    4.1.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1

    4.1.3

    Đất có mục đích công cộng

    12

    4.2

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    12

    4.3

    Đất phi nông nghiệp khác

    2

    3. Diện tích đất phải thu hồi

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất phải thu hồi

    Diện tích

    1

    Đất nông nghiệp

    7.345

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    4.453

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3.409

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    1.513

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.044

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.739

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    2.730

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    9

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    0

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    153

    2

    Đất phi nông nghiệp

    332

    2.1

    Đất ở

    98

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    77

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    21

    2.2

    Đất chuyên dùng

    192

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    6

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    96

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    47

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    43

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1

    2.4

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dụng

    39

    2.5

    Đất phi nông nghiệp khác

    2

    Cộng

    7.677

               

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Diện tích          

    1

    Đất nông nghiệp

    15.708

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    617

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    15.087

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    4

    2

    Đất phi nông nghiệp

    176

    2.1

    Đất ở

    51

    2.2

    Đất chuyên dùng

    125

    Cộng

    15.883

    (Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ xác lập ngày 26 tháng 6 năm 2007).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích các loại đất

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Năm hiện trạng 2005

    Diện tích đến năm

    Năm 2006 (đã thực hiện)

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm
    2010

     Tổng diện tích đất tự nhiên

    352.841

    352.841

    352.841

    352.841

    352.841

    352.841

    1

    Đất nông nghiệp

    266.574

    266.560

    268.543

    270.576

    272.177

    274.968

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    98.763

    97.362

    95.352

    93.245

    91.229

    89.697

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    59.809

    58.599

    56.686

    54.873

    53.224

    51.799

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    48.009

    47.216

    45.625

    44.034

    42.603

    41.317

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    38.954

    38.763

    38.667

    38.372

    38.005

    37.897

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    163.901

    165.167

    167.993

    170.826

    173.262

    176.579

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    100.244

    96.618

    99.426

    121.121

    123.676

    126.152

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    53.292

    52.813

    52.803

    33.941

    33.822

    33.632

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    10.365

    15.736

    15.764

    15.764

    15.764

    16.795

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    3.875

    3.993

    5.159

    6.466

    7.648

    8.654

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    35

    39

    39

    39

    39

    39

    2

    Đất phi nông nghiệp

    49.511

    52.112

    53.439

    54.494

    56.268

    57.001

    2.1

    Đất ở

    8.712

    9.029

    9.282

    9.554

    9.722

    9.899

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    7.706

    7.934

    8.114

    8.288

    8.409

    8.543

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1.006

    1.095

    1.168

    1.266

    1.313

    1.356

    2.2

    Đất chuyên dùng

    21.603

    23.893

    24.965

    25.761

    27.362

    27.910

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    453

    479

    487

    499

    500

    501

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    3.656

    4.253

    4.350

    4.389

    5.369

    5.376

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    2.610

    3.151

    3.247

    3.286

    4.361

    4.368

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    1.037

    1.102

    1.103

    1.103

    1.008

    1.008

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    2.193

    2.901

    3.144

    3.446

    3.592

    3.796

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    518

    1056

    1197

    1364

    1466

    1577

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    1.052

    1.149

    1.198

    1.269

    1.292

    1.385

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    301

    353

    394

    442

    457

    457

    2.2.3.4

    Đất sản xuất , gốm sứ

    322

    343

    355

    372

    377

    377

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    15.301

    16.261

    16.985

    17.426

    17.901

    18.237

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    9.021

    9.514

    9.964

    10.230

    10.450

    10.626

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    4.615

    4.845

    4.954

    5.052

    5.117

    5.207

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    52

    60

    70

    74

    75

    75

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    223

    313

    395

    417

    569

    588

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    83

    86

    89

    92

    92

    92

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    857

    895

    920

    928

    941

    942

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    226

    260

    287

    304

    312

    335

    2.2.4.8

    Đất chợ

    76

    89

    106

    114

    119

    125

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    85

    126

    126

    127

    126

    126

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    63

    73

    73

    88

    100

    121

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

    111

    112

    112

    112

    112

    112

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.314

    1.329

    1.341

    1.348

    1.355

    1.358

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nư­ớc chuyên dụng

    17.731

    17.710

    17.699

    17.679

    17.679

    17.680

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    41

    40

    40

    40

    38

    41

    3

    Đất chưa sử dụng

    36.756

    34.168

    30.860

    27.771

    24.396

    20.872

                               2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng
    trong kỳ kế hoạch

    Phân theo từng năm

    Năm 2006 (đã thực hiện)

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    7.345

    2.561

    1.303

    1.022

    1.744

    715

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    4.453

    1.591

    974

    719

    638

    531

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3.409

    1.271

    773

    510

    454

    401

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nư­ớc

    1.513

    614

    323

    216

    171

    189

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.044

    320

    201

    209

    184

    130

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.739

    896

    298

    287

    1.091

    167

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    2.730

    894

    299

    282

    1.090

    166

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    9

    2

    0

    5

    1

    1

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    153

    74

    31

    16

    15

    17

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    859

    302

    208

    167

    88

    93

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    491

    87

    134

    115

    71

    83

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    368

    215

    74

    52

    17

    10

    3

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

    36

    25

    5

    2

    2

    2

    3.1

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    28

    18

    5

    2

    2

    1

    3.2

    Đất sông, suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

    8

    7

    0

    0

    0

    1

    4

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    28

    10

    3

    10

    4

    1

    4.1

    Đất chuyên dùng

    14

    6

    2

    5

    0

    1

    4.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1

    1

    0

    0

    0

    0

    4.1.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    4.1.3

    Đất có mục đích công cộng

    12

    5

    2

    5

    0

    0

    4.2

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    12

    3

    1

    5

    3

    0

    4.3

    Đất phi nông nghiệp khác

    2

    1

    0

    0

    1

    0

     

    3. Kế hoạch thu hồi đất

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

    Phân theo từng  năm

    Năm 2006 (đã thực hiện)

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    7.345

    2.561

    1.304

    1.022

    1743

    715

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    4.453

    1.591

    974

    719

    637

    532

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3.409

    1.271

    773

    510

    454

    401

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    1.513

    614

    323

    216

    171

    189

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.044

    320

    201

    209

    183

    131

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.739

    896

    299

    287

    1091

    166

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    2730

    894

    299

    282

    1090

    165

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    9

    2

    0           

    5

    1

    1

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    153

    74

    31

    16

    15

    17

    2

    Đất phi nông nghiệp

    332

    107

    43

    26

    136

    20

    2.1

    Đất ở

    97

    38

    13

    6

    28

    12

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    76

    32

    10

    5

    22

    7

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    21

    6

    3

    1

    6

    5

    2. 2

    Đất chuyên dùng

    192

    54

    27

    7

    103

    1

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    6

    4

    1

    0

    1

    0

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    96

    0

    0

    0

    96

    0

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    47

    24

    19

    0

    4

    0

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    43

    26

    7

    7

    2

    1

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1

    0

    0

    1

    0

    0

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dụng

    39

    14

    3

    12

    3

    7

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    3

    1

    0

    0

    2

    0

    Cộng

    7.677

    2.668

    1.347

    1.048

    1.879

    735

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng     

    Đơn vị tính: ha 

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đất chưa sử dụng đư­a vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

    Phân theo từng năm

    Năm

    2006

    (đã thực hiện)

     Năm

    2007

     Năm

    2008

     Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    Đất nông nghiệp

    15.708

    2.534

    3.276

    3.047

    3.345

    3.505

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    617

    209

    166

    126

    89

    27

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    15.087

    2.321

    3.110

    2.922

    3.255

    3.479

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    4

    4

             

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    0

    0

    0

    0

    0

             -  

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    176

    54

    32

    41

    31

    18

    2.1

    Đất ở

    51

    12

    10

    5

    11

    13

    2.2

    Đất chuyên dùng

    125

    42

    22

    36

    20

    5

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­ỡng

    0

             -  

             -  

    0

    0

             -  

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    0

         0.03

             -  

    0

    0

             -  

     

    2.5

    Đất sông suối và mặt n­ớc CD

    0

             -  

             -  

    0

    0

             -  

     

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    0

             -  

             -  

    0

    0

             -  

     

    Cộng

    15.884

    2.588

    3.308

    3.088

    3.376

    3.523

     

    Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

    3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trình Chính phủ xem xét, quyết định.

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

     

    TM. CHÍNH PHỦ

       THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Tấn Dũng  

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X