hieuluat

Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc TrăngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:01/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Văn Hiểu
    Ngày ban hành:04/01/2019Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:18/01/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH SÓC TRĂNG
    -------

    Số: 01/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Sóc Trăng, ngày 04 tháng 01 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2014/QĐ-UBND

    NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

    -------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

     

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

    Căn cứ Nghị quyết số 33/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Quyết định này sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể:

    1. Bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 7:

    “c) Trường hợp có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường”.

    2. Bổ sung Khoản 5, 6 Điều 12:

    “5. Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (hình cổ chai, hình chữ T ngược, hình chữ L, hình tam giác ...); giá đất vị trí thâm hậu 30 m chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí thâm hậu trong phạm vi 30 mét và vị trí thâm hậu từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70; phần diện tích còn lại thuộc vị trí thâm hậu 30 mét được áp giá theo giá đất trung bình cộng của 02 vị trí trong phạm vi 30 mét và mét thứ trên 30 đến mét thứ 70. Giá đất vị trí trên 30 mét đến 70 mét được áp giá theo giá đất trung bình cộng của 02 vị trí trong phạm vi trên 30 mét đến mét thứ 70 và mét trên 70.

    6. Giá đất thương mại dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong Quy định này được áp dụng với thời hạn là 70 năm. Trường hợp thời hạn sử dụng dưới 70 năm thì giá đất của thời hạn sử dụng đất dưới 70 năm được xác định theo công thức:

    Giá đất thời hạn dưới 70 năm = giá đất trong bảng giá đất : 70 x số năm sử dụng đất”.

    3. Sửa đổi tiêu đề Điều 13, sửa đổi Khoản 4 và bổ sung Khoản 5 Điều 13:

    Điều 13. Đối với đất ở tại các đường hẻm đấu nối vào các tuyến đường có tại Phụ lục 1 nhưng chưa được quy định giá trong Phụ lục 1, kể cả các hẻm của hẻm mà hẻm chính đấu nối vào các tuyến đường đã có quy định giá trong Phụ lục 1, giá đất được tính theo giá các thửa đất ở giáp với các tuyến đường mà hẻm đó đấu nối nhân với hệ số sau:”

    “4. Giá đất các vị trí 1, 2 và 3 quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều này được áp dụng đối với các thửa đất có chiều sâu thâm hậu từ 30 mét trở xuống tính từ mép hẻm giới; từ mét thâm hậu thứ trên 30 trở lên đến mét thứ 70 giá đất ở được tính bằng 50% giá đất ở mặt tiền hẻm và từ mét thứ trên 70 trở lên bằng 25% giá đất ở mặt tiền hẻm. Giá đất trong các đường hẻm được tính theo quy định trên nhưng không thấp hơn 150.000 đồng/m2 đối với địa bàn thành phố Sóc Trăng; không thấp hơn 120.000 đồng/m2 đối với địa bàn thị trấn, đô thị loại IV và loại V của các huyện, thị xã; không thấp hơn 100.000 đồng/m2 đối với địa bàn các xã còn lại, không áp dụng đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất.

    5. Thửa đất không tiếp giáp với các đường có giá trong Phụ lục; nhưng có lối thông ra với các đường trong Phụ lục Bảng giá đất thì nguyên tắc áp giá theo đường có cự li đi bộ gần nhất đến thửa đất”.

    4. Sửa đổi Điều 15:

    Điều 15. Đất ở tại vị trí 02 tuyến đường giao thông giao nhau tại ngã 3 hoặc ngã 4 mà thửa đất có 02 cạnh giáp với 02 tuyến đường giao thông thì giá đất ở được áp giá theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị cao nhất và nhân với hệ số 1,2 (trừ trường hợp thửa đất giáp hẻm)”.

    5. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Phụ lục 1:

    a) Tại số thứ tự 19 - Đường Hùng Vương (trang 02/102): Bỏ Hẻm số 121 tại dòng 01 (giá đất là 2,2 triệu đồng/m2).

    b) Tại số thứ tự số 24 - Đường Lê Hồng Phong (trang 4/102): Sửa đổi các hẻm đấu nối với đường Lê Hồng Phong, chi tiết tại số thứ tự 3 Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.

    c) Tại số thứ tự 97 - Đường Tôn Đức Thắng (trang 14/102): Sửa đổi tên Hẻm, chi tiết tại số thứ tự 12 Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.

    d) Tại số thứ tự số 4 thuộc Mục IX (xã Đại Hải, huyện Kế Sách) - Đường tỉnh 932B (trang 35/102): Sửa đổi ranh giới đoạn đường, chi tiết tại số thứ tự 2 Mục IV Phần C Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.

    6. Sửa đổi Điểm b, c Khoản 3 Phụ lục 5:

    “b) Đất nuôi trồng thủy sản tại 04 phường, có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa, có chiều sâu thâm hậu 50 mét tính từ mép đường: Giá đất 75.000 đồng/m2. Các vị trí còn lại, giá đất là 35.000 đồng/m2.

    c) Tại các xã còn lại:

    - Đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa (không bao gồm đất làm muối, đất lâm nghiệp, đất nông nghiệp khác) có chiều sâu thâm hậu 50 mét tính từ mép đường; đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn: Giá đất 70.000 đồng/m2.

    - Tại các vị trí còn lại:

    + Đất trồng cây lâu năm: Giá đất 45.000 đồng/m2.

    + Đất trồng cây hàng năm: Giá đất 40.000 đồng/m2.

    + Đất nuôi trồng thủy sản: Giá đất là 35.000 đồng/m2.”

    7. Sửa đổi Điểm 5 Phụ lục 6:

    5. Đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được tính bằng 80% giá đất ở có cùng khu vực, đường phố, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).

    Đất phi nông nghiệp còn lại: Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm,...: Giá đất được căn cứ vào giá đất ở có cùng khu vực, đường phố, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) đã quy định để xác định đơn giá”.

    8. Sửa đổi Điểm 7 Phụ lục 6:

    “7. Giá đất ở tại nông thôn khu vực 3 còn lại (không quy định tại Phụ lục 1) trên địa bàn các huyện và các xã thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị xã Ngã Năm được tính như sau: Vị trí 01, giá đất là 140.000 đồng/m2; vị trí 02, giá đất là 120.000 đồng/m2; vị trí 03, giá đất là 100.000 đồng/m2, không áp dụng đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất”.

    9. Sửa đổi Điểm 8 Phụ lục 6:

    “8. Giá đất ở thấp nhất: Trên địa bàn thành phố Sóc Trăng là 150.000 đồng/m2; trên địa bàn thị trấn thuộc các huyện, các phường thuộc thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm và khu vực thuộc đô thị loại IV, loại V là 120.000 đồng/m2; trên địa bàn các xã còn lại là 100.000 đồng/m2, không áp dụng đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất”.

    Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5 đính kèm Quyết định này; cụ thể:

    1. Phụ lục 1: Bổ sung Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

    2. Phụ lục 2: Điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

    3. Phụ lục 3: Điều chỉnh Bảng giá đất trồng cây hàng năm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

    4. Phụ lục 4: Điều chỉnh Bảng giá đất trồng cây lâu năm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

    5. Phụ lục 5: Điều chỉnh Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 01 năm 2019; bãi bỏ Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - VP.Chính phủ;
    - Bộ Tài chính;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường
    - Cục Kiểm tra Văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
    - TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
    - Thành viên UBND tỉnh;
    - UBMTTQ, các Đoàn thể tỉnh;
    - Cục Thuế tỉnh;
    - Phòng TN&MT các huyện, TX,TP;
    - Báo ST, Đài PTTH tỉnh;
    - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Công báo tỉnh;
    - Hộp thư điện tử: sotp@soctrang.gov.vn;
    - Lưu: VT, KT, TH, VX, XD, NC.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lê Văn Hiểu

     

     

    PHỤ LỤC 1

    BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
    (Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019

    của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

     

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đường

    Vị trí

    Đoạn đường

    Giá đất

    Từ

    Đến

    A

    THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG

    1

    Đường Hùng Vương

    Hẻm 129

    1

    Suốt hẻm

    1.500

    Hẻm 135

    1

    Suốt hẻm

    2.200

    2

    Đường Trần Hưng Đạo

    Hẻm 897

    1

    Suốt hẻm

    500

    3

    Tuyến tránh thành phố Sóc Trăng của Quốc lộ 1A

    1

    Giáp Quốc lộ 1A (Phường 7)

    Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    2.500

    2

    Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    Giáp ranh Phường 10

    2.000

    3

    Giáp ranh Phường 10

    Giáp ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên

    1.500

    4

    Đường Trương Công Định

    Hẻm 37

    1

    Suốt hẻm

    1.000

    5

    Đường Mạc Đĩnh Chi

    Hẻm 266

    1

    Đường Mạc Đĩnh Chi

    Đường Nguyễn Huệ

    800

    Hẻm 612

    1

    Đường Mạc Đĩnh Chi

    Giáp Kênh 3/2

    700

    6

    Đường Phan Bội Châu

    Hẻm 22

    1

    Suốt hẻm

    850

    Hẻm 34

    1

    Suốt hẻm

    800

    Hẻm 42

    1

    Suốt hẻm

    900

    7

    Đường Lai Văn Tửng

    Hẻm 2

    1

    Suốt hẻm

    1.500

    8

    Đường Kênh Xáng Xà Lan

    Hẻm 165

    1

    Giáp đường Kênh Xáng Xà Lan

    Giáp thửa đất số 291, tờ bản đồ số 34

    500

    9

    Đường Cao Thắng

    Hẻm 13

    1

    Giáp đường Cao Thắng

    Giáp thửa đất số 91, tờ bản đồ số 19

    500

    10

    Đường Coluso

    Hẻm 10

    1

    Giáp thửa đất số 75, tờ bản đồ số 35

    Hết thửa đất số 94, tờ bản đồ số 34

    500

    11

    Đường Vành Đai II

    Hẻm 258

    1

    Suốt hẻm

    180

    12

    Đường Kênh 19/5

    1

    Từ giáp Hẻm 371 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 26)

    Kênh Thanh Niên

    400

    2

    Kênh Thanh Niên

    Giáp ranh Phường 7

    200

    13

    Đường Kênh 22/3

    1

    Giáp đường Lương Định Của

    Cuối kênh

    200

    14

    Đường Kênh Liêu Sên

    1

    Giáp đường lộ đá kênh Cầu Xéo

    Giáp ranh Phường 8

    400

    18

    Khu dân cư Hạnh Phúc

    1

    Toàn khu dân cư

    1.000

    19

    Khu dân cư Sáng Quang Phường 2

    1

    Toàn khu dân cư

    1.500

    20

    Hẻm 357 (đường vào Trường Quân sự tỉnh)

    1

    Suốt hẻm

    1.700

    21

    Khu dân cư của Hẻm 357 (điểm dân cư Trường Quân sự tỉnh)

    1

    Toàn khu dân cư

    1.100

    22

    Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A

    1

    Đường 9A, 9B, 14, 16, 20, 21, 22 và 23

    1.300

    B

    HUYỆN MỸ XUYÊN

    1

    Đường Triệu Nương

    KV1-VT1

    Giáp ranh đường Hoàng Diệu

    Giáp ranh đường Đoàn Minh Bảy

    4.500

    2

    Quốc lộ 1A (tuyến tránh thành phố Sóc Trăng), xã Đại Tâm

    KV1-VT1

    Giáp Quốc lộ 1A

    Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

    2.000

    3

    Đường Tỉnh 940 (đường dẫn Cầu Chợ Kinh), xã Hòa Tú 2

    KV2-VT1

    Vòng xoay giáp đường tỉnh 940 (Cũ)

    Sông Mỹ Thanh

    500

    C

    HUYỆN MỸ TÚ

    1

    Trung tâm thương mại thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

    ĐB

    Dãy E

    18.500

    2

    Lộ dal (Kho lương thực cũ), thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

    1

    Đường tỉnh 940

    Trần Hưng Đạo

    300

    3

    Lộ dal (Chợ Cá), thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

    1

    Đường tỉnh 940

    Giáp ranh đất ông Thơm

    1.000

    4

    Lộ Nhựa B9, thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

    1

    Đường Hùng Vương

    Đường 3/2

    800

    5

    Khu dân cư Bà Lui, xã Mỹ Hương

    KV2-VT1

    Toàn bộ các tuyến đường trong Khu dân cư

    330

    6

    Lộ đal sông Ô Quên, xã Thuận Hưng

    KV2-VT3

    Cầu Đồn

    Giáp ranh xã Mỹ Hương

    150

    7

    Trung tâm thương mại Long Hưng, xã Long Hưng

    1

    Dãy Khu phố 1

    2.500

    3

    Dãy Khu phố 4

    2.000

    2

    Các dãy khu phố còn lại

    2.300

    8

    Đường D3-N6, xã Long Hưng

    1

    Suốt tuyến

    1.000

    9

    Đường Đal, xã Phú Mỹ

    KV2-VT3

    Ngã 3 ông Giao

    Cầu Chùa Bưng Kha Don

    150

    D

    HUYỆN KẾ SÁCH

    1

    Đường đal nhà ông Nguyễn Văn Dĩnh, thị trấn Kế Sách

    1

    Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy (cầu Suối Tiên)

    Giáp Đường Huyện 6

    250

    2

    Đường Dân sinh Hàng Cau ấp An Ninh, thị trấn An Lạc Thôn

    1

    Đường chính (suốt tuyến)

    400

    2

    Đường phụ (suốt tuyến)

    300

    3

    Đường Trâu ấp 6 - ấp 12, xã Ba Trinh

    KV1-VT1

    Suốt đường

    150

    4

    Đường Tỉnh 932B, xã Đại Hải

    KV1-VT1

    Cầu Mang Cá 1

    Hết ranh đất ông Hai Đực

    1.000

    5

    Đường Kinh Lầu, xã Đại Hải

    KV1-VT2

    Cầu Mang Cá 1

    Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nê

    500

    KV1-VT3

    Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Nê

    Hết ranh đất Nhà thờ Trung Hải

    350

    KV1-VT1

    Giáp ranh đất Nhà thờ Trung Hải

    Giáp ranh đất ông Đắc (ấp Đông Hải)

    700

    E

    HUYỆN THẠNH TRỊ

    1

    Đường số 2, thị trấn Phú Lộc

    1

    Giáp đường 30/4

    Đường Trần Hưng Đạo

    2.000

    2

    Lộ đal (Nhà ông Hòa), thị trấn Phú Lộc

    1

    Giáp đường 30/4

    Hẻm 8

    400

    3

    Lộ đal (Nhà ông Kiểm), thị trấn Phú Lộc

    1

    Giáp đường 30/4

    Hẻm 8

    300

    4

    Lộ đal (cặp Chùa Xa Mau 2), thị trấn Phú Lộc

    1

    Giáp Quốc Lộ 1A

    Giáp đường Vành đai

    300

    5

    Lộ dal (cặp Huyện đội), thị trấn Phú Lộc

    1

    Giáp Quốc Lộ 1A

    Hết ranh đất ông Thắng

    300

    6

    Lộ dal (cặp nhà ông Tây), thị trấn Phú Lộc

    1

    Giáp đường Huyện 64

    Giáp đường Trần Văn Bay

    250

    7

    Lộ dal, thị trấn Phú Lộc

    1

    Giáp ranh đất lò heo ông Tháo

    Giáp ranh ấp Trung Thành

    200

    8

    Lộ ấp Công Điền, thị trấn Phú Lộc

    1

    Giáp Quốc Lộ 1A

    Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu

    250

    9

    Lộ dal ấp Thạnh Điền, thị trấn Phú Lộc

    1

    Suốt tuyến (Cặp sông Phú Lộc)

    200

    10

    Đường dal còn lại, thị trấn Phú Lộc

    1

    Suốt tuyến

    150

    11

    Lộ dal số 8, thị trấn Hưng Lợi

    1

    Cầu số 1

    Hết đất nhà Tô Quệnh

    200

    12

    Lộ dal ấp Xóm Tro thị trấn Hưng Lợi

    1

    Hết ranh đất ông Tăng Kịch

    Ranh xã Châu Hưng

    200

    13

    Đường dal còn lại, thị trấn Hưng Lợi

    1

    Suốt tuyến

    150

    14

    Lộ dal còn lại, xã Thạnh Trị

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    150

    15

    Lộ đal ấp Trung Thành, xã Tuân Tức

    KV2-VT3

    Giáp ranh ấp Phú Tân

    Mếu Ông Tà

    200

    16

    Lộ dal còn lại, xã Tuân Tức

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    150

    17

    Lộ dal còn lại, xã Vĩnh Lợi

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    150

    18

    Lộ dal còn lại, xã Vĩnh Thành

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    150

    19

    Lộ dal còn lại, xã Thạnh Tân

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    150

    20

    Lộ 9 Sạn, xã Thạnh Tân

    KV2-VT2

    Đất Bùi Văn Kiệt

    Cầu 10 Cóc

    200

    21

    Lộ dal còn lại, xã Lâm Kiết

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    150

    22

    Huyện lộ 62, xã Lâm Tân

    KV1-VT2

    Giáp huyện lộ 61

    Giáp ranh xã Thạnh Quới

    250

    23

    Lộ kênh 14/9, xã Lâm Tân

    KV1-VT2

    Suốt tuyến

    250

    24

    Lộ dal còn lại, xã Lâm Tân

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    150

    25

    Lộ Kinh Ngay 2 - Ấp 23, xã Châu Hưng

    KV2-VT1

    Cầu Nam Vang

    Hết đất ông Điền Muôn

    300

    KV2-VT2

    Cầu Bà Cục

    Giáp Tỉnh lộ 937B

    200

    26

    Lộ đal Kinh Ngay 2- Tràm Kiến, xã Châu Hưng

    KV2-VT2

    Hết ranh đất trường TH Châu Hưng 1

    Cầu Việt Mỹ (ông Tuyền)

    200

    27

    Đường đal còn lại, xã Châu Hưng

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    150

    F

    THỊ XÃ NGÃ NĂM

    1

    Khu dân cư Khóm 3, Phường 1

    1

    Đường N1

    1.800

    1

    Đường N2

    1.800

    1

    Đưng N22

    1.800

    2

    Đường N1 (Cụm Công nghiệp Khóm 4), Phường 1

    1

    Suốt tuyến

    300

    3

    Kênh Tuấn Hn, Phường 3

    1

    Giáp đường Quản lộ Phụng Hiệp

    Cầu 2 H

    200

    4

    Lộ Mỹ Bình - Mỹ Quới, xã Mỹ Quới

    KV1-VT1

    Từ đầu lộ

    Hết ranh đất ông Thắng

    500

    KV1-VT2

    Giáp ranh đất ông Thắng

    Hết ranh đất ông Phạm Văn Thực

    200

    G

    THỊ XÃ VĨNH CHÂU

    Khu tái định cư Trung tâm Thương mại Phường 1

     

    1

    Đường 1/5

    1

    Đường 30/4

    Đường số 6

    4.000

    2

    Đường Lê Hồng Phong (nối dài)

    1

    Giáp ranh đất chợ cũ

    Hết ranh đất Khu thương mại mới xây dựng

    4.000

    3

    Đường số 1

    1

    Đường Lê Hồng Phong

    Đường số 8

    2.000

    2

    Đường Lê Hồng Phong

    Giáp đất Công an

    1.500

    4

    Đường s 2

    1

    Đường 1/5

    Hết đất Khu Thương mại

    1.200

    2

    Đường 1/5

    Đường số 1

    1.500

    5

    Đường số 3

    1

    Đường Lê Hồng Phong

    Đường số 6

    3.500

    6

    Đường số 6

    1

    Suốt tuyến

    4.000

    7

    Đường số 7

    1

    Đường Lê Hồng Phong

    Đường số 8

    4.000

    2

    Đường Lê Hồng Phong

    Đường số 2

    1.500

    8

    Đường số 8

    1

    Suốt tuyến

    4.000

    H

    HUYỆN LONG PHÚ

    1

    Hẻm đấu nối đường Tỉnh 933, thị trấn Long Phú

    1

    Đường đal Tà Lời

    Hết đất ông Huỳnh Chuôi

    200

    1

    Lộ đal cặp UBND huyện Long Phú

    Suốt tuyến

    250

    2

    Đường Huyện 22, thị trấn Đại Ngãi

    1

    Cầu Đại Ngãi

    Cống Đại Ngãi

    300

    1

    Cống Đại Ngãi

    Ranh xã Hậu Thạnh

    300

    3

    Lộ Hai Trệt, thị trấn Đại Ngãi

    1

    Huyện lộ 20

    Ranh xã An Mỹ, Huyện Kế Sách

    200

    4

    Lộ Hai Thế, thị trấn Đại Ngãi

    1

    Hết đất nhà Hai Thế

    Hết đất ông Nguyễn Văn Em

    200

    5

    Lộ Ông Hiệu, thị trấn Đại Ngãi

    1

    Huyện lộ 20

    Hết đất ông Nguyễn Văn Mê

    200

    6

    Lộ rạch bà Phụng, thị trấn Đại Ngãi

    1

    Cầu ông Sơn Tam

    Hết đất Ba Tân

    200

    7

    Lộ hướng Đông ấp Phụng Sơn, xã Song Phụng

    KV2-VT2

    Suốt tuyến

    200

    8

    Lộ Rạch Bần (nối dài), xã Song Phụng

    KV2-VT2

    Giáp ranh đất ông Trần Văn Cường

    Kinh Hai Trệt

    200

    9

    Lộ Mương Củi, xã Song Phụng

    KV2-VT2

    Cầu Mương Củi

    Hết đất ông Lê Hồng Khánh

    200

    10

    Lộ Nội đồng, xã Song Phụng

    KV2-VT2

    Giao Quốc lộ 60

    Lộ hướng Đông ấp Phụng Sơn

    180

    11

    Huyện lộ 22 (Đê tả Sông Santard), xã Hậu Thạnh

    KV2-VT1

    Ranh thị trấn Đại Ngãi

    Cống Rạch Thép

    240

    KV2-VT2

    Cống Rạch Thép

    Ranh xã Phú Hữu (Cống Bồng Bồng)

    210

    12

    Huyện lộ 21 (Nối dài), xã Hậu Thạnh

    KV2-VT1

    Hết đất ông Trần Văn Dài

    Lộ dal ấp Chùa Ông

    160

    13

    Các đường còn lại trong phạm vi quy hoạch xây dựng đô thị xã Trường Khánh

    KV1-VT2

    Đường vào Trường Cấp 2-3

    Suốt tuyến

    600

    14

    Các đường còn lại khu vực phía Bắc Sông Giăng Cơ, xã Trường Khánh

    KV2-VT2

    Hết đất nhà ông Năm Huỳnh

    Hết đất nhà ông Năm Nhựt

    250

    15

    Lộ cặp Sông Hậu, xã Long Đức

    KV2-VT1

    Giáp ranh đất bà Nguyễn Thị Tám

    Hết đất ông Nguyễn Thanh Phong

    220

    16

    Lộ cặp kênh Bà Sẩm, xã Long Đức

    KV2-VT1

    Sông Saintard

    Hết đất bà Trương Thị Sẽ

    250

    17

    Huyện lộ 22 (Đê tả Sông Santard), xã Phú Hữu

    KV2-VT1

    Cống Mè Hoa

    Ranh xã Hậu Thạnh (Cống Bồng Bồng)

    200

    18

    Huyện lộ 22 (Đê tả Sông Santard), xã Châu Khánh

    KV2-VT1

    Ranh xã Phú Hữu

    Ranh xã Trường Khánh

    320

    19

    Các đường đal khu vực phía Đông sông Saintard, xã Châu Khánh

    KV2-VT2

    Giao Đường tnh 935B

    Nhà ông Tư Tài

    200

    KV2-VT2

    Giao Đường tỉnh 935B

    Nhà ông Ba Honda

    200

    KV2-VT2

    Giao Đường tỉnh 935B

    Huyện lộ 25

    200

    20

    Đê Phú Hữu - Mỹ Thanh cũ, xã Châu Khánh

    KV2-VT2

    Đoạn qua ấp Nhất

    Suốt đường

    300

    KV2-VT2

    Đoạn qua p Nhì

    Suốt đường

    300

    21

    Lộ Đal 3 Đáng, xã Tân Thạnh

    KV2-VT2

    Lộ Hàm Trinh

    Kênh Hưng Thạnh

    220

    22

    Lộ Hàm Trinh, xã Tân Thạnh

    KV2-VT1

    Sông Băng Long

    Đập Hai Hải

    300

    23

    Lộ 3 Dương, xã Tân Thạnh

    KV2-VT1

    Tỉnh lộ 933

    Nhà Bà Sự

    200

    24

    Lộ 3 Võ, xã Tân Thạnh

    KV2-VT2

    Đường vào bãi rác

    Hết đất nhà ông Chín Cường

    200

    25

    Các đường đal khu vực ấp Sóc Dong, xã Tân Hưng

    KV2-VT2

    Nhà ông Nguyễn Văn Thành

    Cầu Xóm Rẫy

    200

    26

    Các đường đal còn lại khu vực phía Bắc Tỉnh lộ 933, xã Tân Hưng

    KV2-VT3

    Kênh Thẻ 11

    Hết đất nhà ông Liên

    150

    27

    Các đường đal còn lại khu vực phía Nam Tỉnh lộ 933, xã Tân Hưng

    KV2-VT2

    Sân phơi Tân Quy B

    Hết đất nhà Bà Liễu

    200

    KV2-VT2

    Giáp đất ông Trà Thành Lợi

    Giáp ranh ấp Bưng Thum, xã Long Phú

    200

    28

    Lộ Phía Đông Kênh Hưng Thạnh, xã Tân Hưng

    KV2-VT2

    Sông Băng Long, Khu 4 KoKô

    Giao Huyện lộ 26

    200

    29

    Đường xã Chỉ, xã Long Phú

    KV2-VT3

    Đường tnh 939C

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    160

    30

    Lộ Hướng Đông Kênh 96 Long Hưng, xã Long Phú

    KV2-VT3

    Cầu Thanh niên Bưng Thum

    Ranh xã Tân Hưng

    130

    31

    Các đường dal còn lại song song đường Huyện 28, xã Long Phú

    KV2-VT3

    Chùa Bưng Col

    Ranh xã Đại Ân 2

    160

    I

    HUYỆN CÙ LAO DUNG

    1

    Đường đal Rạch vượt phía dưới, xã An Thạnh 1

    KV2-VT2

    Cầu Ngã Cạy

    Đến tả hữu

    350

    2

    Đường đal Rẩy Mới, xã An Thạnh 1

    KV2-VT2

    Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Kiệt

    Hết đất ông Nguyễn Văn Thà

    300

    3

    Đường đal Trường Tiền Nhõ - Rạch Ranh, xã An Thạnh 1

    KV2-VT2

    Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Nương

    Hết đất ông Hồ Trịu Luật

    350

    4

    Đường dal vào bãi xử lý rác, xã An Thạnh 1

    KV2-VT2

    Tỉnh lộ 933B

    Hết đất Bãi xử lý rác xã An Thạnh 1

    350

    5

    Đường dal Xóm Rẩy, xã An Thạnh 1

    KV2-VT2

    Đầu ranh đất bà Trần Thị Thu Hồng

    Hết đất ông Phạm Thanh Hiền

    300

    6

    Lộ dal Bần Xanh phía dưới, xã An Thạnh Tây

    KV2-VT3

    Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng

    Hết đất nhà ông Phạm Văn Giang

    300

    7

    Lộ đal Bình Linh, xã An Thạnh Tây

    KV2-VT3

    Hết đất Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp An Lạc

    Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hùng

    300

    8

    Lộ dal Rạch Xóm Đạo, xã An Thạnh Tây

    KV2-VT3

    Đường dal đê Tả hữu

    Đường Ôtô Trung tâm xã Đại Ân 1

    200

    9

    Đường đal Bảy Chí, xã An Thạnh 2

    KV2-VT3

    Đường Tỉnh 933

    Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn A)

    250

    10

    Đường đai Xóm 3, xã An Thạnh 2

    KV2-VT3

    Đường Tnh 933B

    Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

    250

    11

    Đường đai Bần I, xã An Thạnh 2

    KV2-VT3

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (p Bình Danh A)

    200

    12

    Đường GTNT Ruột Ngựa, xã An Thạnh 3

    KV2-VT3

    Đầu ranh đất ông Hà Văn Cồ

    Hết ranh đất ông Lê Văn Núi

    200

    13

    Đường dal Bần Cầu, xã Đại Ân 1

    KV2-VT2

    Cầu treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau)

    Hết đất ông Bùi Dũng

    300

    J

    HUYỆN CHÂU THÀNH

    1

    Lộ đal nối khu vực chợ với khu tái định cư, thị trấn Châu Thành.

    1

    Suốt tuyến

    280

    2

    Lộ Dal kênh 6 A1, xã Thuận Hòa.

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    150

    3

    Lộ Đal kênh 85 ấp Trà Canh B, xã Thuận Hòa.

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    150

    4

    Đường đất, xã Thuận Hòa.

    KV3-VT1

    Các tuyến còn lại trên địa bàn xã

    120

    5

    Đường đal, xã An Hiệp

    KV2-VT3

    Quốc lộ 1A

    Kênh Thủy lợi

    400

    6

    Đường đất, xã An Hiệp

    KV3-VT1

    Các tuyến còn lại

    120

    7

    Đường đất, xã Phú Tâm.

    KV3-VT2

    Các tuyến còn lại

    120

    8

    Đường huyện 92, xã Hồ Đắc Kiện.

    KV2-VT1

    Giáp tuyến Đê bao

    Cầu Trạm Y tế xã

    500

    KV2-VT2

    Cầu Trạm Y tế xã

    Cầu qua UBND xã

    700

    K

    HUYỆN TRẦN ĐỀ

    1

    Đường bên kênh lộ Nam Sông Hậu, thị trấn Trần Đề

    1

    Hết đất ông Trương Văn Đăng

    Kênh 2 (mới)

    850

    2

    Kênh 2 (mới)

    Hết đất ông Huỳnh Tấn Phát

    650

    2

    Đường trục đê bao ANQP, thị trấn Trần Đề

    1

    Ngã tư Khu hành chính Huyện

    Ranh Trung tâm Thương mại (cặp Sông Hậu)

    700

    3

    Đường đal, thị trấn Lịch Hôi Thượng

    1

    Ngã 3 Đất ông Nguyễn Văn Lý

    Hết đất ông Khưu Bảo Quốc

    200

     

     

    PHỤ LỤC 2

    ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
    (Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019

    của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

     

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đường

    Vị trí

    Đoạn đường

    Giá đất

    Từ

    Đến

     

    A

    THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG

    1

    Đường Nguyễn Huệ

    Hẻm 471 (P9)

    1

    Giáp đường Nguyễn Huệ

    Giáp đường Mạc Đỉnh Chi

    800

    2

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro (đoạn từ đường Đồng Khởi đến đường Lê Duẩn)

    1

    Hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 20

    Hết thửa đất số 221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ số 01

    2.500

    3

    Đường Lê Hồng Phong

    Hẻm 33 (P3)

    1

    Suốt hẻm

    2.000

    Hẻm 12, 44

    1

    Suốt hẻm

    1.500

    Hẻm 145, 167, 183, 282, 354, 357, 495, 507, 575

    1

    Suốt hẻm

    1.600

    Hẻm 318

    1

    Sut hẻm

    1.200

    Hẻm 462, 585

    1

    Suốt hẻm

    950

    Hẻm 639, 673

    1

    Suốt hẻm

    760

    Hẻm 719

    1

    Giáp đường Lê Hồng Phong

    Hết thửa đất số 185, tờ bản đồ 56

    760

    2

    Hết thửa đất số 181, tờ bản đồ số 56

    Giáp đường 30/4

    400

    4

    Đường Trần Hưng Đạo

    Hẻm 567

    1

    Giáp đường Trần Hưng Đạo

    Hết thửa đất số 33, tờ bản đồ số 55

    1.500

    2

    Hết thửa đất số 44, tờ bản đồ số 55

    Giáp đường Vành đai II (đoạn 2)

    1.000

     

    Đường Dương Kỳ Hiệp

    5

    Hẻm 75

    1

    Giáp đường Dương Kỳ Hiệp

    Thửa 594, tờ bản đồ 53

    300

    6

    Đường Lê Duẩn

    Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro

    1

    Hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 20

    Hết thửa đất số 446, tờ bản đồ số 20

    3.000

    1

    Hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21

    Hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 01

    3.000

    7

    Quốc lộ 1A

    Hẻm 437 (P2)

    1

    Giáp Quốc lộ 1

    Hết TĐ 15, TBĐ 4 của ông Dương Văn Thâm và toàn khu dân cư 437

    1.000

    1

    Toàn khu dân cư 437

    1.000

    Hẻm 792 (P2)

    1

    Giáp Quốc lộ 1

    Hết thửa đất số 23, Tờ bản đồ số 24

    600

    1

    Hết thửa đất số 25, Tờ bản đồ số 24

    Hết thửa đất số 2234, Tờ bản đồ số 53

    600

    Hẻm 962

    1

    Giáp Quốc lộ 1A

    Giáp thửa đất số 126, tờ bản đồ số 04 và hết thửa đất số 219, tờ bản đồ số 8

    500

    Hẻm 1056

    1

    Giáp Quốc lộ 1A

    Hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 8

    500

    Hẻm 1070

    1

    Giáp Quốc lộ 1A

    Hết thửa đất số 67, tờ bản đồ số 8 và hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số 11

    500

    Hẻm 1098

    1

    Giáp Quốc lộ 1A

    Giáp thửa đất số 634, tờ bản đồ số 8

    500

    1

    Hết thửa đất số 683, tờ bản đồ số 8

    Hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 8

    500

    Hẻm 882 (P2)

    1

    Giáp Quốc lộ 1A

    Hết thửa đất số 2242, tờ bản đồ số 53

    600

    Lộ giao thông ranh K2-K3 (1132)

    1

    Giáp Quốc lộ 1A

    Hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 7

    500

    8

    Đường dân sinh cặp chân cầu Khánh Hưng

    1

    Hết thửa đất số 7, tờ bản đồ số 9

    Hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 9;

    2.000

    1

    Hết thửa đất số 90, tờ bản đồ số 11

    Hết thửa đất số 191, tờ bản đồ số 11

    2.000

    1

    Hết thửa đất số 116, tờ bản đồ số 3

    Hết thửa đất số 475, tờ bản đồ số 4

    2.000

    9

    Đường dân sinh cặp chân cầu Kênh Xáng

    1

    Hết thửa đất số 34, bản đồ số 01

    Hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 01

    2.000

    10

    Đường Nguyễn Văn Linh

    Hẻm 175

    1

    Giáp đường Nguyễn Văn Linh

    Hết thửa đất số 99, tờ BĐ 37

    600

    Hẻm 206

    1

    Giáp đường Nguyễn Văn Linh

    Giáp hẻm 244 Phú Lợi

    800

    11

    Đường Văn Ngọc Chính

    Đổi tên hẻm 135 thành hẻm 153

    1

    Suốt hẻm

    540

    12

    Đường Tôn Đức Thắng

    Đổi tên Hẻm 81 (P6) thành Hẻm 49

    1

    Suốt hẻm

    1.800

    13

    Đường Đoàn Thị Điểm

    Hẻm 122

    1

    Giáp đường Đoàn Thị Điểm

    Hết thửa đất số 17, tờ bản đồ 57

    500

    2

    Hết thửa đất số 234, tờ bản đồ 57

    bờ kênh Thủy lợi giáp ranh Mỹ Xuyên

    300

    Hẻm 179

    1

    Giáp đường Đoàn Thị Điểm

    Hết thửa đất số 146, tờ bản đồ 37

    300

    14

    Đường kênh thị đội

    1

    Giáp ranh Phường 8

    Giáp ranh đường Chông Chác

    400

    15

    Lộ nhựa cặp Quân Khu IX

    1

    Hết Thửa đất số 156, Bản đồ 53 (K3P2)

    Giáp đường Trần Hưng Đạo

    1.000

    16

    Khu dân cư Nguyên Hưng Phát

    1

    Các tuyến đường nội bộ trong Khu dân cư (trừ các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Điện Biên Phủ)

    1.900

    2

    Các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (đoạn từ đường Yết Kiêu đến Cầu Đúc)

    3.000

    B

    HUYỆN MỸ XUYÊN

     

    Xã Hòa Tú 1

    1

    Đường tỉnh 940 (đường tỉnh 04)

    1

    Giáp ranh xã Ngọc Đông

    Cầu Kênh Thạnh Mỹ

    1.000

    2

    Đoạn còn lại

    600

    2

    Huyện lộ 15

    VT1

    Giáp ranh xã Ngọc Đông

    Ngã 3 Hòa Phuông

    450

    B

    HUYỆN MỸ TÚ

    I

    Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

    1

    Trần Hưng Đạo

    8

    Ranh xã Long Hưng

    Kênh 3 Vợi

    350

    7

    Kênh 3 Vợi

    Hết ranh đất nhà 6 Cao

    500

    4

    Kênh Ông Quân

    Đập Chín Lời

    1.000

    3

    Cầu 3 Thắng

    Đập 6 Giúp

    1.500

    6

    Đập 6 Giúp

    Ranh xã Mỹ Tú

    500

    2

    Đường Hùng Vương

    2

    Đường Quang Trung (ĐT 940)

    Cầu 1/5 (huyện đội)

    3.500

    3

    Đường Lê Thánh Tông và Lê Thánh Tông nối dài

    1

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đ.Hùng Vương và Đ. Quang Trung

    2.600

    4

    Đường huyện 84 (ĐH 27+30)

    2

    Giáp ranh cây xăng ông Đôi

    Cầu Béc Trang

    300

    5

    Đường Trần Phú

    3

    Ranh xã Long Hưng

    Cầu nhà tr

    320

    6

    Đường 3/2

    1

    Đường Trần Phú

    Đường Điện Biên Phủ

    1.800

    7

    Đường 30/4

    1

    Đường Trần Phú

    Đường Điện Biên Phủ

    1.200

    8

    Đường Huỳnh Văn Triệu

    1

    Đường Trần Phú

    Đường Điện Biên Phủ

    800

    9

    Đường tỉnh 939

    3

    Kênh Ba Hữu

    Ranh xã Mỹ Tú

    350

    II

    Xã Mỹ Hương

    1

    Đường tỉnh 939.

    KV1-VT2

    Cầu Xẻo Gừa

    Hết ranh đất ông Tuấn

    1.500

    KV1-VT3

    Giáp Ranh đất ông Tuấn

    Cầu Bà Lui

    1.200

    KV2-VT2

    Cầu Bà Lui

    Kênh Ba Anh

    800

    KV2-VT1

    Kênh Ba Anh

    Hết ranh đất nhà thầy Vĩnh

    1.000

    KV1-VT2

    Giáp ranh đất Thầy Vĩnh

    Giáp ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

    1.300

    2

    LĐal

    KV1-VT3

    Cầu Xẻo Gừa

    Trường mẫu giáo (Xóm Lớn).

    800

    KV1-VT3

    Cầu Xẻo Gừa

    Cầu ông Tám Bầu

    800

    III

    Xã Mỹ Thuận

    1

    Đường Tỉnh 940.

    KV1-VT1

    Ranh xã Mỹ Tú

    Cầu Cái Trầu mới

    420

    C

    HUYỆN KẾ SÁCH

    I

    Thị trấn Kế Sách

    1

    Đường Ung Công Uẩn

    2

    Ngã Tư Ung Công Uẩn

    Giáp Đường Kênh Lộ mới

    2.200

    2

    Đường Phan Văn Hùng

    4

    Giáp đất Trường Mẫu giáo

    Cầu Trắng

    1.300

    II

    Thị trấn An Lạc Thôn

    1

    Đường bờ sông

    2

    Hết ranh đất bà Diệp Ngọc Oanh

    Sông Cái Côn

    700

    2

    Quốc lộ Nam Sông hậu

    3

    Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu

    Mương Khai (phía bên lộ)

    1.000

    III

    Xã An Mỹ

    1

    Khu vực trung tâm xã

    KV1-VT2

    Giáp đất Trụ sở UBND xã

    Hết đất ông Tư Chuyên (dọc Sông Số 1)

    200

    2

    Đường huyện 6

    KV1-VT2

    Giáp ranh TT.Kế Sách

    Cầu Hai Lép

    300

    IV

    Xã Đại Hải

    1

    Quốc lộ 1A

    KV1-VT2

    Cầu Ba Rinh

    Giáp ranh thị xã Ngã Bảy

    1.500

    2

    Đường tỉnh 932B

    KV1-VT2

    Cầu Mang Cá 1

    Cống Vũ Đảo

    900

    V

    Xã Thi An Hội

    1

    Đường Huyện 4

    KV1-VT1

    Hết đất Trụ sở UBND xã

    Cầu 8 Chanh

    2.500

    2

    Đường vòng cung Trường mẫu giáo

    KV1-VT1

    Giáp Tỉnh lộ 932

    Cống Tám Chanh

    1.500

    3

    Đường tỉnh lộ 932

    KV1-VT4

    Cầu mười Xén

    Cầu Chệt Tịnh

    450

    KV1-VT2

    Cầu Chệt Tịnh

    Giáp ranh TT Kế Sách

    800

    VI

    Xã An Lạc Tây

    1

    Đường huyện 4

    KV1-VT2

    Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội)

    550

    VII

    Xã Nhơn Mỹ

    1

    Đường xuống bến phà

    KV1-VT4

    Cầu tàu

    Ngã tư bến phà cũ

    600

    2

    Đường huyện 5B

    KV1-VT3

    Giáp Quốc lộ NSH

    Cầu Mỹ Hội

    500

    D

    HUYỆN THẠNH TRỊ

    I

    Thị trấn Phú Lộc

    1

    Đường Trần Hưng Đạo

    2

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường Nguyễn Trung Trực

    2.000

    2

    Đường 30/4

    2

    Đ. Nguyễn Trung Trực

    Cầu 30/4

    2.200

    3

    Đường Nguyễn Huệ

    1

    Quốc Lộ 1A

    Giáp ranh xã Thạnh Trị

    2.100

    4

    Đường Trần Văn Bảy

    1

    Đầu đường Trần Văn Bảy

    Giữa kinh KT13

    1.800

    2

    Giữa kinh KT13

    Giáp ranh đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ)

    1.800

    5

    Đường vành đai

    1

    Cầu 30/4

    Hẻm 10

    1.800

    2

    Hết hẻm 10

    Đường tỉnh 937B

    1.400

    6

    Hẻm 11

    1

    Giáp Quốc lộ 1A

    Cầu Chùa Phật

    450

    2

    Cầu Chùa Phật

    Chùa Phật

    400

    II

    Thtrấn ng Lợi

    1

    Huyện lộ 68 (Lộ Kinh Ngay)

    4

    Giáp Cống Sáu Chánh

    Giáp ranh xã Châu Hưng

    500

    2

    Đường số 1

    1

    Đầu ranh đất ông Nguyên

    Hết đất bà Đỏ

    3.000

    3

    Đường số 2

    1

    Đầu ranh đất Bác sỹ Dũng

    Hết ranh đất Quách Hưng Đại

    2.500

    4

    Đường số 3

    1

    Đầu ranh đất Lý Phước Bình

    Hết ranh đất Trần Ngọc Minh Thành

    3.000

    III

    Xã Thạnh Trị

    1

    Quốc lộ 61B (Đường tỉnh 937)

    KV1-VT1

    Ranh thị trấn Phú Lộc

    Cổng số 2 (Hết đất ông Ba Việt)

    1.500

    KV1-VT2

    Giáp ranh đất ông Ba Việt

    Giáp đất Đình Trương Hiền

    1.100

    2

    Lộ kinh 8 thước

    KV2-VT3

    Cầu bà Nguyệt

    Ranh xã Thạnh Tân

    250

    3

    Lộ đai ấp 22

    KV2-VT3

    Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)

    Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Điệp

    200

    4

    Lộ đal ấp Tà Lọt C- Mây Dóc

    KV2-VT3

    Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)

    Huyện Lộ (hết ranh đất Mễu)

    200

    5

    Lộ đal Mây Dóc

    KV2-VT3

    Cầu trường học Mây Dóc

    Cầu Treo Mây Dóc

    200

    6

    Lộ đal Mây Dóc

    KV2-VT3

    Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cảnh

    Giáp ranh xã Vĩnh Thành (hết ranh đất Lý Kel)

    200

    7

    Lộ đal ấp Rẫy Mới

    KV2-VT3

    Đầu ranh đất ông Lý Sol

    Hết ranh đất ông Lý Út

    200

    8

    Lộ đal Rẫy Mới - Tà Niền

    KV2-VT3

    Đầu ranh đất Tô Phước Sinh

    Hết ranh đất Nguyễn Văn Răng

    200

    9

    Lộ đal ấp Tà Niền

    KV2-VT3

    Cầu ông Đoàn Văn Thắng

    Cầu Mếu Tà Niền

    200

    10

    Lộ đal Tà Điếp C1- Tà Điếp C2

    KV2-VT3

    Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)

    Giáp ranh xã Thạnh Tân

    200

    11

    Lộ đal ấp Tà Lọt A

    KV2-VT3

    Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)

    Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đảm

    200

    12

    Lộ đal ấp Tà Lọt C

    KV2-VT3

    Hết ranh đất Nguyễn Văn Thành

    Hết ranh đất ông Lê Văn Toàn

    200

    IV

    Xã Tuân Tức

    1

    Đường Huyện 63 (Huyện 5 cũ)

    KV1-VT2

    Giáp ranh đất bà Quách Thị Buối

    Hết đất nhà Lý Sà Rương

    300

    KV1-VT3

    Giáp ranh đất Lý Sà Rương

    Giáp ranh xã Lâm Tân

    250

    2

    Lộ ấp Trung Hòa

    KV1-VT1

    Hết đất ông Lý Cuội (giáp Huyện lộ 63)

    Cầu Chùa Mới Trung Hòa

    400

    V

    Xã Thạnh Tân

    1

    Quốc lộ 61B (Đường tỉnh 937)

    KV1-VT2

    Giáp Ranh xã Thạnh Trị

    Hết ranh đất ông Nguyễn Sơn

    700

    KV1-VT1

    Giáp ranh đất ông Nguyễn Sơn

    Cầu 14/9

    700

    KV2-VT2

    Cầu 14/9

    Cầu Ông Tàu

    600

    2

    Đường huyện 64 (Huyện 1 cũ)

    KV2-VT2

    Đầu ranh đất bà Liêu Thị Sa Ma Lay

    Giáp ranh xã Tuân Tức

    250

    3

    Đường Huyện 61 (Huyện 2 cũ)

    KV2-VT2

    Đầu ranh đất ông Lâm Hữu Thống

    Giáp ranh xã Tuân Tức

    250

    4

    Lộ kênh 8 mét

    KV2-VT2

    Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ

    Giáp Ranh xã Thạnh Trị

    250

    5

    Lộ 14/9

    KV2-VT2

    Cầu 14/9

    Giáp ranh xã Lâm Tân

    250

    VI

    Lâm Kiết

    1

    Đường tỉnh 940

    KV1-VT1

    Giáp Ranh Xã Thạnh Phú

    Cống Tuân Tức

    300

    VII

    Xã Châu Hưng

    1

    Lộ Kinh Ngay

    KV1-VT1

    Đầu ranh đất Trường tiểu Học Châu Hưng 1

    Hết ranh đất trạm Y tế xã

    600

    KV1-VT2

    Giáp ranh TT Hưng Lợi

    Hết ranh đất bà hai Gấm

    500

    E

    THỊ XÃ NGÃ NĂM

    I

    Phường 1

    1

    Đường 3 tháng 2.

    3

    Giáp ranh Chùa Phật Mẫu

    Hết ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)

    1.600

    4

    Giáp ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)

    Cầu Cống đá

    1.300

    2

    Đường Mai Thanh Thế

    2

    Đường Trần Văn Bảy

    Giáp đường Phạm Hùng

    4.300

    3

    Đường Hùng Vương

    4

    Cầu Bến Long

    Hết tuyến (giáp xã Long Bình)

    250

    4

    Đường Huỳnh Thị Tân (Đường nội ô Khóm 1 cũ)

    1

    Giáp đường Nguyễn Huệ

    Giáp đường Phạm Hùng

    1.800

    5

    Đường Nguyễn Huệ

    1

    Giáp ranh đất nhà ông Thái Quốc Tuấn

    Giáp đường Mai Thanh Thế

    1.500

    1

    Hết ranh đất ông Thái Quốc Tuấn

    Quản lộ Phụng Hiệp

    1.500

    6

    Đường Nguyễn Văn Linh (Đường số 1 cũ)

    1

    Quản lộ Phụng Hiệp

    Hết tuyến

    1.800

    7

    Đường Phạm Văn Đồng

    1

    Giáp Tỉnh lộ 937

    Nguyễn Văn Linh (Đường số 1 cũ)

    1.800

    2

    Từ cầu mới Ngã Năm (ngang khu hành chính)

    Giáp Đường Nguyễn Huệ

    1.500

    8

    Kênh 90

    1

    Giáp đường Nguyễn Trung Trực

    Ranh xã Phường 3

    240

    9

    Đường Lê Văn Tám (Lộ mới khóm 2 cũ)

    1

    Từ cầu chùa Ông Bổn

    Bờ kè chợ nổi

    300

    10

    Đường Phạm Hùng

    1

    Giáp Đường 3/2

    Giáp Đường Nguyễn Huệ

    1.500

    II

    Phường 2

    1

    Đường Cách Mạng Tháng 8 (khu vực trung tâm

    ĐB

    Cống Lý Thanh

    Đường vào khu hành chính mới (đường Âu Cơ)

    3.100

    2

    Đường Lý Tự Trọng (trước đây là Kênh Mỹ Phước)

    1

    Đường vào khu hành chính mới (đường Âu Cơ)

    Hết đất cây xăng ông Dũng

    2.000

    2

    Giáp đất cây xăng ông Dũng

    Kênh 8/3

    700

    3

    Kênh 8/3

    Kênh Mỹ Lợi

    350

    4

    Kênh Mỹ Lợi

    Cầu kênh Bình Hưng

    300

    5

    Cầu kênh Bình Hưng

    Giáp gianh xã Tân Long

    200

    3

    Đường Âu Cơ (trước đây là đường Khu hành chính mới)

    1

    Giáp ranh đất ông Sừng

    Giáp đường Quản lộ - Phụng Hiệp

    800

    4

    Quản lộ Phụng Hiệp

    3

    Giáp Huyện Mỹ Tú

    Giáp kinh xáng Mỹ Phước

    250

    5

    Quốc lộ 61B

    1

    Giáp ranh Cầu Dừa

    Cầu Trà Ban

    480

    III

    Xã Mỹ Quới

    1

    Đường Mỹ Quới - Rộc Lá

    KV1-VT1

    Từ giáp khu vực xây dựng chợ Nhà ông Đạt Em)

    Cầu mới

    1.200

    KV1-VT2

    Cầu mới

    Cầu 3 Sĩ

    240

    KV1-VT3

    Cầu 3 Sĩ

    Cầu Mỹ Hưng

    180

    IV

    Xã Tân Long

    1

    Quốc lộ 61B

    KV2-VT1

    Hết ranh đất cơ sở nước đá Lê Văn Thu

    Cầu Cái Trầu

    800

    KV1-VT1

    Ranh đất UBND xã

    Hết ranh đất Cây xăng Thắng Trận 1

    800

    V

    Xã Mỹ Bình

    1

    Trung tâm xã

    KV1-VT1

    Đầu đất Trường Mầm non xã Mỹ Bình

    Cống Hai Nhân

    300

    2

    Đường ô tô

    KV1-VT2

    Cống Hai Nhân

    Giáp ranh xã Vĩnh Biên (nay là Phường 3)

    240

    KV1-VT1

    Đầu đất Trường Mầm non xã Mỹ Bình

    Giáp ranh xã Mỹ Quới

    300

    3

    Đường ô tô

    KV1-VT1

    Cống Hai gốc tre

    Cống Sáu Hùng (Giáp ranh xã Mỹ Quới)

    250

    F

    THỊ XÃ VĨNH CHÂU

    I

    Phường 1

    1

    Đường 30/4

    3

    Cầu Vĩnh Châu

    Hết đất ông Khưu Lý Minh phía đông, Nguyễn Thị Dung phía Tây

    4.000

    4

    Giáp đất ông Khưu Lý Minh phía đông, Nguyễn Thị Dung phía Tây lộ

    Đến Cầu Giồng Dú

    3.000

    2

    Đường Lê Hồng Phong

    1

    Suốt đường

    8.000

    3

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    1

    Suốt đường

    8.000

    4

    Hẻm (đối diện Làng nướng)

    1

    Suốt tuyến

    600

    II

    Phường II

    1

    Lộ Vĩnh Bình

    1

    Suốt tuyến

    300

    2

    Lộ Dol Chêl

    1

    Suốt tuyến

    250

    III

    Phường Vĩnh Phước

    1

    Lộ Tà Lét

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Huyện Lộ 10

    350

    2

    Lộ Đai Trị

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Cầu Chợ

    5.500

    IV

    Xã Lạc Hòa

    1

    Lộ Từng Dù

    KV2-VT1

    Suốt tuyến

    350

    2

    Lộ Ca Lạc Đại Bái

    KV2-VT2

    Suốt tuyến

    350

    V

    Xã Vĩnh Hải

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    KV1-VT1

    Ngã 3 Chùa Trà Sết

    Hết đất Trường THCS Vĩnh Hải

    1.200

    VI

    Xã Lai Hòa

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    KV1-VT1

    Cống Lai Hoà về hướng Đông đến hết cống Xẻo Cốc, hướng Tây đến hết đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương

    2.000

    KV1-VT3

    Suốt tuyến còn lại

    1.000

    VII

    Xã Vĩnh Hiệp

    1

    Huyện lộ 12 (Tỉnh lộ 936)

    KV2-VT1

    Miếu Ngã Tư

    Hết đất ông Lê Văn So

    400

    G

    HUYỆN LONG PHÚ

    I

    Thị trấn Long Phú

    1

    Đường huyện 27

    1

    Đầu Hẻm trại giam cũ

    Hết Nghĩa trang thị trấn

    1.200

    2

    Giáp Nghĩa trang thị trấn

    Giáp ranh xã Long Phú

    800

    I

    Thị trấn Đại Ngãi

    1

    Các tuyến đường nội ô chợ

    1

    Bến phà

    Hẻm Tây Nam (Lộ cặp sông)

    1.200

    2

    Đ. Nam Sông Hậu

    1

    Ngã 4 (giao với QL60)

    Cầu Đại Ngãi

    850

    II

    Xã Hậu Thạnh

    1

    Đường cặp Kênh Cây Dương

    KV2-VT2

    Ngã ba Cây Dương

    Kênh Năm Định

    220

    KV2-VT1

    Kênh Năm Định

    Giáp ranh xã Phú Hữu

    220

    2

    Đường đal

    KV2-VT2

    Giáp ranh đất ông Trần Văn Dài

    Ngã ba Cây Dương

    210

    KV2-VT2

    Ranh Chùa bà Ấp Phố

    Ranh thị trấn Đại Ngãi

    140

    III

    Xã Tân Hưng

    1

    Các đường đal khu vực ấp Sóc Dong

    KV2-VT2

    Đầu ranh đất 2 Đực qua Cầu nhà lầu

    Giáp ranh Lợi Hưng-Long Đức

    200

    2

    Các đường đal còn lại khu vực phía Bắc Tỉnh lộ 933

    KV2-VT2

    Đầu đất Ông Tiên (giáp huyện lộ) qua cầu Bưng Xúc

    Hết đất ông Lâm Sanh

    180

    KV2-VT3

    Trường Tiểu Học Tân Hưng A

    Hết đất ông Kim Sang

    180

    KV2-VT2

    Hết đất ông Hiệp qua huyện lộ đến đất bà Mai qua cầu Chín Chiến

    Hết đất ông 8 Kiển

    150

    IV

    Xã Long Phú

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    KV1-VT3

    Ranh thị trấn Long Phú

    Ranh xã Đại Ân 2

    230

    2

    Huyện lộ 27

    KV1-VT1

    Nghĩa địa

    Ranh thị trấn Long Phú

    800

    3

    Lộ Vành đai Sóc Mới - Tân Lập

    KV2-VT2

    Cầu Tân Lập

    Cầu Sóc Mới (qua Nghĩa trang liệt sĩ)

    200

    4

    Các đường đal còn lại phía Tây Huyện lộ 27

    KV2-VT3

    Giao huyện lộ 27 (UBND xã)

    Ngã 3 Ông Sanh

    250

    H

    HUYỆN CÙ LAO DUNG

    I

    Thị trấn Cù Lao Dung.

    1

    Đường Hùng Vương

    1

    Giáp đất Ban Chỉ huy Quân sự huyện

    Ranh xã An Thạnh Tây

    1.000

    2

    Đường Xóm 5

    1

    Suốt tuyến

    800

    3

    Đường đal (đường 3/2 nối dài)

    1

    Giáp đường Hùng Vương

    Sông Cồn Tròn

    900

    II

    An Thạnh 1

    1

    Đường Tỉnh 933B

    KV1-VT2

    Đầu lộ dal Rạch Su

    Hết đất HTX Hoàng Dũng

    800

    III

    An Thạnh Tây

    1

    Đường Tỉnh 933B

    KV1-VT2

    Giáp đường đal Bần Xanh

    Ranh TT. Cù Lao Dung

    900

    2

    Đường đal An Phú

    KV2-VT2

    Hết ranh đất bà Lê Thị Đẹp

    Bến đò qua rạch Già Lớn

    350

    IV

    Xã An Thạnh 2

    1

    Đường Tỉnh 933B

    KV1-VT1

    Cầu kinh Đình Trụ

    Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ

    870

    KV2-VT1

    Giáp đường 933

    Cầu Rạch Lớn (ấp Bình Du B)

    550

    KV1-VT2

    Cầu Bà Chủ

    Đầu lộ dal xóm mới

    650

    KV2-VT2

    Đầu lộ dal xóm mới

    Rạch Mù U (giáp xã An Thạnh 3)

    550

    V

    Xã An Thạnh 3

    1

    Đường dal

    KV1-VT2

    Giáp đường tỉnh 934

    Giáp ranh đất ông Gầm

    900

     

     

    KV2 -VT1

    Giáp ranh đất ông Tư Trực

    Lộ dal ông Sáu

    800

    KV1-VT3

    Lộ dal ông Sáu

    Hết ranh đất ông Chong

    850

    2

    Tnh Lộ 933B

    KV1-VT1

    Giáp ranh đất ông Chong

    Đầu ranh đất ông Oanh

    1.500

    KV1-VT2

    Đầu ranh đất Tư Giây

    Hết ranh đất Trương Văn Hùng

    1.000

    KV2-VT1

    Giáp ranh đất ông Trương Văn Hùng

    Lộ dal Rạch Chồi

    700

    KV2-VT1

    Lộ dal Rạch Chồi

    Hết ranh đất Hai Trừ

    450

    VI

    Xã An Thạnh Nam

    1

    Đường tỉnh 934

    1

    Giáp ranh đất Út Hậu

    Cầu 5 Tiền

    400

    2

    Các tuyến đường đal trên địa bàn xã

    KV2-VT2

    Cầu Tám Bực

    Cầu T80

    250

    KV2-VT2

    Cầu Rạch Su

    Hết ranh đất ông Ngọc

    250

    KV2-VT2

    Cầu vuông 35A

    Đê bao biển

    250

    VII

    Xã An Thạnh Đông.

    1

    Đường Trung tâm xã (đường ôtô)

    KV1-VT1

    Cầu Bến Bạ

    Hết đất ông Lâm Văn Hiệp

    1.000

    KV1-VT3

    Giáp đất ông Lâm Văn Hiệp

    Hết ranh đất ông Ngô Đình Đôi

    700

    I

    HUYỆN TRẦN ĐỀ

    I

    Thị trấn Trần Đề

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    3

    Sông Ngan Rô (Ranh xã Đại Ân 2)

    Hết đất bà Quách Thị Thu

    900

    1

    Giáp ranh đất bà Quách Thị Thu

    Kênh 4

    1.200

    2

    Đường trục đê bao và An ninh Quốc phòng

    1

    Ranh trung tâm Thương mại

    Kênh 4

    600

    2

    Kênh 4

    Giao lộ Nam Sông Hậu

    500

    3

    Đường đất

    1

    Sau Công an huyện

    500

           
     

    PHỤ LỤC 3

    ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
    (Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019 của

     Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

     

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Khu vực, vị trí

    Ranh giới, vị trí

    Giá đất

    A

    HUYỆN MỸ TÚ

    I

    KV2

    Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa.

     

    1

    VT3

    Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp kênh Ô Quên; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

    40

    Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

    2

    VT4

    Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Ô Quên.

    35

    Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn.

    II

    KV3

    Xã Thuận Hưng.

    1

    VT3

    Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp kênh Tam Sóc; Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm.

    35

    2

    VT4

    Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

    30

    Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

    3

    VT5

    Các vị trí còn lại.

    25

    B

    HUYỆN KẾ SÁCH

    I

    KV3

    Thị trấn Kế sách

     

    1

    VT3

    Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; Phía Tây giáp kênh Lộ Mới; Phía Nam giáp cống Lộ mới; Phía Bắc giáp kênh Số 1

    40

    Phía Đông giáp kênh lộ mới; Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; Phía Nam giáp kênh Lèo; Phía Bắc giáp kênh Số 1

    II

    KV3

    Thị trấn An Lạc Thôn

     

    1

    VT2

    Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

    50

    III

    KV3

    Xã Ba Trinh

     

    1

    VT3

    Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

    35

    IV

    KV3

    Xã Thới An Hội

     

    1

    VT3

    Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

    45

    C

    THỊ XÃ NGÃ NĂM

    I

    KV2

    Phường 3

     

    1

    VT2

    Khóm Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500)

    50

    Khu vực phía Bắc giáp kênh Ba Liếm, phía Nam giáp kênh Năm Mão, phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống Đá.

    Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền, phía Nam giáp kênh Làng Mới, phía Đông giáp kênh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu.

    Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang, phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Tây giáp rạch Cống Đá.

    Khu vực phía Đông giáp kênh Cống Đá, phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh thủy lợi (Kênh 500)

    D

    HUYỆN THẠNH TRỊ

    I

    KV3

    Xã Thạnh Trị

     

    1

    VT4

    Các khu vực còn lại

    40

    E

    HUYỆN LONG PHÚ

    I

    KV3

    Xã Long Phú

     

    1

    VT3

    Diện tích đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã.

    35

    F

    HUYỆN CÙ LAO DUNG

    I

    KV3

    Xã An Thạnh 2

     

    1

    VT2

    Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

    48

     

     

    PHỤ LỤC 4

    ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
    (Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019

    của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

     

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Khu vực, vị trí

    Ranh giới, vị trí

    Giá đất

    A

    HUYỆN KẾ SÁCH

     

    I

    KV2

    Thị Trấn Kế sách

     

    1

    VT3

    Phía Đông giáp kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Lộ Mới. Phía Nam giáp cống Lộ mới. Phía Bắc giáp kênh Số 1

    47

    Phía Đông giáp kênh Lộ mới. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết. Phía Nam giáp kênh bà Lèo. Phía Bắc giáp kênh Số 1

    Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, Kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn. Phía Nam giáp rạch Na Tưng. Phía Bắc giáp kênh Bà Lèo

    2

    VT4

    Các khu vực còn lại

    40

    II

    KV2

    Thị trấn An Lạc Thôn

     

    1

    VT3

    Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

    55

    III

    KV3

    Xã Ba Trinh

     

    1

    VT3

    Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

    40

    B

    THỊ XÃ NGÃ NĂM

     

    I

    KV2

    Phường 3

     

    1

    VT3

    Khóm Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500)

     

    Khu vực phía Bắc giáp kênh Ba Liếm, phía Nam giáp kênh Năm Mão, phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống Đá.

     

    Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền, phía Nam giáp kênh Làng Mới, phía Đông giáp kênh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh Bạc

     

    Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang, phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Tây giáp rạch Cống Đá.

     

    Khu vực phía Đông giáp kênh Cống Đá, phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh thủy lợi (Kênh 500)

     

    C

    HUYỆN CÙ LAO DUNG

     

    I

    KV3

    Xã An Thạnh 2

     

    1

    VT3

    Toàn xã

    48

     

     

    PHỤ LỤC 5

    ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
    (Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019

    của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

     

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    STT

    Khu vực, vị trí

    Ranh giới, vị trí

    Giá đất

    A

    HUYỆN KẾ SÁCH

     

    I

    KV3

    Xã Nhơn Mỹ

     

    1

    VT1

    Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn

    45

    B

    HUYỆN CÙ LAO DUNG

    I

    KV3

    Xã An Thạnh 2

     

    1

    VT2

    Toàn xã

    45

    II

    KV3

    Xã Anh Thạnh Đông

     

    1

    VT3

    Toàn xã

    40

    C

    HUYỆN TRẦN ĐỀ

    I

    KV3

    Xã Trung Bình.

     

    1

    VT4

    Đông: rạch Cầu Đen - Kinh Tầm Du, Kinh Sáu Quế 2; Tây: xã Lịch Hội Thượng (kênh Sáu Quế 1); Nam: Lộ Quốc Phòng; Bắc: kênh Máy bay.

    28

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X