hieuluat

Nghị quyết 61/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Kon Tum

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:61/NQ-CPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày ban hành:17/05/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:17/05/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • CHÍNH PHỦ
    -------

    Số: 61/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2018

     

    NGHỊ QUYẾT
    VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH KON TUM

    ----------

    CHÍNH PHỦ

     

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum (Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 82/TTr-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2017, Công văn số 489/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 30 tháng 01 năm 2018, số 2335/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 11 tháng 5 năm 2018),

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Kon Tum với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Năm 2010

    Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Cấp Quốc gia phân bổ (ha)

    Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

    Tng số

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7) = (5)+(6)

    (8)

    1

    Đất nông nghiệp

    857.168

    88,41

    883.229

     

    883.229

    91,30

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    18.299

    1,89

    17.277

     

    17.277

    1,79

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    11.277

    1,16

    11.277

     

    11.277

    1,17

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    18.299

    1,89

     

    86.494

    86.494

    8,94

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    79.552

    8,20

     

    92.333

    92.333

    9,54

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    171.831

    17,72

    199.215

     

    199.215

    20,59

    1.5

    Đất rừng đặc dụng

    90.776

    9,36

    94.671

     

    94.671

    9,79

    1.6

    Đất rừng sản xuất

    397.915

    41,04

    385.345

     

    385.345

    39,83

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    627

    0,06

    1.108

     

    1.108

    0,11

    2

    Đất phi nông nghiệp

    42.996

    4,49

    83.090

     

    83.090

    4,49

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    2.107

    3,03

    10.453

     

    10.453

    3,03

    2.2

    Đất an ninh

    23

    0,71

    94

     

    94

    0,71

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    288

    0,10

    900

     

    900

    0,10

    2.4

    Đất cụm công nghiệp

    43

     

     

    509

    509

    0,05

    2.5

    Đất thương mại, dịch vụ

     

     

     

    1.938

    1.938

     

    2.6

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    338

    0,03

     

    3.356

    3.356

    0,35

    2.7

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    67

    0,45

     

    621

    621

    0,45

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng

    22.717

    23,03

    38.923

     

    38.923

    23,03

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    Đất cơ sở văn hóa

    118

    0,01

    257

     

    257

    0,03

     

    Đất cơ sở y tế

    52

    0,01

    168

     

    168

    0,02

     

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    533

    0,05

    693

     

    693

    0,07

     

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    106

    0,01

    397

     

    397

    0,04

    2.9

    Đất có di tích, danh thắng

    45

    0,00

    219

     

    219

    0,02

    2.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    15

    0,00

    157

     

    157

    0,02

    2.11

    Đất ở tại nông thôn

    6.269

    0,65

     

    8.217

    8.217

    0,85

    2.12

    Đất ở tại đô thị

    2.167

    0,22

    2.558

     

    2.558

    0,26

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    288

    0,03

     

    380

    380

    0,04

    2.14

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

     

     

     

    89

    89

    0,01

    2.15

    Đất cơ sở tôn giáo

    54

    0,01

     

    133

    133

    0,01

    2.16

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    480

    0,05

     

    924

    924

    0,10

    3

    Đất chưa sử dụng

    69.413

    7,16

    1.099

     

    1.099

    0,11

    4

    Đất khu kinh tế

     

     

    70.438

     

    70.438

     

    5

    Đất đô thị

    29.597

     

    27.326

     

    27.326

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Cả thời kỳ (2011-2020)

    Kỳ đầu (2011 - 2015) (*)

    Kỳ cuối (2016 - 2020)

    Tổng số

    Chia ra các năm

    Năm 2016 (*)

    Năm 2017

    Năm 2018

    Năm 2019

    Năm 2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    35.486

    5.331

    30.155

    590

    6.661

    7.520

    7.921

    7.463

     

    Trong đó:

    -

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    706

    68

    638

    22

    36

    192

    201

    187

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    644

    51

    593

    22

    21

    183

    187

    180

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    11.227

    554

    10.673

    101

    2.066

    2.715

    3.069

    2.722

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    9.877

    717

    9.159

    21

    1.479

    2.725

    2.334

    2.600

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    1.438

    259

    1.179

    43

    352

    71

    518

    195

    1.5

    Đất rừng đặc dụng

    169

    130

    39

    -

    4

    6

    25

    4

    1.6

    Đất rừng sản xuất

    12.050

    3.597

    8.453

    403

    2.723

    1.807

    1.772

    1.748

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    15

    2

    13

     

    2

    4

     

    7

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    50.804

    43.022

    7.782

    224

    2.998

    1.505

    1.302

    1.753

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    243

    21

    222

     

     

    38

    65

    119

    2.2

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

    20

    20

     

     

     

     

     

     

    2.3

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

    50.541

    42.981

    7.560

    224

    2.998

    1.467

    1.237

    1.634

    3

    Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

    9

     

    9

     

     

    7

    2

     

    Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Cả thời kỳ (2011-2020)

    Kđầu (2011-2015) (*)

    KỲ cuối (2016 - 2020)

    Tổng số

    Chia ra các năm

    Năm 2016 (*)

    Năm 2017

    Năm 2018

    Năm 2019

    Năm 2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    1

    Đất nông nghiệp

    65.320

    27.971

    37.349

    7

    804

    11.204

    10.946

    14.388

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    203

     

    203

     

     

    109

    21

    73

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    4.133

    2.338

    1.795

     

     

    584

    447

    764

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    26.746

    25.632

    1.114

     

    200

    253

    361

    300

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    12.198

     

    12.198

     

     

    4.292

    3.279

    4.627

    1.5

    Đất rừng đặc dụng

    18.235

     

    18.235

     

     

    4.902

    6.068

    7.265

    1.6

    Đất rừng sản xuất

    3.012

     

    3.012

     

     

    1.046

    741

    1.225

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    120

     

    120

     

     

    18

    31

    71

    2

    Đất phi nông nghiệp

    5.461

    2.730

    2.730

    41

    454

    686

    806

    743

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    490

    13

    477

    4

    286

     

    29

    158

    2.2

    Đất an ninh

    2

    1

    1

    1

     

     

     

     

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    70

    0

    70

     

     

     

     

    70

    2.6

    Đất thương mại, dịch vụ

    152

    4

    148

     

     

    39

    38

    71

    2.7

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    47

    21

    26

     

    7

    12

    7

     

    2.8

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    242

    9

    233

     

     

    201

    14

    18

    2.9

    Đất phát triển hạ tầng

    885

    227

    658

    30

    128

    154

    114

    232

    2.10

    Đất có di tích lịch sử - văn hóa

    3

     

    3

     

    3

     

     

     

    2.11

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    5

     

    5

     

     

    2

    3

     

    2.12

    Đất ở tại nông thôn

    22

    16

    6

     

     

    2

    4

     

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    6

    4

    2

     

    2

    1

     

     

    2.14

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    8

    4

    4

    1

    2

     

    1

     

    2.15

    Đất cơ sở tôn giáo

    2

    1

    1

    1

     

     

     

     

    2.16

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    45

     

    45

     

     

    28

    11

    6

    Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

    (Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum xác lập ngày 09 tháng 10 năm 2017).

    4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Diện tích  năm 2015

    Các năm kế hoạch

    Năm 2016 (*)

    Năm 2017

    Năm 2018

    Năm 2019

    Năm 2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    1

    Đất nông nghiệp

    NNP

    876.035

    875.451

    869.594

    873.278

    876.304

    883.229

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    LUA

    17.861

    17.668

    17.622

    17.563

    17.390

    17.277

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    LUC

    14.684

    14.491

    14.460

    13.334

    12.334

    11.277

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    HNK

    130.145

    130.225

    128.025

    113.758

    98.956

    86.494

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    116.353

    116.312

    116.040

    110.536

    103.033

    92.333

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    156.700

    156.658

    156.306

    168.185

    182.016

    199.215

    1.5

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    88.644

    88.644

    88.640

    91.148

    92.450

    94.671

    1.6

    Đất rừng sản xuất

    RSX

    365.621

    365.039

    359.319

    367.194

    376.202

    385.345

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    NTS

    651

    652

    650

    763

    887

    1.108

    2

    Đất phi nông nghiệp

    PNN

    50.205

    50.836

    57.951

    66.157

    74.885

    83.090

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    CQP

    2.345

    2.355

    4.439

    6.532

    8.274

    10.453

    2.2

    Đất an ninh

    CAN

    84

    86

    88

    89

    91

    94

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    SKK

    218

    218

    418

    418

    430

    900

    2.4

    Đất cụm công nghiệp

    SKN

    77

    77

    400

    474

    474

    509

    2.5

    Đất thương mại, dịch vụ

    TMD

    28

    73

    194

    803

    1.435

    1.938

    2.6

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    SKC

    833

    848

    765

    1.685

    2.569

    3.356

    2.7

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    SKS

    386

    386

    386

    589

    603

    621

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng

    DHT

    27.009

    27.485

    30.839

    33.369

    36.409

    38.923

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất xây dựng cơ sở văn hóa

    DVH

    37

    38

    58

    107

    128

    257

     

    Đất xây dựng cơ sở y tế

    DYT

    51

    52

    65

    83

    105

    168

     

    Đất xây dựng cơ sở giáo dục

    DGD

    558

    565

    603

    629

    674

    693

     

    Đất xây dựng cơ sở thể thao

    DTT

    194

    198

    231

    245

    377

    397

    2.9

    Đất có di tích, danh thắng

    DDT

    77

    79

    100

    176

    176

    219

    2.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    DRA

    16

    16

    44

    66

    116

    157

    2.11

    Đất ở tại nông thôn

    ONT

    6.238

    6.313

    7.154

    7.639

    8.038

    8.217

    2.12

    Đất ở tại đô thị

    ODT

    2.003

    2.005

    2.084

    2.293

    2.460

    2.558

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    TSC

    230

    241

    301

    332

    357

    380

    2.14

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    DTS

    34

    33

    52

    79

    88

    89

    2.15

    Đất cơ sở tôn giáo

    TON

    70

    86

    95

    109

    125

    133

    2.16

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    NTD

    602

    603

    738

    791

    862

    924

    3

    Đất chưa sử dụng

    CSD

    41.179

    41.132

    39.873

    27.983

    16.230

    1.099

    4

    Đất khu kinh tế

    KKT

    70.438

    70.438

    70.438

    70.438

    70.438

    70.438

    5

    Đất đô thị

    KDT

    16.672

    16.672

    16.672

    27.326

    27.326

    27.326

     

    Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện.

    Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.

    2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

    3. Tiếp tục chỉ đạo việc lập và phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh.

    4. Chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang các mục đích khác, hạn chế tối đa việc chuyển mục đích đất rừng và trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên trước khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án theo quy định; đối với các công trình, dự án có sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên thuộc trường hợp phải báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thì gửi báo cáo về Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.

    Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng phòng hộ, kịp thời có biện pháp duy trì, phát triển đất rừng phòng hộ, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.

    5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

    6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

    7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

    8. Tăng cường điều tra đánh giá về chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin về đất đai; đào tạo nguồn nhân lực; nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ cao trong quản lý đất đai, nâng cao chất lượng công tác dự báo, lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    9. Tăng cường công tác dự báo, thông tin, tuyên truyền để các cấp, các ngành và người dân địa phương chủ động ứng phó với ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.

    10. Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Chính phủ trình Quốc hội theo quy định.

    Điều 3. Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan chỉ đạo, kiểm tra việc chuyển đổi đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên theo đúng quy hoạch được phê duyệt và quy định của pháp luật.

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

     Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tư pháp;
    - UBND tỉnh Kon Tum;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
    - Lưu: VT, NN (3).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Xuân Phúc

     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X