hieuluat

Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh giá một số loại đất thuộc Bảng giá đất Tp.Hải Phòng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:08/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đình Chuyến
    Ngày ban hành:08/03/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:20/03/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

    -------

    Số: 08/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hải Phòng, ngày 08 tháng 3 năm 2019

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT THUỘC BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN 07 HUYỆN

    ---------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);

    Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua việc điều chỉnh giá một số loại đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STN&MT ngày 21/02/2019; Văn bản số 321/HĐTĐBGĐ-TB ngày 29/10/2018 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất thành phố; Báo cáo thẩm định số 03/BCTĐ-STP ngày 28/01/2019 của Sở Tư pháp,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn trên địa bàn 07 huyện thành phố Hải Phòng”, cụ thể như sau:

    STT

    Địa phương (huyện)

    Tại nông thôn

    Ti đô th

    1

    Giá đất huyện An Dương

    Bảng 6.1

    Bảng 7.8

    2

    Giá đất huyện An Lão

    Bảng 6.2

    Bảng 7.9

    3

    Giá đất huyện Kiến Thụy

    Bảng 6.3

    Bảng 7.10

    4

    Giá đất huyện Tiên Lãng

    Bảng 6.4

    Bảng 7.11

    5

    Giá đất huyện Vĩnh Bảo

    Bảng 6.5

    Bảng 7.12

    6

    Giá đất huyện Cát Hải

    Bảng 6.6

    Bảng 7.13

    7

    Giá đất huyện Thủy Nguyên

    Bảng 6.7

    Bảng 7.14

    Điều 2.

    1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/3/2019.

    2. Các Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định này thay thế các Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tương ứng tại Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố.

    3. Các trường hợp kê khai và thực hiện nghĩa vụ tài chính đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ trước ngày 20/3/2019 thì tiếp tục thực hiện theo quy định về giá đất tại thời điểm nộp đủ hồ sơ hợp lệ.

    4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan chủ động giải quyết, hướng dẫn thực hiện; trường hợp vượt thẩm quyền đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân thành phố xem xét, quyết định.

    5. Các nội dung khác giữ nguyên theo các Quyết định: Số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014, số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/06/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn, các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Chính phủ;
    - Các bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
    - Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
    - TTTU, TTHĐNDTP;
    - CT, các PCT UBND TP;
    - Đoàn Đại biểu QHTPHP;
    - Các Sở, Ban, ngành TP; UBND;
    - Website Chính phủ;
    - Cổng TTĐTTP; Báo HP, ANHP;
    - CVP, các PCVP UBNDTP;
    - Các CVUBNDTP;
    - Lưu VT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Đình Chuyến

    BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

    HUYỆN AN DƯƠNG (6.1)
    (Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2019)

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT3

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    1

    Xã An Hòa

    Khu vực 1

    1.1

    Quốc lộ 17B: Từ tiếp giáp Hải Dương đến giáp địa phận xã Hồng Phong

    6.250

    3.750

    2.800

    3.750

    2.250

    1.680

    3.125

    1.875

    1.400

    Khu vực 2

    1.2

    Đường trục xã

    750

    660

    570

    450

    396

    342

    375

    330

    285

    1.3

    Đường liên thôn

    600

    525

    450

    360

    315

    270

    300

    263

    225

    Khu vực 3

    1.4

    Đất các khu vực còn lại

    420

    252

    210

    2

    Xã Bắc Sơn

    Khu vực 1

    2.1

    Quốc lộ 5 mới: Từ địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến

    8.000

    4.200

    3.158

    4.800

    2.520

    1.895

    4.000

    2.100

    1.579

    2.2

    Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi

    6.000

    3.600

    2.700

    3.600

    2.160

    1.620

    3.000

    1.800

    1.350

    2.3

    Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Hồng Phong đến cầu chui quốc lộ 10

    5.000

    3.000

    2.250

    3.000

    1.800

    1.350

    2.500

    1.500

    1.125

    2.4

    Quốc lộ 17B: Từ cầu Chui Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Lê Lợi

    5.000

    3.000

    2.250

    3.000

    1.800

    1.350

    2.500

    1.500

    1.125

    2.5

    Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

    1.500

    900

    675

    900

    540

    405

    750

    450

    338

    Khu vực 2

    2.6

    Đường trục xã

    3.200

    1.920

    1.440

    1.920

    1.152

    864

    1.600

    960

    720

    2.7

    Đường liên thôn

    1.440

    1150

    1032

    864

    690

    619

    720

    575

    516

    Khu vực 3

    2.8

    Đất các khu vực còn lại

    1.032

    619

    516

    3

    Xã An Hồng

    Khu vực 1

    3.1

    Quốc lộ 10: Từ cầu Kiền đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã

    8.000

    4.800

    4.000

    4.800

    2.880

    2.400

    4.000

    2.400

    2.000

    3.2

    Đoạn đường: Từ phà Kiền đến Quốc lộ 10

    2.640

    1.584

    1.320

    1.584

    950

    792

    1.320

    792

    660

    3.3

    Đường liên xã: An Hưng - An Hồng

    2.160

    1.080

    816

    1.296

    648

    490

    1.080

    540

    408

    Khu vực 2

    3.4

    Đường trục xã

    1.500

    1.320

    1.125

    900

    792

    675

    750

    660

    563

    3.5

    Đường liên thôn

    900

    795

    675

    540

    477

    405

    450

    398

    338

    Khu vực 3

    3.6

    Đất các khu vực còn lại

    480

    288

    240

    4

    Xã Hồng Thái

    Khu vực 1

    4.1

    Đường 351: Từ cầu Kiến An đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu

    8.400

    5.040

    3.780

    5.040

    3.024

    2.268

    4.200

    2.520

    1.890

    4.2

    Đường 351: Từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu

    7.200

    4.320

    3.240

    4.320

    2.592

    1.944

    3.600

    2.160

    1.620

    4.3

    Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351

    1.800

    1.080

    816

    1.080

    648

    490

    900

    540

    408

    Khu vực 2

    4.4

    Đường trục xã

    2.580

    2.245

    1.935

    1.548

    1.347

    1.161

    1.290

    1.122

    968

    4.5

    Đường liên thôn

    1.548

    1.376

    1.032

    929

    826

    619

    774

    688

    516

    Khu vực 3

    4.6

    Đất các khu vực còn lại

    600

    360

    300

    5

    Xã Đặng Cương

    Khu vực 1

    5.1

    Đường 351: Từ giáp địa phận thị trấn An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái

    6.600

    3.960

    2.964

    3.960

    2.376

    1.778

    3.300

    1.980

    1.482

    5.2

    Đường mương An Kim Hải: Từ giáp đường 351 đến cầu Nhu

    4.800

    2.880

    2.160

    2.880

    1.728

    1.296

    2.400

    1.440

    1.080

    5.3

    Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến giáp địa phận xã Lê Lợi

    3.000

    1.800

    1.344

    1.800

    1.080

    806

    1.500

    900

    672

    Khu vực 2

    5.4

    Đường trục xã

    3.920

    2.352

    1.720

    2.352

    1.411

    1.032

    1.960

    1.176

    860

    5.4.1

    Đoạn từ giáp đường 351 đến cầu Trạm Xá

    2.200

    1.700

    1.500

    1.320

    1.020

    900

    1.100

    850

    750

    5.4.2

    Đoạn từ cầu Trạm Xá đến đường mương An Kim Hải

    1.800

    1.400

    1.200

    1.080

    840

    720

    900

    700

    600

    5.5

    Đường liên thôn

    1.720

    1.376

    1.032

    1.032

    826

    619

    860

    688

    516

    Khu vực 3

    5.6

    Đất các khu vực còn lại

    1.032

    619

    516

    6

    Xã Lê Li

    Khu vực 1

    6.1

    Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc)

    8.000

    4.800

    3.925

    4.800

    2.880

    2.355

    4.000

    2.400

    1.963

    6.2

    Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến giáp thị trấn An Dương

    5.000

    3.000

    2.250

    3.000

    1.800

    1.350

    2.500

    1.500

    1.125

    6.3

    Đường mương An Kim Hải: đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến Quốc lộ 17B

    5.000

    3.000

    2.250

    3.000

    1.800

    1.350

    2.500

    1.500

    1.125

    6.4

    Đoạn đường: Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc

    2.250

    1.675

    1.350

    1.350

    1.005

    810

    1.125

    838

    675

    Khu vực 2

    6.5

    Đường trục xã

    1.935

    1.703

    1.445

    1.161

    1.022

    867

    968

    851

    722

    6.6

    Đường liên thôn

    1.590

    1.272

    1.032

    954

    763

    619

    795

    636

    516

    Khu vực 3

    6.7

    Đất các khu vực còn lại

    1.032

    619

    516

    7

    Xã Đại Bản

    Khu vực 1

    7.1

    Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản

    6.000

    3.600

    2.700

    3.600

    2.160

    1.620

    3.000

    1.800

    1.350

    Khu vực 2

    7.2

    Đường trục xã

    1.140

    996

    852

    684

    598

    511

    570

    498

    426

    7.3

    Đường liên thôn

    720

    636

    540

    432

    382

    324

    360

    318

    270

    Khu vực 3

    7.4

    Đất các khu vực còn lại

    480

    288

    240

    8

    Xã An Hưng

    Khu vực 1

    8.1

    Quốc lộ 5 cũ: Từ giáp xã Tân Tiến đến qua chợ Hỗ mới 100 m

    6.750

    4.050

    3.045

    4.050

    2.430

    1.827

    3.375

    2.025

    1.523

    8.2

    Quốc lộ 5 cũ: Từ qua chợ Hỗ mới 100 m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện)

    6.000

    3.600

    2.700

    3.600

    2.160

    1.620

    3.000

    1.800

    1.350

    8.3

    Đoạn đường: Từ cầu Kiền đến cầu gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng

    8.250

    4.950

    4.170

    4.950

    2.970

    2.502

    4.125

    2.475

    2.085

    8.4

    Đường trục liên xã: An Hưng - An Hồng

    2.100

    1.350

    1.080

    1.260

    810

    648

    1.050

    675

    540

    Khu vực 2

    8.5

    Đường trục xã

    1.200

    1.044

    900

    720

    626

    540

    600

    522

    450

    8.6

    Đưng liên thôn

    720

    636

    540

    432

    382

    324

    360

    318

    270

    Khu vực 3

    8.7

    Đất các khu vực còn lại

    480

    288

    240

    9

    Xã Hồng Phong

    Khu vực 1

    9.1

    Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã An Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn

    6.250

    3.750

    2.800

    3.750

    2.250

    1.680

    3.125

    1.875

    1.400

    9.2

    Đường liên xã: Từ chợ Hỗ đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong

    2.000

    1.500

    1.200

    1.200

    900

    720

    1.000

    750

    600

    Khu vc 2

    9.4

    Đường liên thôn

    900

    795

    675

    540

    477

    405

    450

    398

    338

    Khu vực 3

    9.5

    Đất các khu vực còn lại

    480

    288

    240

    10

    Xã Đồng Thái

    Khu vực 1

    10.1

    Đường 351: Từ giáp địa phận TT An Dương đến địa phận xã Đặng Cương

    6.600

    3.960

    2.964

    3.960

    2.376

    1.778

    3.300

    1.980

    1.482

    10.2

    Đường mương An Kim Hải: Từ giáp xã An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái

    7.500

    4.500

    3.375

    4.500

    2.700

    2.025

    3.750

    2.250

    1.688

    10.3

    Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái

    3.600

    2.160

    1.620

    2.160

    1.296

    972

    1.800

    1.080

    810

    10.4

    Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố

    2.522

    2.100

    1.800

    1.513

    1.260

    1.080

    1.261

    1.050

    900

    Khu vực 2

    10.5

    Đường trục xã

    2.748

    2.004

    1.718

    1.649

    1.202

    1.031

    1.374

    1.002

    859

    10.6

    Đường liên thôn

    1.603

    1.214

    1.032

    962

    728

    619

    802

    607

    516

    Khu vực 3

    10.7

    Đất các khu vực còn lại

    750

    450

    375

    11

    Xã Quc Tuấn

    Khu vực 1

    11.1

    Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến hết địa phận xã Quốc Tuấn

    3.000

    1.800

    1.344

    1.800

    1.080

    806

    1.500

    900

    672

    11.2

    Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái

    1.440

    1.080

    864

    864

    648

    518

    720

    540

    432

    Khu vực 2

    11.3

    Đường trục xã

    720

    636

    540

    432

    382

    324

    360

    318

    270

    11.4

    Đường liên thôn

    600

    528

    456

    360

    317

    274

    300

    264

    228

    Khu vực 3

    11.5

    Đất các khu vực còn lại

    480

    288

    240

    12

    Xã Tân Tiến

    Khu vực 1

    12.1

    Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến vườn hoa Nomura

    8.450

    5.070

    3.796

    5.070

    3.042

    2.278

    4.225

    2.535

    1.898

    12.2

    Quốc lộ 5: Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng đến hết khu công nghiệp Nomura

    7.800

    4.680

    3.510

    4.680

    2.808

    2.106

    3.900

    2.340

    1.755

    12.3

    Quốc lộ 5: Từ hết khu công nghiệp Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng)

    5.850

    3.510

    2.639

    3.510

    2.106

    1.583

    2.925

    1.755

    1.320

    12.4

    Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

    1.440

    1.080

    648

    864

    648

    389

    720

    540

    324

    12.5

    Đoạn đường từ chợ Hỗ đến giáp xã Hồng Phong

    1.440

    1.080

    864

    864

    648

    518

    720

    540

    432

    Khu vực 2

    12.6

    Đường trục xã

    1.200

    948

    816

    720

    569

    490

    600

    474

    408

    12.7

    Đường liên thôn

    840

    744

    636

    504

    446

    382

    420

    372

    318

    Khu vực 3

    12.8

    Đất các khu vực còn lại

    600

    360

    300

    13

    Xã Nam Sơn

    Khu vực 1

    13.1

    Đường 351: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến ngã tư cắt Quốc lộ 5

    6.500

    3.900

    2.925

    3.900

    2.340

    1.755

    3.250

    1.950

    1.463

    13.2

    Đoạn đường: Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 đến giáp thị trấn An Dương

    5.850

    3.510

    2.626

    3.510

    2.106

    1.576

    2.925

    1.755

    1.313

    13.3

    Quốc Lộ 5: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn

    7.150

    4.771

    3.575

    4.290

    2.863

    2.145

    3.575

    2.386

    1.788

    Khu vực 2

    13.4

    Đường trục xã

    2.400

    2.112

    1.812

    1.440

    1.267

    1.087

    1.200

    1.056

    906

    13.5

    Đường liên thôn

    1.200

    1.056

    900

    720

    634

    540

    600

    528

    450

    Khu vực 3

    13.6

    Đất các khu vực còn lại

    720

    432

    360

    14

    Xã Lê Thiện

    Khu vực 1

    14.1

    Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn

    4.000

    2.400

    1.792

    2.400

    1.440

    1.075

    2.000

    1.200

    896

    14.2

    Quốc lộ 5: Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản

    4.550

    2.730

    2.041

    2.730

    1.638

    1.225

    2.275

    1.365

    1.021

    14.3

    Quốc lộ 5: Từ giáp xã Đại Bản đến giáp địa phận xã An Hưng

    4.550

    2.730

    2.041

    2.730

    1.638

    1.225

    2.275

    1.365

    1.021

    14.4

    Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

    1.440

    1.080

    864

    864

    648

    518

    720

    540

    432

    Khu vực 2

    14.5

    Đường trục xã: đoạn đường tàu đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa

    2.000

    1.200

    900

    1.200

    720

    540

    1.000

    600

    450

    14.6

    Đường trục xã: đoạn từ cổng trào đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa

    980

    588

    441

    588

    353

    265

    490

    294

    221

    14.7

    Đường trục xã: đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ đến giáp đường tàu thôn Phi Xá

    840

    504

    378

    504

    302

    227

    420

    252

    189

    14.8

    Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ

    1.200

    720

    600

    14.9

    Đường liên thôn

    660

    576

    492

    396

    346

    295

    330

    288

    246

    Khu vực 3

    14.7

    Đất các khu vực còn lại

    480

    288

    240

    15

    Xã An Đồng

    Khu vực 1

    15.1

    Quốc lộ 5: Từ đập Cái Tắt đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng)

    10.800

    6.480

    4.860

    6.480

    3.888

    2.916

    5.400

    3.240

    2.430

    15.2

    Đường Tôn Đức Thắng: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Dương

    12.000

    7.200

    5.400

    7.200

    4.320

    3.240

    6.000

    3.600

    2.700

    15.3

    Quốc lộ 5: Từ hết Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh)

    11.400

    6.840

    5.124

    6.840

    4.104

    3.074

    5.700

    3.420

    2.562

    15.4

    Đường mương An Kim Hải: Từ Quốc lộ 5 đến hết địa phận xã An Đồng

    6.000

    3.600

    2.700

    3.600

    2.160

    1.620

    3.000

    1.800

    1.350

    15.5

    Các tuyến đường trong Khu đô thị PG

    4.200

    0

    0

    2.520

    0

    0

    2.100

    0

    0

    15.6

    Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5

    4.200

    2.880

    2.160

    2.520

    1.728

    1.296

    2.100

    1.440

    1.080

    15.7

    Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5

    3.000

    1.800

    1.356

    1.800

    1.080

    814

    1.500

    900

    678

    15.8

    Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái

    3.600

    1.800

    1.344

    2.160

    1.080

    806

    1.800

    900

    672

    15.9

    Quốc lộ 17B: Từ giáp thị trấn An Dương đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới

    6.000

    3.600

    2.700

    3.600

    2.160

    1.620

    3.000

    1.800

    1.350

    15.10

    Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ

    6.500

    3.900

    2.925

    3.900

    2.340

    1.755

    3.250

    1.950

    1.463

    15.11

    Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ đến ngã tư Ác Quy

    6.600

    3.960

    2.976

    3.960

    2.376

    1.786

    3.300

    1.980

    1.488

    15.12

    Quốc lộ 17B: Từ ngã tư Ắc quy đến lối ra chợ An Đồng

    4.800

    2.880

    2.160

    2.880

    1.728

    1.296

    2.400

    1.440

    1.080

    15.13

    Quốc lộ 17B: Ngã rẽ chợ An Đồng đến bến đò

    5.000

    3.000

    2.250

    3.000

    1.800

    1.350

    2.500

    1.500

    1.125

    15.14

    Đoạn đường: Từ cổng xí nghiệp 20-7 mới đến cầu Treo cũ

    4.800

    2.880

    2.160

    2.880

    1.728

    1.296

    2.400

    1.440

    1.080

    15.15

    Đường máng nước: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ

    9.600

    5.760

    4.320

    5.760

    3.456

    2.592

    4.800

    2.880

    2.160

    15.16

    Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới

    7.800

    4.680

    3.504

    4.680

    2.808

    2.102

    3.900

    2.340

    1.752

    15.17

    Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới đến giáp thị trấn An Dương

    7.800

    4.680

    3.504

    4.680

    2.808

    2.102

    3.900

    2.340

    1.752

    15.18

    Khu dân cư An Trang

    3.500

    2.100

    1.750

    15.19

    Đường 442 khu dân cư An Trang

    5.000

    3.000

    2.500

    15.20

    Đường nội bộ KDC

    2.500

    1.500

    1.250

    Khu vực 2

    15.21

    Đường trục xã

    2.160

    1.896

    1.632

    1.296

    1.138

    979

    1.080

    948

    816

    15.22

    Đường liên thôn

    1.200

    1.056

    900

    720

    634

    540

    600

    528

    450

    Khu vực 3

    15.23

    Đất các khu vực còn lại

    960

    0

    0

    576

    0

    0

    480

    0

    0

    HUYỆN AN LÃO (6.2)

    ĐVT: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    Giá đất thương mi dịch v

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT3

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    1

    Xã Trường Thọ

    Khu vực 1

    1.1

    Đường 301: Từ giáp xã An Tiến đến giáp xã Bát Trang

    1.500

    1.125

    900

    900

    675

    540

    750

    563

    450

    1.2

    Đường 308 điểm nối từ 301 đến Cầu Cảnh

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    Khu vực 2

    1.3

    Đường trục xã

    750

    660

    555

    450

    396

    333

    375

    330

    278

    1.4

    Đường trục thôn

    600

    525

    450

    360

    315

    270

    300

    263

    225

    Khu vực 3

    1.5

    Đất các khu vực còn lại

    300

    180

    150

    2

    Xã Trường Thành

    Khu vực 1

    2.1

    Quốc lộ 10: Từ cầu Trạm Bạc đến hết địa phận xã Trường Thành

    7.500

    4.500

    3.375

    4.500

    2.700

    2.025

    3.750

    2.250

    1.688

    2.2

    Huyện lộ 303: Từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến giáp xã An Tiến

    1.600

    1.200

    960

    960

    720

    576

    800

    600

    480

    2.3

    Huyện lộ 303: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi đến hết địa phận xã Trường Thành

    1.700

    1.280

    1.020

    1.020

    768

    612

    850

    640

    510

    Khu vực 2

    2.4

    Đường trục xã

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    2.5

    Đường trục thôn

    600

    525

    450

    360

    315

    270

    300

    263

    225

    2.6

    Đoạn đường: Từ điểm nối đường 303 đến Bến phà cũ

    600

    525

    450

    360

    315

    270

    300

    263

    225

    Khu vực 3

    2.7

    Đất các khu vực còn lại

    300

    180

    150

    3

    Xã Chiến Thắng

    Khu vực 1

    3.1

    Đường 354: Từ đầu địa phận xã đến cầu Khuể

    4.830

    3.220

    2.657

    2.898

    1.932

    1.594

    2.415

    1.610

    1.328

    Khu vực 2

    3.2

    Đường trục xã

    675

    600

    510

    405

    360

    306

    338

    300

    255

    3.3

    Đường trục thôn

    525

    465

    390

    315

    279

    234

    263

    233

    195

    3.4

    Đoạn từ bến Phà Khuể cũ đến giáp chân Cầu Khuể

    675

    600

    510

    405

    360

    306

    338

    300

    255

    Khu vực 3

    3.5

    Đất các khu vực còn lại

    300

    180

    150

    4

    Xã Tân Viên

    Khu vực 1

    4.1

    Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên

    2.200

    1.320

    1.000

    1.320

    792

    600

    1.100

    660

    500

    4.2

    Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư)

    3.000

    1.800

    1.340

    1.800

    1.080

    804

    1.500

    900

    670

    Khu vực 2

    4.3

    Đường trục xã

    600

    525

    450

    360

    315

    270

    300

    263

    225

    4.4

    Đường trục thôn

    525

    465

    390

    315

    279

    234

    263

    233

    195

    4.5

    Đường dân sinh: Từ đoạn ngã 4 xã đến hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn

    525

    465

    390

    315

    279

    234

    263

    233

    195

    Khu vực 3

    4.6

    Đất các khu vực còn lại

    300

    180

    150

    5

    An Thọ

    Khu vực 1

    5.1

    Đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ

    900

    795

    540

    540

    477

    324

    450

    398

    270

    5.2

    Đường trục xã giáp xã An Thái đến Ủy ban nhân dân xã An Thọ

    825

    720

    495

    495

    432

    297

    413

    360

    248

    Khu vực 2

    5.3

    Đường trục xã

    525

    465

    390

    315

    279

    234

    263

    233

    195

    5.4

    Đường trục thôn

    450

    390

    330

    270

    234

    198

    225

    195

    165

    Khu vực 3

    5.5

    Đất các khu vực còn lại

    300

    180

    150

    6

    Xã Quang Hưng

    Khu vực 1

    6.1

    Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết 300m

    4.000

    2.400

    1.800

    2.400

    1.440

    1.080

    2.000

    1.200

    900

    6.2

    Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m đến hết UBND xã

    2.500

    1.500

    1.125

    1.500

    900

    675

    1.250

    750

    563

    6.3

    Tỉnh lộ 360 (kéo dài) Từ hết UBND xã đến phà Quang Thanh

    1.000

    750

    600

    600

    450

    360

    500

    375

    300

    Khu vực 2

    6.4

    Đường trục xã

    600

    525

    450

    360

    315

    270

    300

    263

    225

    6.5

    Đường trục thôn

    525

    465

    390

    315

    279

    234

    263

    233

    195

    Khu vực 3

    6.6

    Đất các khu vực còn lại

    300

    180

    150

    7

    Xã An Tiến

    Khu vực 1

    7.1

    Tỉnh lộ 357: Từ trường THPT An Lão đến Trạm y tế xã An Tiến

    4.000

    2.400

    1.800

    2.400

    1.440

    1.080

    2.000

    1.200

    900

    7.2

    Tỉnh lộ 357: Từ trạm y tế xã An Tiến đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn

    1.500

    900

    675

    900

    540

    405

    750

    450

    338

    7.3

    Huyện lộ 303: Từ đầu BQL dự án Núi Voi vào khu di tích Núi Voi đến hết địa phận xã

    2.000

    1.500

    1.200

    1.200

    900

    720

    1.000

    750

    600

    7.4

    Từ đường 357 đến BQL Núi Voi đến QL 10

    1.100

    660

    500

    660

    396

    300

    550

    330

    250

    7.5

    Huyện lộ 301: Từ ngã 3 Khúc Giản đến quốc lộ 10

    2.000

    1.200

    900

    1.200

    720

    540

    1.000

    600

    450

    7.6

    Huyện lộ 301: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đến giáp xã Trường Thọ

    1.300

    780

    590

    780

    468

    354

    650

    390

    295

    7.7

    Tỉnh lộ 360: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến giáp địa phận xã An Thắng

    6.750

    4.050

    3.038

    4.050

    2.430

    1.823

    3.375

    2.025

    1.519

    7.8

    Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh viện Đa khoa An Lão đến đường quốc lộ 10

    4.000

    2.400

    1.800

    2.400

    1.440

    1.080

    2.000

    1.200

    900

    7.9

    Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Trường Thành đến hết địa phận xã An Tiến

    6.250

    3.750

    2.813

    3.750

    2.250

    1.688

    3.125

    1.875

    1.406

    Khu vực 2

    7.10

    Đường trục xã

    750

    660

    555

    450

    396

    333

    375

    330

    278

    7.11

    Đường trục thôn

    525

    465

    390

    315

    279

    234

    263

    233

    195

    Khu vực 3

    7.12

    Đất các khu vực còn lại

    300

    180

    150

    8

    Xã Thái Sơn

    Khu vực 1

    8.1

    Tỉnh lộ 354: Từ hết địa phận Kiến An đến Cầu Nguyệt

    8.855

    5.313

    3.985

    5.313

    3.188

    2.391

    4.428

    2.657

    1.992

    8.2

    Đường 306: Từ giáp địa phận xã Tân Dân đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt

    825

    615

    495

    495

    369

    297

    413

    308

    248

    8.3

    Đường 306: Từ hết nhà máy nước đến nối vào tỉnh lộ 354

    1.000

    750

    630

    600

    450

    378

    500

    375

    315

    Khu vc 2

    8.4

    Đường trục xã

    600

    525

    450

    360

    315

    270

    300

    263

    225

    8.5

    Đường trục thôn

    525

    465

    390

    315

    279

    234

    263

    233

    195

    Khu vực 3

    8.6

    Đất các khu vực còn lại

    300

    180

    150

    9

    Xã An Thái

    Khu vực 1

    9.1

    Đường 405: Từ đầu địa phận xã (từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến hết địa phận xã An Thái (khu TĐC)

    1.500

    900

    675

    900

    540

    405

    750

    450

    338

    9.2

    Tỉnh lộ 362: Từ đầu địa phận xã An Thái đến Cống Cầm

    2.500

    1.875

    1.500

    1.500

    1.125

    900

    1.250

    938

    750

    9.3

    Tỉnh lộ 362: Từ Cống Cầm đến giáp Kiến Thụy

    1.375

    1.025

    825

    825

    615

    495

    688

    513

    413

    9.4

    Đường liên xã: An Thái đi An Thọ

    900

    795

    540

    540

    477

    324

    450

    398

    270

    Khu vực 2

    9.5

    Đường trục xã

    900

    795

    675

    540

    477

    405

    450

    398

    338

    9.6

    Đường trục thôn

    525

    465

    390

    315

    279

    234

    263

    233

    195

    Khu vực 3

    9.7

    Đất các khu vực còn lại

    300

    180

    150

    10

    Xã MĐức

    Khu vực 1

    10.1

    Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m

    8.855

    5.313

    3.985

    5.313

    3.188

    2.391

    4.428

    2.657

    1.992

    10.2

    Đường 354: Từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái

    7.245

    4.347

    3.260

    4.347

    2.608

    1.956

    3.623

    2.174

    1.630

    10.3

    Đường 354: Từ hết chợ Thái đến hết địa phận xã Mỹ Đức

    4.830

    2.898

    2.174

    2.898

    1.739

    1.304

    2.415

    1.449

    1.087

    10.4

    Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m (giáp đường 354 đến hết 300m)

    7.500

    4.500

    3.375

    4.500

    2.700

    2.025

    3.750

    2.250

    1.688

    10.5

    Đường 362 cách ngã 3 Quán Chng 300 m đến hết địa phận xã Mỹ Đức

    2.750

    1.650

    1.250

    1.650

    990

    750

    1.375

    825

    625

    10.6

    Tỉnh lộ 362 từ ngã 3 Quán Rẽ đến giáp địa phận xã An Thái

    3.500

    2.650

    2.100

    2.100

    1.590

    1.260

    1.750

    1.325

    1.050

    10.7

    Đường 405 từ đường 354 đến hết 300 m

    3.000

    1.800

    1.350

    1.800

    1.080

    810

    1.500

    900

    675

    10.8

    Đường 405 từ điểm cách đường 354 sau 300 m đến giáp địa phận xã An Thái

    1.600

    960

    726

    960

    576

    436

    800

    480

    363

    10.9

    Đường liên xã

    1.350

    1.020

    810

    810

    612

    486

    675

    510

    405

    Khu vực 2

    10.10

    Đường trục xã

    825

    615

    495

    495

    369

    297

    413

    308

    248

    10.11

    Đường trục thôn

    675

    600

    510

    405

    360

    306

    338

    300

    255

    Khu vực 3

    10.12

    Đất các khu vực còn lại

    300

    180

    150

    11

    Xã An Thắng

    Khu vực 1

    11.1

    Tỉnh lộ 360: Từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) đến giáp thị trấn Trường Sơn

    4.500

    2.700

    2.025

    2.700

    1.620

    1.215

    2.250

    1.350

    1.013

    11.2

    Đường 306: Từ giáp thị trấn An Lão đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú

    2.200

    1.320

    1.000

    1.320

    792

    600

    1.100

    660

    500

    11.3

    Đường 306: Từ nối rẽ đình thôn Trần Phú đến giáp địa phận xã Tân Dân

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    11.4

    Đường 306: Từ ngã 4 Bách Phương qua UB xã An Thắng đến giáp tỉnh lộ 360

    1.050

    930

    795

    630

    558

    477

    525

    465

    398

    11.5

    Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân Sơn II đến giáp xã Tân Dân

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    Khu vực 2

    11.6

    Đường trục xã

    900

    795

    675

    540

    477

    405

    450

    398

    338

    11.7

    Đường trục thôn

    525

    465

    390

    315

    279

    234

    263

    233

    195

    Khu vực 3

    11.8

    Đất các khu vực còn lại

    300

    180

    150

    12

    Xã Bát Trang

    Khu vực 1

    12.1

    Đường 301: Từ hết địa phận xã Trường Thọ đến qua UB xã Bát Trang 200 m

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    12.2

    Đường 301: Từ qua UB xã Bát Trang 200 m đến ngã 4 Quán Trang

    1.050

    930

    795

    630

    558

    477

    525

    465

    398

    12.3

    Đường 301: Từ ngã 4 Quán Trang đến hết địa phận xã Bát Trang

    825

    615

    495

    495

    369

    297

    413

    308

    248

    Khu vực 2

    12.4

    Đường trục xã

    600

    525

    450

    360

    315

    270

    300

    263

    225

    12.5

    Đường trục thôn

    525

    465

    390

    315

    279

    234

    263

    233

    195

    Khu vực 3

    12.6

    Đất các khu vực còn lại

    300

    180

    150

    13

    Xã Quốc Tuấn

    Khu vực 1

    13.1

    Quốc lộ 10: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m

    8.800

    5.280

    3.960

    5.280

    3.168

    2.376

    4.400

    2.640

    1.980

    13.2

    Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía

    10.980

    6.588

    4.941

    6.588

    3.953

    2.965

    5.490

    3.294

    2.471

    13.3

    Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m

    8.800

    5.280

    3.960

    5.280

    3.168

    2.376

    4.400

    2.640

    1.980

    13.4

    Quốc lộ 10: Từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m

    10.980

    6.588

    4.941

    6.588

    3.953

    2.965

    5.490

    3.294

    2.471

    13.5

    Đường 362: Từ ngã 4 Kênh đến kênh cống Cẩm Văn

    3.750

    2.250

    1.688

    2.250

    1.350

    1.013

    1.875

    1.125

    844

    13.6

    Đường 362: Từ kênh cống Cẩm Văn đến hết địa phận xã Quốc Tuấn (khu TĐC)

    1.650

    1.230

    990

    990

    738

    594

    825

    615

    495

    13.7

    Đường 305: Từ Tỉnh lộ 362 đến Tỉnh lộ 360

    1.650

    990

    750

    990

    594

    450

    825

    495

    375

    13.8

    Tỉnh lộ 360: Từ ngã 4 Quang Thanh đến hết 200 m

    6.000

    3.600

    2.700

    3.600

    2.160

    1.620

    3.000

    1.800

    1.350

    13.9

    Tỉnh lộ 360 từ ngã tư Quảng Thanh sau 200m đến giáp thị trấn An Lão

    5.250

    3.150

    2.363

    3.150

    1.890

    1.418

    2.625

    1.575

    1.181

    Khu vực 2

    13.10

    Đường trục xã

    900

    795

    675

    540

    477

    405

    450

    398

    338

    13.11

    Đường trục thôn

    600

    525

    450

    360

    315

    270

    300

    263

    225

    Khu vực 3

    13.12

    Đất các khu vực còn lại

    300

    180

    150

    14

    Xã Quang Trung

    Khu vực 1

    14.1

    Quốc lộ 10 - Ngã 4 Quang Thanh 200m

    10.980

    6.588

    4.941

    6.588

    3.953

    2.965

    5.490

    3.294

    2.471

    14.2

    Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m

    8.784

    5.270

    3.953

    5.270

    3.162

    2.372

    4.392

    2.635

    1.976

    14.3

    Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m

    10.980

    6.588

    4.941

    6.588

    3.953

    2.965

    5.490

    3.294

    2.471

    14.4

    Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Kênh 100 m đến Lô Cốt

    7.767

    4.660

    3.495

    4.660

    2.796

    2.097

    3.883

    2.330

    1.747

    14.5

    Quốc lộ 10 từ Lô Cốt đến cầu Cựu

    6.588

    3.953

    2.965

    3.953

    2.372

    1.779

    3.294

    1.976

    1.482

    14.6

    Tỉnh lộ 362 kéo dài từ ngã 4 Kênh đến hết nghĩa trang liệt sĩ

    4.500

    2.700

    2.025

    2.700

    1.620

    1.215

    2.250

    1.350

    1.013

    14.7

    Tinh lộ 362 kéo dài từ hết nghĩa trang liệt sĩ đến Đò Sòi

    1.500

    1.125

    900

    900

    675

    540

    750

    563

    450

    14.8

    Tỉnh lộ 360 kéo dài từ ngã tư Quang Thanh đến giáp xã Quang Hưng

    5.100

    3.060

    2.295

    3.060

    1.836

    1.377

    2.550

    1.530

    1.148

    14.9

    Đường 362 từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Quang Trung

    3.300

    1.980

    1.500

    1.980

    1.188

    900

    1.650

    990

    750

    Khu vực 2

    14.10

    Đường trục xã

    750

    660

    555

    450

    396

    333

    375

    330

    278

    14.11

    Đường trục thôn

    600

    525

    450

    360

    315

    270

    300

    263

    225

    Khu vực 3

    14.12

    Đất các khu vực còn lại

    300

    180

    150

    15

    Xã Tân Dân

    Khu vực 1

    15.1

    Đường cách ngã 4 Tân Dân 200 m đến cống Lò Vôi

    2.100

    1.590

    1.260

    1.260

    954

    756

    1.050

    795

    630

    15.2

    Ngã tư Tân Dân 200 m ra 4 phía

    2.100

    1.590

    1.260

    1.260

    954

    756

    1.050

    795

    630

    15.3

    Đường 306 từ điểm cách trung tâm UBND xã Tân Dân đến hết 200 m đến giáp xã Thái Sơn

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    15.4

    Đường 306 từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân sau 200 m đến giáp xã An Thắng

    1.500

    1.125

    900

    900

    675

    540

    750

    563

    450

    15.5

    Đoạn từ Cống Lò Vôi đến giáp địa phận xã An Thắng đi Tỉnh lộ 360

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    Khu vực 2

    15.6

    Đường trục xã

    600

    525

    450

    360

    315

    270

    300

    263

    225

    15.7

    Đường trục thôn

    525

    465

    390

    315

    279

    234

    263

    233

    195

    Khu vực 3

    15.8

    Đất các khu vực còn lại

    300

    180

    150

    HUYỆN KIẾN THỤY (6.3)

    ĐVT: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT3

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    1

    Xã Đông Phương

    Khu vực 1

    1.1

    Đường 361: Từ giáp địa giới phường Hưng Đạo (Quận Dương Kinh) đến giáp địa giới xã Đại Đồng

    3.816

    2.870

    2.290

    2.290

    1.722

    1.374

    1.908

    1.435

    1.145

    1.2

    Đường 401: Đoạn từ cống Hương, phường Hưng Đạo đến giáp địa phận xã Đại Đồng

    2.625

    1.978

    1.575

    1.575

    1.187

    945

    1.313

    989

    788

    1.3

    Đường từ ngã 3 Lạng Côn qua ngã 4 UBND xã Đông Phương đến đường 401

    2.231

    1.682

    1.339

    1.339

    1.009

    803

    1.116

    841

    669

    Khu vực 2

    1.4

    Đường trục xã

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    1.5

    Đường trục thôn

    720

    636

    540

    432

    382

    324

    360

    318

    270

    Khu vực 3

    1.6

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    2

    Xã Đại Đồng

    Khu vực 1

    2.1

    Đường 361: Từ giáp địa giới xã Đông Phương đến giáp thị trấn

    3.816

    3.053

    2.290

    2.290

    1.832

    1.374

    1.908

    1.527

    1.145

    2.2

    Đường 401: Đoạn từ giáp xã Đông Phương đến hết khu dân cư Đức Phong

    3.528

    2.646

    2.117

    2.117

    1.588

    1.270

    1.764

    1.323

    1.058

    2.3

    Đường từ ngã ba Đức Phong đến đường 401

    2.800

    2.100

    1.680

    1.680

    1.260

    1.008

    1.400

    1.050

    840

    2.4

    Đường từ ngã tư chợ Đình Cầu qua thôn Phong Cầu, Phong Quang đến giáp phường Hòa Nghĩa.

    1.800

    1.350

    1.080

    1.080

    810

    648

    900

    675

    540

    Khu vực 2

    2.5

    Đường trục xã

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    2.6

    Đường trục thôn

    720

    636

    540

    432

    382

    324

    360

    318

    270

    Khu vực 3

    2.7

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    Xã Minh Tân

    Khu vực 1

    3.1

    Đường 361 từ giáp thị trấn đến giáp địa phận xã Tân Phong

    1.603

    1.145

    916

    962

    687

    550

    801

    572

    458

    3.2

    Đường 362: Từ giáp phường Hòa Nghĩa đến cầu trạm xá Minh Tân

    3.100

    2.330

    1.860

    1.860

    1.398

    1.116

    1.550

    1.165

    930

    3.3

    Đường 362: Từ cầu trạm xá Minh Tân đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh)

    3.000

    2.250

    1.800

    1.800

    1.350

    1.080

    1.500

    1.125

    900

    3.4

    Đường 362: Từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) đến giáp thị trấn

    3.400

    2.600

    2.200

    2.040

    1.560

    1.320

    1.700

    1.300

    1.100

    3.5

    Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến cống UBND xã Minh Tân

    2.000

    1.500

    1.200

    1.200

    900

    720

    1.000

    750

    600

    3.6

    Từ cống UBND xã Minh Tân đến đường 361

    1.400

    1.000

    850

    840

    600

    510

    700

    500

    425

    3.7

    Khu dân cư mới Minh Tân: Đoạn từ ngã tư Thảo Đính về phía Minh Tân 300 m

    3.500

    2.100

    1.750

    3.8

    Các đường còn lại của khu dân cư Minh Tân

    2.000

    1.200

    1.000

    3.9

    Đường 401: Từ giáp xã Đại Đồng đến đường 361

    1.000

    600

    500

    Khu vực 2

    3.10

    Đường trục xã

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    3.11

    Đường trục thôn

    840

    660

    600

    504

    396

    360

    420

    330

    300

    Khu vực 3

    3.12

    Đất các khu vực còn lại

    500

    300

    250

    4

    Xã Tân Phong

    Khu vực 1

    4.1

    Đường 361: Từ giáp xã Minh Tân đến giáp địa phận xã Tú Sơn

    2.250

    1.695

    1.350

    1.350

    1.017

    810

    1.125

    848

    675

    4.2

    Đường 361: Từ cổng Chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 100m

    2.700

    2.025

    1.620

    1.620

    1.215

    972

    1.350

    1.013

    810

    4.3

    Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ) đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn

    1.080

    810

    648

    648

    486

    389

    540

    405

    324

    4.4

    Đường từ đường 361 (đi thôn Kính Trực) đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn

    1.080

    818

    648

    648

    491

    389

    540

    409

    324

    4.5

    Đường 402: Từ giáp Tú Sơn đến giáp Ngũ Đoan

    1.000

    750

    600

    600

    450

    360

    500

    375

    300

    Khu vực 2

    4.6

    Đường trục xã

    720

    636

    540

    432

    382

    324

    360

    318

    270

    4.7

    Đường trục thôn

    600

    540

    456

    360

    324

    274

    300

    270

    228

    Khu vực 3

    4.8

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    5

    Xã Tú Sơn

    Khu vực 1

    5.1

    Đường 403: Từ giáp ranh phường Minh Đức quận Đồ Sơn đến dốc Lê Xá

    4.000

    3.008

    2.400

    2.400

    1.805

    1.440

    2.000

    1.504

    1.200

    5.2

    Đường 403: Từ dốc Lê Xá đến giáp địa giới xã Đại Hợp

    6.400

    4.800

    3.840

    3.840

    2.880

    2.304

    3.200

    2.400

    1.920

    5.3

    Đường 361: Từ giáp địa giới Tân Phong đến trạm điện Tú Sơn

    4.000

    3.008

    2.400

    2.400

    1.805

    1.440

    2.000

    1.504

    1.200

    5.4

    Đường 361: Từ trạm điện Tú Sơn đến cách UBND xã Tú Sơn 200m

    5.600

    4.208

    3.360

    3.360

    2.525

    2.016

    2.800

    2.104

    1.680

    5.5

    Đường 361: Từ cách UBND xã Tú Sơn 200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bằng La

    6.400

    4.800

    3.840

    3.840

    2.880

    2.304

    3.200

    2.400

    1.920

    5.6

    Đường 361: Từ qua ngã 4 Hồi Xuân 200m đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn)

    4.000

    3.008

    2.400

    2.400

    1.805

    1.440

    2.000

    1.504

    1.200

    Khu vực 2

    5.7

    Đường trục xã

    1.080

    816

    648

    648

    490

    389

    540

    408

    324

    5.8

    Đường trục thôn

    840

    660

    540

    504

    396

    324

    420

    330

    270

    Khu vực 3

    5.9

    Đất các khu vực còn lại

    500

    300

    250

    6

    Xã Đại Hp

    Khu vực 1

    6.1

    Đường 403: Từ giáp địa giới xã Tú Sơn đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m

    6.000

    4.500

    3.600

    3.600

    2.700

    2.160

    3.000

    2.250

    1.800

    6.2

    Đường 403: Từ cổng chợ Đại Hợp về mỗi phía đến hết 200 m

    6.750

    5.070

    4.050

    4.050

    3.042

    2.430

    3.375

    2.535

    2.025

    6.3

    Đường 403: Từ cách chợ Đại Hợp sau 200 m về phía Đoàn Xá đến cống Đại Hợp

    5.400

    4.050

    3.240

    3.240

    2.430

    1.944

    2.700

    2.025

    1.620

    6.4

    Đường 403: Từ cống Đại Hợp đến giáp địa giới xã Đoàn Xá

    3.750

    2.820

    2.250

    2.250

    1.692

    1.350

    1.875

    1.410

    1.125

    Khu vực 2

    6.5

    Đường trục xã

    1.080

    816

    648

    648

    490

    389

    540

    408

    324

    6.6

    Đường trục thôn

    780

    684

    600

    468

    410

    360

    390

    342

    300

    Khu vực 3

    6.7

    Đất các khu vực còn lại

    500

    300

    250

    7

    Xã Đoàn Xá

    Khu vực 1

    7.1

    Đường 403: Đoạn từ giáp địa giới xã Đại Hợp đến chân đê Nam Hải

    3.000

    2.250

    1.800

    1.800

    1.350

    1.080

    1.500

    1.125

    900

    7.2

    Đường 403: Từ ngã 3 giao của đường 403 và đường 404 về 2 phía đến hết 200 m

    3.750

    2.820

    2.250

    2.250

    1.692

    1.350

    1.875

    1.410

    1.125

    7.3

    Đường 404: Đoạn từ đường 403 đến giáp địa giới xã Tân Trào

    5.280

    3.960

    3.168

    3.168

    2.376

    1.901

    2.640

    1.980

    1.584

    Khu vực 2

    7.4

    Đường trục xã

    1.080

    900

    780

    648

    540

    468

    540

    450

    390

    7.5

    Đường trục thôn

    840

    756

    660

    504

    454

    396

    420

    378

    330

    7.6

    Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá

    1.200

    720

    600

    Khu vực 3

    7.7

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    0

    225

    0

    0

    8

    Xã Thanh Sơn

    Khu vực 1

    8.1

    Đường 362: Từ giáp thị trấn đến ngã 4 bà Xoan

    5.400

    4.056

    3.240

    3.240

    2.434

    1.944

    2.700

    2.028

    1.620

    8.2

    Đường 362: Từ ngã 4 nhà bà Xoan đến hết địa bàn xã Thanh Sơn

    3.600

    2.700

    2.160

    2.160

    1.620

    1.296

    1.800

    1.350

    1.080

    8.3

    Đầu đường 404 ngã tư đi Đại Hà đến hết địa phận xã Thanh Sơn

    2.400

    1.920

    1.440

    1.440

    1.152

    864

    1.200

    960

    720

    8.4

    Đường nhánh từ 362 vào thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cẩm La

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    8.5

    Đường 407: Từ giáp Hữu Bằng qua Xuân La, Cẩm Hoàn đến Ngũ Đoan

    -

    Đường 407: Từ giáp Hữu Bằng đến ngã 4 ngõ ông Đấu, thôn Xuân La

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    -

    Đường 407: Từ ngã 4 ông Đấu, thôn Xuân La đến cống ông Như thôn Cẩm Hoàn

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    -

    Đường 407: Từ cống ông Như, thôn Cẩm Hoàn đến giáp Ngũ Đoan

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    Khu vực 2

    8.6

    Đường trục xã

    960

    840

    720

    576

    504

    432

    480

    420

    360

    8.7

    Đường trục thôn

    720

    636

    540

    432

    382

    324

    360

    318

    270

    Khu vực 3

    8.8

    Đất các khu vực còn lại

    500

    300

    250

    9

    Xã Thụy Hương

    Khu vực 1

    9.1

    Đường 404: Đoạn từ giáp địa giới xã Thanh Sơn đến giáp địa giới xã Đại Hà

    2.280

    1.716

    1.368

    1.368

    1.030

    821

    1.140

    858

    684

    9.2

    Đường 362 mới từ giáp xã Thanh Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương

    5.600

    4.200

    3.360

    3.360

    2.520

    2.016

    2.800

    2.100

    1.680

    9.3

    Đường 363 (mới): Từ giáp Đại Hà đến hết địa giới Thụy Hương (chung toàn tuyến)

    4.000

    3.000

    2.400

    2.400

    1.800

    1.440

    2.000

    1.500

    1.200

    9.4

    Đường 363 (mới): Đoạn từ ngã 4 ông Lưới (ngã 4 giao giữa đường 362 và 363) về 2 phía mỗi phía đến hết 100m

    7.000

    5.250

    4.200

    4.200

    3.150

    2.520

    3.500

    2.625

    2.100

    9.5

    Đường liên xã Thụy Hương - Du Lễ - Kiến Quốc: Đoạn từ giáp Thanh Sơn đến hết địa phận Thụy Hương

    1.560

    1.176

    936

    936

    706

    562

    780

    588

    468

    Khu vực 2

    9.6

    Đường trục xã

    960

    840

    720

    576

    504

    432

    480

    420

    360

    9.7

    Đường trục thôn

    720

    636

    540

    432

    382

    324

    360

    318

    270

    Khu vực 3

    9.8

    Đất các khu vực còn lại

    450

    450

    270

    270

    225

    225

    10

    Xã Kiến Quốc

    Khu vực 1

    10.1

    Đường 362: Từ giáp Thụy Hương đến cách cổng chợ Kiến Quốc 100 m

    4.000

    3.000

    2.400

    2.400

    1.800

    1.440

    2.000

    1.500

    1.200

    10.2

    Đường 362: Từ cách cổng chợ Kiến Quốc về mỗi phía đến hết 100m

    10.500

    7.890

    6.300

    6.300

    4.734

    3.780

    5.250

    3.945

    3.150

    10.3

    Đường 362: Từ cách cổng chợ Kiến Quốc sau 100m (cầu H10) đến giáp ranh xã Du Lễ

    4.000

    3.000

    2.400

    2.400

    1.800

    1.440

    2.000

    1.500

    1.200

    10.4

    Đường liên xã Thụy Hương-Du Lễ - Kiến Quốc

    1.800

    1.356

    1.080

    1.080

    814

    648

    900

    678

    540

    10.5

    Đường trục xã (chung toàn xã)

    1.080

    816

    648

    648

    490

    389

    540

    408

    324

    10.6

    Đường trục xã: Từ cầu ông Cương đến ngã ba ông Nhỡ đò

    1.800

    1.356

    1.080

    1.080

    814

    648

    900

    678

    540

    10.7

    Đường trục thôn

    720

    636

    540

    432

    382

    324

    360

    318

    270

    Khu vực 3

    10.8

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    11

    Xã Du Lễ

    Khu vực 1

    11.1

    Đường 362 (đường 402 cũ): Từ giáp Kiến Quốc đến cổng UBND xã Du Lễ

    4.000

    3.030

    2.424

    2.400

    1.818

    1.455

    2.000

    1.515

    1.212

    11.2

    Đường 362 (đường 402 cũ): Từ cổng UBND xã Du Lễ đến hết địa phận xã Du Lễ (giáp xã An Thái - An Lão)

    1.800

    1.356

    1.080

    1.080

    814

    648

    900

    678

    540

    11.3

    Đường huyện 406: Từ giáp xã Ngũ Phúc đến Miếu Đông

    2.000

    1.500

    1.200

    1.200

    900

    720

    1.000

    750

    600

    Khu vực 2

    11.4

    Đường trục xã

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    11.5

    Đường trục thôn

    720

    636

    540

    432

    382

    324

    360

    318

    270

    Khu vực 3

    11.6

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    12

    Xã Ngũ Phúc

    Khu vực 1

    12.1

    Đường huyện 406: Từ giáp xã Du Lễ qua UBND xã Ngũ Phúc 300m

    1.440

    1.080

    840

    864

    648

    504

    720

    540

    420

    12.2

    Đường huyện 406: Đoạn cách UBND xã Ngũ Phúc 300m đến hết địa phận xã Ngũ Phúc

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    Khu vực 2

    12.3

    Đường trục xã

    960

    840

    720

    576

    504

    432

    480

    420

    360

    12.4

    Đường trục thôn

    720

    636

    540

    432

    382

    324

    360

    318

    270

    Khu vực 3

    12.5

    Đất các khu vực còn lại

    540

    324

    270

    13

    Xã Thuận Thiên

    Khu vực 1

    13.1

    Đường 405: Từ Hữu Bằng đến cách UBND xã Thuận Thiên 200m

    2.400

    1.800

    1.440

    1.440

    1.080

    864

    1.200

    900

    720

    13.2

    Đường 405: Từ UBND xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200m

    3.000

    2.256

    1.800

    1.800

    1.354

    1.080

    1.500

    1.128

    900

    13.3

    Đường 405: Từ cách UBND xã Thuận Thiên 200 m đến giáp xã Mỹ Đức (An Lão)

    2.400

    1.800

    1.440

    1.440

    1.080

    864

    1.200

    900

    720

    Khu vực 2

    13.4

    Đường trục xã

    960

    840

    720

    576

    504

    432

    480

    420

    360

    13.5

    Đường trục thôn

    720

    636

    540

    432

    382

    324

    360

    318

    270

    13.6

    Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2

    1.800

    1.080

    900

    13.7

    Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

    600

    360

    300

    Khu vực 3

    13.8

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    14

    Xã Hữu Bằng

    Khu vực 1

    14.1

    Đường 405: Từ giáp thị trấn đến ngã tư Tam Kiệt

    3.000

    2.250

    1.800

    1.800

    1.350

    1.080

    1.500

    1.125

    900

    14.2

    Đường 405: Từ ngã tư Tam Kiệt hết địa phận xã Hữu Bằng

    2.500

    1.880

    1.500

    1.500

    1.128

    900

    1.250

    940

    750

    14.3

    Đường 363: Từ đường 405 đến hết khu tái định cư Kim Đới 1

    4.000

    3.000

    2.400

    2.400

    1.800

    1.440

    2.000

    1.500

    1.200

    14.4

    Đường 407: Từ đường 405 đến giáp địa phận xã Thanh Sơn

    1.080

    816

    648

    648

    490

    389

    540

    408

    324

    Khu vực 2

    14.5

    Đường trục xã

    1.080

    816

    648

    648

    490

    389

    540

    408

    324

    14.6

    Đường trục thôn

    720

    636

    540

    432

    382

    324

    360

    318

    270

    14.7

    Khu tái định cư thôn Văn Cao

    1.500

    900

    750

    14.8

    Khu tái định cư thôn Kim Đới 2

    1.560

    936

    780

    14.9

    Khu tái định cư thôn Tam Kiệt

    1.700

    1.020

    850

    14.10

    Khu tái định cư thôn Kim Đới 1

    2.000

    1.200

    1.000

    Khu vực 3

    14.11

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    15

    Xã Đại Hà

    Khu vực 1

    15.1

    Đường 363: Giá chung toàn tuyến từ giáp Thụy Hương đến giáp Tân Trào

    3.800

    2.850

    2.280

    2.280

    1.710

    1.368

    1.900

    1.425

    1.140

    15.2

    Đường 404: Đoạn từ giáp địa giới Thụy Hương đến cách chợ Đại Hà 100 m

    2.040

    1.536

    1.224

    1.224

    922

    734

    1.020

    768

    612

    15.3

    Đường 404: Từ chợ Đại Hà về 2 phía mỗi phía 100 m

    3.000

    2.256

    1.800

    1.800

    1.354

    1.080

    1.500

    1.128

    900

    15.4

    Đường 404: Đoạn từ cách chợ Đại Hà 100m đến cách ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá) 200 m

    2.040

    1.536

    1.224

    1.224

    922

    734

    1.020

    768

    612

    15.5

    Đường 404: Từ ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào) về 4 phía mỗi phía 200 m

    3.200

    2.400

    1.920

    1.920

    1.440

    1.152

    1.600

    1.200

    960

    15.6

    Đường 402: Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m đến giáp xã Tân Trào

    2.550

    1.920

    1.530

    1.530

    1.152

    918

    1.275

    960

    765

    15.7

    Từ ngã 3 chợ Đại Hà về thôn Cao Bộ 200 m

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    15.8

    Đường liên xã Đại Hà - Kiến Quốc

    1.050

    788

    630

    630

    473

    378

    525

    394

    315

    Khu vực 2

    15.9

    Đường trục xã

    960

    840

    720

    576

    504

    432

    480

    420

    360

    15.10

    Đường trc thôn

    720

    636

    540

    432

    382

    324

    360

    318

    270

    Khu vực 3

    15.11

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    16

    Xã Ngũ Đoan

    Khu vực 1

    16.1

    Đường 402: Từ cách ngã tư Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200m đến cống UBND xã Ngũ Đoan

    3.200

    2.400

    1.920

    1.920

    1.440

    1.152

    1.600

    1.200

    960

    16.2

    Đường 402: Từ cống UBND xã Ngũ Đoan đến cầu Tân Phong

    1.800

    1.356

    1.080

    1.080

    814

    648

    900

    678

    540

    16.3

    Đường huyện 407: Đoạn từ ngã ba vào thôn Đồng Dồi đến cống ông Vượng

    960

    720

    576

    576

    432

    346

    480

    360

    288

    Khu vực 2

    16.4

    Đường trục xã

    960

    840

    720

    576

    504

    432

    480

    420

    360

    16.5

    Đường trục thôn

    720

    636

    540

    432

    382

    324

    360

    318

    270

    Khu vực 3

    16.6

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    17

    Xã Tân Trào

    Khu vực 1

    17.1

    Đường 402: Từ giáp địa giới xã Đại Hà đến ngã tư chợ xã Tân Trào

    1.800

    1.356

    1.080

    1.080

    814

    648

    900

    678

    540

    17.2

    Đường 363: Đoạn từ ngã 4 chợ xã Tân Trào đến Trạm xá xã Tân Trào

    3.750

    2.825

    2.250

    2.250

    1.695

    1.350

    1.875

    1.413

    1.125

    17.3

    Đường 363: Đoạn từ trạm xá Tân Trào đến phà Dương Áo

    1.700

    1.300

    1.020

    1.020

    780

    612

    850

    650

    510

    17.4

    Từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía đến hết 100 m

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    17.5

    Đường liên xã Kiến Quốc - Tân Trào

    1.200

    1.060

    900

    720

    636

    540

    600

    530

    450

    17.6

    Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Tân Trào

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    17.7

    Đường 404: Từ giáp xã Đại Hà đến hết địa phận xã Tân Trào

    1.350

    1.020

    810

    810

    612

    486

    675

    510

    405

    Khu vực 2

    17.8

    Đường trục xã

    960

    780

    636

    576

    468

    382

    480

    390

    318

    17.9

    Đường trục thôn

    720

    636

    540

    432

    382

    324

    360

    318

    270

    Khu vực 3

    17.10

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    HUYỆN TIÊN LÃNG (6.4)

    ĐVT: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    Giá đất thương mại dch v

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT3

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    1

    Xã Đại Thắng

    Khu vực 1

    1.1

    Quốc lộ 10: Từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng

    6.000

    3.600

    2.700

    3.600

    2.160

    1.620

    3.000

    1.800

    1.350

    1.2

    Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng

    5.000

    3.000

    2.250

    3.000

    1.800

    1.350

    2.500

    1.500

    1.125

    1.3

    Huyện lộ 25: Ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng khoảng cách 50m

    3.000

    1.800

    1.340

    1.800

    1.080

    804

    1.500

    900

    670

    1.4

    Huyện lộ 25: Cách ngã 4 đường 10: Từ 50m đến đường vào thôn Giang Khẩu

    1.800

    1.080

    800

    1.080

    648

    480

    900

    540

    400

    1.5

    Huyện lộ 25: Đường vào thôn Giang Khẩu - Đò Mía

    1.200

    720

    540

    720

    432

    324

    600

    360

    270

    Khu vực 2

    1.6

    Đường trục xã

    900

    540

    400

    540

    324

    240

    450

    270

    200

    1.7

    Đường trục thôn

    600

    400

    400

    360

    240

    240

    300

    200

    200

    Khu vực 3

    1.8

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    2

    Xã Tiên Cường

    Khu vực 1

    2.1

    Quốc lộ 10: Từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường

    6.000

    3.600

    2.700

    3.600

    2.160

    1.620

    3.000

    1.800

    1.350

    2.2

    Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường

    5.000

    3.000

    2.250

    3.000

    1.800

    1.350

    2.500

    1.500

    1.125

    2.3

    Huyện lộ 25: Từ ngã 4 Hòa Bình về phía cầu sông Mới khoảng cách là 100m

    3.600

    2.160

    1.620

    2.160

    1.296

    972

    1.800

    1.080

    810

    2.4

    Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu sông Mới đến cách ngã 4 quốc lộ 10 là 100m

    2.400

    1.800

    1.440

    1.440

    1.080

    864

    1.200

    900

    720

    2.5

    Quốc lộ 10 cũ: Đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng

    2.000

    1.500

    1.200

    1.200

    900

    720

    1.000

    750

    600

    2.6

    Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    2.7

    Đường liên xã

    1.200

    960

    720

    720

    576

    432

    600

    480

    360

    Khu vực 2

    2.8

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    2.9

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    2.10

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    3

    Xã Tự Cường

    Khu vực 1

    3.1

    Đường liên xã

    1.200

    960

    720

    720

    576

    432

    600

    480

    360

    Khu vực 2

    3.2

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    3.3

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    3.4

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    4

    Xã Tiên Tiến

    Khu vực 1

    4.1

    Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Ắn đến cầu sông Mới

    2.400

    1.800

    1.440

    1.440

    1.080

    864

    1.200

    900

    720

    Khu vực 2

    4.2

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    4.3

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    4.4

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    5

    Xã Quyết Tiến

    Khu vực 1

    5.1

    Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Trại Cá đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m

    4.400

    2.640

    1.980

    2.640

    1.584

    1.188

    2.200

    1.320

    990

    5.2

    Huyện lộ 25: Đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m

    3.600

    2.160

    1.620

    2.160

    1.296

    972

    1.800

    1.080

    810

    5.3

    Huyện lộ 25: Đoạn còn lại đến hết địa phận xã Quyết Tiến

    2.400

    1.800

    1.440

    1.440

    1.080

    864

    1.200

    900

    720

    5.4

    Đường liên xã

    1.200

    960

    720

    720

    576

    432

    600

    480

    360

    Khu vực 2

    5.5

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    5.6

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    5.7

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    6

    Xã Khởi Nghĩa

    Khu vực 1

    6.1

    Huyện lộ 25: Thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa

    2.400

    1.800

    1.440

    1.440

    1.080

    864

    1.200

    900

    720

    6.2

    Đường liên xã

    1.200

    960

    720

    720

    576

    432

    600

    480

    360

    Khu vực 2

    6.3

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    6.4

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    6.5

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    7

    Xã Tiên Thanh

    Khu vực 1

    7.1

    Đường liên xã

    1.200

    960

    720

    720

    576

    432

    600

    480

    360

    Khu vực 2

    7.2

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    7.3

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    7.4

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    8

    Xã Cấp Tiến

    Khu vực 1

    8.1

    Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến

    2.971

    2.057

    1.646

    1.783

    1.234

    987

    1.486

    1.029

    823

    8.2

    Đường liên xã

    1.200

    960

    720

    720

    576

    432

    600

    480

    360

    Khu vực 2

    8.3

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    8.4

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    8.5

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    9

    Xã Kiến Thiết

    Khu vực 1

    9.1

    Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn

    3.200

    2.400

    1.920

    1.920

    1.440

    1.152

    1.600

    1.200

    960

    9.2

    Đoạn đường từ cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ giáp xã Cấp Tiến đến UBND xã Kiến Thiết

    2.971

    2.834

    2.160

    1.783

    1.700

    1.296

    1.486

    1.417

    1.080

    9.3

    Đường cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã đến Cầu phao Đăng

    2.743

    2.057

    1.646

    1.646

    1.234

    987

    1.371

    1.029

    823

    Khu vực 2

    9.4

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    9.5

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    9.6

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    10

    Xã Đoàn Lập

    Khu vực 1

    10.1

    Tỉnh lộ 354: Đoạn từ khu du lịch suối khoáng đến cách ngã 3 chợ Đầm 100m

    5.075

    3.045

    2.277

    3.045

    1.827

    1.366

    2.538

    1.523

    1.138

    10.2

    Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cách ngã 3 chợ Đầm 100m đến qua chợ Đầm 100m

    5.800

    3.582

    2.175

    3.480

    2.149

    1.305

    2.900

    1.791

    1.088

    10.3

    Tỉnh lộ 354: Đoạn từ qua ngã 3 Chợ Đầm 100 m đến cầu Đầm

    4.350

    2.610

    1.958

    2.610

    1.566

    1.175

    2.175

    1.305

    979

    10.4

    Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn

    3.200

    2.400

    1.829

    1.920

    1.440

    1.097

    1.600

    1.200

    914

    10.5

    Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng: Đoạn từ ngã 3 đường 354 đến giáp xã Cấp Tiến

    1.885

    1.407

    1.044

    1.131

    844

    626

    943

    703

    522

    Khu vực 2

    10.6

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    10.7

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    10.8

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    11

    Xã Bạch Đằng

    Khu vực 1

    11.1

    Tỉnh lộ 354: Đoạn từ đường Rồng đến hết địa phận xã Bạch Đằng

    5.075

    3.045

    1.958

    3.045

    1.827

    1.175

    2.538

    1.523

    979

    11.2

    Ngã 3 đường Rồng đến cầu ông Đến

    2.000

    1.500

    1.200

    1.200

    900

    720

    1.000

    750

    600

    11.3

    Đường liên xã

    1.200

    960

    720

    720

    576

    432

    600

    480

    360

    Khu vực 2

    11.4

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    11.5

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    11.6

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    12

    Xã Quang Phục

    Khu vực 1

    12.1

    Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết địa phận xã Quang Phục

    3.190

    1.914

    1.436

    1.914

    1.148

    861

    1.595

    957

    718

    12.2

    Đường liên xã

    1.200

    960

    720

    720

    576

    432

    600

    480

    360

    Khu vực 2

    12.2

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    12.3

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    12.4

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    13

    Xã Toàn Thắng

    Khu vực 1

    13.1

    Huyện lộ 212: Đoạn từ địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ Đông Quy 100m

    3.190

    1.914

    1.436

    1.914

    1.148

    861

    1.595

    957

    718

    13.2

    Huyện lộ 212: Đoạn từ cách chợ Đông Quy đến hết 100m qua chợ Đông Quy 100m

    4.350

    2.610

    1.958

    2.610

    1.566

    1.175

    2.175

    1.305

    979

    13.3

    Huyện lộ 212: Đoạn từ qua chợ Đông Quy sau 100m đến hết địa phận xã Toàn Thắng

    3.190

    1.914

    1.436

    1.914

    1.148

    861

    1.595

    957

    718

    Khu vực 2

    13.4

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    13.5

    Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    13.6

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    13.7

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    14

    Xã Tiên Minh

    Khu vực 2

    14.1

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    14.2

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    14.3

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    15

    Xã Tiên Thắng

    Khu vực 1

    15.1

    Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ Trù 100m

    3.190

    1.914

    1.436

    1.914

    1.148

    861

    1.595

    957

    718

    15.2

    Huyện lộ 212: Đoạn từ cách chợ Trù đến hết 100m đến qua chợ Trù 100m

    3.915

    2.349

    1.769

    2.349

    1.409

    1.061

    1.958

    1.175

    885

    15.3

    Huyện lộ 212: Đoạn qua chợ Trù sau 100m địa phận xã Tiên Thắng

    3.190

    1.914

    1.436

    1.914

    1.148

    861

    1.595

    957

    718

    15.4

    Đường Cầu Trù - Bến Sứa

    2.465

    1.479

    1.117

    1.479

    887

    670

    1.233

    740

    558

    Khu vực 2

    15.5

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    15.6

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    15.7

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    16

    Xã Bắc Hưng

    Khu vực 1

    16.1

    Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng đến cách quán Cháy 50m

    3.190

    1.914

    1.436

    1.914

    1.148

    861

    1.595

    957

    718

    16.2

    Huyện lộ 212: Đoạn cách quán Cháy 50m đến qua quán Cháy 50m

    3.915

    2.349

    1.769

    2.349

    1.409

    1.061

    1.958

    1.175

    885

    16.3

    Huyện lộ 212: Đoạn cách quán Cháy 50 m đến hết địa phận xã Bắc Hưng

    3.190

    1.914

    1.436

    1.914

    1.148

    861

    1.595

    957

    718

    16.4

    Đường quán Cháy - Cống C4: Đoạn Quán cháy - ngã 4 vào Chùa

    2.610

    1.566

    1.175

    1.566

    940

    705

    1.305

    783

    587

    16.5

    Đường từ quán Cháy - Cống C4: Ngã 4 Chùa - Hết địa phận xã Bắc Hưng

    3.335

    2.001

    1.436

    2.001

    1.201

    861

    1.668

    1.001

    718

    Khu vực 2

    16.7

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    16.8

    Đường trục thôn

    600

    400

    400

    360

    240

    240

    300

    200

    200

    Khu vực 3

    16.9

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    17

    Xã Nam Hưng

    Khu vực 1

    17.1

    Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ cầu cửa hàng đến cầu Nam Hưng

    3.335

    2.001

    1.494

    2.001

    1.201

    896

    1.668

    1.001

    747

    17.2

    Đường quán Cháy đến Cống C4: Đoạn từ cầu Nam Hưng đến phòng khám 4

    2.610

    1.566

    1.175

    1.566

    940

    705

    1.305

    783

    587

    17.3

    Đường liên xã

    870

    696

    522

    522

    418

    313

    435

    348

    261

    Khu vực 2

    17.4

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    17.5

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    17.6

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    18

    Xã Đông Hưng

    Khu vực 1

    18.1

    Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 đến ngã tư đường 8 mét

    2.400

    1.800

    1.440

    1.440

    1.080

    864

    1.200

    900

    720

    18.2

    Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn đường 8 mét đến đê biển

    2.000

    1.500

    1.200

    1.200

    900

    720

    1.000

    750

    600

    18.3

    Đoạn đường 8 mét: Từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng

    1.600

    1.200

    960

    960

    720

    576

    800

    600

    480

    18.4

    Đường liên xã

    1.200

    960

    720

    720

    576

    432

    600

    480

    360

    Khu vực 2

    18.5

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    18.6

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    18.7

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    19

    Xã Tây Hưng

    Khu vực 1

    19.1

    Đường liên xã

    1.200

    960

    720

    720

    576

    432

    600

    480

    360

    Khu vực 2

    19.2

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    19.3

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    19.4

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    20

    Xã Tiên Hưng

    Khu vực 1

    20.1

    Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng đến đê biển).

    2.000

    1.500

    1.200

    1.200

    900

    720

    1.000

    750

    600

    20.2

    Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng đến ngã 4 Tiên Hưng

    1.600

    1.200

    960

    960

    720

    576

    800

    600

    480

    20.3

    Đường liên xã

    1.200

    960

    720

    720

    576

    432

    600

    480

    360

    Khu vực 2

    20.4

    Tuyến đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    20.5

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    20.6

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    21

    Xã Hùng Thắng

    Khu vực 1

    21.1

    Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng đến sân vn động xã

    3.190

    1.914

    1.436

    1.914

    1.148

    861

    1.595

    957

    718

    21.2

    Huyện lộ 212: Đoạn từ sân vận động đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng

    4.350

    2.610

    1.958

    2.610

    1.566

    1.175

    2.175

    1.305

    979

    21.3

    Huyện lộ 212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng

    3.190

    1.914

    1.436

    1.914

    1.148

    861

    1.595

    957

    718

    21.4

    Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng: Từ cầu Thái Hoà đến hết địa phận xã Hùng Thắng

    2.175

    1.349

    783

    1.305

    809

    470

    1.088

    674

    392

    21.5

    Đường từ cầu Dương Áo - Phà Dương Áo

    2.175

    1.349

    1.088

    1.305

    809

    653

    1.088

    674

    544

    Khu vực 2

    21.6

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    21.7

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    21.8

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    22

    Xã Vinh Quang

    Khu vực 1

    22.1

    Huyện lộ 212: Từ địa phận xã Vinh Quang đến cống Rộc xã Vinh Quang

    3.190

    1.914

    1.436

    1.914

    1.148

    861

    1.595

    957

    718

    Khu vực 2

    22.2

    Đường trục xã

    900

    780

    660

    540

    468

    396

    450

    390

    330

    22.3

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    22.4

    Đất các khu vực còn lại

    350

    210

    175

    HUYỆN VĨNH BẢO (6.5)

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    Giá đất thương mại dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT3

    (1)

    (2)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)

    (15)

    1

    Xã Nhân Hoà

    Khu vực 1

    1.1

    Quốc lộ 37: Từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang

    8.250

    4.950

    3.699

    4.950

    2.970

    2.219

    4.125

    2.475

    1.849

    1.2

    Quốc lộ 10: Từ đường bao thị trấn đến giáp địa phận xã Vinh Quang

    8.600

    5.160

    3.853

    5.160

    3.096

    2.312

    4.300

    2.580

    1.926

    1.3

    Đường cầu Phao Đăng: Từ cầu Giao Thông đến giáp xã Tam Đa

    6.600

    3.963

    2.993

    3.960

    2.378

    1.796

    3.300

    1.982

    1.496

    1.4

    Đường trục từ cầu Giao Thông - Quốc lộ 10 (đường bao Tân Hòa)

    6.600

    3.960

    2.933

    3.960

    2.376

    1.760

    3.300

    1.980

    1.467

    1.5

    Đường QL 37 mới từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang

    6.600

    5.940

    5.346

    3.960

    3.564

    3.208

    3.300

    2.970

    2.673

    Khu vực 2

    1.6

    Đường trục xã

    1.250

    1.075

    925

    750

    645

    555

    625

    538

    463

    1.7

    Đường liên thôn

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    1.8

    Đường trục thôn

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    Khu vực 3

    1.9

    Đất các vị trí còn lại

    600

    360

    300

    2

    Xã Đồng Minh

    Khu vực 1

    2.1

    Đường Linh Đồng - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền

    6.500

    3.894

    2.920

    3.900

    2.336

    1.752

    3.250

    1.947

    1.460

    2.2

    Đường 17B từ giáp xã Hưng Nhân đến chợ Cộng Hiền

    4.000

    3.000

    2.391

    2.400

    1.800

    1.435

    2.000

    1.500

    1.196

    2.3

    Cầu đồng Mả đến đình Từ Lâm

    4.500

    3.335

    2.700

    2.700

    2.001

    1.620

    2.250

    1.668

    1.350

    Khu vực 2

    2.4

    Đường trục xã

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    2.5

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    2.6

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    2.7

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    3

    Xã Thanh Lương

    Khu vực 1

    3.1

    Đường Linh Đông-Cúc Phố từ giáp xã Vinh Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B)

    4.500

    3.375

    2.690

    2.700

    2.025

    1.614

    2.250

    1.688

    1.345

    Khu vực 2

    3.2

    Đường trục xã

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    3.3

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    3.4

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    3.5

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    4

    Xã Vĩnh Long

    Khu vực 1

    4.1

    Quốc lộ 37: Từ giáp xã Thắng Thủy đến hết Phố Chuối

    1.500

    1.136

    900

    900

    681

    540

    750

    568

    450

    4.2

    Quốc lộ 37: Từ mương Chiều Thông Tây đến hết nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ

    5.000

    3.000

    2.256

    3.000

    1.800

    1.354

    2.500

    1.500

    1.128

    4.3

    Quốc lộ 37: Từ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ đến giáp xã Hùng Tiến

    4.000

    3.000

    2.400

    2.400

    1.800

    1.440

    2.000

    1.500

    1.200

    Khu vực 2

    4.4

    Đường trục xã

    1.250

    1.050

    875

    750

    630

    525

    625

    525

    438

    4.5

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    4.6

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    4.7

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    5

    Xã Hùng Tiến

    Khu vực 1

    5.1

    Đường 17B: Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến bán kính 100m

    4.000

    2.983

    2.405

    2.400

    1.790

    1.443

    2.000

    1.491

    1.202

    5.2

    Đường 17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến (giáp QL37) đến giáp xã An Hòa

    2.500

    1.883

    1.500

    1.500

    1.130

    900

    1.250

    942

    750

    5.3

    Quốc lộ 37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến ngã 3 đi Hùng Tiến

    2.500

    1.887

    1.495

    1.500

    1.132

    897

    1.250

    944

    748

    5.4

    Đường liên xã (từ giáp Hiệp Hoà đến ngã 3 tiếp giáp 17B)

    2.500

    1.900

    1.500

    1.500

    1.140

    900

    1.250

    950

    750

    Khu vực 2

    5.5

    Đường trục xã

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    5.6

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    5.7

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    5.8

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    6

    Xã Tân Liên

    Khu vực 1

    6 1

    Quốc lộ 10 từ giáp xã Việt Tiến - Đường vào xã Tân Liên

    4.500

    2.700

    2.025

    2.700

    1.620

    1.215

    2.250

    1.350

    1.013

    6.2

    Đường khu Công nghiệp Tân Liên (từ Quốc lộ 10 đến Trường tiểu học Tân Liên)

    6.000

    3.600

    2.700

    3.600

    2.160

    1.620

    3.000

    1.800

    1.350

    Khu vực 2

    6.3

    Đường trục xã

    1.250

    1.100

    925

    750

    660

    555

    625

    550

    463

    6.4

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    6.5

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    6.6

    Đất các vị trí còn lại

    600

    360

    300

    7

    Xã Liên Am

    Khu vực 1

    7.1

    Quốc lộ 37 Cầu Đòng - Giáp xã Cao Minh

    6.600

    3.960

    2.988

    3.960

    2.376

    1.793

    3.300

    1.980

    1.494

    7.2

    Đường QL 37 mới từ cầu Đòng đến giáp xã Cao Minh (Bổ sung tuyến)

    5.280

    4.752

    4.277

    3.168

    2.851

    2.566

    2.640

    2.376

    2.138

    Khu vực 2

    7.3

    Đường trục xã

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    7.4

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    7.5

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    7.6

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    8

    Xã Vĩnh Phong

    Khu vực 1

    8.1

    Đường Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m

    2.500

    1.913

    1.500

    1.500

    1.148

    900

    1.250

    957

    750

    8.2

    Đường Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã 3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc gia

    3.000

    2.296

    1.800

    1.800

    1.377

    1.080

    1.500

    1.148

    900

    Khu vực 2

    8.3

    Đường trục

    875

    775

    650

    525

    465

    390

    438

    388

    325

    8.4

    Đường liên thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    8.5

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    8.6

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    9

    Xã Vĩnh An

    Khu vực 1

    9.1

    Quốc lộ 10 từ giáp địa phận xã Việt Tiến đến đường vào Chanh Nguyên

    4.500

    2.700

    2.045

    2.700

    1.620

    1.227

    2.250

    1.350

    1.023

    9.2

    Quốc lộ 10 từ Chanh Nguyên đến Công ty đường bộ 234

    6.900

    4.140

    3.105

    4.140

    2.484

    1.863

    3.450

    2.070

    1.553

    9.3

    Quốc lộ 10 từ công ty đường bộ 234 đến giáp địa phận xã Việt Tiến

    4.500

    2.700

    2.025

    2.700

    1.620

    1.215

    2.250

    1.350

    1.013

    9.4

    Đường 17B từ chợ Cầu Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến

    4.000

    3.029

    2.410

    2.400

    1.817

    1.446

    2.000

    1.514

    1.205

    Khu vực 2

    9.5

    Đường trục xã

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    9.6

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    9.7

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    9.7

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    9.8

    Khu kinh tế mới

    438

    263

    219

    10

    Xã Cổ Am

    Khu vực 1

    10.1

    Quốc lộ 37 (Đg 17a) từ đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến

    2.500

    1.861

    1.500

    1.500

    1.117

    900

    1.250

    931

    750

    10.2

    Đường 17A từ cầu Chiến Lược đến đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ)

    6.000

    3.600

    2.700

    3.600

    2.160

    1.620

    3.000

    1.800

    1.350

    10.3

    Quốc lộ 37 từ tiếp giáp xã Tam Cường đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am)

    4.500

    3.360

    2.700

    2.700

    2.016

    1.620

    2.250

    1.680

    1.350

    10.4

    Quốc lộ 37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - đến cầu Phao sông Hóa

    2.200

    1.663

    1.323

    1.320

    998

    794

    1.100

    832

    661

    10.5

    Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Tam Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến

    1.500

    1.148

    900

    900

    689

    540

    750

    574

    450

    10.6

    Từ trụ sở UBND xã Cổ Am về hai phía đường 200m

    5.500

    4.107

    3.300

    3.300

    2.464

    1.980

    2.750

    2.053

    1.650

    Khu vực 2

    10.7

    Đường trục

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    10.8

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    10.9

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vc 3

    10.11

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    11

    Xã Cao Minh

    Khu vực 1

    11.1

    Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am - Cầu Lý Học

    6.600

    3.960

    2.988

    3.960

    2.376

    1.793

    3.300

    1.980

    1.494

    11.2

    Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán kính 100 m

    6.600

    3.957

    2.964

    3.960

    2.374

    1.778

    3.300

    1.978

    1.482

    11.3

    Đường 17B từ giáp địa phận xã Cộng Hiền đến giáp xã Tam Cường

    2.500

    1.891

    1.500

    1.500

    1.135

    900

    1.250

    946

    750

    11.4

    Từ đường 17A (QL37) đến ngã 3 nhà ông Khoáy

    4.000

    3.026

    2.400

    2.400

    1.816

    1.440

    2.000

    1.513

    1.200

    11.5

    Đường bên kia sông Chanh Dương (QL37 mới) từ giáp xã Liên Am đến giáp xã Lý Học (Bổ sung tuyến mới)

    5.280

    4.752

    4.277

    3.168

    2.851

    2.566

    2.640

    2.376

    2.138

    Khu vực 2

    11.6

    Đường trục xã

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    11.7

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    11.8

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    11.9

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    12

    Xã Tam Đa

    Khu vực 1

    12.1

    Đường cầu Phao Đăng từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng

    3.500

    2.625

    2.096

    2.100

    1.575

    1.258

    1.750

    1.313

    1.048

    Khu vực 2

    12.2

    Đường trục xã

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    12.3

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    12.4

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    12.5

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    13

    Xã Hiệp Hoà

    Khu vực 1

    13.1

    Đường liên xã

    1.500

    1.320

    1.110

    900

    792

    666

    750

    660

    555

    Khu vực 2

    13.2

    Đường trục xã

    1.250

    1.100

    925

    750

    660

    555

    625

    550

    463

    13.3

    Đường liên thôn

    690

    600

    529

    414

    360

    317

    345

    300

    265

    13.4

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    13.5

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    13.6

    Khu kinh tế mới

    438

    263

    219

    14

    Xã Tam Cường

    Khu vực 1

    14.1

    Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Lý học đến Đa Khoa Nam Am

    10.500

    6.300

    4.725

    6.300

    3.780

    2.835

    5.250

    3.150

    2.363

    14.2

    Quốc lộ 37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường vào UBND xã Cổ Am

    8.250

    4.950

    3.732

    4.950

    2.970

    2.239

    4.125

    2.475

    1.866

    14.3

    Quốc lộ 37 từ đường vào UBND xã Cổ Am đến giáp địa phận xã Cổ Am

    4.500

    3.375

    2.700

    2.700

    2.025

    1.620

    2.250

    1.688

    1.350

    14.4

    Đường 17B từ giáp xã Cao Minh đến giáp xã Cổ Am

    1.500

    1.135

    900

    900

    681

    540

    750

    567

    450

    14.5

    Đường 354 từ đầu cầu Chiến Lược đến đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37)

    8.250

    4.950

    3.699

    4.950

    2.970

    2.219

    4.125

    2.475

    1.849

    14.6

    Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Hòa Bình

    6.000

    4.495

    3.612

    3.600

    2.697

    2.167

    3.000

    2.247

    1.806

    14.7

    Từ giáp địa phận xã Hòa Bình đến đê quốc gia

    3.500

    2.625

    2.100

    2.100

    1.575

    1.260

    1.750

    1.313

    1.050

    14.8

    Từ trụ sở UBND xã Tam Cường về hai phía đường 200m

    4.000

    2.987

    2.400

    2.400

    1.792

    1.440

    2.000

    1.493

    1.200

    14.9

    Từ đường trục xã vào chợ Nam Am (Tuyến bổ sung)

    4.000

    2.400

    2.000

    Khu vực 2

    14.10

    Đường trục xã

    1.250

    1.100

    925

    750

    660

    555

    625

    550

    463

    14.11

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    14.12

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    14.12

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    15

    Xã Tiền Phong

    Khu vực 1

    15.1

    Đường 17B - Chợ Cộng Hiền (từ trường cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền)

    3.000

    2.236

    1.807

    1.800

    1.342

    1.084

    1.500

    1.118

    904

    15.2

    Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ trường cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong

    2.500

    1.875

    1.495

    1.500

    1.125

    897

    1.250

    938

    747

    Khu vực 2

    15.3

    Đường trục xã

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    15.4

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    15.5

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    15.6

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    16

    Xã Dũng Tiến

    Khu vực 1

    16.1

    Đường 10 từ giáp địa phận xã Giang Biên đến giáp xã Việt Tiến

    4.000

    2.400

    1.818

    2.400

    1.440

    1.091

    2.000

    1.200

    909

    16.2

    Từ trụ sở UBND xã Dũng Tiến về hai phía đường 200m

    4.000

    3.000

    2.400

    2.400

    1.800

    1.440

    2.000

    1.500

    1.200

    Khu vực 2

    16.3

    Đường trục xã

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    16.4

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    16.5

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    16.6

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    17

    Xã Hòa Bình

    Khu vực 1

    17.1

    Đường 354 cầu Hàn đến giáp địa phận xã Tam Cường

    3.500

    2.633

    2.100

    2.100

    1.580

    1.260

    1.750

    1.316

    1.050

    17.2

    Từ trụ sở UBND xã Hòa Bình về hai phía đường 200m

    4.000

    3.000

    2.400

    2.400

    1.800

    1.440

    2.000

    1.500

    1.200

    Khu vực 2

    17.3

    Đường trục xã

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    17.4

    Đường liên thôn

    700

    600

    540

    420

    360

    324

    350

    300

    270

    17.5

    Đường trục thôn

    700

    600

    540

    420

    360

    324

    350

    300

    270

    Khu vực 3

    17.6

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    17.7

    Khu kinh tế mới

    438

    263

    219

    18

    Xã Thắng Thủy

    Khu vực 1

    18.1

    Quốc lộ 37 cũ: Từ Phà Chanh Chử đến giáp địa phận xã Vĩnh Long

    1.500

    1.125

    898

    900

    675

    539

    750

    563

    449

    18.2

    QL 37: Chợ Hà Phương (bán kính 200m)

    5.500

    3.438

    2.750

    3.300

    2.063

    1.650

    2.750

    1.719

    1.375

    18.3

    QL 37: Cầu chanh phố Chuối (Bổ sung tuyến)

    2.000

    1.200

    1.000

    18.4

    Khu vực 2

    18.5

    Đường trục xã

    1.250

    1.100

    925

    750

    660

    555

    625

    550

    463

    18.6

    Đường liên thôn

    900

    800

    660

    540

    480

    396

    450

    400

    330

    18.7

    Đường trục thôn

    800

    700

    600

    480

    420

    360

    400

    350

    300

    Khu vực 3

    18.6

    Đất các vị trí còn lại

    375

    225

    188

    19

    Xã Vinh Quang

    Khu vực 1

    19.1

    Quốc lộ 37: Từ giáp xã Nhân Hoà đến ngã ba Cúc Phố

    8.250

    4.950

    3.713

    4.950

    2.970

    2.228

    4.125

    2.475

    1.856

    19.2

    Quốc lộ 37: Từ ngã ba Cúc phố- Cầu Đòng

    6.600

    3.960

    2.988

    3.960

    2.376

    1.793

    3.300

    1.980

    1.494

    19.3

    Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân

    6.680

    4.008

    3.006

    4.008

    2.405

    1.804

    3.340

    2.004

    1.503

    19.4

    Từ ngã ba Cúc Phố đến giáp địa phận xã Thanh Lương

    3.500

    2.625

    2.105

    2.100

    1.575

    1.263

    1.750

    1.313

    1.053

    Khu vực 2

    19.5

    Đường trục xã

    1.250

    1.100

    925

    750

    660

    555

    625

    550

    463

    19.6

    Đường liên thôn

    800

    700

    600

    480

    420

    360

    400

    350

    300

    19.7

    Đường trục thôn

    800

    700

    600

    480

    420

    360

    400

    350

    300

    Khu vực 3

    19.8

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    20

    Xã Cộng Hiền

    Khu vực 1

    20.1

    Đường 17B: Từ giáp xã Đồng Minh đến Chợ Cộng Hiền

    5.000

    3.750

    2.989

    3.000

    2.250

    1.793

    2.500

    1.875

    1.495

    20.2

    Đường 17B: Từ UBND xã Cộng Hiền đến giáp địa phận xã Cao Minh

    1.800

    1.357

    1.083

    1.080

    814

    650

    900

    678

    541

    20.3

    Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền

    6.500

    3.894

    2.920

    3.900

    2.336

    1.752

    3.250

    1.947

    1.460

    20.4

    Từ trường cấp III Cộng Hiền đến cầu An Quý Từ

    3.000

    1.800

    1.357

    1.800

    1.080

    814

    1.500

    900

    678

    Khu vực 2

    20.5

    Đường trục xã

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    20.6

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    20.7

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    20.8

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    21

    Xã Lý Học

    Khu vực 1

    21.1

    Quốc lộ 37: đầu cầu Lý Học bán kính đến hết 100m

    6.600

    3.957

    2.964

    3.960

    2.374

    1.778

    3.300

    1.978

    1.482

    21.2

    Quốc lộ 37: Từ cách cầu Lý Học sau 100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm

    6.600

    3.960

    2.988

    3.960

    2.376

    1.793

    3.300

    1.980

    1.494

    21.3

    Quốc lộ 37: Từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am

    6.600

    3.963

    2.975

    3.960

    2.378

    1.785

    3.300

    1.981

    1.488

    21.4

    Quốc lộ 37: Trạm đội thuế Nam Am - Đến giáp địa phận xã Tam Cường

    6.600

    3.960

    2.970

    3.960

    2.376

    1.782

    3.300

    1.980

    1.485

    21.5

    Đường từ Quốc lộ 37 vào chợ Nam Am và từ Đường đi xã Tam Cường vào chợ Nam Am

    3.750

    3.250

    2.750

    2.250

    1.950

    1.650

    1.875

    1.625

    1.375

    21.6

    Đường 37 vào đến Trạng Trình (tuyến bổ sung)

    4.500

    4.050

    3.645

    2.700

    2.430

    2.187

    2.250

    2.025

    1.823

    21.7

    Đường bên kia sông Chanh Dương (QL37 mới) từ giáp địa phận xã Cao Minh đến cầu Lạng Am

    5.280

    4.752

    4.277

    3.168

    2.851

    2.566

    2.640

    2.376

    2.138

    Khu vực 2

    21.8

    Đường trục xã

    1.500

    1.350

    1.125

    900

    810

    675

    750

    675

    563

    21.9

    Đường liên thôn

    1.000

    880

    740

    600

    528

    444

    500

    440

    370

    21.1

    Đường trục thôn

    800

    700

    600

    480

    420

    360

    400

    350

    300

    Khu vực 3

    21.11

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    22

    Xã Việt Tiến

    Khu vực 1

    22.1

    Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An

    4.500

    2.700

    2.045

    2.700

    1.620

    1.227

    2.250

    1.350

    1.023

    22.2

    Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên

    4.500

    3.225

    2.445

    2.700

    1.935

    1.467

    2.250

    1.613

    1.223

    22.3

    Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Trung Lập

    2.500

    1.875

    1.495

    1.500

    1.125

    897

    1.250

    938

    747

    22.4

    Từ trụ sở UBND xã Việt Tiến về hai phía đường đến hết 200m

    4.000

    3.000

    2.400

    2.400

    1.800

    1.440

    2.000

    1.500

    1.200

    Khu vực 2

    22.5

    Đường trục xã

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    22.6

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    22.7

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    22.8

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    23

    Xã Hưng Nhân

    Khu vực 1

    23.1

    Thị tứ cầu Nghìn bán kính 100m

    8.250

    4.950

    3.713

    4.950

    2.970

    2.228

    4.125

    2.475

    1.856

    23.2

    Quốc lộ 10: Từ giáp xã Vinh Quang đến cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m

    5.500

    3.300

    2.475

    3.300

    1.980

    1.485

    2.750

    1.650

    1.238

    23.3

    Đường 17B: Từ Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Đồng Minh

    3.000

    2.250

    1.793

    1.800

    1.350

    1.076

    1.500

    1.125

    897

    23.4

    Đường trục xã

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    23.5

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    23.6

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    23.7

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    24

    Xã Vĩnh Tiến

    Khu vực 1

    24.1

    Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Cổ Am đến UBND xã Vĩnh Tiến

    2.500

    1.867

    1.500

    1.500

    1.120

    900

    1.250

    933

    750

    24.2

    Đường 17A: Từ UBND xã Vĩnh Tiến - Giáp địa phận xã Trấn Dương

    2.000

    1.500

    1.194

    1.200

    900

    717

    1.000

    750

    597

    Khu vực 2

    24.3

    Đường trục xã

    1.250

    950

    800

    750

    570

    480

    625

    475

    400

    24.4

    Đường liên thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    24.5

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    24.6

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    24.7

    Khu kinh tế mới

    438

    263

    219

    25

    Xã An Hoà

    Khu vực 1

    25.1

    Quốc lộ 10: Từ cầu Nghìn đến cầu Kê Sơn

    8.250

    4.950

    3.713

    4.950

    2.970

    2.228

    4.125

    2.475

    1.856

    25.2

    Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Hùng Tiến đến cầu Kê Sơn

    3.000

    2.268

    1.806

    1.800

    1.361

    1.084

    1.500

    1.134

    903

    25.3

    Từ trụ sở UBND xã An Hòa về hai phía đường 200m

    3.500

    2.625

    2.100

    2.100

    1.575

    1.260

    1.750

    1.313

    1.050

    Khu vực 2

    25.4

    Đường trục xã

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    25.5

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    25.6

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    25.7

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    26

    Xã Giang Biên

    Khu vực 1

    26.1

    Quốc lộ 10: Từ phà Quý Cao cũ đến Quốc lộ 10

    2.500

    1.867

    1.507

    1.500

    1.120

    904

    1.250

    933

    753

    26.2

    Quốc lộ 10: Từ cầu Quý Cao - Đường vào UBND xã Giang Biên

    10.320

    6.192

    4.651

    6.192

    3.715

    2.791

    5.160

    3.096

    2.325

    26.3

    Quốc lộ 10: Từ UBND xã Giang Biên đến giáp địa phận xã Dũng Tiến

    10.320

    6.192

    4.691

    6.192

    3.715

    2.815

    5.160

    3.096

    2.345

    26.4

    Từ trụ sở UBND xã Giang Biên về hai phía đường 200m

    3.000

    2.240

    1.800

    1.800

    1.344

    1.080

    1.500

    1.120

    900

    Khu vực 2

    26.5

    Đường trục xã

    1.000

    875

    750

    600

    525

    450

    500

    438

    375

    26.6

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    26.7

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    26.8

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    27

    Xã Trấn Dương

    Khu vực 1

    27.1

    Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Vĩnh Tiến đến Chùa Thái

    2.000

    1.500

    1.194

    1.200

    900

    717

    1.000

    750

    597

    27.2

    Đường 17A: Từ Chùa Thái đến cống 1 Trấn Dương

    1.500

    1.138

    900

    900

    683

    540

    750

    569

    450

    Khu vực 2

    27.3

    Đường trục xã

    1.125

    975

    825

    675

    585

    495

    563

    488

    413

    27.4

    Đường liên thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    27.5

    Đường trục thôn

    600

    520

    460

    360

    312

    276

    300

    260

    230

    Khu vực 3

    27.6

    Đất các vị trí còn lại

    500

    300

    250

    27.7

    Khu kinh tế mới

    350

    210

    175

    28

    Xã Tân Hưng

    Khu vực 1

    28.1

    Đường liên xã

    2.500

    1.893

    1.506

    1.500

    1.136

    904

    1.250

    946

    753

    Khu vực 2

    28.2

    Đường trục xã

    1.300

    1.150

    975

    780

    690

    585

    650

    575

    488

    28.3

    Đường liên thôn

    810

    720

    460

    486

    432

    276

    405

    360

    230

    28.4

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    28.5

    Đất các vị trí còn lại

    700

    420

    350

    29

    Xã Trung Lập

    Khu vực 1

    29.1

    Đường 17B: Từ tiếp giáp với xã Việt Tiến đến cầu Áng Ngoại

    3.500

    2.663

    2.100

    2.100

    1.598

    1.260

    1.750

    1.332

    1.050

    29.2

    Quốc lộ 37: Từ ngã 3 Hùng Tiến đến cầu Liễn Thâm

    4.000

    2.989

    2.400

    2.400

    1.793

    1.440

    2.000

    1.494

    1.200

    Khu vực 2

    29.3

    Đường trục xã

    1.250

    1.100

    925

    750

    660

    555

    625

    550

    463

    29.4

    Đường liên thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    29.5

    Đường trục thôn

    700

    620

    520

    420

    372

    312

    350

    310

    260

    Khu vực 3

    29.6

    Đất các vị trí còn lại

    500

    -

    -

    300

    -

    -

    250

    -

    -

    HUYỆN CÁT HẢI (6.6)

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT3

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    1

    Xã Xuân Đám

    Khu vực 1

    1.1

    Đường tnh 356

    1.800

    1.440

    1.080

    1.080

    864

    648

    900

    720

    324

    Khu vực 2

    1.2

    Đường trục xã

    1.080

    855

    645

    648

    513

    387

    540

    428

    194

    1.3

    Đường trục thôn

    750

    600

    450

    450

    360

    270

    375

    300

    135

    Khu vực 3

    1.4

    Đất các vị trí còn lại

    450

    270

    225

    2

    Xã Việt Hải

    Khu vực 1

    2.1

    Đường trục xã

    525

    420

    315

    315

    252

    189

    263

    210

    95

    3

    Xã Văn Phong

    Khu vực 1

    3.1

    Đường tỉnh 356

    1.950

    1.560

    1.170

    1.170

    936

    702

    975

    780

    351

    Khu vực 2

    3.2

    Đường trục xã

    1.350

    1.080

    810

    810

    648

    486

    675

    540

    243

    3.3

    Đường trục thôn

    1.290

    1.200

    1.070

    774

    720

    642

    645

    600

    321

    Khu vực 3

    3.4

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    4

    Xã Trân Châu

    Khu vực 1

    4.1

    Đường 356: Từ đầu thôn Phú Cường đến hết thôn Phú Cường

    1.800

    1.440

    1.080

    1.080

    864

    648

    900

    720

    324

    4.2

    Đường 356: Từ đầu thôn Bến đến hết thôn Bến

    2.475

    1.980

    1.485

    1.485

    1.188

    891

    1.238

    990

    446

    4.3

    Đường 356: Từ cuối thôn Bến đến hết thôn Liên Hòa

    1.800

    1.440

    1.080

    1.080

    864

    648

    900

    720

    324

    4.4

    Đường 356: Từ hết thôn Liên Hòa đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám

    1.350

    1.080

    810

    810

    648

    486

    675

    540

    243

    4.5

    Đường huyện: Từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch

    1.155

    924

    693

    693

    554

    416

    578

    462

    208

    4.6

    Đoạn đường từ ngã 3 cây đa đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa

    825

    660

    495

    495

    396

    297

    413

    330

    149

    4.7

    Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh

    750

    600

    450

    450

    360

    270

    375

    300

    135

    Khu vực 2

    4.8

    Đường trục thôn

    750

    600

    450

    450

    360

    270

    375

    300

    135

    Khu vực 3

    4.9

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    5

    Xã Phù Long

    Khu vực 1

    5.1

    Đường tỉnh 356: Từ bến phà Cái Viềng đến ngã ba đường đi bến tàu du lịch

    1.350

    1.080

    810

    810

    648

    486

    675

    540

    243

    5.2

    Đường tỉnh 356: Từ ngã ba đường đi bến tàu du lịch đến cầu Phù Long

    1.500

    1.200

    900

    900

    720

    540

    750

    600

    270

    5.3

    Đường tỉnh 356: Từ cầu Phù Long đến Mốc Trắng

    1.350

    1.080

    810

    810

    648

    486

    675

    540

    243

    Khu vực 2

    5.4

    Đường trục xã

    975

    780

    585

    585

    468

    351

    488

    390

    176

    5.5

    Đường trục thôn

    825

    660

    495

    495

    396

    297

    413

    330

    149

    Khu vực 3

    5.6

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    6

    Xã Nghĩa Lộ

    Khu vực 1

    6.1

    Đường tỉnh 356

    1.950

    1.560

    1.170

    1.170

    936

    702

    975

    780

    351

    6.2

    Đường Tân Vũ- Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Nghĩa Lộ

    1.950

    1.560

    1.170

    1.170

    936

    702

    975

    780

    351

    Khu vực 2

    6.2

    Đường trục xã

    1.650

    1.320

    990

    990

    792

    594

    825

    660

    297

    6.3

    Đường trục thôn

    975

    780

    585

    585

    468

    351

    488

    390

    176

    Khu vực 3

    6.4

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    6.5

    Khu Tái định cư xã Nghĩa Lộ

    2.790

    1.674

    1.395

    7

    Xã Hoàng Châu

    Khu vực 1

    7.1

    Đường xã tiếp giáp Văn Phong đến ngã ba cuối xóm Dưới

    1.500

    1.200

    900

    900

    720

    540

    750

    600

    270

    Khu vực 2

    7.2

    Đường trục xã

    1.125

    900

    675

    675

    540

    405

    563

    450

    203

    7.3

    Đường trục thôn

    750

    600

    450

    450

    360

    270

    375

    300

    135

    Khu vực 3

    7.4

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    8

    Xã Hiền Hào

    Khu vực 1

    8.1

    Đường tỉnh 356, 356B

    1.425

    1.140

    855

    855

    684

    513

    713

    570

    257

    Khu vực 2

    8.2

    Đường trục xã

    1.080

    855

    645

    648

    513

    387

    540

    428

    194

    8.3

    Đường trục thôn

    750

    600

    450

    450

    360

    270

    375

    300

    135

    Khu vực 3

    8.4

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    9

    Xã Gia Luận

    Khu vực 1

    9.1

    Đường huyện

    1.350

    1.080

    810

    810

    648

    486

    675

    540

    243

    Khu vực 2

    9.3

    Đường trục thôn

    750

    600

    450

    450

    360

    270

    375

    300

    135

    Khu vực 3

    9.4

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    10

    Xã Đng Bài

    Khu vực 1

    10.1

    Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X đến bến Muối thôn Chấn

    2.340

    1.080

    810

    1.404

    648

    486

    1.170

    540

    243

    Khu vực 2

    10.2

    Đường trục xã

    2.210

    1.740

    1.305

    1.326

    1.044

    783

    1.105

    870

    392

    10.3

    Đường trục thôn

    1.230

    1.190

    1.070

    738

    714

    642

    615

    595

    321

    Khu vực 3

    10.4

    Đất các khu vực còn lại

    450

    270

    225

    HUYỆN THỦY NGUYÊN (6.7)

    ĐVT: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nghiệp không phải đất phải đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT3

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    1

    An Sơn

    Khu vực 1

    1.1

    Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn

    1.000

    750

    600

    600

    450

    360

    500

    375

    300

    1.2

    Tuyến đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đon qua địa phận xã An Sơn

    2.000

    1.500

    1.200

    1.200

    900

    720

    1.000

    750

    600

    1.3

    Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh

    800

    600

    500

    480

    360

    300

    400

    300

    250

    Khu vực 2

    1.4

    Đường trục xã

    700

    630

    560

    420

    378

    336

    350

    315

    280

    1.5

    Đường liên thôn

    560

    490

    420

    336

    294

    252

    280

    245

    210

    Khu vực 3

    1.6

    Đất các khu vực còn lại

    400

    240

    200

    2

    Xã Phù Ninh

    Khu vực 1

    2.1

    Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh (5,000)

    5.000

    3.333

    2.667

    3.000

    2.000

    1.600

    2.500

    1.667

    1.333

    2.2

    Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh

    3.333

    2.500

    2.000

    2.000

    1.500

    1.200

    1.667

    1.250

    1.000

    2.3

    Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh

    3.000

    2.250

    1.800

    1.800

    1.350

    1.080

    1.500

    1.125

    900

    Khu vực 2

    2.4

    Đường trục

    700

    560

    490

    420

    336

    294

    350

    280

    245

    2.5

    Đường liên thôn

    560

    490

    420

    336

    294

    252

    280

    245

    210

    Khu vực 3

    2.6

    Đất các khu vực còn lại

    400

    240

    200

    3

    Xã Lại Xuân

    Khu vực 1

    3.1

    Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên

    1.800

    1.200

    960

    1.080

    720

    576

    900

    600

    480

    3.2

    Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    3.3

    Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 352

    840

    660

    540

    504

    396

    324

    420

    330

    270

    Khu vực 2

    3.4

    Đường trục xã

    700

    630

    560

    420

    378

    336

    350

    315

    280

    3.5

    Đường liên thôn

    560

    490

    420

    336

    294

    252

    280

    245

    210

    Khu vực 3

    3.6

    Đất các khu vực còn lại

    400

    240

    200

    4

    Xã Kỳ Sơn

    Khu vực 1

    4.1

    Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn

    4.000

    2.400

    2.000

    2.400

    1.440

    1.200

    2.000

    1.200

    1.000

    Khu vực 2

    4.2

    Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân

    840

    700

    560

    504

    420

    336

    420

    350

    280

    4.3

    Đường trục xã

    700

    630

    560

    420

    378

    336

    350

    315

    280

    4.4

    Đường liên thôn

    560

    490

    420

    336

    294

    252

    280

    245

    210

    Khu vực 3

    4.5

    Đất các khu vực còn lại

    400

    240

    200

    5

    Xã Quảng Thanh

    Khu vực 1

    5.1

    Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh

    7.000

    4.200

    3.500

    4.200

    2.520

    2.100

    3.500

    2.100

    1.750

    5.2

    Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn)

    7.000

    3.920

    3.080

    4.200

    2.352

    1.848

    3.500

    1.960

    1.540

    5.3

    Đường từ ngã 3 TL352 đến cng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh)

    4.200

    3.500

    2.800

    2.520

    2.100

    1.680

    2.100

    1.750

    1.400

    5.4

    Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10 qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352

    840

    660

    540

    504

    396

    324

    420

    330

    270

    5.5

    Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 352

    4.000

    3.000

    2.400

    2.400

    1.800

    1.440

    2.000

    1.500

    1.200

    Khu vực 2

    5.6

    Đường trục xã

    700

    630

    560

    420

    378

    336

    350

    315

    280

    5.7

    Đường liên thôn

    560

    490

    420

    336

    294

    252

    280

    245

    210

    Khu vực 3

    5.8

    Đất các khu vực còn lại

    400

    240

    200

    6

    Xã Chính Mỹ

    Khu vực 1

    6.1

    Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá Quốc lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ

    1.050

    825

    675

    630

    495

    405

    525

    413

    338

    6.2

    Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ (giáp xã Cao Nhân)

    3.000

    2.400

    1.800

    1.800

    1.440

    1.080

    1.500

    1.200

    900

    6.3

    Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã Chính Mỹ

    1.050

    825

    675

    630

    495

    405

    525

    413

    338

    Khu vực 2

    6.4

    Đường trục xã

    500

    400

    350

    300

    240

    210

    250

    200

    175

    6.5

    Đường liên thôn

    400

    350

    300

    240

    210

    180

    200

    175

    150

    Khu vực 3

    6.6

    Đất các khu vực còn lại

    300

    180

    150

    11

    Xã Kiền Bái

    Khu vực 1

    11.1

    Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái

    4.500

    2.700

    2.250

    2.700

    1.620

    1.350

    2.250

    1.350

    1.125

    11.2

    Tỉnh lộ 351: Đoạn từ bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái

    2.400

    1.440

    1.200

    1.440

    864

    720

    1.200

    720

    600

    11.3

    Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái

    3.600

    2.160

    1.620

    2.160

    1.296

    972

    1.800

    1.080

    810

    Khu vực 2

    11.4

    Đường trục xã

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    11.5

    Đường liên thôn

    720

    600

    480

    432

    360

    288

    360

    300

    240

    Khu vực 3

    11.6

    Đất các khu vực còn lại

    500

    300

    250

    12

    Xã Lâm Động

    Khu vực 1

    '

    12.1

    Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến hết địa phận xã Lâm Động

    3.750

    2.250

    1.695

    2.250

    1.350

    1.017

    1.875

    1.125

    848

    12.2

    Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: đoạn qua địa phận xã Lâm Động

    1.500

    1.125

    900

    900

    675

    540

    750

    563

    450

    12.3

    Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động

    1.500

    1.125

    900

    900

    675

    540

    750

    563

    450

    Khu vực 2

    12.4

    Đường trục xã

    900

    825

    750

    540

    495

    450

    450

    413

    375

    12.5

    Đường liên thôn

    750

    675

    600

    450

    405

    360

    375

    338

    300

    Khu vực 3

    12.6

    Đất các khu vực còn lại

    600

    360

    300

    13

    Xã Hoàng Động

    Khu vực 1

    13.1

    Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    Khu vực 2

    13.2

    Đường trục xã

    840

    660

    540

    504

    396

    324

    420

    330

    270

    13.3

    Đường liên thôn

    720

    660

    480

    432

    396

    288

    360

    330

    240

    Khu vực 3

    13.4

    Đất các vị trí còn lại

    400

    240

    200

    14

    Xã Hoa Động

    Khu vực 1

    14.1

    Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động

    5.250

    3.150

    2.370

    3.150

    1.890

    1.422

    2.625

    1.575

    1.185

    14.2

    Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa Động

    4.500

    2.700

    2.025

    2.700

    1.620

    1.215

    2.250

    1.350

    1.013

    14.3

    Đường từ Cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương

    3.000

    1.800

    1.350

    1.800

    1.080

    810

    1.500

    900

    675

    Khu vực 2

    14.4

    Đường trục xã

    1.500

    1.125

    900

    900

    675

    540

    750

    563

    450

    14.5

    Đường liên thôn

    1.200

    975

    900

    720

    585

    540

    600

    488

    450

    Khu vực 3

    14.6

    Đất các khu vực còn lại

    600

    360

    300

    15

    Xã Tân Dương

    Khu vực 1

    15.1

    Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến ngã 4 Tân Dương khu vực Doanh trại quân đội

    14.800

    7.400

    5.550

    8.880

    4.440

    3.330

    7.400

    3.700

    2.775

    15.2

    Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL359): Đoạn từ ngã 4 Tân Dương đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn)

    23.730

    16.611

    11.865

    14.238

    9.967

    7.119

    11.865

    8.306

    5.933

    15.3

    Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương

    8.000

    4.800

    3.600

    4.800

    2.880

    2.160

    4.000

    2.400

    1.800

    15.4

    Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương

    8.000

    4.800

    3.600

    4.800

    2.880

    2.160

    4.000

    2.400

    1.800

    15.5

    Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan

    6.710

    4.026

    3.355

    4.026

    2.416

    2.013

    3.355

    2.013

    1.678

    15.6

    Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương

    8.380

    5.363

    4.022

    5.028

    3.218

    2.413

    4.190

    2.682

    2.011

    Khu vực 2

    15.7

    Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương

    7.230

    4.418

    3.816

    4.338

    2.651

    2.290

    3.615

    2.209

    1.908

    15.8

    Đường trục xã

    6.025

    4.017

    3.213

    3.615

    2.410

    1.928

    3.013

    2.008

    1.607

    15.9

    Đường liên thôn

    1.600

    1.400

    1.200

    960

    840

    720

    800

    700

    600

    Khu vực 3

    15.1

    Đất các khu vực còn lại

    900

    540

    450

    16

    Xã Dương Quan

    Khu vực 1

    16.1

    Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan

    10.020

    6.012

    4.509

    6.012

    3.607

    2.705

    5.010

    3.006

    2.255

    16.2

    Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng

    6.680

    4.008

    3.006

    4.008

    2.405

    1.804

    3.340

    2.004

    1.503

    16.3

    Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan

    6.680

    4.008

    3.006

    4.008

    2.405

    1.804

    3.340

    2.004

    1.503

    16.4

    Đường từ thôn Bấc Vang đến thôn Lò Vôi (đường bê tông mới)

    6.680

    4.008

    3.006

    4.008

    2.405

    1.804

    3.340

    2.004

    1.503

    Khu vực 2

    16.5

    Đường trục xã

    3.340

    2.505

    2.004

    2.004

    1.503

    1.202

    1.670

    1.253

    1.002

    16.6

    Đường liên thôn

    1.200

    900

    750

    720

    540

    450

    600

    450

    375

    Khu vực 3

    16.7

    Đất các khu vực còn lại

    900

    540

    450

    17

    Xã Thủy Sơn

    Khu vực 1

    17.1

    Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới đến hết Trường THPT Thủy Sơn

    4.500

    2.700

    2.025

    2.700

    1.620

    1.215

    2.250

    1.350

    1.013

    17.2

    Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn đến QL 10 mới)

    4.500

    2.700

    2.025

    2.700

    1.620

    1.215

    2.250

    1.350

    1.013

    17.3

    Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thủy Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới

    12.500

    7.500

    5.625

    7.500

    4.500

    3.375

    6.250

    3.750

    2.813

    17.4

    Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ Tam Sơn

    5.000

    3.000

    2.500

    3.000

    1.800

    1.500

    2.500

    1.500

    1.250

    17.5

    Đường Trạm y tế đến ngã 3 nhà ông Đãi

    3.000

    2.500

    2.000

    1.800

    1.500

    1.200

    1.500

    1.250

    1.000

    17.6

    Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn

    7.500

    4.500

    3.375

    4.500

    2.700

    2.025

    3.750

    2.250

    1.688

    17.7

    Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7

    4.500

    2.750

    2.375

    2.700

    1.650

    1.425

    2.250

    1.375

    1.188

    17.8

    Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo)

    17.500

    10.500

    7.500

    10.500

    6.300

    4.500

    8.750

    5.250

    3.750

    17.9

    Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn

    6.000

    3.600

    2.700

    3.600

    2.160

    1.620

    3.000

    1.800

    1.350

    17.1

    Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn

    7.000

    4.200

    3.500

    4.200

    2.520

    2.100

    3.500

    2.100

    1.750

    Khu vực 2

    17.11

    Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương

    2.400

    2.000

    1.600

    1.440

    1.200

    960

    1.200

    1.000

    800

    17.12

    Đường trục xã

    2.400

    1.800

    1.500

    1.440

    1.080

    900

    1.200

    900

    750

    17.13

    Đường liên thôn

    1.800

    1.400

    1.200

    1.080

    840

    720

    900

    700

    600

    Khu vực 3

    17.14

    Đất các khu vực còn lại

    900

    540

    450

    18

    Xã Thủy Đường

    Khu vực 1

    18.1

    Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường

    20.000

    12.000

    9.000

    12.000

    7.200

    5.400

    10.000

    6.000

    4.500

    18.2

    Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường đến hết xóm Quán xã Thủy Đường

    15.000

    10.000

    7.500

    9.000

    6.000

    4.500

    7.500

    5.000

    3.750

    18.3

    Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư

    12.500

    7.500

    6.000

    7.500

    4.500

    3.600

    6.250

    3.750

    3.000

    18.4

    Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thủy Đường

    10.000

    6.000

    4.500

    6.000

    3.600

    2.700

    5.000

    3.000

    2.250

    18.5

    Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (địa phận xã Thủy Đường)

    17.500

    10.938

    8.750

    10.500

    6.563

    5.250

    8.750

    5.469

    4.375

    18.6

    Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ ngã 3 thôn Thường Sơn đến hết Làng Thường Sơn xã Thủy Đường

    8.350

    5.010

    4.175

    5.010

    3.006

    2.505

    4.175

    2.505

    2.088

    18.7

    Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng

    3.600

    2.200

    1.900

    2.160

    1.320

    1.140

    1.800

    1.100

    950

    Khu vực 2

    18.8

    Đường trục xã

    2.400

    1.800

    1.500

    1.440

    1.080

    900

    1.200

    900

    750

    18.9

    Đường liên thôn

    1.800

    1.400

    1.200

    1.080

    840

    720

    900

    700

    600

    Khu vực 3

    18.10

    Đất các khu vực còn lại

    900

    540

    450

    19

    Xã Hòa Bình

    Khu vực 1

    19.1

    Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thủy Đường đến hết địa phận xã Hòa Bình

    6.000

    3.600

    2.700

    3.600

    2.160

    1.620

    3.000

    1.800

    1.350

    19.2

    Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 13

    1.500

    1.200

    900

    900

    720

    540

    750

    600

    450

    19.3

    Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình

    1.800

    1.500

    1.050

    1.080

    900

    630

    900

    750

    525

    19.4

    Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC)

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    19.5

    Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà)

    3.000

    2.400

    1.800

    1.800

    1.440

    1.080

    1.500

    1.200

    900

    Khu vực 2

    19.6

    Đường trục xã

    900

    750

    675

    540

    450

    405

    450

    375

    338

    19.7

    Đường liên thôn

    750

    675

    600

    450

    405

    360

    375

    338

    300

    Khu vực 3

    19.8

    Đất các khu vực còn lại

    480

    288

    240

    20

    Xã Kênh Giang

    Khu vực 1

    20.1

    Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang

    3.600

    2.160

    1.620

    2.160

    1.296

    972

    1.800

    1.080

    810

    20.2

    Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp Đông Sơn, Hoà Bình (khu vực vòng xuyến giao thông).

    4.800

    2.880

    2.160

    2.880

    1.728

    1.296

    2.400

    1.440

    1.080

    20.3

    Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    20.4

    Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    20.5

    Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hòa Bình)

    1.440

    1.080

    720

    864

    648

    432

    720

    540

    360

    20.6

    Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới.

    2.400

    1.920

    1.440

    1.440

    1.152

    864

    1.200

    960

    720

    20.7

    Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang (Giáp xã Hòa Bình).

    2.400

    1.920

    1.440

    1.440

    1.152

    864

    1.200

    960

    720

    Khu vực 2

    20.8

    Đường trục xã

    720

    600

    540

    432

    360

    324

    360

    300

    270

    20.9

    Đường liên thôn

    600

    540

    480

    360

    324

    288

    300

    270

    240

    Khu vực 3

    20.1

    Đất các khu vực còn lại

    480

    288

    240

    21

    Xã Đông Sơn

    Khu vực 1

    21.1

    Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Thủy Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn

    3.600

    2.160

    1.620

    2.160

    1.296

    972

    1.800

    1.080

    810

    21.2

    Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết xã Đông Sơn

    4.800

    2.880

    2.160

    2.880

    1.728

    1.296

    2.400

    1.440

    1.080

    21.3

    Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn

    1.800

    1.200

    960

    1.080

    720

    576

    900

    600

    480

    21.4

    Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang)

    2.400

    1.920

    1.440

    1.440

    1.152

    864

    1.200

    960

    720

    Khu vực 2

    21.5

    Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua UBND xã đến cầu Trúc Sơn

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    21.6

    Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết thôn 8

    840

    660

    540

    504

    396

    324

    420

    330

    270

    21.7

    Đường trục xã

    840

    660

    540

    504

    396

    324

    420

    330

    270

    21.8

    Đường liên thôn

    720

    600

    480

    432

    360

    288

    360

    300

    240

    Khu vc 3

    21.9

    Đất các khu vực còn lại

    480

    288

    240

    22

    Xã Lưu Kiếm

    Khu vực 1

    22.1

    Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng

    2.640

    1.584

    1.188

    1.584

    950

    713

    1.320

    792

    594

    22.2

    Quốc lộ 10 mới: Đoạn lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ Chợ Tổng đến hết xã Lưu Kiếm

    2.160

    1.296

    972

    1.296

    778

    583

    1.080

    648

    486

    22.3

    Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi

    1.440

    960

    720

    864

    576

    432

    720

    480

    360

    22.4

    Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã ba QL 10 đến hết địa phận xã Lưu Kiếm

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    Khu vực 2

    22.5

    Đường trục xã

    720

    600

    540

    432

    360

    324

    360

    300

    270

    22.6

    Đường liên thôn

    600

    540

    480

    360

    324

    288

    300

    270

    240

    Khu vực 3

    22.7

    Đất các khu vực còn lại

    480

    288

    240

    23

    Xã Lưu Kỳ

    Khu vực 1

    23.1

    Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc

    1.800

    1.200

    960

    1.080

    720

    576

    900

    600

    480

    23.2

    Đường từ đường QL 10 đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    Khu vực 2

    23.3

    Đường trục xã

    600

    480

    420

    360

    288

    252

    300

    240

    210

    23.4

    Đường liên thôn

    480

    420

    360

    288

    252

    216

    240

    210

    180

    Khu vực 3

    23.5

    Đất các khu vực còn lại

    360

    216

    180

    24

    Xã Liên Khê

    Khu vực 1

    24.1

    Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: đoạn qua địa phận xã Liên Khê

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    Khu vực 2

    24.2

    Đường trục xã

    600

    540

    480

    360

    324

    288

    300

    270

    240

    24.3

    Đường liên thôn

    480

    420

    360

    288

    252

    216

    240

    210

    180

    Khu vực 3

    24.4

    Đất các vị trí còn lại

    360

    216

    180

    25

    Xã Minh Tân

    Khu vực 1

    25.1

    Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ đập Lò Nồi đến hết địa phận xã Minh Tân

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    Khu vực 2

    25.2

    Đường trục xã

    600

    540

    480

    360

    324

    288

    300

    270

    240

    25.3

    Đường liên thôn

    480

    420

    360

    288

    252

    216

    240

    210

    180

    Khu vực 3

    25.4

    Đất các khu vực còn lại

    360

    216

    180

    26

    Xã Gia Minh

    Khu vực 1

    26.1

    Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Đá Bạc đến hết địa phận xã Gia Minh

    1.800

    1.200

    960

    1.080

    720

    576

    900

    600

    480

    26.2

    Đường liên xã Gia Minh - Gia Đức: Đoạn từ ngã 3 QL 10 đến hết địa phận xã Gia Minh

    1.200

    960

    780

    720

    576

    468

    600

    480

    390

    Khu vực 2

    26.3

    Đường trục xã

    720

    600

    480

    432

    360

    288

    360

    300

    240

    26.4

    Đường liên thôn

    600

    480

    360

    360

    288

    216

    300

    240

    180

    Khu vực 3

    26.5

    Đất các vị trí còn lại

    360

    216

    180

    27

    Xã Gia Đức

    Khu vực 1

    27.1

    Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua xã Gia Đức

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    Khu vực 2

    27.2

    Đường trục xã

    600

    540

    480

    360

    324

    288

    300

    270

    240

    27.3

    Đường liên thôn

    480

    420

    360

    288

    252

    216

    240

    210

    180

    Khu vực 3

    27.4

    Đất các khu vực còn lại

    360

    216

    180

    28

    Xã An Lư

    Khu vực 1

    28.1

    Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư

    10.000

    6.000

    4.500

    6.000

    3.600

    2.700

    5.000

    3.000

    2.250

    28.2

    Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ tỉnh lộ 359 đến hết nhà ông Thiện

    3.000

    2.400

    2.000

    1.800

    1.440

    1.200

    1.500

    1.200

    1.000

    28.3

    Tuyến từ tỉnh lộ 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết thôn Cây Đa

    2.000

    1.500

    1.200

    1.200

    900

    720

    1.000

    750

    600

    28.4

    Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp xã Trung Hà)

    2.400

    1.920

    1.440

    1.440

    1.152

    864

    1.200

    960

    720

    Khu vực 2

    28.5

    Đường trục xã

    1.200

    840

    720

    720

    504

    432

    600

    420

    360

    28.6

    Đường liên thôn

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    Khu vực 3

    28.7

    Đất các khu vực còn lại

    600

    360

    300

    29

    Xã Trung Hà

    Khu vực 1

    29.1

    Đường bến Bính - phà Rừng TL359: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà

    7.200

    4.800

    4.000

    4.320

    2.880

    2.400

    3.600

    2.400

    2.000

    29.2

    Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu

    1.600

    1.200

    960

    960

    720

    576

    800

    600

    480

    29.3

    Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bơm Đầu Cầu đến giáp xã Hòa Bình

    1.280

    960

    800

    768

    576

    480

    640

    480

    400

    29.4

    Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã Thủy Triều)

    2.400

    1.920

    1.440

    1.440

    1.152

    864

    1.200

    960

    720

    Khu vực 2

    29.5

    Đường trục xã

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    29.6

    Đường liên thôn

    720

    660

    600

    432

    396

    360

    360

    330

    300

    Khu vực 3

    29.7

    Đất các khu vực còn lại

    600

    360

    300

    30

    Xã Thủy Triều

    Khu vực 1

    30.1

    Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều

    6.000

    3.600

    2.700

    3.600

    2.160

    1.620

    3.000

    1.800

    1.350

    30.2

    Đường từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ đường 359 đến Đình Tuy lạc

    1.500

    1.200

    900

    900

    720

    540

    750

    600

    450

    30.3

    Tuyến từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ Đình Tuy Lạc đến cầu Mom

    1.200

    900

    750

    720

    540

    450

    600

    450

    375

    30.4

    Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều (giáp xã Ngũ Lão)

    2.400

    1.920

    1.440

    1.440

    1.152

    864

    1.200

    960

    720

    30.5

    Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ đường 359 đến hết Trường mầm non cơ sở 2

    1.500

    1.200

    900

    900

    720

    540

    750

    600

    450

    30.6

    Đảo Vũ Yên

    500

    300

    250

    30.6

    Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ trường Mầm non cơ sở 2 đến hết thôn Đầm

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    Khu vực 2

    30.7

    Đường trục

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    30.8

    Đường liên thôn

    720

    660

    600

    432

    396

    360

    360

    330

    300

    Khu vực 3

    30.9

    Đất các khu vực còn lại

    600

    360

    300

    31

    Xã Ngũ Lão

    Khu vực 1

    31.1

    Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến hết địa phận xã Ngũ Lão

    5.250

    3.150

    2.355

    3.150

    1.890

    1.413

    2.625

    1.575

    1.178

    31.2

    Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão

    1.800

    1.350

    1.125

    1.080

    810

    675

    900

    675

    563

    31.3

    Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông Lư xã Ngũ Lão

    900

    825

    750

    540

    495

    450

    450

    413

    375

    31.4

    Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão

    1.800

    1.350

    1.125

    1.080

    810

    675

    900

    675

    563

    31.5

    Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương đi Thủy Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến giáp đường 359.

    3.000

    2.400

    1.800

    1.800

    1.440

    1.080

    1.500

    1.200

    900

    31.6

    Dự án khu tái định cư đường điện 220KV Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng Vật Cách, xã Ngũ Lão (Tuyến bổ sung)

    1.500

    900

    750

    Khu vực 2

    31.7

    Đường trục xã

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    31.8

    Đường liên thôn

    720

    660

    600

    432

    396

    360

    360

    330

    300

    Khu vực 3

    31.9

    Đất các khu vực còn lại

    600

    360

    300

    32

    Xã Tam Hưng

    Khu vực 1

    32.1

    Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ Miếu Đôi đến bến Phà Rừng

    3.000

    1.800

    1.350

    1.800

    1.080

    810

    1.500

    900

    675

    32.2

    Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Suý

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    32.3

    Đường đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m)

    1.200

    900

    720

    720

    540

    432

    600

    450

    360

    32.4

    Các đường còn lại trong khu tái định cư xã Tam Hưng

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    Khu vực 2

    32.5

    Đường trục xã

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    32.6

    Đường liên thôn

    720

    660

    600

    432

    396

    360

    360

    330

    300

    Khu vực 3

    32.7

    Đất các khu vực còn lại

    600

    360

    300

    33

    Xã Phục Lễ

    Khu vực 1

    33.1

    Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ

    1.440

    1.080

    900

    864

    648

    540

    720

    540

    450

    33.2

    Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ

    1.440

    1.080

    900

    864

    648

    540

    720

    540

    450

    33.3

    Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã ba khu vực nhà bà Thái Tấu

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    33.4

    Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ

    1.440

    1.080

    900

    864

    648

    540

    720

    540

    450

    33.5

    Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ Phục

    1.200

    960

    600

    720

    576

    360

    600

    480

    300

    Khu vực 2

    33.6

    Đường trục xã

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    33.7

    Đường liên thôn

    720

    660

    600

    432

    396

    360

    360

    330

    300

    Khu vực 3

    33.8

    Đất các khu vực còn lại

    600

    360

    300

    34

    Xã Phả Lễ

    Khu vực 1

    34.1

    Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ

    1.440

    1.080

    900

    864

    648

    540

    720

    540

    450

    34.2

    Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ

    1.440

    1.080

    900

    864

    648

    540

    720

    540

    450

    Khu vực 2

    34.3

    Đường trục xã

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    34.4

    Đường từ chợ Phả Lễ đến hết địa phận thôn 5, 6

    720

    600

    540

    432

    360

    324

    360

    300

    270

    34.5

    Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng

    720

    432

    360

    34.6

    Đường liên thôn

    720

    660

    600

    432

    396

    360

    360

    330

    300

    Khu vực 3

    34.7

    Đất các khu vực còn lại

    600

    360

    300

    35

    Xã Lập Lễ

    Khu vực 1

    35.1

    Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ

    1.440

    1.080

    900

    864

    648

    540

    720

    540

    450

    35.2

    Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm xá đến Cống Sơn 1

    1.200

    960

    720

    720

    576

    432

    600

    480

    360

    35.3

    Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    35.4

    Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ

    1.440

    1.080

    900

    864

    648

    540

    720

    540

    450

    35.5

    Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    35.6

    Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập

    840

    660

    600

    504

    396

    360

    420

    330

    300

    Khu vực 2

    35.7

    Đường trục xã

    960

    720

    600

    576

    432

    360

    480

    360

    300

    35.8

    Đường liên thôn

    720

    660

    600

    432

    396

    360

    360

    330

    300

    Khu vực 3

    35.9

    Đất các khu vực còn lại

    600

    360

    300

    BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

    HUYỆN AN DƯƠNG (7.8)

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đường phố, địa danh

    Loại đô th

    Đoạn đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)

    (15)

    (16)

    (17)

    THỊ TRẤN AN DƯƠNG

    1

    Đường 351

    IV

    Từ xã Nam Sơn

    Cầu Rế

    5.400

    3.780

    2.970

    2.430

    3.240

    2.268

    1.782

    1.458

    2.700

    1.890

    1.485

    1.215

    Từ Cầu Rế

    Đến hết thị trấn

    6.000

    4.200

    3.300

    2.700

    3.600

    2.520

    1.980

    1.620

    3.000

    2.100

    1.650

    1.350

    2

    QL 17B

    IV

    Từ giáp xã Lê Lợi

    Cầu Rế

    5.200

    3.640

    2.860

    2.340

    3.120

    2.184

    1.716

    1.404

    2.600

    1.820

    1.430

    1.170

    Từ Cầu Rế

    Cống Bến Than

    6.000

    4.200

    3.300

    2.700

    3.600

    2.520

    1.980

    1.620

    3.000

    2.100

    1.650

    1.350

    Cống Bến Than

    Giáp địa phận xã An Đồng

    5.500

    3.850

    3.025

    2.475

    3.300

    2.310

    1.815

    1.485

    2.750

    1.925

    1.513

    1.238

    3

    Đường quanh bhồ

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    3.750

    2.625

    2.063

    1.688

    2.250

    1.575

    1.238

    1.013

    1.875

    1.313

    1.031

    844

    4

    Đường Máng nước

    IV

    Từ giáp xã An Đồng

    Đường 351

    5.500

    3.850

    3.025

    2.475

    3.300

    2.310

    1.815

    1.485

    2.750

    1.925

    1.513

    1.238

    5

    Đoạn đường

    IV

    Sân vận động huyện An Dương

    Đường 208

    1.800

    1.260

    990

    810

    1.080

    756

    594

    486

    900

    630

    495

    405

    6

    Đoạn đường

    IV

    Sân vận động huyện An Dương

    Đường 351

    2.400

    1.680

    1.320

    1.080

    1.440

    1.008

    792

    648

    1.200

    840

    660

    540

    7

    Đường trục thị trấn

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.800

    1.260

    990

    810

    1.080

    756

    594

    486

    900

    630

    495

    405

    8

    Đất các khu vực còn lại

    IV

    720

    600

    540

    480

    432

    360

    324

    288

    360

    300

    270

    240

    HUYỆN AN LÃO (7.9)

    ĐVT: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đường phố, địa danh

    Loại đô thị

    Đoạn đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)

    (15)

    (16)

    (17)

    THỊ TRN AN LÃO

    1

    Đường Ngô Quyền

    IV

    Ngã 4 thị trấn

    Cầu Vàng

    9.750

    6.825

    5.370

    4.395

    5.850

    4.095

    3.222

    2.637

    4.875

    3.413

    2.685

    2.198

    IV

    Cầu Vàng

    Hết địa phận thị trấn

    6.750

    4.725

    3.720

    3.045

    4.050

    2.835

    2.232

    1.827

    3.375

    2.363

    1.860

    1.523

    2

    Đường Trần Tất Văn

    IV

    Ngã 4 thị trấn

    Ngã 3 Xăng dầu

    9.750

    6.825

    5.370

    4.395

    5.850

    4.095

    3.222

    2.637

    4.875

    3.413

    2.685

    2.198

    IV

    Ngã 3 Xăng dầu

    Hết địa phận thị trấn

    7.800

    5.460

    4.290

    3.510

    4.680

    3.276

    2.574

    2.106

    3.900

    2.730

    2.145

    1.755

    3

    Đường Lê Lợi

    IV

    Ngã 3 Xăng dầu

    Hết trường THPT An Lão (đi tỉnh lộ 357)

    7.800

    5.460

    4.290

    3.510

    4.680

    3.276

    2.574

    2.106

    3.900

    2.730

    2.145

    1.755

    4

    Đường Nguyễn Văn Trỗi

    IV

    Ngã 4 thị trấn

    cầu Anh Trỗi

    7.800

    5.460

    4.296

    3.516

    4.680

    3.276

    2.578

    2.110

    3.900

    2.730

    2.148

    1.758

    IV

    cầu Anh Trỗi

    Hết địa phận thị trấn

    5.400

    3.780

    2.976

    2.436

    3.240

    2.268

    1.786

    1.462

    2.700

    1.890

    1.488

    1.218

    IV

    cầu Anh Trỗi

    Trung tâm giáo dục thường xuyên

    3.600

    2.520

    1.980

    1.260

    2.160

    1.512

    1.188

    756

    1.800

    1.260

    990

    630

    IV

    cầu Anh Trỗi

    Ra sông Đa Độ

    3.600

    2.520

    1.980

    1.260

    2.160

    1.512

    1.188

    756

    1.800

    1.260

    990

    630

    5

    Đường Nguyễn Chuyên Mỹ

    IV

    Ngã 4 thị trấn

    Ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn

    6.500

    4.550

    3.580

    2.930

    3.900

    2.730

    2.148

    1.758

    3.250

    2.275

    1.790

    1.465

    IV

    từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn

    Huyện đội

    6.000

    4.200

    3.600

    2.400

    3.600

    2.520

    2.160

    1.440

    3.000

    2.100

    1.800

    1.200

    IV

    Huyện đội

    Hết địa phận thị trấn

    4.500

    3.150

    2.475

    1.575

    2.700

    1.890

    1.485

    945

    2.250

    1.575

    1.238

    788

    6

    Quốc lộ 10

    IV

    Cầu Vàng 2

    Giáp địa phận xã Quốc Tuấn

    8.619

    5.967

    4.641

    3.028

    5.171

    3.580

    2.785

    1.817

    4.310

    2.984

    2.321

    1.514

    7

    Đoạn đường

    IV

    Tỉnh lộ 360 (Trạm y tế thị trấn)

    Quốc lộ 10 mới

    4.000

    2.800

    2.200

    1.800

    2.400

    1.680

    1.320

    1.080

    2.000

    1.400

    1.100

    900

    IV

    Từ Đường Nguyễn Văn Trỗi

    Đường Lương Khánh Thiện (Cống ông Dương)

    1.560

    1.170

    936

    780

    936

    702

    562

    468

    780

    585

    468

    390

    IV

    Đường nhựa trong khu dân cư đấu giá QSD đất lô 2, lô 3 khu Quyết Thắng

    1.560

    1.170

    936

    780

    936

    702

    562

    468

    780

    585

    468

    390

    8

    Đường Lương Khánh Thiện

    IV

    Đầu đường

    Hết đường Lương Khánh Thiện

    1.560

    1.170

    936

    780

    936

    702

    562

    468

    780

    585

    468

    390

    9

    Đường Lê Khắc Cn

    IV

    Đầu đường

    Hết lối rẽ vào Nhà van húa Hoàng Xá

    1.560

    1.170

    936

    780

    936

    702

    562

    468

    780

    585

    468

    390

    10

    Đường Nguyễn Kim

    IV

    Đầu đường

    Đến hết đường Nguyễn Kim

    1.560

    1.170

    936

    780

    936

    702

    562

    468

    780

    585

    468

    390

    11

    Đường Nguyễn Đốc Tín

    IV

    Đầu đường

    Đến hết đường Nguyễn Đốc Tín

    1.560

    1.170

    936

    780

    936

    702

    562

    468

    780

    585

    468

    390

    12

    Đường Vương Công Hiển

    IV

    Đầu đường

    Đến hết đường Vương Công Hiển

    1.560

    1.170

    936

    780

    936

    702

    562

    468

    780

    585

    468

    390

    13

    Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    780

    624

    540

    480

    468

    374

    324

    288

    390

    312

    270

    240

    14

    Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    660

    600

    540

    480

    396

    360

    324

    288

    330

    300

    270

    240

    THỊ TRN TRƯỜNG SƠN

    15

    Tỉnh lộ 360

    IV

    Hết địa phận xã An Thắng

    Ngã 3 Lương Khánh Thiện

    4.500

    3.150

    2.475

    1.575

    2.700

    1.890

    1.485

    945

    2.250

    1.575

    1.238

    788

    IV

    Ngã 3 Lương Khánh Thiện

    UBND thị trấn Trường Sơn

    6.750

    4.725

    3.720

    3.045

    4.050

    2.835

    2.232

    1.827

    3.375

    2.363

    1.860

    1.523

    IV

    UBND thị trấn Trường Sơn

    Ngã 3 An Tràng

    9.750

    6.825

    5.370

    4.395

    5.850

    4.095

    3.222

    2.637

    4.875

    3.413

    2.685

    2.198

    IV

    Ngã 3 An Tràng

    Cống Công ty thủy lợi

    9.750

    6.825

    5.370

    4.395

    5.850

    4.095

    3.222

    2.637

    4.875

    3.413

    2.685

    2.198

    IV

    Cống Công ty thủy lợi

    Giáp địa phận Kiến An

    8.700

    6.090

    4.785

    3.915

    5.220

    3.654

    2.871

    2.349

    4.350

    3.045

    2.393

    1.958

    16

    Tỉnh l357

    IV

    Ngã 3 An Tràng

    Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp

    4.500

    3.150

    2.475

    1.575

    2.700

    1.890

    1.485

    945

    2.250

    1.575

    1.238

    788

    IV

    Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp

    Hết công ty Trung Thủy

    2.720

    1.904

    1.496

    952

    1.632

    1.142

    898

    571

    1.360

    952

    748

    476

    IV

    Hết Cty Trung Thủy

    Phà Kiều An

    2.000

    1.400

    1.100

    700

    1.200

    840

    660

    420

    1.000

    700

    550

    350

    IV

    Phà Kiều An

    Hết địa phận thị trấn

    1.500

    1.050

    825

    525

    900

    630

    495

    315

    750

    525

    413

    263

    17

    Đường liên xã

    IV

    Ngã 3 Lương Khánh Thiện

    Giáp xã Thái Sơn

    1.000

    790

    650

    550

    600

    474

    390

    330

    500

    395

    325

    275

    18

    Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    975

    780

    675

    600

    585

    468

    405

    360

    488

    390

    338

    300

    19

    Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    825

    750

    675

    600

    495

    450

    405

    360

    413

    375

    338

    300

    HUYỆN KIẾN THỤY (7.10)

    ĐVT: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đường phố, địa danh

    Loại đô thị

    Đoạn đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)

    (15)

    (16)

    (17)

    1

    ĐƯỜNG 361

    IV

    Giáp địa phận Đại Đồng

    Cầu Đen

    5.400

    4.200

    3.300

    2.700

    3.240

    2.520

    1.980

    1.620

    2.700

    2.100

    1.650

    1.350

    IV

    Cầu Đen

    Cách ngã tư bến xe 300m

    IV

    Cách ngã tư bến xe 300m

    Cống Vịt

    7.440

    5.400

    4.200

    3.480

    4.464

    3.240

    2.520

    2.088

    3.720

    2.700

    2.100

    1.740

    IV

    Cống Vịt

    Về Cống Mới 300m

    4.560

    3.360

    2.640

    2.160

    2.736

    2.016

    1.584

    1.296

    2.280

    1.680

    1.320

    1.080

    IV

    Về Cống Mới 300m

    Cống mới

    IV

    Cống Mới

    Hết địa phận thị trấn

    3.240

    2.268

    1.782

    1.458

    1.944

    1.361

    1.069

    875

    1.620

    1.134

    891

    729

    2

    ĐƯỜNG 362

    IV

    Từ giáp Minh Tân

    Cống Vịt

    6.000

    4.200

    3.300

    2.700

    3.600

    2.520

    1.980

    1.620

    3.000

    2.100

    1.650

    1.350

    IV

    Ngã tư Bến xe

    Hết địa phận thị trấn theo trục 362

    6.600

    5.040

    3.960

    3.240

    3.960

    3.024

    2.376

    1.944

    3.300

    2.520

    1.980

    1.620

    IV

    Ngã 4 Bến xe

    Nghĩa địa Minh Tân 100m

    4.800

    3.360

    2.640

    2.160

    2.880

    2.016

    1.584

    1.296

    2.400

    1.680

    1.320

    1.080

    IV

    Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn

    Cống xuất khẩu

    5.760

    5.760

    4.200

    3.300

    3.456

    3.456

    2.520

    1.980

    2.880

    2.880

    2.100

    1.650

    3

    ĐƯỜNG 362

    IV

    Cống xuất khẩu

    Chùa Bà Sét

    4.200

    4.200

    2.940

    2.304

    2.520

    2.520

    1.764

    1.382

    2.100

    2.100

    1.470

    1.152

    IV

    Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ

    Đường 362

    3.600

    3.600

    2.688

    2.112

    2.160

    2.160

    1.613

    1.267

    1.800

    1.800

    1.344

    1.056

    IV

    Ngã 3 Huyện đội

    Giáp miếu Xuân La

    4.200

    2.940

    2.304

    1.884

    2.520

    1.764

    1.382

    1.130

    2.100

    1.470

    1.152

    942

    IV

    Từ miếu Xuân La

    Ngã 3 Bệnh viện

    2.400

    1.680

    1.320

    1.080

    1.440

    1.008

    792

    648

    1.200

    840

    660

    540

    4

    ĐƯỜNG 405

    IV

    Ngã 3 bách hoá

    Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy

    9.600

    6.720

    5.280

    4.320

    5.760

    4.032

    3.168

    2.592

    4.800

    3.360

    2.640

    2.160

    IV

    Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy

    Cống Bệnh viện

    4.800

    3.360

    2.640

    2.160

    2.880

    2.016

    1.584

    1.296

    2.400

    1.680

    1.320

    1.080

    IV

    Cống Bệnh viện

    Hết địa phận thị trấn

    4.200

    2.940

    2.316

    1.896

    2.520

    1.764

    1.390

    1.138

    2.100

    1.470

    1.158

    948

    IV

    Đường nhánh

    Cổng chính Chợ Đối

    9.600

    6.720

    5.280

    4.320

    5.760

    4.032

    3.168

    2.592

    4.800

    3.360

    2.640

    2.160

    IV

    Cổng chính Chợ Đối

    Bờ sông Đa Độ (ngõ 40)

    4.800

    3.360

    2.640

    2.160

    2.880

    2.016

    1.584

    1.296

    2.400

    1.680

    1.320

    1.080

    5

    Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    4.800

    3.360

    2.640

    2.160

    2.880

    2.016

    1.584

    1.296

    2.400

    1.680

    1.320

    1.080

    6

    Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.200

    960

    660

    540

    720

    576

    396

    324

    600

    480

    330

    270

    HUYỆN TIÊN LÃNG (7.11)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đường phố, địa danh

    Loại đô thị

    Đoạn đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)

    (15)

    (16)

    (17)

    THỊ TRẤN TIÊN LÃNG

    1

    Phố Minh Đức

    IV

    Ngã 3 Bưu điện

    Hết chợ Đôi

    9.000

    5.400

    3.600

    2.250

    5.400

    3.240

    2.160

    1.350

    4.500

    2.700

    1.800

    1.125

    Hết Chợ Đôi

    Hết ngõ Dốc

    8.250

    4.950

    3.300

    2.070

    4.950

    2.970

    1.980

    1.242

    4.125

    2.475

    1.650

    1.035

    Hết ngõ Dốc

    Cầu Minh Đức

    7.500

    4.500

    3.000

    1.875

    4.500

    2.700

    1.800

    1.125

    3.750

    2.250

    1.500

    938

    2

    Đường 354

    IV

    Cầu Minh Đức

    Đê Khuể

    6.000

    3.600

    2.400

    1.500

    3.600

    2.160

    1.440

    900

    3.000

    1.800

    1.200

    750

    Đê Khuể

    chân Cầu Khuể

    2.250

    1.350

    900

    600

    1.350

    810

    540

    360

    1.125

    675

    450

    300

    Chân Cầu Khuể

    Bến phà Khuể

    1.500

    1.185

    795

    675

    900

    711

    477

    405

    750

    593

    398

    338

    3

    Phố Phạm Ngọc Đa

    IV

    Ngã 3 Bưu điện

    Cầu Huyện đội

    8.250

    4.950

    3.300

    2.070

    4.950

    2.970

    1.980

    1.242

    4.125

    2.475

    1.650

    1.035

    Cầu Huyện đội

    Ngã 3 đường Rồng

    7.500

    4.500

    3.000

    1.875

    4.500

    2.700

    1.800

    1.125

    3.750

    2.250

    1.500

    938

    4

    Đường Rồng

    IV

    Phố Phạm Ngọc Đa

    Cầu Ông Đến

    1.800

    1.230

    825

    675

    1.080

    738

    495

    405

    900

    615

    413

    338

    5

    Đường 25

    IV

    Ngã 3 Bưu điện

    Cầu Trại Cá

    7.500

    4.500

    3.000

    1.875

    4.500

    2.700

    1.800

    1.125

    3.750

    2.250

    1.500

    938

    6

    Phố Nhữ Văn Lan

    IV

    Cầu Minh Đức

    Cầu Chè

    6.000

    3.600

    2.400

    1.500

    3.600

    2.160

    1.440

    900

    3.000

    1.800

    1.200

    750

    Cầu Chè

    Hết thị trấn

    4.500

    2.700

    1.800

    1.125

    2.700

    1.620

    1.080

    675

    2.250

    1.350

    900

    563

    7

    Đoạn đường khu 7

    IV

    Đường 25

    Xóm Đoài

    1.300

    1.027

    780

    585

    780

    616

    468

    351

    650

    514

    390

    293

    8

    Phố Triều Đông

    IV

    Cầu Triều Đông

    Trường Tiểu học khu 6

    2.000

    1.200

    800

    533

    1.200

    720

    480

    320

    1.000

    600

    400

    267

    Cầu Triều Đông

    Chùa Triều Đông

    3.000

    1.800

    1.200

    744

    1.800

    1.080

    720

    446

    1.500

    900

    600

    372

    9

    PhĐông Cầu

    IV

    Trường Tiểu học khu 6

    Ngã 3 Gò Công

    2.000

    1.200

    800

    533

    1.200

    720

    480

    320

    1.000

    600

    400

    267

    10

    Phố Trung Lăng

    IV

    Chùa Triều Đông

    Hết Ngõ Dốc

    3.000

    1.800

    1.200

    744

    1.800

    1.080

    720

    446

    1.500

    900

    600

    372

    Hết ngõ Dốc

    Hết chợ Đôi

    5.000

    3.000

    2.000

    1.250

    3.000

    1.800

    1.200

    750

    2.500

    1.500

    1.000

    625

    11

    Phố Cựu Đôi

    IV

    Hết chợ Đôi

    Ngã tư huyện

    5.500

    3.300

    2.200

    1.375

    3.300

    1.980

    1.320

    825

    2.750

    1.650

    1.100

    688

    12

    Phố Phú

    IV

    Ngã tư huyện

    Bến Vua

    4.000

    2.400

    1.600

    1.000

    2.400

    1.440

    960

    600

    2.000

    1.200

    800

    500

    13

    Đường cổng phía Nam chợ Đôi

    IV

    Phố Cựu Đôi

    Vào chợ Đôi

    4.000

    2.400

    1.543

    1.029

    2.400

    1.440

    926

    617

    2.000

    1.200

    771

    514

    14

    Đường trạm đin (khu 2)

    IV

    Phố Cựu Đôi

    Phố Minh Đức

    3.000

    1.800

    1.200

    744

    1.800

    1.080

    720

    446

    1.500

    900

    600

    372

    15

    Đường Lò Mổ cổng chợ

    IV

    Phố Trung Lăng

    Phố Minh Đức

    4.000

    2.400

    1.543

    1.029

    2.400

    1.440

    926

    617

    2.000

    1.200

    771

    514

    16

    Đường ngõ Dốc

    IV

    Phố Trung Lăng

    Phố Minh Đức

    3.000

    1.800

    1.200

    744

    1.800

    1.080

    720

    446

    1.500

    900

    600

    372

    17

    Đường vào trường tiểu học thị trấn

    IV

    Phố Trung Lăng

    Phố Minh Đức

    3.000

    1.800

    1.200

    744

    1.800

    1.080

    720

    446

    1.500

    900

    600

    372

    18

    Đường vào nhà văn hóa khu 4

    IV

    Phố Trung Lăng

    Phố Minh Đức

    2.500

    1.500

    1.000

    625

    1.500

    900

    600

    375

    1.250

    750

    500

    313

    19

    Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.500

    1.185

    900

    675

    900

    711

    540

    405

    750

    593

    450

    338

    20

    Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.500

    1.185

    900

    675

    900

    711

    540

    405

    750

    593

    450

    338

    21

    Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.500

    1.185

    900

    675

    900

    711

    540

    405

    750

    593

    450

    338

    22

    Ngõ cạnh Trung tâm thương mại

    IV

    Phố Minh Đức

    Cuối đường

    1.500

    1.185

    900

    675

    900

    711

    540

    405

    750

    593

    450

    338

    23

    Ngõ cạnh chùa Phúc Ân

    IV

    Phố Cựu Đôi

    Phố Minh Đức

    1.500

    1.185

    900

    675

    900

    711

    540

    405

    750

    593

    450

    338

    24

    Ngõ Công ty chế biến nông sản

    IV

    Phố Minh Đức

    Cuối ngõ

    1.500

    1.185

    900

    675

    900

    711

    540

    405

    750

    593

    450

    338

    25

    Ngõ trạm điện

    IV

    Đường 25

    Cuối ngõ

    1.500

    1.185

    900

    675

    900

    711

    540

    405

    750

    593

    450

    338

    26

    Ngõ xóm Đông (khu 1)

    IV

    Đầu ngõ

    Cuối ngõ

    1.200

    900

    720

    600

    720

    540

    432

    360

    600

    450

    360

    300

    27

    Ngõ xóm Đông Nam (khu 1)

    IV

    Đầu ngõ

    Cuối ngõ

    1.200

    900

    720

    600

    720

    540

    432

    360

    600

    450

    360

    300

    28

    Phố Bến Vua

    IV

    Cầu Huyện Đội

    Cầu Ông Ging

    2.500

    1.500

    1.000

    667

    1.500

    900

    600

    400

    1.250

    750

    500

    333

    Cầu Ông Ging

    Bến Vua

    1.200

    900

    720

    600

    720

    540

    432

    360

    600

    450

    360

    300

    29

    Đường Xóm Đoài

    IV

    Phố Bến Vua

    Cuối đường

    1.500

    1.167

    917

    750

    900

    700

    550

    450

    750

    583

    458

    375

    30

    Phố Phạm Đình Nguyên

    IV

    Cầu Huyện Đội

    Cầu Bình Minh

    2.500

    1.625

    1.125

    750

    1.500

    975

    675

    450

    1.250

    813

    563

    375

    Cầu Bình Minh

    Đường Điểm Đông

    1.500

    1.200

    900

    720

    900

    720

    540

    432

    750

    600

    450

    360

    Đường Điểm Đông

    Phố Nhữ Văn Lan

    2.000

    1.300

    1.100

    700

    1.200

    780

    660

    420

    1.000

    650

    550

    350

    31

    Đường trong khu dân cư mới

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    2.500

    1.500

    1.250

    32

    Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng Cống

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.500

    1.185

    900

    675

    900

    711

    540

    405

    750

    593

    450

    338

    33

    Đường trường tiểu học Minh Đức

    IV

    Phố Phú kê

    Cuối đường

    1.200

    900

    720

    600

    720

    540

    432

    360

    600

    450

    360

    300

    34

    Đường nhà văn hóa khu 2

    IV

    Phố Cựu Đôi

    Phố Phạm Đình Nguyên

    1.500

    1.185

    900

    675

    900

    711

    540

    405

    750

    593

    450

    338

    35

    Đường trung tâm giáo dục thường xuyên

    IV

    Phố Cựu Đôi

    Phố Phạm Đình Nguyên

    1.500

    1.200

    900

    720

    900

    720

    540

    432

    750

    600

    450

    360

    36

    Ngõ xóm ông Tiềm (Khu 2)

    IV

    Phố Cựu Đôi

    Phố Phạm Đình Nguyên

    1.000

    833

    750

    667

    600

    500

    450

    400

    500

    417

    375

    333

    37

    Đường Hiệu sách cũ

    IV

    Phố Trung Lăng

    Phố Phạm Đình Nguyên

    1.000

    833

    750

    667

    600

    500

    450

    400

    500

    417

    375

    333

    38

    Ngõ xóm ông Bình (khu 3)

    IV

    Phố Trung Lăng

    Phố Phạm Đình Nguyên

    1.000

    833

    750

    667

    600

    500

    450

    400

    500

    417

    375

    333

    39

    Ngõ xóm ông Vinh (khu 3)

    IV

    Phố Trung Lăng

    Phố Phạm Đình Nguyên

    1.000

    833

    750

    667

    600

    500

    450

    400

    500

    417

    375

    333

    40

    Đường ao cá Bác Hồ (khu 3, khu 4)

    IV

    Phố Trung Lăng

    Phố Phạm Đình Nguyên

    1.200

    960

    660

    600

    720

    576

    396

    360

    600

    480

    330

    300

    41

    Đường Điểm Đông

    IV

    Phố Trung Lăng

    Phố Phạm Đình Nguyên

    1.000

    833

    750

    667

    600

    500

    450

    400

    500

    417

    375

    333

    42

    Ngõ xóm ông Sơn (khu 4)

    IV

    Phố Trung Lăng

    Phố Phạm Đình Nguyên

    1.000

    833

    750

    667

    600

    500

    450

    400

    500

    417

    375

    333

    43

    Ngõ xóm cạnh bưu điện Tiên Lãng

    IV

    Phố Minh Đức

    Cuối ngõ

    1.200

    900

    720

    600

    720

    540

    432

    360

    600

    450

    360

    300

    44

    Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm

    IV

    Cầu Minh Đức

    Cuối đường

    1.100

    817

    707

    629

    660

    490

    424

    377

    550

    409

    354

    314

    45

    Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông

    IV

    Cầu Minh Đức

    Cuối đường

    1.100

    817

    707

    629

    660

    490

    424

    377

    550

    409

    354

    314

    46

    Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên)

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.100

    817

    707

    629

    660

    490

    424

    377

    550

    409

    354

    314

    47

    Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên)

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.000

    833

    750

    667

    600

    500

    450

    400

    500

    417

    375

    333

    HUYỆN VĨNH BẢO (7.12)

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đường phố, địa danh

    Loại đô thị

    Đoạn đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)

    (15)

    (16)

    (17)

    (18)

    (19)

    (20)

    (21)

    (22)

    THỊ TRẤN VĨNH BẢO

    1

    Quốc lộ 37

    IV

    Cầu Liễn Thâm

    Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

    6.875

    4.813

    3.768

    3.080

    4.125

    2.888

    2.261

    1.848

    3.438

    2.406

    1.884

    1.540

    Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

    Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm

    8.250

    5.775

    4.565

    3.740

    4.950

    3.465

    2.739

    2.244

    4.125

    2.888

    2.283

    1.870

    Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm

    Ngân Hàng

    9.625

    6.738

    5.280

    4.318

    5.775

    4.043

    3.168

    2.591

    4.813

    3.369

    2.640

    2.159

    Ngân Hàng

    Cầu Mục

    16.500

    11.550

    9.075

    7.425

    9.900

    6.930

    5.445

    4.455

    8.250

    5.775

    4.538

    3.713

    Cầu mục

    Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo

    10.500

    7.350

    5.790

    4.740

    6.300

    4.410

    3.474

    2.844

    5.250

    3.675

    2.895

    2.370

    Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo

    Cầu Giao Thông

    9.625

    6.738

    5.308

    4.345

    5.775

    4.043

    3.185

    2.607

    4.813

    3.369

    2.654

    2.173

    Cầu Nhân Mục

    Cầu Giao Thông

    8.400

    7.560

    6.804

    6.124

    5.040

    4.536

    4.082

    3.674

    4.200

    3.780

    3.402

    3.062

    2

    Tuyến đường

    IV

    Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân)

    Đường bao phía Tây nam

    4.000

    3.200

    2.650

    2.250

    2.400

    1.920

    1.590

    1.350

    2.000

    1.600

    1.325

    1.125

    3

    Tuyến đường

    IV

    Quốc lộ 37

    Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

    4.125

    3.300

    2.695

    2.283

    2.475

    1.980

    1.617

    1.370

    2.063

    1.650

    1.348

    1.141

    4

    Đường 20-8

    IV

    Ngã 3 quốc lộ 10

    Đến Bưu Điện

    13.750

    9.625

    7.563

    6.188

    8.250

    5.775

    4.538

    3.713

    6.875

    4.813

    3.781

    3.094

    5

    Quốc lộ 10

    IV

    Đường vào xã Tân Liên

    Cầu Tây

    8.250

    5.775

    4.565

    3.740

    4.950

    3.465

    2.739

    2.244

    4.125

    2.888

    2.283

    1.870

    Cầu Tây

    Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo

    9.625

    6.738

    5.308

    4.345

    5.775

    4.043

    3.185

    2.607

    4.813

    3.369

    2.654

    2.173

    Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo

    Phòng Giáo dục

    12.375

    8.663

    6.793

    5.555

    7.425

    5.198

    4.076

    3.333

    6.188

    4.331

    3.396

    2.778

    Phòng Giáo dục

    Ngã ba phía nam Cầu Mục

    16.500

    11.550

    9.075

    7.425

    9.900

    6.930

    5.445

    4.455

    8.250

    5.775

    4.538

    3.713

    Ngã ba phía nam Cầu Mục

    Đường bao thị trấn

    10.500

    7.350

    5.790

    4.740

    6.300

    4.410

    3.474

    2.844

    5.250

    3.675

    2.895

    2.370

    6

    Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

    IV

    Quốc lộ 10

    Cầu Tân Hưng

    10.500

    7.350

    5.760

    4.710

    6.300

    4.410

    3.456

    2.826

    5.250

    3.675

    2.880

    2.355

    7

    Đường vào chợ thị trấn (từ Quốc lộ 10 - chợ cũ)

    IV

    Quốc lộ 10

    Chợ cũ

    11.000

    7.700

    6.050

    4.950

    6.600

    4.620

    3.630

    2.970

    5.500

    3.850

    3.025

    2.475

    8

    Từ phòng Giáo dục- cổng chợ cũ

    IV

    Phòng Giáo dục

    Cổng chợ cũ

    3.500

    2.800

    2.275

    1.925

    2.100

    1.680

    1.365

    1.155

    1.750

    1.400

    1.138

    963

    9

    QL 37 - Cầu xóm 2

    IV

    Đường 17 A

    Cầu xóm 2

    4.500

    3.600

    2.940

    2.460

    2.700

    2.160

    1.764

    1.476

    2.250

    1.800

    1.470

    1.230

    10

    Từ trạm biến áp (ông Điệp) đến chùa Đông Tạ

    IV

    Từ trạm biến áp (ông Điệp)

    Chùa Đông Tạ

    4.000

    3.200

    2.600

    2.200

    2.400

    1.920

    1.560

    1.320

    2.000

    1.600

    1.300

    1.100

    11

    Sau Công an đến nhà ông Thao

    IV

    Sau Công an

    Nhà ông Thao

    3.750

    3.000

    2.438

    2.063

    2.250

    1.800

    1.463

    1.238

    1.875

    1.500

    1.219

    1.031

    12

    Nhà ông Quý đến Cổng chợ cũ

    IV

    Nhà ông Quý

    Cổng chợ cũ

    6.000

    4.200

    3.300

    2.700

    3.600

    2.520

    1.980

    1.620

    3.000

    2.100

    1.650

    1.350

    13

    Nhà ông Quân đến nhà ông Huy (Tiền Hải)

    IV

    Nhà ông Quân đến nhà ông Huy

    Tiền Hải

    3.500

    2.800

    2.275

    1.925

    2.100

    1.680

    1.365

    1.155

    1.750

    1.400

    1.138

    963

    14

    Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa)

    IV

    Từ cầu Giao Thông

    QL10 (đường bao Tân Hòa)

    4.000

    2.800

    2.213

    1.787

    2.400

    1.680

    1.328

    1.072

    2.000

    1.400

    1.107

    893

    15

    Đường trục thôn Đông tạ

    IV

    Từ đường 17A

    QL10 Cầu Tây

    4.500

    3.150

    2.498

    2.048

    2.700

    1.890

    1.499

    1.229

    2.250

    1.575

    1.249

    1.024

    16

    Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trại Chiều

    IV

    Trạm Y tế thị trấn

    Trại Chiều

    4.000

    2.800

    2.220

    1.820

    2.400

    1.680

    1.332

    1.092

    2.000

    1.400

    1.110

    910

    17

    Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trạm biến áp (nhà ông Điệp)

    IV

    Trạm Y tế thị trấn

    Trạm Biến áp (nhà ông Điệp)

    5.500

    3.850

    3.053

    2.503

    3.300

    2.310

    1.832

    1.502

    2.750

    1.925

    1.526

    1.251

    18

    Đường Bao Phía Tây Nam (từ cầu Tân Hưng - Liễn Thâm)

    IV

    Cầu Tân Hưng

    Liễn Thâm

    3.000

    2.400

    1.950

    1.650

    1.800

    1.440

    1.170

    990

    1.500

    1.200

    975

    825

    19

    Đường xương cá trong các khu dân cư

    IV

    Đầu đường

    cuối đường

    1.000

    900

    840

    800

    600

    540

    504

    480

    500

    450

    420

    400

    20

    Cổng Chợ cũ - Trại Chiều

    IV

    Cng Chợ Cũ

    Trại Chiều

    2.000

    1.600

    1.320

    1.120

    1.200

    960

    792

    672

    1.000

    800

    660

    560

    21

    Đường trục thôn Liễn Thâm

    IV

    Nhà ông Khang

    Nhà ông Độ

    1.200

    960

    780

    660

    720

    576

    468

    396

    600

    480

    390

    330

    HUYỆN CÁT HẢI (7.13)

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đường phố, địa danh

    Loại đô thị

    Đoạn đường

    Giá đất

    Giá đất thương mại dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)

    (15)

    (16)

    (17)

    Thị trấn Cát Bà

    1

    Đường tỉnh 356

    IV

    Địa phận TT Cát Bà

    Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 484)

    5.250

    4.200

    3.150

    2.625

    3.150

    2.520

    1.890

    1.575

    2.625

    2.100

    1.575

    1.313

    2

    Phố Hà Sen

    IV

    Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214)

    Đỉnh dốc Bà Thà

    3.750

    2.250

    1.875

    Đỉnh dốc Bà Thà

    Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488)

    4.500

    3.600

    2.700

    2.250

    2.700

    2.160

    1.620

    1.350

    2.250

    1.800

    1.350

    1.125

    Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486)

    Hết Nghĩa trang liệt sỹ (số 424)

    5.250

    4.200

    3.150

    2.625

    3.150

    2.520

    1.890

    1.575

    2.625

    2.100

    1.575

    1.313

    Giáp Nghĩa trang liệt sỹ

    Hết Ngã 3 Công ty xây dựng cũ (số nhà 256)

    6.750

    5.400

    4.050

    3.375

    4.050

    3.240

    2.430

    2.025

    3.375

    2.700

    2.025

    1.688

    Số nhà 254

    Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2)

    7.500

    6.000

    4.500

    3.750

    4.500

    3.600

    2.700

    2.250

    3.750

    3.000

    2.250

    1.875

    3

    Đường 1-4

    IV

    Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2)

    Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62)

    9.000

    7.200

    5.400

    4.500

    5.400

    4.320

    3.240

    2.700

    4.500

    3.600

    2.700

    2.250

    Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64)

    Hết Công ty CP Chương Dương (số nhà 94)

    13.500

    10.800

    8.100

    6.750

    8.100

    6.480

    4.860

    4.050

    6.750

    5.400

    4.050

    3.375

    Giáp Cty CP Chương Dương (số nhà 96)

    Hết Ngã ba cảng cá Cát Bà (số nhà 165)

    15.000

    12.000

    9.000

    7.500

    9.000

    7.200

    5.400

    4.500

    7.500

    6.000

    4.500

    3.750

    Số nhà 166 (ngã ba cảng cá, đường 1-4)

    Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)

    24.000

    19.200

    14.400

    14.400

    11.520

    8.640

    12.000

    9.600

    7.200

    Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)

    Giáp cửa hầm quân sự

    22.500

    18.000

    13.500

    10.800

    11.250

    9.000

    Cửa hầm quân sự

    Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò

    18.000

    14.400

    10.800

    8.640

    9.000

    7.200

    4

    Đường Cát Tiên

    IV

    Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)

    Cuối đường (Cát cò 1&2)

    22.500

    18.000

    13.500

    10.800

    11.250

    9.000

    5

    Phố Núi Ngọc

    IV

    Khách sạn Yến Thanh (số nhà 3)

    Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39)

    22.500

    18.000

    13.500

    10.800

    11.250

    9.000

    Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41)

    Hết trường Tiểu học Chu Văn An

    18.000

    14.400

    10.800

    10.800

    8.640

    6.480

    9.000

    7.200

    5.400

    hết Trường Tiểu học Chu Văn An

    Hết số nhà 162

    15.000

    12.000

    9.000

    9.000

    7.200

    5.400

    7.500

    6.000

    4.500

    Ngõ tiếp giáp số nhà 164

    Hết khách sạn Thành Công II (số nhà 283)

    18.000

    14.400

    10.800

    8.640

    9.000

    7.200

    Khách sạn Thái Long (số nhà 285)

    Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315)

    22.500

    18.000

    13.500

    13.500

    10.800

    8.100

    11.250

    9.000

    6.750

    Từ số nhà 1

    Khách sạn Hương Sen (số nhà 9)

    22.500

    18.000

    13.500

    10.800

    11.250

    9.000

    6

    Đường vòng lô II Núi Ngọc

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    9.000

    7.200

    5.400

    4.320

    4.500

    3.600

    7

    Đường Núi Xẻ

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    7.500

    6.000

    4.500

    3.600

    3.750

    3.000

    8

    Phố Cái Bèo

    IV

    Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1)

    Hết Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà

    9.000

    7.200

    5.400

    4.500

    5.400

    4.320

    3.240

    2.700

    4.500

    3.600

    2.700

    2.250

    Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà

    Trạm bơm Áng Vả

    4.500

    3.600

    2.700

    2.250

    2.700

    2.160

    1.620

    1.350

    2.250

    1.800

    1.350

    1.125

    Giáp Ngân hàng NN&PTNT

    Hết ngã ba Núi xẻ

    6.750

    5.400

    4.050

    3.375

    4.050

    3.240

    2.430

    2.025

    3.375

    2.700

    2.025

    1.688

    Giáp ngã ba Núi xẻ

    Hết số nhà 212

    6.000

    4.800

    3.600

    3.000

    3.600

    2.880

    2.160

    1.800

    3.000

    2.400

    1.800

    1.500

    Số nhà 214

    Đầu cầu Cái Bèo

    13.500

    10.800

    8.100

    8.100

    6.480

    4.860

    6.750

    5.400

    4.050

    9

    Phố Tùng Dinh

    IV

    Cổng chợ chính (số nhà 01)

    Hết số nhà 19

    18.000

    14.400

    10.800

    10.800

    8.640

    6.480

    9.000

    7.200

    5.400

    Số nhà 20

    Hết số nhà 70

    15.000

    12.000

    9.000

    9.000

    7.200

    5.400

    7.500

    6.000

    4.500

    Số nhà 71

    Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà

    10.800

    8.640

    6.480

    5.400

    6.480

    5.184

    3.888

    3.240

    5.400

    4.320

    3.240

    2.700

    Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà

    Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang

    13.500

    10.800

    8.100

    6.480

    6.750

    5.400

    Cty đóng tàu Hạ Long

    Hết Trạm Kiểm ngư

    9.750

    7.800

    5.355

    5.850

    4.680

    3.213

    4.875

    3.900

    2.678

    Thị trấn Cát Hải

    10

    Đường tỉnh 356

    IV

    Nhà chờ Bến Gót

    Ngã ba đường hoàn trả và 356

    4.950

    3.960

    2.970

    2.475

    2.970

    2.376

    1.782

    1.485

    2.475

    1.980

    1.485

    1.238

    Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356

    Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải

    6.105

    4.884

    3.663

    3.053

    3.663

    2.930

    2.198

    1.832

    3.053

    2.442

    1.832

    1.526

    Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải

    Gồ Đồng Sam

    5.445

    4.356

    3.267

    2.723

    3.267

    2.614

    1.960

    1.634

    2.723

    2.178

    1.634

    1.361

    Gồ Đồng Sam

    Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356

    3.267

    2.613

    1.959

    1.634

    1.960

    1.568

    1.175

    980

    1.634

    1.307

    980

    817

    11

    Đường huyện (2a)

    IV

    Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356

    Trạm biến áp số 2

    6.105

    4.884

    3.663

    3.053

    3.663

    2.930

    2.198

    1.832

    3.053

    2.442

    1.832

    1.526

    12

    Đoạn đường

    IV

    Sau Ngân hàng NN và PTNT

    Hết Bưu điện Cát Hải cũ

    5.775

    4.620

    3.465

    2.888

    3.465

    2.772

    2.079

    1.733

    2.888

    2.310

    1.733

    1.444

    HUYỆN THỦY NGUYÊN (7.14)

    ĐVT: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đường phố, địa danh

    Loại đô thị

    Đoạn đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

    T

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)

    (15)

    (16)

    (17)

    Thị trấn Núi Đèo

    1

    Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ)

    IV

    Trụ sở huyện Hội Phụ Nữ (cũ)

    Giáp cầu Tây (Ngã 3 TL 351 và TL 359)

    20.000

    12.000

    9.000

    7.500

    12.000

    7.200

    5.400

    4.500

    10.000

    6.000

    4.500

    3.750

    Cầu Tây

    Đn Phò Mã

    20.000

    12.000

    9.000

    7.500

    12.000

    7.200

    5.400

    4.500

    10.000

    6.000

    4.500

    3.750

    Đền Phò Mã

    Giáp xã Thủy Đường (Ngã 4 đường 359C)

    25.000

    13.750

    11.250

    8.750

    15.000

    8.250

    6.750

    5.250

    12.500

    6.875

    5.625

    4.375

    2

    Tnh lộ 351

    IV

    Cầu Tây

    Cửa UBND xã Thủy Sơn

    15.000

    7.500

    5.000

    3.750

    9.000

    4.500

    3.000

    2.250

    7.500

    3.750

    2.500

    1.875

    3

    Tỉnh lộ 359C

    IV

    Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước

    Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu

    17.500

    8.750

    5.833

    4.375

    10.500

    5.250

    3.500

    2.625

    8.750

    4.375

    2.917

    2.188

    4

    Đoạn đường

    IV

    Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên

    Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (Ngõ Dũi)

    17.500

    9.800

    7.700

    6.300

    10.500

    5.880

    4.620

    3.780

    8.750

    4.900

    3.850

    3.150

    Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (ngõ Dũi)

    Giáp xã Thủy Đường (đường Máng nước)

    8.350

    3.173

    2.672

    2.004

    5.010

    1.904

    1.603

    1.202

    4.175

    1.587

    1.336

    1.002

    5

    Đon đường

    IV

    Giáp cơ quan Huyện ủy

    Tri Chăn nuôi cũ

    4.200

    2.800

    2.625

    2.100

    2.520

    1.680

    1.575

    1.260

    2.100

    1.400

    1.313

    1.050

    6

    Đon đường

    IV

    Đường TL 359

    Khu Gò Gai

    7.500

    5.250

    4.125

    3.375

    4.500

    3.150

    2.475

    2.025

    3.750

    2.625

    2.063

    1.688

    7

    Đoạn đường

    IV

    Chân dốc Núi Đèo

    Khu Đồng Cau

    12.500

    7.000

    5.500

    4.500

    7.500

    4.200

    3.300

    2.700

    6.250

    3.500

    2.750

    2.250

    8

    Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B)

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    12.000

    6.720

    5.280

    4.320

    7.200

    4.032

    3.168

    2.592

    6.000

    3.360

    2.640

    2.160

    9

    Đường trung khu Trung tâm thương mại

    IV

    Đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2

    Lô 75 B khu chợ cá

    6.000

    4.000

    3.000

    2.000

    3.600

    2.400

    1.800

    1.200

    3.000

    2.000

    1.500

    1.000

    10

    Đoạn đường

    IV

    Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long

    Đường Máng nước

    3.000

    2.000

    1.600

    1.400

    1.800

    1.200

    960

    840

    1.500

    1.000

    800

    700

    11

    Đoạn đường

    IV

    Sau huyện Hội Phụ nữ (cũ)

    Khu trại chăn nuôi (cũ)

    2.400

    1.600

    1.400

    1.200

    1.440

    960

    840

    720

    1.200

    800

    700

    600

    12

    Đoạn đường

    IV

    Đường TL 351

    Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn

    6.000

    4.200

    3.300

    2.700

    3.600

    2.520

    1.980

    1.620

    3.000

    2.100

    1.650

    1.350

    13

    Đường sau Chi Cục Thuế

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    4.000

    2.800

    2.200

    1.800

    2.400

    1.680

    1.320

    1.080

    2.000

    1.400

    1.100

    900

    14

    Các đường còn lại của thị trấn Núi Đèo

    IV

    Đầu đường

    Cuối đường

    2.000

    1.680

    1.400

    1.200

    1.200

    1.008

    840

    720

    1.000

    840

    700

    600

    15

    Các vị trí còn lại

    900

    540

    450

    16

    Dự án Khu TĐC Gò Gai

    5.000

    3.000

    2.500

    Thị trấn Minh Đức

    17

    Đoạn đường

    IV

    Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ

    Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa

    2.400

    1.680

    1.320

    1.080

    1.440

    1.008

    792

    648

    1.200

    840

    660

    540

    18

    Đoạn đường

    IV

    Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mới

    Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon

    2.400

    1.680

    1.320

    1.080

    1.440

    1.008

    792

    648

    1.200

    840

    660

    540

    19

    Đoạn đường

    IV

    Ngã 3 lối rẽ vào Nhà máy Xi măng Chinfon

    Cầu Tràng Kênh

    1.200

    960

    780

    660

    720

    576

    468

    396

    600

    480

    390

    330

    20

    Đoạn đường

    IV

    Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon

    Nhà máy Xi măng Chinfon

    1.200

    960

    780

    660

    720

    576

    468

    396

    600

    480

    390

    330

    21

    Đoạn đường

    IV

    Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa

    Dốc Đồng Bàn

    960

    768

    624

    528

    576

    461

    374

    317

    480

    384

    312

    264

    22

    Đoạn đường

    IV

    Ngã 4 Bưu Điện

    Giáp xã Minh Tân

    960

    720

    600

    480

    576

    432

    360

    288

    480

    360

    300

    240

    23

    Đường bao thị trấn Minh Đức

    IV

    Cầu Tràng Kênh

    Kho 702

    1.200

    960

    840

    720

    720

    576

    504

    432

    600

    480

    420

    360

    24

    Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn

    1.800

    1.200

    960

    840

    1.080

    720

    576

    504

    900

    600

    480

    420

    25

    Các vị trí còn lại

    600

    360

    300

    26

    Dự án Khu nhà ở TĐC dự án tuyến đường điện 220KV Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng -Vật Cách, tại xã Ngũ Lão

    1.800

    1.080

    900

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 104/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 14/11/2014 Hiệu lực: 29/12/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 01/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc điều chỉnh bảng giá các loại đất trên địa bàn 07 quận Thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019)
    Ban hành: 16/06/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 24/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn các huyện Thành phố Hải Phòng năm 2019
    Ban hành: 02/08/2019 Hiệu lực: 15/08/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc ban hành Quy định về bảng giá đất Thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019)
    Ban hành: 25/12/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    10
    Quyết định 19/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
    Ban hành: 03/08/2020 Hiệu lực: 15/08/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh giá một số loại đất thuộc Bảng giá đất Tp.Hải Phòng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hải Phòng
    Số hiệu:08/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:08/03/2019
    Hiệu lực:20/03/2019
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Đình Chuyến
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X