hieuluat

Quyết định 05/2018/QĐ-UBND Sửa đổi Bảng giá đất năm 2015 tỉnh Vĩnh Long

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh LongSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:05/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Quang
    Ngày ban hành:06/03/2018Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:01/04/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH VĨNH LONG
    --------

    Số: 05/2018/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Vĩnh Long, ngày 6 tháng 3 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2014/QĐ-UBND, NGÀY 19/12/2014 CỦA UBND TỈNH VĨNH LONG BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

    ---------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29/11/2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP, ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT, ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Thực hiện Công văn số 02/HĐND-TH, ngày 15 tháng 1 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phúc đáp Tờ trình số 237/TTr-UBND, ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua giá đất để UBND tỉnh Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND, ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 599/TTr-STNMT, ngày 26/02/2018,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND, ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long (gọi tắt là Quyết định số 27) như sau:

    1. Bổ sung Khoản 4 tại Điều 2 của Quyết định số 27 như sau:

    “4. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.”

    2. Bổ sung cụm từ “đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng” sau cụm từ “mục đích kinh doanh” trước cụm từ “đất nghĩa trang” tại Khoản 2, Điều 4 của Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND.

    3. Bổ sung quy định tại các Phụ lục I, II và III kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND với các nội dung sau:

    a) Bổ sung Khoản 8 phần II của các Phụ lục I, II và III như sau:

    “8. Đối với thửa đất có nhiều vị trí trùng nhau do tiếp giáp với nhiều trục đường giao thông thủy, bộ (tức là một thửa đất có 2, 3, 4.. mặt tiền) thì giá đất được xác định theo vị trí có giá đất cao nhất.”

    b) Thay đổi cụm từ “Đất trồng cây hàng năm” thành cụm từ “Đất trồng cây lâu năm” trước cụm từ “còn lại của các xã” trong gạch đầu dòng thứ 2 của Khoản 6, phần II, phụ lục II.

    c) Thay đổi cụm từ “Đất trồng cây hàng năm” thành cụm từ “Đất nuôi trồng thủy sản” trước cụm từ “còn lại của các xã” trong gạch đầu dòng thứ 2 của Khoản 6, phần II, Phụ lục III.

    d) Bổ sung cụm từ “và sông Pang Tra” sau cụm từ “sông Hậu” trong gạch đầu dòng thứ 2 và 3 của Khoản 4, phần II và gạch đầu dòng thứ 2 của Khoản 5, phần II của các Phụ lục I, II và III.

    đ) Bổ sung giá đất trồng cây hàng năm vị trí 5 của xã Hòa Tịnh thuộc huyện Mang Thít tại Khoản 3, phần III, Phụ lục I như sau:

    - Điểm 3.8: xã Hòa Tịnh: 65.000 đồng/m2

    e) Bổ sung giá đất trồng cây lâu năm vị trí 5 của 4 xã cù lao An Bình, Bình Hòa Phước, Hòa Ninh, Đồng Phú thuộc huyện Long Hồ tại Khoản 2 và xã Hòa Tịnh thuộc huyện Mang Thít tại Khoản 3, phần III, Phụ lục II như sau:

    - Điểm 2.2: xã An Bình: 80.000 đồng/m2

    - Điểm 2.3: xã Bình Hòa Phước: 80.000 đồng/m2

    - Điểm 2.4: xã Hòa Ninh: 80.000 đồng/m2

    - Điểm 2.5: xã Đồng Phú: 80.000 đồng/m2

    - Điểm 3.8: xã Hòa Tịnh: 80.000 đồng/m2

    f) Bổ sung giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 5 của 4 xã cù lao An Bình, Bình Hòa Phước, Hòa Ninh, Đồng Phú thuộc huyện Long Hồ tại Khoản 2 và xã Hòa Tịnh thuộc huyện Mang Thít tại Khoản 3, phần III, Phụ lục III như sau:

    - Điểm 2.2: xã An Bình: 80.000 đồng/m2

    - Điểm 2.3: xã Bình Hòa Phước: 80.000 đồng/m2

    - Điểm 2.4: xã Hòa Ninh: 80.000 đồng/m2

    - Điểm 2.5: xã Đồng Phú: 80.000 đồng/m2

    - Điểm 3.8: xã Hòa Tịnh: 80.000 đồng/m2

    4. Sửa đổi quy định tại các Phụ lục IV, V, VI, VII, VIII và IX kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND với các nội dung sau:

    a) Sửa đổi Khoản 3 phần II của Phụ lục IV, V và VI như sau:

    “3. Đối với thửa đất có nhiều vị trí trùng nhau do tiếp giáp với nhiều trục đường giao thông thủy, bộ (tức là một thửa đất có 2, 3, 4.. mặt tiền) thì giá đất được xác định theo vị trí có giá đất cao nhất.”

    b) Sửa đổi Khoản 10 phần II của Phụ lục VII, VIII và IX như sau:

    “10. Đối với thửa đất có nhiều vị trí trùng nhau do tiếp giáp với nhiều trục đường giao thông thủy, bộ (tức là một thửa đất có 2, 3, 4.. mặt tiền) thì giá đất được xác định theo vị trí có giá đất cao nhất.”

    c) Bổ sung cụm từ “, thị xã” sau cụm từ “các xã thuộc huyện” trong điểm d) Khoản 1, phần III của các Phụ lục VI.

    5. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại nông thôn trong các Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8 phần III phụ lục IV (kèm theo phụ lục IV)

    6. Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại dịch vụ tại nông thôn trong các Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8 phần III phụ lục V (kèm theo phụ lục V)

    7. Sửa đổi, bổ sung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn trong các Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8 phần III phụ lục VI (kèm theo phụ lục VI)

    8. Sửa đổi, bổ sung quy định trong các Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 phần II của Phụ lục VII với các nội dung sau:

    a) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 2, phần II của Phụ lục VII như sau:

    “- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”

    b) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 3, phần II của Phụ lục VII như sau:

    “- Đất thuộc các phường thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 - 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”

    c) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 4, phần II của Phụ lục VII như sau:

    “- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 520.000 đồng/m2. ”

    d) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 5, phần II của Phụ lục VII như sau:

    “- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”

    đ) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 6, phần II của Phụ lục VII như sau:

    “- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 – 3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 520.000 đồng/m2.”

    e) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 7, phần II của Phụ lục VII như sau:

    “- Đất thuộc khu vực các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250 m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 520.000 đồng/m2.”

    f) Sửa đổi Khoản 8, phần II của Phụ lục VII như sau:

    8. Vị trí còn lại: Áp dụng cho thửa đất:

    - Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 4.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 4.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 3.100.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 1.800.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 3.100.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất ở còn lại thuộc thị trấn của các huyện và đất ở còn lại thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh. ”

    9. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại đô thị trong các Mục 1, 3, 5, 7 phần III, Phụ lục VII (kèm theo phụ lục VII)

    10. Sửa đổi, bổ sung quy định trong các Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 phần II của phụ lục VIII với các nội dung sau:

    a) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 2, phần II của Phụ lục VIII như sau:

    “- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”

    b) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 3, phần II của Phụ lục VIII như sau:

    “- Đất thuộc các phường thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 - 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2..”

    c) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 4, phần II của Phụ lục VIII như sau:

    “- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”

    d) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 5, phần II của Phụ lục VIII như sau:

    “- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”

    đ) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 6, phần II của Phụ lục VIII như sau:

    “- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 - 3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”

    e) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 7, phần II của Phụ lục VIII như sau:

    “- Đất thuộc khu vực các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”

    f) Sửa đổi Khoản 8, phần II của Phụ lục VIII như sau:

    8. Vị trí còn lại: Áp dụng cho thửa đất:

    - Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 4.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 4.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 2.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 1.800.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 3.100.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc thị trấn của các huyện và các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh.”

    11. Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị trong các Mục 1, 3, 5, 7 phần III của Phụ lục VIII (kèm theo phụ lục VIII)

    12. Sửa đổi, bổ sung quy định trong các Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 phần II của phụ lục IX với các nội dung sau:

    a) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 2, phần II của Phụ lục IX như sau:

    “- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150 m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”

    b) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 3, phần II của Phụ lục IX như sau:

    “- Đất thuộc các phường thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 - 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”

    c) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 4, phần II của Phụ lục IX như sau:

    “- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m thuộc đoạn trên 150 m đến 250 m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”

    d) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 5, phần II của Phụ lục IX như sau:

    “- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”

    đ) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 6, phần II của Phụ lục IX như sau:

    “- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 - 3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”

    e) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 7, phần II của Phụ lục IX như sau:

    “- Đất thuộc khu vực các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”

    f) Sửa đổi Khoản 8, phần II của Phụ lục IX như sau:

    8. Vị trí còn lại: Áp dụng cho thửa đất:

    - Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 4.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 4.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 3.100.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 1.800.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 3.100.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

    - Đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc thị trấn của các huyện và các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh.”

    13. Sửa đổi, bổ sung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị trong các Mục 1, 3, 5, 7 phần III Phụ lục IX (kèm theo phụ lục IX)

    14. Bãi bỏ quy định giá đất ở tại đô thị, đất thương mại dịch vụ tại đô thị và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị trong các phụ lục VII, VIII và IX như sau:

    a) Giá đất thuộc vị trí 2 và vị trí 3 trong điểm 3.1 mục 3 phần III của Phụ lục VII, VIII và IX.

    b) Giá đất tại thứ tự 6 và 7 điểm 5.1 mục 5 phần III của Phụ lục VII, VIII và IX

    c) Giá đất tại thứ tự 14 và 15 điểm 7.1 và thứ tự 2 điểm 7.2 mục 7 phần III của Phụ lục VII, VIII và IX.

    Điều 2. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành.

    1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp các ngành có liên quan triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh; tổ chức theo dõi thường xuyên biến động về giá đất, xây dựng báo cáo, để công bố chỉ số biến động giá đất thị trường; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp quy định tại Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chí phủ quy định về giá đất và Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất.

    2. Các Ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

    3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2018./.

     

    Nơi nhận:
    - Như điều 2;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường (để báo cáo);
    - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
    - TT.TU và HĐND tỉnh (để báo cáo);
    - Đoàn ĐBQH tỉnh (để báo cáo);
    - CT và PCT. UBND tỉnh (để chỉ đạo);
    - Tòa án ND tỉnh;
    - Sở Tư pháp (để tự kiểm tra);
    - BLĐ. VP.UBND tỉnh (để theo dõi);
    - Báo Vĩnh Long (đăng báo);
    - Các Phòng Nghiên cứu-thuộc VP.UBND tỉnh;
    - Lưu: VT
    , 4.08.05.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH





    Nguyễn Văn Quang

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC IV: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

    (Kèm theo Quyết định số 05 /2018/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

    III. Giá đất:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường và đơn vị hành chính

    Đoạn đường/ khu vực

    Giá đất

    Từ

    Đến

    Vị trí
    1

    Vị trí
    2

    Vị trí
    3

    Vị trí Còn lại

    1

    THÀNH PHỐ VĨNH LONG

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Xã Trường An

     

     

     

     

     

     

    15

    Khu vượt lũ Trường An (GĐ2)

     

     

    1.100

    715

    550

     

    1.2

    Xã Tân Ngãi

     

     

     

     

     

     

    19

    Đường số 1 Khu sinh thái

    Cổng khu du lịch Trường An

    Cống Văn Hường

    1.000

    650

    500

     

    20

    Đường số 2 Khu sinh thái

    Giáp Quốc lộ 1A

    Đường bờ kè sông Cổ Chiên

    1.000

    650

    500

     

    21

    Đường số 3 Khu sinh thái

    Cống Văn Hường

    Đường bờ kè sông Cổ Chiên

    800

    520

    -

     

    22

    Đường Võ Văn Kiệt

    Giáp Đường tránh Quốc lộ 1 A

    hết khu tái định cư Mỹ Thuận

    1.800

    1.170

    900

     

    1.3

    Xã Tân Hòa

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

    QL80

    giáp Cầu Rạch Thẩm

    1.000

    650

    500

     

    9

    Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

    giáp Cầu Rạch Thẩm

    Giáp tỉnh Đồng Tháp

    800

    520

    -

     

    2

    HUYỆN LONG HỒ

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Xã Bình Hòa Phước

     

     

     

     

     

     

    9

    Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2

    Quốc lộ 57

    thửa đất số 16, tờ 30

    500

    325

    250

     

    10

    Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2

    cầu Cái Muối

    Cầu Hòa Ninh

    380

    247

    190

     

    11

    Đường nhựa ấp Bình Hòa 1

    chợ Cái Muối

    Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước

    380

    247

    190

     

    2.4

    Xã Đồng Phú

     

     

     

     

     

     

    5

    Đường huyện 21 nối dài

    cầu Đồng Phú

    Trường THCS Đồng Phú

    650

    423

    325

     

    2.5

    Xã Thanh Đức

     

     

     

     

     

     

    13

    Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần

    Giáp đường huyện 20

    hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi

    1.200

    780

    600

     

    2.7

    Xã Phước Hậu

     

     

     

     

     

     

    3

    Đường Nguyễn Văn Nhung

    Cống Tư Bái (giáp phường 3)

    cầu Đìa Chuối

    1.200

    780

    600

    -

    2.8

    Xã Tân Hạnh

     

     

     

     

     

     

    3

    Đường Phan Văn Đáng

    Cầu Vàm

    Ranh phường 9

    3.000

    1.950

    1.500

    -

    3

    HUYỆN MANG THÍT

     

     

     

     

     

     

    3.2

    Xã Mỹ Phước

     

     

     

     

     

     

    9

    Đường thủy sản, xã Mỹ Phước

    ĐT 902

    Cống số 3

    200

     

     

     

    10

    Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước

    Đường 26/3 (ĐH.32B)

    Kinh Thầy Cai

    200

     

     

     

    3.5

    Xã Chánh Hội

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Chánh Hội

    Cầu số 8 (ĐT 903)

    Giáp ranh xã Bình Phước

    200

     

     

     

    11

    Đường số 7

    ĐT 903 (số 7)

    Cầu Tân Lập

    200

     

     

     

    3.6

    Xã Nhơn Phú

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường huyện 34B

    Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3)

    Giáp ranh xã Mỹ Phước

    200

     

     

     

    9

    Đường thủy sản, xã Nhơn Phú

    Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2)

    Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2)

    200

     

     

     

    10

    Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú

    Đường 26/3 (ĐH.32B)

    Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5)

    200

     

     

     

    11

    Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú

    Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4)

    Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3)

    200

     

     

     

    12

    ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4)

    Cầu Cái Mới

    Cầu Nhơn Phú Mới

    580

    377

    290

     

    3.7

    Xã Hòa Tịnh

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường ấp Bình Tịnh B – Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh

    Cầu Thiềng Long

    Trạm y tế xã Hòa Tịnh

    200

     

     

     

    3.8

    Xã Long Mỹ

     

     

     

     

     

     

    1

    ĐH.30

    Giáp ranh xã Hòa Tịnh

    Cầu Cái Nứa

    1.200

    780

    600

     

    2

    ĐH.30

    Cầu Cái Nứa

    Cầu Cái Chuối

    1.600

    1.040

    800

     

    3.9

    Xã Bình Phước

     

     

     

     

     

     

    9

    Đường Cái Sao – Chánh Thuận, xã Bình Phước

    Giáp ranh xã Chánh Hội

    Đường 26/3 (ĐH.31B)

    200

     

     

     

    3.10

    Xã Tân Long

     

     

     

     

     

     

    13

    Đường nhựa

    Cầu Chùa

    Cầu Đồng Bé 1

    200

     

     

     

    14

    Đường nhựa

    Cầu Bảy Trường

    Đập Ấu

    200

     

     

     

    15

    Đường nhựa

    Cống Phó Mùi

    Cầu Đình Bình Lộc

    200

     

     

     

    3.11

    Xã Tân An Hội

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường nhựa ĐH.32

    ĐT 903

    Cầu Ba Cò

    200

     

     

     

    3.12

    Xã Tân Long Hội

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường nhựa ĐH.32

    Cầu Ba Cò

    ĐH.35

    200

     

     

     

    5

    HUYỆN TAM BÌNH

     

     

     

     

     

     

    5.1

    Xã Ngãi Tứ

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường tỉnh 909

    Ranh xã Loan Mỹ

    Quốc Lộ 54

    360

    234

    180

     

    5.2

    Xã Bình Ninh

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 904

    Cầu Ba Phố

    Cầu Ông Trư

    650

    423

    325

     

    5.3

    Xã Loan Mỹ

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường huyện 46

    Cầu Kinh Xáng

    Đường huyện 48B

    200

     

     

     

    9

    Đường nhựa

    Đường tỉnh 909

    Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

    180

     

     

     

    5.4

    Xã Tân Phú

     

     

     

     

     

     

    6

    Đường liên xã

    Cầu Đầu Kinh

    Cầu Phú Yên

    180

     

     

     

    5.6

    Xã Mỹ Thạnh Trung

     

     

     

     

     

     

    3

    Đường Trần Đại Nghĩa

    Cống Ông Sĩ

    Cầu Bằng Tăng lớn

    850

    553

    425

     

    6

    Đường Võ Tuấn Đức

    Cầu Võ Tuấn Đức

    Đường Trần Đại Nghĩa

    1.000

    650

    500

     

    5.7

    Xã Tường Lộc

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Trần Đại Nghĩa

    Cầu Bằng Tăng lớn

    Cầu Ông Đốc

    850

    553

    425

     

    12

    Đường tỉnh 905

    Đường Trần Đại Nghĩa

    Cống Ấu

    850

    553

    425

     

    13

    Đường Trần Văn Bảy

    Cầu Mỹ Phú

    Đường Trần Đại Nghĩa

    850

    553

    425

     

    5.8

    Xã Hòa Lộc

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An

    Cổng chào ấp Hòa Thuận

    Cổng chào ấp Hoà An giáp ranh huyện Long Hồ

    180

     

     

     

    11

    Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm

    Đường tỉnh 904

    Đập Cây Trôm

    180

     

     

     

    12

    Đường nhựa

    Cổng chào ấp Cái Cui

    đến Cầu Cái Cui

    180

     

     

     

    5.9

    Xã Hòa Hiệp

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui

    Cầu Cái Cui

    Bến đò qua Tường Lộc

    180

     

     

     

    8

    Chợ xã Hòa Hiệp

    có nhà lồng chợ

     

    400

     

     

     

    5.10

    Xã Hòa Thạnh

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường huyện 42

    Quốc lộ 53

    Cầu Trung ương Đoàn

    200

     

     

     

    8

    Chợ xã Hòa Thạnh

    có nhà lồng chợ

     

    400

     

     

     

    5.11

    Xã Mỹ Lộc

     

     

     

     

     

     

    14

    Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm

    Cầu Kênh Ngang

    Cống Hai Nghiêm

    180

     

     

     

    15

    Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng

    Cống Xẻo Hàng

    Giáp xã Mỹ Thạnh Trung

    180

     

     

     

    16

    Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng

    Cầu ấp 9

    Nhà Năm Bé

    180

     

     

     

    17

    Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm

    Cây xăng số 9

    Đập 3 Xôm

    180

     

     

     

    5.12

    Xã Hậu Lộc

     

     

     

     

     

     

    6

    Đường Danh Tấm

    Đường huyện 43

    Đường ấp 5-6-Danh Tấm

    180

     

     

     

    7

    Đường ấp 5-6-Danh Tấm

    Đường huyện 43

    Đường Danh Tấm

    180

     

     

     

    5.14

    Xã Phú Lộc

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường ấp 5 - Long Công

    Nối Đường ấp 4

    Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc – xã Song Phú

    180

     

     

     

    5.15

    Xã Song Phú

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường ấp Phú Ninh

    Đường Phú Trường Yên – Phú Hữu Yên

    Chợ Song Phú

    180

     

     

     

    12

    Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2)

     

     

    650

    423

     

     

    5.16

    Xã Phú Thịnh

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân

    Giáp ranh huyện Long Hồ

    trọn đường

    180

     

     

     

    6

    HUYỆN TRÀ ÔN

     

     

     

     

     

     

    6.6

    Xã Vĩnh Xuân

     

     

     

     

     

     

    4

    Đường tỉnh 901

    Đoạn còn lại

    -

    350

    228

    175

     

    7

    THỊ XÃ BÌNH MINH

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Xã Thuận An

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50)

    cầu rạch Múc Nhỏ

    cầu Khoán Tiết (giáp H.BTân)

    850

    553

    425

     

    11

    Đường từ trạm y tế đến chùa Ông

    Nút giao đường Thuận An – Rậy Sậy

    đến chùa Ông

    250

     

     

     

    7.2

    Xã Mỹ Hòa

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh

    Nút giao thông QL1A

    Đường dẫn cầu Cần Thơ

    520

    338

    260

     

    8

    Đường nhựa

    Cầu Tắc Ông Phò

    cầu Rạch Chanh

    280

    -

    -

     

    7.3

    Xã Đông Bình

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường xe bốn bánh

    cầu Đôi Ma

    cầu Tám Bạc

    250

    -

    -

     

    9

    Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

    cầu Cống cây Gòn

    giáp ranh xã Đông Thành

    250

    -

    -

     

    10

    Đường chùa trên- chùa dưới

    Chùa trên ấp Phù Ly 2

    giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1

    250

    -

    -

     

    11

    Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh

    Ngã ba chùa dưới

    cầu cống Càng Cua)

    250

    -

    -

     

    7.4

    Xã Đông Thành

     

     

     

     

     

     

    9

    Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

    đoạn từ cầu Hóa Thành

    giáp ranh xã Đông Bình

    250

    -

    -

     

    10

    Đường nhựa

    đoạn từ Chợ Hóa Thành

    Đường tỉnh 909

    280

    -

    -

     

    11

    Đường tỉnh 909

    đoạn từ Quốc lộ 54

    giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình

    360

    234

    -

     

    7.5

    Xã Đông Thạnh

     

     

     

     

     

     

    2

    Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

    nhà văn hóa xã Đông Thạnh

    hết ranh xã Đông Thạnh

    250

    -

    -

     

    6

    Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

    -

    -

    220

    -

    -

     

    7

    Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

    đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ

    giáp ranh xã Đông Bình

    250

    -

    -

     

    8

    Tuyến đường trục chính nội đồng

    đoạn từ ấp Thạnh An

    Thạnh Hòa

    220

    -

    -

     

    8

    HUYỆN BÌNH TÂN

     

     

     

     

     

     

    8.1

    Xã Thành Đông

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

    cầu Thông Lưu

    Đường huyện 80

    900

    585

    450

     

    8.2

    Xã Thành Lợi

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường nhựa

    giáp Quốc lộ 54

    hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân

    850

    553

    425

     

    8.3

    Xã Tân Quới

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường nhựa (Đường Chồm Yên)

    giáp Quốc lộ 54

    Sông Hậu

    1.500

    975

    750

     

    8

    Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

    giáp Quốc lộ 54

    cầu Thông Lưu

    1.500

    975

    750

     

     

    PHỤ LỤC V: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

    (Kèm theo Quyết định số ........./2018/QĐ-UBND, ngày .... tháng .... năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

    III. Giá đất:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường và đơn vị hành chính

    Đoạn đường/ khu vực

    Giá đất

    Từ

    Đến

    Vị trí
    1

    Vị trí
    2

    Vị trí
    3

    Vị trí Còn lại

    1

    THÀNH PHỐ VĨNH LONG

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Xã Trường An

     

     

     

     

     

     

    15

    Khu vượt lũ Trường An (GĐ2)

    -

    -

    935

    608

    468

     

    1.2

    Xã Tân Ngãi

     

     

     

     

     

     

    20

    Đường số 1 Khu sinh thái

    Cổng khu du lịch Trường An

    Cống Văn Hường

    850

    553

    425

     

    21

    Đường số 2 Khu sinh thái

    Giáp Quốc lộ 1A

    Đường bờ kè sông Cổ Chiên

    850

    553

    425

     

    22

    Đường số 3 Khu sinh thái

    Cống Văn Hường

    Đường bờ kè sông Cổ Chiên

    680

    442

    -

     

    23

    Đường Võ Văn Kiệt

    Giáp Đường tránh Quốc lộ 1 A

    hết khu tái định cư Mỹ Thuận

    1.530

    995

    765

     

    1.3

    Xã Tân Hòa

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

    QL80

    cầu Rạch Thẩm

    850

    553

    425

     

    9

    Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

    cầu Rạch Thẩm

    giáp tỉnh Đồng Tháp

    680

    442

    -

     

    2

    HUYỆN LONG HỒ

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Xã Bình Hòa Phước

     

     

     

     

     

     

    9

    Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2

    Quốc lộ 57

    thửa đất số 16, tờ 30

    425

    276

    213

     

    10

    Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2

    cầu Cái Muối

    Cầu Hòa Ninh

    323

    210

    162

     

    11

    Đường nhựa ấp Bình Hòa 1

    chợ Cái Muối

    Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước

    323

    210

    162

     

    2.4

    Xã Đồng Phú

     

     

     

     

     

     

    5

    Đường huyện 21 nối dài

    cầu Đồng Phú

    Trường THCS Đồng Phú

    553

    359

    276

     

    2.5

    Xã Thanh Đức

     

     

     

     

     

     

    13

    Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần

    Giáp đường huyện 20

    hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi

    1020

    663

    510

     

    2.7

    Xã Phước Hậu

     

     

     

     

     

     

    3

    Đường Nguyễn Văn Nhung

    Cống Tư Bái (giáp phường 3)

    cầu Đìa Chuối

    1.020

    663

    510

     

    2.8

    Xã Tân Hạnh

     

     

     

     

     

     

    3

    Đường Phan Văn Đáng

    Cầu Vàm

    Ranh phường 9

    2.550

    1.658

    1.275

     

    3

    HUYỆN MANG THÍT

     

     

     

     

     

     

    3.2

    Xã Mỹ Phước

     

     

     

     

     

     

    9

    Đường thủy sản, xã Mỹ Phước

    ĐT 902

    Cống số 3

    170

     

     

     

    10

    Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước

    Đường 26/3 (ĐH.32B)

    Kinh Thầy Cai

    170

     

     

     

    3.5

    Xã Chánh Hội

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Chánh Hội

    Cầu số 8 (ĐT 903)

    Giáp ranh xã Bình Phước

    170

     

     

     

    11

    Đường số 7

    ĐT 903 (số 7)

    Cầu Tân Lập

    170

     

     

     

    3.6

    Xã Nhơn Phú

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường huyện 34B

    Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3)

    Giáp ranh xã Mỹ Phước

    170

     

     

     

    9

    Đường thủy sản, xã Nhơn Phú

    Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) 

    Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2)

    170

     

     

     

    10

    Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú

    Đường 26/3 (ĐH.32B)

    Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5)

    170

     

     

     

    11

    Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú

    Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4)

    Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3)

    170

     

     

     

    12

    ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4)

    Cầu Cái Mới

    Cầu Nhơn Phú Mới

    493

    320

    247

     

    3.7

    Xã Hòa Tịnh

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh

    Cầu Thiềng Long

    Trạm y tế xã Hòa Tịnh

    170

     

     

     

    3.8

    Xã Long Mỹ

     

     

     

     

     

     

    1

    ĐH.30

    giáp ranh xã Hòa Tịnh

    Cầu Cái Nứa

    1.020

    663

    510

     

    2

    ĐH.30

    Cầu Cái Nứa

    Cầu Cái Chuối

    1.360

    884

    680

    -

    3.9

    Xã Bình Phước

     

     

     

     

     

     

    9

    Đường Cái Sao – Chánh Thuận, xã Bình Phước

    Giáp ranh xã Chánh Hội

    Đường 26/3 (ĐH.31B)

    170

     

     

     

    3.10

    Xã Tân Long

     

     

     

     

     

     

    13

    Đường nhựa

    Cầu Chùa

    Cầu Đồng Bé 1

    170

     

     

     

    14

    Đường nhựa

    Cầu Bảy Trường

    Đập Ấu

    170

     

     

     

    15

    Đường nhựa

    Cống Phó Mùi

    Cầu Đình Bình Lộc

    170

     

     

     

    3.11

    Xã Tân An Hội

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường nhựa ĐH.32

    ĐT 903

    Cầu Ba Cò

    170

     

     

     

    3.12

    Xã Tân Long Hội

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường nhựa ĐH.32

    Cầu Ba Cò

    ĐH.35

    170

     

     

     

    5

    HUYỆN TAM BÌNH

     

     

     

     

     

     

    5.1

    Xã Ngãi Tứ

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường tỉnh 909

    Ranh xã Loan Mỹ

    Quốc Lộ 54

    306

    199

    153

     

    5.2

    Xã Bình Ninh

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 904

    Cầu Ba Phố

    Cầu Ông Trư

    553

    359

    276

     

    5.3

    Xã Loan Mỹ

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường huyện 46

    Cầu Kinh Xáng

    Đường huyện 48B

    170

     

     

     

    9

    Đường nhựa

    Đường tỉnh 909

    Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

    153

     

     

     

    5.4

    Xã Tân Phú

     

     

     

     

     

     

    6

    Đường liên xã

    Cầu Đầu Kinh

    Cầu Phú Yên

    153

     

     

     

    5.6

    Xã Mỹ Thạnh Trung

     

     

     

     

     

     

    3

    Đường Trần Đại Nghĩa

    Cống Ông Sĩ

    Cầu Bằng Tăng lớn

    723

    470

    361

     

    6

    Đường Võ Tuấn Đức

    Cầu Võ Tuấn Đức

    Đường Trần Đại Nghĩa

    850

    553

    425

     

    5.7

    Xã Tường Lộc

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Trần Đại Nghĩa

    Cầu Bằng Tăng lớn

    Cầu Ông Đốc

    723

    470

    361

     

    12

    Đường tỉnh 905

    Đường Trần Đại Nghĩa

    Cống Ấu

    723

    470

    361

     

    13

    Đường Trần Văn Bảy

    Cầu Mỹ Phú

    Đường Trần Đại Nghĩa

    723

    470

    361

     

    5.8

    Xã Hòa Lộc

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An

    Cổng chào ấp Hòa Thuận

    Cổng chào ấp Hoà An giáp ranh huyện Long Hồ

    153

     

     

     

    11

    Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm

    Đường tỉnh 904

    Đập Cây Trôm

    153

     

     

     

    12

    Đường nhựa

    Cổng chào ấp Cái Cui

    đến Cầu Cái Cui

    153

     

     

     

    5.9

    Xã Hòa Hiệp

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui

    Cầu Cái Cui

    Bến đò qua Tường Lộc

    153

     

     

     

    8

    Chợ xã Hòa Hiệp

    có nhà lồng chợ

     

    340

     

     

     

    5.10

    Xã Hòa Thạnh

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường huyện 42

    Quốc lộ 53

    Cầu Trung ương Đoàn

    170

     

     

     

    8

    Chợ xã Hòa Thạnh

    có nhà lồng chợ

     

    340

     

     

     

    5.11

    Xã Mỹ Lộc

     

     

     

     

     

     

    14

    Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang - Hai Nghiêm

    Cầu Kênh Ngang

    Cống Hai Nghiêm

    153

     

     

     

    15

    Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng

    Cống Xẻo Hàng

    Giáp xã Mỹ Thạnh Trung

    153

     

     

     

    16

    Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng

    Cầu ấp 9

    Nhà Năm Bé

    153

     

     

     

    17

    Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm

    Cây xăng số 9

    Đập 3 Xôm

    153

     

     

     

    5.12

    Xã Hậu Lộc

     

     

     

     

     

     

    6

    Đường Danh Tấm

    Đường huyện 43

    Đường ấp 5-6-Danh Tấm

    153

     

     

     

    7

    Đường ấp 5-6-Danh Tấm

    Đường huyện 43

    Đường Danh Tấm

    153

     

     

     

    5.14

    Xã Phú Lộc

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường ấp 5 - Long Công

    Nối Đường ấp 4

    Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc – xã Song Phú

    153

     

     

     

    5.15

    Xã Song Phú

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường ấp Phú Ninh

    Đường Phú Trường Yên – Phú Hữu Yên

    Chợ Song Phú

    153

     

     

     

    12

    Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2)

     

     

    553

    359

     

     

    5.16

    Xã Phú Thịnh

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân

    Giáp ranh huyện Long Hồ

    trọn đường

    153

     

     

     

    6

    HUYỆN TRÀ ÔN

     

     

     

     

     

     

    6.6

    Xã Vĩnh Xuân

     

     

     

     

     

     

    4

    Đường tỉnh 901

    Đoạn còn lại

    -

    298

    193

    149

     

    7

    THỊ XÃ BÌNH MINH

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Xã Thuận An

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50)

    cầu rạch Múc Nhỏ

    cầu Khoán Tiết (giáp H.BTân)

    723

    470

    361

     

    11

    Đường từ trạm y tế đến chùa Ông

    Nút giao đường Thuận An – Rậy Sậy

    đến chùa Ông

    213

     

     

     

    7.2

    Xã Mỹ Hòa

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh

    Nút giao thông QL1A

    Đường dẫn cầu Cần Thơ

    442

    287

    221

     

    8

    Đường nhựa

    Cầu Tắc Ông Phò

    cầu Rạch Chanh

    238

    -

    -

     

    7.3

    Xã Đông Bình

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường xe bốn bánh

    cầu Đôi Ma

    (cầu Tám Bạc

    213

    -

    -

     

    9

    Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

    cầu Cống cây Gòn

    giáp ranh xã Đông Thành

    213

    -

    -

     

    10

    Đường chùa trên- chùa dưới

    Chùa trên ấp Phù Ly 2

    giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1

    213

    -

    -

     

    11

    Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh

    Ngã ba chùa dưới

    cầu cống Càng Cua)

    213

    -

    -

     

    7.4

    Xã Đông Thành

     

     

     

     

     

     

    9

    Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

    đoạn từ cầu Hóa Thành

    giáp ranh xã Đông Bình

    213

    -

    -

     

    10

    Đường nhựa

    đoạn từ Chợ Hóa Thành

    Đường tỉnh 909

    238

    -

    -

     

    11

    Đường tỉnh 909

    đoạn từ Quốc lộ 54

    giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình

    309

    199

    -

     

    7.5

    Xã Đông Thạnh

     

     

     

     

     

     

    2

    Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

    nhà văn hóa xã Đông Thạnh

    hết ranh xã Đông Thạnh

    213

    -

    -

     

    6

    Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

    -

    -

    187

     

     

     

    7

    Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

    đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ

    giáp ranh xã Đông Bình

    213

     

     

     

    8

    Tuyến đường trục chính nội đồng

    đoạn từ ấp Thạnh An

    Thạnh Hòa

    187

     

     

     

    8

    HUYỆN BÌNH TÂN

     

     

     

     

     

     

    8.1

    Xã Thành Đông

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

    cầu Thông Lưu

    Đường huyện 80

    765

    497

    383

     

    8.2

    Xã Thành Lợi

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường nhựa

    giáp Quốc lộ 54

    hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân

    723

    470

    361

     

    8.3

    Xã Tân Quới

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường nhựa (Đường Chồm Yên)

    giáp Quốc lộ 54

    Sông Hậu

    1.275

    829

    638

     

    8

    Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

    giáp Quốc lộ 54

    cầu Thông Lưu

    1.275

    829

    638

     

     

    PHỤ LỤC VI: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

    (Kèm theo Quyết định số ........./2018/QĐ-UBND, ngày .... tháng .... năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

    III. Giá đất:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường và đơn vị hành chính

    Đoạn đường/ khu vực

    Giá đất

    Từ

    Đến

    Vị trí
    1

    Vị trí
    2

    Vị trí
    3

    Vị trí Còn lại

    1

    THÀNH PHỐ VĨNH LONG

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Xã Trường An

     

     

     

     

     

     

    15

    Khu vượt lũ Trường An (GĐ2)

    -

    -

    825

    536

    413

     

    1.2

    Xã Tân Ngãi

     

     

     

     

     

     

    20

    Đường số 1 Khu sinh thái

    Cổng khu du lịch Trường An

    Cống Văn Hường

    750

    488

    375

     

    21

    Đường số 2 Khu sinh thái

    Giáp Quốc lộ 1 A

    Đường bờ kè sông Cổ Chiên

    750

    488

    375

     

    22

    Đường số 3 Khu sinh thái

    Cống Văn Hường

    Đường bờ kè sông Cổ Chiên

    600

    390

    -

     

    23

    Đường Võ Văn Kiệt

    Giáp Đường tránh Quốc lộ 1 A

    hết khu tái định cư Mỹ Thuận

    1.350

    878

    675

     

    1.3

    Xã Tân Hòa

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

    QL80

    cầu Rạch Thẩm

    750

    488

    375

     

    9

    Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

    cầu Rạch Thẩm

    giáp tỉnh Đồng Tháp

    600

    390

    -

     

    2

    HUYỆN LONG HỒ

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Xã Bình Hòa Phước

     

     

     

     

     

     

    9

    Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2

    Quốc lộ 57

    thửa đất số 16, tờ 30

    375

    244

    188

     

    10

    Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2

    Cầu Cái Muối

    Cầu Hòa Ninh

    285

    185

    143

     

    11

    Đường nhựa ấp Bình Hòa 1

    chợ Cái Muối

    Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước

    285

    185

    143

     

    2.4

    Xã Đồng Phú

     

     

     

     

     

     

    5

    Đường huyện 21 nối dài

    Cầu Đồng Phú

    Trường THCS Đồng Phú

    488

    317

    244

     

    2.5

    Xã Thanh Đức

     

     

     

     

     

     

    13

    Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần

    Giáp đường huyện 20

    hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi

    900

    585

    450

     

    2.7

    Xã Phước Hậu

     

     

     

     

     

     

    3

    Đường Nguyễn Văn Nhung

    Cống Tư Bái (giáp phường 3)

    Cầu Đìa Chuối

    900

    585

    450

     

    2.8

    Xã Tân Hạnh

     

     

     

     

     

     

    3

    Đường Phan Văn Đáng

    Cầu Vàm

    Ranh phường 9

    2.250

    1.463

    1.125

     

    3

    HUYỆN MANG THÍT

     

     

     

     

     

     

    3.2

    Xã Mỹ Phước

     

     

     

     

     

     

    9

    Đường thủy sản, xã Mỹ Phước

    ĐT 902

    Cống số 3

    150

     

     

     

    10

    Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước

    Đường 26/3 (ĐH.32B)

    Kinh Thầy Cai

    150

     

     

     

    3.5

    Xã Chánh Hội

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Chánh Hội

    Cầu số 8 (ĐT 903)

    Giáp ranh xã Bình Phước

    150

     

     

     

    11

    Đường số 7

    ĐT 903 (số 7)

    Cầu Tân Lập

    150

     

     

     

    3.6

    Xã Nhơn Phú

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường huyện 34B

    Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3)

    Giáp ranh xã Mỹ Phước

    150

     

     

     

    9

    Đường thủy sản, xã Nhơn Phú

    Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2)

    Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2)

    150

     

     

     

    10

    Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú

    Đường 26/3 (ĐH.32B)

    Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5)

    150

     

     

     

    11

    Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú

    Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4)

    Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3)

    150

     

     

     

    12

    ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4)

    Cầu Cái Mới

    Cầu Nhơn Phú Mới

    435

    283

    218

     

    3.7

    Xã Hòa Tịnh

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh

    Cầu Thiềng Long

    Trạm y tế xã Hòa Tịnh

    150

     

     

     

    3.8

    Xã Long Mỹ

     

     

     

     

     

     

    1

    ĐH.30

    giáp ranh xã Hòa Tịnh

    Cầu Cái Nứa

    900

    585

    450

     

    2

    ĐH.30

    Cầu Cái Nứa

    Cầu Cái Chuối

    1.200

    780

    600

     

    3.9

    Xã Bình Phước

     

     

     

     

     

     

    9

    Đường Cái Sao – Chánh Thuận, xã Bình Phước

    Giáp ranh xã Chánh Hội

    Đường 26/3 (ĐH.31B)

    150

     

     

     

    3.10

    Xã Tân Long

     

     

     

     

     

     

    13

    Đường nhựa

    Cầu Chùa

    Cầu Đồng Bé 1

    150

     

     

     

    14

    Đường nhựa

    Cầu Bảy Trường

    Đập Ấu

    150

     

     

     

    15

    Đường nhựa

    Cống Phó Mùi

    Cầu Đình Bình Lộc

    150

     

     

     

    3.11

    Xã Tân An Hội

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường nhựa ĐH.32

    ĐT 903

    Cầu Ba Cò

    150

     

     

     

    3.12

    Xã Tân Long Hội

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường nhựa ĐH.32

    Cầu Ba Cò

    ĐH.35

    150

     

     

     

    5

    HUYỆN TAM BÌNH

     

     

     

     

     

     

    5.1

    Xã Ngãi Tứ

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường tỉnh 909

    Ranh xã Loan Mỹ

    Quốc Lộ 54

    270

    176

    135

     

    5.2

    Xã Bình Ninh

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 904

    Cầu Ba Phố

    Cầu Ông Trư

    488

    317

    244

     

    5.3

    Xã Loan Mỹ

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường huyện 46

    Cầu Kinh Xáng

    Đường huyện 48B

    150

     

     

     

    9

    Đường nhựa

    Đường tỉnh 909

    Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

    135

     

     

     

    5.4

    Xã Tân Phú

     

     

     

     

     

     

    6

    Đường liên xã

    Cầu Đầu Kinh

    Cầu Phú Yên

    135

     

     

     

    5.6

    Xã Mỹ Thạnh Trung

     

     

     

     

     

     

    3

    Đường Trần Đại Nghĩa

    Cống Ông Sĩ

    Cầu Bằng Tăng lớn

    638

    414

    319

     

    6

    Đường Võ Tuấn Đức

    Cầu Võ Tuấn Đức

    Đường Trần Đại Nghĩa

    750

    488

    375

     

    5.7

    Xã Tường Lộc

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Trần Đại Nghĩa

    Cầu Bằng Tăng lớn

    Cầu Ông Đốc

    638

    414

    319

     

    12

    Đường tỉnh 905

    Đường Trần Đại Nghĩa

    Cống Ấu

    638

    414

    319

     

    13

    Đường Trần Văn Bảy

    Cầu Mỹ Phú

    Đường Trần Đại Nghĩa

    638

    414

    319

     

    5.8

    Xã Hòa Lộc

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An

    Cổng chào ấp Hòa Thuận

    Cổng chào ấp Hoà An giáp ranh huyện Long Hồ

    135

     

     

     

    11

    Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm

    Đường tỉnh 904

    Đập Cây Trôm

    135

     

     

     

    12

    Đường nhựa

    Cổng chào ấp Cái Cui

    đến Cầu Cái Cui

    135

     

     

     

    5.9

    Xã Hòa Hiệp

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui

    Cầu Cái Cui

    Bến đò qua Tường Lộc

    135

     

     

     

    8

    Chợ xã Hòa Hiệp

    có nhà lồng chợ

     

    300

     

     

     

    5.10

    Xã Hòa Thạnh

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường huyện 42

    Quốc lộ 53

    Cầu Trung ương Đoàn

    150

     

     

     

    8

    Chợ xã Hòa Thạnh

    có nhà lồng chợ

     

    300

     

     

     

    5.11

    Xã Mỹ Lộc

     

     

     

     

     

     

    14

    Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm

    Cầu Kênh Ngang

    Cống Hai Nghiêm

    135

     

     

     

    15

    Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng

    Cống Xẻo Hàng

    Giáp xã Mỹ Thạnh Trung

    135

     

     

     

    16

    Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng

    Cầu ấp 9

    Nhà Năm Bé

    135

     

     

     

    17

    Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm

    Cây xăng số 9

    Đập 3 Xôm

    135

     

     

     

    5.12

    Xã Hậu Lộc

     

     

     

     

     

     

    6

    Đường Danh Tấm

    Đường huyện 43

    Đường ấp 5-6-Danh Tấm

    135

     

     

     

    7

    Đường ấp 5-6-Danh Tấm

    Đường huyện 43

    Đường Danh Tấm

    135

     

     

     

    5.14

    Xã Phú Lộc

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường ấp 5 - Long Công

    Nối Đường ấp 4

    Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc – xã Song Phú

    135

     

     

     

    5.15

    Xã Song Phú

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường ấp Phú Ninh

    Đường Phú Trường Yên – Phú Hữu Yên

    Chợ Song Phú

    135

     

     

     

    12

    Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2)

     

     

    488

    317

     

     

    5.16

    Xã Phú Thịnh

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân

    Giáp ranh huyện Long Hồ

    trọn đường

    135

     

     

     

    6

    HUYỆN TRÀ ÔN

     

     

     

     

     

     

    6.6

    Xã Vĩnh Xuân

     

     

     

     

     

     

    4

    Đường tỉnh 901

    Đoạn còn lại

    -

    263

    171

    131

     

    7

    THỊ XÃ BÌNH MINH

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Xã Thuận An

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50)

    Cầu rạch Múc Nhỏ

    Cầu Khoán Tiết (giáp H.BTân)

    638

    415

    319

     

    11

    Đường từ trạm y tế đến chùa Ông

    Nút giao đường Thuận An – Rậy Sậy

    đến chùa Ông

    188

     

     

     

    7.2

    Xã Mỹ Hòa

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh

    Nút giao thông QL1A

    Đường dẫn cầu Cần Thơ

    390

    254

    195

     

    8

    Đường nhựa

    Cầu Tắc Ông Phò

    Cầu Rạch Chanh

    210

    -

    -

     

    7.3

    Xã Đông Bình

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường xe bốn bánh

    Cầu Đôi Ma

    Cầu Tám Bạc

    188

    -

    -

     

    9

    Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

    Cầu Cống cây Gòn

    giáp ranh xã Đông Thành

    188

    -

    -

     

    10

    Đường chùa trên- chùa dưới

    Chùa trên ấp Phù Ly 2

    giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1

    188

    -

    -

     

    11

    Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh

    Ngã ba chùa dưới

    Cầu cống Càng Cua)

    188

    -

    -

     

    7.4

    Xã Đông Thành

     

     

     

     

     

     

    9

    Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

    đoạn từ cầu Hóa Thành

    giáp ranh xã Đông Bình

    188

    -

    -

     

    10

    Đường nhựa

    đoạn từ Chợ Hóa Thành

    Đường tỉnh 909

    188

    -

    -

     

    11

    Đường tỉnh 909

    đoạn từ Quốc lộ 54

    giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình

    270

    176

    -

     

    7.5

    Xã Đông Thạnh

     

     

     

     

     

     

    2

    Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

    nhà văn hóa xã Đông Thạnh

    hết ranh xã Đông Thạnh

    188

    -

    -

     

    6

    Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

    -

    -

    165

     

     

     

    7

    Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

    đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ

    giáp ranh xã Đông Bình

    188

     

     

     

    8

    Tuyến đường trục chính nội đồng

    đoạn từ ấp Thạnh An

    Thạnh Hòa

    165

     

     

     

    8

    HUYỆN BÌNH TÂN

     

     

     

     

     

     

    8.1

    Xã Thành Đông

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

    Cầu Thông Lưu

    Đường huyện 80

    675

    439

    338

     

    8.2

    Xã Thành Lợi

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường nhựa

    giáp Quốc lộ 54

    hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân

    638

    414

    319

     

    8.3

    Xã Tân Quới

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường nhựa (Đường Chồm Yên)

    giáp Quốc lộ 54

    Sông Hậu

    1.125

    731

    563

     

    8

    Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

    giáp Quốc lộ 54

    Cầu Thông Lưu

    1.125

    731

    563

     

     

    PHỤ LỤC VII: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

    (Kèm theo Quyết định số ........./2018/QĐ-UBND, ngày .... tháng .... năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

    III. Giá đất:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường và đơn vị hành chính

    Đoạn đường /Khu vực

    Loại đô thị

    Giá đất

    Từ

    Đến

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Vị trí 6

    Vị trí 7

    Vị trí
    còn lại

    1

    THÀNH PHỐ VĨNH LONG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Phường 2

     

     

    III

     

     

     

     

     

     

     

     

    21

    Đường Hoàng Hoa Thám (mới)

    Đoạn cầu Kinh Xáng - Cầu ông Địa

    Đường vào khu tái định cư sân vận động

     

    2.500

     

     

     

     

     

     

     

    1.3

    Phường 3

     

     

    III

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường vào Khu dân cư Phước Thọ

    giáp Đường Phó Cơ Điều (QL53)

    Cầu Kênh Mới

     

    2.500

     

     

     

     

     

     

     

    1.4

    Phường 4

     

     

    III

     

     

     

     

     

     

     

     

    22

    Dự án Vincom Vĩnh Long

    Đường Phạm Thái Bường

     

     

    6.000

     

     

     

     

     

     

     

    23

    Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long

    Giáp Quốc lộ 57

    Giáp Quốc lộ 53

     

    2.000

     

     

     

     

     

     

     

    1.6

    Phường 8

     

     

    III

     

     

     

     

     

     

     

     

    25

    Đường lộ dân cư (phường 8)

    Đường Phan Văn Đáng (QL53)

    Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ

     

    1.800

     

     

     

     

     

     

     

    26

    Đường lộ dân cư (phường 8)

    Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ

    Cầu Khóm 3

     

    1.500

     

     

     

     

     

     

     

    27

    Đường dẫn khu vượt lũ phường 8

    Giáp đường Đinh Tiên Hoàng

    Vòng xoay khu vượt lũ

     

    2.500

     

     

     

     

     

     

     

    28

    Khu vượt lũ Phường 8

     

     

     

    2.200

     

     

     

     

     

     

     

    1.7

    Phường 9

     

     

    III

     

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Đường nội bộ khu hành chính tỉnh

     

     

     

    3.000

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Đường D8

    Giáp Đường Võ Văn Kiệt

    Giáp Quốc lộ 53 nối dài (Đường Phan Văn Đáng)

     

    2.000

     

     

     

     

     

     

     

    14

    Bờ kè Sông Cổ Chiên

    Khu vực Khóm 2, Khóm 5 - Phường 9

     

     

    2.500

     

     

     

     

     

     

     

    3

    HUYỆN MANG THÍT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Thị trấn Cái Nhum

     

     

    V

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường Nguyễn Trãi

    Đường Quảng Trọng Hoàng

    Đường 3/2

     

    2.000

     

     

     

     

     

     

     

    27

    Các đường còn lại của Thị Trấn

    Khu vực Khóm 1

    -

     

    390

     

     

     

     

     

     

     

    28

    Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum

    -

    -

     

     

     

     

     

     

     

     

    390

    5

    HUYỆN TAM BÌNH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.1

    Thị trấn Tam Bình

     

     

    V

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Lưu Văn Liệt

    Phía trên bờ: từ bến đò II

    hết UBND Huyện

     

    1.000

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Đường Lưu Văn Liệt

    Phía bờ sông: từ bến đò II

    hết UBND Huyện

     

    500

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Đường Lưu Văn Liệt

    Phía trên bờ: từ UBND Huyện

    bến đò qua Nhà thờ

     

    2.500

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Đường Lưu Văn Liệt

    Phía bờ sông: từ UBND Huyện

    bến đò qua Nhà thờ

     

    1.500

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Đường Nguyễn Thị Ngọt

    Đường Lưu Văn Liệt

    Đường Phan Văn Đáng

     

    3.500

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường Phan Văn Đáng

    Đường Nguyễn Thị Ngọt

    Đường Trần Văn Bảy

     

    3.000

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Hai dãy phố chợ

    Đường Lưu Văn Liệt

    Đường Phan Văn Đáng

     

    2.500

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Đường Lưu Văn Liệt

    Bến đò Nhà Thờ

    Đường Phan Văn Đáng

     

    3.500

     

     

     

     

     

     

     

    14

    Đường Trần Văn Bảy

    Đường Lưu Văn Liệt

    Cầu Mỹ Phú

     

    2.300

     

     

     

     

     

     

     

    15

    Đường Lưu Văn Liệt

    Từ bến đò II

    Cầu Hàn

     

    400

     

     

     

     

     

     

     

    16

    Đường Nguyễn Văn Ngợi

    Đường Võ Tuấn Đức

    Đường Trần Văn Bảy

     

    600

     

     

     

     

     

     

     

    17

    Đường Nguyễn Văn Ngợi

    Đường Trần Văn Bảy

    Cầu Hàn

     

    500

     

     

     

     

     

     

     

    20

    Đường nhựa Tổ 11-12-13

    Đường Phan Văn Đáng

    Đường Nguyễn Văn Ngợi

     

    400

     

     

     

     

     

     

     

    21

    Đường nhựa ngang Trạm Y tế

    Đường Lưu Văn Liệt

    Đường Phan Văn Đáng

     

    1.000

     

     

     

     

     

     

     

    22

    Đường Nguyễn Thị Ngọt

    Đường Phan Văn Đáng

    hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện

     

    2.000

     

     

     

     

     

     

     

    23

    Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3

     

     

     

    2.000

     

     

     

     

     

     

     

    24

    Đường nội ô trong Khu dân cư khóm 1

    Đường Phan Văn Đáng

    Đường Lưu Văn Liệt

     

    3.500

     

     

     

     

     

     

     

    25

    Đường Phan Văn Đáng

    Đường Nguyễn Thị Ngọt

    Cầu 3/2

     

    3.500

     

     

     

     

     

     

     

    26

    Đường Võ Tuấn Đức

    Đường Phan Văn Đáng

    Cầu Võ Tuấn Đức

     

    2.500

     

     

     

     

     

     

     

    7

    THỊ XÃ BÌNH MINH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Phường Cái Vồn

     

     

    IV

     

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Đường 3/2

    đường Nguyễn Văn Thảnh

    hết đường nhựa

     

    4.000

    1.200

    1.000

    840

    800

    700

    560

     

    16

    Đường Lưu Nhơn Sâm

    Cầu Cái Vồn Nhỏ

    đường Nguyễn Văn Thảnh

     

    2.500

    750

    625

    525

     

     

     

     

    19

    Đường Lê Văn Vị

    đường Nguyễn Văn Thảnh

    sông Tắc Từ Tải

     

    3.200

    960

    800

    672

    640

    560

     

     

    22

    Đường bê tông khóm 2

    (đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54)

    Đường 3/2 (đường trước TT hành chính))

     

    650

     

     

     

     

     

     

     

    23

    Đường Nguyễn Văn Thảnh

    Cầu Cái Vồn Lớn

    cầu Cái Dầu

     

    4.000

    1.200

    1.000

    840

    800

    700

    560

     

    7.2

    Phường Thành Phước

     

     

    IV

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Đường Phan Văn Quân

    giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

    kênh Hai Quý

     

    2.600

    780

    650

    546

    520

     

     

     

    7

    Đường Huỳnh Văn Đạt

    Cầu Thành Lợi

    cầu Khóm 5

     

    2.400

    720

    600

     

     

     

     

     

    8

    Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái

    giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

    đường Huỳnh Văn Đạt

     

    900

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Đường Nguyễn Văn Thảnh

    Cầu Bình Minh

    Cầu Dầu

     

    4.000

    1.200

    1.000

    840

    800

    700

    560

     

    13

    Đường Nguyễn Văn Thảnh

    Cầu Dầu

    ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi

     

    3.800

    1.140

    950

    798

    760

    665

     

     

    14

    Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải

    giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

    đường Trung Tâm hành chính nhánh trái

     

    900

     

     

     

     

     

     

     

    15

    Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước

    -

    -

     

    3.500

     

     

     

     

     

     

     

    7.3

    Phường Đông Thuận

     

     

    IV

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Đường Lưu Nhơn Sâm

    Cầu Cái Vồn nhỏ

    Cầu Phù Ly (Đông Bình)

     

    2.300

    690

    575

     

     

     

     

     

    7

    Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1)

    -

    -

     

    900

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC VIII: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

    (Kèm theo Quyết định số ........./2018/QĐ-UBND, ngày .... tháng .... năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

    III. Giá đất:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường và đơn vị hành chính

    Đoạn đường /Khu vực

    Loại đô thị

    Giá đất

    Từ

    Đến

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Vị trí 6

    Vị trí 7

    Vị trí
    còn lại

    1

    THÀNH PHỐ VĨNH LONG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Phường 2

     

     

    III

     

     

     

     

     

     

     

     

    21

    Đường Hoàng Hoa Thám (mới)

    Đoạn cầu Kinh Xáng - Cầu ông Địa

    Đường vào khu tái định cư sân vận động

     

    2.125

     

     

     

     

     

     

     

    1.3

    Phường 3

     

     

    III

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường vào Khu dân cư Phước Thọ

    giáp Đường Phó Cơ Điều (QL53)

    Cầu Kênh Mới

     

    2.125

     

     

     

     

     

     

     

    1.4

    Phường 4

     

     

    III

     

     

     

     

     

     

     

     

    22

    Dự án Vincom Vĩnh Long

    Đường Phạm Thái Bường

     

     

    5.100

     

     

     

     

     

     

     

    23

    Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long

    Giáp Quốc lộ 57

    Giáp Quốc lộ 53

     

    1.700

     

     

     

     

     

     

     

    1.6

    Phường 8

     

     

    III

     

     

     

     

     

     

     

     

    25

    Đường lộ dân cư (phường 8)

    Đường Phan Văn Đáng (QL53)

    Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ

     

    1.530

     

     

     

     

     

     

     

    26

    Đường lộ dân cư (phường 8)

    Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ

    Cầu Khóm 3

     

    1.275

     

     

     

     

     

     

     

    27

    Đường dẫn khu vượt lũ phường 8

    Giáp đường Đinh Tiên Hoàng

    Vòng xoay khu vượt lũ

     

    2.125

     

     

     

     

     

     

     

    28

    Khu vượt lũ Phường 8

     

     

     

    1.870

     

     

     

     

     

     

     

    1.7

    Phường 9

     

     

    III

     

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Đường nội bộ khu hành chính tỉnh

     

     

     

    2.550

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Đường D8

    Giáp Đường Võ Văn Kiệt

    Giáp Quốc lộ 53 nối dài (Đường Phan Văn Đáng)

     

    1.700

     

     

     

     

     

     

     

    14

    Bờ kè Sông Cổ Chiên

    Khu vực Khóm 2, Khóm 5 - Phường 9

     

     

    2.125

     

     

     

     

     

     

     

    3

    HUYỆN MANG THÍT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Thị trấn Cái Nhum

     

     

    V

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường Nguyễn Trãi

    Đường Quảng Trọng Hoàng

    Đường 3/2

     

    1.700

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    27

    Các đường còn lại của Thị Trấn

    Khu vực Khóm 1

    -

     

    332

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    28

    Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum

    -

    -

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    332

    5

    HUYỆN TAM BÌNH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.1

    Thị trấn Tam Bình

     

     

    V

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Lưu Văn Liệt

    Phía trên bờ: từ bến đò II

    hết UBND Huyện

     

    850

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    2

    Đường Lưu Văn Liệt

    Phía bờ sông: từ bến đò II

    hết UBND Huyện

     

    425

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    3

    Đường Lưu Văn Liệt

    Phía trên bờ: từ UBND Huyện

    bến đò qua Nhà thờ

     

    2.125

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    4

    Đường Lưu Văn Liệt

    Phía bờ sông: từ UBND Huyện

    bến đò qua Nhà thờ

     

    1.275

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    5

    Đường Nguyễn Thị Ngọt

    Đường Lưu Văn Liệt

    Đường Phan Văn Đáng

     

    2.975

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    10

    Đường Phan Văn Đáng

    Đường Nguyễn Thị Ngọt

    Đường Trần Văn Bảy

     

    2.550

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    11

    Hai dãy phố chợ

    Đường Lưu Văn Liệt

    Đường Phan Văn Đáng

     

    2.125

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    13

    Đường Lưu Văn Liệt

    Bến đò Nhà Thờ

    Đường Phan Văn Đáng

     

    2.975

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    14

    Đường Trần Văn Bảy

    Đường Lưu Văn Liệt

    Cầu Mỹ Phú

     

    1.955

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    15

    Đường Lưu Văn Liệt

    Từ bến đò II

    Cầu Hàn

     

    340

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    16

    Đường Nguyễn Văn Ngợi

    Đường Võ Tuấn Đức

    Đường Trần Văn Bảy

     

    510

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    17

    Đường Nguyễn Văn Ngợi

    Đường Trần Văn Bảy

    Cầu Hàn

     

    425

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    20

    Đường nhựa Tổ 11-12-13

    Đường Phan Văn Đáng

    Đường Nguyễn Văn Ngợi

     

    340

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    21

    Đường nhựa ngang Trạm Y tế

    Đường Lưu Văn Liệt

    Đường Phan Văn Đáng

     

    850

     

     

     

     

     

     

     

    22

    Đường Nguyễn Thị Ngọt

    Đường Phan Văn Đáng

    hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện

     

    1.700

     

     

     

     

     

     

     

    23

    Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3

     

     

     

    1.700

     

     

     

     

     

     

     

    24

    Đường nội ô trong Khu dân cư khóm 1

    Đường Phan Văn Đáng

    Đường Lưu Văn Liệt

     

    2.975

     

     

     

     

     

     

     

    25

    Đường Phan Văn Đáng

    Đường Nguyễn Thị Ngọt

    Cầu 3/2

     

    2.975

     

     

     

     

     

     

     

    26

    Đường Võ Tuấn Đức

    Đường Phan Văn Đáng

    Cầu Võ Tuấn Đức

     

    2.125

     

     

     

     

     

     

     

    7

    THỊ XÃ BÌNH MINH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Phường Cái Vồn

     

     

    IV

     

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Đường 3/2

    đường Nguyễn Văn Thảnh

    hết đường nhựa

     

    3.400

    1.020

    850

    714

    680

    595

    476

     

    16

    Đường Lưu Nhơn Sâm

    cầu Cái Vồn Nhỏ

    đường Nguyễn Văn Thảnh

     

    2.125

    638

    531

    446

    -

    -

    -

     

    19

    Đường Lê Văn Vị

    đường Nguyễn Văn Thảnh

    sông Tắc Từ Tải

     

    2.720

    816

    680

    571

    544

    476

    816

     

    22

    Đường bê tông khóm 2

    (đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54)

    Đường 3/2 (đường trước TT hành chính)

     

    553

     

     

     

     

     

     

     

    23

    Đường Nguyễn Văn Thảnh

    cầu Cái Vồn Lớn

    cầu Cái Dầu

     

    3.400

    1.020

    850

    714

    680

    595

    476

     

    7.2

    Phường Thành Phước

     

     

    IV

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Đường Phan Văn Quân

    giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

    kênh Hai Quý

     

    2.210

    663

    553

    464

    442

    -

    -

     

    7

    Đường Huỳnh Văn Đạt

    cầu Thành Lợi

    cầu Khóm 5

     

    2.040

    612

    510

    -

    -

    -

    -

     

    8

    Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái

    giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

    đường Huỳnh Văn Đạt

     

    765

    969

    808

    678

    646

    565

    -

     

    12

    Đường Nguyễn Văn Thảnh

    cầu Bình Minh

    cầu Dầu

     

    3.400

    1.020

    850

    714

    680

    595

    476

     

    13

    Đường Nguyễn Văn Thảnh

    cầu Dầu

    ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi

     

    3.230

    969

    808

    678

    646

    565

    -

     

    14

    Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải

    giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

    đường Trung Tâm hành chính nhánh trái

     

    765

     

     

     

     

     

     

     

    15

    Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước

    -

    -

     

    2.975

     

     

     

     

     

     

     

    7.3

    Phường Đông Thuận

     

     

    IV

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Đường Lưu Nhơn Sâm

    cầu Cái Vồn nhỏ

    cầu Phù Ly (Đông Bình)

     

    1.955

    587

    489

    -

    -

    -

    -

     

    7

    Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1)

    -

    -

     

    765

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC IX: BẢNG GIÁ SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

    (Kèm theo Quyết định số ........./2018/QĐ-UBND, ngày .... tháng .... năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

    III. Giá đất:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường và đơn vị hành chính

    Đoạn đường /Khu vực

    Loại đô thị

    Giá đất

    Từ

    Đến

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Vị trí 6

    Vị trí 7

    Vị trí
    còn lại

    1

    THÀNH PHỐ VĨNH LONG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Phường 2

     

     

    III

     

     

     

     

     

     

     

     

    21

    Đường Hoàng Hoa Thám (mới)

    Đoạn cầu Kinh Xáng - Cầu ông Địa

    Đường vào khu tái định cư sân vận động

     

    1.875

     

     

     

     

     

     

     

    1.3

    Phường 3

     

     

    III

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường vào Khu dân cư Phước Thọ

    giáp Đường Phó Cơ Điều (QL53)

    Cầu Kênh Mới

     

    1.875

     

     

     

     

     

     

     

    1.4

    Phường 4

     

     

    III

     

     

     

     

     

     

     

     

    22

    Dự án Vincom Vĩnh Long

    Đường Phạm Thái Bường

     

     

    4.500

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    23

    Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long

    Giáp Quốc lộ 57

    Giáp Quốc lộ 53

     

    1.500

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    1.6

    Phường 8

     

     

    III

     

     

     

     

     

     

     

     

    25

    Đường lộ dân cư (phường 8)

    Đường Phan Văn Đáng (QL53)

    Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ

     

    1.350

     

     

     

     

     

     

     

    26

    Đường lộ dân cư (phường 8)

    Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ

    Cầu Khóm 3

     

    1.125

     

     

     

     

     

     

     

    27

    Đường dẫn khu vượt lũ phường 8

    Giáp đường Đinh Tiên Hoàng

    Vòng xoay khu vượt lũ

     

    1.875

     

     

     

     

     

     

     

    28

    Khu vượt lũ Phường 8

     

     

     

    1.650

     

     

     

     

     

     

     

    1.7

    Phường 9

     

     

    III

     

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Đường nội bộ khu hành chính tỉnh

     

     

     

    2.250

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    13

    Đường D8

    Giáp Đường Võ Văn Kiệt

    Giáp Quốc lộ 53 nối dài (Đường Phan Văn Đáng)

     

    1.500

     

     

     

     

     

     

     

    14

    Bờ kè Sông Cổ Chiên

    Khu vực Khóm 2, Khóm 5 - Phường 9

     

     

    1.875

     

     

     

     

     

     

     

    3

    HUYỆN MANG THÍT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Thị trấn Cái Nhum

     

     

    V

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Đường Nguyễn Trãi

    Đường Quảng Trọng Hoàng

    Đường 3/2

     

    1.500

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    27

    Các đường còn lại của Thị Trấn

    Khu vực Khóm 1

    -

     

    293

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    28

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum

    -

    -

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    293

    5

    HUYỆN TAM BÌNH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.1

    Thị trấn Tam Bình

     

     

    V

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Lưu Văn Liệt

    Phía trên bờ: từ bến đò II

    hết UBND Huyện

     

    750

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    2

    Đường Lưu Văn Liệt

    Phía bờ sông: từ bến đò II

    hết UBND Huyện

     

    375

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    3

    Đường Lưu Văn Liệt

    Phía trên bờ: từ UBND Huyện

    bến đò qua Nhà thờ

     

    1.875

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    4

    Đường Lưu Văn Liệt

    Phía bờ sông: từ UBND Huyện

    bến đò qua Nhà thờ

     

    1.125

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    5

    Đường Nguyễn Thị Ngọt

    Đường Lưu Văn Liệt

    Đường Phan Văn Đáng

     

    2.625

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    10

    Đường Phan Văn Đáng

    Đường Nguyễn Thị Ngọt

    Đường Trần Văn Bảy

     

    2.250

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    11

    Hai dãy phố chợ

    Đường Lưu Văn Liệt

    Đường Phan Văn Đáng

     

    1.875

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    13

    Đường Lưu Văn Liệt

    Bến đò Nhà Thờ

    Đường Phan Văn Đáng

     

    2.625

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    14

    Đường Trần Văn Bảy

    Đường Lưu Văn Liệt

    Cầu Mỹ Phú

     

    1.725

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    15

    Đường Lưu Văn Liệt

    Từ bến đò II

    Cầu Hàn

     

    300

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    16

    Đường Nguyễn Văn Ngợi

    Đường Võ Tuấn Đức

    Đường Trần Văn Bảy

     

    450

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    17

    Đường Nguyễn Văn Ngợi

    Đường Trần Văn Bảy

    Cầu Hàn

     

    375

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    20

    Đường nhựa Tổ 11-12-13

    Đường Phan Văn Đáng

    Đường Nguyễn Văn Ngợi

     

    300

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    21

    Đường nhựa ngang Trạm Y tế

    Đường Lưu Văn Liệt

    Đường Phan Văn Đáng

     

    750

     

     

     

     

     

     

     

    22

    Đường Nguyễn Thị Ngọt

    Đường Phan Văn Đáng

    hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện

     

    1.500

     

     

     

     

     

     

     

    23

    Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3

     

     

     

    1.500

     

     

     

     

     

     

     

    24

    Đường nội ô trong Khu dân cư khóm 1

    Đường Phan Văn Đáng

    Đường Lưu Văn Liệt

     

    2.625

     

     

     

     

     

     

     

    25

    Đường Phan Văn Đáng

    Đường Nguyễn Thị Ngọt

    Cầu 3/2

     

    2.625

     

     

     

     

     

     

     

    26

    Đường Võ Tuấn Đức

    Đường Phan Văn Đáng

    Cầu Võ Tuấn Đức

     

    1.875

     

     

     

     

     

     

     

    7

    THỊ XÃ BÌNH MINH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Phường Cái Vồn

     

     

    IV

     

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Đường 3/2

    đường Nguyễn Văn Thảnh

    hết đường nhựa

     

    3.000

    900

    750

    630

    600

    525

    420

     

    16

    Đường Lưu Nhơn Sâm

    cầu Cái Vồn Nhỏ

    đường Nguyễn Văn Thảnh

     

    1.875

    563

    469

    394

    -

    -

    -

     

    19

    Đường Lê Văn Vị

    đường Nguyễn Văn Thảnh

    sông Tắc Từ Tải

     

    2.400

    720

    600

    504

    480

    420

    -

     

    22

    Đường bê tông khóm 2

    (đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54)

    Đường 3/2 (đường trước TT hành chính))

     

    488

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    23

    Đường Nguyễn Văn Thảnh

    cầu Cái Vồn Lớn

    cầu Cái Dầu

     

    3.000

    900

    750

    630

    600

    525

    420

     

    7.2

    Phường Thành Phước

     

     

    IV

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    6

    Đường Phan Văn Quân

    giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

    kênh Hai Quý

     

    1.950

    585

    488

    410

    390

    -

    -

     

    7

    Đường Huỳnh Văn Đạt

    cầu Thành Lợi

    cầu Khóm 5

     

    1.800

    540

    450

    -

    -

    -

    -

     

    8

    Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái

    giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

    đường Huỳnh Văn Đạt

     

    675

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    12

    Đường Nguyễn Văn Thảnh

    cầu Bình Minh

    cầu Dầu

     

    3.000

    900

    750

    630

    600

    525

    420

     

    13

    Đường Nguyễn Văn Thảnh

    cầu Dầu

    ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi

     

    2.850

    855

    713

    599

    570

    499

    -

     

    14

    Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải

    giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

    đường Trung Tâm hành chính nhánh trái

     

    675

     

     

     

     

     

     

     

    15

    Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước

    -

    -

     

    2.625

     

     

     

     

     

     

     

    7.3

    Phường Đông Thuận

     

     

    IV

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    2

    Đường Lưu Nhơn Sâm

    cầu Cái Vồn nhỏ

    cầu Phù Ly (Đông Bình)

     

    1.725

    518

    431

    -

    -

    -

    -

     

    7

    Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1)

    -

    -

     

    675

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 104/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 14/11/2014 Hiệu lực: 29/12/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Quyết định 37/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
    Ban hành: 20/12/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản thay thế
    09
    Quyết định 27/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
    Ban hành: 19/12/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    10
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 05/2018/QĐ-UBND Sửa đổi Bảng giá đất năm 2015 tỉnh Vĩnh Long

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
    Số hiệu:05/2018/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:06/03/2018
    Hiệu lực:01/04/2018
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Quang
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X