hieuluat

Quyết định 01/2020/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất tỉnh Thái Bình

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Thái BìnhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:01/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Trọng Thăng
    Ngày ban hành:17/01/2020Hết hiệu lực:05/05/2023
    Áp dụng:10/02/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Xây dựng
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THÁI BÌNH
    ________

    Số: 01/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Thái Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình

    _____________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

    Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

    Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

    Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dng tại Tờ trình số 125/TTr-SXD ngày 26/12/2019 và Báo cáo số 09/BC-SXD ngày 13/01/2020,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Bộ đơn giá kèm theo).

    Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức công bố, hướng dẫn, theo dõi, việc thực hiện Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành theo quyết định này.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10/02/2020 và thay thế Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Bộ Xây dựng;
    - Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
    - TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
    - CT, các PCTUBND tỉnh;
    - Như Điều 3;
    - Cổng thông tin điện tử của Tỉnh;
    - Báo Thái Bình;
    - Công báo Thái Bình;
    - Lưu: VT, TKTH, KTXD.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
    CHỦ TỊCH




    Đặng Trọng Thăng

     

     

     

     

    BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

     

    Phần I: QUY ĐỊNH CHUNG

     

    1. Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng

    a. Đơn giá tính cho một đơn vị m2 sàn công trình xây dựng mới, là đơn giá tổng hợp được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu của từng công trình, xác định bảng dự toán chi phí tính cho toàn bộ công trình chia cho diện tích sàn theo thiết kế của công trình.

    b. Đơn giá tổng hợp tính cho một đơn vị m2 sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí khác, chi phí lán trại, chi phí thiết kế, chi phí giám sát, 80% chi phí quản lý dự án.

    c. Quy định cách đo vẽ m2 sàn:

    Tầng 1: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và từ mép ngoài tường móng bên đến mép ngoài móng đối diện.

    Tầng 2 trở lên: Đo từ mép ngoài tường trước đến mép ngoài tường sau, từ mép ngoài tường bên đến mép ngoài tường đối diện và cộng thêm diện tích ban công, lôgia (nếu có).

    Chiều cao nhà tính từ cốt nền đến hết chiều cao tường.

    d. Chất lượng công trình: Công trình được thiết kế theo tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng: Móng xử lý theo thiết kế cụ thể cho từng công trình; Gạch xây, vữa xây trát theo thiết kế cho từng loại nhà; Khung cột, sàn mái bằng bê tông cốt thép chịu lực M200.

    2. Các công việc chưa tính trong đơn giá tại mục 1 Phần II.

    a. Các loại gác xép.

    b. Các loại thiết bị như: Chậu rửa, xí xổm, khi lập dự toán, các thiết bị này lấy theo công bố giá hàng tháng của liên sở Tài chính - Xây dựng tại thời điểm kiểm đếm.

    c. Bể chứa nước sạch.

    d. Ốp trần, sơn bả.

    e. Các loại cửa, lấy theo công bố giá hàng tháng của liên sở Tài chính - Xây dựng tại thời điểm kiểm đếm.

    f. Các loại lan can + tay vịn cầu thang.

    g. Chống nóng các loại.

    h. Các thành phần công việc trên được kiểm đếm cụ thể nhân với đơn giá bồi thường của từng loại công việc.

    k. Các thiết bị như: Điều hòa nhiệt độ, thùng đun nước nóng, bồn chứa nước thì tính chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt.

    l. Hệ thống điện, nước theo quy định tại Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    3. Lập dự toán bồi thường:

    a. Dự toán bồi thường được lập trên cơ sở khối lượng kiểm đếm và đơn giá bồi thường tương ứng: C = M*g

    Trong đó:

    C: Là giá trị bồi thường

    M: Là khối lượng kiểm đếm

    g: Là đơn giá bồi thường tổng hợp tương ứng theo Bộ đơn giá bồi thường ban hành theo quyết định này.

    b. Đối với nhà, công trình xây dựng không đủ tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành, không tương ứng với một loại nhà nào trong mục

    1, Phần II Bộ đơn giá bồi thường, được tính đơn giá bồi thường theo đơn giá thấp nhất trong mục 1 Phần II Bộ đơn giá bồi thường.

    c. Đối với nhà, công trình xây dựng có kết cấu khác với kết cấu các loại nhà trong Bộ đơn giá này thì lập dự toán bồi thường theo khối lượng công tác xây lắp của công trình và các đơn giá quy định tại mục 3, phần II.

    4. Đối với các công việc xây dựng không có trong Bộ đơn giá:

    Căn cứ vào khối lượng kiểm đếm từng loại công tác, định mức, đơn giá và các chế độ chính sách hiện hành, lập dự toán bồi thường, hỗ trợ theo quy định hiện hành.

    5. Điều chỉnh đơn giá:

    Khi có sự thay đổi chính sách của Nhà nước về giá nhân công hoặc thay đổi đột biến giá vật liệu xây dựng, Sở Xây dựng xác định hệ số điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

    6. Hệ số khu vực

    Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng ở các khu vực khác nhau được điều chỉnh bằng hệ số khu vực (k).

    a. Khu vực Thành phố Thái Bình: k = 1,022.

    b. Khu vực còn lại trong Tỉnh: k = 1,0.

    7. Đối với nhà và công trình xây dựng bị phá dỡ một phần, phần còn lại vẫn tồn tại và sử dụng được

    Lập dự toán bồi thường phần giá trị công trình bị phá dỡ và chi phí để sửa chữa, hoàn thiện phần còn lại theo tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương của nhà, công trình trước khi bị phá dỡ với khối lượng từng công việc và đơn giá tương ứng.

     

     

    Phần II. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG

     

    MỤC 1. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI NHÀ

    STT

    Loại nhà

    Đơn vị tính

    Đơn giá (đồng)

    I

    Nhà ở một tầng có chiều cao tường ≥ 3m

    1

    Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro Xi măng, không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    1.615.039

    2

    Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    2.145.028

    3

    Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    2.483.677

    4

    Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    2.219.480

    5

    Nhà xây gạch xỉ, mái bằng, không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    2.182.173

    6

    Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    1.699.730

    7

    Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22 viên/m², không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    1.962.929

    8

    Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    2.376.748

    9

    Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 75v/m2, không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    2.477.520

    10

    Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    2.126.841

    11

    Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    2.280.748

    12

    Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    2.574.209

    13

    Nhà xây gạch không nung tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    1.720.729

    14

    Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    2.435.734

    15

    Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    2.158.711

    16

    Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín

    m2sàn

    2.376.288

    17

    Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín.

    m2 sàn

    1.841.344

    18

    Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2 không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    2.327.490

    19

    Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín.

    m2 sàn

    2.747.607

    20

    Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 75v/m2 không có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    2.854.913

    21

    Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín.

    m2 sàn

    2.431.901

    22

    Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ.

    m2 sàn

    2.410.984

    23

    Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ.

    m2 sàn

    2.783.883

    24

    Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ.

    m2 sàn

    2.566.054

    25

    Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín.

    m2 sàn

    3.178.801

    26

    Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220 nền móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín.

    m2 sàn

    3.445.695

    27

    Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ.

    m2 sàn

    2.650.557

    28

    Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ

    m2 sàn

    2.917.450

    29

    Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220 nền móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    3.596.114

    30

    Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín.

    m2sàn

    1.983.148

    31

    Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín.

    m2 sàn

    2.891.756

    32

    Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín.

    m2 sàn

    2.575.794

    33

    Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ.

    m2 sàn

    2.550.472

    34

    Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ.

    m2 sàn

    2.921.603

    35

    Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ.

    m2 sàn

    2.516.990

    36

    Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín.

    m2 sàn

    3.356.147

    37

    Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ.

    m2 sàn

    2.818.309

    II

    Nhà 2 tầng, mái bằng

    1

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    3.703.874

    2

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    3.288.596

    3

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ

    m2 sàn

    3.541.744

    4

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền móng, không có công trình phụ

    m2 sàn

    3.202.125

    5

    Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    3.797.062

    6

    Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền, công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    3.362.426

    7

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    3.943.080

    8

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ

    m2 sàn

    3.869.876

    9

    Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín

    m2sàn

    4.018.753

    10

    Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ

    m2sàn

    3.942.851

    11

    Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    3.414.708

    12

    Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    3.771.063

    13

    Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ

    m2 sàn

    3.070.527

    14

    Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ

    m2 sàn

    3.504.440

    15

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    3.441.923

    16

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    3.777.641

    17

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ

    m2 sàn

    3.213.897

    18

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ

    m2 sàn

    3.615.664

    19

    Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền, công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    3.407.539

    20

    Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    3.836.278

    21

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín

    m2 sàn

    4.107.213

    22

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ

    m2 sàn

    3.810.022

    23

    Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín

    m2sàn

    4.160.329

    24

    Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ

    m2sàn

    3.849.420

    III

    Nhà 3 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín

    1

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre

    m2sàn

    3.479.875

    2

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT

    m2sàn

    3.763.060

    3

    Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre

    m2 sàn

    3.531.356

    4

    Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT

    m2 sàn

    3.791.808

    5

    Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre

    m2 sàn

    3.310.178

    6

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre

    m2 sàn

    3.672.934

    7

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT

    m2 sàn

    3.899.503

    8

    Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre

    m2 sàn

    3.732.700

    9

    Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT

    m2 sàn

    4.003.682

    IV

    Nhà 4 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín

    1

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre

    m2 sàn

    3.675.378

    2

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT

    m2 sàn

    3.756.820

    3

    Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền gia cố cọc tre

    m2 sàn

    3.733.589

    4

    Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT

    m2 sàn

    3.895.449

    5

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre

    m2 sàn

    3.880.210

    6

    Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT

    m2 sàn

    3.910.808

    7

    Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền gia cố cọc tre

    m2 sàn

    3.862.170

    8

    Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT

    m2 sàn

    4.025.373

    V

    Nhà phụ có chiều cao tường < 3m

    1

    Nhà xây gạch xỉ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

    m2sàn

    1.290.925

    2

    Nhà xây gạch xỉ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2

    m2sàn

    2.187.997

    3

    Nhà xây gạch xỉ, kết cấu thép, lợp mái tôn

    m2sàn

    1.940.797

    4

    Nhà xây gạch xỉ, mái bằng

    m2sàn

    2.059.016

    5

    Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

    m2 sàn

    1.554.306

    6

    Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2

    m2 sàn

    2.149.714

    7

    Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu thép, lợp mái tôn

    m2 sàn

    1.941.011

    8

    Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng

    m2sàn

    2.167.956

    9

    Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

    m2 sàn

    1.636.472

    10

    Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2

    m2sàn

    2.189.079

    11

    Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu thép, lợp mái tôn

    m2sàn

    2.010.019

    12

    Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, mái bằng

    m2sàn

    2.460.038

    13

    Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

    m2sàn

    1.704.139

    14

    Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2

    m2sàn

    2.424.023

    15

    Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu thép, lợp mái tôn

    m2sàn

    2.114.326

    16

    Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220

    m2sàn

    2.414.502

    17

    Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

    m2sàn

    1.791.621

    18

    Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2

    m2sàn

    2.547.011

    19

    Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu thép, lợp mái tôn

    m2sàn

    2.225.681

    20

    Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220

    m2sàn

    2.632.091

     

     

     

    MỤC 2. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC

    STT

    Loại công trình

    Đơn vị tính

    Đơn giá (đồng)

    I

    Rãnh thoát nước nắp bằng tấm đan bê tông

    1

    Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch không nung

    m

    673.377

    2

    Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch chỉ

    m

    581.942

    3

    Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,3x0,8

    m

    640.303

    4

    Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,4x0,8

    m

    673.502

    5

    Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,5x 0,9

    m

    706.655

    6

    Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,3x0,6

    m

    734.057

    7

    Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,4x 0,9

    m

    835.198

    8

    Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,5x 0,8

    m

    766.127

    II

    Bể nước:

    1

    Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 4m3

    m3

    1.251.542

    2

    Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m3 có nắp đan bê tông

    m3

    1.080.225

    3

    Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m3 không có nắp đan bê tông

    m3

    661.045

    4

    Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m3 có nắp đan bê tông

    m3

    837.102

    5

    Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m3 không có nắp đan bê tông

    m3

    557.722

    III

    Sân

    1

    Sân bê tông gạch vỡ láng vữa XM cát

    m2

    127.765

    2

    Sân lát gạch chỉ

    m2

    185.537

    3

    Sân lát gạch lá nem

    m2

    201.091

    4

    Sân bê tông M200

    m2

    195.605

    IV

    Mái chống nóng, Bán mái

    1

    Mái chống nóng, bán mái lợp ngói 22v/m2 kèo gỗ

    m2

    836.454

    2

    Mái chống nóng, bán mái lợp tôn kèo thép

    m2

    602.351

    3

    Mái chống nóng, bán mái lợp brõ ximăng kèo tre

    m2

    120.757

    4

    Mái chống nóng bằng gạch 6 lỗ

    m2

    251.689

    5

    Mái chống nóng bằng tấm đan

    m2

    338.545

    V

    Gác xép

    1

    Bê tông cốt thép

    m2

    836. 460

     

     

     

    MỤC 3. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG KHÁC

    STT

    Tên công việc

    Đơn vị tính

    Đơn giá (đồng)

    I

    Công tác đào đắp đất, đóng cọc tre

    1

    Đào móng trụ cột bằng thủ công

    m3

    289.736

    2

    Đào móng băng, bằng thủ công

    m3

    214.260

    3

    Đào móng bằng máy đào 0,8m3

    m3

    28.176

    4

    Đắp đất nền móng công trình, bằng thủ công

    m3

    136.347

    5

    Đắp đất công trình bằng đầm cóc

    m3

    49.231

    6

    Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công cát mođun 0,7-1,4

    m3

    257.431

    7

    Đắp cát bằng máy đầm cóc cát modun 0,7-1,4

    m3

    167.328

    8

    Đóng cọc tre gia cố nền đất

    m

    12.740

    9

    Đào ao, kênh mương bằng máy đào 0,8m3

    m3

    30.187

    10

    Đào ao, kênh mương bằng thủ công

    m3

    202.085

    II

    Công tác xây gạch

    1

    Xây móng gạch chỉ vữa TH M50

    m3

    1.260.830

    2

    Xây móng gạch chỉ vữa XMM75

    m3

    1.283.035

    3

    Xây móng gạch chỉ vữa XMM50

    m3

    1.223.937

    4

    Xây móng bằng gạch không nung vữa XMM75

    m3

    1.497.694

    5

    Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa TH M25

    3 m

    1.504.852

    6

    Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa TH M50

    3 m

    1.542.687

    7

    Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 4m, vữa XMM50

    3 m

    1.524.005

    8

    Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa XMM75

    3 m

    1.598.210

    9

    Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa TH M25

    3 m

    1.331.873

    10

    Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa TH M50

    3 m

    1.378.906

    11

    Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa XMM50

    3 m

    1.355.682

    12

    Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao <=4m, vữa XMM50

    3 m

    1.581.073

    13

    Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa XMM75

    3 m

    1.402.216

    14

    Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa TH M25

    3 m

    1.575.078

    15

    Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa TH M50

    3 m

    1.614.143

    16

    Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa XMM50

    3 m

    1.585.442

    17

    Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa XMM75

    3 m

    1.635.355

    18

    Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa TH M25

    3 m

    1.373.696

    19

    Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa TH M50

    3 m

    1.421.178

    20

    Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa XMM50

    3 m

    1.397.733

    21

    Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa XMM75

    3 m

    1.444.710

    22

    Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤16m, vữa XMM50

    3 m

    1.625.271

    23

    Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao <=16m, vữa XMM75

    3 m

    1.672.248

    24

    Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22

    m3

    1.627.607

    25

    Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 10cm, M50

    m3

    1.331.259

    26

    Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 20cm, M50

    m3

    1.203.098

    27

    Xây gạch xỉ, vữa TH M50

    m3

    1.072.395

    28

    Xây gạch xỉ vữa XMM50

    m3

    1.066.207

    29

    Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa TH M50

    m3

    1.661.826

    30

    Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa XMM50

    m3

    1.637.687

    31

    Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa XMM75

    m3

    1.686.055

    32

    Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 16m, vữa XMM50

    m3

    1.927.904

    33

    Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 16m, vữa XMM75

    m3

    1.976.501

    34

    Xây cột bằng gạch không nung 6,5x10,5x22

    m3

    2.199.488

    III

    Công tác bê tông

    1

    Bê tông móng vữa BT mác 200

    m3

    1.578.788

    2

    Bê tông sàn mái vữa BT mác 200

    m3

    1.894.655

    3

    Bê tông cột BT mác 200

    m3

    2.468.269

    4

    Bê tông xà dầm, giằng nhà BT mác 200

    m3

    2.207.756

    5

    Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc BT mác 200

    m3

    2.051.275

    6

    Bê tông cầu thang thường vữa BT mác 200

    m3

    2.006.147

    7

    Bê tông nền BT mác 200

    m3

    1.569.060

    8

    Bê tông gạch vỡ

    m3

    572.596

    9

    Bê tông tấm đan mác 200

    m3

    2.188.225

    IV

    Công tác cốt thép

    1

    Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 10mm

    kg

    23.420

    2

    Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 18mm

    kg

    23.649

    3

    Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính >18mm

    kg

    23.018

    4

    Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤ 10mm

    kg

    24.301

    5

    Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤ 18mm

    kg

    24.366

    6

    Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤ 10mm

    kg

    24.365

    7

    Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤18mm

    kg

    24.119

    8

    Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính >18mm

    kg

    23.713

    9

    Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính ≤10mm

    kg

    24.714

    10

    Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính ≤ 18mm

    kg

    24.108

    11

    Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính >18mm

    kg

    23.857

    12

    Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính ≤ 10mm

    kg

    25.227

    13

    Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính ≤18mm

    kg

    26.033

    V

    Công tác ván khuôn

    1

    Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng

    m2

    82.305

    2

    Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái

    m2

    130.584

    3

    Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng

    m2

    165.140

    4

    Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật

    m2

    141.705

    5

    Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc

    m2

    353.155

    6

    Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang thường

    m2

    192.942

    VI

    Công tác hoàn thiện

    1

    Trát tường ngoài vữa XM mác 50

    m2

    85.854

    2

    Trát tường ngoài vữa TH mác 50

    m2

    87.156

    3

    Trát tường trong vữa XM mác 50

    m2

    68.581

    4

    Trát tường trong vữa TH mác 50

    m2

    69.883

    5

    Trát trụ cột, cầu thang vữa XM mác 50

    m2

    161.186

    6

    Trát trụ cột, cầu thang vữa TH mác 50

    m2

    162.565

    7

    Trát xà dầm, vữa XM mác 50

    m2

    106.573

    8

    Trát xà dầm, vữa TH mác 50

    m2

    107.952

    9

    Trát trần, vữa XM mác 50

    m2

    97.949

    10

    Trát trần, vữa TH mác 50

    m2

    99.329

    11

    Đắp phào đơn, vữa XM mác 75

    m

    71.028

    12

    Đắp phào kép, vữa XM mác 75

    m

    88.991

    13

    Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75

    m

    40.279

    14

    Trát sênô, mái hắt, lam ngang vữa XM mác 75

    m2

    84.321

    15

    Trát vẩy tường chống vang, vữa XM mác 75

    m2

    128.279

    16

    Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường vữa XM mác 75

    m

    106.031

    17

    Trát granitô tay vịn cầu thang vữa XM mác 75

    m2

    985.544

    18

    Trát granitô thành ôvăng, sênô vữa XM mác 75

    m2

    403.944

    19

    Trát granitô tường vữa XM mác 75

    m2

    275.081

    20

    Trát granitô trụ cột vữa XM mác 75

    m2

    571.142

    21

    Trát đá rửa tường vữa XM mác 75

    m2

    200.256

    22

    Trát đá rửa trụ cột vữa XM mác 75

    m2

    300.860

    23

    Trát đá rửa lan can, diềm chắn nắng vữa XM mác 75

    m2

    424.510

    24

    Ốp tường gạch, trụ, cột 300x600

    m2

    401.995

    25

    Ốp tường, trụ, cột gạch 200x250mm

    m2

    316.444

    26

    Ốp tường, trụ, cột gạch 250x400mm

    m2

    338.002

    27

    Ốp tường, trụ, cột gạch 600x600m

    m2

    423.224

    28

    Ốp tường, trụ, cột gạch 800x800m

    m2

    444.823

    29

    Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 120x300mm

    2 m

    257.472

    30

    Ốp đá granít tự nhiên vào tường, sử dụng keo dán

    m2

    1.191.543

    31

    Láng nền sàn không đánh mầu vữa XM mác 50

    m2

    63.797

    32

    Láng nền sàn có đánh mầu vữa XM mác 50

    m2

    69.744

    33

    Láng sênô, mái hắt, máng nước vữa XM mác 50

    m2

    46.813

    34

    Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp vữa XM mác 50

    m2

    65.270

    35

    Láng mương cáp, mương rãnh vữa XM mác 50

    m2

    46.813

    36

    Láng hè vữa XM mác 50

    m2

    72.479

    37

    Láng granitô nền sàn

    m2

    472.074

    38

    Láng granitô cầu thang

    m2

    852.096

    39

    Láng sỏi nền, sân, hè đường

    m2

    168.032

    40

    Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21cm

    m2

    110.069

    41

    Lát nền, sàn gạch ceramic 200x200mm, vữa XM mác 75

    m2

    174.148

    42

    Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300mm, vữa XM mác 75

    m2

    170.085

    43

    Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400mm, vữa XM mác 75

    m2

    162.459

    44

    Lát nền, sàn gạch ceramic 500x500mm, vữa XM mác 75

    m2

    217.559

    45

    Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600mm, vữa XM mác 75

    m2

    286.403

    46

    Lát nền gạch ceramic 800x800mm, vữa XM mác 75

    m2

    340.631

    47

    Lát gạch vỉ vào các kết cấu, vữa XM mác 50

    m2

    138.649

    48

    Lát gạch granít nhân tạo bậc tam cấp

    m2

    372.920

    49

    Lát gạch granít nhân tạo bậc cầu thang

    m2

    407.417

    50

    Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng

    m2

    120.745

    51

    Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch lá dừa 10x20

    m2

    123.073

    52

    Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tự chèn

    m2

    149.820

    53

    Lát gạch đất nung 300x300mm

    m2

    144.092

    54

    Lát gạch đất nung 400x400mm

    m2

    163.653

    55

    Lát gạch đất nung 500x500mm

    m2

    178.378

    56

    Làm trần cót ép

    m2

    160.974

    57

    Làm trần gỗ dán, ván ép

    m2

    222.306

    58

    Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao có khung xương

    m2

    388.601

    59

    Làm trần bằng tấm nhựa có khung xương

    m2

    161.059

    60

    Làm vách ngăn bằng ván ép

    m2

    170.548

    61

    Gia công và đóng chân tường bằng gỗ, kích thước 2x10cm

    m

    62.074

    62

    Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x10cm

    m

    194.397

    63

    Làm mặt sàn gỗ gỗ ván dày 2cm

    m2

    385.688

    64

    Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà

    m2

    12.314

    65

    Quét vôi 3 nước trắng

    m2

    11.590

    66

    Quét nước ximăng 2 nước

    m2

    10.528

    67

    Bả matít vào tường

    m2

    31.731

    68

    Bả matít vào cột, dầm, trần

    m2

    37.480

    69

    Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ

    2 m

    38.263

    70

    Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ

    2 m

    45.219

    71

    Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ

    m2

    66.009

    72

    Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ

    m2

    55.632

    73

    Sản xuất lan can

    kg

    33.924

    74

    Sản xuất cửa sổ trời

    kg

    38.241

    75

    Sản xuất hàng rào song Inox

    m2

    2.048.216

    76

    Sản xuất hàng rào lưới thép

    m2

    710.052

    77

    Sản xuất hàng rào khung thép vuông, căng lưới B40

    m2

    710.043

    78

    Sản xuất cửa lưới thép

    m2

    826.643

    79

    Sản xuất hàng rào song sắt

    m2

    935.997

    80

    Sản xuất cửa song sắt

    m2

    1.095.227

    81

    Sản xuất cửa song INOX

    m2

    2.233.309

    82

    Sản xuất cửa song Tuýp nước

    m2

    1.224.977

    83

    Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 12x12mm

    kg

    38.131

    84

    Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14mm

    kg

    35.943

    85

    Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 16x16mm

    kg

    34.135

    86

    Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 12x12mm

    kg

    52.210

    87

    Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 14x14mm

    kg

    48.127

    88

    Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 16x16mm

    kg

    44.945

    89

    Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 12x12mm

    kg

    115.387

    90

    Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 14x14mm

    kg

    111.726

    91

    Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 16x16mm

    kg

    108.599

    92

    Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 12x12mm

    kg

    117.041

    93

    Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 14x14mm

    kg

    113.320

    94

    Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 16x16mm

    kg

    110.138

    95

    Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 12x12mm

    kg

    47.249

    96

    Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 14x14mm

    kg

    44.529

    97

    Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 16x16mm

    kg

    42.332

    98

    Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 12x12mm

    kg

    52.620

    99

    Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 14x14mm

    kg

    49.235

    100

    Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 16x16mm

    kg

    46.422

    101

    Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ gỗ nhóm IV

    m3

    11.567.864

    102

    Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ gỗ nhóm IV

    m3

    8.920.446

    103

    Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm IV

    m3

    11.468.212

    104

    Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái fibro xi măng gỗ nhóm IV

    m3

    11.345.270

    105

    Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ + sắt tròn mái Fibro xi măng gỗ nhóm IV

    m3

    11.746.801

    106

    Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ gỗ nhóm III

    m3

    30.292.784

    107

    Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ gỗ nhóm III

    m3

    26.790.836

    108

    Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm III

    m3

    29.663.518

    109

    Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái fibro xi măng gỗ nhóm III

    m3

    29.540.576

    110

    Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ + sắt tròn mái fibro xi măng gỗ nhóm III

    3 m

    29.942.107

    111

    Lợp mái, che tường bằng fibrô xi măng

    m2

    60.337

    112

    Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ

    m2

    281.210

    113

    Lợp mái, che tường bằng tấm nhựa

    m2

    67.545

    114

    Lợp mái, che tường bằng tôn xốp chiều dài bất kỳ

    m2

    419.819

    115

    Lợp mái, che tường bằng tôn xốp vì kèo thép

    m2

    487.584

    VII

    Tháo dỡ di chuyển

    1

    Tháo dỡ điều hòa cục bộ

    cái

    179.227

    2

    Tháo dỡ bình đun nước nóng

    cái

    59.742

    3

    Lắp đặt máy điều hòa không khí 1 cục bao gồm cả giá đỡ máy

    máy

    460.328

    4

    Lắp đặt thùng đun nước nóng

    bộ

    678.174

    5

    Lắp đặt bể chứa nước

    bể

    627.292

    VIII

    Công tác đào ao, đắp bờ ao trong trường hợp không có hồ sơ pháp lý để xác định tỷ lệ thực hiện bằng máy và thủ công, được xác định là tài sản xây dựng trên đất bị thu hồi

    1

    Đơn giá đào ao

    m3

    52.149

    2

    Đơn giá đắp bờ ao

    m3

    47.799

    IX

    Công tác vận chuyển đất đào đổ đi bằng máy

    1

    Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤ 300m

    m3

    11.936

    2

    Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤ 500m

    m3

    14.930

    3

    Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤ 700m

    m3

    17.062

    4

    Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤ 1000m

    m3

    19.912

    X

    Công tác bơm cát nuôi ngao

    1

    Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤ 0,5Km

    m3

    122.764

    2

    Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤ 1,0Km

    m3

    129.120

    3

    Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤ 1,5Km

    m3

    130.993

    4

    Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤ 2,0Km

    m3

    134.422

    5

    Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển > 2Km

    m3

    136.041

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 47/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Xây dựng của Quốc hội, số 50/2014/QH13
    Ban hành: 18/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
    Ban hành: 14/08/2019 Hiệu lực: 01/10/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 01/2020/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất tỉnh Thái Bình

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
    Số hiệu:01/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:17/01/2020
    Hiệu lực:10/02/2020
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Xây dựng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đặng Trọng Thăng
    Ngày hết hiệu lực:05/05/2023
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X