hieuluat

Quyết định 07/2018/QĐ-UBND Hệ số điều chỉnh giá đất 2018 tỉnh Bình Dương

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình DươngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:07/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Mai Hùng Dũng
    Ngày ban hành:19/03/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/04/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH DƯƠNG
    --------

    Số: 07/2018/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Bình Dương, ngày 19 tháng 3 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

    -----------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

     

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

    Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

    Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

    Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Căn cứ văn bản số 72/HĐND-KTNS ngày 07/3/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 31/TTr-STC ngày 12 tháng 3 năm 2018.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    1. Quyết định này quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (sau đây gọi tắt là hệ số K) năm 2018 để xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

    2. Hệ số K là tỷ lệ giữa giá đất phổ biến trên thị trường so với giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể.

    2. Tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.

    3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản công.

    4. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

    Điều 3. Các trường hợp áp dụng

    1. Khi xác định giá trị thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong bảng giá đất) thì áp dụng hệ số K để thực hiện:

    a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

    b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (trừ trường hợp đất có nguồn gốc do nhà nước quản lý) không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất.

    c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất (trừ trường hợp đất có nguồn gốc do nhà nước quản lý được nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê) không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

    d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất (giao, thuê) để tính vào giá trị doanh nghiệp khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần hóa sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hóa mà được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

    đ) Xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức thu tiền thuê đất một lần của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm nay chuyển sang thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    e) Xác định lại giá đất cụ thể khi người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.

    g) Xác định tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp.

    h) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    2. Thuê đất thu tiền hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo.

    3. Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.

    4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản công.

    Điều 4. Phân loại

    1. Hệ số K đối với đất nông nghiệp, gồm: đất trồng lúa; đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất rừng phòng hộ; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh doanh; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác.

    2. Hệ số K đối với đất phi nông nghiệp, gồm: đất ở; đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có kinh doanh; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản và đất phi nông nghiệp khác.

    3. Hệ số K đối với đất chưa sử dụng sẽ áp dụng bằng hệ số K của loại đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất (đất nông nghiệp hoặc đất phi nông nghiệp) theo khu vực, loại đường.

    (Chi tiết hệ số K được quy định theo các tuyến đường tại Phụ lục I, II và III kèm theo Quyết định này).

    Điều 5. Nguyên tắc xác định giá các loại đất theo hệ số K

    Các trường hợp xác định giá đất cụ thể theo hệ số K quy định tại Điều 3 Quyết định này được xác định bằng giá đất theo mục đích sử dụng tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 (đã nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) nếu có) nhân với hệ số K được quy định tại Điều 4 Quyết định này, cụ thể như sau:

     

    Giá đất  cụ thể tính theo hệ số K

    =

    Giá đất theo mục đích sử dụng tại Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND

    x

    Hệ số điều chỉnh (Đ) (nếu có)

    x

    Hệ số K

     

    Điều 6. Tổ chức thực hiện

    Căn cứ phạm vi điều chỉnh, các trường hợp thực hiện và các quy định của pháp luật liên quan, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

    1. Sở Tài chính: Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất theo Điểm h Khoản 1, Khoản 3 Điều 3 của Quyết định này; xác định giá trị quyền sử dụng đất thuê để tính vào giá trị doanh nghiệp khi cổ phần hóa mà doanh nghiệp cổ phần hóa lựa chọn hình thức thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê; xác định tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp của tổ chức.

    2. Cục Thuế: Xác định đơn giá thuê đất, điều chỉnh đơn giá thuê đất, tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất của tổ chức.

    3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện các phần việc do ngành mình quản lý để giải quyết và xử lý theo thẩm quyền đối với các trường hợp sai phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất; tiền thuê đất và tính khấu trừ tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để tránh gây thiệt hại cho nhà nước cũng như cho người sử dụng đất.

    4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:

    a) Chỉ đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi Cục Thuế phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình và cá nhân; xác định tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp thuộc phạm vi quản lý theo quy định.

    b) Kiểm tra và xử lý theo thẩm quyền đối với các trường hợp sai phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất và tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp đối với hộ gia đình và cá nhân để tránh gây thiệt hại cho Nhà nước cũng như cho người sử dụng đất.

    5. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc trong lĩnh vực nào thì Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua các sở, ban, ngành quản lý lĩnh vực đó để xem xét, giải quyết. Trường hợp vượt quá thẩm quyền giải quyết thì các sở, ban, ngành phải báo cáo và đề xuất ý kiến thông qua Sở Tài chính tổng hợp đề xuất cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

    Điều 7. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2018 và thay thế Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

    Điều 8. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

      

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT.CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC





    Mai Hùng Dũng

     

     

    PHỤ LỤC I

    BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỐI VỚI ĐẤT THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH - KHU VỰC 1
    (Kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương).

     

    STT

    TÊN ĐƯỜNG

    ĐOẠN ĐƯỜNG

    HỆ SỐ (K)

    TỪ

    ĐẾN

    Đất nông nghiệp

    Đất phi nông nghiệp

    I.

    THỊ XÃ THUẬN AN:

     

     

     

     

    1

    Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9)

    Ranh An Thạnh - An Sơn

    Sông Sài Gòn

    1.6

    1.6

    2

    Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.6

    1.6

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.6

    1.6

    3

    Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.4

    1.4

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.4

    1.4

    II.

    THỊ XÃ BẾN CÁT:

     

     

     

     

    1

    ĐH-606 (Đường Hùng Vương)

    Cầu Đò

    Ngã 4 An Điền + 200m

    1.4

    1.5

    Ngã 4 An Điền + 200m

    Ngã 3 Rạch Bắp

    1.4

    1.5

    2

    ĐH-608

    Ngã 4 Thùng Thơ

    Ngã 3 Chú Lường

    1.3

    1.4

    3

    ĐT-744

    Cầu Ông Cộ

    Ranh xã Thanh Tuyền

    1.3

    1.4

    4

    ĐT-748 (Tỉnh lộ 16)

    Ngã 4 Phú Thứ

    Cách ngã 4 An Điền 100m

    1.3

    1.4

    Cách ngã 4 An Điền 100m

    Ngã 4 An Điền + 100m

    1.3

    1.4

    Ngã 4 An Điền + 100m

    Ranh xã An Lập

    1.3

    1.4

    5

    Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.2

    1.2

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.2

    1.2

    6

    Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.0

    1.2

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.0

    1.2

    III.

    THỊ XÃ TÂN UYÊN:

     

     

     

     

    1

    ĐT-742

    Ranh Phú Tân - Phú Chánh

    Cầu Trại Cưa

    1.3

    1.4

    Cầu Trại Cưa

    Ranh Vĩnh Tân - Tân Bình

    1.3

    1.4

    2

    ĐT-746

    Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp)

    Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp - Tân Hiệp)

    1.4

    1.4

    Ranh Hội Nghĩa - Tân Lập

    ĐT-747 (Hội Nghĩa)

    1.2

    1.3

    3

    ĐT-747

    Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa

    Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ)

    1.3

    1.4

    4

    ĐT-747B

    Ranh Tân Hiệp - Hội Nghĩa

    ĐT-747 (Hội Nghĩa)

    1.3

    1.4

    5

    Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.2

    1.3

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.2

    1.3

    6

    Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.1

    1.2

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.1

    1.2

    IV.

    HUYỆN BÀU BÀNG:

     

     

     

     

    1

    Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

    Ranh phường Mỹ Phước

    Cầu Tham Rớt

    1.0

    1.3

    2

    ĐH-620 (cũ ĐH-603)

    Ranh phường Chánh Phú Hòa

    Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng)

    1.0

    1.2

    3

    ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc)

    Ngã 3 Bố Lá

    Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng

    1.0

    1.3

    4

    ĐT-749A (Tỉnh lộ 30)

    Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan)

    Ranh xã Long Tân

    1.0

    1.3

    5

    ĐT-749C (ĐH-611)

    Ngã 3 Bàu Bàng

    Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A)

    1.0

    1.2

    6

    ĐT-750

    Ngã 3 Trừ Văn Thố

    Ranh xã Long Hòa

    1.1

    1.3

    Ngã 3 Bằng Lăng

    Ranh xã Tân Long

    1.0

    1.2

    7

    Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến)

    Ranh Long Tân (Dầu Tiếng)

    Ranh tỉnh Bình Phước

    1.0

    1.2

    8

    Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.0

    1.2

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.0

    1.2

    9

    Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.0

    1.2

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.0

    1.2

    V.

    HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:

     

     

     

     

    1

    ĐT-741

    Ranh thị xã Bến Cát

    Ranh Tân Bình - Phước Hòa

    1.1

    1.4

    2

    ĐT-742

    Cầu Trại Cưa

    ĐT-747

    1.1

    1.4

    3

    ĐT-746

    Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

    Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

    1.1

    1.3

    Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

    Ranh Tân Định - Tân Thành

    1.0

    1.2

    Ngã 3 Cây Cầy

    Nhà ông Chúc

    1.0

    1.1

    Ranh Tân Định - Tân Thành

    Ranh Tân Lập - Hội Nghĩa

    1.2

    1.4

    4

    ĐT-747

    Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ)

    Ngã 3 Cổng Xanh

    1.1

    1.4

    5

    Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.0

    1.2

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.0

    1.2

    6

    Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.0

    1.2

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.0

    1.2

    VI.

    HUYỆN PHÚ GIÁO:

     

     

     

     

    1

    ĐT-741

    Ranh Tân Uyên - Phú Giáo

    ĐH-515

    1.1

    1.1

    ĐH-515

    ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

    1.1

    1.1

    ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

    Ngã 3 vào chợ Phước Hòa

    1.1

    1.1

    Ngã 3 vào chợ Phước Hòa

    ĐH-513

    1.1

    1.1

    ĐH-513

    Cầu Vàm Vá

    1.1

    1.1

    Ranh An Bình - Phước Vĩnh

    UBND xã An Bình

    1.1

    1.1

    UBND xã An Bình

    Ranh Bình Phước

    1.1

    1.1

    2

    ĐT-741B

    ĐT-741

    Ranh Phú Giáo - Bàu Bàng

    1.1

    1.1

    3

    ĐT-750

    ĐT-741

    Cầu số 1 xã Phước Hòa

    1.1

    1.1

    Cầu số 1 xã Phước Hòa

    Cầu số 4 Tân Long

    1.1

    1.1

    Cầu số 4 Tân Long

    Ranh Trừ Văn Thố

    1.1

    1.1

    4

    Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.1

    1.1

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.1

    1.1

    5

    Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.0

    1.1

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.0

    1.1

    VII.

    HUYỆN DẦU TIẾNG:

     

     

     

     

    1

    ĐT-744

    Nông trường cao su Phan Văn Tiến

    Ngã tư Chú Thai

    1.1

    1.1

    Ngã tư Chú Thai

    Ranh xã Thanh An

    1.1

    1.1

    Ranh xã Thanh Tuyền

    Ranh thị trấn Dầu Tiếng

    1.1

    1.1

    Ngã 4 Kiểm Lâm

    Đội 7

    1.1

    1.1

    Các đoạn đường còn lại

     

    1.1

    1.1

    2

    ĐT-748

    Ranh xã An Điền

    Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương

    1.1

    1.1

    Các đoạn đường còn lại

     

    1.1

    1.1

    3

    ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ)

    Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân)

    Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân

    1.1

    1.1

    Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân

    ĐH-721

    1.1

    1.1

    ĐH-721

    Cầu Thị Tính

    1.1

    1.1

    Các đoạn đường còn lại

     

    1.1

    1.1

    4

    ĐT-749B

    Cầu Bà Và (Minh Thạnh)

    Ranh xã Minh Hòa

    1.1

    1.1

    Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh

    Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)

    1.1

    1.1

    Các đoạn đường còn lại

     

    1.1

    1.1

    5

    ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc)

    Ngã 3 Long Tân

    Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)

    1.1

    1.1

    Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)

    Ranh xã Thanh Tuyền

    1.1

    1.1

    Ranh xã Thanh Tuyền

    Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744)

    1.1

    1.1

    6

    Bố Lá - Bến Súc

    Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744)

    Cầu Bến Súc

    1.1

    1.1

    7

    ĐT-750

    Ngã 3 Giáng Hương

    Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến

    1.1

    1.1

    ĐT-749A (Nông trường Long Hòa)

    Xã Cây Trường II

    1.1

    1.1

    Các đoạn đường còn lại

     

    1.1

    1.1

    8

    Đường Hồ Chí Minh

    Long Tân (ranh Trừ Văn Thố)

    Thanh An (giáp sông Sài Gòn)

    1.1

    1.1

    9

    Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.1

    1.1

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.1

    1.1

    10

    Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.0

    1.1

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.0

    1.1

     

     

    PHỤ LỤC II

    BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỐI VỚI ĐẤT THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
    (Kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương).

     

    STT

    TÊN ĐƯỜNG

    ĐOẠN ĐƯỜNG

    HỆ SỐ (K)

    TỪ

    ĐẾN

    Đất nông nghiệp

    Đất phi nông nghiệp

    I.

    THỊ XÃ THUẬN AN:

     

     

     

     

    1

    An Sơn 01

    Cầu Bình Sơn

    An Sơn 42

    1.5

    1.5

    2

    An Sơn 02

    Hồ Văn Mên

    Cầu Đình Bà Lụa

    1.5

    1.5

    3

    An Sơn 03

    An Sơn 01

    Rạch Út Kỷ

    1.5

    1.5

    4

    An Sơn 04

    An Sơn 01

    Đê bao

    1.5

    1.5

    5

    An Sơn 05

    Ngã 3 Cây Mít

    Đê bao

    1.5

    1.5

    6

    An Sơn 06

    Quán ông Nhãn

    Đê bao

    1.5

    1.5

    7

    An Sơn 07

    An Sơn 01

    Đê bao

    1.5

    1.5

    8

    An Sơn 08

    An Sơn 01

    Cầu Út Khâu

    1.5

    1.5

    9

    An Sơn 09

    An Sơn 01

    An Sơn 04

    1.5

    1.5

    10

    An Sơn 10 (rạch 5 Trận)

    An Sơn 02

    Đê bao

    1.5

    1.5

    11

    An Sơn 11 (rạch 8 Trích)

    An Sơn 02

    Đê bao

    1.5

    1.5

    12

    An Sơn 15

    Hồ Văn Mên

    Đất Bảy Tự

    1.5

    1.5

    13

    An Sơn 16

    Hồ Văn Mên

    An Sơn 08

    1.5

    1.5

    14

    An Sơn 17

    Hồ Văn Mên

    Đất ông Thanh

    1.5

    1.5

    15

    An Sơn 18

    An Sơn 02

    An Sơn 01

    1.5

    1.5

    16

    An Sơn 19

    An Sơn 02

    An Sơn 01

    1.5

    1.5

    17

    An Sơn 20

    Hồ Văn Mên

    An Sơn 02

    1.5

    1.5

    18

    An Sơn 25

    Hồ Văn Mên

    An Sơn 54

    1.5

    1.5

    19

    An Sơn 26

    An Sơn 02

    Rạch Cầu Gừa

    1.5

    1.5

    20

    An Sơn 27

    An Sơn 45

    An Sơn 02

    1.5

    1.5

    21

    An Sơn 30

    An Sơn 01

    Đê bao

    1.5

    1.5

    22

    An Sơn 31

    An Sơn 01

    Đê bao

    1.5

    1.5

    23

    An Sơn 36

    An Sơn 20

    An Sơn 23

    1.5

    1.5

    24

    An Sơn 37

    An Sơn 01

    An Sơn 30

    1.5

    1.5

    25

    An Sơn 38

    An Sơn 02

    Cầu Ba Sắt

    1.5

    1.5

    26

    An Sơn 39

    An Sơn 01

    Đê bao Bà Lụa

    1.5

    1.5

    27

    An Sơn 41

    An Sơn 02

    Cầu Quảng Cứ

    1.5

    1.5

    28

    An Sơn 42

    Đê bao An Sơn

    Đê bao Bà Lụa

    1.5

    1.5

    29

    An Sơn 43

    An Sơn 45

    Cầu ông Thịnh

    1.5

    1.5

    30

    An Sơn 44

    An Sơn 02

    Nhà bà Ngọc

    1.5

    1.5

    31

    An Sơn 45

    An Sơn 02 (ngã 3 làng)

    An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri)

    1.5

    1.5

    32

    An Sơn 48

    An Sơn 25

    Chùa Thầy Khỏe

    1.5

    1.5

    33

    An Sơn 49

    An Sơn 01

    An Sơn 05

    1.5

    1.5

    34

    An Sơn 50

    An Sơn 01

    Cầu cây Lăng

    1.5

    1.5

    35

    Đê bao

    Ranh Bình Nhâm - An Sơn

    Ranh Thuận An - Thủ Dầu Một

    1.5

    1.5

    36

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

    1.5

    1.5

    37

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

    1.5

    1.5

    38

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.5

    1.5

    39

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.5

    1.5

    II.

    THỊ XÃ BẾN CÁT:

     

     

     

     

    1

    ĐH-608

    Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744)

    Ngã 3 Ông Thiệu

    1.3

    1.4

    2

    ĐH-609

    Ngã 4 Phú Thứ

    Bến Chợ

    1.3

    1.4

    Bến Chợ

    Bến đò An Tây

    1.3

    1.4

    3

    Đường Làng tre

    ĐT-744

    ĐT-748

    1.2

    1.3

    4

    Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương

    Nhà bà Út Hột

    Nhà bà Nương và nhánh rẽ

    1.2

    1.3

    5

    Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng

    ĐT-744

    Ấp Bến Giảng

    1.2

    1.3

    6

    Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng

    ĐT-744

    Đường làng

    1.2

    1.3

    7

    Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước

    Đường làng

    ĐT-744

    1.2

    1.3

    8

    Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An

    ĐT-744

    ĐH-608

    1.2

    1.3

    9

    ĐX-609.002

    ĐT-744

    ĐH-609

    1.1

    1.2

    10

    ĐX-609.004

    Bà Tám Quan

    Tư Phỉ

    1.1

    1.2

    11

    ĐX-609.005

    Ông tư Luông

    Ông ba Khoang

    1.1

    1.2

    12

    ĐX-609.009

    Ông Huy

    ĐH-609

    1.1

    1.2

    13

    ĐX-609.010

    Ông Bảy

    ĐH-609

    1.1

    1.2

    14

    ĐX-609.016

    Bà Ngận

    Ông Hoàng

    1.1

    1.2

    15

    ĐX-609.018

    Bà tám Xiêm

    Bà sáu Đây

    1.1

    1.2

    16

    ĐX-609.019

    ĐT-744

    ĐH-609

    1.1

    1.2

    17

    ĐX-609.023

    Ông Tư Kiến

    Ông Mười Thêm

    1.1

    1.2

    18

    ĐX-609.028

    Bà Hai mập

    Ông Tư Đảnh

    1.1

    1.2

    19

    ĐX-609.031

    Ông Hùng

    Ông Đồng

    1.1

    1.2

    20

    ĐX-609.034

    ĐT-744

    ĐT-748

    1.1

    1.2

    21

    ĐX-609.035

    ĐT-744

    Ông Đồng

    1.1

    1.2

    22

    ĐX-609.036

    Bà Oanh

    Bà Thúy Mười

    1.1

    1.2

    23

    ĐX-609.044

    ĐT-748

    Bà Nhớ

    1.1

    1.2

    24

    ĐX-609.045

    Trại Cưa

    Bà Tư Tác

    1.1

    1.2

    25

    ĐX-609.046

    ĐT-748

    Ông chín Ri

    1.1

    1.2

    26

    ĐX-609.051

    Bà ba Châu

    Ông Rồi

    1.1

    1.2

    27

    ĐX-609.054

    ĐT-744

    Ông tư Nho

    1.1

    1.2

    28

    ĐX-609.057

    Cô Hường

    Cô Yến bác sĩ

    1.1

    1.2

    29

    ĐX-609.071

    Ông tư Tọ

    Ông tám Uộng

    1.1

    1.2

    30

    ĐX-610.423
    (Trường Tiểu học An Tây A)

    ĐT-744

    ĐH-609

    1.3

    1.4

    31

    ĐX-610.424
    (Út Lăng)

    ĐT-744

    ĐH-609

    1.3

    1.4

    32

    ĐX-610.456

    ĐT-744

    KCN Mai Trung

    1.2

    1.3

    33

    ĐX-610.465
    (Nguyễn Công Thanh)

    ĐT-744

    ĐH-609

    1.3

    1.4

    34

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

    1.1

    1.2

    35

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

    1.1

    1.2

    36

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.1

    1.2

    37

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.1

    1.2

    III.

    THỊ XÃ TÂN UYÊN:

     

     

     

     

    1

    ĐH-404

    ĐT-746 (Gốc Gòn)

    Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân

    1.1

    1.4

    2

    ĐH-405

    Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp)

    ĐH-404 (ranh Phú Tân)

    1.1

    1.2

    3

    ĐH-407

    Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp

    ĐT-742 (Phú Chánh)

    1.1

    1.2

    4

    ĐH-408

    ĐT-742 (Phú Chánh)

    Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một)

    1.1

    1.4

    5

    ĐH-409

    Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân)

    ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân)

    1.1

    1.3

    6

    ĐH-410

    Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân

    Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

    1.1

    1.3

    Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

    ĐT-742 Vĩnh Tân

    1.1

    1.4

    7

    ĐH-419

    ĐT-742 (Vĩnh Tân)

    Giáp KCN VSIP II

    1.1

    1.2

    8

    ĐH-424

    ĐT-742 (Vĩnh Tân)

    Giáp KCN VSIP II

    1.1

    1.3

    9

    Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng

     

     

    1.1

    1.2

    10

    Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội

     

     

    1.1

    1.3

    11

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

    1.1

    1.3

    12

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

    1.1

    1.2

    13

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.1

    1.3

    14

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.1

    1.2

    IV.

    HUYỆN BÀU BÀNG:

     

     

     

     

    1

    ĐH-607 (đường bến Chà Vi)

    Ranh phường Mỹ Phước

    ĐH-620

    1.0

    1.2

    2

    ĐH-610 (đường Bến Ván)

    ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình)

    Giáp KCN Bàu Bàng

    1.0

    1.2

    Giáp KCN Bàu Bàng

    Đại lộ Bình Dương

    1.0

    1.2

    3

    ĐH-611 (cũ ĐH-615)

    Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi)

    ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên)

    1.0

    1.2

    4

    ĐH-613

    Bia Bàu Bàng

    Tân Long

    1.0

    1.2

    5

    ĐH-614

    ĐT-750

    Ranh xã Long Tân

    1.1

    1.3

    6

    ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân)

    ĐT-749A

    Ngã 4 Hóc Măng

    1.0

    1.2

    7

    ĐH-617 (đường Trâu Sữa)

    Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa)

    Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)

    1.0

    1.2

    8

    ĐH-618 (đường vào Xà Mách)

    Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên)

    ĐH-613

    1.0

    1.2

    ĐH-613

    ĐT-741B

    1.0

    1.2

    9

    ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên)

    Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A)

    Ngã 3 UBND xã Long Nguyên

    1.0

    1.2

    10

    Đường ấp Cầu Đôi

    Đại lộ Bình Dương (xã Lai Uyên)

    ĐH-611

    1.0

    1.2

    11

    Đường liên xã Long Nguyên - An Lập

    ĐH-615 (xã Long Nguyên)

    Ranh xã An Lập

    1.0

    1.2

    12

    Đường liên xã Long Nguyên

    Vườn thuốc nam Chùa Long Châu

    Nhà ông Nguyễn Trung

    1.0

    1.2

    13

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

    1.0

    1.2

    14

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

    1.0

    1.2

    15

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.0

    1.2

    16

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.0

    1.2

    V.

    HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:

     

     

     

     

    1

    ĐH-410

    ĐT-747 (Bình Cơ)

    Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân

    1.1

    1.4

    2

    ĐH-411

    Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

    ĐT-746 (Ngã 3 xã Tân Thành)

    1.2

    1.4

    3

    ĐH-413

    ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ)

    Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn)

    1.1

    1.3

    4

    ĐH-414

    ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D)

    ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An)

    1.1

    1.3

    5

    ĐH-415

    ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc)

    ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định)

    1.1

    1.3

    6

    ĐH-416

    Ngã 3 Tân Định

    Trường Giải quyết việc làm Số 4

    1.0

    1.2

    7

    ĐH-424

    ĐT-741 (ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa vào khoảng 500m)

    Giáp KCN VSIP II

    1.1

    1.3

    8

    ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập)

    ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập)

    Cầu Tam Lập

    1.0

    1.2

    9

    ĐH-436

    ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc)

    ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc)

    1.1

    1.4

    10

    ĐH-437

    ĐH-415 (Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc)

    ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An)

    1.0

    1.2

    11

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

    1.0

    1.2

    12

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

    1.0

    1.2

    13

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.0

    1.2

    14

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.0

    1.2

    VI.

    HUYỆN PHÚ GIÁO:

     

     

     

     

    1

    ĐT-741 cũ

    40.700m

    41.260m

    1.1

    1.1

    41.260m

    41.658m

    1.1

    1.1

    43.000m

    43.381m

    1.1

    1.1

    45.510m

    46.576m

    1.1

    1.1

    48.338m

    48.593m

    1.1

    1.1

    2

    ĐH-501

    Cầu Bà Ý

    Cầu Gia Biện

    1.1

    1.1

    Cầu Gia Biện

    ĐH-503

    1.1

    1.1

    3

    ĐH-502

    ĐT-741 (Nhà thờ An Bình)

    Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)

    1.1

    1.1

    Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)

    Ngã 3 Cây Khô
    (ĐH-513)

    1.1

    1.1

    Ngã 3 Cây Khô
    (ĐH-513)

    ĐT-741

    1.1

    1.1

    4

    ĐH-502 nối dài

    Ngã 3 Cây Khô
    (ĐH-513)

    Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập

    1.1

    1.1

    5

    ĐH-503

    ĐT-741 (Nông trường 84)

    Suối Mã Đà

    1.1

    1.1

    6

    ĐH-504

    ĐT-741

    Cầu Bà Mụ - đường Kỉnh Nhượng - An Linh

    1.1

    1.1

    7

    ĐH-505

    Cầu Lễ Trang

    Đường Kỉnh Nhượng - An Linh

    1.1

    1.1

    8

    ĐH-506

    ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa)

    Tân Hiệp - Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai)

    1.1

    1.1

    9

    ĐH-507

    ĐT-741

    ĐH-505

    1.1

    1.1

    ĐH-505

    Cây xăng Hiệp Phú

    1.1

    1.1

    Cây xăng Hiệp Phú

    Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

    1.1

    1.1

    Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

    Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước

    1.1

    1.1

    10

    ĐH-508

    Ngã 3 Bưu điện Phước Sang

    Ranh tỉnh Bình Phước

    1.1

    1.1

    11

    ĐH-509

    ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)

    ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp)

    1.1

    1.1

    12

    ĐH-510

    ĐH-507 (An Linh)

    ĐH-516 (An Long)

    1.1

    1.1

    13

    ĐH-511

    ĐH-507 (UBND xã Tân Hiệp)

    Đội 7

    1.1

    1.1

    14

    ĐH-512

    ĐT-741

    ĐH-509 (Bố Chồn)

    1.1

    1.1

    15

    ĐH-513

    ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh)

    ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô)

    1.1

    1.1

    16

    ĐH-514

    ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa)

    Đập Suối con

    1.1

    1.1

    ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám)

    Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

    1.1

    1.1

    Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

    Doanh trại bộ đội

    1.1

    1.1

    17

    ĐH-515

    ĐT-741

    ĐT-750

    1.1

    1.1

    18

    ĐH-516

    Ranh Lai Uyên - Bàu Bàng

    Cầu Suối Thôn - Giáp ranh xã Minh Thành - Bình Long

    1.1

    1.1

    19

    ĐH-517

    Ấp 7 Tân Long

    Hưng Hòa - huyện Bàu Bàng

    1.1

    1.1

    20

    ĐH-518

    ĐT-741 (Nhà Bà Quý)

    Bến 71 suối Mã Đà

    1.1

    1.1

    21

    ĐH-519

    ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng

    Giáp ranh Bình Phước

    1.1

    1.1

    22

    ĐH-520

    ĐT-741

    ĐH-514

    1.1

    1.1

    23

    Đường nội bộ Đoàn đặc công 429

    ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa)

    Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)

    1.1

    1.1

    24

    Đường đi mỏ đá Becamex

    ĐH-502 (xã An Bình)

    Mỏ đá Becamex (xã An Bình)

    1.1

    1.1

    25

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

    1.1

    1.1

    26

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

    1.0

    1.1

    27

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.1

    1.1

    28

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.0

    1.1

    VII.

    HUYỆN DẦU TIẾNG:

     

     

     

     

    1

    ĐH-701

    Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai

    Ngã 3 Định An

    1.1

    1.1

    Đoạn đường còn lại

    1.1

    1.1

    2

    Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ)

    Ranh thị trấn Dầu Tiếng

    Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

    1.1

    1.1

    Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

    Cầu Mới

    1.1

    1.1

    3

    ĐH-702 (mới)

    Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

    Chùa Thái Sơn Núi Cậu

    1.1

    1.1

    4

    ĐH-703

    Ngã 3 cầu Mới

    Cầu rạch Sơn Đài

    1.1

    1.1

    5

    ĐH-704

    Ngã 4 Làng 10

    Giáp ranh KDC Định Hiệp

    1.1

    1.1

    Giáp ranh KDC Định Hiệp

    Cầu sắt Làng 14

    1.1

    1.1

    Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An

    Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

    1.1

    1.1

    Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

    Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà)

    1.1

    1.1

    Các đoạn đường còn lại

    1.1

    1.1

    6

    ĐH-704 (nối dài)

    Ngã 4 Làng 10

    ĐH-720 (Cà Tong - An Lập)

    1.1

    1.1

    7

    ĐH-705

    ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ)

    Cầu Bến Súc

    1.1

    1.1

    8

    ĐH-707

    ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh)

    Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước

    1.1

    1.1

    9

    ĐH-708

    ĐT-744

    KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

    1.1

    1.1

    KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

    1.1

    1.1

    KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

    Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp

    1.1

    1.1

    10

    ĐH-710

    Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744)

    ĐH-702

    1.1

    1.1

    11

    ĐH-711

    ĐT-744 (Chợ Bến Súc)

    Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc

    1.1

    1.1

    Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc

    Ngã 3 Kinh Tế

    1.1

    1.1

    12

    ĐH-712

    Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo)

    ĐH-711

    1.1

    1.1

    13

    ĐH-713

    Ngã 3 Rạch Kiến

    Ngã 3 trường học cũ

    1.1

    1.1

    14

    ĐH-714

    Ngã 3 Bưng Còng

    NT Phan Văn Tiến

    1.1

    1.1

    15

    ĐH-715

    Ngã 3 Làng 18

    ĐT-750

    1.1

    1.1

    16

    ĐH-716

    Đường Hố Đá

    Ngã 4 Hóc Măng

    1.1

    1.1

    17

    ĐH-717

    Cầu Biệt Kích

    ĐT-749A

    1.1

    1.1

    18

    ĐH-718

    ĐT-744 (xã Thanh An)

    KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới

    1.1

    1.1

    Các đoạn đường còn lại

     

    1.1

    1.1

    19

    ĐH-719

    ĐT-744 (xã Thanh An)

    ĐH-720 (Bàu Gấu - Sở Hai)

    1.1

    1.1

    20

    ĐH-720 (Đường Thanh An - An Lập)

    ĐT-744 (xã Thanh An)

    Ranh xã An Lập

    1.1

    1.1

    21

    ĐH-721

    ĐT-749A

    ĐT-750 (Đồng Bà Ba)

    1.1

    1.1

    22

    ĐH-722

    ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe)

    ĐT-749B (Cầu Bà Và)

    1.1

    1.1

    23

    Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704

    ĐT-744

    ĐH-704

    1.1

    1.1

    24

    Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An

    ĐT-748 (xã An Lập)

    Đầu Lô cao su nông trường An Lập

    1.1

    1.1

    25

    Đường An Lập - Long Nguyên

    ĐT-748 (xã An Lập)

    Long Nguyên

    1.1

    1.1

    26

    Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà

    ĐH-704 (xã Minh Tân)

    Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân

    1.1

    1.1

    27

    Đường N2 - Xã Minh Tân

    ĐH-704 (xã Minh Tân)

    Nhà ông Hạ

    1.1

    1.1

    28

    Đường Minh Tân - Long Hoà

    ĐH-704
    (Nhà trẻ nông trường Minh Tân)

    Ranh xã Long Hoà

    1.1

    1.1

    29

    Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành

    Trần Văn Lắc

    ĐH-703

    1.1

    1.1

    30

    Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng)

    Ngã tư Hóc Măng (Long Tân)

    Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng)

    1.1

    1.1

    31

    Đường vào bãi rác

    Trần Văn Lắc

    ĐH-703

    1.1

    1.1

    32

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

    1.1

    1.1

    33

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

    1.0

    1.1

    34

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.1

    1.1

    35

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.0

    1.1

     

     

    PHỤ LỤC III

    BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỐI VỚI ĐẤT THUỘC KHU VỰC ĐÔ THỊ
    (Kèm theo Quyết định số 07 /2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương).

    STT

    TÊN ĐƯỜNG

    ĐOẠN ĐƯỜNG

    HỆ SỐ (K)

    TỪ

    ĐẾN

    Đất nông nghiệp

    Đất phi nông nghiệp

    I.

    THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:

     

     

     

     

    A.

    Đường loại 1:

     

     

     

     

    1

    Bác sĩ Yersin

    Ngã 6

    Đại lộ Bình Dương

    2.3

    1.2

    2

    Bạch Đằng

    Nguyễn Tri Phương

    Cầu ông Kiểm

    2.3

    1.2

    3

    Cách Mạng Tháng Tám

    Phan Đình Giót

    Mũi Dùi

    2.3

    1.2

    4

    Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

    Suối Cát

    Ngã 4 Sân Banh

    2.3

    1.2

    Ngã 4 Sân Banh

    Mũi Dùi

    2.3

    1.2

    Mũi Dùi

    Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)

    2.3

    1.2

    5

    Đinh Bộ Lĩnh

    Bạch Đằng

    Trần Hưng Đạo

    2.3

    1.2

    6

    Đoàn Trần Nghiệp

    Hùng Vương

    Bạch Đằng

    2.3

    1.2

    7

    Hùng Vương

    Trần Hưng Đạo

    Cách Mạng Tháng Tám

    2.3

    1.2

    8

    Lê Lợi

    Nguyễn Thái Học

    Quang Trung

    2.3

    1.2

    9

    Nguyễn Du

    Cách Mạng Tháng Tám

    BS Yersin

    2.3

    1.2

    10

    Nguyễn Thái Học

    Lê Lợi

    Bạch Đằng

    2.3

    1.2

    11

    Quang Trung

    Ngã 6

    Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một

    2.3

    1.2

    12

    Trần Hưng Đạo

    Ngã 6

    Lê Lợi

    2.3

    1.2

    B.

    Đường loại 2:

     

     

     

     

    1

    Bà Triệu

    Hùng Vương

    Trừ Văn Thố

    2.0

    1.2

    2

    Bạch Đằng

    Cầu ông Kiểm

    Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết

    2.0

    1.2

    3

    Cách Mạng Tháng Tám

    Phan Đình Giót

    Lê Hồng Phong

    2.0

    1.2

    4

    Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

    Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)

    Ranh Tân Định - Bến Cát

    2.0

    1.2

    5

    Điểu Ong

    Bạch Đằng

    Ngô Tùng Châu

    2.0

    1.2

    6

    Hai Bà Trưng

    Văn Công Khai

    Đoàn Trần Nghiệp

    2.0

    1.2

    7

    Huỳnh Văn Cù

    Ngã 4 chợ Cây Dừa

    Đại lộ Bình Dương

    2.0

    1.2

    8

    Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742)

    Đại lộ Bình Dương

    Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

    2.0

    1.2

    Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

    Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ

    2.0

    1.2

    Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ

    Ranh khu liên hợp

    1.9

    1.2

    9

    Lý Thường Kiệt

    Nguyễn Thái Học

    Văn Công Khai

    2.0

    1.2

    Văn Công Khai

    Cách Mạng Tháng Tám

    2.0

    1.2

    10

    Ngô Quyền

    Bạch Đằng

    Phạm Ngũ Lão

    2.0

    1.2

    11

    Ngô Tùng Châu

    Nguyễn Thái Học

    Đinh Bộ Lĩnh

    2.0

    1.2

    12

    Nguyễn Đình Chiểu

    Trần Hưng Đạo

    Võ Thành Long

    2.0

    1.2

    13

    Nguyễn Trãi

    Cách Mạng Tháng Tám

    Hùng Vương

    2.0

    1.2

    14

    Phan Đình Giót

    Thích Quảng Đức

    Cách Mạng Tháng Tám

    2.0

    1.2

    15

    Phú Lợi (ĐT-743)

    Đại lộ Bình Dương

    Lê Hồng Phong

    2.0

    1.2

    16

    Thầy Giáo Chương

    Cách Mạng Tháng Tám

    Hùng Vương

    2.0

    1.2

    17

    Thích Quảng Đức

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đường 30/4

    2.0

    1.2

    18

    Trần Tử Bình

    Lý Thường Kiệt

    Cách Mạng Tháng Tám

    2.0

    1.2

    19

    Trừ Văn Thố

    Văn Công Khai

    Đinh Bộ Lĩnh

    2.0

    1.2

    20

    Văn Công Khai

    Hùng Vương

    Bàu Bàng

    2.0

    1.2

    21

    Võ Thành Long

    BS Yersin

    Thích Quảng Đức

    2.0

    1.2

    Võ Thành Long

    Cách Mạng Tháng Tám

    1.8

    1.2

    C.

    Đường loại 3:

     

     

     

     

    1

    Bùi Thị Xuân

    Tôn Đức Thắng

    Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

    1.0

    1.1

    2

    Cách Mạng Tháng Tám

    Lê Hồng Phong

    Ranh Thuận An

    1.9

    1.2

    3

    Cao Thắng

    Chu Văn An

    Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

    1.0

    1.1

    4

    Chu Văn An (Vòng xoay)

    Đường XT1A

    Đường XT1A

    1.0

    1.1

    5

    D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1)

    Lê Hồng Phong

    Trần Văn Ơn

    1.8

    1.2

    6

    Duy Tân

    Chu Văn An

    Võ Văn Tần

    1.0

    1.1

    7

    Đồng Khởi

    Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

    Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

    1.0

    1.1

    8

    Đường 30/4

    Phú Lợi

    Cách Mạng Tháng Tám

    1.9

    1.2

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nguyễn Tri Phương

    1.8

    1.2

    9

    Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp)

     

     

    1.3

    1.1

    10

    Đường DT6 (Lê Lợi)

    Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

    Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

    1.0

    1.1

    11

    Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

     

    1.9

    1.2

    Bề rộng mặt đường dưới 9m

    1.8

    1.2

    12

    Đường XT1A (Hùng Vương)

    Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

    Chu Văn An

    1.0

    1.1

    13

    ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung)

    Phạm Ngọc Thạch

    Trần Ngọc Lên

    1.3

    1.1

    Trần Ngọc Lên

    Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

    1.3

    1.1

    14

    Hoàng Hoa Thám

    Đại lộ Bình Dương

    Đại lộ Bình Dương

    1.8

    1.2

    15

    Hoàng Sa

    Lê Duẩn

    Trường Sa

    1.0

    1.1

    16

    Hoàng Văn Thụ

    Thích Quảng Đức

    Cuối tuyến (đường N9)

    1.9

    1.2

    17

    Huỳnh Thúc Kháng

    Đường DM2

    Lý Thái Tổ (Tạo lực 4)

    1.0

    1.1

    18

    Huỳnh Văn Cù

    Cầu Phú Cường

    Ngã 4 chợ Cây Dừa

    1.9

    1.2

    19

    Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

    Ranh Phú Mỹ

    Ranh Phú Chánh

    1.9

    1.2

    20

    Hữu Nghị

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

    Phạm Văn Đồng

    1.0

    1.1

    21

    Lê Duẩn

    Chu Văn An

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

    1.0

    1.1

    22

    Lê Hoàn

    Chu Văn An

    Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

    1.0

    1.1

    23

    Lê Hồng Phong

    Huỳnh Văn Lũy

    Cách Mạng Tháng Tám

    1.9

    1.2

    24

    Lê Văn Tám

    Nguyễn Trãi

    Thầy Giáo Chương

    1.9

    1.2

    25

    Lý Thái Tổ (Tạo lực 4)

    Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

    Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

    1.8

    1.2

    26

    Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree)

    Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

    Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt)

    1.8

    1.2

    27

    Ngô Chí Quốc

    Ngô Quyền

    Nguyễn Văn Tiết

    1.9

    1.2

    28

    Ngô Gia Tự

    Đại lộ Bình Dương

    Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh

    1.9

    1.2

    29

    Nguyễn An Ninh

    Cách Mạng Tháng Tám

    Lý Thường Kiệt

    1.9

    1.2

    30

    Nguyễn Thị Định

    Tôn Đức Thắng

    Lê Hoàn

    1.0

    1.1

    31

    Nguyễn Tri Phương

    Cầu Thầy Năng

    Cầu Thủ Ngữ

    1.9

    1.2

    32

    Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

    Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

    Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

    1.8

    1.2

    33

    Nguyễn Văn Tiết

    Đại lộ Bình Dương

    Cách Mạng Tháng Tám

    1.9

    1.2

    Cách Mạng Tháng Tám

    Bạch Đằng

    1.8

    1.2

    34

    Nguyễn Văn Thành

    Ngã 4 Sở Sao

    Ranh Hòa Lợi

    1.7

    1.2

    35

    Phạm Hùng

    Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

    Tôn Đức Thắng

    1.0

    1.1

    36

    Phạm Ngọc Thạch

    Đại lộ Bình Dương

    Nguyễn Đức Thuận

    1.5

    1.1

    Nguyễn Đức Thuận

    Huỳnh Văn Lũy

    1.2

    1.1

    37

    Phạm Ngũ Lão

    BS Yersin

    Đại lộ Bình Dương

    1.9

    1.2

    38

    Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree)

    Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

    1.0

    1.1

    39

    Phú Lợi (ĐT-743)

    Lê Hồng Phong

    Nguyễn Thị Minh Khai

    1.9

    1.2

    40

    Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree)

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

    Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

    1.0

    1.1

    41

    Tuyến nhánh Hai Bà Trưng

    Hai Bà Trưng

    Rạch Thầy Năng

    1.7

    1.2

    42

    Trần Nhân Tông

    Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

    Lê Duẩn

    1.0

    1.1

    43

    Trần Phú

    Thích Quảng Đức

    Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

    1.9

    1.2

    44

    Trường Sa

    Đường XT1A + Đường D3

    Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A

    1.0

    1.1

    45

    Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree)

    Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

    Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

    1.4

    1.1

    46

    Võ Thị Sáu

    Tôn Đức Thắng

    Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

    1.0

    1.1

    47

    Võ Văn Tần

    Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

    Đồng Khởi

    1.0

    1.1

    48

    Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú).

    Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

    1.0

    1.1

    Bề rộng mặt đường dưới 9 m

    1.0

    1.1

    D.

    Đường loại 4:

     

     

     

     

    1

    Âu Cơ

    BS Yersin

    Cuối tuyến

    1.7

    1.2

    2

    Bàu Bàng

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nguyễn Tri Phương

    1.7

    1.2

    3

    Bùi Quốc Khánh

    Lò Chén

    Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4

    1.7

    1.2

    4

    Cao Thắng

    Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

    Đường XA3

    1.0

    1.1

    5

    Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN)

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

    1.0

    1.1

    6

    Đoàn Thị Liên

    Mẫu giáo Đoàn Thị Liên

    Lê Hồng Phong

    1.7

    1.2

    7

    Đường Chùa Hội Khánh

    BS Yersin

    Cty TNHH Hồng Đức

    1.7

    1.2

    Cty TNHH Hồng Đức

    Cuối tuyến

    1.6

    1.2

    8

    Đường liên khu 11, 12

    Bạch Đằng

    Huỳnh Văn Cù

    1.6

    1.2

    9

    Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị

     

     

    1.7

    1.2

    10

    Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương

    1.7

    1.2

    11

    Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong

    Đường 30/4 (Sân Banh)

    Lê Hồng Phong

    1.7

    1.2

    12

    Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy

    Hoàng Hoa Thám

    Huỳnh Văn Lũy

    1.6

    1.2

    13

    Đường vào Khu dân cư K8

    Đại lộ Bình Dương

    Khu dân cư Thanh Lễ

    1.7

    1.2

    14

    Huỳnh Văn Nghệ

    Lê Hồng Phong

    Phú Lợi

    1.7

    1.2

    15

    Hữu Nghị

    Đường số 1 Định Hòa

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

    1.0

    1.1

    Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

    Đường N2 Hòa Lợi

    1.0

    1.1

    16

    Lê Duẩn

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

    Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

    1.0

    1.1

    17

    Lê Hồng Phong

    Cách Mạng Tháng Tám

    Võ Minh Đức

    1.7

    1.2

    18

    Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN)

    Ranh KLH, KCN Phú Gia

    Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú

    1.0

    1.1

    19

    Lê Thị Trung

    Huỳnh Văn Lũy

    Phú Lợi

    1.7

    1.2

    20

    Lò Chén

    Cách Mạng Tháng Tám

    Bàu Bàng

    1.7

    1.2

    21

    Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy)

    Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)

    Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

    1.0

    1.1

    22

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    Nguyễn Văn Thành

    Ranh thị xã Thuận An

    1.5

    1.2

    23

    Ngô Văn Trị

    Đoàn Thị Liên

    Phú Lợi

    1.7

    1.2

    24

    Nguyễn Chí Thanh

    Ngã 3 Suối Giữa

    Cầu Ông Cộ

    1.5

    1.2

    25

    Nguyễn Đức Thuận

    Đại lộ Bình Dương

    Phạm Ngọc Thạch

    1.5

    1.2

    26

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Phú Lợi

    Ranh Thuận An

    1.7

    1.2

    27

    Nguyễn Tri Phương

    Cầu Thủ Ngữ

    Đường 30/4

    1.7

    1.2

    28

    Nguyễn Văn Hỗn

    BS Yersin

    Âu Cơ

    1.7

    1.2

    29

    Nguyễn Văn Lên

    Huỳnh Văn Lũy

    Đoàn Thị Liên

    1.7

    1.2

    30

    Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy)

    Ranh Tân Vĩnh Hiệp

    Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

    1.0

    1.1

    31

    Phạm Hùng

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

    Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

    1.0

    1.1

    32

    Phạm Ngũ Lão nối dài

    Đại lộ Bình Dương

    Huỳnh Văn Lũy

    1.5

    1.2

    33

    Phạm Văn Đồng

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

    Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

    1.0

    1.1

    34

    Phú Lợi (ĐT-743)

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Ranh Thuận An

    1.7

    1.2

    35

    Tôn Đức Thắng

    Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

    Đường NH9 Khu Hòa Lợi

    1.0

    1.1

    36

    Tú Xương

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nguyễn Văn Tiết

    1.7

    1.2

    37

    Trần Bình Trọng

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đại lộ Bình Dương

    1.7

    1.2

    38

    Trần Ngọc Lên

    Đại lộ Bình Dương

    Cầu Cháy

    1.5

    1.2

    39

    Trần Phú

    Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

    Đường 30/4

    1.7

    1.2

    40

    Trần Văn Ơn

    Phú Lợi

    Đại lộ Bình Dương

    1.7

    1.2

    41

    Trịnh Hoài Đức

    Ngô Văn Trị

    Cuối tuyến

    1.7

    1.2

    42

    Trường Chinh

    Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

    Đường số 9 Phú Chánh A

    1.0

    1.1

    43

    Võ Minh Đức

    Đường 30/4

    Lê Hồng Phong

    1.7

    1.2

    44

    Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3)

    Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)

    Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

    1.0

    1.1

    Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

    Ranh Định Hòa - Hòa Phú

    1.0

    1.1

    Ranh Định Hòa - Hòa Phú

    Đại lộ Bình Dương

    1.0

    1.1

    45

    Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.2

    1.2

    Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

    1.2

    1.2

    Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

    1.2

    1.2

    E.

    Đường loại 5:

     

     

     

     

    1

    An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ)

    Huỳnh Văn Lũy

    Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng

    1.3

    1.2

    2

    An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài)

    An Mỹ - Phú Mỹ

    An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002

    1.3

    1.2

    3

    Bùi Ngọc Thu

    Đại lộ Bình Dương

    Nguyễn Chí Thanh

    1.3

    1.2

    Nguyễn Chí Thanh

    Hồ Văn Cống

    1.3

    1.2

    4

    Bùi Văn Bình

    Phú Lợi

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    1.3

    1.2

    5

    Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN)

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

    1.0

    1.1

    6

    Đồng Cây Viết

    Huỳnh Văn Lũy

    Đường N1 (KCN Đại Đăng)

    1.3

    1.2

    7

    Đường Khu Hoàng Hoa Thám

    Đường vào Khu dân cư K8

    Phạm Ngũ Lão nối dài

    1.3

    1.2

    8

    Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)

    Phú Lợi

    Khu di tích nhà tù Phú Lợi

    1.3

    1.2

    9

    Đường vào Công ty Shijar

    Phú Lợi (ĐT-743)

    Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO)

    1.3

    1.2

    10

    Đường vào khu hành chính phường Hiệp An

    Phan Đăng Lưu

    Lê Chí Dân

    1.3

    1.2

    11

    ĐX-001

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    Phạm Ngọc Thạch

    1.3

    1.2

    12

    ĐX-002

    Huỳnh Văn Lũy

    An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

    1.3

    1.2

    An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

    Đồng Cây Viết

    1.3

    1.2

    13

    ĐX-003

    Huỳnh Văn Lũy

    ĐX-001

    1.3

    1.2

    14

    ĐX-004

    Huỳnh Văn Lũy

    ĐX-001

    1.3

    1.2

    15

    ĐX-005

    Huỳnh Văn Lũy

    Nhà ông Khương

    1.3

    1.2

    Nhà ông Khương

    ĐX-006

    1.3

    1.2

    16

    ĐX-006

    ĐX-002

    Khu liên hợp

    1.3

    1.2

    17

    ĐX-007

    Huỳnh Văn Lũy

    ĐX-002

    1.3

    1.2

    18

    ĐX-008

    ĐX-002

    Nhà ông Chín Gốc

    1.3

    1.2

    19

    ĐX-009

    Huỳnh Văn Lũy

    ĐX-002

    1.3

    1.2

    20

    ĐX-010

    Huỳnh Văn Lũy

    ĐX-002

    1.3

    1.2

    21

    ĐX-011

    Huỳnh Văn Lũy

    ĐX-002

    1.3

    1.2

    22

    ĐX-012

    An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

    Huỳnh Văn Lũy

    1.3

    1.2

    23

    ĐX-013

    An Mỹ - Phú Mỹ

    ĐX-002

    1.3

    1.2

    24

    ĐX-014

    An Mỹ - Phú Mỹ

    An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

    1.3

    1.2

    25

    ĐX-015

    Huỳnh Văn Lũy

    ĐX-014

    1.3

    1.2

    26

    ĐX-016

    Huỳnh Văn Lũy

    ĐX-014

    1.3

    1.2

    27

    ĐX-017

    Huỳnh Văn Lũy

    ĐX-014

    1.3

    1.2

    28

    ĐX-018

    ĐX-014

    An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

    1.3

    1.2

    29

    ĐX-018 (nhánh)

    ĐX-018

    ĐX-002

    1.3

    1.2

    30

    ĐX-019

    ĐX-014

    ĐX-002

    1.3

    1.2

    31

    ĐX-020

    ĐX-021

    Huỳnh Văn Lũy

    1.3

    1.2

    32

    ĐX-021

    Huỳnh Văn Lũy

    An Mỹ - Phú Mỹ

    1.3

    1.2

    33

    ĐX-022

    ĐX-023

    An Mỹ - Phú Mỹ

    1.3

    1.2

    34

    ĐX-023

    An Mỹ - Phú Mỹ

    ĐX-026

    1.3

    1.2

    35

    ĐX-023 (nhánh)

    ĐX-023

    ĐX-025

    1.3

    1.2

    36

    ĐX-024

    ĐX-022

    ĐX-025

    1.3

    1.2

    37

    ĐX-025

    Huỳnh Văn Lũy

    ĐX-002

    1.3

    1.2

    38

    ĐX-026

    Huỳnh Văn Lũy

    Đồng Cây Viết

    1.3

    1.2

    39

    ĐX-027

    Huỳnh Văn Lũy

    ĐX-026

    1.3

    1.2

    ĐX-026

    ĐX-002

    1.3

    1.2

    40

    ĐX-028

    Huỳnh Văn Lũy

    Đồng Cây Viết

    1.3

    1.2

    41

    ĐX-029

    ĐX-027

    Đồng Cây Viết

    1.3

    1.2

    42

    ĐX-030

    ĐX-026

    ĐX-002

    1.3

    1.2

    43

    ĐX-031

    ĐX-013

    Khu tái định cư Phú Mỹ

    1.3

    1.2

    44

    ĐX-032

    Đồng Cây Viết

    ĐX-033

    1.3

    1.2

    45

    ĐX-033

    Đồng Cây Viết

    ĐX-038

    1.3

    1.2

    46

    ĐX-034

    Đồng Cây Viết

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    1.3

    1.2

    47

    ĐX-035

    ĐX-034

    Đồng Cây Viết

    1.3

    1.2

    48

    ĐX-036

    Đồng Cây Viết

    ĐX-037

    1.3

    1.2

    49

    ĐX-037

    Huỳnh Văn Lũy

    ĐX-034

    1.3

    1.2

    50

    ĐX-038

    ĐX-034

    KCN Đại Đăng

    1.3

    1.2

    51

    ĐX-039

    ĐX-037

    ĐX-038

    1.3

    1.2

    52

    ĐX-040

    Phạm Ngọc Thạch

    Sân golf

    1.3

    1.2

    53

    ĐX-041

    ĐX-043

    ĐX-044

    1.3

    1.2

    54

    ĐX-042

    ĐX-044

    ĐX-043

    1.3

    1.2

    55

    ĐX-043

    Phạm Ngọc Thạch

    ĐX-042

    1.3

    1.2

    56

    ĐX-044

    Phạm Ngọc Thạch

    ĐX-043

    1.3

    1.2

    57

    ĐX-045

    Huỳnh Văn Lũy

    Phạm Ngọc Thạch

    1.3

    1.2

    58

    ĐX-046

    Huỳnh Văn Lũy

    ĐX-001

    1.3

    1.2

    59

    ĐX-047

    ĐX-001

    Phạm Ngọc Thạch

    1.3

    1.2

    60

    ĐX-048

    Huỳnh Văn Lũy

    ĐX-001

    1.3

    1.2

    61

    ĐX-049

    Huỳnh Văn Lũy

    Ông Út Gìn

    1.3

    1.2

    62

    ĐX-050

    Huỳnh Văn Lũy

    Phạm Ngọc Thạch

    1.3

    1.2

    63

    ĐX-051

    Phạm Ngọc Thạch

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    1.3

    1.2

    64

    ĐX-052

    Khu liên hợp

    ĐX-054

    1.3

    1.2

    65

    ĐX-054

    An Mỹ - Phú Mỹ

    ĐX-013

    1.3

    1.2

    66

    ĐX-055

    ĐX-001

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    1.3

    1.2

    67

    ĐX-056

    ĐX-040

    Xưởng Phạm Đức

    1.3

    1.2

    68

    ĐX-057

    ĐX-040

    Xưởng giấy

    1.3

    1.2

    69

    ĐX-058

    ĐX-006

    Khu liên hợp

    1.3

    1.2

    70

    ĐX-059

    ĐX-054

    Khu liên hợp

    1.3

    1.2

    71

    ĐX-060

    ĐX-013

    ĐX-002

    1.3

    1.2

    72

    ĐX-061

    Nguyễn Văn Thành

    ĐX-062

    1.3

    1.2

    73

    ĐX-062

    Nguyễn Văn Thành

    Ranh Khu liên hợp

    1.3

    1.2

    74

    ĐX-063

    Truông Bồng Bông

    Ranh Khu liên hợp

    1.3

    1.2

    75

    ĐX-064

    Nguyễn Văn Thành

    Ranh Khu liên hợp

    1.3

    1.2

    76

    ĐX-065

    Nguyễn Văn Thành

    Trần Ngọc Lên

    1.3

    1.2

    77

    ĐX-066

    Nguyễn Văn Thành

    ĐX-069

    1.3

    1.2

    78

    ĐX-067

    Nguyễn Văn Thành

    ĐX-069

    1.3

    1.2

    79

    ĐX-068

    Nguyễn Văn Thành

    ĐX-069

    1.3

    1.2

    80

    ĐX-069

    Đại lộ Bình Dương

    ĐX-065

    1.3

    1.2

    81

    ĐX-070

    Đại lộ Bình Dương

    Cuối tuyến

    1.3

    1.2

    82

    ĐX-071

    Đại lộ Bình Dương

    ĐX-065

    1.3

    1.2

    83

    ĐX-072

    Đại lộ Bình Dương

    ĐX-071

    1.3

    1.2

    84

    ĐX-073

    Trần Ngọc Lên

    ĐX-071

    1.3

    1.2

    85

    ĐX-074

    Đại lộ Bình Dương

    ĐX-073

    1.3

    1.2

    86

    ĐX-075

    Trần Ngọc Lên

    ĐX-065

    1.3

    1.2

    87

    ĐX-076

    Trần Ngọc Lên

    ĐX-081

    1.3

    1.2

    88

    ĐX-077

    ĐX-082

    ĐX-078

    1.3

    1.2

    89

    ĐX-078

    Đại lộ Bình Dương

    Ranh Khu liên hợp

    1.3

    1.2

    90

    ĐX-079

    ĐX-082

    ĐX-078

    1.3

    1.2

    91

    ĐX-080 (KP1 - KP2)

    ĐX-082

    Trần Ngọc Lên

    1.3

    1.2

    92

    ĐX-081

    Đại lộ Bình Dương

    ĐX-082

    1.3

    1.2

    93

    ĐX-082 (Cây Dầu Đôi)

    Đại lộ Bình Dương

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    1.3

    1.2

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    1.3

    1.2

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    Trần Ngọc Lên

    1.3

    1.2

    94

    ĐX-083

    Đại lộ Bình Dương

    ĐX-082

    1.3

    1.2

    95

    ĐX-084

    Đại lộ Bình Dương

    ĐX-083

    1.3

    1.2

    96

    ĐX-085

    Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087

    Lê Chí Dân

    1.3

    1.2

    97

    ĐX-086

    Nguyễn Chí Thanh

    Nguyễn Chí Thanh

    1.3

    1.2

    98

    ĐX-087

    Nguyễn Chí Thanh

    Khu Hành chính phường Hiệp An

    1.3

    1.2

    99

    ĐX-088

    Đường khu hành chính Hiệp An

    Đại lộ Bình Dương

    1.3

    1.2

    100

    ĐX-089

    Phan Đăng Lưu

    Khu Hành chính phường Hiệp An

    1.3

    1.2

    101

    ĐX-090

    Phan Đăng Lưu

    Phan Đăng Lưu

    1.3

    1.2

    102

    ĐX-091

    Khu Hành chính phường Hiệp An

    Đại lộ Bình Dương

    1.3

    1.2

    103

    ĐX-092

    ĐX-088

    Phan Đăng Lưu

    1.3

    1.2

    104

    ĐX-093

    Phan Đăng Lưu

    ĐX-091

    1.3

    1.2

    105

    ĐX-094

    Phan Đăng Lưu

    ĐX-095

    1.3

    1.2

    106

    ĐX-095

    Phan Đăng Lưu

    Nguyễn Chí Thanh

    1.3

    1.2

    107

    ĐX-096

    Nguyễn Chí Thanh

    Huỳnh Thị Chấu

    1.3

    1.2

    108

    ĐX-097

    Phan Đăng Lưu

    Bùi Ngọc Thu

    1.3

    1.2

    109

    ĐX-098

    Huỳnh Thị Chấu

    Bùi Ngọc Thu

    1.3

    1.2

    110

    ĐX-099

    ĐX-095

    Bùi Ngọc Thu

    1.3

    1.2

    111

    ĐX-100

    Phan Đăng Lưu

    Phan Đăng Lưu

    1.3

    1.2

    112

    ĐX-101

    ĐX-102

    Đại lộ Bình Dương

    1.3

    1.2

    113

    ĐX-102

    ĐX-101

    Nguyễn Chí Thanh

    1.3

    1.2

    114

    Mội Thầy Thơ (ĐX-103)

    Bùi Ngọc Thu

    ĐX-105

    1.3

    1.2

    115

    Đường Mội Chợ (ĐX-104)

    Bùi Ngọc Thu

    Đại lộ Bình Dương

    1.3

    1.2

    116

    ĐX-105

    Đại lộ Bình Dương

    Đại lộ Bình Dương

    1.3

    1.2

    117

    ĐX-106

    ĐX-101

    Đại lộ Bình Dương

    1.3

    1.2

    118

    ĐX-108

    Huỳnh Thị Hiếu

    Tư Bẹt

    1.2

    1.1

    119

    ĐX-109

    Nguyễn Chí Thanh

    Bà Quý

    1.2

    1.1

    120

    ĐX-110

    Văn phòng khu phố 9

    Huỳnh Thị Hiếu

    1.2

    1.1

    121

    ĐX-111

    Nguyễn Chí Thanh

    Văn phòng khu phố 8

    1.2

    1.1

    122

    ĐX-112

    Nguyễn Chí Thanh

    Huỳnh Thị Hiếu

    1.2

    1.1

    123

    ĐX-113

    ĐX-133

    ĐX-117

    1.2

    1.1

    124

    ĐX-114

    Bờ bao

    Hoàng Đình Bôi

    1.2

    1.1

    125

    ĐX-115

    Lê Chí Dân

    Ông Sam

    1.2

    1.1

    126

    ĐX-117

    Phan Đăng Lưu

    ĐX-119

    1.2

    1.1

    127

    ĐX-118

    Phan Đăng Lưu

    6 Mai

    1.2

    1.1

    128

    ĐX-119

    Phan Đăng Lưu

    2 Ha (Lê Chí Dân)

    1.2

    1.1

    129

    ĐX-120

    Huỳnh Thị Hiếu

    8 Vân

    1.2

    1.1

    130

    ĐX-121

    Huỳnh Thị Hiếu

    Cầu ông Bồi

    1.2

    1.1

    131

    ĐX-122

    6 Én

    2 Phen

    1.2

    1.1

    132

    ĐX-123

    Huỳnh Thị Hiếu

    Ông 2 Xe

    1.2

    1.1

    133

    ĐX-124

    Lê Chí Dân

    Huỳnh Thị Hiếu

    1.2

    1.1

    Huỳnh Thị Hiếu

    Rạch Bầu

    1.1

    1.1

    134

    ĐX-125

    Huỳnh Thị Hiếu

    Cuối tuyến

    1.2

    1.1

    135

    ĐX-126

    Huỳnh Thị Hiếu

    4 Thanh

    1.2

    1.1

    136

    ĐX-127

    Lê Chí Dân

    Cuối tuyến

    1.2

    1.1

    137

    ĐX-128

    Huỳnh Thị Hiếu

    Cầu 3 Tuội

    1.2

    1.1

    138

    ĐX-129

    Huỳnh Thị Hiếu

    Út Văn

    1.2

    1.1

    139

    ĐX-130

    Phan Đăng Lưu

    7 Xuyển

    1.2

    1.1

    140

    ĐX-131

    Lê Chí Dân

    Ông 8 Trình

    1.2

    1.1

    141

    ĐX-132

    Lê Chí Dân

    Huỳnh Thị Hiếu

    1.2

    1.1

    142

    ĐX-133

    Phan Đăng Lưu

    Lê Chí Dân

    1.2

    1.1

    143

    ĐX-134

    Lê Chí Dân

    7 Đài

    1.2

    1.1

    144

    ĐX-139

    Phan Đăng Lưu

    Bà Chè

    1.2

    1.1

    145

    ĐX-141

    Cổng Đình

    Cầu ván

    1.2

    1.1

    146

    ĐX-142

    Nguyễn Chí Thanh

    Trường Đông Nam

    1.3

    1.2

    147

    ĐX-143

    Nguyễn Chí Thanh

    Hồ Văn Cống

    1.3

    1.2

    148

    ĐX-144

    Nguyễn Chí Thanh

    Hồ Văn Cống

    1.3

    1.2

    149

    ĐX-145

    Nguyễn Chí Thanh

    Bùi Ngọc Thu

    1.3

    1.2

    150

    ĐX-146

    Phan Đăng Lưu

    Lê Chí Dân

    1.3

    1.2

    151

    ĐX-148

    Lê Văn Tách

    Lê Chí Dân

    1.3

    1.2

    152

    ĐX-149

    Lê Văn Tách

    Lê Chí Dân

    1.3

    1.2

    153

    ĐX-150

    Hồ Văn Cống

    Lê Văn Tách

    1.3

    1.2

    154

    Hồ Văn Cống

    Đại lộ Bình Dương

    Phan Đăng Lưu

    1.3

    1.2

    155

    Huỳnh Thị Chấu

    Bùi Ngọc Thu

    Phan Đăng Lưu

    1.3

    1.2

    156

    Huỳnh Thị Hiếu

    Nguyễn Chí Thanh

    Rạch Bến Chành

    1.3

    1.2

    157

    Hữu Nghị

    Phạm Văn Đồng

    Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

    1.0

    1.1

    158

    Lạc Long Quân

    Nguyễn Văn Tiết

    Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ)

    1.3

    1.2

    159

    Lê Chí Dân

    Đại lộ Bình Dương

    Nguyễn Chí Thanh

    1.3

    1.2

    Nguyễn Chí Thanh

    Hồ Văn Cống

    1.3

    1.2

    160

    Lê Lai (đất thuộc các KCN)

    Ranh KLH, KCN Phú Gia

    Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú

    1.0

    1.1

    161

    Lê Văn Tách

    Hồ Văn Cống

    Cuối tuyến

    1.3

    1.2

    162

    Lò Lu

    Hồ Văn Cống

    Lê Chí Dân

    1.3

    1.2

    163

    Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy)

    Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)

    Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

    1.0

    1.1

    164

    Lý Tự Trọng

    Nguyễn Tri Phương

    Phan Bội Châu

    1.3

    1.2

    165

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree)

    Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5)

    NT9 (Khu liên hợp)

    1.2

    1.1

    166

    Nguyễn Thái Bình

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    Ranh Thuận An

    1.3

    1.2

    167

    Nguyễn Văn Cừ

    Huỳnh Văn Cù

    Lê Chí Dân

    1.3

    1.2

    168

    Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN)

    Ranh Tân Vĩnh Hiệp

    Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

    1.0

    1.1

    Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

    Ranh Hòa Lợi

    1.0

    1.1

    169

    Nguyễn Văn Lộng

    Đại Lộ Bình Dương

    Huỳnh Văn Cù

    1.3

    1.2

    170

    Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi)

    Nguyễn Tri Phương

    Sông Sài Gòn

    1.3

    1.2

    171

    Phạm Hùng

    Tôn Đức Thắng

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

    1.0

    1.1

    172

    Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree)

    Tôn Đức Thắng

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

    1.0

    1.1

    173

    Phan Bội Châu

    Võ Minh Đức

    Cảng Bà Lụa

    1.3

    1.2

    174

    Phan Đăng Lưu

    Đại lộ Bình Dương

    Nguyễn Chí Thanh

    1.3

    1.2

    Nguyễn Chí Thanh

    Huỳnh Thị Hiếu

    1.3

    1.2

    175

    Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree)

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

    Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

    1.0

    1.1

    176

    Trần Ngọc Lên

    Cầu Cháy

    Huỳnh Văn Luỹ

    1.3

    1.2

    177

    Truông Bồng Bông

    Nguyễn Văn Thành

    Nghĩa trang Truông Bồng Bông

    1.3

    1.2

    178

    Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree)

    Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

    Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

    1.0

    1.1

    179

    Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3)

    Đường D1 KCN Sóng Thần 3

    Đường D2 KCN Sóng Thần 3

    1.0

    1.1

    180

    Xóm Guốc

    Phan Bội Châu

    Lý Tự Trọng

    1.3

    1.2

    181

    Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.0

    1.0

    Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

    1.0

    1.0

    Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

    1.0

    1.0

    182

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

    1.3

    1.2

    183

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

    1.3

    1.2

    184

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

    1.3

    1.2

    185

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

    1.3

    1.2

    186

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

    1.3

    1.2

    187

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

    1.3

    1.2

    188

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

    1.3

    1.2

    189

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

    1.3

    1.2

    190

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.3

    1.2

    191

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.3

    1.2

    II.

    THỊ XÃ THUẬN AN:

     

     

     

     

    A.

    Đường loại 1:

     

     

     

     

    1

    Đỗ Hữu Vị

    Cách Mạng Tháng Tám

    Trưng Nữ Vương

    2.3

    1.5

    2

    Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)

    Tua 18

    Ngã 3 Cây Liễu

    2.3

    1.5

    Cầu Bà Hai

    Ngã 4 Cầu Cống

    2.3

    1.5

    3

    Hoàng Hoa Thám

    Tua 18

    Cầu Phan Đình Phùng

    2.3

    1.5

    4

    Nguyễn Trãi

    Đại lộ Bình Dương

    Cách Mạng Tháng Tám

    2.3

    1.5

    5

    Nguyễn Văn Tiết

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đại lộ Bình Dương

    2.3

    1.5

    6

    Phan Đình Phùng

    Cầu Phan Đình Phùng

    Cách Mạng Tháng Tám

    2.3

    1.5

    7

    Thủ Khoa Huân

    Cách Mạng Tháng Tám

    Ngã 3 Dốc Sỏi

    2.3

    1.5

    8

    Trưng Nữ Vương

    Phan Đình Phùng

    Cách Mạng Tháng Tám

    2.3

    1.5

    B.

    Đường loại 2:

     

     

     

     

    1

    Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)

    Ngã 3 Mũi Tàu

    Tua 18

    2.0

    1.5

    Ngã 3 Cây Liễu

    Ngã 3 Nhà Đỏ

    2.0

    1.5

    Ngã 4 Cầu Cống

    Ranh Thủ Dầu Một

    2.0

    1.5

    2

    Cầu Sắt

    Tua 18

    Cầu Phú Long cũ

    2.0

    1.5

    3

    Châu Văn Tiếp

    Đỗ Thành Nhân

    Cầu Sắt

    2.0

    1.5

    4

    Đồ Chiểu

    Cầu Sắt

    Thủ Khoa Huân

    2.0

    1.5

    5

    Đỗ Hữu Vị

    Trưng Nữ Vương

    Châu Văn Tiếp

    2.0

    1.5

    6

    Gia Long

    Cách Mạng Tháng Tám

    Cà phê Thùy Linh

    2.0

    1.5

    7

    Lê Văn Duyệt

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đồ Chiểu

    2.0

    1.4

    8

    Nguyễn Huệ

    Cách Mạng Tháng Tám

    Châu Văn Tiếp

    2.0

    1.5

    9

    Pasteur

    Cách Mạng Tháng Tám

    Châu Văn Tiếp

    2.0

    1.5

    10

    Thủ Khoa Huân

    Ngã 3 Dốc Sỏi

    Ngã 4 Hòa Lân

    2.0

    1.4

    11

    Trần Quốc Tuấn

    Trưng Nữ Vương

    Châu Văn Tiếp

    2.0

    1.5

    12

    Trương Vĩnh Ký

    Đỗ Thành Nhân

    Nguyễn Huệ

    2.0

    1.5

    13

    Võ Tánh

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đồ Chiểu

    2.0

    1.4

    C.

    Đường loại 3:

     

     

     

     

    1

    Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)

    Cầu Bà Hai

    Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

    1.7

    1.4

    Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

    Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

    1.7

    1.4

    2

    Châu Văn Tiếp

    Cầu Sắt

    Sông Sài Gòn

    1.9

    1.4

    3

    Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

    Ranh Thủ Dầu Một

    Ranh thành phố Hồ Chí Minh

    1.9

    1.4

    4

    Đỗ Thành Nhân

    Nguyễn Trãi

    Châu Văn Tiếp

    1.9

    1.4

    5

    Đông Cung Cảnh

    Châu Văn Tiếp

    Cách Mạng Tháng Tám

    1.9

    1.4

    6

    Đông Nhì

    Phan Chu Trinh

    Nguyễn Văn Tiết

    1.9

    1.4

    7

    ĐT-743

    Ranh Thủ Dầu Một

    Ranh Bình Chuẩn - An Phú

    1.9

    1.5

    Ranh Bình Chuẩn - An Phú

    Ranh KCN Bình Chiểu

    1.9

    1.5

    8

    ĐT-746 (Hoa Sen)

    Ngã 3 Bình Qưới

    Ranh thị xã Tân Uyên

    1.9

    1.4

    9

    ĐT-747B

    Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

    Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba)

    1.7

    1.4

    Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

    Ranh phường Tân Phước Khánh

    1.7

    1.4

    10

    Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56)

    Nguyễn Trãi

    Đông Nhì

    1.9

    1.4

    11

    Đường dẫn cầu Phú Long

    Đại lộ Bình Dương

    Sông Sài Gòn

    1.9

    1.4

    12

    Đường vào Thạnh Bình

    Ngã 4 Cống

    Ranh KDC An Thạnh

    1.9

    1.4

    13

    Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đại lộ Bình Dương

    1.9

    1.4

    14

    Lái Thiêu 45

    Nguyễn Văn Tiết

    Đông Nhì

    1.9

    1.4

    15

    Lê Văn Duyệt

    Châu Văn Tiếp

    Cách Mạng Tháng Tám

    1.9

    1.4

    16

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    Ranh Thủ Dầu Một

    Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao

    1.9

    1.4

    Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao

    Ranh Dĩ An

    1.9

    1.4

    17

    Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh)

    Đường nhà thờ Búng

    Thạnh Bình

    1.9

    1.4

    18

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Ranh Thủ Dầu Một

    Đại lộ Bình Dương

    1.9

    1.4

    19

    Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng)

     

     

    1.9

    1.4

    20

    Phan Chu Trinh

    Đông Nhì

    Lê Văn Duyệt

    1.9

    1.4

    21

    Phan Thanh Giản

    Phan Đình Phùng

    Ngã 4 Lê Văn Duyệt

    1.9

    1.4

    Ngã 4 Lê Văn Duyệt

    Cách Mạng Tháng Tám

    1.9

    1.4

    22

    Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn)

    Ngã tư Hòa Lân

    Ngã 4 Bình Chuẩn

    1.9

    1.4

    23

    Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh (ĐH-403)

    Ngã 4 Bình Chuẩn

    Ranh phường Tân Phước Khánh

    1.9

    1.4

    D.

    Đường loại 4:

     

     

     

     

    1

    An Thạnh 06

    Cách Mạng Tháng Tám

    Rầy xe lửa

    1.7

    1.4

    2

    An Thạnh 10

    Cách Mạng Tháng Tám

    An Thạnh 24

    1.7

    1.4

    3

    An Thạnh 16

    Cách Mạng Tháng Tám

    Rạch Búng

    1.7

    1.4

    4

    An Thạnh 17

    Cách Mạng Tháng Tám

    Rạch Búng

    1.7

    1.4

    5

    An Thạnh 19

    Cách Mạng Tháng Tám

    Rạch Búng

    1.7

    1.4

    6

    An Thạnh 20

    Cách Mạng Tháng Tám

    Rầy xe lửa

    1.7

    1.4

    7

    An Thạnh 21

    Cách Mạng Tháng Tám

    Thạnh Quý

    1.7

    1.4

    8

    An Thạnh 22

    Hồ Văn Mên

    Nhà ông tám Trên

    1.7

    1.4

    9

    An Thạnh 23

    Hồ Văn Mên

    Nhà ông Thành

    1.7

    1.4

    10

    An Thạnh 24

    Hồ Văn Mên

    Ranh Thủ Dầu Một

    1.7

    1.4

    11

    An Thạnh 29

    Hồ Văn Mên

    Rạch Suối Cát

    1.7

    1.4

    12

    An Thạnh 34

    Hồ Văn Mên

    Rạch Mương Trâm

    1.7

    1.4

    13

    An Thạnh 39

    Thạnh Quý

    Ranh Hưng Định - An Sơn

    1.7

    1.4

    14

    An Thạnh 42

    Thạnh Quý

    Hưng Định 06

    1.7

    1.4

    15

    An Thạnh 46

    Đồ Chiểu

    Vựa Bụi

    1.7

    1.4

    16

    An Thạnh 47

    Thạnh Bình

    Nhà Út Lân

    1.7

    1.4

    17

    An Thạnh 50

    Thạnh Bình

    Nhà Bà Cam

    1.7

    1.4

    18

    An Thạnh 54

    Thạnh Bình

    Nhà ông Tư Mở

    1.7

    1.4

    19

    An Thạnh 61

    Thủ Khoa Huân

    Trường Mẫu giáo Hoa Mai

    1.7

    1.4

    20

    An Thạnh 64

    Thủ Khoa Huân

    Đường Nhà thờ Búng

    1.7

    1.4

    21

    An Thạnh 66

    Thủ Khoa Huân

    An Thạnh 68

    1.7

    1.4

    22

    An Thạnh 68

    Thủ Khoa Huân

    An Thạnh 66

    1.7

    1.4

    23

    An Thạnh 69

    Thủ Khoa Huân

    Chùa Thiên Hoà

    1.7

    1.4

    24

    An Thạnh 72

    Thủ Khoa Huân

    Ranh Hưng Định

    1.7

    1.4

    25

    An Thạnh 73

    Thủ Khoa Huân

    Ranh Hưng Định

    1.7

    1.4

    26

    Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Phan Thanh Giản

    1.7

    1.4

    27

    Bình Hòa 24
    (Bình Hòa 22)

    Đồng An

    KCN Đồng An

    1.7

    1.5

    28

    Bình Hòa 25
    (Bình Hòa 20)

    ĐT-743C

    Công ty P&G

    1.7

    1.5

    29

    Bình Hòa 26
    (Bình Hòa 21)

    ĐT-743C

    KCN Đồng An

    1.7

    1.5

    30

    Bình Hòa 27
    (Đường Lô 11)

    ĐT-743C

    Bình Hòa 25

    1.7

    1.5

    31

    Bình Hòa 28
    (Đường Lô 12)

    ĐT-743C

    Bình Hòa 25

    1.7

    1.5

    32

    Bình Hòa 29
    (Đường Lô 13)

    ĐT-743C

    Bình Hòa 25

    1.7

    1.5

    33

    Bình Hòa 30
    (Đường Lô 14A)

    ĐT-743C

    Bình Hòa 25

    1.7

    1.5

    34

    Bình Hòa 31
    (Đường Lô 14B)

    ĐT-743C

    Bình Hòa 25

    1.7

    1.5

    35

    Bình Hòa 32
    (Đường Lô 15)

    ĐT-743C

    Bình Hòa 25

    1.7

    1.5

    36

    Bình Hòa 33
    (Đường Lô 16)

    ĐT-743C

    Bình Hòa 25

    1.7

    1.5

    37

    Bùi Hữu Nghĩa
    (Bình Đức - Bình Đáng)

    Đại lộ Bình Dương

    Nguyễn Du

    1.7

    1.4

    38

    Bùi Thị Xuân (cũ An Phú - Thái Hòa)

    Ngã 6 An Phú

    Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa)

    1.7

    1.5

    39

    Chòm Sao

    Đại lộ Bình Dương

    Ranh Thuận Giao - Hưng Định

    1.7

    1.4

    Ranh Thuận Giao - Hưng Định

    Đường Nhà thờ Búng

    1.7

    1.4

    40

    Đi vào hồ tắm Bạch Đằng

    Nguyễn Trãi

    Rạch Lái Thiêu

    1.7

    1.4

    41

    Đồng An (Tỉnh lộ 43, Gò Dưa - Tam Bình)

    ĐT-743C

    Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức)

    1.7

    1.4

    42

    ĐT-743C
    (Lái Thiêu - Dĩ An)

    Ngã 4 cầu ông Bố

    Ngã tư 550

    1.7

    1.4

    43

    Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh)

    Thủ Khoa Huân

    Đại lộ Bình Dương

    1.7

    1.4

    Đại Lộ Bình Dương

    Ngã 6 An Phú

    1.7

    1.4

    44

    Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã)

    Nguyễn Trãi

    Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh

    1.7

    1.4

    Đông Nhì

    Nguyễn Văn Tiết

    1.7

    1.4

    Nguyễn Văn Tiết

    Trương Định

    1.7

    1.4

    45

    Đường Nhà thờ Búng

    Cầu Bà Hai

    Thủ Khoa Huân

    1.7

    1.4

    46

    Đường vào Quảng Hòa Xương

    Nguyễn Trãi

    Đại lộ Bình Dương

    1.7

    1.4

    47

    Gia Long (nối dài)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đại lộ Bình Dương

    1.7

    1.5

    48

    Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9)

    Ngã 4 An Sơn

    Giáp ranh An Sơn

    1.7

    1.4

    49

    Lái Thiêu 01

    Nguyễn Văn Tiết

    Lái Thiêu 21

    1.7

    1.5

    50

    Lái Thiêu 02

    Lái Thiêu 01

    Lái Thiêu 09

    1.7

    1.5

    51

    Lái Thiêu 03

    Lái Thiêu 01

    Lái Thiêu 09

    1.7

    1.5

    52

    Lái Thiêu 04

    Lái Thiêu 01

    Lái Thiêu 09

    1.7

    1.5

    53

    Lái Thiêu 05

    Lái Thiêu 01

    Lái Thiêu 09

    1.7

    1.5

    54

    Lái Thiêu 06

    Lái Thiêu 01

    Lái Thiêu 09

    1.7

    1.5

    55

    Lái Thiêu 07

    Lái Thiêu 01

    Lái Thiêu 09

    1.7

    1.5

    56

    Lái Thiêu 08

    Lái Thiêu 01

    Lái Thiêu 09

    1.7

    1.5

    57

    Lái Thiêu 09

    Nguyễn Văn Tiết

    Lái Thiêu 21

    1.7

    1.5

    58

    Lái Thiêu 10

    Lái Thiêu 09

    Lái Thiêu 14

    1.7

    1.5

    59

    Lái Thiêu 11

    Lái Thiêu 09

    Lái Thiêu 14

    1.7

    1.5

    60

    Lái Thiêu 12

    Lái Thiêu 09

    Lái Thiêu 14

    1.7

    1.5

    61

    Lái Thiêu 13

    Lái Thiêu 09

    Lái Thiêu 14

    1.7

    1.5

    62

    Lái Thiêu 14

    Nguyễn Văn Tiết

    Lái Thiêu 21

    1.7

    1.5

    63

    Lái Thiêu 15

    Lái Thiêu 14

    Cuối hẻm

    1.7

    1.5

    64

    Lái Thiêu 16

    Lái Thiêu 14

    Cuối hẻm

    1.7

    1.5

    65

    Lái Thiêu 17

    Lái Thiêu 14

    Đại lộ Bình Dương

    1.7

    1.5

    66

    Lái Thiêu 18

    Lái Thiêu 14

    Cuối hẻm

    1.7

    1.5

    67

    Lái Thiêu 19

    Lái Thiêu 14

    Cuối hẻm

    1.7

    1.5

    68

    Lái Thiêu 20

    Lái Thiêu 14

    Cuối hẻm

    1.7

    1.5

    69

    Lái Thiêu 21

    Lái Thiêu 01

    Lái Thiêu 17

    1.7

    1.5

    70

    Lái Thiêu 27

    Cách Mạng Tháng Tám

    Liên xã

    1.7

    1.4

    71

    Lái Thiêu 39

    Đông Nhì

    Cuối hẻm (Lò ông Muối)

    1.7

    1.4

    72

    Lái Thiêu 41

    Đông Nhì

    Lái Thiêu 45 (Đường D3)

    1.7

    1.4

    73

    Lái Thiêu 47

    Đông Nhì

    Khu liên hợp (Gò cát)

    1.7

    1.4

    74

    Lái Thiêu 49

    Đông Nhì

    Khu liên hợp (Gò cát)

    1.7

    1.4

    75

    Lái Thiêu 50

    Đông Nhì

    Khu liên hợp (Gò cát)

    1.7

    1.4

    76

    Lái Thiêu 51

    Đông Nhì

    Khu liên hợp (Gò cát)

    1.7

    1.4

    77

    Lái Thiêu 52

    Đường 3 tháng 2

    Đường Chùa Thới Hưng Tự

    1.7

    1.4

    78

    Lái Thiêu 53

    Đường 3 tháng 2

    Đông Nhì

    1.7

    1.4

    79

    Lái Thiêu 58

    Nguyễn Trãi

    Đông Nhì

    1.7

    1.4

    80

    Lái Thiêu 60

    Phan Thanh Giãn

    Đê bao

    1.7

    1.4

    81

    Lái Thiêu 64

    Bình Đức

    Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm)

    1.7

    1.4

    82

    Lái Thiêu 67

    Phan Thanh Giãn

    Giáp hẻm cầu Đình

    1.7

    1.4

    83

    Lái Thiêu 69

    Lê Văn Duyệt

    Chùa Ông Bổn

    1.7

    1.4

    84

    Lái Thiêu 82

    Nguyễn Trãi

    Cuối hẻm

    1.7

    1.4

    85

    Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đê bao

    1.7

    1.4

    86

    Lái Thiêu 107

    Cách Mạng Tháng Tám

    Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng)

    1.7

    1.4

    87

    Lái Thiêu 114

    Đại lộ Bình Dương

    Rạch cầu Miễu

    1.7

    1.4

    88

    Lê Thị Trung (cũ An Phú - Bình Chuẩn)

    Thủ Khoa Huân

    Đường 22 tháng 12

    1.7

    1.4

    89

    Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ)

    Thạnh Bình

    Hồ Văn Mên

    1.7

    1.4

    90

    Nguyễn Du
    (Bình Hòa - An Phú)

    Ngã 3 Cửu Long

    Công ty Rosun

    1.7

    1.4

    91

    Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa)

    Thủ Khoa Huân

    Đường Nhà thờ Búng

    1.7

    1.4

    92

    Nhánh rẽ Đông Nhì

    Đông Nhì

    Đại lộ Bình Dương

    1.7

    1.4

    93

    Phó Đức Chính

    Hoàng Hoa Thám

    Sông Sài Gòn

    1.7

    1.4

    94

    Thạnh Phú - Thạnh Quý

    Hồ Văn Mên

    Thạnh Quý

    1.7

    1.4

    95

    Thạnh Quý

    Cầu Sắt An Thạnh

    Hồ Văn Mên

    1.7

    1.4

    96

    Thạnh Quý - Hưng Thọ

    Thạnh Quý

    Giáp ranh Hưng Định

    1.7

    1.4

    97

    Tổng Đốc Phương

    Gia Long

    Hoàng Hoa Thám

    1.7

    1.4

    98

    Trương Định (đường vào chùa Thầy Sửu)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nguyễn Hữu Cảnh

    1.7

    1.4

    99

    Vựa Bụi

    Cách Mạng Tháng Tám

    Rạch Búng

    1.7

    1.4

    100

    Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.7

    1.5

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.7

    1.5

    E.

    Đường loại 5:

     

     

     

     

    1

    An Phú 01

    ĐT-743

    Bùi Thị Xuân

    1.5

    1.4

    2

    An Phú 02

    Trần Quang Diệu

    An Phú 09

    1.5

    1.4

    3

    An Phú 03
    (cũ Mẫu Giáo)

    ĐT-743

    Lê Thị Trung

    1.5

    1.4

    4

    An Phú 04
    (cũ An Phú 03)

    ĐT-743

    Lê Thị Trung

    1.5

    1.4

    5

    An Phú 05
    (cũ Nhà máy nước)

    Bùi Thị Xuân

    An Phú 09

    1.5

    1.4

    6

    An Phú 06
    (cũ An Phú Bình Hòa)

    Ngã 6 An Phú

    An Phú 26

    1.5

    1.4

    An Phú 26

    An Phú 12

    1.5

    1.4

    7

    An Phú 07

    Trần Quang Diệu

    Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

    1.5

    1.4

    8

    An Phú 09 (Ranh An Phú Tân Bình)

    Trần Quang Diệu

    Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

    1.5

    1.4

    9

    An Phú 10

    ĐT-743

    Nguyễn Văn Trỗi

    1.5

    1.4

    10

    An Phú 11

    Lê Thị Trung

    Thuận An Hòa

    1.5

    1.4

    11

    An Phú 12

    An Phú 26

    An Phú 06

    1.5

    1.4

    12

    An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định)

    Lê Thị Trung

    Thuận An Hòa

    1.5

    1.4

    13

    An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ)

    Phan Đình Giót

    Công ty Hiệp Long

    1.5

    1.4

    14

    An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú)

    Lê Thị Trung

    Từ Văn Phước

    1.5

    1.4

    15

    An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn)

    ĐT-743

    Từ Văn Phước

    1.5

    1.4

    16

    An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn)

    ĐT-743

    Bùi Thị Xuân

    1.5

    1.4

    17

    An Phú 20

    Bùi Thị Xuân

    Công ty Hiệp Long

    1.5

    1.4

    18

    An Phú 23

    Lê Thị Trung

    Công ty Phúc Bình Long

    1.5

    1.4

    19

    An Phú 24

    Lê Thị Trung

    Công ty cơ khí Bình Chuẩn

    1.5

    1.4

    20

    An Phú 25 (cũ Xóm Cốm)

    ĐT-743

    Trần Quang Diệu

    1.5

    1.4

    21

    An Phú 26 (đường đất Khu phố 2)

    An Phú 12

    An Phú 06

    1.5

    1.4

    22

    An Phú 27

    ĐT-743

    KDC An Phú

    1.5

    1.4

    23

    An Phú 28

    ĐT-743

    An Phú 25

    1.5

    1.4

    24

    An Phú 29 (cũ MaiCo)

    Đường 22 tháng 12

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    1.5

    1.4

    25

    An Phú 30

    Đường 22 tháng 12

    KDC Việt - Sing

    1.5

    1.4

    26

    An Phú 31

    Chu Văn An

    An Phú 29

    1.5

    1.4

    27

    An Phú 32

    Đường 22 tháng 12

    Nhà ông 8 Bê

    1.5

    1.4

    28

    An Phú 33

    Chu Văn An

    Thuận An Hòa

    1.5

    1.4

    29

    An Phú 34

    ĐT-743

    KCN VSIP

    1.5

    1.4

    30

    An Thạnh 15

    Cách Mạng Tháng Tám

    Rạch Búng

    1.5

    1.4

    31

    An Thạnh 26

    Hồ Văn Mên

    Nhà 8 Hòa

    1.5

    1.4

    32

    An Thạnh 55

    Thạnh Bình

    Nguyễn Chí Thanh

    1.5

    1.4

    33

    Bế Văn Đàn (Bình Nhâm 01)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đê bao

    1.5

    1.4

    34

    Bình Chuẩn 01

    Nhà Lộc Hải

    Út Rẻ

    1.5

    1.4

    35

    Bình Chuẩn 02

    Nhà ông Cảnh

    Nhà ông Hậu

    1.5

    1.4

    36

    Bình Chuẩn 03

    ĐT-743

    Nhà ông 6 Lưới

    1.5

    1.4

    37

    Bình Chuẩn 04

    Nhà ông Đổ

    Nhà bà Sanh

    1.5

    1.4

    38

    Bình Chuẩn 07

    ĐT-743

    Nhà ông Hiệu

    1.5

    1.4

    39

    Bình Chuẩn 08

    Nhà ông Ná

    Nhà ông Hiệu

    1.5

    1.4

    40

    Bình Chuẩn 09

    Nhà Út Khe

    Bình Chuẩn 03

    1.5

    1.4

    41

    Bình Chuẩn 10

    Nhà Út Dầy

    Bình Chuẩn 16

    1.5

    1.4

    42

    Bình Chuẩn 11

    ĐT-746

    Nhà ông Hiệu

    1.5

    1.4

    43

    Bình Chuẩn 12

    Xí nghiệp Duy Linh

    Đất Ba Hòn

    1.5

    1.4

    44

    Bình Chuẩn 13

    ĐT-743

    Sân bóng xã

    1.5

    1.4

    45

    Bình Chuẩn 14

    Nhà ông Trọng

    Nhà ông Thạch

    1.5

    1.4

    46

    Bình Chuẩn 15

    Nhà bà Hồng

    Bình Chuẩn 17

    1.5

    1.4

    47

    Bình Chuẩn 16

    Nhà ông Sang

    Bình Chuẩn 19

    1.5

    1.4

    48

    Bình Chuẩn 17

    Đất ông Minh

    Ranh Tân Uyên

    1.5

    1.4

    49

    Bình Chuẩn 18

    ĐT-743

    Đình Bình Chuẩn

    1.5

    1.4

    50

    Bình Chuẩn 19

    Công ty Cao Nguyên

    Đường Tổng Cty Becamex

    1.5

    1.4

    51

    Bình Chuẩn 20

    ĐT-743

    Đất ông Minh

    1.5

    1.4

    52

    Bình Chuẩn 21

    ĐT-743

    Nhà ông Phúc

    1.5

    1.4

    53

    Bình Chuẩn 22

    ĐT-743

    Bình Chuẩn 19

    1.5

    1.4

    54

    Bình Chuẩn 23

    Nhà ông Đen

    Nhà ông Kịch

    1.5

    1.4

    55

    Bình Chuẩn 24

    Nhà ông Châu

    Nhà ông Mười Chậm

    1.5

    1.4

    56

    Bình Chuẩn 25

    ĐT-743

    Nhà ông Mung

    1.5

    1.4

    57

    Bình Chuẩn 26

    Tiệm sửa xe Hiệp

    Nhà ông Chín Thậm

    1.5

    1.4

    58

    Bình Chuẩn 27

    Thủ Khoa Huân

    Nhà bà Thửng

    1.5

    1.4

    59

    Bình Chuẩn 28

    ĐT-743

    Đường đất đi An Phú

    1.5

    1.4

    60

    Bình Chuẩn 29

    ĐT-743

    Nhà bà Hoàng

    1.5

    1.4

    61

    Bình Chuẩn 30

    Thủ Khoa Huân

    Đường đất đi An Phú

    1.5

    1.4

    62

    Bình Chuẩn 31

    ĐT-743

    Ranh Tân Uyên

    1.5

    1.4

    63

    Bình Chuẩn 32

    ĐT-743

    Đất ông Vàng

    1.5

    1.4

    64

    Bình Chuẩn 33

    ĐT-743

    Công ty Trần Đức

    1.5

    1.4

    65

    Bình Chuẩn 34

    Nhà ông Đường

    Nhà ông 3 Xẻo

    1.5

    1.4

    66

    Bình Chuẩn 35

    ĐT-743

    Đất ông Hát

    1.5

    1.4

    67

    Bình Chuẩn 36

    ĐT-743

    Bình Chuẩn 67

    1.5

    1.4

    68

    Bình Chuẩn 38

    Nhà bà Nôi

    Xưởng Út Tân

    1.5

    1.4

    69

    Bình Chuẩn 39

    ĐT-743

    Đất ông Tẫu

    1.5

    1.4

    70

    Bình Chuẩn 40

    ĐT-743

    Công ty Longlin

    1.5

    1.4

    71

    Bình Chuẩn 41

    Thủ Khoa Huân

    Xí nghiệp Kiến Hưng

    1.5

    1.4

    72

    Bình Chuẩn 42

    Bình Chuẩn - Tân Khánh

    Công ty Cao Nguyên

    1.5

    1.4

    73

    Bình Chuẩn 43

    Bình Chuẩn - Tân Khánh

    Giáp Lò ông Trung

    1.5

    1.4

    74

    Bình Chuẩn 44

    Bình Chuẩn - Tân Khánh

    Lò Gốm ông Phong

    1.5

    1.4

    75

    Bình Chuẩn 45

    ĐT-743

    Công ty Trung Nam

    1.5

    1.4

    76

    Bình Chuẩn 46

    Nhà bà Tý

    Nhà bà Mánh

    1.5

    1.4

    77

    Bình Chuẩn 47

    Nhà ông Liếp

    Nhà bà Mòi

    1.5

    1.4

    78

    Bình Chuẩn 50

    Nhà ông Vui

    Nhà 8 Mía

    1.5

    1.4

    79

    Bình Chuẩn 53

    ĐT-743

    Công ty Gia Phát II

    1.5

    1.4

    80

    Bình Chuẩn 54

    ĐT-743

    Ông Biết

    1.5

    1.4

    81

    Bình Chuẩn 55

    Nhà ông Tuấn

    Nhà ông Nhiều

    1.5

    1.4

    82

    Bình Chuẩn 59

    Nhà ông Phước

    Khu Becamex

    1.5

    1.4

    83

    Bình Chuẩn 61

    ĐT-743

    Công ty Bảo Minh

    1.5

    1.4

    84

    Bình Chuẩn 62

    ĐT-743

    Công ty Thắng Lợi

    1.5

    1.4

    85

    Bình Chuẩn 63

    ĐT-743

    Giáp đất ông 3 Thưa

    1.5

    1.4

    86

    Bình Chuẩn 64

    ĐT-743

    Bình Chuẩn 67

    1.5

    1.4

    87

    Bình Chuẩn 65

    ĐT-743

    Nhà ông Phạm Văn Á

    1.5

    1.4

    88

    Bình Chuẩn 66

    ĐT-743B

    Đất ông Gấu

    1.5

    1.4

    89

    Bình Chuẩn 67

    ĐT-743

    Giáp đất ông 3 Thưa

    1.5

    1.4

    90

    Bình Chuẩn 68

    ĐT-743

    Đất nhà ông Hương

    1.5

    1.4

    91

    Bình Chuẩn 69

    Đường đất đi An Phú

    Giáp Công ty Hưng Phát

    1.5

    1.4

    92

    Bình Chuẩn 71

    Nhà ông Hai

    Nhà ông Cỏ

    1.5

    1.4

    93

    Bình Chuẩn 72

    ĐT-743

    Nhà ông Nô

    1.5

    1.4

    94

    Bình Chuẩn 74

    Nhà bà Thủy

    Nhà thầy giáo Dân

    1.5

    1.4

    95

    Bình Chuẩn 75

    ĐT-746

    Bờ hào Sư 7

    1.5

    1.4

    96

    Bình Chuẩn 76

    Nhà ông Mên

    Nhà Út Nở

    1.5

    1.4

    97

    Bình Chuẩn 77

    Nhà ông Hà

    Nhà ông Từ Văn Hương

    1.5

    1.4

    98

    Bình Chuẩn 78

    Nhà ông Trọng

    Nhà ông Bùi Khắc Biết

    1.5

    1.4

    99

    Bình Hòa 01
    (Bình Hòa 02)

    ĐT-743C

    Giáp Bình Chiểu

    1.5

    1.4

    100

    Bình Hòa 02
    (Bình Hòa 03)

    Đồng An

    Bình Hòa 01

    1.5

    1.4

    101

    Bình Hòa 02 nối dài (nhánh)

    Bình Hòa 02

    Ngã 3 nhà ông Rộng

    1.5

    1.4

    102

    Bình Hòa 03

    Bình Hòa 01

    Nhà ông Nguyễn Bá Tước

    1.5

    1.4

    103

    Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02)

    Bình Hòa 01

    Rạch Cùng

    1.5

    1.4

    104

    Bình Hòa 05

    Bình Hòa 01

    Rạch Cùng

    1.5

    1.4

    105

    Bình Hòa 06

    Đại lộ Bình Dương

    Kênh tiêu Bình Hòa

    1.5

    1.4

    106

    Bình Hòa 07

    Bùi Hữu Nghĩa

    KDC 3/2

    1.5

    1.4

    107

    Bình Hòa 08

    Bùi Hữu Nghĩa

    Kênh tiêu Bình Hòa

    1.5

    1.4

    108

    Bình Hòa 09

    ĐT-743C

    Đập suối Cát

    1.5

    1.4

    109

    Bình Hòa 10
    (Bình Hòa 06)

    Đại lộ Bình Dương

    Nhà bà Võ Thị Chốn

    1.5

    1.4

    110

    Bình Hòa 11
    (Bình Hòa 05)

    Nguyễn Du

    Đại lộ Bình Dương

    1.5

    1.4

    111

    Bình Hòa 12
    (Bình Hòa 01)

    Nguyễn Du

    Đất ông Nguyễn Đăng Long

    1.5

    1.4

    112

    Bình Hòa 13
    (Bình Hòa 10)

    Bùi Hữu Nghĩa

    Đường vào KCN VSIP

    1.5

    1.4

    113

    Bình Hòa 14
    (Bình Hòa 11)

    Nguyễn Du

    KDC Minh Tuấn

    1.5

    1.4

    114

    Bình Hòa 15

    Nguyễn Du

    Nghĩa địa

    1.5

    1.4

    115

    Bình Hòa 16
    (Bình Hòa 12)

    Đồng An

    XN mì Á Châu

    1.5

    1.4

    116

    Bình Hòa 17
    (Bình Hòa 13)

    Đồng An

    Nhà Ông Tâm

    1.5

    1.4

    117

    Bình Hòa 18
    (Bình Hòa 14)

    Đồng An

    Nghĩa trang

    1.5

    1.4

    118

    Bình Hòa 19
    (Bình Hòa 15)

    Đồng An

    KCN Đồng An

    1.5

    1.4

    119

    Bình Hòa 20
    (Bình Hòa 16)

    Đồng An

    Bình Hòa 19

    1.5

    1.4

    120

    Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17)

    Đồng An

    Nhà ông Phúc

    1.5

    1.4

    121

    Bình Hòa 22
    (Bình Hòa 18)

    Đồng An

    Nhà ông Sơn

    1.5

    1.4

    122

    Bình Hòa 23
    (Bình Hòa 19)

    Đồng An

    Nhà ông 6 Xây

    1.5

    1.4

    123

    Bình Nhâm 02

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đê bao

    1.5

    1.4

    124

    Bình Nhâm 03

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nhà Tư Thủ

    1.5

    1.4

    125

    Bình Nhâm 04

    Cách Mạng Tháng Tám

    Cầu Bà Chiếu

    1.5

    1.4

    126

    Bình Nhâm 05

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nhà 6 Cheo

    1.5

    1.4

    127

    Bình Nhâm 06

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nhà Hai Ngang

    1.5

    1.4

    128

    Bình Nhâm 07

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đê bao

    1.5

    1.4

    129

    Bình Nhâm 08

    Cách Mạng Tháng Tám

    Rạch bà Đệ

    1.5

    1.4

    130

    Bình Nhâm 09

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nhà Tư Thắng

    1.5

    1.4

    131

    Bình Nhâm 10

    Cầu Tàu

    Bình Nhâm 09

    1.5

    1.4

    132

    Bình Nhâm 11

    Cầu Tàu

    Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04

    1.5

    1.4

    133

    Bình Nhâm 16

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nguyễn Hữu Cảnh

    1.5

    1.4

    134

    Bình Nhâm 19

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nguyễn Hữu Cảnh

    1.5

    1.4

    135

    Bình Nhâm 20

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nhà cô giáo Trinh

    1.5

    1.4

    136

    Bình Nhâm 21

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nhà 6 Chì

    1.5

    1.4

    137

    Bình Nhâm 22

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nhà 7 Tiền

    1.5

    1.4

    138

    Bình Nhâm 23

    Nguyễn Chí Thanh

    Nguyễn Hữu Cảnh

    1.5

    1.4

    139

    Bình Nhâm 25

    Nguyễn Chí Thanh

    Nguyễn Hữu Cảnh

    1.5

    1.4

    140

    Bình Nhâm 26

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Đường Năm Tài

    1.5

    1.4

    141

    Bình Nhâm 27

    Nguyễn Chí Thanh

    Nguyễn Hữu Cảnh

    1.5

    1.4

    142

    Bình Nhâm 28

    Nguyễn Chí Thanh

    Rạch cầu Lớn

    1.5

    1.4

    143

    Bình Nhâm 29

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Nguyễn Chí Thanh

    1.5

    1.4

    144

    Bình Nhâm 31

    Nguyễn Chí Thanh

    Nguyễn Hữu Cảnh

    1.5

    1.4

    145

    Bình Nhâm 34

    Rạch cầu lớn

    Nguyễn Chí Thanh

    1.5

    1.4

    146

    Bình Nhâm 40

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Ranh Thuận Giao - Hưng Định

    1.5

    1.4

    147

    Bình Nhâm 46

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nhà Sáng Điếc

    1.5

    1.4

    148

    Bình Nhâm 58

    Cây Me

    Nguyễn Hữu Cảnh

    1.5

    1.4

    149

    Bình Nhâm 59

    Cây Me

    Nhà út Hớ

    1.5

    1.4

    150

    Bình Nhâm 60

    Cây Me

    Nhà hai Tấn

    1.5

    1.4

    151

    Bình Nhâm 61

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Nhà bà út Gán

    1.5

    1.4

    152

    Bình Nhâm 62

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Nhà Chàng

    1.5

    1.4

    153

    Bình Nhâm 77

    Nguyễn Chí Thanh

    Nhà Thu

    1.5

    1.4

    154

    Bình Nhâm 79

    Nguyễn Chí Thanh

    Rạch Cây Nhum

    1.5

    1.4

    155

    Bình Nhâm 81

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đất ông bảy Cừ

    1.5

    1.4

    156

    Bình Nhâm 83

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đê bao

    1.5

    1.4

    157

    Bình Nhâm 86

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đất 2 Gắt

    1.5

    1.4

    158

    Bình Nhâm 88

    Phan Thanh Giản

    Rạch bà Đệ

    1.5

    1.4

    159

    Bình Nhâm 90

    Phan Thanh Giản

    Bình Nhâm 83

    1.5

    1.4

    160

    Cầu Tàu

    Cách Mạng Tháng Tám

    Sông Sài Gòn

    1.5

    1.4

    161

    Cây Me

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nguyễn Hữu Cảnh

    1.5

    1.4

    162

    Chu Văn An (cũ An Phú 16)

    Đường 22 tháng 12

    Lê Thị Trung

    1.5

    1.4

    163

    Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định

    Cống hai Lịnh

    Cổng sau trường học

    1.5

    1.4

    164

    Đường Đê Bao

    Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh Bình)

    Ranh An Sơn - Bình Nhâm

    1.5

    1.4

    165

    Đường vào sân Golf

    Đại lộ Bình Dương

    Cổng sau sân Golf

    1.5

    1.4

    166

    Hưng Định 01

    Ranh An Thạnh

    Cống 28 (Nhà bà 5 Cho)

    1.5

    1.4

    167

    Hưng Định 04

    Hưng Định 06

    Cầu Lớn

    1.5

    1.4

    168

    Hưng Định 05

    Hưng Định 01

    Ranh An Thạnh

    1.5

    1.4

    169

    Hưng Định 06

    Hưng Định 01

    Ranh An Thạnh

    1.5

    1.4

    170

    Hưng Định 09

    Hưng Định 01

    Hưng Định 10

    1.5

    1.4

    171

    Hưng Định 10

    Hưng Định 01

    Cầu Xây

    1.5

    1.4

    172

    Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ)

    Hưng Định 01

    Cầu Út Kỹ

    1.5

    1.4

    173

    Hưng Định 13

    Cách Mạng Tháng Tám

    Ranh Bình Nhâm

    1.5

    1.4

    174

    Hưng Định 14

    Cách Mạng Tháng Tám

    Hưng Định 31

    1.5

    1.4

    175

    Hưng Định 15

    Đường nhà thờ Búng

    Đường suối Chiu Liu

    1.5

    1.4

    176

    Hưng Định 16

    Chòm Sao

    Nguyễn Hữu Cảnh

    1.5

    1.4

    177

    Hưng Định 18

    An Thạnh 13

    Hưng Định 17

    1.5

    1.4

    178

    Hưng Định 19

    Chòm Sao

    Trạm điện Hưng Định

    1.5

    1.4

    179

    Hưng Định 20

    Ranh Thuận Giao

    Bình Nhâm 40

    1.5

    1.4

    180

    Hưng Định 23

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Hưng Định 20

    1.5

    1.4

    181

    Hưng Định 24

    Đại lộ Bình Dương

    Ngã 5 chợ Hưng Lộc

    1.5

    1.4

    182

    Hưng Định 25

    Đường 22 tháng 12

    Cầu suối Khu 7

    1.5

    1.4

    183

    Hưng Định 31

    Cách Mạng Tháng Tám

    Bình Nhâm 34

    1.5

    1.4

    184

    Lái Thiêu 22

    Đường 3 tháng 2

    Giáp lò Lý Thu Phong

    1.5

    1.4

    185

    Lái Thiêu 42

    Lái Thiêu 45 (Đường D3)

    Cuối hẻm

    1.5

    1.4

    186

    Lái Thiêu 44

    Lái Thiêu 45 (Đường D3)

    Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu)

    1.5

    1.4

    187

    Lái Thiêu 46

    Đông Nhì

    Khu liên hợp (Gò cát)

    1.5

    1.4

    188

    Lái Thiêu 70

    Lái Thiêu 60

    Rạch Cầu Đình

    1.5

    1.4

    189

    Lái Thiêu 104

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đường dẫn vào Cầu Phú Long

    1.5

    1.4

    190

    Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa)

    Trương Định

    Đường Nhà thờ Búng

    1.5

    1.4

    191

    Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa)

    Trương Định

    Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

    1.5

    1.4

    Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

    Chòm Sao

    1.5

    1.4

    Chòm Sao

    Đường nhà thờ Búng

    1.5

    1.4

    192

    Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82)

    Nguyễn Chí Thanh

    Cách Mạng Tháng Tám

    1.5

    1.4

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đê bao

    1.5

    1.4

    193

    Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08)

    ĐT-743

    Lê Thị Trung

    1.5

    1.4

    194

    Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ)

    ĐT-743

    Bùi Thị Xuân

    1.5

    1.4

    195

    Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa)

    Đường 22 tháng 12

    Lê Thị Trung

    1.5

    1.4

    196

    Thuận Giao 01

    Thuận Giao 21 (KSX tập trung Tân Thành)

    Thuận An Hòa

    1.5

    1.4

    197

    Thuận Giao 02

    KDC Thuận Giao

    Thuận An Hòa

    1.5

    1.4

    198

    Thuận Giao 03

    Rày xe lửa (ranh gò mã)

    Lê Thị Trung

    1.5

    1.4

    199

    Thuận Giao 04

    Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn)

    Thuận Giao 03

    1.5

    1.4

    200

    Thuận Giao 05

    Thủ Khoa Huân

    Cảng Mọi tiên

    1.5

    1.4

    201

    Thuận Giao 06

    Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm)

    Thuận Giao 05

    1.5

    1.4

    202

    Thuận Giao 07

    Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt)

    Thuận Giao 08

    1.5

    1.4

    203

    Thuận Giao 08

    Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao)

    Đất ông Bảy địa

    1.5

    1.4

    204

    Thuận Giao 09

    Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền)

    Thuận Giao 16

    1.5

    1.4

    205

    Thuận Giao 10

    Thủ Khoa Huân (gò mã)

    Nhà bà Kênh

    1.5

    1.4

    206

    Thuận Giao 11

    Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến)

    Thuận Giao 14

    1.5

    1.4

    207

    Thuận Giao 12

    Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ)

    Thuận Giao 14

    1.5

    1.4

    208

    Thuận Giao 13

    Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà)

    Đại lộ Bình Dương

    1.5

    1.4

    209

    Thuận Giao 14

    Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt)

    Thuận Giao 10

    1.5

    1.4

    210

    Thuận Giao 15

    Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B)

    Trại heo Mười Phương

    1.5

    1.4

    211

    Thuận Giao 16

    Đại lộ Bình Dương

    Khu dân cư Thuận Giao

    1.5

    1.4

    212

    Thuận Giao 17

    Đường 22 tháng 12 (Văn phòng khu phố)

    Thuận Giao 16

    1.5

    1.4

    213

    Thuận Giao 18

    Đường 22 tháng 12
    (Cổng sau KCN Việt Hương)

    KDC Việt - Sing

    1.5

    1.4

    214

    Thuận Giao 19

    Đường 22 tháng 12 (Trường Trần Văn Ơn)

    Thuận Giao 16

    1.5

    1.4

    215

    Thuận Giao 20

    Đường 22 tháng 12 (Chợ Thuận Giao)

    Thuận Giao 18

    1.5

    1.4

    216

    Thuận Giao 21

    Đường 22 tháng 12 (Cống ngang)

    Thuận Giao 25

    1.5

    1.4

    Thuận Giao 25

    KDC Thuận Giao

    1.5

    1.4

    217

    Thuận Giao 22

    Đường 22 tháng 12
    (Nhà bà Nhơn)

    KDC Việt - Sing

    1.5

    1.4

    218

    Thuận Giao 24

    Đường 22 tháng 12 (Công ty TAGS Thuận Giao)

    Thuận Giao 25

    1.5

    1.4

    219

    Thuận Giao 25

    Thuận An Hòa

    Thuận Giao 21

    1.5

    1.4

    220

    Thuận Giao 26

    Đại lộ Bình Dương
    (Cây xăng Phước Lộc Thọ)

    KDC Việt - Sing

    1.5

    1.4

    221

    Thuận Giao 27

    Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng)

    Chùa ông Bổn

    1.5

    1.4

    222

    Thuận Giao 28

    Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

    Lò gốm ông Vương Kiến Thành

    1.5

    1.4

    223

    Thuận Giao 29

    Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

    Ranh Bình Nhâm

    1.5

    1.4

    224

    Thuận Giao 30

    Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su)

    Thuận Giao 29

    1.5

    1.4

    225

    Thuận Giao 31

    Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP)

    Suối Đờn

    1.5

    1.4

    226

    Thuận Giao 32

    Đại lộ Bình Dương

    Nguyễn Hữu Cảnh

    1.5

    1.4

    227

    Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B)

    Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On)

    Nhà bà Bi, ông Chiến

    1.5

    1.4

    228

    Trần Quang Diệu (cũ An Phú - Tân Bình)

    Ngã 6 An Phú

    Ranh An Phú - Tân Bình

    1.5

    1.4

    229

    Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico)

    ĐT-743

    Lê Thị Trung

    1.5

    1.4

    230

    Vĩnh Phú 02

    Đại lộ Bình Dương

    Cầu Đồn

    1.5

    1.4

    231

    Vĩnh Phú 06

    Đại lộ Bình Dương

    Rạch Vĩnh Bình

    1.5

    1.4

    232

    Vĩnh Phú 07

    Đại lộ Bình Dương

    Nhà hàng Thanh Cảnh

    1.5

    1.4

    233

    Vĩnh Phú 08

    Đại lộ Bình Dương

    Nhà hàng Thanh Cảnh

    1.5

    1.4

    234

    Vĩnh Phú 09

    Đại lộ Bình Dương

    Nhà hàng Thanh Cảnh

    1.5

    1.4

    235

    Vĩnh Phú 10

    Đại lộ Bình Dương

    Rạch Vĩnh Bình

    1.5

    1.4

    236

    Vĩnh Phú 11

    Đại lộ Bình Dương

    Nhà bàn Búp

    1.5

    1.4

    237

    Vĩnh Phú 13

    Đại lộ Bình Dương

    Rạch Vĩnh Bình

    1.5

    1.4

    238

    Vĩnh Phú 14

    Đại lộ Bình Dương

    Đê bao sông Sài Gòn

    1.5

    1.4

    239

    Vĩnh Phú 15

    Đại lộ Bình Dương

    Đê bao sông Sài Gòn

    1.5

    1.4

    240

    Vĩnh Phú 16

    Đại lộ Bình Dương

    Nhà ông Đạt

    1.5

    1.4

    241

    Vĩnh Phú 17

    Đại lộ Bình Dương

    Đê bao sông Sài Gòn

    1.5

    1.4

    242

    Vĩnh Phú 17A

    Đại lộ Bình Dương

    Đê bao sông Sài Gòn

    1.5

    1.4

    243

    Vĩnh Phú 20

    Đại lộ Bình Dương

    Đê bao sông Sài Gòn

    1.5

    1.4

    244

    Vĩnh Phú 21

    Đại lộ Bình Dương

    Rạch Bộ Lạc

    1.5

    1.4

    245

    Vĩnh Phú 22

    Đại lộ Bình Dương

    Đê bao sông Sài Gòn

    1.5

    1.4

    246

    Vĩnh Phú 23

    Đại lộ Bình Dương

    Đê bao sông Sài Gòn

    1.5

    1.4

    247

    Vĩnh Phú 24

    Đại lộ Bình Dương

    Công ty Thuốc lá Bình Dương

    1.5

    1.4

    248

    Vĩnh Phú 25

    Đại lộ Bình Dương

    Đê bao sông Sài Gòn

    1.5

    1.4

    249

    Vĩnh Phú 26

    Đại lộ Bình Dương

    Rạch Bộ Lạc

    1.5

    1.4

    250

    Vĩnh Phú 27

    Đại lộ Bình Dương

    Nhà bà Huệ

    1.5

    1.4

    251

    Vĩnh Phú 28

    Đại lộ Bình Dương

    Rạch Bộ Lạc

    1.5

    1.4

    252

    Vĩnh Phú 29

    Đại lộ Bình Dương

    Đê bao sông Sài Gòn

    1.5

    1.4

    253

    Vĩnh Phú 30

    Đại lộ Bình Dương

    Nhà bà Trúc

    1.5

    1.4

    254

    Vĩnh Phú 32

    Đại lộ Bình Dương

    Rạch Miễu

    1.5

    1.4

    Rạch Miễu

    Rạch Cầu Bốn Trụ

    1.5

    1.4

    255

    Vĩnh Phú 33

    Đại lộ Bình Dương

    Đình ấp Tây

    1.5

    1.4

    256

    Vĩnh Phú 35

    Đại lộ Bình Dương

    Rạch cầu Đình

    1.5

    1.4

    257

    Vĩnh Phú 37

    Đại lộ Bình Dương

    Nhà bà Bưởi

    1.5

    1.4

    258

    Vĩnh Phú 38

    Đại lộ Bình Dương

    Đê bao sông Sài Gòn

    1.5

    1.4

    259

    Vĩnh Phú 38A

    Vĩnh Phú 38

    Vĩnh Phú 42

    1.5

    1.4

    260

    Vĩnh Phú 39

    Đại lộ Bình Dương

    Nhà bà Hai Quang

    1.5

    1.4

    261

    Vĩnh Phú 40

    Đại lộ Bình Dương

    Đê bao sông Sài Gòn

    1.5

    1.4

    262

    Vĩnh Phú 41

    Đại lộ Bình Dương

    Rạch Miễu

    1.5

    1.4

    263

    Vĩnh Phú 42

    Đại lộ Bình Dương

    Đê bao sông Sài Gòn

    1.5

    1.4

    264

    Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.3

    1.3

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.3

    1.3

    265

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

    1.5

    1.4

    266

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

    1.5

    1.4

    267

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

    1.5

    1.4

    268

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

    1.5

    1.4

    269

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

    1.5

    1.4

    270

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

    1.5

    1.4

    271

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

    1.5

    1.4

    272

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

    1.5

    1.4

    273

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.5

    1.4

    274

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.5

    1.4

    III.

    THỊ XÃ DĨ AN:

     

     

     

     

    A.

    Đường loại 1:

     

     

     

     

    1

    Cô Bắc

    Nguyễn An Ninh

    Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư Nhi)

    2.3

    1.5

    2

    Cô Giang

    Nguyễn An Ninh

    Nguyễn Thái Học

    2.3

    1.5

    3

    Đường số 9 khu TTHC

    Nguyễn Tri Phương

    Đường M

    2.3

    1.5

    4

    Nguyễn Thái Học

    Trần Hưng Đạo

    Cô Bắc

    2.3

    1.5

    5

    Số 5

    Cô Giang

    Trần Hưng Đạo

    2.3

    1.5

    6

    Số 6

    Cô Giang

    Trần Hưng Đạo

    2.3

    1.5

    7

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn An Ninh (Ngã 3 Ngân hàng cũ)

    Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo

    2.3

    1.5

    B.

    Đường loại 2:

     

     

     

     

    1

    Đường T khu TTHC

    Đường số 1

    Đường số 9

    2.0

    1.5

    2

    Lý Thường Kiệt

    Rạp hát Dĩ An

    Cổng 15

    2.0

    1.5

    3

    Nguyễn An Ninh

    Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)
    Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

    Chùa Bùi Bửu

    2.0

    1.5

    Chùa Bùi Bửu

    Ranh phường Linh Xuân

    2.0

    1.5

    4

    Nguyễn Trãi (Đường 18 Khu TĐC)

    Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần

    Giáp KCN Sóng Thần

    2.0

    1.5

    5

    Trần Hưng Đạo

    Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo

    Cổng 1 Đông Hòa

    2.0

    1.5

    Cổng 1 Đông Hòa

    Ngã 3 Cây Lơn

    2.0

    1.5

    6

    Các đường trong khu Trung tâm Hành chính (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M)

    2.0

    1.5

    7

    Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301)

    2.0

    1.5

    C.

    Đường loại 3:

     

     

     

     

    1

    An Bình (Sóng Thần - Đông Á)

    Xuyên Á (AH1)

    Trần Thị Vững

    1.9

    1.5

    2

    Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa)

    1.9

    1.5

    3

    Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng

    1.9

    1.5

    4

    Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)

    1.9

    1.5

    5

    ĐT-743

    Ranh phường An Phú

    Ngã 3 Đông Tân

    1.9

    1.5

    Ngã 3 Đông Tân

    Cổng 17

    1.9

    1.5

    Cổng 17

    Ngã 4 Bình Thung

    1.9

    1.5

    Ngã 3 Suối Lồ Ồ

    Cầu Bà Khâm

    1.9

    1.5

    Cầu Bà Khâm

    Chợ Ngãi Thắng

    1.9

    1.5

    Chợ Ngãi Thắng

    Cầu Tân Vạn

    1.9

    1.5

    Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú

    Ranh KCN Bình Chiểu

    1.9

    1.5

    6

    Đường gom cầu vượt Sóng Thần

     

     

    1.9

    1.5

    7

    Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng)

     

     

    1.9

    1.5

    8

    Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)

    Tam Bình

    Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh

    1.9

    1.5

    9

    Lái Thiêu - Dĩ An

    Ngã tư 550

    Ngã 3 Đông Tân

    1.9

    1.5

    10

    Lê Trọng Tấn (Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường)

    Xuyên Á
    (Quốc lộ 1A - AH1)

    An Bình

    1.9

    1.5

    11

    Lý Thường Kiệt

    Cổng 15

    Cua Bảy Chích

    1.9

    1.5

    Cua Bảy Chích

    Ranh Kp Thống Nhất

    1.9

    1.5

    Ranh Khu phố Thống Nhất

    Công ty Yazaki

    1.9

    1.5

    12

    Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt)

    1.7

    1.5

    13

    Nguyễn An Ninh

    Ngã 3 Cây Điệp

    Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)
    Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào )

    1.9

    1.5

    14

    Nguyễn Du (Đường Trường cấp III Dĩ An)

    Nguyễn An Ninh

    ĐT-743

    1.9

    1.5

    15

    Nguyễn Thái Học (Đi lò muối khu 1)

    Cô Bắc (ngã 3 Ông Tư Nhi)

    Ranh phường Tân Đông Hiệp

    1.9

    1.5

    16

    Nguyễn Trãi (Đường Mồi)

    ĐT-743A

    Lý Thường Kiệt

    1.9

    1.5

    Lý Thường Kiệt

    Đường số 3 (khu tái định cư)

    1.9

    1.5

    17

    Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường)

    Nguyễn An Ninh

    Ranh An Bình

    1.9

    1.5

    18

    Nguyễn Trung Trực (Silicat)

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Thái Học

    1.9

    1.5

    19

    Phạm Ngũ Lão (Đi xóm Đương)

    Đường gom (đường sắt)

    Trần Khánh Dư

    1.9

    1.5

    20

    Quốc lộ 1K

    Ranh tỉnh Đồng Nai

    Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM

    1.9

    1.5

    21

    Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính

     

     

    1.9

    1.5

    22

    Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt

     

     

    1.9

    1.5

    23

    Trần Khánh Dư (Đi Khu 5)

    Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1

    Phạm Ngũ Lão

    1.9

    1.5

    24

    Trần Quốc Toản (Công Xi Heo, đường số 10)

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn An Ninh

    1.9

    1.5

    25

    Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A)

    Ranh tỉnh Đồng Nai

    Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM

    1.9

    1.5

    D.

    Đường loại 4:

     

     

     

     

    1

    Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường)

    Xuyên Á (AH1)

    Cầu Gió Bay

    1.7

    1.5

    2

    Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

    Đường ra ngã 6 An Phú

    Ranh Đồng Nai

    1.7

    1.5

    3

    Bùi Thị Xuân (Đường liên huyện)

    Ngã 6 An Phú

    Tân Ba (tua 12)

    1.7

    1.5

    4

    Cao Bá Quát (Đường tổ 23 khu phố Đông Tân)

    Nguyễn Du

    Phan Bội Châu

    1.7

    1.5

    5

    Đi xóm Đương (đường gom)

    Lý Thường Kiệt

    Ngã 3 ông Cậy

    1.7

    1.5

    6

    Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát)

    ĐT-743B

    Nguyễn Thị Minh Khai

    1.7

    1.5

    7

    Đường 33m (phường Bình Thắng)

    ĐT-743

    KCN Dệt may Bình An

    1.7

    1.5

    8

    Đường Cây Mít Nài

    Ngô Thì Nhậm

    Cuối đường

    1.7

    1.5

    9

    Đường KDC Bình An

    ĐT-743

    ĐT-743

    1.7

    1.5

    Các tuyến còn lại

     

    1.7

    1.5

    10

    Đường Liên khu 3 (Vành đai Đại học Quốc gia)

    Phường Linh Trung (Thủ Đức)

    Cuối đường nhựa

    1.7

    1.5

    11

    Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2

    Nguyễn Đức Thiệu

    KDC Thành Lễ

    1.7

    1.5

    12

    Đường tổ 17 Kp Thống Nhất

    Chợ Bà Sầm

    Nhà ông Năm

    1.7

    1.5

    13

    Đường tổ 23, 25 khu phố Bình Minh 1

    Đường số 10

    Ranh phường Đông Hòa

    1.7

    1.5

    14

    Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2

    Ngô Thì Nhậm

    Đường Cây Mít Nài

    1.7

    1.5

    15

    Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

    Trần Hưng Đạo

    ĐT-743 (Bệnh viện thị xã)

    1.7

    1.5

    16

    Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không)

    Kha Vạn Cân

    An Bình (Trại heo Hàng Không)

    1.7

    1.5

    17

    Kha Vạn Cân

    Linh Xuân

    Linh Tây

    1.7

    1.5

    18

    Kim Đồng (Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1)

    Lý Thường Kiệt

    Phan Đăng Lưu

    1.7

    1.5

    19

    Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

    Ngã 3 Cây Điệp

    Ngã 4 Chiêu Liêu

    1.7

    1.5

    20

    Lê Quý Đôn (Đi Khu 5)

    Lý Thường Kiệt

    Phạm Ngũ Lão

    1.7

    1.5

    21

    Lê Văn Tách
    (Dĩ An - Bình Đường)

    Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)

    Xuyên Á (Quốc lộ 1A)

    1.7

    1.5

    22

    Ngô Thì Nhậm (Cây Găng, cây Sao)

    Nguyễn An Ninh

    Nguyễn Tri Phương

    1.7

    1.5

    23

    Ngô Văn Sở (Bình Minh 2)

    Nguyễn An Ninh

    Nguyễn Tri Phương

    1.7

    1.5

    24

    Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa)

    Quốc lộ 1K

    Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm

    1.7

    1.5

    25

    Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An)

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Giáp Công ty Niên Ích

    1.7

    1.5

    26

    Nguyễn Đức Thiệu (Khu tập thể nhà máy toa xe)

    Lý Thường Kiệt

    KCN Sóng Thần

    1.7

    1.5

    27

    Nguyễn Hiền (Đi Khu 5)

    Lê Quý Đôn

    Lý Thường Kiệt

    1.7

    1.5

    28

    Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông)

    Quốc lộ 1K

    Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả)

    1.7

    1.5

    29

    Nguyễn Thái Học

    Ranh Tân Đông Hiệp - Dĩ An

    Hai Bà Trưng

    1.7

    1.5

    30

    Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

    Ngã 4 Chiêu Liêu

    Cầu 4 Trụ

    1.7

    1.5

    31

    Nguyễn Tri Phương
    (Dĩ An - Bình Đường)

    Ranh phường Dĩ An

    Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)

    1.7

    1.5

    32

    Nguyễn Văn Siêu (Đường tổ 26 khu phố Đông Tân)

    Nguyễn An Ninh

    Cao Bá Quát

    1.7

    1.5

    33

    Nguyễn Văn Trỗi (Đi Khu 4)

    Nguyễn Du

    Nguyễn An Ninh

    1.7

    1.5

    34

    Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa)

    Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường)

    Phú Châu

    1.7

    1.5

    35

    Nguyễn Xiển (Hương lộ 33)

    Quốc lộ 1A

    Giáp ranh quận 9

    1.7

    1.5

    36

    Phạm Hữu Lầu (Mì Hòa Hợp)

    Lý Thường Kiệt

    Bưu điện ông Hợi

    1.7

    1.5

    37

    Phan Bội Châu (Chùa Ba Na)

    Nguyễn An Ninh

    ĐT-743

    1.7

    1.5

    38

    Phan Đăng Lưu (Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất)

    Lý Thường Kiệt (Chợ Thống Nhất)

    Lý Thường Kiệt (Đường ray xe lửa)

    1.7

    1.5

    39

    Phan Huy Ích (Bào Ông Cuộn đi xóm Đương)

    Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1

    Phạm Ngũ Lão

    1.7

    1.5

    40

    Phú Châu

    Xuyên Á

    Phú Châu -Thủ Đức

    1.7

    1.5

    41

    Tân Lập (đường Tổ 47)

    Giáp phường Linh Trung, TP.HCM

    Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng

    1.7

    1.5

    42

    Thắng Lợi (Đi Khu 4)

    Lý Thường Kiệt (Cua 7 Chích)

    Nguyễn Du

    1.7

    1.5

    43

    Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

    Quốc lộ 1K

    Ranh Đại học Quốc gia

    1.7

    1.5

    44

    Trần Khánh Dư (Đi Khu 5)

    Nguyễn Hiền

    Phạm Ngũ Lão

    1.7

    1.5

    45

    Trần Nguyên Hãn (Đi Khu 5)

    Trần Khánh Dư

    Nguyễn Trãi

    1.7

    1.5

    46

    Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Thái Học

    1.7

    1.5

    47

    Trần Quý Cáp (Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân)

    Nguyễn Trãi

    Nguyễn Du

    1.7

    1.5

    48

    Trần Quỳnh

    Trần Hưng Đạo

    Ranh phường Đông Hòa

    1.7

    1.5

    49

    Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây)

    Quốc lộ 1K

    Trần Hưng Đạo

    1.7

    1.5

    50

    Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An

    1.7

    1.5

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An

    1.7

    1.5

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

    1.7

    1.5

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

    1.7

    1.5

    E.

    Đường loại 5:

     

     

     

     

    1

    30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2)

    Quốc lộ 1A

    ĐT-743

    1.5

    1.5

    2

    An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1)

    Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

    Cây Da

    1.5

    1.5

    3

    Bà Huyện Thanh Quan (Khu phố Nội Hóa 1)

    Thống Nhất

    Nhà ông Lê Đức Phong

    1.5

    1.5

    4

    Bình Thung

    Quốc lộ 1K

    ĐT-743

    1.5

    1.5

    5

    Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ)

    ĐT-743

    Đường sắt Bắc Nam

    1.5

    1.5

    6

    Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học)

    Lê Hồng Phong (đuờng Trung Thành)

    Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

    1.5

    1.5

    7

    Cây Da Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B)

    Trần Hưng Đạo

    Quốc lộ 1K

    1.5

    1.5

    8

    Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3)

    ĐT-743

    Mỏ đá Công ty Cổ phần Đá núi Nhỏ

    1.5

    1.5

    Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

    Trạm cân

    1.5

    1.5

    Trạm cân

    Quốc lộ 1K

    1.5

    1.5

    9

    Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu)

    ĐT-743

    Nguyễn Thị Minh Khai

    1.5

    1.5

    10

    Chu Văn An

    Quốc lộ 1A

    Lê Trọng Tấn

    1.5

    1.5

    11

    Dương Đình Nghệ

    Kha Vạn Cân

    Ngô Gia Tự

    1.5

    1.5

    12

    Đào Duy Từ (Đường tổ 12 khu phố Đông A)

    Nguyễn Văn Cừ

    Giáp đường đất

    1.5

    1.5

    13

    Đào Sư Tích (Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1)

    ĐT-743

    Thống Nhất

    1.5

    1.5

    14

    Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào)

    Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực)

    Mạch Thị Liễu

    1.5

    1.5

    15

    Đình Tân Ninh

    Lê Hồng Phong

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    1.5

    1.5

    16

    Đoàn Thị Điểm

    Quốc lộ 1A

    Bế Văn Đàn

    1.5

    1.5

    17

    Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang)

    ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4)

    Lê Hồng Phong

    1.5

    1.5

    18

    Đông An (đường Miếu Chập Chạ)

    ĐT-743B

    Giáp KDC Đông An

    1.5

    1.5

    19

    Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A)

    Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

    Ranh phường Dĩ An

    1.5

    1.5

    20

    Đông Tác

    Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

    Trần Quang Khải (Cây Keo)

    1.5

    1.5

    21

    Đông Thành

    Lê Hồng Phong (đường Liên xã)

    Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ

    1.5

    1.5

    22

    Đông Yên (đường Đình Đông Yên)

    Quốc lộ 1K

    Nguyễn Thị Út

    1.5

    1.5

    23

    Đường Am

    Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

    Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

    1.5

    1.5

    24

    Đường bà 7 Nghĩa

    Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước

    Nhà ông Phạm Văn Liêm

    1.5

    1.5

    25

    Đường chùa Tân Long

    Đường Am

    Nguyễn Thị Tươi

    1.5

    1.5

    26

    Đường Đồi Không Tên

    Đường 30/4

    Thống Nhất

    1.5

    1.5

    27

    Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn

    Đông Thành

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    1.5

    1.5

    28

    Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện

    ĐT-743

    KCN Vũng Thiện

    1.5

    1.5

    29

    Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

    Hai Bà Trưng

    ĐT-743

    1.5

    1.5

    30

    Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

    ĐT-743

    Công ty Khánh Vinh

    1.5

    1.5

    31

    Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng)

    Bùi Thị Xuân

    Khu dân cư Biconsi

    1.5

    1.5

    32

    Đường nội đồng Tân Hiệp

    Trương Văn Vĩnh

    Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư

    1.5

    1.5

    33

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Nhà bà 6 Hảo

    1.5

    1.5

    34

    Đường nhà Ông 5 Em (Tân Hiệp)

    Trương Văn Vĩnh

    Cuối đường nhựa

    1.5

    1.5

    35

    Đường nhà ông 5 Nóc

    Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2

    Nhà ông 5 Nóc

    1.5

    1.5

    36

    Đường nhà ông Liêm

    Đường Bia Tưởng Niệm

    Nguyễn Thị Tươi

    1.5

    1.5

    37

    Đường nhà ông Tư Ni

    Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2

    Nhà ông Tư Ni

    1.5

    1.5

    38

    Đường nhà ông Tư Tàu

    Cây Da

    KDC An Trung

    1.5

    1.5

    39

    Đường nhà ông út Mối

    Trương Văn Vĩnh

    Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

    1.5

    1.5

    40

    Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2

    Đường ống nước thô

    Giáp Khu công nghiệp Dapark

    1.5

    1.5

    41

    Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng

    ĐT-743

    Cuối đường nhựa

    1.5

    1.5

    42

    Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

    Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng

    Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

    1.5

    1.5

    43

    Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng

    Hoàng Hữu Nam

    Ranh thành phố Hồ Chí Minh

    1.5

    1.5

    44

    Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05)

    Bình Thung

    Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan

    1.5

    1.5

    45

    Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

    Quốc lộ 1A

    Nguyễn Xiển

    1.5

    1.5

    46

    Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng

    Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

    Cuối đường

    1.5

    1.5

    47

    Đường tổ 12 Khu phố Quyết Thắng

    Nghĩa Sơn

    Trường tiểu học Nguyễn Khuyến 2

    1.5

    1.5

    48

    Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng

    Đường Xi măng Sài Gòn

    Cuối đường

    1.5

    1.5

    49

    Đường tổ 16 khu phố Tân Phước

    Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

    Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm

    1.5

    1.5

    50

    Đường tổ 18 Khu phố Nội Hóa 1

    Trần Đại Nghĩa

    Cuối đường

    1.5

    1.5

    51

    Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng

    Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

    Cuối đường nhựa

    1.5

    1.5

    52

    Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng

    Thống Nhất

    Cuối đường

    1.5

    1.5

    53

    Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

    ĐT-743

    Cuối đường nhựa

    1.5

    1.5

    54

    Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng

    Thống Nhất

    Đường Vành Đai

    1.5

    1.5

    55

    Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A

    Võ Thị Sáu

    Đông Minh

    1.5

    1.5

    56

    Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng

    ĐT-743

    Cuối đường nhựa

    1.5

    1.5

    57

    Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng

    Thống Nhất

    Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng

    1.5

    1.5

    58

    Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng

    Đường 30/4

    Cuối đường

    1.5

    1.5

    59

    Đường tổ 6 khu phố Tây A

    Đông Minh

    Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô

    1.5

    1.5

    60

    Đường tổ 7 khu phố Đông B

    Trần Quang Khải

    Nguyễn Bính

    1.5

    1.5

    61

    Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng

    Đường 30/4

    Cuối đường

    1.5

    1.5

    62

    Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng

    30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1)

    Chợ Bình An

    1.5

    1.5

    63

    Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14)

    Đường 30/4

    Công ty 710

    1.5

    1.5

    64

    Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2

    Cây Da

    Đường tổ 9 Khu phố Tân Phú 2

    1.5

    1.5

    65

    Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15)

    Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng

    Công ty 621

    1.5

    1.5

    66

    Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng

    ĐT-743

    Cuối đường nhựa

    1.5

    1.5

    67

    Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2

    Cây Da

    Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

    1.5

    1.5

    68

    Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng

    Đường 30/4

    Cuối đường

    1.5

    1.5

    69

    Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

    Hai Bà Trưng

    Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

    1.5

    1.5

    70

    Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng

    Mạch Thị Liễu

    Nhà ông Hai Thượng

    1.5

    1.5

    71

    Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình)

    Mỹ Phước - Tân Vạn

    Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

    1.5

    1.5

    72

    Đường vào Công ty Bê tông 620

    Quốc lộ 1K

    Cuối đường nhựa

    1.5

    1.5

    73

    Đường vào công ty Sacom

    Quốc lộ 1A

    Giáp công ty Sacom

    1.5

    1.5

    74

    Đường vào khu du lịch Hồ Bình An

    ĐT-743

    Cổng khu du lịch Hồ Bình An

    1.5

    1.5

    75

    Đường vào Khu phố Châu Thới

    Bình Thung

    Khu phố Châu Thới

    1.5

    1.5

    76

    Đường Văn phòng khu phố Tân Phước

    Nguyễn Thị Tươi

    Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

    1.5

    1.5

    77

    Hà Huy Giáp

    Nguyễn Bính

    Trần Quang Khải

    1.5

    1.5

    78

    Hoàng Cầm (Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng)

    ĐT-743

    Công ty Châu Bảo Uyên

    1.5

    1.5

    Công ty Châu Bảo Uyên

    Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng

    1.5

    1.5

    79

    Hoàng Hoa Thám

    Trần Hưng Đạo

    Đường đất (Khu nhà ở Minh Nhật Huy)

    1.5

    1.5

    80

    Hoàng Hữu Nam

    Quốc lộ 1A

    Giáp phường Long Bình

    1.5

    1.5

    81

    Hoàng Quốc Việt

    Bế Văn Đàn

    Phú Châu

    1.5

    1.5

    82

    Hồ Đắc Di (Đường vào Xóm Mới)

    Bình Thung

    Giáp đường đất

    1.5

    1.5

    83

    Hố Lang

    Bùi Thị Xuân (Liên huyện)

    Nguyễn Thị Tươi

    1.5

    1.5

    84

    Huỳnh Tấn Phát

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Giáp đường đất

    1.5

    1.5

    Giáp đường đất

    Đường ống nước thô D2400mm

    1.5

    1.5

    85

    Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch)

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình

    1.5

    1.5

    86

    Khu phố Bình Thung 1

    ĐT-743

    Đường tổ 15

    1.5

    1.5

    87

    Lê Hồng Phong (Trung Thành)

    Ngã tư Chiêu Liêu

    Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

    1.5

    1.5

    88

    Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm)

    Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ)

    Vũng Thiện

    1.5

    1.5

    89

    Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành)

    Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

    Trại gà Đông Thành

    1.5

    1.5

    90

    Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm)

    Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

    Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh)

    1.5

    1.5

    91

    Lồ Ồ

    Quốc lộ 1K

    ĐT-743A

    1.5

    1.5

    92

    Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy)

    Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho)

    Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự)

    1.5

    1.5

    93

    Miễu Cây Sao

    Đỗ Tấn Phong

    Đông Thành

    1.5

    1.5

    94

    Miễu họ Tống

    Nguyễn Thị Tươi

    Cuối đường nhựa

    1.5

    1.5

    95

    Nghĩa Sơn

    Nguyễn Xiển

    Đường Xi măng Sài Gòn

    1.5

    1.5

    96

    Ngô Gia Tự

    Hồ Tùng Mậu

    Khu dân cư

    1.5

    1.5

    Khu dân cư

    Dương Đình Nghệ

    1.5

    1.5

    97

    Nguyễn Bính (Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B)

    Hai Bà Trưng

    Trần Quang Khải

    1.5

    1.5

    98

    Nguyễn Công Hoan

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Hữu Cảnh

    1.5

    1.5

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Nguyễn Đình Chiểu

    1.5

    1.5

    99

    Nguyễn Công Trứ (Đường tổ 13 khu phố Đông A)

    Nguyễn Văn Cừ

    Ranh phường Bình An

    1.5

    1.5

    100

    Nguyễn Đình Thi

    Nguyễn Viết Xuân

    Phú Châu

    1.5

    1.5

    101

    Nguyễn Phong Sắc (Đường D12)

    Lồ ồ

    Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân

    1.5

    1.5

    102

    Nguyễn Thái Học đi đường sắt

    Nguyễn Thái Học

    Giáp đường đất

    1.5

    1.5

    103

    Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa)

    ĐT-743B (nhà ông ba Thu)

    Nguyễn Thị Minh Khai

    1.5

    1.5

    104

    Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu)

    ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe)

    Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

    1.5

    1.5

    105

    Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

    ĐT-743

    Ngã 4 Chiêu Liêu

    1.5

    1.5

    106

    Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai)

    ĐT-743

    Đoàn Thị Kìa

    1.5

    1.5

    107

    Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35)

    Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

    Bùi Thị Xuân (Liên huyện)

    1.5

    1.5

    108

    Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên)

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ)

    1.5

    1.5

    109

    Nguyễn Thiện Thuật (Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa)

    Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

    Đường ống nước D2400mm

    1.5

    1.5

    110

    Nguyễn Thượng Hiền

    Nguyễn Tri Phương

    khu dân cư An Bình

    1.5

    1.5

    111

    Nguyễn Văn Cừ (Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A)

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Nguyễn Đình Chiểu

    1.5

    1.5

    112

    Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc)

    Trần Hưng Đạo

    Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

    1.5

    1.5

    113

    Phùng Khắc Khoan (Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa)

    Tô Vĩnh Diện

    Nguyễn Thiện Thuật

    1.5

    1.5

    114

    Suối Sệp (đường đi suối Sệp)

    Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh)

    Giáp Công ty Khoáng sản đá 710

    1.5

    1.5

    115

    Sương Nguyệt Ánh

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Đường ống nước thô D2400mm

    1.5

    1.5

    116

    Tân An (đường đi Nghĩa trang)

    ĐT-743

    Đường ống nước thô

    1.5

    1.5

    Đường ống nước thô

    Quốc lộ 1K

    1.5

    1.5

    117

    Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

    Liên huyện

    Đường vào đình Tân Hiệp

    1.5

    1.5

    118

    Tân Hòa (đường đình Tân Quý)

    Quốc lộ 1K

    Tô Vĩnh Diện

    1.5

    1.5

    119

    Tân Long (đường đi đình Tân Long)

    ĐT-743B (nhà ông 2 lén)

    Đoàn Thị Kìa

    1.5

    1.5

    120

    Tân Phước (Đường Bia Tưởng Niệm)

    Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

    Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước

    1.5

    1.5

    121

    Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp)

    Liên huyện

    Trương Văn Vĩnh

    1.5

    1.5

    122

    Tổ 15

    Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

    Công ty cấp đá sỏi

    1.5

    1.5

    123

    Tô Hiệu

    Đào Sư Tích

    Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

    1.5

    1.5

    124

    Tú Xương

    Nguyễn Thái Học

    Nguyễn Trung Trực

    1.5

    1.5

    125

    Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên)

    Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp)

    Cây Da (Đình An Nhơn)

    1.5

    1.5

    126

    Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1)

    Đoạn đường nhựa

     

    1.5

    1.5

    Đoạn đường đất

     

    1.5

    1.5

    127

    Trần Đại Nghĩa (Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2)

    Quốc lộ 1K

    ĐT 743

    1.5

    1.5

    128

    Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình)

    Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

    Liên huyện

    1.5

    1.5

    129

    Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng)

    Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

    Lê Hồng Phong

    1.5

    1.5

    130

    Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17)

    An Bình

    Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức)

    1.5

    1.5

    131

    Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An)

    ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu)

    Khu dân cư Đông An

    1.5

    1.5

    132

    Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A)

    Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh)

    Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

    1.5

    1.5

    133

    Trịnh Hoài Đức

    Quốc lộ 1K

    Vành đai Đại học Quốc gia

    1.5

    1.5

    134

    Trương Quyền (Đường bà 6 Niệm)

    Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)

    Đường KDC Biconsi

    1.5

    1.5

    135

    Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý)

    Nguyễn Thị Tươi

    Ranh Thái Hòa

    1.5

    1.5

    136

    Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng)

    ĐT-743A

    Suối

    1.5

    1.5

    137

    Vành đai Đại học Quốc Gia (đoạn đường đất)

     

     

    1.5

    1.5

    138

    Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm)

    ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu)

    Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

    1.5

    1.5

    139

    Vũng Việt

    Đoàn Thị Kìa

    Nguyễn Thị Minh Khai

    1.5

    1.5

    140

    Xi măng Sài Gòn

    Quốc lộ 1A

    Công ty Xi măng Sài Gòn

    1.5

    1.5

    141

    Xuân Diệu (Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A)

    Nguyễn Thị Út

    Nguyễn Hữu Cảnh

    1.5

    1.5

    142

    Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An

    1.3

    1.3

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An

    1.3

    1.3

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

    1.3

    1.3

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

    1.3

    1.3

    143

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

    1.5

    1.5

    144

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

    1.5

    1.5

    145

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

    1.5

    1.5

    146

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

    1.5

    1.5

    147

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

    1.5

    1.5

    148

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

    1.5

    1.5

    149

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

    1.5

    1.5

    150

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

    1.5

    1.5

    151

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.5

    1.5

    152

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.5

    1.5

    IV.

    THỊ XÃ BẾN CÁT:

     

     

     

     

    A.

    Đường loại 1:

     

     

     

     

    1

    Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền)

     

    1.4

    1.3

    B.

    Đường loại 2:

     

     

     

     

    1

    ĐH-606 (Hùng Vương)

    Ngã 3 Công An

    Cầu Đò

    1.3

    1.3

    2

    Đường 30/4

    Kho Bạc thị xã Bến Cát

    Cầu Quan

    1.3

    1.3

    3

    Lô B chợ Bến Cát

     

     

    1.3

    1.3

    C.

    Đường loại 3:

     

     

     

     

    1

    Đường 30/4

    Kho Bạc thị xã Bến Cát

    Ngã 3 Vật tư

    1.3

    1.3

    Cầu Quan

    Ranh xã Long Nguyên

    1.3

    1.3

    2

    Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát

     

    1.3

    1.3

    3

    Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

    Ranh phường Mỹ Phước - Thới Hòa

    Ngã 3 Công An

    1.3

    1.3

    Ngã 3 Công An

    Ranh xã Lai Hưng

    1.3

    1.3

    4

    ĐT-741

    Ngã 4 Sở Sao

    Đi vào 400 m

    1.3

    1.3

    Ngã 4 Sở Sao + 400 m

    Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên)

    1.3

    1.3

    5

    Trục đường Phòng Tài chính cũ

    Kho Bạc thị xã Bến Cát

    Phòng Kinh tế thị xã Bến Cát

    1.3

    1.3

    D.

    Đường loại 4:

     

     

     

     

    1

    Bến Đồn - Vĩnh Tân

    ĐT-741

    Ranh Vĩnh Tân

    1.3

    1.3

    2

    DJ10

    NE8

    KJ2

    1.3

    1.3

    3

    DJ9

    NE8

    KJ2

    1.3

    1.3

    4

    Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

    Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một

    Ngã 3 đường vào Bến Lớn

    1.3

    1.3

    Ngã 3 đường vào Bến Lớn

    Ranh phường Thới Hòa - Tân Định

    1.3

    1.3

    Ranh phường Thới Hòa - Tân Định

    Đường Vành đai 4

    1.3

    1.3

    Đường Vành đai 4

    Ranh phường Mỹ Phước

    1.3

    1.3

    5

    ĐH-601

    Đại lộ Bình Dương

    ĐT-741

    1.3

    1.3

    6

    ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi)

    Đại lộ Bình Dương

    Đại lộ Bình Dương + 50m

    1.3

    1.3

    Đại lộ Bình Dương + 50m

    Cách ĐT-741 50m

    1.3

    1.3

    Cách ĐT-741 50m

    ĐT-741

    1.3

    1.3

    7

    ĐH-603

    Ngã 3 Cua Rờ Quẹt

    Ranh huyện Bàu Bàng

    1.3

    1.3

    8

    ĐH-604 (Đường 2/9)

    Đại lộ Bình Dương

    Ngã 4 Ông Giáo

    1.3

    1.3

    Ngã 4 Ông Giáo

    ĐT-741

    1.3

    1.3

    9

    ĐH-605

    Ngã 4 Ông Giáo

    ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm)

    1.3

    1.3

    10

    Đường bến Chà Vi (ĐH-607)

    Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương)

    Ranh huyện Bàu Bàng

    1.3

    1.3

    11

    Đường đấu nối ĐT-741-NE4

    Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3

    ĐT-741

    1.3

    1.3

    12

    Lê Lai

    ĐT-741

    Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú

    1.3

    1.3

    13

    Đường hàng Vú Sữa

    Đường 30/4

    Ngô Quyền

    1.3

    1.3

    14

    Đường nhà hát (Tuyến đường số 1 - Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã)

    Đường 30/4

    Ngô Quyền

    1.3

    1.3

    15

    Đường rạch Cây É

    Ngã 3 Công An

    Đường 30/4

    1.3

    1.3

    16

    Đường vào Bến Lớn

    Ngã 3 đường vào Bến Lớn

    Trại giam Bến Lớn

    1.3

    1.3

    17

    Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng)

     

     

    1.3

    1.3

    18

    NA2

    Đại lộ Bình Dương

    XA2

    1.3

    1.3

    19

    NE8

    Đại lộ Bình Dương

    ĐT-741

    1.3

    1.3

    20

    Ngô Quyền (đường vành đai)

    Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn)

    Đại lộ Bình Dương

    1.3

    1.3

    21

    Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5)

    ĐT-741

    Khu liên hợp

    1.3

    1.3

    22

    TC1

    Đại lộ Bình Dương

    N8

    1.3

    1.3

    23

    Vành đai 4

    Đại lộ Bình Dương

    ĐT-741

    1.3

    1.3

    Đại lộ Bình Dương

    Sông Thị Tính

    1.3

    1.3

    24

    Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

    1.3

    1.3

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

    1.3

    1.3

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

    1.3

    1.3

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

    1.3

    1.3

    E.

    Đường loại 5:

     

     

     

     

    1

    Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A

    Đại lộ Bình Dương

    KDC Thới Hòa

    1.3

    1.3

    2

    Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500KV

    Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò)

    Đường điện 500KV

    1.3

    1.3

    3

    Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

    Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn)

    Hố Le

    1.3

    1.3

    4

    Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn

    Đại lộ Bình Dương

    Khu dân cư Thới Hòa

    1.3

    1.3

    5

    Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3

    Đại lộ Bình Dương

    Khu dân cư Mỹ Phước 3

    1.3

    1.3

    6

    Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt

    Đại lộ Bình Dương

    Nhà ông Kỳ

    1.3

    1.3

    7

    Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng

    Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt)

    Nhà ông Sáu Tửng

    1.3

    1.3

    8

    Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc

    Đại lộ Bình Dương

    Nhà ông tư Phúc

    1.3

    1.3

    9

    Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân

    ĐT-741

    Suối Ông Lốc

    1.3

    1.3

    10

    Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm

    Đại lộ Bình Dương

    Cầu Mắm

    1.3

    1.3

    11

    Đường Sáu Tòng đi ĐT-741

    Đại lộ Bình Dương

    ĐT-741

    1.3

    1.3

    12

    ĐX-604.140

    ĐT-741

    Khu tái định cư Hòa Lợi

    1.3

    1.3

    13

    Hai Hoàng - Bà Buôn

    Đại lộ Bình Dương

    Đại lộ Bình Dương - Trường học

    1.3

    1.3

    14

    Tư Chi - Hai Hừng

    Đại lộ Bình Dương

    Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

    1.3

    1.3

    15

    Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

    1.2

    1.2

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

    1.2

    1.2

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

    1.2

    1.2

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

    1.2

    1.2

    16

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

    1.3

    1.3

    17

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

    1.3

    1.3

    18

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

    1.3

    1.3

    19

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

    1.3

    1.3

    20

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

    1.3

    1.3

    21

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

    1.3

    1.3

    22

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

    1.3

    1.3

    23

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

    1.3

    1.3

    24

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.3

    1.3

    25

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.3

    1.3

    V.

    THỊ XÃ TÂN UYÊN:

     

     

     

     

    A.

    Đường loại 1:

     

     

     

     

    1

    Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng)

     

     

    1.5

    1.4

    B.

    Đường loại 2:

     

     

     

     

    1

    Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng)

    ĐT-747

    Bờ sông

    1.4

    1.4

    2

    ĐH-403

    ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái)

    Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn)

    1.4

    1.2

    3

    ĐH-417

    ĐT-746

    Cầu Xéo

    1.4

    1.2

    Cầu Xéo

    ĐT-747B

    1.4

    1.2

    4

    ĐH-426

    ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà)

    ĐT-747B (quán phở Hương)

    1.4

    1.2

    5

    ĐT-746

    Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng)

    Cầu Hố Đại

    1.4

    1.2

    Ngã 3 Bưu điện

    Ngã 3 Mười Muộn

    1.4

    1.2

    6

    ĐT-747

    Cầu Ông Tiếp

    Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước

    1.4

    1.2

    Cầu Rạch Tre

    Ngã 3 Bưu điện

    1.4

    1.3

    Ngã 3 Bưu điện

    Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

    1.4

    1.2

    Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

    Giáp xã Hội Nghĩa

    1.4

    1.2

    7

    ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

    Ngã 3 chợ Tân Ba

    Ranh Tân Phước Khánh - Thái Hòa

    1.4

    1.2

    C.

    Đường loại 3:

     

     

     

     

    1

    Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh

     

     

    1.3

    1.2

    2

    ĐH-401

    Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước)

    Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An)

    1.3

    1.1

    3

    ĐH-402

    Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

    ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

    1.3

    1.1

    4

    ĐH-405

    ĐT-746

    Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp

    1.3

    1.2

    5

    ĐH-412

    Ngã 3 Huyện Đội

    ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa)

    1.3

    1.2

    6

    ĐH-420

    ĐT-747 (quán ông Tú)

    ĐT-746 (dốc Cây Quéo)

    1.3

    1.2

    7

    ĐH-422

    Ngã 3 Mười Muộn

    Ngã 3 Thị Đội

    1.3

    1.2

    8

    ĐT-746

    Ngã 3 Bình Hóa

    Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp)

    1.4

    1.3

    Ngã 3 Mười Muộn

    Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

    1.3

    1.2

    9

    ĐT-747

    Cầu Rạch Tre

    Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình

    1.3

    1.2

    Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình

    Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước

    1.3

    1.1

    10

    ĐT-747B

    Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

    ĐT-747A

    1.3

    1.3

    Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

    Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh

    1.3

    1.2

    11

    Đường Khu phố 1

    ĐT-747

    Bờ sông

    1.3

    1.2

    12

    Đường Khu phố 2

    ĐT-747

    Đường phố

    1.3

    1.2

    13

    Đường Khu phố 3

    ĐT-747 (Quán Hương)

    Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3)

    1.3

    1.2

    ĐT-747 (Quán Út Kịch)

    Hết khu tập thể Ngân hàng

    1.3

    1.2

    ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn)

    Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

    1.3

    1.2

    14

    Đường phố

    TT Văn hóa Thông tin

    Ngã 3 Xóm Dầu

    1.3

    1.2

    TT Văn hóa Thông tin

    Chợ cũ Uyên Hưng

    1.3

    1.2

    15

    Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B)

    Ranh Tân Hiệp - Phú Tân

    ĐT-746

    1.3

    1.2

    D.

    Đường loại 4:

     

     

     

     

    1

    Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng

     

     

    1.3

    1.2

    2

    ĐH-406

    Cầu Khánh Vân

    ĐT-746

    1.3

    1.2

    3

    ĐH-407

    ĐT-746

    Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp

    1.3

    1.1

    4

    ĐH-409

    ĐT-747B (Khánh Bình)

    Cầu Vĩnh Lợi

    1.3

    1.1

    5

    ĐH-411

    Ngã 3 Huyện Đội

    Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng

    1.3

    1.2

    6

    ĐH-418

    Cây số 18 (giáp ĐT-747)

    ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn)

    1.3

    1.2

    7

    ĐH-421

    ĐT-747 (Gò Tượng)

    Đường vành đai ĐH-412

    1.3

    1.2

    8

    ĐH-423

    ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)

    ĐH-409 (Ngã tư Bà Tri)

    1.3

    1.1

    9

    ĐH-425

    ĐT-747 (Cầu Rạch Tre)

    ĐH-420

    1.3

    1.2

    10

    Đường Khu phố 7

    ĐT-747 (Công ty Bayer)

    ĐH-412

    1.3

    1.2

    11

    Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội

     

     

    1.3

    1.2

    12

    ĐT-746B

    ĐT-746

    ĐT-747

    1.3

    1.1

    ĐT-747

    Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

    1.3

    1.1

    13

    Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

    1.3

    1.2

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

    1.3

    1.2

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

    1.3

    1.2

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

    1.3

    1.2

    E.

    Đường loại 5:

     

     

     

     

    1

    Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp

     

     

    1.2

    1.2

    2

    Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

    1.2

    1.2

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

    1.2

    1.2

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

    1.2

    1.2

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

    1.2

    1.2

    3

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

    1.3

    1.2

    4

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

    1.2

    1.2

    5

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

    1.3

    1.3

    6

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

    1.2

    1.2

    7

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

    1.3

    1.3

    8

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

    1.2

    1.2

    9

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

    1.3

    1.3

    10

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

    1.2

    1.2

    11

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.3

    1.3

    12

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.2

    1.2

    VI.

    HUYỆN PHÚ GIÁO:

     

     

     

     

     

    Thị trấn Phước Vĩnh:

     

     

     

     

    A.

    Đường loại 1:

     

     

     

     

    1

    Độc Lập

    ĐT-741

    Trần Hưng Đạo

    1.1

    1.1

    Trần Hưng Đạo

    Trần Quang Diệu

    1.1

    1.1

    Trần Quang Diệu

    Cầu Lễ Trang

    1.1

    1.1

    2

    ĐT-741

    Cầu Vàm Vá

    Hùng Vương

    1.1

    1.1

    Hùng Vương

    Trần Quang Diệu

    1.1

    1.1

    Trần Quang Diệu

    Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

    1.1

    1.1

    Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

    Giáp ranh xã An Bình

    1.1

    1.1

    3

    Đường 18/9

    ĐT-741

    Hùng Vương

    1.1

    1.1

    Hùng Vương

    Độc Lập

    1.1

    1.1

    4

    Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ)

    Độc Lập

    Nguyễn Văn Trỗi

    1.1

    1.1

    5

    Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ)

    Độc Lập

    Nguyễn Văn Trỗi

    1.1

    1.1

    6

    Đường Vinh Sơn

    Nguyễn Văn Trỗi (đền Vinh Sơn)

    Độc Lập

    1.1

    1.1

    Độc Lập

    Lê Văn Tám

    1.1

    1.1

    7

    Hùng Vương

    ĐT-741

    Giáp cổng nhà Bảo tàng

    1.1

    1.1

    8

    Nguyễn Văn Trỗi

    ĐT-741

    Trần Hưng Đạo

    1.1

    1.1

    9

    Tuyến A

    Độc Lập (nhà ông Năm Đồ)

    Nguyễn Văn Trỗi (Cống lớn)

    1.1

    1.1

    10

    Tuyến B

    Độc Lập (nhà ông Hoàng)

    Nguyễn Văn Trỗi (nhà ông Trắc)

    1.1

    1.1

    11

    Võ Thị Sáu

    Độc Lập

    Nguyễn Văn Trỗi

    1.1

    1.1

    B.

    Đường loại 2:

     

     

     

     

    1

    Bà Huyện Thanh Quan

    ĐT-741

    Trần Hưng Đạo

    1.1

    1.1

    2

    Bùi Thị Xuân

    Trần Quang Diệu

    Giáp nhà ông Thắng

    1.1

    1.1

    3

    Đường 19/5

    ĐT-741

    Bố Mua

    1.1

    1.1

    Bố Mua

    Đường 3/2

    1.1

    1.1

    4

    Đường 30/4

    Trần Quang Diệu

    Đường 18/9

    1.1

    1.1

    5

    Hai Bà Trưng

    Đường 18/9

    Trần Quang Diệu

    1.1

    1.1

    6

    Kim Đồng

    Độc Lập

    Giáp nhà ông Thưởng

    1.1

    1.1

    7

    Nguyễn Văn Trỗi

    Trần Hưng Đạo

    Đường Độc Lập

    1.1

    1.1

    8

    Trần Hưng Đạo

    Sân bay

    Nguyễn Văn Trỗi

    1.1

    1.1

    9

    Trần Quang Diệu

    ĐT-741

    Độc Lập

    1.1

    1.1

    10

    Tuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu)

    Độc Lập

    Nguyễn Văn Trỗi

    1.1

    1.1

    11

    Tuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu)

    ĐT-741

    Bố Mua

    1.1

    1.1

    12

    Tuyến 14 (nối dài đường 18/9)

    ĐT-741

    Bố Mua

    1.1

    1.1

    C.

    Đường loại 3:

     

     

     

     

    1

    Bàu Ao

    ĐT-741

    Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang)

    1.1

    1.1

    2

    Bến Sạn

    ĐT-741

    Bố Mua

    1.1

    1.1

    Bố Mua

    ĐH - 501

    1.1

    1.1

    3

    Bố Mua

    Công Chúa Ngọc Hân

    Bến Sạn

    1.1

    1.1

    4

    Cần Lố

    ĐT-741

    Suối Bảy Kiết

    1.1

    1.1

    5

    Công Chúa Ngọc Hân

    ĐT-741 (cây xăng Vật tư)

    Quang Trung

    1.1

    1.1

    Quang Trung

    ĐT-741

    1.1

    1.1

    6

    ĐH - 501

    Ngã 3 nghĩa trang nhân dân

    Cầu Bà Ý

    1.1

    1.1

    7

    ĐT-741 cũ

    Nhà ông Mỹ (Khu phố 6)

    Cống Nước Vàng

    1.1

    1.1

    8

    Đường 1/5

    ĐT-741

    Cần Lố

    1.1

    1.1

    9

    Đường 3/2

    Công Chúa Ngọc Hân

    Đường 19/5

    1.1

    1.1

    10

    Đường nhánh Bến Sạn

    Bến Sạn

    Nhà ông 2 Thới

    1.1

    1.1

    11

    Đường nhánh Lê Văn Tám

    Lê Văn Tám

    Đường 18/9

    1.1

    1.1

    12

    Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8)

     

     

    1.1

    1.1

    13

    Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7

     

     

    1.1

    1.1

    14

    Lê Văn Tám

    Bùi Thị Xuân

    ĐT-741

    1.1

    1.1

    15

    Phan Bội Châu

    Đường 19/5

    Bến Sạn

    1.1

    1.1

    16

    Phan Chu Trinh

    ĐT-741

    Bố Mua

    1.1

    1.1

    17

    Phước Tiến

    ĐT-741

    Phan Bội Châu

    1.1

    1.1

    18

    Quang Trung

    Công Chúa Ngọc Hân

    Đường 19/5

    1.1

    1.1

    D.

    Đường loại 4:

     

     

     

     

    1

    Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

     

    1.1

    1.1

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

     

    1.1

    1.1

    2

    Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

     

    1.0

    1.1

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

     

    1.0

    1.1

    3

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

    1.1

    1.1

    4

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

    1.0

    1.1

    5

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

    1.1

    1.1

    6

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

    1.0

    1.1

    7

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

    1.1

    1.1

    8

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

    1.0

    1.1

    9

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.1

    1.1

    10

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.0

    1.1

    VII.

    HUYỆN DẦU TIẾNG:

     

     

     

     

     

    Thị trấn Dầu Tiếng:

     

     

     

     

    A.

    Đường loại 1:

     

     

     

     

    1

    Độc Lập

    Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị)

    Ngã 3 Chợ Sáng

    1.1

    1.1

    2

    Thống Nhất

    Ngã 3 Chợ Sáng

    Ngã 4 Cây Keo

    1.1

    1.1

    3

    Trần Phú

    Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT

    Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)

    1.1

    1.1

    4

    Tự Do

    Vòng xoay đường Độc Lập

    Ngã 3 Chợ chiều

    1.1

    1.1

    B.

    Đường loại 2:

     

     

     

     

    1

    Độc Lập

    Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị)

    Cầu Cát

    1.1

    1.1

    2

    Đường 13/3

    Cầu Tàu

    Ngã 3 Cầu Đúc

    1.1

    1.1

    3

    Hùng Vương (Đường 20/8 cũ)

    Ngã 4 Cây Keo

    Ngã 4 Kiểm Lâm

    1.1

    1.1

    4

    Ngô Quyền

    Ngã 3 Chợ Sáng

    Ngã 3 Đình Thần

    1.1

    1.1

    C.

    Đường loại 3:

     

     

     

     

    1

    Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744)

    Ngã 4 Cầu Cát

    Ngã 4 Kiểm Lâm

    1.1

    1.1

    2

    Trần Phú

    Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân)

    Ngã 3 xưởng Chén II

    1.1

    1.1

    3

    Đường 20/8 (ĐT-744 cũ)

    Ranh xã Thanh An (Suối Dứa)

    Cầu Cát

    1.1

    1.1

    4

    Lê Hồng Phong

    Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc)

    Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)

    1.1

    1.1

    5

    Nguyễn An Ninh

    Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng)

    Trần Hưng Đạo

    1.1

    1.1

    6

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Ngã 3 Cầu Đúc

    Trung tâm Y tế huyện

    1.1

    1.1

    D.

    Đường loại 4:

     

     

     

     

    1

    ĐH-709

    Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ)

    Giáp sông Sài Gòn

    1.1

    1.1

    2

    Đoàn Văn Tiến

    Trần Phú

    Trần Văn Lắc

    1.1

    1.1

    3

    Đoàn Thị Liên

    Trần Phú

    Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú

    1.1

    1.1

    4

    Đồng Khởi (Đường N4)

    Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su)

    Cách Mạng Tháng Tám

    1.1

    1.1

    5

    Đường Bàu Rong

    Đường 20/8

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    1.1

    1.1

    6

    Đường Bàu Sen

    Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6)

    Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)

    1.1

    1.1

    7

    Đường D1

    Nhà ông Quan

    Giải Phóng

    1.1

    1.1

    8

    Đường D2 (đường cụt)

    Nhà ông Thanh

    Giải Phóng

    1.1

    1.1

    9

    Đường D3

    Ngã 3 đường X2 và N7

    Giải Phóng

    1.1

    1.1

    10

    Đường D4

    Đồng Khởi

    Giải Phóng

    1.1

    1.1

    11

    Đường D6

    Đường N7

    Đường N10

    1.1

    1.1

    12

    Đường D7

    Đường N5

    Hai Bà Trưng

    1.1

    1.1

    13

    Đường D8

    Đường N1

    Đồng Khởi

    1.1

    1.1

    14

    Đường D9

    Hai Bà Trưng

    Đồng Khởi

    1.1

    1.1

    15

    Đường D10

    Đồng Khởi

    Đường N1

    1.1

    1.1

    16

    Đường N1

    Đường D8

    Cách Mạng Tháng Tám

    1.1

    1.1

    17

    Đường N2

    Đường D8

    Đường D10

    1.1

    1.1

    18

    Đường N3

    Đường D8

    Cách Mạng Tháng Tám

    1.1

    1.1

    19

    Đường N5

    Yết Kiêu

    Cách Mạng Tháng Tám

    1.1

    1.1

    20

    Đường N6

    Cách Mạng Tháng Tám

    Yết Kiêu

    1.1

    1.1

    21

    Đường N8

    Đường D1

    Đường D2

    1.1

    1.1

    22

    Đường N9

    Đường D2

    Đường D3

    1.1

    1.1

    23

    Đường N10

    Yết Kiêu

    Cách Mạng Tháng Tám

    1.1

    1.1

    24

    Đường N12

    Đường D3

    Yết Kiêu

    1.1

    1.1

    25

    Đường N13

    Độc Lập

    Giải Phóng

    1.1

    1.1

    26

    Đường nhựa Khu phố 5

    Đường 13/3 (VP Khu phố 5)

    Nguyễn Thị Minh Khai

    1.1

    1.1

    27

    Đường X1

    Đồng Khởi

    Đường N7

    1.1

    1.1

    28

    Đường X2

    Đồng Khởi

    Ngã 3 đường N7 và D3

    1.1

    1.1

    29

    Đường X3

    Đồng Khởi

    Ngã 3 đường N7 và D4

    1.1

    1.1

    30

    Đường X4

    Yết Kiêu

    Đường N7

    1.1

    1.1

    31

    Đường X5

    Yết Kiêu

    Đường N7

    1.1

    1.1

    32

    Đường X6 (Vành đai ĐT-744)

    Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ)

    Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)

    1.1

    1.1

    33

    Giải Phóng (Đường N11)

    Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng)

    Cách Mạng Tháng Tám

    1.1

    1.1

    34

    Hai Bà Trưng (N7)

    Ngã 4 Ngân hàng

    X6 (Vành đai ĐT 744 cũ)

    1.1

    1.1

    35

    Kim Đồng

    Hùng Vương

    Trần Phú

    1.1

    1.1

    36

    Lý Tự Trọng

    Nguyễn Văn Trỗi

    Võ Thị Sáu

    1.1

    1.1

    37

    Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ)

    Ngã 3 Đình Thần

    Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)

    1.1

    1.1

    38

    Ngô Văn Trị

    Vòng xoay đường Độc Lập

    Ngô Quyền

    1.1

    1.1

    39

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường 13/3 (Khu phố 5)

    Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)

    1.1

    1.1

    40

    Nguyễn Trãi

    Hùng Vương

    Trường Chinh

    1.1

    1.1

    41

    Nguyễn Văn Linh

    Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II)

    Cầu rạch Sơn Đài

    1.1

    1.1

    42

    Nguyễn Văn Ngân

    Độc Lập

    Ngô Quyền

    1.1

    1.1

    43

    Nguyễn Văn Trỗi

    Trần Phú

    Kim Đồng

    1.1

    1.1

    44

    Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ)

    Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ)

    Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)

    1.1

    1.1

    45

    Phạm Thị Hoa

    Ngã 3 Bưu điện huyện

    Xưởng chén I

    1.1

    1.1

    46

    Phan Văn Tiến

    Ngã 3 nhà ông Hải

    Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo)

    1.1

    1.1

    47

    Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ)

    Ngã 3 Đình Thần

    Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)

    1.1

    1.1

    48

    Trần Phú

    Ngã 3 xưởng Chén II

    Hùng Vương

    1.1

    1.1

    49

    Trần Văn Lắc

    Ngã 4 Kiểm Lâm

    Giáp ranh xã Định Thành

    1.1

    1.1

    50

    Trần Văn Trà

    Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A)

    Cầu Tàu

    1.1

    1.1

    51

    Văn Công Khai

    Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật)

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    1.1

    1.1

    52

    Võ Thị Sáu

    Trần Phú

    Trường Chinh

    1.1

    1.1

    53

    Yết Kiêu (Đường D5)

    Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo)

    Giải Phóng

    1.1

    1.1

    54

    Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.1

    1.1

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.1

    1.1

    55

    Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

    Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

    1.0

    1.1

    Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

    1.0

    1.1

    56

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

    1.1

    1.1

    57

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

    1.0

    1.1

    58

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

    1.1

    1.1

    59

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

    1.0

    1.1

    60

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

    1.1

    1.1

    61

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

    1.0

    1.1

    62

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.1

    1.1

    63

    Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

    1.0

    1.1

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 45/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 46/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất
    Ban hành: 16/06/2014 Hiệu lực: 01/08/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định 46/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
    Ban hành: 16/06/2014 Hiệu lực: 01/08/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    09
    Nghị định 135/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
    Ban hành: 09/09/2016 Hiệu lực: 15/11/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    10
    Thông tư 332/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất
    Ban hành: 26/12/2016 Hiệu lực: 10/02/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    11
    Thông tư 333/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 77/2014/TT-BTC ngày 16/06/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định 46/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
    Ban hành: 26/12/2016 Hiệu lực: 10/02/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    12
    Nghị định 123/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
    Ban hành: 14/11/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    13
    Quyết định 05/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
    Ban hành: 17/02/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 07/2018/QĐ-UBND Hệ số điều chỉnh giá đất 2018 tỉnh Bình Dương

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
    Số hiệu:07/2018/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:19/03/2018
    Hiệu lực:01/04/2018
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Mai Hùng Dũng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ (12)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X